Tải bản đầy đủ (.pdf) (111 trang)

phân tích hoạt động thanh toán quốc tế tại ngân hàng thương mại cổ phần công thương việt nam chi nhánh cần thơ

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.76 MB, 111 trang )

TRƢỜNG ĐẠI HỌC CẦN THƠ
KHOA KINH TẾ & QUẢN TRỊ KINH DOANH

HỒ KIM HẰNG

PHÂN TÍCH HOẠT ĐỘNG THANH TOÁN
QUỐC TẾ TẠI NGÂN HÀNG THƢƠNG MẠI
CỔ PHẦN CÔNG THƢƠNG VIỆT NAM
CHI NHÁNH CẦN THƠ

LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP ĐẠI HỌC
Ngành Kinh Doanh Quốc Tế
Mã số ngành: 52340120

Tháng 12 - 2014


TRƢỜNG ĐẠI HỌC CẦN THƠ
KHOA KINH TẾ & QUẢN TRỊ KINH DOANH

HỒ KIM HẰNG
MSSV: 4114832

PHÂN TÍCH HOẠT ĐỘNG THANH TOÁN
QUỐC TẾ TẠI NGÂN HÀNG THƢƠNG MẠI
CỔ PHẦN CÔNG THƢƠNG VIỆT NAM
CHI NHÁNH CẦN THƠ

LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP ĐẠI HỌC
NGÀNH KINH DOANH QUỐC TẾ
Mã số ngành: 52340120



CÁN BỘ HƢỚNG DẪN
NGUYỄN ĐINH YẾN OANH

Tháng 12 - 2014


LỜI CẢM TẠ

Đƣợc sự giới thiệu của Khoa Kinh tế & Quản trị kinh doanh trƣờng Đại
học Cần Thơ cùng với sự chấp thuận của Ngân hàng Thƣơng mại Cổ phần
Công thƣơng Việt Nam - chi nhánh Cần Thơ, qua hơn 2 tháng đƣợc thực tập,
tiếp xúc với thực tiễn tại Ngân hàng cùng với vốn kiến thức lý thuyết tích lũy
ở nhà trƣờng qua 3,5 năm học, đã giúp em hoàn thành luận văn tốt nghiệp của
mình với đề tài: ”Phân tích hoạt động thanh toán quốc tế tại Ngân hàng
Thƣơng mại Cổ phần Công thƣơng Việt Nam – chi nhánh Cần Thơ”.
Để hoàn thành đƣợc đề tài này, ngoài sự nỗ lực của bản thân, em đã nhận
đƣợc sự giúp đỡ tận tình từ các Thầy (Cô) trƣờng Đại học Cần Thơ và các anh,
chị ở Ngân hàng TMCP Công Thƣơng Việt Nam - chi nhánh Cần Thơ. Em xin
đƣợc gửi lời cảm ơn chân thành và lời tri ân sâu sắc tới:
- Ban Giám Hiệu trƣờng Đại học Cần Thơ, Ban lãnh đạo Khoa Kinh tế &
Quản trị kinh doanh, cùng tất cả Thầy (Cô) đã tận tình dạy bảo và truyền đạt lý
thuyết cũng nhƣ thực tế để cho em có đƣợc những kiến thức quý báu.
- Cô Nguyễn Đinh Yến Oanh đã dành thời gian hƣớng dẫn, giúp đỡ, sửa
chữa những sai sót để giúp em hoàn thiện tốt bài luận văn tốt nghiệp của mình.
- Ban lãnh đạo Ngân hàng TMCP Công thƣơng Việt Nam - chi nhánh Cần
Thơ đã tạo điều kiện cho em đƣợc thực tập tại Ngân hàng. Các anh, chị đang
công tác tại phòng Khách hàng Doanh nghiệp đã nhiệt tình giúp đỡ, chỉ bảo
cho em những kinh nghiệm thực tế trong quá trình thực tập.
Mặc dù, em đã có nhiều cố gắng nhƣng do kiến thức còn hạn chế chắc

chắn bài luận văn của em không tránh khỏi những thiếu sót, khiếm khuyết. Em
kính mong nhận đƣợc sự thông cảm, sự góp ý của Quý Thầy (Cô) và Ban lãnh
đạo Chi nhánh Ngân hàng để giúp em khắc phục.
Cuối cùng, em kính chúc quý Thầy (Cô) trƣờng Đại học Cần Thơ, Ban
lãnh đạo cùng toàn thể cô chú, anh chị đang làm việc tại Ngân hàng dồi dào
sức khỏe và đạt nhiều thành công trong cuộc sống. Em xin chân thành cảm ơn!
Cần Thơ, ngày ….. tháng ….. năm …..
Ngƣời thực hiện

Hồ Kim Hằng
i


TÓM TẮT


Đề tài nghiên cứu “Phân tích hoạt động thanh toán quốc tế tại Ngân hàng
TMCP Công thƣơng Việt Nam – chi nhánh Cần Thơ” với mục tiêu chính là
tập trung phân tích hoạt động thanh toán quốc tế tại Ngân hàng TMCP Công
thƣơng Việt Nam – chi nhánh Cần Thơ qua 3 phƣơng thức là chuyển tiền, nhờ
thu và thanh toán tín dụng chứng từ. Từ đó, đƣa ra những giải pháp nhằm nâng
cao hiệu quả hoạt động thanh toán quốc tế tại ngân hàng. Trong quá trình phân
tích, tác giả sử dụng một số phƣơng pháp nghiên cứu chính nhƣ phƣơng pháp
so sánh, thống kê mô tả để phân tích về tình hình kết quả hoạt động thanh toán
quốc tế của ngân hàng; sử dụng ma trận SWOT tìm ra giải pháp giúp ngân
hàng nâng cao hiệu quả hoạt động thanh toán quốc tế. Ngoài ra, dựa vào cơ sở
thực tiễn và lý thuyết đã đƣợc nghiên cứu cùng với số liệu thanh toán quốc tế
do VietinBank Cần Thơ cung cấp, tác giả đã phân tích đƣợc thực trạng của
hoạt động thanh toán quốc tế tại ngân hàng trong giai đoạn từ năm 2011 –
2013 và 6 tháng đầu năm 2014 và đƣa ra một số yếu tố làm ảnh hƣởng đến kết

quả hoạt động thanh toán quốc tế. Trên cơ sở phân tích ma trận SWOT tìm ra
điểm mạnh, điểm yếu, cơ hội và thách thức cũng nhƣ nêu những mặt đạt đƣợc
và hạn chế trong hoạt động kinh doanh của VietinBank Cần Thơ, tác giả đã
đƣa ra một số giải pháp về marketing, nguồn nhân lực, chính sách khách
hàng,…giúp hoạt động thanh toán quốc tế tại ngân hàng ngày càng hiệu quả
hơn. Cuối cùng, tác giả đề xuất những kiến nghị với Chính phủ, Ngân hàng
Nhà nƣớc, Ngân hàng TMCP Công thƣơng Việt Nam, chi nhánh Ngân hàng
tại Cần Thơ và các doanh nghiệp xuất nhập khẩu nhằm thúc đẩy hơn nữa hoạt
động thanh toán quốc tế phát triển tại Ngân hàng TMCP Công thƣơng Việt
Nam – chi nhánh Cần Thơ.

ii


TRANG CAM KẾT

Tôi xin cam kết luận văn này đƣợc hoàn thành dựa trên các kết quả
nghiên cứu của tôi và các kết quả nghiên cứu này chƣa đƣợc dùng cho bất cứ
luận văn cùng cấp nào khác.

