Tải bản đầy đủ (.pdf) (118 trang)

phân tích hoạt động tài trợ xuất nhập khẩu tại ngân hàng thương mại cổ phần đầu tư và phát triển việt nam chi nhánh hậu giang

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (846.44 KB, 118 trang )

TRƯỜNG ĐẠI HỌC CẦN THƠ
KHOA KINH TẾ VÀ QUẢN TRỊ KINH DOANH
 --------

TRƯƠNG HOÀNG KHANH

PHÂN TÍCH
HOAT ĐÔNG TAI TRƠ XUÂT NHÂP KHẨU
TAI NGÂN HANG THƯƠNG MAI CỔ PHÂN
ĐÂU TƯ VA PHAT TRIỂN VIÊT NAM
CHI NHANH HÂU GIANG

LUÂN VĂN TÔT NGHIÊP ĐAI HOC
Ngành Kinh doanh quốc tế
Mã số ngành: 52340120

Tháng 11- Năm 2014

1


TRƯỜNG ĐẠI HỌC CẦN THƠ
KHOA KINH TẾ VÀ QUẢN TRỊ KINH DOANH
 -------TRƯƠNG HOANG KHANH
MSSV: 4114840

PHÂN TÍCH
HOAT ĐÔNG TAI TRƠ XUÂT NHÂP KHẨU
TAI NGÂN HANG THƯƠNG MAI CỔ PHÂN
ĐÂU TƯ VA PHAT TRIỂN VIÊT NAM
CHI NHANH HÂU GIANG



LUÂN VĂN TÔT NGHIÊP ĐAI HOC
NGÀNH KINH DOANH QUỐC TẾ

Mã số ngành: 52340120
CÁN BỘ HƯỚNG DẪN
NGUYÊN KIM HANH

Tháng 11-Năm 2014

2


LỜI CẢM TẠ
***
Trước tiên, em xin gửi lời cảm ơn chân thành ñến quý thầy cô trường Đại
học Cần Thơ, ñặc biệt là quý thầy cô khoa Kinh tế - Quản trị kinh doanh ñã
tận tình giảng dạy, truyền ñạt kiến thức cho em trong suốt thời gian em học tập
tại trường. Với sự giảng dạy tận tình của thấy cô và sự nổ lực của bản thân,
nay em ñã trang bị cho mình những kiến thức cần thiết ñể hoàn thành tốt bài
luận văn của mình.
Em xin chân thành cảm ơn cô Nguyễn Kim Hạnh ñã tận tình chỉ bảo, sữa
chữa những thiếu sót ñể em hoàn thành tốt ñề tài này.
Em xin chân thành cảm ơn Ban lãnh ñạo, các cô, chú và anh chị tại ngân
hàng Đầu tư và Phát triển chi nhánh Hậu Giang ñã nhiệt tình giúp ñỡ, tạo ñiều
kiện thuận lợi ñể em học hỏi, tiếp xúc với thực tế trong suốt thời gian em thực
tập ở quý cơ quan.
Em xin chân thành cảm ơn cha me, bạn bè và những người thân ñã luôn
quan tâm, chăm sóc, ñộng viên trong suốt thời gian qua.
Do hạn chế về mặt kiến thức cũng như thời gian thực tập, nghiên cứu

chưa nhiều và sự thiếu sót về kinh nghiệm thực tế nên ñề tài còn nhiều thiếu
sót. Vì thế, rất mong nhận ñược sự ñóng góp ý kiến của quý thầy cô ñể ñề tài
ñược hoàn thiện hơn và có giá trị nghiên cứu hơn.
Cuối cùng, xin kính chúc quý thầy cô, Ban lãnh ñạo và toàn thề các cô,
chú, anh, chị tại ngân hàng lời chúc sức khỏe và thành ñạt.
Xin chân thành cảm ơn!

Cần Thơ, ngày ..., tháng ..., năm 2014
Sinh viên thực hiện

Trương Hoàng Khanh

3


LỜI CAM ĐOAN
***
Tôi cam ñoan rằng ñề tài này là do chính tôi thực hiện, các số liệu thu
thập và phân tích trong ñề tài là trung thực, ñề tài không trùng với bất kì ñề tài
nghiên cứu khoa học nào.

Cần Thơ, ngày ..., tháng ..., năm 2014
Sinh viên thực hiện

Trương Hoàng Khanh

4


NHẬN XÉT CỦA CƠ QUAN THỰC TẬP

***
.................................................................................................................
.................................................................................................................
.................................................................................................................
.................................................................................................................
.................................................................................................................
.................................................................................................................
.................................................................................................................
.................................................................................................................
.................................................................................................................
.................................................................................................................
.................................................................................................................
.................................................................................................................
.................................................................................................................
.................................................................................................................
.................................................................................................................
.................................................................................................................
.................................................................................................................
.................................................................................................................
.................................................................................................................
.................................................................................................................
.................................................................................................................
Cần thơ, ngày ..., tháng ..., năm 2014
Thủ trưởng ñơn vị

5


BẢN NHẬN XÉT LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP ĐẠI HỌC
***

Họ và tên người hướng dẫn: NGUYỄN KIM HẠNH
Học vị: Đại học kinh tế
Chuyên ngành: Kinh doanh quốc tế
Cơ quan công tác: Khoa Kinh tế - QTKD. Trường Đại học Cần Thơ
Tên sinh viên: TRƯƠNG HOÀNG KHANH
Mã số sinh iên: 4114840
Chuyên ngành: Kinh doanh quốc tế 2 - K37
Tên ñề tài: Phân tích hoạt ñộng tài trợ xuất nhập khẩu tại ngân hàng
Đầu tư và Phát triển chi nhánh Hậu Giang.
NỘI DUNG NHẬN XÉT
1. Tính phù hợp của ñề tài với chuyên ngành ñào tạo:
..................................................................................................................
..................................................................................................................
..................................................................................................................
2. Về hình thức:
.................................................................................................................
.................................................................................................................
.................................................................................................................
3. Ý nghĩa khoa học, thực tiễn và tính cấp thiết của ñề tài:
..................................................................................................................
..................................................................................................................
..................................................................................................................
4. Độ tin cậy của số liệu và tính hiện ñại của luận văn:
.................................................................................................................
.................................................................................................................
.................................................................................................................

