Tải bản đầy đủ (.pdf) (139 trang)

nghiên cứu ứng dụng dữ liệu vệ tinh gosat theo dõi xu hướng phát thải khí cabonic (co2) giai đoạn 2010 đến 2014 khu vực việt nam và đồng bằng sông cửu long

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (11.85 MB, 139 trang )

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƢỜNG ĐẠI HỌC CẦN THƠ

----------------------

PHẠM THỊ THÚY NGA

NGHIÊN CỨU ỨNG DỤNG DỮ LIỆU VỆ TINH GOSAT THEO DÕI
XU HƢỚNG PHÁT THẢI KHÍ CABONIC (CO2) GIAI ĐOẠN
2010 – 2014 KHU VỰC VIỆT NAM VÀ
ĐỒNG BẰNG SÔNG CỬU LONG

LUẬN VĂN KỸ SƢ NGÀNH QUẢN LÝ ĐẤT ĐAI

Cần Thơ – 2014
i


BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƢỜNG ĐẠI HỌC CẦN THƠ

----------------------

NGHIÊN CỨU ỨNG DỤNG DỮ LIỆU VỆ TINH GOSAT THEO DÕI
XU HƢỚNG PHÁT THẢI KHÍ CABONIC (CO2) GIAI ĐOẠN
2010 – 2014 KHU VỰC VIỆT NAM VÀ
ĐỒNG BẰNG SÔNG CỬU LONG

LUẬN VĂN KỸ SƢ NGÀNH QUẢN LÝ ĐẤT ĐAI

Mã ngành: 52850103



CÁN BỘ HƢỚNG DẪN

SINH VIÊN THỰC HIỆN

ThS. Phan Kiều Diễm

Họ & tên: Phạm Thị Thúy Nga

Ts.Nguyễn Thị Hồng Điệp

MSSV: 4115055
Lớp: Quản lý đất đai K37A2

Cần Thơ – 2014
ii


TRƢỜNG ĐẠI HỌC CẦN THƠ
KHOA MÔI TRƢỜNG VÀ TÀI NGUYÊN THIÊN NHIÊN
BỘ MÔN TÀI NGUYÊN ĐẤT ĐAI


XÁC NHẬN CỦA BỘ MÔN TÀI NGUYÊN ĐẤT ĐAI
Đề tài
NGHIÊN CỨU ỨNG DỤNG DỮ LIỆU VỆ TINH GOSAT THEO DÕI XU
HƢỚNG PHÁT THẢI KHÍ CACBONIC (CO2) GIAI ĐOẠN 2010 – 2014 KHU
VỰC VIỆT NAM VÀ ĐỒNG BẰNG SÔNG CỬU LONG.
Sinh viên thực hiện Phạm Thị Thúy Nga ( MSSV: 4115055)
Lớp Quản lý đất đai khóa 37 A2 thuộc Bộ môn Tài nguyên đất đai, Khoa Môi Trƣờng và Tài

Nguyên Thiên Nhiên - Trƣờng Đại học Cần Thơ . Đề tài thực hiện từ tháng 08/2014 đến
tháng 11/2014.
Xác nhận của Bộ môn: .............................................................................................................

...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
Đánh giá:................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
............................., ngày …….. tháng …….. năm ……….
Trƣởng Bộ môn

i


TRƢỜNG ĐẠI HỌC CẦN THƠ
KHOA MÔI TRƢỜNG VÀ TÀI NGUYÊN THIÊN NHIÊN
BỘ MÔN TÀI NGUYÊN ĐẤT ĐAI


NHẬN XÉT CỦA CÁN BỘ HƢỚNG DẪN

Đề tài:

NGHIÊN CỨU ỨNG DỤNG DỮ LIỆU VỆ TINH GOSAT THEO DÕI XU
HƢỚNG PHÁT THẢI KHÍ CACBONIC (CO2) GIAI ĐOẠN 2010 – 2014 KHU
VỰC VIỆT NAM VÀ ĐỒNG BẰNG SÔNG CỬU LONG
Sinh viên thực hiện Phạm Thị Thúy Nga ( MSSV: 4115055)
Lớp Quản lý đất đai khóa 37 A2 thuộc Bộ môn Tài nguyên đất đai, Khoa Môi Trƣờng và Tài
Nguyên Thiên Nhiên - Trƣờng Đại học Cần Thơ . Đề tài thực hiện từ tháng 08/2014 đến
tháng 11/2014.