Cần Thơ, ngày ….. tháng ….. năm …..
Ngƣời thực hiện

Hồ Kim Hằng

iii


NHẬN XÉT CỦA CƠ QUAN THỰC TẬP


...................................................................................................................
...................................................................................................................
...................................................................................................................
...................................................................................................................
...................................................................................................................
...................................................................................................................
...................................................................................................................
...................................................................................................................
...................................................................................................................
...................................................................................................................
...................................................................................................................
...................................................................................................................
...................................................................................................................
...................................................................................................................
...................................................................................................................
...................................................................................................................
...................................................................................................................
...................................................................................................................
...................................................................................................................
...................................................................................................................
...................................................................................................................

Cần Thơ, ngày ….. tháng ….. năm 2014
Thủ trƣởng đơn vị
(Kí tên và đóng dấu)

iv


MỤC LỤC

Trang
CHƢƠNG 1: GIỚI THIỆU............................................................................. 1
1.1 ĐẶT VẤN ĐỀ NGHIÊN CỨU ................................................................... 1
1.1.1 Sự cần thiết của đề tài nghiên cứu .................................................................. 1
1.1.2 Căn cứ khoa học và thực tiễn .......................................................................... 2
1.1.2.1 Căn cứ khoa học ....................................................................................... 2
1.1.2.2 Căn cứ thực tiễn ....................................................................................... 2

1.2 MỤC TIÊU NGHIÊN CỨU ........................................................................ 2
1.2.1 Mục tiêu chung................................................................................................ 2
1.2.2 Mục tiêu cụ thể ................................................................................................ 2

1.3 PHẠM VI NGHIÊN CỨU........................................................................... 3
1.3.1 Phạm vi không gian......................................................................................... 3
1.3.2 Phạm vi thời gian ............................................................................................ 3
1.3.3 Đối tƣợng nghiên cứu...................................................................................... 3

1.4 LƢỢC KHẢO TÀI LIỆU ............................................................................ 3
KẾT LUẬN CHƢƠNG 1 .................................................................................. 5
CHƢƠNG 2: CƠ SỞ LÝ LUẬN VÀ PHƢƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU.... 6
2.1 CƠ SỞ LÝ LUẬN ....................................................................................... 6
2.1.1 Khát quát về thanh toán quốc tế ..................................................................... 6
2.1.1.1 Khái niệm thanh toán quốc tế .................................................................. 6
2.1.1.2 Đặc điểm của thanh toán quốc tế ............................................................. 6
2.1.1.3 Điều kiện thanh toán quốc tế.................................................................... 7
2.1.2 Vai trò của thanh toán quốc tế......................................................................... 8
2.1.2.1 Đối với nền kinh tế quốc gia .................................................................... 8
2.1.2.2 Đối với các ngân hàng thƣơng mại .......................................................... 9
2.1.2.3 Đối với Doanh nghiệp Xuất Nhập Khẩu ................................................ 10
2.1.3 Các phƣơng thức thanh toán quốc tế chủ yếu ............................................... 10

2.1.3.1 Phƣơng thức chuyển tiền (Remittance) .................................................. 10
2.1.3.2 Phƣơng thức nhờ thu (Collection of payment) ...................................... 12

v


2.1.3.3 Phƣơng thức tín dụng chứng từ (Documentary credit) .......................... 15
2.1.4 Các phƣơng tiện thanh toán quốc tế .............................................................. 19
2.1.4.1 Thƣơng phiếu ......................................................................................... 19
2.1.4.2 Séc (Cheque) .......................................................................................... 21
2.1.4.3 Thẻ thanh toán ........................................................................................ 22
2.1.5 Hệ thống văn bản pháp lý điều chỉnh hoạt động thanh toán quốc tế ............ 22
2.1.5.1 Nguồn luật và công ƣớc quốc tế............................................................. 22
2.1.5.2 Thông lệ và tập quán quốc tế ................................................................. 23
2.1.5.3 Nguồn luật quốc gia ............................................................................... 24
2.1.6 Các chỉ tiêu đánh giá hiệu quả hoạt động thanh toán quốc tế ....................... 24
2.1.6.1 Các chỉ tiêu đánh giá định lƣợng ........................................................... 24
2.1.6.2 Các chỉ tiêu đánh giá định tính............................................................... 25
2.1.6.3 Một số chỉ tiêu đo lƣờng khác ................................................................ 26
2.1.7 Giới thiệu về hệ thống SWIFT ...................................................................... 27

2.2 PHƢƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU ............................................................. 28
2.2.1 Phƣơng pháp thu thập số liệu ........................................................................ 28
2.2.2 Phƣơng pháp phân tích số liệu ...................................................................... 28
2.2.2.1 Phƣơng pháp so sánh.............................................................................. 28
2.2.2.2 Phƣơng pháp thống kê mô tả.................................................................. 29

2.2.2.3 Ma trận SWOT ............................................................................ 30
KẾT LUẬN CHƢƠNG 2 ................................................................................ 31
CHƢƠNG 3: TỔNG QUAN VỀ NGÂN HÀNG TMCP CÔNG THƢƠNG

VIỆT NAM CHI NHÁNH CẦN THƠ ......................................................... 32
3.1 KHÁI QUÁT CHUNG VỀ NGÂN HÀNG THƢƠNG MẠI CỔ PHẦN
CÔNG THƢƠNG VIỆT NAM ....................................................................... 32
3.1.1 Quá trình hình thành và phát triển................................................................. 32
3.1.2 Sứ mệnh ........................................................................................................ 33
3.1.3 Tầm nhìn ....................................................................................................... 33
3.1.4 Giá trị cốt lõi ................................................................................................. 33
3.1.5 Triết lý kinh doanh ........................................................................................ 33
3.1.6 Slogan: “Nâng giá trị cuộc sống”. ................................................................. 33

3.2 KHÁI QUÁT CHUNG VỀ NGÂN HÀNG THƢƠNG MẠI CỔ PHẦN
CÔNG THƢƠNG CHI NHÁNH CẦN THƠ .................................................. 34
vi


3.2.1 Lịch sử hình thành và phát triển .................................................................... 34
3.2.2 Cơ cấu, chức năng, nhiệm vụ ........................................................................ 35
3.2.2.1 Cơ cấu tổ chức........................................................................................ 35
3.2.2.2 Chức năng, nhiệm vụ của từng bộ phận ................................................. 36
3.2.3 Các dịch vụ của VietinBank Cần Thơ ........................................................... 38
3.2.3.1 Huy động vốn ......................................................................................... 38
3.2.3.2 Cho vay, đầu tƣ ...................................................................................... 38
3.2.3.3 Bảo lãnh ................................................................................................. 39
3.2.3.4 Thanh toán và Tài trợ thƣơng mại ......................................................... 39
3.2.3.5 Ngân quỹ ................................................................................................ 39
3.2.3.6 Thẻ và ngân hàng điện tử ....................................................................... 39
3.2.4 Phân tích kết quả hoa ̣t động kinh doanh của VietinBank Cầ n Thơ giai đoạn
2011 – 2013 và 6 tháng đầu năm 2014 .................................................................. 39
3.2.4.1 Thu nhập ................................................................................................ 42
3.2.4.2 Chi phí .................................................................................................... 44