6



5. Nội dung và các kết quả ñạt ñược (theo mục tiêu nghiên cứu...)
..................................................................................................................
..................................................................................................................
..................................................................................................................
6. Các nhận xét khác:
.................................................................................................................
.................................................................................................................
.................................................................................................................
7. Kết luận (Cần ghi rõ mức ñộ ñồng tình hay không ñồng ý nội dung ñề
tài và các yêu cầu chỉnh sữa...)
..................................................................................................................
..................................................................................................................
..................................................................................................................
Cần Thơ, ngày ..., tháng ..., năm 2014
Sinh viên thực hiện

Trương Hoàng Khanh

7


MỤC LỤC
Trang
CHƯƠNG 1: GIỚI THIỆU ........................................................................... 1
1.1. Tính cấp thiết của ñề tài ......................................................................... 1
1.2. Mục tiêu nghiên cứu ............................................................................... 2
1.2.1. Mục tiêu chung ................................................................................... 2
1.2.2. Mục tiêu cụ thể .................................................................................... 2
1.3. Phạm vi nghiên cứu ................................................................................ 2
1.3.1. Phạm vi thời gian ................................................................................ 2

1.3.2. Phạm vi không gian ............................................................................. 2
1.3.3. Phạm vi ñối tượng nghiên cứu ............................................................. 2
1.4. Lược khảo tài liệu .................................................................................. 3
CHƯƠNG 2: PHƯƠNG PHÁP LUẬN VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU
...................................................................................................................... 5
2.1. Phương pháp luận .................................................................................. 5
2.1.1. Tài trợ thương mại quốc tế .................................................................. 5
2.1.1.1. Khái quát tài trợ thương mại quốc tế ................................................ 5
2.1.1.2. Vai trò của tài trợ thương mại quốc tế .............................................. 6
2.1.1.3. Một số nghiệp vụ tài trợ thương mại quốc tế của NHTM .................. 7
2.1.2. Xuất nhập khẩu và hoạt ñộng TTXNK ................................................ 8
2.1.2.1. Xuất nhập khẩu ................................................................................ 8
2.1.2.1.1. Định nghĩa hoạt ñộng xuất nhập khẩu ............................................ 8
2.1.2.1.2. Vai trò của hoạt ñộng xuất nhập khẩu .......................................... 10
2.1.2.2. Hoạt ñộng TTXNK ........................................................................ 10
2.1.2.2.1. Giới thiệu về hoạt ñộng TTXNK ................................................. 10
2.1.2.2.2. Vai trò của hoạt ñộng TTXNK .................................................... 11
2.1.2.3. Mối quan hệ giữa TTXNK và thanh toán quốc tế ........................... 12
2.1.3. Các hình thức TTXNK của các NHTM ở Việt Nam .......................... 13
2.1.3.1. Tài trợ xuất khẩu ............................................................................ 13

8


2.1.3.1.1. Tài trợ vốn lưu ñộng ñể thu mua, chế biến, sản xuất hàng xuất khẩu
.................................................................................................................... 13
2.1.3.1.2. Tài trợ vốn trong thanh toán hàng xuất khẩu ................................ 13
2.1.3.2. Tài trợ nhập khẩu ........................................................................... 14
2.1.3.2.1. Hình thức mở L/C ñể thanh toán hàng nhập khẩu ........................ 14
2.1.3.2.2. Cho vay thanh toán bộ chứng từ hàng nhập ................................. 15

2.1.3.2.3. Nghiệp vụ bảo lãnh, tái bảo lãnh .................................................. 15
2.1.4. Qui trình thực hiện TTXNK .............................................................. 16
2.1.4.1. Thủ tục tài trợ ................................................................................. 16
2.1.4.2. Thẩm ñịnh hồ sơ ............................................................................. 17
2.1.4.3. Lập tờ trình .................................................................................... 17
2.1.4.4. Ý kiến ban lãnh ñạo ngân hàng ....................................................... 17
2.1.4.5. Kí hợp ñồng tín dụng, hợp ñồng thế chấp và cầm cố ...................... 17
2.1.5. Các nhân tố ảnh hưởng ñến hoạt ñộng TTXNK của NHTM .............. 18
2.1.6. Các chỉ tiêu phân tích và ñánh giá hoạt ñộng TTXNK ....................... 19
2.1.6.1. Tổng nguồn vốn ............................................................................. 19
2.1.6.2. Vốn huy ñộng ................................................................................. 20
2.1.6.3. Doanh số cho vay, doanh số cho vay tài trợ xuất nhập khẩu và doanh
số cho vay tài trợ xuất nhập khẩu trên tổng doanh số cho vay ..................... 20
2.1.6.4. Doanh số thu nợ, doanh số thu nợ TTXNK và doanh số thu nợ
TTXNK trên tổng doanh số thu nợ .............................................................. 20
2.1.6.5. Tổng dư nợ, dư nợ TTXNK và dư nợ TTXNK trên tổng dư nợ tổng dư
nợ ................................................................................................................ 21
2.1.6.6. Nợ xấu và nợ xấu TTXNK ............................................................. 21
2.1.6.7. Nợ xấu trên dư nợ .......................................................................... 21
2.1.6.8. Doanh số cho vay trên vốn huy ñộng .............................................. 22
2.1.6.9. Hệ số thu nợ và hệ số thu nợ TTXNK ............................................ 22
2.2. Phương pháp nghiên cứu ...................................................................... 22
2.2.1. Phương pháp thu thập số liệu ............................................................ 22
2.2.2. Phương pháp phân tích số liệu ........................................................... 23
9


2.2.2.1. Phương pháp mô tả số liệu ............................................................. 23
2.2.2.2. Phương pháp phân tích dựa trên số tuyệt ñối, số tương ñối ............. 23
2.2.2.3. Phương pháp tỉ trọng ...................................................................... 24

2.2.2.4. Phương pháp suy luận .................................................................... 24
CHƯƠNG 3: KHÁI QUÁT VỀ NGÂN HÀNG TMCP ĐẦU TƯ VÀ PHÁT
TRIỂN
VIỆT NAM CHI NHÁNH HẬU GIANG ................................................... 25
3.1. Khái quát về ngân hàng Đầu tư và Phát triển Việt Nam ........................ 25
3.1.1. Giới thiệu về ngân hàng .................................................................... 25
3.1.2. Lịch sử hình thành và phát triển ........................................................ 26
3.2. Giới thiệu về ngân hàng Đầu tư và Phát triển Việt Nam chi nhánh Hậu
Giang........................................................................................................... 27
3.2.1. Lịch sử hình thành và phát triển ........................................................ 27
3.2.2. Cơ cấu tổ chức và nguồn nhân lực ..................................................... 28
3.2.2.1. Sơ ñồ cơ cấu tổ chức ...................................................................... 28
3.2.2.2. Chức năng và nhiệm vụ của các phòng ban .................................... 29
3.2.3. Các sản phẩm, dịch vụ ....................................................................... 32
3.3. Khái quát tình hình kinh doanh của ngân hàng TMCP Đầu tư và Phát triển
Việt Nam chi nhánh Hậu Giang .................................................................. 33
3.3.1. Tình hình huy ñộng vốn .................................................................... 33
3.3.2. Tình hình sử dụng vốn ...................................................................... 41
3.3.3. Kết quả hoạt ñộng kin doanh ............................................................. 45
CHƯƠNG 4: PHÂN TÍCH HOẠT ĐỘNG TÀI TRỢ XUẤT NHẬP KHẨU
CỦA
NGÂN HÀNG TMCP ĐẦU TƯ VÀ PHÁT TRIỂN VIỆT NAM CHI
NHÁNH HẬU GIANG ............................................................................... 50
4.1. Khái quát tình hình thanh toán quốc tế ................................................. 50
4.1.1. Doanh số thanh toán .......................................................................... 50
4.1.2. Cơ cấu các phương thức thanh toán quốc tế ....................................... 53
4.2. Khái quát hoạt ñộng TTXNK ............................................................... 56

