Tải bản đầy đủ (.doc) (20 trang)

ÔN THI TỐT NGHIỆP CHUYÊN ĐỀ- SÓNG ĐIỆN TỪ

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (216.59 KB, 20 trang )

Môn: Vật Lí chương 4
I. XÂY DỰNG KHUNG CHƯƠNG TRÌNH ÔN TẬP
- Chương 4: Dao đông điện từ – Sóng điện từ
- Số tiết: 5 tiết (70 câu hỏi)
II. KIẾN THỨC CƠ BẢN
1) Mạch dao động, dao động điện từ:
+Mạch dao động là mạch điện gồm tụ điện có điện dung C mắc với cuộn cảm có hệ số tự
cảm L.
Mach lí tưởng khi điện trở thuần của mạch bằng 0.
+ Dao động điện từ điều hòa xảy ra trong mạch LC sau khi tụ điện được tích một điện
lượng q0 và không có tác dụng điện từ bên ngoài lên mạch. Đó là dao động điện từ tự do với
tần số ω =

1
.
LC

+ Biểu thức của dao động điện từ tự do trong mạch là: q = q0cos(ωt + φ).
i = - ωQ0sin(ωt + φ) = I0cos(ωt + ϕ + π/2), I0 = ω.Q0; u = U0cos(ωt + φ), U0 = Q0/C.
+ Năng lượng của mạch dao động:
Q 02
cos 2 (ωt + ϕ) .
2c
Q 02
E
=
sin 2 (ωt + ϕ) .
- Năng lượng từ trường tập trung ở cuộn cảm: t
2c
2
Q


L.I 2 C.U 02
= const .
- Năng lượng điện từ của mạch: E = E d + E t = 0 = 0 =
2C
2
2

- Năng lượng điện trường tập trung ở tụ điện: E d =

- Trong quá trình dao động điện từ có sự chuyển hoá qua lại giữa năng lượng điện và
năng lượng từ của mạch, tần số dao động là ω’ = 2ω. Tổng của chúng, là năng lượng toàn phần
của mạch, có giá trị không đổi.
+ Trong mạch RLC có sự toả nhiệt do hiệu ứng Jun - Lenxơ nên năng lượng toàn phần
giảm theo thời gian, biên độ dao động cũng giảm theo và dao động tắt dần. Nếu điện trở R của
mạch nhỏ, thì dao động coi gần đúng là tuần hoàn với tần số góc ω =

1
.
LC

Điện trở tăng thì dao động tắt nhanh, và khi vượt quá một giá trị nào đó, thì quá trình biến
đổi trong mạch phi tuần hoàn.
Nếu bằng một cơ chế thích hợp đưa thêm năng lượng vào mạch trong từng chu kỳ, bù lại
được năng lượng tiêu hao, thì dao động của mạch được duy trì.
2) Giả thuyết Mắc xoen về điện từ trường:
Mỗi biến thiên theo thời gian của từ trường, đều sinh ra trong không gian xung quanh
một điện trường xoáy biến thiên theo thời gian, và ngược lại, mỗi biến thiên theo thời gian của
một điện trường cũng sinh ra một từ trường biến thiên theo thời gian trong không gian xung
quanh.
Từ trường và điện trường biến thiên theo thời gian và không tồn tại riêng biệt, độc lập với

nhau, mà chỉ là biểu hiện của một trường tổng quát, duy nhất, gọi là điện từ trường.
Điện từ trường là một dạng vật chất đặc biệt tồn tại trong tự nhiên.
3) Sóng điện từ:
+ Quá trình lan truyền trong không gian của điện từ trường biến thiên tuần hoàn là một
quá trình sóng, sóng đó được gọi là sóng điện từ.

1


+ Sóng điện từ truyền cả trong chân không, trong chân không có vận tốc c = 300
000km/s; sóng điện từ mang năng lượng tỉ lệ với luỹ thừa bậc 4 của tần số; là sóng ngang (các
véctơ E và B vuông góc với nhau và vuông góc với phương truyền sóng); sóng điện từ có đầy
đủ tính chất như sóng cơ học: phản xạ, khúc xạ, giao thoa, nhiễu xạ...
4) Sóng vô tuyến điện được sử dụng trong thông tin liên lạc.
Sóng dài (bước sóng từ 1000m đến 100km) ít bị nước hấp thụ nên thông tin dưới nước.
Sóng trung (bước sóng từ 100m đến 1000m) ban ngày tầng điện li hấp thụ, ban đễm phản
xạ, nên ban đềm truyền đi được xa trên mặt đất.
Sóng ngắn (bước sóng từ 10m đến 100m) có năng lượng lớn và được tầng điện li và mắt
đất phản xạ nhiều lần nên truyền đi rất xa trên mắt đất.
Sóng cực ngắn (bước sóng từ 0,01m đến 10m) có năng lượng lớn, không bị tầng điện li
hấp thụ mà truyền thẳng. Dùng để VTTH và thông tin trong vũ trụ.
5) Sự thu và phát sóng điện từ: ở đài phát thanh, dao động cao tần duy trì được trộn với
dao động điện tương ứng mà các thông tin cần truyền đi (âm thanh, hình ảnh) được chuyển đổi
thành dao động điện tương ứng. được trộn với dao động âm tần gọi là biến điệu (biên độ hoặc
tần số) dao cao tần đã được biến điệu sẽ được khuyếch đại và phát ra từ ăng ten dưới dạng
sóng điện từ.
ở máy thu thanh, nhờ có ăng ten thu sóng điện từ được anten hấp thụ, qua mạch lọc LC
(chọn sóng) sẽ thu được dao động cao tần đã được biến điệu, và sau đó dao động âm tần lại
được tách ra khỏi dao động cao tần biến điệu nhờ quá trình tách sóng, rồi đưa ra loa.
Máy phát hay thu sóng điện từ: chỉ phát hay thu sóng điện từ có tần số bằng tần số riêng

của mạch dao động LC. f =

1
2π LC

; Bước sóng: λ = v.t = c.T =

c
= c.2π LC .
f

BÀI TẬP LUYỆN TẬP
Bài 1. Một mạch dao động điện từ LC gồm cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm
L = 2 mH và
tụ điện có điện dung
C = 0,2 µF. Biết dây dẫn có điện trở thuần không đáng kể và trong
mạch có dao động điện từ riêng. Xác định chu kì, tần số riêng của mạch.
HD. T = 2π LC = 4π.10-5 = 12,57.10-5 s; f =

1
= 8.103 Hz.
T

Bài 2. Một mạch dao động gồm tụ điện có điện dung C = 25 pF và cuộn dây thuần cảm có độ
tự cảm L = 10-4 H. Giả sử ở thời điểm ban đầu cường độ dòng điện đạt giá trị cực đại và bằng
40 mA. Tìm biểu thức cường độ dòng điện và biểu thức điện tích trên các bản tụ điện.
1
= 105 rad/s; i = I0cos(ωt + ϕ); khi t = 0 thì i = I 0  cosϕ = 1  ϕ
LC
I

π
= 0. Vậy i = 4.10-2cos105t (A).; q0 = 0 = 4.10-7 C; Vậy: q = 4.10-7cos(105t - )(C).
ω
2

HD. Ta có: ω =

Bài 3. Mạch dao động kín, lí tưởng có L = 1 mH, C = 10 µF. Khi dao động cường độ dòng
điện hiệu dụng I = 1 mA. Chọn gốc thời gian lúc năng lượng điện trường bằng 3 lần năng
lượng từ trường và tụ điện đang phóng điện. Viết biểu thức điện tích trên tụ điện, điện áp giữa
hai bản tụ và cường độ dòng điện trên mạch dao động.
HD. Ta có: ω =

2 .10-3 A;

4
3
WC  q =
q0
3
2
q
π
π
 cosϕ q = cos(± ). Vì tụ đang phóng điện nên ϕ = ;
6
6
0

q0 =


I0
=
ω

1
= 104 rad/s; I0 = I 2 =
LC

2 .10-7 C. Khi t = 0 thì WC = 3Wt  W =

2


π

)(C); i = 2 .10-3cos(104t +
)(A).
6
2
Bài 4. Cho một mạch dao động điện từ gồm một tụ điện có điện dung C = 5 µF và một cuộn
thuần cảm có độ tự cảm L = 50 mH. Biết điện áp cực đại trên tụ là 6 V. Tìm năng lượng điện
trường và năng lượng từ trường trong mạch khi điện áp trên tụ điện là 4 V và cường độ dòng
điện i khi đó.
1
1
HD. Ta có: W = CU 02 = 9.10-5 J; WC = Cu2 = 4.10-5 J;
2
2
2W t

Wt = W – WC = 5.10-5 J; i = ±
= ± 0,045 A.
L
Bài 5. Trong một mạch dao động điện từ LC, L = 25 mH và C = 1,6 µF ở thời điểm t = 0,
cường độ dòng điện trong mạch bằng 6,93 mA, điện tích ở trên tụ điện bằng 0,8 µC. Tính năng
lượng của mạch dao động.
1 q2 1 2
HD. Ta có: W =
+ Li = 0,8.10-6J.
2 C
2
Bài 6. Một mạch dao động điện từ gồm một tụ điện có điện dung 0,125 µF và một cuộn cảm
có độ tự cảm 50 µH. Điện trở thuần của mạch không đáng kể. Điện áp cực đại giữa hai bản tụ
điện là 3 V. Tính cường độ dòng điện cực đại, cường độ dòng điện, năng lượng điện trường,
năng lượng từ trường trong mạch lúc điện áp giữa hai bản tụ là 2 V.
C
HD. Ta có: I0 =
U0 = 0,15 A;
L
1
1
2
W = CU 0 = 0,5625.10-6 J; WC = Cu2 = 0,25.10-6 J;
2
2
2W t
Wt = W – WC = 0,3125.10-6 J; i = ±
= ± 0,11 A.
L
Bài 7: Một mạch dao động LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do. Biết điện tích cực đại

của một bản tụ điện có độ lớn là 10-8 C và cường độ dòng điện cực đại qua cuộn cảm thuần là
62,8 mA. Tính tần số dao động điện từ tự do của mạch.
I0
ω
HD. Ta có: I0 = ωq0  ω = q = 6,28.106 rad/s  f =
= 106 Hz.