3.2.4.3 Lợi nhuận ............................................................................................... 45
3.2.5 Phân tích thuận lợi và khó khăn ảnh hƣởng đến VietinBank Cần Thơ ......... 46
3.2.5.1 Thuận lợi ................................................................................................ 46
3.2.5.2 Khó khăn ................................................................................................ 47
3.2.6 Định hƣớng phát triển của VietinBank Cần Thơ .......................................... 47

KẾT LUẬN CHƢƠNG 3 ................................................................................ 49
CHƢƠNG 4: PHÂN TÍCH HOẠT ĐỘNG THANH TOÁN QUỐC TẾ
TẠI NGÂN HÀNG THƢƠNG MẠI CỔ PHẦN CÔNG THƢƠNG VIỆT
NAM CHI NHÁNH CẦN THƠ .................................................................... 50
4.1 TÌNH HÌNH THANH TOÁN QUỐC TẾ TẠI VIETINBANK CẦN THƠ
GIAI ĐOẠN 2011 - 2013 VÀ 6 THÁNG ĐẦU NĂM 2014 .......................... 50
4.1.1 Phân tích tình hình chung thanh toán quốc tế ta ̣i VietinBank Cầ n Thơ ........ 50
4.1.2 Phân tích tình hình thanh toán quốc tế ta ̣i VietinBank Cầ n Thơ ................... 55
4.1.2.1 Giá trị thanh toán xuất khẩu ................................................................... 55
4.1.2.2 Giá trị thanh toán nhập khẩu .................................................................. 60

4.2 PHÂN TÍCH KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG THANH TOÁN QUỐC TẾ TẠI
VIETINBANK CẦN THƠ .............................................................................. 63
4.2.1 Về thu nhập từ thanh toán quốc tế ................................................................ 63
vii


4.2.2 Về thị phần thanh toán quốc tế ...................................................................... 65
4.2.2.1 Thị phần so với kim ngạch xuất nhập khẩu Thành phố Cần Thơ .......... 65
4.2.2.2 Thị phần so với Ngân hàng thƣơng mại khác trên địa bàn .................... 67

4.3 CÁC YẾU TỐ ẢNH HƢỞNG ĐẾN HOẠT ĐỘNG THANH TOÁN
QUỐC TẾ TẠI VIETINBANK CẦN THƠ .................................................... 68
4.3.1 Yếu tố bên trong ngân hàng .......................................................................... 68

4.3.1.1 Cơ sở vật chất ......................................................................................... 68
4.3.1.2 Uy tín thƣơng hiệu ................................................................................. 69
4.3.1.3 Khả năng tài chính ................................................................................. 69
4.3.1.4 Nguồn nhân lực ...................................................................................... 69
4.3.1.5 Chính sách Marketing ............................................................................ 70
4.3.2 Yếu tố bên ngoài ngân hàng .......................................................................... 70
4.3.2.1 Kim ngạch xuất nhập khẩu của thành phố Cần Thơ .............................. 70
4.3.2.2 Tỷ giá hối đoái ....................................................................................... 71
4.3.2.3 Môi trƣờng pháp lý ................................................................................ 72
4.3.2.4 Môi trƣờng văn hóa, xã hội .................................................................... 73
4.3.2.5 Đối thủ cạnh tranh .................................................................................. 73
4.3.2.6 Khách hàng ............................................................................................ 77

KẾT LUẬN CHƢƠNG 4 ................................................................................ 78
CHƢƠNG 5: MỘT SỐ GIẢI PHÁP NHẰM NÂNG CAO HIỆU QUẢ
HOẠT ĐỘNG THANH TOÁN QUỐC TẾ TẠI NGÂN HÀNG TMCP
CÔNG THƢƠNG VIỆT NAM CHI NHÁNH CẦN THƠ ......................... 79
5.1 NHỮNG MẶT ĐẠT ĐƢỢC VÀ HẠN CHẾ CỦA NGÂN HÀNG TMCP
CÔNG THƢƠNG VIỆT NAM – CHI NHÁNH CẦN THƠ .......................... 79
5.1.1 Những mặt đạt đƣợc của VietinBank Cần Thơ ............................................. 79
5.1.2 Những mặt hạn chế của VietinBank Cần Thơ .............................................. 80

5.2 PHÂN TÍCH ĐIỂM MẠNH - ĐIỂM YẾU, CƠ HỘI – THÁCH THỨC
TRONG HOẠT ĐỘNG THANH TOÁN QUỐC TẾ CỦA NGÂN HÀNG
TMCP CÔNG THƢƠNG VIỆT NAM – CHI NHÁNH CẦN THƠ .............. 80
5.2.1 Điểm mạnh .................................................................................................... 80
5.2.2 Điểm yếu ....................................................................................................... 81
5.2.3 Cơ hội ............................................................................................................ 82
5.2.4 Thách thức ..................................................................................................... 82
viii



5.2.5 Phân tích ma trận SWOT .............................................................................. 83

5.3 GIẢI PHÁP PHÁT TRIỂN HOẠT ĐỘNG THANH TOÁN QUỐC TẾ . 85
5.3.1 Giải pháp Marketing ..................................................................................... 85
5.3.2 Giải pháp nguồ n nhân lƣ̣c ............................................................................. 85
5.3.3 Giải pháp phát triển sản phẩ m ....................................................................... 86
5.3.4 Giải pháp chính sách khách hàng .................................................................. 87
5.3.5 Hiện đa ̣i hoá công nghệ thanh toán của ngân hàng ....................................... 88
5.3.6 Đảm bảo an toàn trong hoa ̣t động thanh toán quốc tế ................................... 88

KẾT LUẬN CHƢƠNG 5 ................................................................................ 90
CHƢƠNG 6: KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ ............................................... 91
6.1 KẾT LUẬN................................................................................................ 91
6.2 KIẾN NGHỊ ............................................................................................... 91
6.2.1 Đối với Chính Phủ và Ngân hàng Nhà nƣớc................................................. 91
6.2.2 Đối với Ngân hàng TMCP Công thƣơng Việt Nam ..................................... 92
6.2.3 Đối với Ngân hàng TMCP Công thƣơng Việt Nam - Chi nhánh Cầ n Thơ ... 92

KẾT LUẬN CHƢƠNG 6 ................................................................................ 94
TÀI LIỆU THAM KHẢO ............................................................................... 95

ix


DANH MỤC BẢNG
Bảng 3.1: Kết quả hoạt động kinh doanh của VietinBank Cần Thơ giai đoạn
2011 – 6/2014 .................................................................................................. 41
Bảng 4.1: Doanh số Thanh toán Xuất Nhập Khẩu của VietinBank Cần Thơ


giai đoạn 2011 – 2013 và 6 tháng đầu năm 2014 ............................................ 51
Bảng 4.2: Giá trị Thanh toán Xuất khẩu theo phƣơng thức tại VietinBank Cần

Thơ giai đoạn 2011-2013 và 6 tháng đầu năm 2014 ....................................... 55
Bảng 4.3: Giá trị Thanh toán Nhập khẩu theo phƣơng thức tại VietinBank Cần

Thơ giai đoạn 2011 – 2013 và 6 tháng đầu năm 2014.................................... 60
Bảng 4.4: Thu nhập từ phí thanh toán quốc tế trong tổng thu nhập của