10



4.2.1. Tổng quan tình hình hoạt ñộng TTXNK ............................................ 56
4.2.2. Tỷ trọng doanh số cho vay TTXNK .................................................. 59
4.2.3. Cơ cấu TTXNK ................................................................................. 61
4.3. Phân tích hoạt ñộng TTXNK ................................................................ 62
4.3.1. Phân tích hoạt ñộng TTXNK theo ngành ........................................... 62
4.3.1.1. Doanh số cho vay ........................................................................... 62
4.3.1.2. Doanh số thu nợ ............................................................................. 66
4.3.1.3. Dư nợ ............................................................................................. 69
4.3.2. Phân tích hoạt ñộng TTXNK theo phương thức tài trợ ...................... 70
4.3.2.1. Nội tệ ............................................................................................. 70
4.3.2.2. Ngoại tệ .......................................................................................... 72
4.3.3. Phân tích hoạt ñộng TTXNK theo sản phẩm ..................................... 73
4.3.3.1. Sản phẩm tài trợ xuất khẩu ............................................................. 73
4.3.3.2. Tài trợ nhập khẩu ........................................................................... 78
4.4. Đánh giá hiệu quả hoạt ñộng TTXNK của BIDV Hậu Giang ............... 79
4.4.1. Doanh số cho vay TTXNK/ Tổng doanh số cho vay .......................... 81
4.4.2. Vòng quay vốn tín dụng TTXNK ...................................................... 81
4.4.3. Hệ số thu nợ TTXNK ........................................................................ 81
4.4.4. Nợ xấu TTXNK và tỷ lệ nợ xấu TTXNK .......................................... 82
4.4.5. Dư nợ TTXNK/ Vốn huy ñộng .......................................................... 82
4.5. So sánh hoạt ñộng TTXNK với một số ngân hàng trên ñịa bàn ............ 83
4.6. Phân tích SWOT cho hoạt ñộng TTXNK của BIDV Hậu Giang............ 85
4.6.1. Điểm mạnh......................................................................................... 85
4.6.2 Điểm yếu ............................................................................................ 86
4.6.3. Cơ hội ............................................................................................... 87
4.6.4. Đe dọa ............................................................................................... 87
CHƯƠNG 5: MỘT SỐ GIẢI PHÁP PHÁT TRIỂN HOẠT ĐỘNG TTXNK
TẠI BID HẬU GIANG ............................................................................... 91
5.1. Định hướng hoạt ñộng năm 2014 của BIDV Hậu Giang ....................... 91


11


5.1.1. Định hướng chung ............................................................................. 91
5.1.2. Phương hướng trong hoạt ñộng TTXNK ........................................... 91
5.2. Một số giải pháp phát triển hoạt ñộng TTXNK .................................... 92
5.2.1. Chiến lược cạnh tranh ........................................................................ 92
5.2.2. Chiến lược kết hợp theo chiều dọc ..................................................... 93
5.2.3. Chiến lược thâm nhập và phát triển thị trường.................................... 93
5.2.4. Chiến lược khách hàng ...................................................................... 94
5.2.5. Chiến lược Marketing - Đẩy manh công tac tiêp thi sản phẩm TTXNK
.................................................................................................................... 95
5.2.6. Đào tạo ñội ngũ nhân viên có trình ñộ cao và thu hút nhân tài ñể phát
triển hoạt ñộng TTQT và TTXNK ............................................................... 96
5.2.7. Chiến lược sản phẩm - Đa dang hoa cac hinh thưc tin dung TTXNK . 96
5.2.8. Biên phap mở rông va thu hut nguôn vôn huy ñông, ñăc biêt la ngoai tê
.................................................................................................................... 97
CHƯƠNG 6: KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ ............................................... 99
6.1. Kết luận ............................................................................................... 99
6.2. Kiến nghị ........................................................................................... 100
6.2.1. Đối với các doanh nghiệp xuất nhập khẩu ....................................... 100
6.2.2. Đối với BIDV chi nhánh Hậu Giang ................................................ 100
6.2.3. Đối với nhà nước ............................................................................. 101
TÀI LIỆU THAM KHẢO ......................................................................... 102

12


DANH SÁCH BẢNG

Trang
Bảng 3.1: Tình hình nguồn vốn tại BIDV Hậu Giang (2011- 6 tháng ñầu năm
2014) .......................................................................................................... 34
Bảng 3.2. Cơ cấu huy ñộng vốn tại BIDV Hậu Giang (2011- 6 tháng ñầu năm
2014) .......................................................................................................... 37
Bảng 3.3. Diễn biến tỷ trọng nguồn vốn huy ñộng của BIDV giai ñoạn 2011 –
6 tháng 2014 ............................................................................................... 38
Bảng 3.4: Tình hình hoạt ñộng tín dụng tại BIDV Hậu Giang (2011- 6 tháng
ñầu năm 2014) ............................................................................................ 42
Bảng 3.5: Kết quả hoạt ñộng kinh doanh tại BIDV Hậu Giang (2011- 6 tháng
ñầu năm 2014) ............................................................................................ 46
Bảng 4.1: Doanh số thanh toán xuất nhập khẩu tại BIDV Hậu Giang (2011- 6
tháng ñầu năm 2014) ................................................................................... 51
Bảng 4.2: Doanh số thanh toán xuất nhập khẩu tại BIDV Hậu Giang theo
phương thức thanh toán (2011- 6 tháng 2014) ............................................. 54
Bảng 4.3: Tình hình hoạt ñộng TTXNK tại BIDV Hậu Giang (2011- 6 tháng
ñầu năm 2014) ............................................................................................ 57
Bảng 4.4. Tỷ trọng doanh số cho vay TTXNK tại BIDV Hậu Giang (2011- 6
tháng ñầu năm 2014) ................................................................................... 60
Bảng 4.5. Tỷ trọng tài trợ xuất khẩu, tài trợ nhập khẩu tại IDV Hậu Giang
(2011- 6 tháng ñầu năm 2014) .................................................................... 61
Bảng 4.6. Doanh số cho vay TTXNK theo ngành kinh tế tại BIDV Hậu Giang
(2011- 6 tháng 2014) ................................................................................... 63
Bảng 4.7. Doanh số thu nợ TTXNK theo ngành kinh tế tại BIDV Hậu Giang
(2011- 6 tháng 2014) ................................................................................... 66
Bảng 4.8. Dư nợ TTXNK theo ngành kinh tế tại BIDV Hậu Giang (2011- 6
tháng 2014) ................................................................................................. 69
Bảng 4.9. Tình hình TTXNK tại BIDV Hậu Giang bằng nội tệ (2011- 6 tháng
ñàu năm 2014) ............................................................................................ 71
Bảng 4.10. Tình hình TTXNK tại BIDV Hậu Giang bằng ngoại tệ (2011- 6

tháng ñầu năm 2014) ................................................................................... 72