0
Bài 8. Mạch chọn sóng của một máy thu vô tuyến điện gồm một cuộn dây có độ tự cảm L = 4
µH và một tụ điện
C = 40 nF.
a) Tính bước sóng điện từ mà mạch thu được.
b) Để mạch bắt được sóng có bước sóng trong khoảng từ 60 m đến 600 m thì cần phải thay
tụ điện C bằng tụ xoay CV có điện dung biến thiên trong khoảng nào?
HD. a) Ta có: λ = 2πc LC = 754 m.
λ12
λ22
-9
b) Ta có: C1 =
= 0,25.10 F; C2 =
= 25.10-9 F;
2 2
2 2
4π c L
4π c L
Vậy phải sử dụng tụ xoay CV có điện dung biến thiên từ 0,25 pF đến 25 pF.
Bài 9. Cho một mạch dao động điện từ LC đang dao động tự do, độ tự cảm
L = 1 mH.
Người ta đo được điện áp cực đại giữa hai bản tụ là 10 V, cường độ dòng điện cực đại trong
mạch là 1 mA. Tìm bước sóng điện từ mà mạch này cộng hưởng.

LI 0
LI 2
1
1 2
2
HD. Ta có: CU 0 = LI 0  C = 20 ; λ = 2πc LC = 2πc
= 60π = 188,5m.
U0
U0
2
2

Vậy: q =

2 .10-7cos(104t +

Bài 10. Mạch chọn sóng của một máy thu thanh gồm một cuộn dây có độ tự cảm L = 2.10 -6 H,
tụ điện có điện dung C thay đổi được, điện trở thuần R = 0. Để máy thu thanh thu được các

3


sóng điện từ có bước sóng từ 57 m (coi bằng 18π m) đến 753 m (coi bằng 240π m) thì tụ điện
phải có điện dung thay đổi trong khoảng nào? Cho c = 3.108 m/s.
λ12
λ22
-10
HD. Ta có: C1 =
=
4,5.10

F;
C
=
= 800.10-10 F.
2
4π 2 c 2 L
4π 2 c 2 L
Vậy C biến thiên từ 4,5.10-10 F đến 800.10-10 F.
Bài 11. Một mạch dao động được cấu tạo từ một cuộn thuần cảm L và hai tụ điện C 1 và C2. Khi
dùng L với C1 thì mạch dao động bắt được sóng điện từ có bước sóng λ1 = 75 m. Khi dùng L
với C2 thì mạch dao động bắt được sóng điện từ có bước sóng λ2 = 100 m. Tính bước sóng
điện từ mà mạch dao động bắt được khi:
a) Dùng L với C1 và C2 mắc nối tiếp.
b) Dùng L với C1 và C2 mắc song song.
λ1λ2
LC1C2
HD. a) Ta có: λnt = 2πc
 λnt =
= 60 m.
λ12 + λ22
C1 + C2
b) Ta có: λ// = 2πc L(C1 + C2 )  λ// = λ12 + λ22 = 125 m.
IV. NGÂN HÀNG CÂU HỎI.
Chủ đề 1: Mạch dao động, dao động điện từ.
Câu 1: Chọn phương án Đúng. Dao động điện từ trong mạch LC là quá trình:
A. biến đổi không tuần hoàn của điện tích trên tụ điện.
B. biến đổi theo hàm số mũ của chuyển động.
C. chuyển hoá tuần hoàn giữa năng lượng từ trường và năng lượng điện trường.
D. bảo toàn hiệu điện thế giữa hai bản cực tụ điện.
Câu 2. Trong một mạch dao động LC có tụ điện là 5µF, cường độ tức thời của dòng điện là

i = 0,05sin2000t(A). Độ tự cảm của tụ cuộn cảm là:
A. 0,1H.
B. 0,2H.
C. 0,25H.
D. 0,15H.
Câu3. Trong một mạch dao động LC có tụ điện là 5µF, cường độ tức thời của dòng điện là
i = 0,05sin2000t(A). Biểu thức điện tích trên tụ là:
A. q = 2.10-5sin(2000t - π/2)(A).
B. q = 2,5.10-5sin(2000t - π/2)(A).
C. q = 2.10-5sin(2000t - π/4)(A).
D. q = 2,5.10-5sin(2000t - π/4)(A).
Câu 4. Một mạch dao động LC có năng lượng 36.10 -6J và điện dung của tụ điện C là 25µF.
Khi hiệu điện thế giữa hai bản tụ là 3V thì năng lượng tập trung ở cuộn cảm là:
A. WL = 24,75.10-6J.
B. WL = 12,75.10-6J.
-5
C. WL = 24,75.10 J.
D. WL = 12,75.10-5J.
Câu 5. Dao động điện từ tự do trong mạch dao động là một dòng điện xoay chiều có:
A. Tần số rất lớn.
B. Chu kỳ rất lớn.
C. Cường độ rất lớn.
D. Hiệu điện thế rất lớn.
Câu 6. Chu kỳ dao động điện từ tự do trong mạch dao động L, C được xác định bởi hệ thức
nào dưới đây:
A. T = 2π

L
;
C


B. T = 2π

C
.
L

C. T =


;
LC

D. T = 2π LC .

Câu 7. Tìm phát biểu sai về năng lượng trong mạch dao động LC:
A. Năng lượng của mạch dao động gồm có năng lượng điện trường tập trung ở tụ điện và
năng lượng từ trường tập trung ở cuộn cảm.
B. Năng lượng điện trường và năng lượng từ trường cùng biến thiên điều hoà với tần số
của dòng điện xoay chiều trong mạch.
C. Khi năng lượng điện trường trong tụ giảm thì năng lượng từ trường trong cuộn cảm
tăng lên và ngược lại.

4


D. Tại mọi thời điểm, tổng năng lượng điện trường và năng lượng từ trường là không đổi,
nói cách khác, năng lượng của mạch dao động được bảo toàn.
Câu 8. Nếu điện tích trên tụ của mạch LC biến thiên theo công thức q = q0sinωt. Tìm biểu thức
sai trong các biểu thức năng lượng của mạch LC sau đây:

Q 02
Cu 2 qu q 2 Q 02
2
=
=
=
sin ωt =
(1 - cos 2ωt )
A. Năng lượng điện: W® =
2
2 2C 2C
4C
Q2
Li 2 Q 02
=
cos 2 ωt = 0 (1 + cos 2ωt ) ;
B. Năng lượng từ: Wt =
2
C
2C
Q2
C. Năng lượng dao động: W = W® + Wt = 0 = const ;
2C
LI 2 Lω 2 Q 02 Q 02
=
D. Năng lượng dao động: W = W® + Wt = 0 =
.
2
2
2C


Câu 9. Một mạch dao động gồm một tụ điện có điện dung 0,1µF và một cuộn cảm có hệ số tự
cảm 1mH. Tần số của dao động điện từ riêng trong mạch sẽ là:
A. 1,6.104 Hz;
B. 3,2.104Hz;
C. 1,6.103 Hz;
D.
3
3,2.10 Hz.
Câu 10. Một mạch dao động gồm một cuộn cảm có L và một tụ điện có điện dung C thực hiện
dao động điện từ không tắt. Giá trị cực đại của hiệu điện thế giữa hai bản tụ điện bằng U max.
Giá trị cực đại của cường độ dòng điện trong mạch là:
A. I max = U max LC ;
C. I max = U max

C
;
L

L
;
C

B. I max = U max
D. I max =

U max
LC

.