VietinBank Cần Thơ giai đoạn 2011 - 2013 .................................................... 63
Bảng 4.5: Thị phần thanh toán quốc tế của VietinBank Cần Thơ so với kim

ngạch XNK của TP. Cần Thơ, 2011 - 6T2014 ................................................ 65
Bảng 4.6: Thị phần thanh toán quốc tế của VietinBank Cần Thơ so với

Vietcombank Cần Thơ ..................................................................................... 67
Bảng 4.7: Kim ngạch xuất nhập khẩu hàng hóa của thành phố Cần Thơ giai

đoạn 2011 - 2013 ............................................................................................. 71
Bảng 4.8: So sánh phí thanh toán quốc tế của VietinBank với Vietcombank và
Eximbank ......................................................................................................... 75

x


DANH MỤC HÌNH
Hình 2.1 Sơ đồ trình tự nghiệp vụ chuyển tiền ................................................ 11
Hình 2.2 Sơ đồ trình tự nghiệp vụ nhờ thu trơn .............................................. 13
Hình 2.3 Sơ đồ trình tự nghiệp vụ nhờ thu kèm chứng từ ............................... 14

Hình 2.4 Sơ đồ trình tự nghiệp vụ tín dụng chứng từ ...................................... 17
Hình 2.5 Sơ đồ trình tự chuyển tiền qua mạng thanh toán SWIFT ................. 27
Hình 3.1 Sơ đồ cơ cấu tổ chức của VietinBank Cần Thơ ................................ 35
Hình 3.2 Sơ đồ cơ cấu tổ chức phòng Khách hàng Doanh nghiệp .................. 37
Hình 3.3 Kết quả hoạt động kinh doanh của VietinBank Cần Thơ, ................ 42
2011 - 2013 ...................................................................................................... 42
Hình 3.4 Lợi nhuận của VietinBank Cần Thơ, 2009-2013 ............................. 46
Hình 4.1 Doanh số thanh toán xuất nhập khẩu tại VietinBank Cần Thơ, ....... 52
2011 – 2013 ..................................................................................................... 52
Hình 4.2 Doanh số thanh toán xuất nhập khẩu tại VietinBank Cần Thơ, ....... 53
6T2013 và 6T2014 ........................................................................................... 53
Hình 4.3 Cơ cấu thanh toán XNK tại VietinBank Cần Thơ, 2011 - 6T2014 .. 54
Hình 4.4 Giá trị thanh toán xuất khẩu theo phƣơng thức thanh toán tại
VietinBank Cần Thơ, 2011 – 2013 .................................................................. 56
Hình 4.5 Giá trị thanh toán xuất khẩu theo phƣơng thức thanh toán tại
VietinBank Cần Thơ, 6T2013 và 6T2014 ....................................................... 57
Hình 4.6 Tỷ trọng các phƣơng thức thanh toán xuất khẩu tại ......................... 58
VietinBank Cần Thơ giai đoạn 2011 – 6/2014 ................................................ 58
Hình 4.7 Giá trị Thanh toán Nhập khẩu theo phƣơng thức thanh toán tại
VietinBank Cần Thơ, 2011 - 2013................................................................... 61
Hình 4.8 Giá trị Thanh toán Nhập khẩu theo phƣơng thức thanh toán tại
VietinBank Cần Thơ, 6T2013 và 6T2014 ....................................................... 62
Hình 4.9 Cơ cấu Thanh toán Nhập khẩu theo phƣơng thức thanh toán tại
VietinBank Cần Thơ, 2011 - 6T2014 .............................................................. 62

xi


Hình 4.10 Thị phần thanh toán quốc tế của VietinBank Cần Thơ so với kim
ngạch XNK của TP. Cần Thơ, 2011 - 6T2014 ................................................ 66

Hình 4.11 Thị phần thanh toán quốc tế của VietinBank Cần Thơ so với
Vietcombank Cần Thơ, 2011 – 6/2014 ............................................................ 68

xii


DANH MỤC TỪ VIẾT TẮT

Tiếng Việt
BCT

Bộ chứng từ

ĐBSCL

Đồng Bằng Sông Cửu Long

KH

Khách hàng

NH

Ngân hàng

NHCTCT

Ngân hàng Công thƣơng Cần Thơ

NHCTVN


Ngân hàng Công thƣơng Việt Nam

NHTM

Ngân hàng Thƣơng mại

NHNN

Ngân hàng Nhà nƣớc

TTQT

Thanh toán quốc tế

XK

Xuất khẩu

NK

Nhập khẩu

PGD

Phòng giao dịch

UBND

Ủy Ban Nhân Dân


XNK

Xuất nhập khẩu

TMCP

Thƣơng mại cổ phần

VCB

Ngân hàng Thƣơng mại Cổ phần Ngoại thƣơng Việt Nam

Vietinbank

Ngân hàng Thƣơng mại Cổ phần Công thƣơng Việt Nam

Tiếng Anh
L/C

Letter of Credit (Tín dụng chứng từ)

UCP

The Uniform Customs and Practice for Documentary Credits
(Quy tắc thực hành thống nhất về tín dụng chứng từ)

SWIFT

Society for Worldwide Interbank Finacial Telecommunication

(Hiệp hội Tài chính viễn thông Liên ngân hàng toàn cầu)

WTO

World Trade Organization (Tổ chức thƣơng mại thế giới)

xiii


CHƢƠNG 1
GIỚI THIỆU

1.1 ĐẶT VẤN ĐỀ NGHIÊN CỨU
1.1.1 Sự cần thiết của đề tài nghiên cứu
Trong bối cảnh hội nhập kinh tế toàn cầu nhƣ hiện nay, các mối quan hệ
kinh tế, chính trị, thƣơng mại quốc tế ngày càng phát triển mạnh mẽ. Hoạt
động trao đổi hàng hóa giữa các nƣớc trở thành chìa khóa quan trọng và tất
yếu cho sự phát triển của một quốc gia. Các mối quan hệ tiền tệ ngày một
phong phú, đa dạng với quy mô ngày càng lớn.
Không nằ m ngoài xu hư ớng đó, Việt Nam bắt đầu công cuộc đổi mới mở
cửa nền kinh tế tƣ̀ khoảng cuố i năm 1986, với quan điểm chủ yếu là “đổ i mới
về tƣ duy kinh t ế, chuyển đổ i tƣ̀ cơ ch ế kinh tế kế hoạch hóa tậ p trung sang
kinh tế thị trƣờng định hƣớng x ã hội chủ nghĩa, thƣ̣c hiện cô ng nghiệp hóa,
hiện đa ̣i hóa đấ t nư ớc , đa da ̣ng hóa và đa phư ơ ng hóa cá c quan hệ kinh tế đối
ngoại, thƣ̣c hiện mở cƣ̉a , hội nhậ p quốc tế”. Chính con đư ờng đổ i mới đó đã
giúp Việt Nam giả m nhanh đư ơ ̣c tình tra ̣ng nghèo đói, bƣớc đầu xây dựng n ền
kinh tế công nghiệp hóa, đa ̣t đư ơ ̣c tố c độ tăng trư ởng kinh t ế cao đi đôi với
tiến bộ xã hội. Đến năm 2007, khi Việt Nam gia nhập tổ chức thƣơng mại th ế
giới WTO đã mở ra mộ t cơ hội lớn , một bư ớc ngoặt lớn cho ngành ngoại
thƣơng Việ t Nam.Việc mở ra cá c quan hệ ngoại thƣơng rộng r ãi đòi hỏi sƣ̣