13


Bảng 4.11. Doanh số cho vay các sản phẩm tài trợ trước giao hàng (2011- 6
tháng ñầu năm 2014) ................................................................................... 74
Bảng 4.12: Doanh số cho vay các sản phẩm tài trợ sau giao hàng (2011- 6
tháng ñầu năm 2014) ................................................................................... 76
Bảng 4.13. Doanh số cho vay sản phẩm tài trợ nhập khẩu (2011- 6 tháng ñầu
năm 2014) ................................................................................................... 78
Bảng 4.14. Một số chỉ tiêu ñánh giá hiệu quả hoạt ñộng TTXNK của BIDV
Hậu Giang ................................................................................................... 80
Bảng 4.15. Lập bảng ma trận SWOT cho hoạt ñộng TTXNK của BIDV Hậu
Giang .......................................................................................................... 89

14


DANH SÁCH HÌNH
Trang
Hình 3.1. Sơ ñồ cơ cấu tổ chức BIDV Hậu Giang ....................................... 28
Hình 3.2. Tỷ trọng các loại tiền gửi phân theo thành phần kinh tế tại BIDV
Hậu Giang năm 2011 – 6 tháng ñầu năm 2014 ............................................. 39
Hình 4.1: Doanh số thanh toán quốc tế tại BIDV Hậu Giang năm 2011 – 6
tháng ñầu năm 2014 .................................................................................... 52
Hình 4.2. Tỷ trọng các phương thức thanh toán quốc tế theo giá trị thanh toán
của BIDV Hậu Giang .................................................................................. 55
Hình 4.3. Cơ cấu TTXNK tại BIDV Hậu Giang 2011 – 6 tháng ñầu năm 2014
.................................................................................................................... 60

Hình 4.4. Cơ cấu tài trợ nhập khẩu, tài trợ xuất khẩu tại BIDV Hậu Giang
2011 – 6 tháng ñầu năm 2014 ..................................................................... 61

15


DANH MỤC TỪ VIẾT TẮT
BIDV:

Ngân hàng TMCP Đầu tư và Phát triển Việt Nam

D/P:

Documents Against Payment (Nhờ thu trả ngay)

D/A:

Documents Against Acceptance (Nhờ thu trả chậm)

L/C:

Phương thức thư tín dụng chứng từ (Letter of credit)

NHNN:

Ngân hàng nhà nước

NHTM:

Ngân hàng thương mại


TTXNK:

Tài trợ xuất nhập khẩu

T/T:

Phương thức chuyển tiền bằng ñiện (Telegraphic tranfer)

16


CHƯƠNG 1
GIƠI THIÊU
1.1. TINH CÂP THIÊT CỦA ĐÊ TAI
Ngay nay, chung ta ñang sông trong môt thê giơi mơi, thê giơi toan câu
hoa vơi những thay ñổi to lơn va phưc tap, co ảnh hưởng ñên bât ki quôc gia
va ca nhân nao. Viêt Nam ñang trong thơi ki mở cửa, hôi nhâp, giao lưu, mua
ban quôc tê, ñăc biêt tư sau khi trở thanh thanh viên thư 150 của tổ chưc kinh
tê thê giơi (WTO) quan hê thương mai giữa Viêt Nam va cac quôc gia trên thê
giơi ngay cang phat triển. Sư kiên nay ñã mở ra kỷ nguyên mơi cho sư phat
triển toan diên của nên kinh tê Viêt Nam ma tiên phong la thương mai quôc tê
(chủ yêu la hoat ñông xuât nhâp khẩu), môt hoat ñông chiêm vi tri vô cung
quan trong cho sư phat triển bên vững của môt quôc gia. Nhân thây ñươc vai
tro quan trong của thương mai quôc tê, cả nươc noi chung va tưng ñia phương
noi riêng ñang tưng bươc ñi trên con ñương hôi nhâp va phat triển của thê giơi,
cô găng tưng bươc phat huy hêt tiêm năng của minh ñể vinh danh trên thương
trương quôc tê vô cung khăc nghiêt nhăm thưc hiên công cuôc công nghiêp
hoa, hiên ñai hoa ñât nươc.
Song song vơi xu thê toan câu hoa kinh tê quôc tê, cac doanh nghiêp

xuât nhâp khẩu cả nươc noi chung hay tỉnh Hâu Giang noi riêng ñã, ñang va sẽ
không ngưng mở rông va hôi nhâp ñể ñat ñươc những muc tiêu ñã ñê ra trong
tiên trinh phat triển của minh. Tuy nhiên, ñể ñat ñươc những muc tiêu ño ñoi
hỏi cac doanh nghiêp Viêt Nam cân co sư chuẩn bi chu ñao hơn nữa vê moi
măt như: nguôn tai chinh, nguôn nhân sư, nâng cao chât lương sản phẩm va
dich vu của cac doanh nghiêp xuât nhâp khẩu… ñể co thể canh tranh vơi cac
tâp ñoan hay doanh nghiêp nươc ngoai. Môt trong những vân ñê nan giải của
cac doanh nghiêp Viêt Nam hiên nay la thiêu nguôn vôn lưu ñông cho hoat
ñông xuât khẩu, thiêu vôn ñể nhâp khẩu cac nguyên liêu, trang thiêt bi ñể phuc
vu sản xuât kinh doanh… Đăc biêt trong môt môi trương canh tranh ngay cang
gay găt va khôc liêt như hiên nay, cac doanh nghiêp không thể tôn tai nêu
không co nguôn tai chinh vững manh.
Hiểu ñươc nhu câu ño, Ngân hang thương mai cổ phân ñâu tư va phat
triển Viêt Nam chi nhanh Hâu Giang (BIDV Hâu Giang) – môt trong những
ngân hang lơn vơi uy tin va ñôi ngũ nhân viên chuyên nghiêp, tân tinh, luôn
ñăt lơi ich của khach hang, doanh nghiêp lên hang ñâu ñã va ñang chu trong
hơn vao cac sản phẩm tai trơ xuât nhâp khẩu. Trong thơi gian qua, ngân hang
ñã chu trong vao cac sản phẩm tai trơ xuât nhâp khẩu, tăng cương huy ñông
vôn phuc vu hoat ñông nay va ñã găt hai ñươc những thanh tich ñang kể. Tuy
17