Câu 11. Mạch dao động điện từ điều hoà có cấu tạo gồm:
A. nguồn điện một chiều và tụ điện mắc thành mạch kín.
B. nguồn điện một chiều và cuộn cảm mắc thành mạch kín.
C. nguồn điện một chiều và điện trở mắc thành mạch kín.
D. tụ điện và cuộn cảm mắc thành mạch kín.
Câu 12. Mạch dao động điện từ điều hoà LC có chu kỳ
A. phụ thuộc vào L, không phụ thuộc vào C.
B. phụ thuộc vào C, không phụ thuộc vào L.
C. phụ thuộc vào cả L và C.
D. không phụ thuộc vào L và C.
Câu 13. Mạch dao động điện từ điều hoà gồm cuộn cảm L và tụ điện C, khi tăng điện dung
của tụ điện lên 4 lần thì chu kỳ dao động của mạch
A. tăng lên 4 lần.
B. tăng lên 2 lần. C. giảm đi 4 lần.
D. giảm đi 2 lần.
Câu 14. Mạch dao động điện từ điều hoà gồm cuộn cảm L và tụ điện C. Khi tăng độ tự cảm
của cuộn cảm lên 2 lần và giảm điện dung của tụ điện đi 2 lần thì tần số dao động của mạch
A. không đổi.
B. tăng 2 lần.
C. giảm 2 lần.
D. tăng 4 lần.
Câu 15. Mạch dao động điện từ gồm tụ điện C và cuộn cảm L, dao động tự do với tần số góc
A. ω = 2π LC ;

B. ω =



LC


;

C. ω = LC ;

D. ω =

1
LC

Câu 16. Nhận xét nào sau đây về đặc điểm của mạch dao động điện từ điều hoà LC là không
đúng?
A. Điện tích trong mạch biến thiên điều hoà.
B. Năng lượng điện trường tập trung chủ yếu ở tụ điện.
C. Năng lượng từ trường tập trung chủ yếu ở cuộn cảm.
D. Tần số dao động của mạch phụ thuộc vào điện tích của tụ điện.

5


Câu 17. Cường độ dòng điện tức thời trong mạch dao động LC có dạng i = 0,05sin2000t(A).
Tần số góc dao động của mạch là
A. 318,5rad/s.
B. 318,5Hz.
C. 2000rad/s.
D. 2000Hz.
Câu 18. Mạch dao động LC gồm cuộn cảm có độ tự cảm L = 2mH và tụ điện có điện dung C =
2pF, (lấy π2 = 10). Tần số dao động của mạch là
A. f = 2,5Hz.
B. f = 2,5MHz.

C. f = 1Hz.
D. f = 1MHz.
Câu 19. Cường độ dòng điện tức thời trong mạch dao động LC có dạng i = 0,02cos2000t(A).
Tụ điện trong mạch có điện dung 5μF. Độ tự cảm của cuộn cảm là
A. L = 50mH.
B. L = 50H.
C. L = 5.10-6H.
D. L = 5.10-8H.
Câu 20. Mạch dao động điện từ điều hoà LC gồm tụ điện C = 30nF và cuộn cảm L =25mH.
Nạp điện cho tụ điện đến hiệu điện thế 4,8V rồi cho tụ phóng điện qua cuộn cảm, cường độ
dòng điện hiệu dụng trong mạch là
A. I = 3,72mA.
B. I = 4,28mA.
C. I = 5,20mA.
D. I = 6,34mA.
Câu 21. Mạch dao động LC có điện tích trong mạch biến thiên điều hoà theo phương trình
q = 4cos(2π.104t)μC. Tần số dao động của mạch là
A. f = 10(Hz).
B. f = 10(kHz).
C. f = 2π(Hz).
D.
f
=
2π(kHz).
Câu 22. Mạch dao động điện từ gồm tụ điện C = 16nF và cuộn cảm L = 25mH. Tần số góc
dao động của mạch là
A. ω = 200Hz. B. ω = 200rad/s.
C. ω = 5.10-5Hz.
D. ω = 5.104rad/s.
Câu 23. Tụ điện của mạch dao động có điện dung C = 1μF, ban đầu được tích điện đến hiệu

điện thế 100V, sau đó cho mạch thực hiện dao động điện từ tắt dần. Năng lượng mất mát của
mạch từ khi bắt đầu thực hiện dao động đến khi dao động điện từ tắt hẳn là bao nhiêu?
A. ΔW = 10mJ.
B. ΔW = 5mJ.
C. ΔW = 10kJ.
D. ΔW = 5kJ
Câu 24. Người ta dùng cách nào sau đây để duy trì dao động điện từ trong mạch với tần số
riêng của nó?
A. Đặt vào mạch một hiệu điện thế xoay chiều.
B. Đặt vào mạch một hiệu điện thế một chiều không đổi.
C. Dùng máy phát dao động điện từ điều hoà.
D. Tăng thêm điện trở của mạch dao động.
Chủ đề 2: Điện từ trường.
Câu 25. Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về điện từ trường?
A. Khi từ trường biến thiên theo thời gian, nó sinh ra một điện trường xoáy.
B. Khi điện trường biến thiên theo thời gian, nó sinh ra một từ trường xoáy.
C. Điện trường xoáy là điện trường mà các đường sức là những đường cong.
D. Từ trường xoáy có các đường sức từ bao quanh các đường sức điện.
Câu 26. Chọn câu Đúng. Trong điện từ trường, các vectơ cường độ điện trường và vectơ cảm
ứng từ luôn:
A. cùng phương, ngược chiều.
B. cùng phương, cùng chiều.
C. có phương vuông góc với nhau. D. có phương lệch nhau góc 450.
Câu 27. Chọn phương án Đúng. Trong mạch dao động LC, dòng điện dịch trong tụ điện và
dòng điện trong cuộn cảm có những điểm giống nhau là:
A. Đều do các êléctron tự do tạo thành.
B. Đều do các điện rích tạo thành.
C. Xuất hiện trong điện trường tĩnh.
D. Xuất hiện trong điện trường xoáy.
Câu 28. Phát biểu nào sau đây là không đúng?

A. Điện trường tĩnh là điện trường có các đường sức điện xuất phát từ điện tích dương và
kết thúc ở điện tích âm.
B. Điện trường xoáy là điện trường có các đường sức điện là các đường cong kín.
C. Từ trường tĩnh là từ trường do nam châm vĩnh cửu đứng yên sinh ra.

6


D. Từ trường xoáy là từ trường có các đường sức từ là các đường cong kín
Câu 29. Phát biểu nào sau đây là không đúng?
A. Một từ trường biến thiên tuần hoàn theo thời gian, nó sinh ra một điện trường xoáy.
B. Một điện trường biến thiên tuần hoàn theo thời gian, nó sinh ra một từ trường xoáy.
C. Một từ trường biến thiên tăng dần đều theo thời gian, nó sinh ra một điện trường xoáy
biến thiên.
D. Một điện trường biến thiên tăng dần đều theo thời gian, nó sinh ra một từ trường xoáy
biến thiên.
Câu 30. Phát biểu nào sau đây là không đúng?
A. Dòng điện dẫn là dòng chuyển độngcó hướng của các điện tích.
B. Dòng điện dịch là do điện trường biến thiên sinh ra.
C. Có thể dùng ampe kế để đo trực tiếp dòng điện dẫn.
D. Có thể dùng ampe kế để đo trực tiếp dòng điện dịch.
Câu 31. Phát biểu nào sau đây là không đúng khi nói về điện từ trường?
A. Khi một điện trường biến thiên theo thời gian, nó sinh ra một từ trường xoáy.
B. Điện trường xoáy là điện trường có các đường sức là những đường cong.
C. Khi một từ trường biến thiên theo thời gian, nó sinh ra một điện trường.
D. Từ trường có các đường sức từ bao quanh các đường sức điện.
Câu 32. Phát biểu nào sau đây là không đúng khi nói về điện từ trường?
A. Một từ trường biến thiên theo thời gian sinh ra một điện trường xoáy biến thiên ở các
điểm lân cận.
B. Một điện trường biến thiên theo thời gian sinh ra một từ trường xoáy ở các điểm lân

cận.
C. Điện trường và từ trường xoáy có các đường sức là đường cong kín.
D. Đường sức của điện trường xoáy là các đường cong kín bao quanh các đường sức từ
của từ trường biến thiên.
Câu 33. Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về điện từ trường?
A. Điện trường trong tụ điện biến thiên sinh ra một từ trường giống từ trường của một
nam châm hình chữ U.
B. Sự biến thiên của điện trường giữa các bản của tụ điện sinh ra một từ trường giống từ
trường được sinh ra bởi dòng điện trong dây dẫn nối với tụ.
C. Dòng điện dịch là dòng chuyển động có hướng của các điện tích trong lòng tụ điện.
D. Dòng điện dịch trong tụ điện và dòng điện dẫn trong dây dẫn nối với tụ điện có cùng
độ lớn, nhưng ngược chiều.
Chủ đề 3: Sóng điện từ.
Câu 34. Phát biểu nào sau đây về tính chất của sóng điện từ là không đúng?
A. Sóng điện từ truyền trong mọi môi trường vật chất kể cả chân không.
B. Sóng điện từ mang năng lượng.
C. Sóng điện từ có thể phản xạ, khúc xạ, giao thoa.
D. Sóng điện từ là sóng ngang, trong quá trình truyền các véctơ B và E vuông góc với
nhau và vuông góc với phương truyền sóng.
Câu 35. Phát biểu nào sau đây về tính chất của sóng điện từ là không đúng?
A. Nguồn phát sóng điện từ rất đa dạng, có thể là bất cứ vật nào tạo điện trường hoặc từ
trường biến thiên.
B. Sóng điện từ mang năng lượng.
C. Sóng điện từ có thể bị phản xạ, khúc xạ, giao thoa.
D. Tốc độ lan truyền sóng điện từ trong chân không bằng vận tốc ánh sáng.
Câu 36. Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về sóng điện từ?