phát triển song song hệ thống thanh toán và các dich
̣ vụ ngân hàng quốc tế. Do
đó, các ngân hàng thư ơ ng ma ̣i đã trở thành một cầ u nố i quan tro ̣ ng, một mắ t
xích không thể thiếu. Việc tổ chƣ́c tố t hoa ̣t động thanh toán XNK góp phầ n
thúc đẩ y hoa ̣t động kinh doanh của các doanh nghiệp Việ t Nam nói riêng và
của nền ngoa ̣i thư ơ ng Việ t Nam nói chung. Hoạt động thanh toán n ày một mặt
giúp các doanh nghiệp có th ể trao đổ i h àng hóa một cá ch dễ dàng, an toàn
hơn; mặt khác, có thể tạo ra một khoảng lợi nhuận đáng k ể cho các ngân hàng
thƣơng mại từ việc thu phí dịch vụ , mở rộng cá c nghiệp vu ̣ có liên quan như
ngoại hối, các công cu ̣ phái sinh và giúp nâng cao uy tín ngân hàng.
Cùng với sự phát triển của cả nƣớc, thành phố Cầ n Thơ đang tạo ra một
nhu cầ u trong giao thư ơ ng h àng hóa với nư ớc ngo ài ngày càng cao. Bên cạnh
đó, các ngân hàng thư ơ ng ma ̣i trong và ngoài nƣớc đã không ngƣ̀ng thành lập;
ngày càng đổ i mới , hoàn thiện và nâng cao hiệu quả hoạt đ ộng thanh toán
quốc t ế, một điển hình tiêu biểu là Ngân hàng thư ơ ng ma ̣ i cổ ph ần Công
thƣơng Việt Nam (VietinBank) chi nhánh Cầ n Thơ , một trong nhƣ̃ng ngân
1


hàng luôn chiếm tỷ trọng cao trong thị phần thanh toán qu ốc tế tại Cần Thơ
suố t thờ i gian qua. Tuy nhiên, với mong muốn tìm hiểu về hoạt động thanh
toán quốc tế tại Ngân hàng hiện đã đƣợc thực hiện nhƣ thế nào, kết quả hoạt
động ra sao, ngân hàng phải đối mặt với những rủi ro tìm ẩn gì trong hoạt
động thanh toán quốc tế; từ đó nhận ra các mặt đạt đƣợc và đƣa ra các giải
pháp nhằm khắc phục những mặt hạn chế trong thời gian tới. Với những lý do
nêu trên cùng với những kiến thức đã tích lũy từ lý thuyết lẫn thực tiễn, em
chọn đề t ài: “Phân tích hoạt động thanh toán quốc tế tại Ngân hàng
Thương mại Cổ phần công thương Việt Nam - chi nhánh Cần Thơ” để
nghiên cƣ́u cho luận văn tố t nghiệp.
1.1.2 Căn cứ khoa học và thực tiễn

1.1.2.1 Căn cứ khoa học
Đề tài đư ơ ̣c thƣ̣c hi ện nhờ v ận du ̣ng ki ến thƣ́c v à lý thuyết tƣ̀ các môn
học: thanh toán quốc tế, nghiệp vụ ngoại thƣơng, đầ u tư quố c tế,...
1.1.2.2 Căn cứ thực tiễn
Hiện nay, thành phố Cần Thơ là một trong những thành phố trực thuộc
Trung ƣơng và là trung tâm văn hóa, kinh tế của vùng đồng bằng sông Cửu
Long. Trên đà phát triển này thì hoạt động ngoại thƣơng của thành phố sẽ có
xu hƣớng ngày càng phát triển và tăng nhanh trong thời gian tới. Điều này sẽ
tạo ra nhiều cơ hội lớn để phát triển thƣơng mại cũng nhƣ dịch vụ thanh toán
quốc tế cho các ngân hàng đang kinh doanh tại thành phố Cần Thơ nói chung
và VietinBank nói riêng.
Vì thế, vai trò của thanh toán quốc tế là rất quan trọng trong nền kinh tế
và các ngân hàng thƣơng mại. Để đảm bảo an toàn và thuận lợi trong thanh
toán cho những nhà xuất nhập khẩu không thể thiếu các phƣơng thức hỗ trợ
thanh toán trong hoạt động thanh toán quốc tế của các ngân hàng.
Đánh giá đúng đắn hiệu quả thanh toán quốc tế trên cơ sở phân tích các
số liệu thứ cấp giúp cho ngân hàng có những giải pháp mang tính chiến lƣợc
kịp thời. Từ đó, nâng cao hiệu quả hoạt động kinh doanh của ngân hàng.
1.2 MỤC TIÊU NGHIÊN CỨU
1.2.1 Mục tiêu chung
Trên cơ sở phân tích t ình hình thanh toán quốc t ế tại Ngân h àng Công
thƣơng Việt Nam chi nhánh Cầ n Thơ giai đoa ̣n tƣ̀ năm 2011 - 2013 và 6 tháng
đầ u năm 2014; tƣ̀ đó đề ra một số giải pháp nhằ m nâng cao hiệu quả hoạt động
thanh toán quốc tế tại ngân hàng.
2


1.2.2 Mục tiêu cụ thể
- Mục tiêu 1: Phân tích tình hình hoa ̣t đ ộng thanh toán quốc tế (chuyển
tiền, nhờ thu, tín dụng chứng từ) tại VietinBank - chi nhánh Cần Thơ trong 3

năm 2011 - 2013 và 6 tháng đầ u năm 2014.
- Mục ti êu 2: Đƣa ra các yếu tố ảnh hư ởng đế n hoa ̣t đ ộng thanh toán
quốc tế của ngân hàng.
- Mục tiêu 3: Đề xuất một số giải pháp nhằm phát triển hoạt động thanh
toán quốc tế tại Vietinbank - chi nhánh Cần Thơ trong thời gian tới.
1.3 PHẠM VI NGHIÊN CỨU
1.3.1 Phạm vi không gian
Đề tài luận văn đư ơ ̣c thƣ̣c hi ện ta ̣i ph òng Khách hàng Doanh nghiệp
của Ngân Hàng TMCP Công Thƣơng Việt Nam - Chi nhánh Cầ n Thơ .
1.3.2 Phạm vi thời gian
- Thời gian thƣ̣c hiện đề tài: tƣ̀ ngày 11/8/2014 đến ngày 17/11/2014.
- Số li ệu nghiên cƣ́u trong lu ận văn l à số li ệu thƣ́ cấ p do Ngân hàng
cung cấ p giai đoa ̣n tƣ̀ năm 2011 - 2013 và 6 tháng đầ u năm 2014.
1.3.3 Đối tƣợng nghiên cứu
Đề tài nghiên cứu hoạt động thanh toán quốc tế tại Ngân hàng TMCP
Công thƣơng Việt Nam - Chi nhánh Cần Thơ.
1.4 LƢỢC KHẢO TÀI LIỆU
Sau đây là một số tài liệu có liên quan đến đề tài nghiên cứu:
 Nguyễn Minh Ngọc (2011), Phân tích tình hình hoạt động thanh toán
quốc tế tại Ngân hàng Eximbank chi nhánh Cần Thơ, Luận văn tốt nghiệp, Đại
học Cần Thơ. Đề tài sử dụng phƣơng pháp thống kê mô tả, phƣơng pháp so
sánh để phân tích tình hình hoạt động thanh toán quốc tế, đồng thời tìm ra các
yếu tố ảnh hƣởng đến hoạt động thanh toán quốc tế của ngân hàng; sử dụng
ma trân SWOT để đƣa ra giải pháp nhằm nâng cao hoạt động thanh toán quốc
tế của ngân hàng. Kết quả của đề tài: nêu lên đƣợc tình hình hoạt động thanh
toán quốc tế, các yếu tố ảnh hƣởng đến hoạt động thanh toán và đề ra một số
giải pháp nhằm nâng cao hiệu quả hoạt động thanh toán quốc tế của Eximbank
chi nhánh Cần Thơ trong giai đoạn 2008 – 6 tháng 2011. Đề tài phân tích
chung chung về hoạt động thanh toán quốc tế của ngân hàng, chƣa bật lên cốt
lõi của vấn đề, chủ yếu về phƣơng thức L/C, chƣa đi sâu vào quá trình phân