nhiên, bên canh những thanh tưu ñat ñươc, hoat ñông tai trơ xuât nhâp khẩu
của ngân hang cũng găp không it kho khăn, rủi ro. Vi vây, ñê tai “Phân tich
hoạt ñộng tài trợ xuất nhập khẩu tại Ngân hàng TMCP Đầu tư và Phát
triển Việt Nam chi nhanh Hậu Giang” ñươc thưc hiên ñể ñi sâu, tim hiểu rõ
hơn vê hoat ñông tai trơ xuât nhâp khẩu, ñông thơi ñê ra những giải phap khăc
phuc những kho khăn thuc ñẩy hoat ñông nay phat triển vững manh. Bên canh
ño, ñê tai ñó con làm cơ sở ñề xuất một số khuyến nghị gop phân lam cho hoat
ñông tai trơ tai ngân hang ngay cang phat triển thu ñươc nhiêu lơi nhuân noi

riêng, gian tiêp giup cac doanh nghiêp ñẩy manh xuât khẩu, gop phân phat
triển kinh tê vung noi chung.
1.2. MUC TIÊU NGHIÊN CƯU
1.2.1. Muc tiêu chung
Phân tich hoat ñông tai trơ xuât nhâp khẩu tai Ngân hang thương mai cổ
phân ñâu tư va phat triển Viêt Nam chi nhanh Hâu Giang, tư ño ñê ra những
giải phap phat triển hoat ñông nay.
1.2.2. Muc tiêu cu thể
- Tim hiểu tổng quan vê hoat ñông kinh doanh va hoat ñông thanh toan
quôc tê tai Ngân hang thương mai cổ phân ñâu tư va phat triển Viêt Nam chi
nhanh Hâu Giang.
- Phân tich hoat ñông tai trơ xuât nhâp khẩu tai Ngân hang thương mai
cổ phân ñâu tư va phat triển Viêt Nam chi nhanh Hâu Giang.
- Đê ra những giải phap nhăm khăc phuc những kho khăn va phat triển
hoat ñông TTXNK ngay cang lơn manh.
1.3.

PHAM VI NGHIÊN CƯU
1.3.1. Pham vi thơi gian

Thơi gian thưc tâp tai ngân hang BIDV Hâu Giang trong ba thang tư
thang 08/2014 ñên thang 11/2014. Sô liêu sử dung trong ñê tai la sô liêu thư
câp ñươc sử dung tư năm 2011 ñên hêt thang 6 năm 2014 của ngân hang.
1.3.2. Pham vi không gian
Đê tai ñươc thưc hiên tai Ngân hang TMCP ñâu tư va phat triển Viêt
Nam chi nhanh Hâu Giang.
1.3.3. Pham vi ñôi tương nghiên cưu
Hoat ñông TTXNK tai Ngân hang TMCP ñâu tư va phat triển Viêt Nam
chi nhanh Hâu Giang.
18



1.4. LƯƠC KHẢO TAI LIÊU
Theo Nguyễn Thi Kim Thủy (2012) trong ñề tài “Phân tich hoat ñông tai
trơ xuât nhâp khẩu tai Eximbank chi nhanh Chơ Lơn Tp.HCM”, luân văn tôt
nghiêp trương Đai hoc Cân Thơ. Tac giả ñã phân tich chung vê hoat ñông tai
trơ xuât nhâp khẩu thông qua cac chỉ tiêu tai chinh, phân tich chi tiêt hoat
ñông tai trơ xuât nhâp khẩu qua cac hinh thưc cu thể tai Ngân hang Exinbank
chi nhanh Chợ Lớn Tp.HCM, tư ño ñanh gia hiêu quả hoat ñông tai trơ xuât
nhâp khẩu va ñê ra môt sô giải phap ñể phat triển hoat ñông tai trơ xuât nhâp
khẩu. Trong bai viêt, tac giả sử dung phương phap so sanh kêt hơp vơi phương
phap ñô thi thông kê ñể phân tich sư biên ñông qua cac thơi ky, tư ño ñưa ra
cac nhân xet kêt luân vê thưc trang hoat ñông tai trơ xuât nhâp khẩu của ngân
hang. Đông thơi sử dung ma trân SWOT làm căn cư nhăm ñưa ra giải phap
khả thi nhăm thuc ñẩy va phat triển hoat ñông tai trơ xuât nhâp khẩu. Bài viết
ñã phân tích rõ hoạt ñộng tài trợ xuất nhập khẩu qua các hình thức cụ thể
nhưng chưa ñi sâu vào phân tích các yếu tố ảnh hưởng ñến hoạt ñộng này. Đề
tài “Phân tích hoạt ñộng tài trợ xuất nhập khẩu tại Ngân hàng TMCP ñầu tư và
phát triển chi nhánh Hậu Giang” của em sau ñây sẽ làm rõ hơn về những yếu
tố sẽ ảnh hưởng ñến hoạt ñộng tài trợ xuất nhập khẩu.
Theo Đỗ Thi Ngoc Ngân (2007) trong ñề tài “Phân tich tinh hinh cho
vay tai trơ xuât nhâp khẩu tai ngân hang ngoai thương Cân Thơ”, luân văn tôt
nghiêp trương Đai hoc Cân Thơ. Tac giả sử dung phương phap so sanh vơi
phương phap thông kê phân tich doanh sô cho vay, dư nơ, thu nơ… của hoat
ñông tin dung nay. Tư ño phản anh thưc trang va ñê ra giải phap nâng cao hiêu
quả của hoat ñông tai trơ xuât nhâp khẩu. Đề tài ñã phản ánh ñược tình hình
cho vay tài trợ xuất nhập khẩu tại ngân hang ngoai thương Cân Thơ, giúp cho
người ñọc thấy ñược tầm quan trọng của hoạt ñộng cho vay tai trơ xuât nhâp
khẩu. Đồng thời thấy ñược sự tăng trưởng tín dụng trong hoạt ñộng tài trợ xuất
nhập khẩu và hứa hẹn nhiều thành công trong tương lai. Tuy nhiên cách phân