7



A. Khi một điện tích điểm dao động thì sẽ có điện từ trường lan truyền trong không gian
dưới dạng sóng.
B. Điện tích dao động không thể bức xạ sóng điện từ.
C. Tốc độ của sóng điện từ trong chân không nhỏ hơn nhiều lần so với tốc độ ánh sáng
trong chân không.
D. Tần số của sóng điện từ chỉ bằng nửa tần số điện tích dao động.
Câu 37. chọn câu đúng. Trong quá trình lan truyền sóng điện từ, vectơ B và vectơ E luôn
luôn:
A. Trùng phương và vuông góc với phương truyền sóng.
B. Biến thiên tuần hoàn theo không gian, không tuần hoàn theo thời gian.
C. Dao động ngược pha.
D. Dao động cùng pha.
Câu 38. Sóng điện từ nào sau đây có khả năng xuyên qua tầng điện li?
A. Sóng dài. B. Sóng trung.
C. Sóng ngắn.
D. Sóng cực ngắn.
Câu 39. Sóng điện từ nào sau đây bị phản xạ mạnh nhất ở tầng điện li?
A. Sóng dài. B. Sóng trung.
C. Sóng ngắn.
D. Sóng cực ngắn.
Câu 40. Sóng điện từ nào sau đây được dùng trong việc truyền thông tin trong nước?
A. Sóng dài. B. Sóng trung.
C. Sóng ngắn.
D. Sóng cực ngắn.
Chủ đề 4: Sự phát và thu sóng điện từ.
Câu 41. Chọn câu Đúng. Với mạch dao động hở thì vùng không gian
A. quanh dây dẫn chỉ có từ trường biến thiên.
B. quanh dây dẫn chỉ có điện trường biến thiên.
C. Bên trong tụ điện không có từ trường biến thiên.
D. quanh dây dẫn có cả từ trường biến thiên và điện trường biến thiên.

Câu 42. Việc phát sóng điện từ ở đài phát phải qua các giai đoạn nào, ứng với thứ tự nào?
I. Tạo dao động cao tần;
II. Tạo dao động âm tần;
III. Khuyếch đại dao động.
IV. Biến điệu; V. Tách sóng.
A. I, II, III, IV;
B. I, II, IV, III;
C. I, II, V, III;
D. I, II, V, IV.
Câu 43. Việc thu sóng điện từ ở máy thu phải qua các giai đoạn, với thứ tự nào? I. Chọn sóng;
II. Tách sóng; III. Khuyếch đại âm tần; IV. Khuyếch đại cao tần; V. Chuyển thành sóng âm.
A. I, III, II, IV, V;
B. I, II, III, V;
C. I, II, IV, III, V;
D. I, II, IV, V.
Câu 44. Sóng nào sau đây được dùng trong truyền hình bằng sóng vô tuyến điện?
A. Sóng dài.
B. Sóng trung.
C. Sóng ngắn.
D.
Sóng
cực ngắn.
Câu 45. Nguyên tắc thu sóng điện từ dựa vào
A. hiện tượng cộng hưởng điện trong mạch LC.
B. hiện tượng bức xạ sóng điện từ của mạch dao động hở.
C. hiện tượng hấp thụ sóng điện từ của môi trường.
D. hiện tượng giao thoa sóng điện từ.
Câu 46. Sóng điện từ trong chân không có tần số f = 150kHz, bước sóng của sóng điện từ đó

A. λ =2000m. B. λ =2000km.

C. λ =1000m.
D. λ =1000km.
Câu 47. Mạch chọn sóng của máy thu vô tuyến điện gồm tụ điện C = 880pF và cuộn cảm L =
20μH. Bước sóng điện từ mà mạch thu được là
A. λ = 100m. B. λ = 150m.
C. λ = 250m.
D. λ = 500m.
Câu 48. Chọn sóng ở đầu vào của máy thu vô tuyến điện gồm tụ điện C = 1nF và cuộn cảm
L = 100μH (lấy π2 = 10). Bước sóng điện từ mà mạch thu được là

8


A. λ = 300m.
B. λ = 600m.
C. λ = 300km.
D. λ = 1000m.
Câu 49. Một mạch dao động gồm một cuộn cảm có độ tự cảm L =1mH và một tụ điện có điện
dung C = 0,1μF. Mạch thu được sóng điện từ có tần số nào sau đây?
A. 31830,9Hz.
B. 15915,5Hz.
C. 503,292Hz.
D. 15,9155Hz.
Câu 50: Khi nói về điện từ trường, phát biểu nào sau đây là sai?
A. Một từ trường biến thiên theo thời gian sinh ra một điện trường xoáy.
B. Một điện trường biến thiên theo thời gian sinh ra một từ trường xoáy.
C. Đường cảm ứng từ của từ trường xoáy là các đường cong kín bao quanh các đường sức
điện trường.
D. Đường sức điện trường của điện trường xoáy giống như đường sức điện trường do một
điện tích không đổi, đứng yên gây ra.

Câu 51: Một mạch dao động điện từ có tần số f = 0,5.106Hz, vận tốc ánh sáng trong chân
không c = 3.108m/s. Sóng điện từ do mạch đó phát ra có bước sóng là
A. 0,6m
B. 6m
C. 60m
D. 600m
Câu 52: Tần số góc của dao động điện từ tự do trong mạch LC có điện trở thuần không đáng
kể được xác định bởi biểu thức
A. ω = 1/ LC
B. ω= 1/ 2π LC
C. ω= 1/(π LC )
D. ω = 2π/ LC
Câu 53: Sóng điện từ
A. không mang năng lượng.
B. không truyền được trong chân không.
C. là sóng ngang.
D. là sóng dọc.
Câu 54: Một mạch dao động điện từ LC, có điện trở thuần không đáng kể. Hiệu điện thế giữa
hai bản tụ điện biến thiên điều hòa theo thời gian với tần số f . Phát biểu nào sau đây là sai?
A. Năng lượng điện từ bằng năng lượng từ trường cực đại.
B. Năng lượng điện từ biến thiên tuần hoàn với tần số f .
C. Năng lượng điện từ bằng năng lượng điện trường cực đại.
D. Năng lượng điện trường biến thiên tuần hoàn với tần số 2 f .
Câu 55: Một mạch dao động LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do với tần số góc ω. Gọi
q0 là điện tích cực đại của một bản tụ điện thì cường độ dòng điện cực đại trong mạch là
A.

q0
.
ω2


B. q0ω.

C. I0 =

q0
.
ω

D. q0ω2.

Câu 56: Một mạch dao động LC lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm

10 −2
H mắc nối
π

10 −10
tiếp với tụ điện có điện dung
F. Chu kì dao động điện từ riêng của mạch này bằng
π

A. 4.10-6 s.
B. 3.10-6 s.
C. 5.10-6 s.
D. 2.10-6 s.
Câu 57: Mạch dao động điện từ LC lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm 1 mH và tụ
điện có điện dung 0,1µF. Dao động điện từ riêng của mạch có tần số góc là
A. 2.105 rad/s.
B. 105 rad/s.

C. 3.105 rad/s.
D. 4.105 rad/s.
Câu 58: Điện trường xoáy là điện trường
A. có các đường sức bao quanh các đường cảm ứng từ
B. có các đường sức không khép kín
C. của các điện tích đứng yên
D. giữa hai bản tụ điện có điện tích không đổi
Câu 59: phát biểu nào sau đây là sai khi nói về năng lượng của mạch dao động điện LC có
điện trở đáng kể?

9


A. Năng lượng điện trường và năng lượng từ trường cùng biến thiên tuần hoàn theo một tần
số chung
B. Năng lượng điện từ của mạch dao động bằng năng lượng từ trường cực đại
C. Năng lượng điện từ của mạch dao động biến đổi tuần hoàn theo thời gian
D. Năng lượng điện từ của mạch dao động bằng năng lượng điện trường cực đại ở tụ điện.
Câu 60:Khi một mạch dao động lí tưởng (gồm cuộn cảm thuần và tụ điện) hoạt động mà
không có tiêu hao năng lượng thì
A. ở thời điểm năng lượng điện trường của mạch cực đại, năng lượng từ trường của mạch
bằng không.
B. ở mọi thời điểm, trong mạch chỉ có năng lượng điện trường.
C. cảm ứng từ trong cuộn dây tỉ lệ nghịch với cường độ dòng điện qua cuộn dây.
D. cường độ điện trường trong tụ điện tỉ lệ nghịch với diện tích của tụ điện.
Câu 61: Trong một mạch dao động LC lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L mắc nối
tiếp với tụ điện có điện dung C đang có dao động điện từ tự do với tần số f. Hệ thức đúng là
1
4π 2 L
f2

4π 2 f 2
A. C =
.
B. C =
.
C. C =
.
D. C =
.
4π 2 f 2 L
f2
4π 2 L
L
Câu 62: Khi nói về sóng điện từ, phát biểu nào sau đây là sai?
A. Sóng điện từ bị phản xạ khi gặp mặt phân cách giữa hai môi trường.
B. Sóng điện từ chỉ truyền được trong môi trường vật chất đàn hồi.
C. Sóng điện từ là sóng ngang.
D. Sóng điện từ lan truyền trong chân không với vận tốc c = 3.108 m/s.
Câu 63: Coi dao động điện từ của một mạch dao động LC là dao động tự do. Biết độ tự cảm
của cuộn dây là L = 2.10 -2 H và điện dung của tụ điện là C = 2.10 -10 F. Chu kì dao động điện từ
tự do trong mạch dao động này là
A. 4π.10-6 s.
B. 2π s.
C. 4π s.
D. 2π.10-6 s.
Câu 64: (ĐH 2013): Sóng điện từ có tần số 10 MHz truyền trong chân không với bước sóng là
A. 60m
B. 6 m
C. 30 m
D. 3 m