tích.
3


 Nguyễn Minh Hoàng (2009), Phân tích các hoạt động thanh toán quốc
tế tại Vietinbank Chi nhánh Cần Thơ, Luận văn tốt nghiệp, Đa ̣i ho ̣c Cầ n Thơ .
Tác giả sử dụng phƣơng pháp thống kê mô tả, so sánh, phân tích các chỉ số tài
chính và ma trận SWOT để phân tích kết quả hoạt động kinh doanh, phân tích
thƣ̣c tra ̣ng hoạt động thanh toán quốc tế của Ngân hàng Vietinbank Chi nhánh
Cầ n Thơ với nhƣ̃ng điểm mạnh, điểm yếu; thuận lơ ̣i, khó khăn riêng trong suố t
giai đoa ̣n hoa ̣t đ ộng tƣ̀ năm 2006 đến 2008, tƣ̀ đó đề ra các giải pháp nhằ m
nâng cao hiệu quả hoạt động thanh toán quốc tế tại Ngân hàng.
1.5 BỐ CỤC ĐỀ TÀI
Ngoài phần tóm tắt, kết luận, các danh mục và tài liệu tham khảo, nội
dung luận văn có bố cục gồm 6 chƣơng sau:
- Chương 1: Giới thiệu
- Chương 2: Cơ sở lý luận và phƣơng pháp nghiên cứu
- Chương 3: Tổng quan về Ngân hàng TMCP Công thƣơng Việt Nam – chi
nhánh Cần Thơ
- Chương 4: Phân tích hoạt động thanh toán quốc tế tại Ngân hàng TMCP
Công thƣơng Việt Nam – chi nhánh Cần Thơ
- Chương 5: Một số giải pháp nhằm nâng cao hiệu quả hoạt động thanh toán
quốc tế tại Ngân hàng TMCP Công thƣơng – chi nhánh Cần Thơ
- Chương 6: Kết luận và kiến nghị

4


KẾT LUẬN CHƢƠNG 1
Trong chƣơng 1, tác giả nêu lên sự cấp thiết của đề tài đó là sự phát triển

của hoạt động thanh toán quốc tế của các NHTM nói chung, VietinBank nói
riêng trƣớc sự hội nhập kinh tế toàn cầu và tình hình thực tiễn của thành phố
Cần Thơ hiện nay. Qua đó, tác giả xác định mục tiêu và phạm vi nghiên cứu
cho đề tài. Để đề tài đƣợc thực hiện tốt hơn, tác giả không ngừng tham khảo
các tài liệu liên quan, tuy nhiên ở đây chỉ lƣợc khảo một số tài liệu mà tác giả
đã đọc và cảm thấy phù hợp nhất.

5


CHƢƠNG 2
CƠ SỞ LÝ LUẬN VÀ PHƢƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU

2.1 CƠ SỞ LÝ LUẬN
2.1.1 Khát quát về thanh toán quốc tế
2.1.1.1 Khái niệm thanh toán quốc tế
“Thanh toán quốc tế là việc thực hiện các nghĩa vụ chi trả và quyền
hƣởng lợi về tiền tệ phát sinh trên cơ sở các hoạt động kinh tế và phi kinh tế
giữa các tổ chức, cá nhân nƣớc này với tổ chức, cá nhân nƣớc khác hay giữa
một quốc gia với tổ chức quốc tế thông qua quan hệ giữa các ngân hàng của
các nƣớc liên quan.” (Nguyễn Văn Tiến, 2005, tr.100)
Các quan hệ quố c tế đư ơ ̣c phâ n chia thành 2 loại là : thanh toán phi mậu
dịch và thanh toán mậu dich.
̣ Thanh toán phi mậu dich
̣ khô ng mang tính chấ t
thƣơng mại , vì nó không liên quan đến việc mua bán, luân chuyển hàng hóa
giữa các nƣớc, mà thƣờng là chi phí đi la ̣i, vận chuyển ngoa ̣i giao, hợp tác văn
hóa của cá nhân , tổ chƣ́ c hay một nư ớc...Ngƣợc la ̣i, thanh toán mậu dich
̣ phát
sinh trên cơ sở trao đổ i h àng hóa và dịch vụ thƣơng mại , thƣờng phải có kèm

theo chƣ́ ng tƣ̀ h àng hóa. Các bên mua bán ràng buộc nhau bằ ng hơ ̣p đồ ng
thƣơng mại hay các cam kết khác.
2.1.1.2 Đặc điểm của thanh toán quốc tế
- Thanh toán quốc tế khác với thanh toán n ội điạ ở khía ca ̣nh nó di ễn ra
trên qui mô pha ̣m vi toàn cầ u và phục vụ các hoạt đ ộng giao dich
̣ thư ơng ma ̣i ,
đầ u tư , hơ ̣p tá c quốc t ế thông qua ma ̣ ng lư ớ i các ngân hàng thư ơ ng ma ̣i th ế
giới.
- Thanh toán quốc tế liên quan đến việc trao đổ i tiền của quốc gia này lấy
tiền của quốc gia khác. Vì vậy, khi ký kết các hơ ̣p đồ ng mua bán ngoa ̣i thư ơ ng
các bên phải thỏa thuận với nhau về đồ ng tiền thanh toán và đư a ra nhƣ̃ng biện
pháp phòng ngƣ̀a rủi ro tỷ giá.
- Thông thư ờng, tiền mặt không đư ơ ̣c sƣ̉ du ̣ng phổ bi ến trong thanh toán
quốc tế, mà thay vào đó là các phư ơ ng tiện thanh toán tiện lơ ̣i và an toàn hơ n
nhƣ thƣ hối phi ếu, kỳ phi ếu, séc ghi bằng ngoại t ệ và đư ơ ̣c ti ến hành thông
qua hệ thố ng các ngân h àng có liên kết với nhau . Do vậy, thanh toán quốc tế
về bản chất chính là các nghiệp vu ̣ ngân hàng quốc tế. Chúng đư ơ ̣c hình thành
và phát triển trên cơ sở các hơ ̣p đồ ng ngoa ̣i thư ơ ng và các trao đổ i tiền tệ quố c
tế.
6