tích số liệu có sự lập ñi lập lại và chưa phản ánh ñược tác ñộng của các yếu tố
ảnh hưởng ñến hoạt ñộng cho vay tài trợ xuất nhập khẩu.
Theo Nguyễn Đỗ Huyên Trân (2010) trong ñề tài “Phân tich hoat ñông
tai trơ xuât nhâp khẩu tai ngân hang A Châu chi nhanh Cân Thơ”, luân văn tôt
nghiêp Đai hoc Cân Thơ. Tac giả ñã phân tich chi tiêt va cu thể hoat ñông tai
trơ xuât nhâp khẩu ñể rut ra những thuân lơi va kho khăn va cuôi cung ñê ra
những biên phap cu thể băng viêc kêt hơp phương phap so sanh va phân tich
cac chỉ tiêu theo thơi gian nhăm thây ñươc sư biên ñông tăng giảm giữa năm
nay so vơi năm kia, rôi tư ño tim ra nguyên nhân, ñông thơi ñôi chiêu cac chỉ
tiêu kêt quả vơi phương phap ñô thi ñể phân tich môi quan hê, mưc biên ñông
19


của cac chỉ tiêu vân phân tich va phương phap suy luân, diễn giải ñể ñanh gia
kêt quả hoat ñông tai trơ xuât nhâp khẩu, tim ra những han chê va nguyên
nhân của no. Đề tài phân tích rõ hoạt ñộng tài trợ xuất nhập khẩu theo ngành,
theo phương thức tài trợ nhưng chưa nêu rõ các chỉ tiêu nào dùng ñể ñánh giá
hoạt ñộng tài trợ xuất nhập khẩu.
Theo Trân Huynh Nhã Quyên (2010) trong ñề tài “Thưc trang va giải
phap phat triển hoat ñông tai trơ xuât nhâp khẩu tai Ngân hang Ngoai thương
chi nhanh Tra Noc”, luân văn tôt nghiêp trương Đai hoc Cân Thơ. Đê tai sử
dung phương phap so sanh sô tuyêt ñôi ñể so sanh sô liêu của ky phân tich vơi
sô liêu ky trươc nhăm tim hiểu biên ñông của cac chỉ tiêu kinh tê, tư ño ñê ra
biên phap khăc phuc. Cung vơi phương phap sô tương ñôi ñươc sử dung ñể
lam rõ mưc ñô biên ñông của cac chỉ tiêu phân tich trong môt thơi gian nao ño
nhăm so sanh tôc ñô tăng trưởng của mỗi chỉ tiêu giữa cac năm va so sanh tôc
ñô tăng trưởng giữa cac chỉ tiêu, tư ño tim ra nguyên nhân biên ñông va biên
phap khăc phuc. Đê tai con sử dung cac phương phap thông kê, biểu ñô, so
sanh ñể phân tich cac chỉ sô trong hoat ñông tai trơ xuât nhâp khẩu, phân tich
thưc trang, ñanh gia hoat ñông tai trơ xuât nhâp khẩu tai ngân hang, ñưa ra cac

giải phap va kiên nghi nhăm nâng cao hiêu quả hoat ñông tai trơ xuât nhâp
khẩu. Đề tài phân tích sâu thực trạng và hiệu quả hoạt ñộng tín dụng tài trợ
xuất nhập khẩu tại VCB Trà Nóc thông qua các chỉ tiêu tài chính nhưng chưa
nêu lên ñược những thuận lợi, khó khăn mà hoạt ñộng tài trợ xuất nhập khẩu
tại ngân hàng ñang gặp phải. Đề tài “Phân tích hoạt ñộng tài trợ xuất nhập
khẩu tại Ngân hàng TMCP ñầu tư và phát triển chi nhánh Hậu Giang” của em
sẽ bổ sung thêm phần này.

20


CHƯƠNG 2
PHƯƠNG PHAP LUÂN VA PHƯƠNG PHAP NGHIÊN CƯU
2.1. PHƯƠNG PHAP LUÂN
2.1.1. Tai trơ thương mai quôc tê
2.1.1.1. Khái quát tài trợ thương mại quốc tế
Bât cư môt quôc gia nao muôn phat triển kinh tê, ñêu không thể chỉ dưa
vao nên sản xuât trong nươc ma con phải quan hê vơi cac nươc bên ngoai. Do
co sư khac biêt vê ñiêu kiên tư nhiên như: tai nguyên, khi hâu… ma mỗi quôc
gia co thê manh trong sản xuât môt sô măt hang nhât ñinh. Để ñat ñươc hiêu
quả kinh tê ñông thơi ñap ưng ñươc nhu câu tiêu dung ngay môt ña dang ở
trong nươc, cac quôc gia ñêu mong muôn co ñươc những sản phẩm chât lương
cao vơi gia rẻ hơn tư cac nươc khac ñông thơi mở rông ñươc thi trương tiêu
thu ñôi vơi cac sản phẩm thê manh của minh. Chinh tư mong muôn ño ñã lam
nảy sinh nhu câu mua ban trao ñổi quôc tê (hay thương mai quôc tê).
Tuy nhiên khi môi trương kinh doanh ngay cang thông thoang, ñã keo
theo sư xuât hiên hang loat cac doanh nghiêp kinh doanh xuât nhâp khẩu. Sản
xuât ngay cang phat triển, nhu câu vê thi trương tiêu thu hang hoa va thi
trương ñâu tư ngay cang mở rông. Do khả năng tai chinh co han, nên cac
doanh nghiêp xuât nhâp khẩu không phải luc nao cũng co ñủ vôn ñể thanh

toan tiên hang nhâp khẩu cũng như ñủ tiên mua nguyên vât liêu ñể chê biên
hang xuât khẩu. Tư ño tao ñiêu kiên cho cac ngân hang phat triển cac hinh
thưc tai trơ của ngân hang ñôi vơi thương mai quôc tê.
Khái niệm: Tài trợ thương mại quốc tế là tập hợp các biện pháp và hình
thức hỗ trợ về tài chính trực tiếp hay gián tiếp cho các doanh nghiệp và các
ñơn vị kinh tế tham gia trong lĩnh vực thương mại quốc tế trong các công ñoạn
của quá trình ñầu tư, sản xuất, tiêu thụ sản phẩm hoặc cung ứng dịch vụ trên
thị trường thế giới nhằm mục ñích sinh lời (Đinh Xuân Trình và cộng sự, 2000,
trang 14 – 16).
Nếu xét về hình thức tài trợ thì tài trợ thương mại quốc tế ñược thực hiện
dưới hai hình thức là:
Tài trợ thương mại quốc tế trực tiếp: là tập hợp các biện pháp hoặc
hình thức hỗ trợ về tài chính trực tiếp tác ñộng ñến hoạt ñộng kinh doanh
TMQT của doanh nghiệp thường ñược thực hiện thông qua việc cho vay ngắn,
trung và dài hạn ñể tài trợ cho hoạt ñộng xuất nhập khẩu nguyên nhiên vật liệu,
hàng tiêu dùng, thay ñổi dây chuyền công nghệ máy móc thiết bị… hoặc ñược