Câu 65: (ĐH 2013): Hai mạch dao động điện từ lí tưởng đang có dao động điện từ tự do. Điện
tích của tụ điện trong mạch dao động thứ nhất và thứ hai lần lượt là q 1 và q2 với:
4q12 + q22 = 1,3.10−17 , q tính bằng C. Ở thời điểm t, điện tích của tụ điện và cường độ dòng điện
trong mạch dao động thứ nhất lần lượt là 10 -9 C và 6 mA, cường độ dòng điện trong mạch dao
động thứ hai có độ lớn bằng
A. 4 mA.
B. 10 mA.
C. 8 mA.
D. 6 mA.
Câu 66: (ĐH 2013): Một mạch LC lí tưởng đang thực hiện dao động điện từ tự do. Biết điện
tích cực đại của tụ điện là q 0 và cường độ dòng điện cực đại trong mạch là I 0. Tại thời điểm
cường độ dòng điện trong mạch bằng 0.5I0 thì điện tích của tụ điện có độ lớn là:
A.

q0 2
2

B.

q0 5
2

C.

q0
2

D.

q0 3

2

Câu 67: (ĐH 2013): Giả sử một vệ tinh dùng trong truyền thông đang đứng yên so với mặt đất
ở một độ cao xác định trong mặt phẳng Xích Đạo Trái Đất; đường thẳng nối vệ tinh với tâm
Trái Đất đi qua kinh độ số 0. Coi Trái Đất như một quả cầu, bán kính là 6370 km, khối lượng
là 6.1024 kg và chu kì quay quanh trục của nó là 24 giờ; hằng số hấp dẫn G = 6,67.10 -11
N.m2/kg2. Sóng cực ngắn (f > 30 MHz) phát từ vệ tinh truyền thẳng đến các điểm nằm trên
Xích Đạo Trái Đất trong khoảng kinh độ nào nêu dưới đây?
A. Từ kinh độ 79020’Đ đến kinh độ 79020’T. B. Từ kinh độ 83020’T đến kinh độ 83020’Đ.
C. Từ kinh độ 85020’Đ đến kinh độ 85020’T. D. Từ kinh độ 81020’T đến kinh độ 81020’Đ.

10


Câu 68: (ĐH 2013): Mạch dao động LC lí tưởng đang hoạt động, điện tích cực đại của tụ điện
−6
là q 0 = 10 C và cường độ dòng điện cực đại trong mạch là I0 = 3π mA . Tính từ thời điểm điện
tích trên tụ là q0, khoảng thời gian ngắn nhất để cường độ dòng điện trong mạch có độ lớn
bằng I0 là
A.

10
ms
3

B.

1
µs
6


C.

1
ms
2

D.

1
ms
6

Câu 68:(ĐH 2013): Trong mạch dao động LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do là
A. năng lượng điện từ của mạch được bảo toàn.
B. năng lượng điện trường và năng lượng từ trường luôn không đổi.
C. năng lượng từ trường tập trung ở tụ điện.
D. năng lượng điện trường tập trung ở cuộn cảm.
Câu 69: (ĐH 2013): Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc vào thời gian của điện tích ở một bản tụ
điện trong mạch dao động LC lí tưởng có dạng như hình vẽ. Phương q(C)
trình dao động của điện
tích ở bản tụ điện này là
q
107 π
π
107 π
π
t(s)
t + )(C ).
t − )(C ).0,5q

A. q = q0 cos(
B. q = q0 cos(
3
3
3
3
0
7.10
107 π
π
107 π
π
-q
t + )(C ).
t − )(C ).
C. q = q0 cos(
D. q = q0 cos(
6
3
6
3
Câu 70: (ĐH 2013) : Một mạch dao động LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do với tần
số f. Biết giá trị cực đại của cường độ dòng điện trong mạch là I 0 và giá trị cực đại của điện
tích trên một bản tụ điện là q0. Giá trị của f được xác định bằng biểu thức
0
0

-7

0


A.

I0
.
2q 0

B.

I0
.
2πq 0

C.

q0
.
πI0

D.

q0
.
2πI0

Câu 71: (ĐH 2013) : Một mạch dao động LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do với chu
kì T. Biết điện tích cực đại của một bản tụ điện có độ lớn là 10 -8 C và cường độ dòng điện cực
đại qua cuộn cảm là 62,8 mA. Giá trị của T là
A. 2 µs
B. 1 µs

C. 3 µs
D. 4 µs

11


V. XÂY DỰNG ĐỀ KIỂM TRA.
ĐỀ KIỂM TRA 1
Thời gian : 45 phút
(Các em hãy chọn các câu đúng A,B,C hoặc D)
Câu 1: Chọn phương án Đúng. Dao động điện từ trong mạch LC là quá trình:
A. biến đổi không tuần hoàn của điện tích trên tụ điện.
B. biến đổi theo hàm số mũ của chuyển động.
C. chuyển hoá tuần hoàn giữa năng lượng từ trường và năng lượng điện trường.
D. bảo toàn hiệu điện thế giữa hai bản cực tụ điện.
Câu 2: Trong một mạch dao động LC có tụ điện là 5µF, cường độ tức thời của dòng điện là
i = 0,05sin2000t(A). Độ tự cảm của tụ cuộn cảm là:
A. 0,1H.
B. 0,2H.
C. 0,25H.
D. 0,15H.
Câu 3: Trong một mạch dao động LC có tụ điện là 5µF, cường độ tức thời của dòng điện là
i = 0,05sin2000t(A). Biểu thức điện tích trên tụ là:
A. q = 2.10-5sin(2000t - π/2)(A).
B. q = 2,5.10-5sin(2000t - π/2)(A).
C. q = 2.10-5sin(2000t - π/4)(A).
D. q = 2,5.10-5sin(2000t - π/4)(A).
Câu 4 : Một mạch dao động LC có năng lượng 36.10 -6J và điện dung của tụ điện C là 25µF.
Khi hiệu điện thế giữa hai bản tụ là 3V thì năng lượng tập trung ở cuộn cảm là:
A. WL = 24,75.10-6J.

B. WL = 12,75.10-6J.
C. WL = 24,75.10-5J.
D. WL = 12,75.10-5J.
Câu 5: Dao động điện từ tự do trong mạch dao động là một dòng điện xoay chiều có:
A. Tần số rất lớn.
B. Chu kỳ rất lớn.
C. Cường độ rất lớn.
D. Hiệu điện thế rất lớn.
Câu 6: Mạch dao động LC gồm cuộn cảm có độ tự cảm L = 2mH và tụ điện có điện dung C =
2pF, (lấy π2 = 10). Tần số dao động của mạch là
A. f = 2,5Hz.
B. f = 2,5MHz.
C. f = 1Hz.
D. f = 1MHz.
Câu 7: Cường độ dòng điện tức thời trong mạch dao động LC có dạng i = 0,02cos2000t(A).
Tụ điện trong mạch có điện dung 5μF. Độ tự cảm của cuộn cảm là
A. L = 50mH.
B. L = 50H.
C. L = 5.10-6H.
D. L = 5.10-8H.
Câu 8: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về điện từ trường?
A. Khi từ trường biến thiên theo thời gian, nó sinh ra một điện trường xoáy.
B. Khi điện trường biến thiên theo thời gian, nó sinh ra một từ trường xoáy.
C. Điện trường xoáy là điện trường mà các đường sức là những đường cong.
D. Từ trường xoáy có các đường sức từ bao quanh các đường sức điện.
Câu 9: Chọn câu Đúng. Trong điện từ trường, các vectơ cường độ điện trường và vectơ cảm
ứng từ luôn:
A. cùng phương, ngược chiều.
B. cùng phương, cùng chiều.
C. có phương vuông góc với nhau. D. có phương lệch nhau góc 450.

Câu 10: Chọn phương án Đúng. Trong mạch dao động LC, dòng điện dịch trong tụ điện và
dòng điện trong cuộn cảm có những điểm giống nhau là:
A. Đều do các êléctron tự do tạo thành.
B. Đều do các điện rích tạo thành.
C. Xuất hiện trong điện trường tĩnh.
D. Xuất hiện trong điện trường xoáy.
Câu 11: Phát biểu nào sau đây là không đúng?
A. Điện trường tĩnh là điện trường có các đường sức điện xuất phát từ điện tích dương và
kết thúc ở điện tích âm.
B. Điện trường xoáy là điện trường có các đường sức điện là các đường cong kín.
C. Từ trường tĩnh là từ trường do nam châm vĩnh cửu đứng yên sinh ra.