- Thanh toán quốc tế là một nghiệp vu ̣ phƣ́c ta ̣p đư ơ ̣c thƣ̣ c hiện dƣ̣a trên
nền tảng pháp lu ật và tập quán thư ơ ng ma ị quốc tế, đồ ng thời nó cũng bi ̣chi
phố i bởi lu ật pháp của cá c quốc gia , bởi các chính sách kinh tế, chính sách
ngoại thƣơng và chính sách ngoa ̣i hố i của cá c quốc gia tham gia trong thanh
toán.
2.1.1.3 Điều kiện thanh toán quốc tế
Để có thể thƣ̣c hiện nghiệp vu ̣ TTQT, cầ n thiết phả i có nhƣ̃ng đi ều kiện
sau: điều kiện về tiền tệ, điều kiện về điạ đi ểm, điều kiện về thời gian, điều

kiện về phƣơng thƣ́c thanh toán, điều kiện đảm bảo hối đoái.
 Điều kiện về tiền tệ thanh toán:
Trong thanh toán quốc tế các bên phải sƣ̉ du ̣ng đơ n vi ̣ti ền tệ nhấ t đinh
̣ của
một nư ớc n ào đó. Vì vậy, trong các hiệp đinh
̣ v à hơ ̣p đồ ng đề u có quy đinh
̣
tiền tệ. Điều kiện này quy đinh
̣ việc sƣ̉ du ̣ng đồ ng tiền nào để thanh toán trong
hơ ̣p đồ ng ngoa ̣i thư ơ ng và hiệp đinh
̣ ký k ết giƣ̃a các nư ớc . Đồng thời đi ều
kiện này cũ ng quy đinh
̣ cách xƣ̉ lý khi giá tri ̣đồ ng tiền đó biến động. Ngƣời ta
có thể chia thành hai loa ̣i tiền sau:
- Đồng tiền tính toán (Account Currency): Là loại ti ền đư ơ ̣c d ùng để th ể
hiện giá cả và tính toán tổ ng giá tri ̣hơ ̣p đồ ng.
- Đồng tiền thanh toán (Payment Currency): Là loại tiền để chi trả nợ nần,
hơ ̣p đồ ng mua bán ngoa ̣i thư ơ ng . Đồng tiền thanh toán có thể là đồ ng tiền của
nƣớc nhập khẩu, nƣớc xuất khẩu hoặc có thể là đồ ng tiền quy đinh
̣ thanh toán
của nƣớc thứ ba.
 Điều kiện về địa điểm thanh toán:
Đây cũ ng là điều kiện quan tro ̣ ng và luôn đư ơ ̣c đề c ập trong hơ ̣p đồ ng
ngoại thƣơng. Điạ điểm thanh toán có thể là nƣớc nhập khẩu hoặc nư ớc xu ất
khẩu hay có thể là một nư ớc thƣ́ ba. Tuy nhiên, trong TTQT giƣ̃a các nư ớc ,
bên nào cũ ng muố n trả ti ền ta ̣i nư ớc m ình, lấ y nư ớc m ình làm điạ đi ểm thanh
toán. Sở di ̃ như v ậy vì thanh toán ta ̣i nư ớc m ình thì có nhiều điểm thuận lơ ̣i
hơn. Ví du ̣ như có thể đế n ng ày mới phả i chi tiền, đỡ đo ṇ g vốn nếu là ngƣời
nhập khẩu, hoặc có thể thu tiền về nhanh nên luân chuyển vố n nhanh nếu là
ngƣời xuất khẩu, hay có thể tạo điều kiện nâng cao đư ơ ̣c điạ vi ̣của thi ̣trư ờ ng

tiền tệ nƣớc mình trên thế giới,…Trong thƣ̣c t ế, việc xác đinh
̣ điạ đi ểm thanh
toán là sƣ̣ so sánh lƣ̣c lư ợng giữa hai b ên quyết đinh,
̣ đồ ng thờ i còn thấ y rằ ng
dùng đồ ng tiền của nư ớc nào thì địa điểm thanh toán thƣờng là nƣớc ấy.

7


 Điều kiền về thời gian thanh toán:
Điều kiện thời gian thanh toán ch ỉ rõ thời hạn ngƣời nhập khẩu phải trả
tiền cho ngƣời xuất khẩu theo qui định trong hợp đồng, có quan hệ chặt chẽ
với việc luân chuyển vố n, lơ ̣i tƣ́c, khả năng có thể tránh đư ơ ̣c nhƣ̃ng biến động
về tiền tệ thanh toán. Do đó, nó là vấ n đề quan tro ṇ g và thƣờng xảy ra tranh
chấ p giƣ̃a các b ên trong đàm phán ký kết hơ ̣p đồ ng . Thông thư ờng có 3 cách
quy đinh
̣ về thời gian thanh toán:
- Trả ti ền trư ớc : nhà nhập khẩu phải chi trả cho nhà xuất khẩu một phầ n
hay toàn bộ tiền hàng khi 2 bên ký hơ ̣p đồng hay khi bên nhà nhập khẩu đồ ng
ý mua.
- Trả tiền ngay: nhà nhập khẩu trả tiền ngay sau khi nhà xuất giao hàng trên
phƣơng tiện vận tải ta ̣i nơ i quy đinh
̣ hoặc sau khi nhà nhập khẩu nhận đư ơ ̣c
hàng ta ̣i nơ i quy đinh.
̣
- Trả ti ền sau: nhà nhập khẩu trả ti ền cho nhà xuất khẩu sau một khoảng
thời gian nhất định kể tƣ̀ khi nhà xuất khẩu giao hàng. Nhƣ vậy, thực chất nhà
xuất khẩu đã cấp tín dụng cho nhà nhập khẩu.
 Điều kiện về phương thức thanh toán:
Phƣơng thức thanh toán là toàn bộ quá trình, cách thƣ́c nh ận trả ti ền hàng

trong giao dich
̣ , mua bán ngoa ̣i thư ơ ng giƣ̃a nh à xuất khẩu và nhà nhập khẩu.
Có rấ t nhi ều phư ơ ng thƣ́c khác nhau c ùng tồ n ta ̣ i trong TTQT, mỗi phƣơng
thƣ́c đề u có ư u như ơ ̣c đi ểm riêng và phù hơ ̣p với từng đối tƣợng , hoàn cảnh
nhấ t đinh.
̣ Vì vậy, việc cho ̣n phư ơ ng thƣ́c phù hơ ̣p phải do 2 bên bàn ba ̣c và đi
đến thống nhất.
2.1.2 Vai trò của thanh toán quốc tế
Hoạt động thanh toán quốc tế của NHTM đóng vai trò hết sức quan
trọng, thể hiện trên các khía cạnh sau:
2.1.2.1 Đối với nền kinh tế quốc gia
Hoạt động thanh toán quốc tế đóng vai trò rất quan trọng trong việc phát
triển kinh tế đất nƣớc, là khâu then chốt trong chu trình trao đổi hàng hóa quốc
tế. Một quốc gia không thể phát triển với chính sách đóng cửa, chỉ dựa vào
tích lũy trao đổi trong nƣớc mà phải phát huy lợi thế so sánh, kết hợp giữa sức
mạnh trong nƣớc với môi trƣờng quốc tế.
- Làm tăng cƣờng các mối quan hệ giao lƣu kinh tế giữa các quốc gia,
giúp quá trình thanh toán diễn ra nhanh chóng, tiện lợi, tiết kiệm chi phí cho
các chủ thể tham gia. Nhờ đó, các doanh nghiệp có thể yên tâm và đẩy mạnh
8


hoạt động xuất nhập khẩu của mình, giúp hoạt động kinh doanh quốc tế ngày
càng phát triển.
- Góp phần giải quyết mối quan hệ hàng hóa – tiền tệ, tạo nên sự liên tục
của các quá trình sản xuất, đẩy nhanh quá trình lƣu thông hàng hóa trên phạm
vi quốc tế.
- Làm giảm khối lƣợng thanh toán bằng tiền mặt trong nền kinh tế, giảm
bớt các chi phí trung gian; đồng thời thu hút một lƣợng ngoại tệ đáng kể thông
qua các nghiệp vụ kiều hối, chuyển tiền, và L/C xuất khẩu.