21


thực hiện thông qua hình thức cung ứng dịch vụ về tiền tệ, tín dụng, ngân hàng
nhờ các dịch vụ thanh toán quốc tế (tín dụng chứng từ, nhờ thu), bảo lãnh, bao
thanh toán tương ñối (Factoring), bao thanh toán tuyệt ñối (Forfaiting), thuê
mua (Leasing)…
Tài trợ thương mại quốc tế gián tiếp: là tập hợp các biện pháp hoặc
hình thức hữu hiệu nhằm tạo ta môi trường kinh doanh TMQT thuận lợi cho
các doanh nghiệp như: chính sách thuế xuất nhập khẩu, chính sách tỷ giá hối
ñoái, môi trường pháp lý ổn ñịnh phù hợp với thực tiễn thương mại quốc tế,
chính sách lãi suất…
2.1.1.2. Vai trò của tài trợ thương mại quốc tế

Đôi vơi ngân hang thương mai
Nghiêp vu tai trơ thương mai quôc tê của NHTM la môt hinh thưc tai trơ
thương mai, thơi gian tai trơ găn liên vơi thơi gian thưc hiên tưng thương vu
kinh doanh của doanh nghiêp XNK. Vi vây loai hinh tai trơ nay co ñô an toan
cao, vôn của ngân hang ñươc sử dung hiêu quả hơn, thơi gian thu hôi nhanh.
Cu thể:
- Ngân hang co thể tranh ñươc môt sô rủi ro trong tai trơ thương mai
quôc tê. Vi thơi gian tai trơ thương ngăn han, nên rủi ro do lam phat la rât thâp.
Cac doanh nghiêp tham gia XNK thương phải co tai sản ñảm bảo tai ngân
hang nên rủi ro vê khả năng thanh toan cũng không ñang kể.
- Cac doanh nghiêp XNK thương phải mở tai khoản tai NHTM nên viêc
quản ly tai khoản nay cũng giup cho ngân hang nâng cao tinh an toan ñôi vơi
nghiêp vu tai trơ nay.
- Nghiêp vu tai trơ nay con giup ngân hang tăng thêm nguôn thu nhâp
cho minh chẳng han như: phi dich vu hoăc thu lãi cho vay, mua ban ngoai tê…
- Ngoai ra, thông qua hinh thưc tai trơ, ngân hang con mở rông ñươc cac
quan hê vơi cac doanh nghiêp va ngân hang nươc ngoai, mở rông thi phân va
nâng cao uy tin của ngân hang trên thi trương quôc tê.
Đôi vơi doanh nghiêp xuât nhâp khẩu
Tai trơ thương mai quôc tê la NHTM tao cho doanh nghiêp xuât nhâp
khẩu thưc hiên những thương vu lơn. Bởi vi những thương vu trong thương
mai quôc tê thương ñoi hỏi nguôn vôn rât lơn, trong ñiêu kiên vôn của doanh
nghiêp không ñủ ñể chuẩn bi hang xuât khẩu hoăc thanh toan tiên hang nhâp
khẩu, tai trơ của ngân hang thương mai cho xuât khẩu la giải phap giup cac
doanh nghiêp thưc hiên ñươc kê hoach sản xuât, kinh doanh của minh.

22


Tai trơ thương mai quôc tê lam tăng tinh hiêu quả của doanh nghiêp

trong qua trinh hôi nhâp kinh tê quôc tê ñôi vơi doanh nghiêp xuât nhâp khẩu,
vôn tai trơ giup cac doanh nghiêp thu mua hang ñung thơi vu, giao hang ñung
han. Đôi vơi doanh nghiêp nhâp khẩu, vôn tai trơ giup doanh nghiêp nhâp may
moc, thiêt bi ñổi mơi công nghê nhâm nâng cao chât lương sản phẩm, nâng
cao năng lưc canh tranh.
Ngoai ra, tai trơ thương mai quôc tê của ngân hang thương mai con giup
cac doanh nghiêp nâng cao uy tin trên thi trương quôc tê.
Đôi vơi nên kinh tê
- Viêc tai trơ của ngân hang trong thương mai quôc tê tao ñiêu kiên cho
cac doanh nghiêp co thể xuât nhâp khẩu hang hoa theo nhu câu của thi trương
ñươc thưc hiên thương xuyên, liên tuc, gop phân tăng tinh năng ñông của nên
kinh tê, ổn ñinh thi trương.
- Tai trơ thương mai quôc tê gop phân phuc vu chương trinh, muc tiêu
phat triển kinh tê của ñât nươc, gop phân mở rông quan hê ñôi ngoai vơi cac
nươc trên thê giơi.
2.1.1.3. Một số nghiệp vụ tài trợ thương mại quốc tế tại các NHTM
- Cho vay XNK: la hinh thưc câp tin dung của NHTM danh cho cac
doanh nghiêp XNK ñang tam thơi thiêu vôn lưu ñông ñể nhâp hang, thu mua
nguyên vât liêu, hoăc mở rông sản xuât. Cho vay XNK bao gôm cac hinh thưc
như: cho vay thanh toan hang nhâp khẩu, châp nhân hôi phiêu, cho vay dươi
hinh thưc chuyển quyên sở hữu L/C, cho vay chiêt khâu, tai trơ trươc khi giao
hang, tai trơ thu mua dư trữ…
- Tin dung bao thanh toan: la môt hinh thưc câp tin dung của tổ chưc tin
dung cho bên mua ban hang thông qua viêc mua lai cac khoản phải thu phat
sinh tư viêc mua, ban hang hoa ñã ñươc bên ban hang va bên mua hang thỏa
thuân trong hop ñông mua, ban hang hoa. Thưc tê, tin dung bao thanh toan la
hinh thưc tai trơ ñươc danh cho những doanh nghiêp xuât khẩu hoăc la những
khoản tai trơ cho thương mai. Cac tổ chưc tin dung sẽ mua lai cac chưng tư
thanh toan chưa ñên han tư ñơn vi xuât khẩu ñể trở thanh chủ nơ trưc tiêp va
ngân hang sẽ ra ñoi nơ doanh nghiêp nhâp khẩu nươc ngoai.