12


D. Từ trường xoáy là từ trường có các đường sức từ là các đường cong kín
Câu 12: Phát biểu nào sau đây là không đúng?
A. Một từ trường biến thiên tuần hoàn theo thời gian, nó sinh ra một điện trường xoáy.
B. Một điện trường biến thiên tuần hoàn theo thời gian, nó sinh ra một từ trường xoáy.
C. Một từ trường biến thiên tăng dần đều theo thời gian, nó sinh ra một điện trường xoáy
biến thiên.
D. Một điện trường biến thiên tăng dần đều theo thời gian, nó sinh ra một từ trường xoáy
biến thiên.
Câu 13: Phát biểu nào sau đây về tính chất của sóng điện từ là không đúng?
A. Sóng điện từ truyền trong mọi môi trường vật chất kể cả chân không.
B. Sóng điện từ mang năng lượng.
C. Sóng điện từ có thể phản xạ, khúc xạ, giao thoa.
D. Sóng điện từ là sóng ngang, trong quá trình truyền các véctơ B và E vuông góc với
nhau và vuông góc với phương truyền sóng.
Câu 14: Phát biểu nào sau đây về tính chất của sóng điện từ là không đúng?

A. Nguồn phát sóng điện từ rất đa dạng, có thể là bất cứ vật nào tạo điện trường hoặc từ
trường biến thiên.
B. Sóng điện từ mang năng lượng.
C. Sóng điện từ có thể bị phản xạ, khúc xạ, giao thoa.
D. Tốc độ lan truyền sóng điện từ trong chân không bằng vận tốc ánh sáng.
Câu 15: Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về sóng điện từ?
A. Khi một điện tích điểm dao động thì sẽ có điện từ trường lan truyền trong không gian
dưới dạng sóng.
B. Điện tích dao động không thể bức xạ sóng điện từ.
C. Tốc độ của sóng điện từ trong chân không nhỏ hơn nhiều lần so với tốc độ ánh sáng
trong chân không.
D. Tần số của sóng điện từ chỉ bằng nửa tần số điện tích dao động.
Câu 16: chọn câu đúng. Trong quá trình lan truyền sóng điện từ, vectơ B và vectơ E luôn
luôn:
A. Trùng phương và vuông góc với phương truyền sóng.
B. Biến thiên tuần hoàn theo không gian, không tuần hoàn theo thời gian.
C. Dao động ngược pha.
D. Dao động cùng pha.
Câu 17: Sóng điện từ nào sau đây có khả năng xuyên qua tầng điện li?
A. Sóng dài. B. Sóng trung.
C. Sóng ngắn.
D. Sóng cực ngắn.
Câu 18: Chọn câu Đúng. Với mạch dao động hở thì vùng không gian
A. quanh dây dẫn chỉ có từ trường biến thiên.
B. quanh dây dẫn chỉ có điện trường biến thiên.
C. Bên trong tụ điện không có từ trường biến thiên.
D. quanh dây dẫn có cả từ trường biến thiên và điện trường biến thiên.
Câu 19: Việc phát sóng điện từ ở đài phát phải qua các giai đoạn nào, ứng với thứ tự nào?I.
Tạo dao động cao tần; II. Tạo dao động âm tần; III. Khuyếch đại dao động. IV. Biến điệu; V.
Tách sóng.

A. I, II, III, IV;
B. I, II, IV, III;
C. I, II, V, III;
D. I, II, V, IV.
Câu 20: Việc thu sóng điện từ ở máy thu phải qua các giai đoạn, với thứ tự nào? I. Chọn
sóng; II. Tách sóng; III. Khuyếch đại âm tần; IV. Khuyếch đại cao tần; V. Chuyển thành sóng
âm.
A. I, III, II, IV, V;
B. I, II, III, V;

13


C. I, II, IV, III, V;
D. I, II, IV, V.
Câu 21: Sóng nào sau đây được dùng trong truyền hình bằng sóng vô tuyến điện?
A. Sóng dài.
B. Sóng trung.
C. Sóng ngắn.
D.
Sóng
cực ngắn.
Câu 22: Nguyên tắc thu sóng điện từ dựa vào
A. hiện tượng cộng hưởng điện trong mạch LC.
B. hiện tượng bức xạ sóng điện từ của mạch dao động hở.
C. hiện tượng hấp thụ sóng điện từ của môi trường.
D. hiện tượng giao thoa sóng điện từ.
Câu 23: Sóng điện từ trong chân không có tần số f = 150kHz, bước sóng của sóng điện từ
đó là
A. λ =2000m. B. λ =2000km.

C. λ =1000m.
D. λ =1000km.
Câu 24: Mạch chọn sóng của máy thu vô tuyến điện gồm tụ điện C = 880pF và cuộn cảm L
= 20μH. Bước sóng điện từ mà mạch thu được là
A. λ = 100m. B. λ = 150m.
C. λ = 250m.
D. λ = 500m.
Câu 25: Chọn sóng ở đầu vào của máy thu vô tuyến điện gồm tụ điện C = 1nF và cuộn cảm
L = 100μH (lấy π2 = 10). Bước sóng điện từ mà mạch thu được là
A. λ = 300m.
B. λ = 600m.
C. λ = 300km.
D. λ = 1000m.
Câu 26: Một mạch dao động gồm một cuộn cảm có độ tự cảm L =1mH và một tụ điện có điện
dung C = 0,1μF. Mạch thu được sóng điện từ có tần số nào sau đây?
A. 31830,9Hz.
B. 15915,5Hz.
C. 503,292Hz.
D. 15,9155Hz.
Câu 27: Khi mắc tụ điện có điện dung C1 với cuộn cảm L thì mạch thu được sóng có bước
sóng λ1 = 60m; khi mắc tụ điện có điện dung C 2 với cuộn L thì mạch thu được sóng có bước
sóng λ2 = 80m. Khi mắc nối tiếp C1 và C2 với cuộn L thì mạch thu được sóng có bước sóng là:
A. λ = 48m.
B. λ = 70m.
C. λ = 100m.
D. λ = 140m.
Câu 28: Khi mắc tụ điện có điện dung C1 với cuộn cảm L thì mạch thu được sóng có bước
sóng λ1 = 60m; khi mắc tụ điện có điện dung C 2 với cuộn L thì mạch thu được sóng có bước
sóng λ2 = 80m. Khi mắc nối tiếp C1 và C2 với cuộn L thì mạch thu được sóng có bước sóng là:
A. λ = 48m. B. λ = 70m.

C. λ = 100m.
D. λ = 140m.
Câu 29: Khi mắc tụ điện có điện dung C1 với cuộn cảm L thì tần số dao động của mạch là f 1 =
6kHz; khi mắc tụ điện có điện dung C 2 với cuộn L thì tần số dao động của mạch là f 2 = 8kHz.
Khi mắc C1 song song C2 với cuộn L thì tần số dao động của mạch là bao nhiêu?
A. f = 4,8kHz.
B. f = 7kHz.
C. f = 10kHz.
D. f = 14kHz.
Câu 30: Khi mắc tụ điện có điện dung C1 với cuộn cảm L thì tần số dao động của mạch là f 1 =
6kHz; khi mắc tụ điện có điện dung C 2 với cuộn L thì tần số dao động của mạch là f 2 = 8kHz.
Khi mắc nối tiếp C1 và C2 với cuộn L thì tần số dao động của mạch là bao nhiêu?
A. f = 4,8kHz.
B. f = 7kHz.
C. f = 10kHz.
D. f = 14kHz.
Câu 1 Chọn C.
Câu 2 Chọn A.
Câu 3 Chọn B.
Câu 4 Chọn A.
Câu 5 Chọn A.
Câu 6 Chọn A.
Câu 7 Chọn A.
Câu 8 Chọn C.
Câu 9 Chọn C.
Câu 10 Chọn D.

ĐÁP ÁN
Câu 11 Chọn C.
Câu 12 Chọn C.

Câu 13 Chọn D.
Câu 14 Chọn D.
Câu 15 Chọn A.
Câu 16 Chọn D.
Câu 17 Chọn D.
Câu 18 Chọn D.
Câu 19 Chọn B.
Câu 20 Chọn B.

Câu 21 Chọn D.
Câu 22 Chọn A.
Câu 23 Chọn A.
Câu 24 Chọn C.
Câu 25 Chọn B.
Câu 26 Chọn B.
Câu 27 Chọn A.
Câu 28 Chọn C.
Câu 29 Chọn A.
Câu 30 Chọn C.