Nhận xét của cán bộ hƣớng dẫn: ..........................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
Kính trình hội đồng chấm luận văn thông qua.
............................., ngày …….. tháng …….. năm ……….
Cán bộ hƣớng dẫn

Nguyễn Thị Hồng Điệp

ii



TRƢỜNG ĐẠI HỌC CẦN THƠ
KHOA MÔI TRƢỜNG VÀ TÀI NGUYÊN THIÊN NHIÊN
BỘ MÔN TÀI NGUYÊN ĐẤT ĐAI


NHẬN XÉT CỦA HỘI ĐỒNG BÁO CÁO
Hội đồng chấp thuận báo cáo luận văn tốt nghiệp ngành Quản lý đất đai với đề tài:

NGHIÊN CỨU ỨNG DỤNG DỮ LIỆU VỆ TINH GOSAT THEO DÕI XU
HƢỚNG PHÁT THẢI KHÍ CACBONIC (CO2) GIAI ĐOẠN 2010 – 2014 KHU
VỰC VIỆT NAM VÀ ĐỒNG BẰNG SÔNG CỬU LONG
Do sinh viên Phạm Thị Thúy Nga, MSSV: 4115055, lớp Quản Lý Đất Đai Khóa
37A2, Bộ môn Tài Nguyên Đất Đai - Khoa Môi Trƣờng và Tài Nguyên Thiên Nhiên Trƣờng Đại học Cần Thơ thực hiện và bảo vệ trƣớc Hội đồng.
Ngày …….. tháng …….. năm ……….
Báo cáo Luận văn tốt nghiệp đƣợc Hội đồng đánh giá ở mức: ............................................
Ý kiến của Hội đồng: ............................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
............................., ngày …….. tháng …….. năm ……….
Chủ tịch Hội đồng

iii



LỜI CAM ĐOAN
Tôi xin cam đoan đây là công trình nghiên cứu của riêng tôi. Các số liệu, kết quả trong
luận văn “Nghiên cứu ứng dụng dữ liệu vệ tinh GOSAT theo dõi xu hướng phát thải
khí Cacbonic (CO2) giai đoạn 2010 – 2014 khu vực Việt Nam và Đồng bằng sông
Cửu Long” là trung thực và chƣa từng đƣợc ai công bố trong bất kỳ công trình nào
khác.
Tác giả luận văn

Phạm Thị Thúy Nga

iv


LỊCH SỬ CÁ NHÂN
…..  …..
Họ và tên: Phạm Thị Thúy Nga
Ngày sinh: Ngày 10 tháng 01 năm 1992
Nơi sinh: Hƣng Đạo, Tiên Lữ, Hƣng Yên
Họ và tên cha: Phạm Anh Đại, Sinh năm: 1965
Họ và tên mẹ: Đào Thị Điều, Sinh năm: 1965
Tốt nghiệp Trung học phổ thông năm 2010, tai trƣờng Trung học phổ thông Lai Vung
II, Lai Vung, Đồng Tháp.
Năm 2011: Trúng tuyển vào trƣờng Đại học Cần Thơ, ngành Quản lý đất đai thuộc Bộ
môn Tài Nguyên đất đai, khoa Môi trƣờng và Tài nguyên thiên nhiên.