2.1.2.2 Đối với các ngân hàng thương mại
Đối với hoạt đ ộng kinh doanh của n gân hàng, việc hoàn thiện và phát
triển hoa ̣t động thanh toán quốc tế có ý nghĩa hết sức thiết thực:
- Giúp ngân hàng thu hút thêm đư ơ ̣c khách h àng có nhu cầ u giao di ̣ ch
quốc tế. Thông qua việc cung cấp di ch
̣ vu ̣ thanh toán qu ốc tế cho khách hàng,
các NHTM thu đư ơ ̣c phí dich
̣ vu ̣ chuyển tiền, phí thanh toán L/C, phí bả o
lãnh.... Thƣ̣c tế cho thấ y , đố i vớ i các NHTM hiện đa ̣i, thu nhập tƣ̀ phí dich
̣ vu ̣
có xu hư ớng ngày một tăng cả về số lư ơ ̣ng và tỷ trọng trong tổng thu nh ập của
ngân hàng.
- Đẩy mạnh hoạt đ ộng tài trợ XNK cũng như tăng đư ơ ̣c ng uồ n vố n huy
động ta ̣m thời do quản lý đư ơ ̣c nguồ n vố n nhàn rỗi của các tổ chƣ́c, cá nhân có
quan hệ thanh toán quốc tế qua ngân hàng. Với vai tr ò là trung gian thanh
toán, hoạt động thanh toán quốc tế góp phầ n phát triển và đẩ y ma ̣nh hoa ̣t động
tín du ̣ng, tài trơ ̣ XNK, kinh doanh ngoa ̣i t ệ, bảo lãnh và các dich
̣ vu ̣ khác , đáp
ứng tốt hơn các nhu cầu của khách h àng trong và ngoài nư ớc, tƣ̀ đó tă ng qui
mô hoa ̣t động và mở rộng thi ̣phầ n của ngân hàng.
- Giúp ngân hàng tăng tí nh thanh khoản thô ng qua lư ợng tiền ký quỹ.
Mƣ́c ký quỹ phụ thu ộc vào độ tin cậy, an toàn của tƣ̀ng khách h àng cu ̣ th ể.
Song xét về tổ ng th ể thì các khoản ký quỹ này phát sinh một cách thư ờ ng
xuyên và ổ n đinh.
̣ Vì vậy, trong thời gian chờ đơ ̣i thanh toán, ngân hàng có thể
sƣ̉ du ̣ng các khoản n ày để hỗ trơ ̣ thanh khoả n khi cần thiết, thậm chí có thể sƣ̉
dụng để kinh doanh, đầ u tư ngắ n ha ̣n để kiếm lời.
- Tạo môi trƣờng ứ ng du ṇ g công nghệ thông tin tiên tiến, hiện đa ̣i tr ên
thế giới trong hoa ̣ t động của ngân hàng. Thông qua việc tham gia nố i ma ̣ng
thông tin và ƣ́ng du ̣ng công nghệ cao trong xƣ̉ lý thông tin giúp cho ngân hàng

có thể theo kip̣ với sự phát triển của thế giới, không bi ̣la ̣c hậu và thua kém các
ngân hàng nư ớc ngoài.

9


- Giúp cho các ngân hàng mở r ộng ma ̣ng lư ớ i quan hệ đố i tác vớ i các
ngân hàng nư ớc ngo ài, nâng cao uy tín trong và ngoài nư ớc, tƣ̀ đó khai thác
đư ơ ̣c các nguồ n vố n tài trơ ̣, tăng độ tin cậy khách hàng đố i với NHTM.
2.1.2.3 Đối với Doanh nghiệp Xuất Nhập Khẩu
- Trong vai trò trung gian thanh toán, NHTM giúp quá trình thanh toán
theo yêu cầu của các doanh nghiệp đƣợc tiến hành nhanh chóng, an toàn, tiện
lợi và tiết kiệm tối đa chi phí.
- Tham gia thanh toán quốc tế qua NHTM, quyền lợi doanh nghiệp đƣợc
đảm bảo hơn, đồng thời doanh nghiệp đƣợc tƣ vấn để lựa chọn phƣơng thức
thanh toán, kỹ thuật thanh toán cũng nhƣ đồng tiền thanh toán nhằm giảm
thiểu rủi ro, tạo cho doanh nghiệp tin tƣởng trong quan hệ buôn bán với nƣớc
ngoài.
- Doanh nghiệp nhận đƣợc sự tài trợ từ phía ngân hàng khi tham gia vào
quá trình thanh toán quốc tế, ngân hàng sẽ cho vay để thanh toán hàng nhập
khẩu, bảo lãnh thanh toán mở L/C, chiết khấu hoặc ứng trƣớc bộ chứng từ
xuất khẩu nhằm đáp ứng nhu cầu về vốn cho doanh nghiệp xuất khẩu.
2.1.3 Các phƣơng thức thanh toán quốc tế chủ yếu
2.1.3.1 Phương thức chuyển tiền (Remittance)
a) Khái niệm
Chuyển tiền là một phƣơng thức thanh toán, trong đó khách hàng (ngƣời
chuyển tiền) yêu cầ u ngân h àng phục vụ mình trích tƣ̀ t ài khoản m ột số ti ền
nhấ t đinh
̣ chuy ển trả cho ngư ời khác (ngƣời thụ hƣởng) ở một điạ đi ểm nhấ t
đinh,

̣ trong một thờ i gian nhất định bằng phƣơng tiện chuyển tiền do khách
hàng yêu cầu. Số tiền này đƣợc dùng để thanh toán cho hợp đồng mua bán
hàng hóa, dịch vụ hoặc các mục đích khác mà pháp luật cho phép.
b) Phân loại
Phƣơng thức thanh toán chuyển tiền có thể đư ơ ̣c thƣ̣c hi ện bằ ng hai h ình
thƣ́c chủ yếu sau:
- Chuyển tiền bằ ng thư (Mail Transfer - M/T): Ngƣời chuyển tiền yêu
cầu ngân hàng chuyển tiền ra nƣớc ngoài bằng thƣ. Ngân hàng thực hiện yêu
cầu của ngƣời chuyển tiền bằng lệnh trả tiền (Payment Order) hoặc bằng giấy
báo có để ra lệnh cho ngân hàng nƣớc ngoài trả tiền cho ngƣời nhận. Hiện nay,
hình thức này hầu nhƣ không còn đư ơ ̣c các ngân hàng áp dụng.
- Chuyển tiền bằ ng đi ện (Telegraphic Transfer - T/T): Ngƣời chuyển
tiền yêu cầu ngân hàng chuyển tiền ra nƣớc ngoài bằng điện. Ngân hàng thực
10


×