14


HƯỚNG DẪN CHI TIẾT
Câu 1 Chọn C.
Hướng dẫn: trong mạch dao động có sự chuyển hoá giữa năng lượng điện trường và từ
trường, tổng năng lượng trong mạch không đổi.
Câu 2. Chọn A.
Hướng dẫn: L =


1
= 0,1H
ω2 C

Câu 3 Chọn B.
Hướng dẫn: i = q' từ đó tìm biểu thức của q
Câu 4 Chọn A.
Hướng dẫn: W = WL + WC. Tìm WC rồi tìm WL.
Câu 5 Chọn A.
Hướng dẫn: Tần số của dao động từ rất lớn, nó mang năng lượng lớn, chu kỳ nhỏ.
Câu 6 Chọn B.
Hướng dẫn: Áp dụng công thức tính tần số dao động của mạch f =

1
, thay L = 2mH
2 π LC

= 2.10-3H, C = 2pF = 2.10-12F và π2 = 10 ta được f = 2,5.106H = 2,5MHz.
Câu 7 Chọn A.
Hướng dẫn: So sánh biểu thức cường độ dòng điện tức thời trong mạch dao động LC là i
= I0sin(ωt) với biểu thức i = 0,02cos2000t(A) biến đổi i về dạng hàm sin ta được i =
π
2

0,02sin(2000t+ ). Ta thấy tần số góc dao động của mạch là ω = 2000rad/s.
Áp dụng công thức tính tần số góc của mạch dao động LC: ω =

1
,
LC


thay số C = 5μF = 5.10-6F, ω = 2000rad/s ta được L = 50mH.
Câu 8 Chọn C.
Hướng dẫn: Đường sức điện trường và từ trường là đường tròn kín.
Câu 9 Chọn C.
Hướng dẫn: Điện trường và từ trường xoáy có các đường sức là đường tròn kín.
Câu 10 Chọn D.
Hướng dẫn: Xem liên hệ giữa điện trường biến thiên và tử trường biến thiên.
Câu 11 Chọn C.
Hướng dẫn: Hiện nay con người chưa tìm ra từ trường tĩnh. Từ trường do nam châm vĩnh
cửu đứng yên sinh ra cũng là từ trường xoáy.
Câu 12 Chọn C.
Hướng dẫn: Một từ trường biến thiên đều theo thời gian, nó sinh ra một điện trường xoáy
không đổi. Một từ trường biến thiên tuần hoàn theo thời gian, nó sinh ra một điện trường xoáy
biến đổi.
Câu 13 Chọn D.
Hướng dẫn: đây là đặc điểm của sóng điện từ.
Câu 14 Chọn D.
Hướng dẫn: Đây là đặc điểm của sóng điện từ.
Câu 15 Chọn A.
Hướng dẫn: Khi một điện tích dao động sẽ tạo ra xung quanh nó một điện trường biến
thiên tuần hoàn, do đó điện từ trường do một tích điểm dao động sẽ lan truyền trong không
gian dưới dạng sóng.

15


Câu 16 Chọn D.
Hướng dẫn: Véc tơ cường độ điện trường và cảm ứng từ biến thiên tuần hoàn cùng tần
số, cùng pha và có phương vuông góc với nhau.

Câu 17 Chọn D.
Hướng dẫn: Sóng cực ngắn có thể xuyên qua tầng điện li.
Câu 18 Chọn D.
Hướng dẫn: Xem mạch dao động hở - anten
Câu 19 Chọn B.
Hướng dẫn: Không có tách sóng và theo thứ tự đó.
Câu 20 Chọn B.
Hướng dẫn: Không có khuyếch đại cao tần hoặc khuyếch đại cao tần sau chọn sóng.
Câu 21 Chọn D.
Hướng dẫn: Sóng cực ngắn được dùng trong truyền hình bằng sóng vô tuyến điện
Câu 22 Chọn A.
Hướng dẫn: Nguyên tắc thu sóng điện từ dựa vào hiện tượng cộng hưởng điện trong
mạch LC.
Câu 23 Chọn A.
c
f

Hướng dẫn: Áp dụng công thức tính bước sóng λ = =

3.108
= 2000 m
15.10 4

Câu 24 Chọn C.
Hướng dẫn: Bước sóng điện từ mà mạch chọn sóng thu được là λ = 2π.3.10 8. LC = 250m.
Câu 25 Chọn B.
Hướng dẫn: Sóng dài ít bị nước hấp thụ nên thường được dùng trong việc truyền thông
tin trong nước.
Câu 26 Chọn B.
Hướng dẫn: Tần số mà mạch thu được là f =


1
= 15915,5Hz.
2 π LC

Câu 27 Chọn A.
Hướng dẫn: Khi mắc tụ điện có điện dung C 1 với cuộn cảm L thì mạch thu được sóng có
bước sóng λ1 = 2π.3.10 8. LC1 (1); khi mắc tụ điện có điện dung C 2 với cuộn L thì mạch thu được
sóng có bước sóng λ 2 = 2π.3.10 8. LC 2 (2) . Khi mắc nối tiếp C1 và C2 với cuộn L thì mạch thu
1

1

1

được sóng có bước sóng là λ = 2 π.3.10 8. LC (3), với C = C + C (4), từ (1) đến (40) ta suy ra
1
2
λ=

λ1 .λ 2
λ21 + λ22

= 68m.

Câu 28 Chọn C.
Hướng dẫn: với C = C1 + C2 ( C1 và C2 mắc song song) ta được λ = λ21 + λ22 = 100m.
Câu 29 Chọn A.
Hướng dẫn: Tần số dao động của mạch là f =


1
2 π LC

Câu 30 Chọn C.
Hướng dẫn: Tần số dao động của mạch là f =

1
2 π LC

--- Hết ---

16


ĐỀ KIỂM TRA 2
Thời gian : 45 phút
(Khoanh tròn vào các ý A.B.C.D)
Câu 1: Tần số góc của dao động điện từ trong mạch LC có điện trở thuần không đáng kể được
xác định bởi biểu thức :

1
1
1
A. ω =
B. ω =
C. Ω =
D. ω =
LC
2π LC
2πLC

LC
Câu 2: Điện trường xoáy là điện trường
A. có các đường sức bao quanh các đường cảm ứng từ
B. giữa hai bản tụ điện có điện tích không đổi
C. của các điện tích đứng yên
D. có các đường sức không khép kín
Câu 3: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về năng lượng của mạch dao động điện LC có điện
trở đáng kể?
A. Năng lượng điện trường và năng lượng từ trường cùng biến thiên tuần hoàn theo một tần số
chung
B. Năng lượng điện từ của mạch dao động biến đổi tuần hoàn theo thời gian
C. Năng lượng điện từ của mạch dao động bằng năng lượng từ trường cực đại
D. Năng lượng điện từ của mạch dao động bằng năng lượng điện trường cực đại ở tụ điện.
Câu 4: Khi nói về sóng điện từ, phát biểu nào sau đây là sai?
A. Sóng điện từ chỉ truyền được trong môi trường vật chất đàn hồi.
B. Sóng điện từ là sóng ngang.
C. Sóng điện từ truyền trong chân không với vận tốc c=3.108 m/s.
D. Sóng điện từ bị phản xạ khi gặp mặt phân cách giữa hai môi trường.
Câu 5: Khi nói về điện từ trường, phát biểu nào sau đây là sai?
A. Đường sức điện trường của điện trường xoáy giống như đường sức điện trường do một điện
tích không đổi, đứng yên gây ra.
B. Một điện trường biến thiên theo thời gian sinh ra một từ trường xoáy.
C. Một từ trường biến thiên theo thời gian sinh ra một điện trường xoáy.
D. Đường cảm ứng từ của từ trường xoáy là các đường cong kín bao quanh các đường sức điện
trường.
Câu 6: Một mạch dao động điện từ LC, có điện trở thuần không đáng kể. Điện áp giữa hai bản
tụ điện biến thiên điều hòa theo thời gian với tần số f . Phát biểu nào sau đây là sai?
A. Năng lượng điện trường biến thiên tuần hoàn với tần số 2 f .
B. Năng lượng điện từ bằng năng lượng điện trường cực đại.
C. Năng lượng điện từ bằng năng lượng từ trường cực đại.

D. Năng lượng điện từ biến thiên tuần hoàn với tần số f .
Câu 7: Sóng điện từ
A. là sóng dọc.
B. không truyền được trong chân không.
C. không mang năng lượng.
D. là sóng ngang.
Câu 8: Khi một mạch dao động lí tưởng gồm cuộn cảm thuần và tụ điện hoạt động mà không
có tiêu hao năng lượng thì
A. ở thời điểm năng lượng điện trường của mạch cực đại, năng lượng từ trường của mạch bằng
không.
B. cường độ điện trường trong tụ điện tỉ lệ nghịch với diện tích của tụ điện.
C. ở mọi thời điểm, trong mạch chỉ có năng lượng điện trường.
D. cảm ứng từ trong cuộn dây tỉ lệ nghịch với cường độ dòng điện qua cuộn dây

17


Câu 9 Một mạch dao động LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do với tần số góc ω. Gọi q 0
là điện tích cực đại của một bản tụ điện thì cường độ dòng điện cực đại trong mạch là
A. I0 =

q0
.
ω

B. q0ω.

C. q0ω2.

D.


q0
.
ω2

Câu 10 Trong một mạch dao động LC lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L mắc nối
tiếp với tụ điện có điện dung C đang có dao động điện từ tự do với tần số f. Hệ thức đúng là
1
4π 2 L
f2
4π 2 f 2
A. C =
.
B.
C
=
.
C.
C
=
.
D.
C
=
4π 2 f 2 L
f2
4π 2 L
L
Câu 11 : Ăng ten sử dụng một mạch LC lí tưởng để thu sóng điện từ, trong đó cuộn dây có độ
tự cảm L không đổi còn tụ điện có điện dung C thay đổi được. Mỗi sóng điện từ đều tạo ra

trong mạch một suất điện động cảm ứng. Xem rằng các sóng điện từ có biên độ cảm ứng từ
10
µ F thì suất điện động cảm ứng hiệu dụng
π
40
µ F thì
trong mạch do sóng điện từ tạo ra là E1 = 18mV . Khi điện dung của tụ điện là C2 =
π

đều bằng nhau. Khi điện dung của tụ điện C1 =

suất điện động cảm ứng hiệu dụng do sóng điện từ tạo ra là :
A. 0, 018V
B. 9mV
C. 360 µV
D. 18 µV
Câu 12. Một mạch dao động LC lí tưởng gồm cuộn thuần cảm L và hai tụ C giống nhau mắc
nối tiếp. Mạch đang hoạt động thì ngay tại thời điểm năng lượng điện trường và năng lượng từ
trường trong mạch bằng nhau, một tụ bị đánh thủng hoàn toàn. Dòng điện cực đại trong mạch
sau đó sẽ bằng bao nhiêu lần so với lúc đầu ?
A. 0,5 3
B. 1/4
C. 1/2
D. không đổi
Câu 13: Một mạch dao động LC lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm 50 mH và tụ điện
có điện dung C. Trong mạch đang có dao động điện từ tự do với cường độ dòng điện i =
0,12cos2000t (i tính bằng A, t tính bằng s). Ở thời điểm mà cường độ dòng điện trong mạch
bằng một nửa cường độ hiệu dụng thì hiệu điện thế giữa hai bản tụ có độ lớn bằng:
A. 12 3 V.
B. 5 14 V.