- Bảo lãnh va tai bảo lãnh:
Khi không biêt ñươc tinh hinh tai chinh của ñơn vi nhâp khẩu môt cach
chăc chăn thi nha xuât khẩu co thể yêu câu ñơn vi nhâp khẩu phải co môt tổ
chưc tin dung ñưng ra bảo lãnh trong viêc thanh toan. Khi không biêt rõ hoăc
không co sư tin nhiêm lẫn nhau, nha nhâp khẩu co thể yêu câu bên xuât khẩu
23


co ngân hang ñưng ra bảo lãnh giao hang hoa hoăc bảo lãnh thưc hiên hơp
ñông.
Ngân hang sẽ ñưng ra bảo lãnh cho viêc thưc hiên ñung hơp ñông của
bên ñươc bảo lãnh, nêu khach hang ñươc bảo lãnh không thưc hiên ñây ñủ
nghĩa vu của minh ñôi vơi ñôi tac thi ngân hang phải co trach nhiêm thưc hiên
ñung cam kêt ñôi vơi ñôi tac ño.
2.1.2. Xuât nhâp khẩu va hoạt ñộng TTXNK
2.1.2.1. Xuất nhập khẩu
2.1.2.1.1. Định nghia hoạt ñộng xuất nhập khẩu
Xuất khẩu
Theo ñịnh nghĩa xuất khẩu trong luật thương mại Việt Nam năm 2005,
xuât khẩu hang hoa la viêc hang hoa ñươc ñưa ra khỏi lãnh thổ Viêt Nam,
hoăc ñưa vao khu vưc ñăc biêt năm trên lãnh thổ Viêt Nam ñươc coi la khu
vưc hải quan riêng theo quy ñinh của phap luât. Trong tinh toan tổng câu xuât
khẩu ñươc coi la nhu câu tư bên ngoai. Mưc ñô phu thuôc của môt nên kinh tê
vao xuât khẩu ñươc ño băng tỷ lê giữa gia tri xuât khẩu va tổng thu nhâp quôc
dân. Đôi vơi những nên kinh tê ma câu nôi ñia yêu, thi xuât khẩu co y nghĩa
quan trong ñôi vơi tăng trưởng kinh tê. Chinh vi thê, nhiêu nươc ñang phat
triển thương theo ñuổi chiên lươc công nghiêp hoa hương vao xuât khẩu. Tuy
nhiên, vi xuât khẩu phu thuôc vao yêu tô bên ngoai, nên ñể ñảm bảo tăng
trưởng kinh tê ổn ñinh va bên vững, IMF thương khuyên nghi cac nươc phải
dưa nhiêu hơn nữa vao câu nôi ñia.

Còn theo cách tính toán trong cán cân thanh toán của IMF, xuất khẩu là
việc bán hàng cho nước ngoài.
Tóm lại, có thể hiểu xuất khẩu là một hoạt ñộng kinh doanh thu doanh
lợi bằng cách bán sản phẩm dịch vụ ra thị trường nước ngoài và sản phẩm dịch
vụ ấy phải di chuyển ra biên giới của một quốc gia.
Nhập khẩu
Nhâp khẩu, theo ly thuyêt thương mai quôc tê, la viêc quôc gia nay mua
hang hoa va dich vu tư quôc gia khac. Noi cach khac, ñây chinh la viêc nha
sản xuât nươc ngoai cung câp hang hoa va dich vu cho ngươi cư tru trong
nươc. Nhâp khẩu phu thuôc vao nhu câu, thu nhâp của ngươi cư tru trong nươc
va vao tỷ gia hôi ñoai. Thu nhâp của ngươi dân trong nươc cang cao thi nhu
câu ñôi vơi hang hoa va dich vu nhâp khẩu cang cao. Tỷ gia hôi ñoai tăng, thi

24


gia hang nhâp khẩu tinh băng nôi tê trở nên cao hơn, do ño nhu câu nhâp khẩu
giảm ñi.
Xuất nhập khẩu
Theo qui ñịnh về chế ñộ và tổ chức quản lý hoạt ñộng kinh doanh XNK
thì hoạt ñộng kinh doanh XNK phải nhằm phục vụ nền kinh tế trong nước phát
triển trên cơ sở khai thác và sử dụng có hiệu quả các tiềm năng và thế mạnh
sẵn có về lao ñộng, ñất ñai và các tài nguyên khác của nền kinh tế, giải quyết
công ăn việc làm cho nhân dân lao ñộng, ñổi mới trang thiết bị kỹ thuật và quy
trình công nghệ sản xuất, thúc ñẩy nhanh quá trình công nghiệp hóa ñất nước,
ñáp ứng các yêu cầu cơ bản và cấp bách về sản xuất và ñời sống, ñồng thời
góp phần hướng dẫn sản xuất, tiêu dùng và ñiều tiết cung cầu ổn ñịnh thị
trường trong nước.
XNK là hoạt ñộng kinh doanh mua bán trên phạm vi quốc tế. Nó không
phải là hành vi mua bán riêng lẻ mà là cả một hệ thống các quan hệ mua bán

phức tạp có tổ chức cả bên trong và bên ngoài nhằm mục tiêu lợi nhuận, thúc
ñẩy sản xuất hàng hóa phát triển, chuyển ñổi cơ cấu kinh tế, ổn ñịnh và từng
bước nâng cao mức sống của nhân dân. XNK là hoạt ñộng dễ ñem lại hiệu quả
ñột biến nhưng có thể gây thiệt hại lớn vì nó phải ñối ñầu với một hệ thống
kinh tế khác từ bên ngoài mà các chủ thể trong nước tham gia XNK không dễ
dàng khống chế ñược.
XNK là việc mua bán hàng hóa với nước ngoài nhằm phát triển sản xuất
kinh doanh ñời sống. Song mua bán ở ñây có những nết riêng phức tạp hơn
trong nước như giao dịch với người có quốc tịch khác nhau, thị trường rộng
lớn khó kiểm soát, mua bán qua trung gian chiếm tỷ trọng lớn, ñồng tiền thanh
toán bằng ngoại tệ mạnh, hàng hóa vận chuyển qua biên giới cửa khẩu, cửa
khẩu các quốc gia khác nhau phải tuân theo các tập quán quốc tế cũng như ñịa
phương.
Hoạt ñộng XNK ñược tổ chức thực hiện với nhiều nghiệp vụ, nhiều khâu
từ ñiều tra thị trường nước ngoài, lựa chọn hàng hóa XNK, thương nhân giao
dịch, các bước tiến hành giao dịch ñàm phán, ký kết hợp ñồng tổ chức thực
hiện hợp ñồng cho ñến khi hàng hóa chuyển ñến cảng chuyển giao quyền sở
hữu cho người mua, hoàn thành các thanh toán. Mỗi khâu, mỗi nghiệp vụ này
phải ñược nghiên cứu ñầy ñủ, kỹ lưỡng ñặt chúng trong mối quan hệ lẫn nhau,
tranh thủ nắm bắt những lợi thế nhằm ñảm bảo hiệu quả cao nhất, phục vụ ñầy
ñủ kịp thời chi sản xuất và tiêu dùng trong nước.

25


×