C. 6 2 V.
D. 3 14 V.
Câu 14 : Mạch dao động điện từ LC gồm một cuộn dây có độ tự cảm 50 mH và tụ điện có
điện dung 5 µF. Nếu mạch có điện trở thuần 10-2 Ω, để duy trì dao động trong mạch với hiệu
điện thế cực đại giữa hai bản tụ điện là 12 V thì phải cung cấp cho mạch một công suất trung
bình bằng:
A. 72 mW.
B. 72 µW.
C. 36 µW.
D. 36 mW.
Câu 15. Mạch dao động điện từ gồm một cuộn dây thuần cảm có L=50mH và tụ điện C. Biết
giá trị cực đại của cường độ dòng điện trong mạch là I 0=0,1A. Tại thời điểm năng lượng điện
trường trong mạch bằng 1,6.10-4J thì cường độ dòng điện tức thời bằng:
A. 0,06A
B. không tính được vì không biết điện dung C
C. 0,1A
D. 0,04A
Câu 16: Gọi U0 là hiệu điện thế cực đại giữa hai bản tụ điện, I 0 là cường độ dòng điện cực đại
qua cuộn cảm. Biểu thức liên hệ giữa U0 và I0 của mạch dao động LC là :
C
L

C
L.

A. I0 = U0
B. U0 = I0
C. U0 = I0 LC .
D. I0 = U0 LC .
.

Câu 17: Mạch dao động có C= 6nF, L= 6μH. Do mạch có điện trở R=1Ω, nên dao động trong
mạch tắt dần. Để duy trì dao động với hiệu điện thế cực đại giữa hai bản tụ điện là U 0 =10V thì
trong thời gian 1 phút phải bổ sung cho mạch năng lượng là:
A. 30 mJ.
B. 3J.
C. 50 mW
D. 50 MJ.
Câu 18. Một mạch dao động điện từ đang dao động, có độ tự cảm L=0,1mH. Người ta đo được
điện áp cực đại giữa hai bản tụ là 10V và cường độ dòng điện cực đại qua cuộn cảm là 1mA.
Mạch này cộng hưởng với sóng điện từ có bước sóng là:

18


A. 18,48m
B. 60m
C. 18,85m
D. 30m
Bài 19: Một mạch dao động gồm cuộn dây L và tụ điện C. Nếu dùng tụ C 1 thì tần số dao động
riêng của mạch là 60kHz, nếu dùng tụ C 2 thì tần số dao động riêng là 80kHz. Hỏi tần số dao
động riêng của mạch gồm hai tụ C1 và C2 mắc nối tiếp là:
A. 48kHz, B. 100kHz.
C. 140kHz. 20kHz.
Câu 20: Một mạch dao động lí tưởng gồm cuộn cảm có độ tự cảm 4µH và một tụ điện có điện
dung biến đổi từ 10pF đến 640 pF. Lấy π2 = 10. Chu kỳ dao động riêng của mạch này có giá
trị :
A. từ 2.10-8s đến 3,6.10-7s
B. từ 4.10-8s đến 2,4.10-7s
C. từ 4.10-8s đến 3,2.10-7s
C. từ 2.10-8s đến 3.10-7s

Câu 21: Một mạch dao động lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L không đổi và tụ
điện có điện dung C thay đổi được. Điều chỉnh điện dung của tụ đến giá trị C 1 thì tần số dao
động riêng của mạch là f1. Để tần số dao động riêng của mạch là 5 f1 thì phải điều chỉnh điện
dung của tụ điện đến giá trị :
A. 5C1

B.

C1
5

C. 5 C1

D.

C1
5

Câu 22: Xét mạch dao động điện từ lí tưởng. Chu kì dao động riêng của mạch thứ nhất là T 1,
của mạch thứ hai là T2 = 2T1. Ban đầu điện tích trên mỗi bản tụ điện có độ lớn cực đại Q 0. Sau
đó mỗi tụ điện phóng điện qua cuộn cảm của mạch. Khi điện tích trên mỗi bản tụ của hai mạch
đều có độ lớn bằng q (0 < q độ lớn cường độ dòng điện trong mạch thứ hai là :
A. 2
B. 4
C. 1/2
D. 1/4
Câu 23: Mạch dao động của máy thu sóng vô tuyến có tụ điện với điện dung C và cuộn cảm
với độ tự cảm L, thu được sóng điện từ có bước sóng 20 m. Để thu được sóng điện từ có bước
sóng 40 m, người ta phải mắc song song với tụ điện của mạch dao động trên một tụ điện có

điện dung C' bằng :
A. 4C
B. C
C. 2C
D. 3C
Câu 24: Trong mạch dao động LC có dao động điện từ tự do (dao động riêng) với tần số góc
104 rad/s. Điện tích cực đại trên tụ điện là 10 −9 C. Khi cường độ dòng điện trong mạch bằng
6.10−6 A thì điện tích trên tụ điện là :
A. 6.10−10C
B. 8.10−10C
C. 2.10−10C
D. 4.10−10C
Câu 25: Trong một mạch dao động LC không có điện trở thuần, có dao động điện từ tự do
(dao động riêng). Hiệu điện thế cực đại giữa hai bản tụ và cường độ dòng điện cực đại qua
mạch lần lượt là U0 và I0. Tại thời điểm cường độ dòng điện trong mạch có giá trị

I0
thì độ lớn
2

hiệu điện thế giữa hai bản tụ điển là :
A.

3
U0 .
4

B.

3

U0 .
2

C.

1
U0 .
2

D.

3
U0 .
4

Câu 26: Một mạch dao động điện từ LC lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm 5 µH và tụ
điện có điện dung 5µF. Trong mạch có dao động điện từ tự do. Khoảng thời gian giữa hai lần
liên tiếp mà điện tích trên một bản tụ điện có độ lớn cực đại là :
A. 5π.10-6s.
B. 2,5π.10-6s.
C.10π.10-6s.
D. 10-6s.
Câu 27: Một mạch dao động lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm 4 μH và một tụ điện
có điện dung biến đổi từ 10 pF đến 640 pF. Lấy π2 = 10. Chu kì dao động riêng của mạch này
có giá trị :
A. từ 2.10–8 s đến 3,6.10–7 s.
B. từ 4.10–8 s đến 2,4.10–7 s.
C. từ 4.10–8 s đến 3,2.10–7 s.
D. từ 2.10–8 s đến 3.10–7 s.


19


Câu 28: Một mạch dao động lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L không đổi và tụ
điện có điện dung C thay đổi được. Điều chỉnh điện dung của tụ điện đến giá trị C 1 thì tần số
dao động riêng của mạch là f1. Để tần số dao động riêng của mạch là 5f 1 thì phải điều chỉnh
điện dung của tụ điện đến giá trị :
A. 5C1

B.

C1
5

C.

5C1 .

D.

C1
5

Câu 29 Xét hai mạch dao động điện từ lí tưởng. Chu kì dao động riêng của mạch thứ nhất là
T1, của mạch thứ hai là T2 = 2T1 Ban đầu điện tích trên mỗi bản tụ điện có độ lớn cực đại Q 0.
Sau đó mỗi tụ điện phóng điện qua cuộn cảm của mạch. Khi điện tích trên mỗi bản tụ của hai
mạch đều có độ lớn bằng q (0 < q < Q 0) thì tỉ số độ lớn cường độ dòng điện trong mạch thứ
nhất và độ lớn cường độ dòng điện trong mạch thứ hai là :
A. 2


B. `4.

C.

1
2

D.

1
4

Câu 30: Đặt điện áp u = U 2 cos ωt vào hai đầu một tụ điện thì cường độ dòng điện qua nó có
giá trị hiệu dụng là I. Tại thời điểm t, điện áp ở hai đầu tụ điện là u và cường độ dòng điện qua
nó là i. Hệ thưc liên hệ giữa các đại lượng là :
A.

u 2 i2
+ = 1.
U2 I2

B.

u 2 i2 1
+ = .
U2 I2 4

C.

u 2 i2 1

+ = .
U2 I2 2

D.

u 2 i2
+ = 2.
U2 I2

--- Hết ---

20



×