v



LỜI CẢM TẠ
…..  …..
Trong suốt quá trình học tập và rèn luyện tại Trƣờng Đại học Cần Thơ, ngoài sự phấn
đấu của bản thân, em còn nhận đƣợc sự nhiệt tình giảng dạy của quý thầy cô trong
trƣờng. Có đƣợc kết quả nhƣ ngày nay em xin gửi lời cảm ơn chân thành đến:
Quý thầy cô Trƣờng Đại học Cần Thơ đã hết lòng giảng dạy em trong suốt thời gian
theo học tại trƣờng.
Quý thầy cô trong Bộ môn Tài Nguyên Đất Đai, khoa Môi Trƣờng và Tài Nguyên
Thiên Nhiên, trƣờng Đại học Cần Thơ đã trực tiếp giảng dạy và truyền đạt những kiến
thức chuyên môn cũng nhƣ những kinh nghiệm thực tế vô cùng quý báu trong cuộc
sống.
Xin gửi lời cảm ơn đến Cô cố vấn học tập lớp MT1125A2 Cô Phan Kiều Diễm đã giúp
đỡ em trong suốt quá trình học tập và rèn luyện ở trƣờng.
Em cũng xin gửi lời cảm ơn sâu sắc đến Cô Nguyễn Thị Hồng Điệp và Cô Phan Kiều
Diễm, ngƣời đã tận tình hƣớng dẫn, đóng góp ý kiến, cho em những lời khuyên quý
báu và tạo điều kiện thuận lợi tốt nhất cho em hoàn thành tốt đề tài này.
Con xin cảm ơn gia đình đã nuôi dạy con khôn lớn và đã chịu nhiều khó khăn, vất vả
để tạo điều kiện tốt cho con đƣợc học tập nhƣ ngày hôm nay.
Cảm ơn tất cả các bạn lớp Quản Lý Đất Đai khóa 37A2, những ngƣời đã luôn quan
tâm, động viên và giúp đỡ tôi trong quá trình học tập và làm luận văn.

Xin chân thành cảm ơn!

Phạm Thị Thúy Nga

vi


TÓM LƢỢC
…..  …..

Hiệu ứng nhà kính là một trong những nguyên nhân gây nên biến đổi khí hậu, các chất
gây nên hiệu ứng nhà kính bao gồm CO2, CFC, CH4, N2O, trong đó CO2 là nguyên
nhân chính gây ra hiệu ứng nhà kính, chiếm 50% trong cơ cấu các chất gây hiệu ứng
nhà kính, có tác động mạnh mẽ và góp phần lớn trong việc gây ra biến đổi khí hậu. Vì
vậy, việc theo dõi xu hƣớng phát thải và hấp thụ của các loại khí nhà kính này điều vô
cùng cần thiết để có cái nhìn tổng thể nhằm có những giải pháp kịp thời để ứng phó
với biến đổi khí hậu tốt hơn.
Đo nồng khí CO2 trong khí quyển bằng vệ tinh viễn thám là một nghiên cứu khoa học
đƣợc phát triển nhanh chóng, từ đó sẽ có những cơ sở nhất định về chu trình cacbon
trên toàn cầu và cung cấp cái nhìn sâu sắc về sự hiện diện của CO2 trên bề mặt của
Trái đất. Từ những dữ liệu đƣợc ghi nhận và phân tích của vệ tinh GOSAT định kỳ
mỗi ngày trong tháng từ năm 2010 đến đầu năm 2014, sử dụng kỹ thuật nội suy không
gian để đánh giá sự phân bố của CO2 ở Việt Nam nói chung và Đồng bằng sông Cửu
Long nói riêng. Kết quả đề tài cũng đã xây dựng đƣợc các bản đồ phân bố không gian
nồng độ XCO2 theo các tháng trong năm từ năm 2010 đến 2014, từ đó làm cơ sở để
đánh giá sự phân bố của nồng độ khí CO2 ở Việt Nam và khu vực Đồng bằng sông
Cửu Long theo thời gian và không gian.

vii


MỤC LỤC
XÁC NHẬN CỦA BỘ MÔN TÀI NGUYÊN ĐẤT ĐAI ................................................i
NHẬN XÉT CỦA CÁN BỘ HƢỚNG DẪN ................................................................. ii
NHẬN XÉT CỦA HỘI ĐỒNG BÁO CÁO .................................................................. iii
LỜI CAM ĐOAN ...........................................................................................................iv
LỊCH SỬ CÁ NHÂN ...................................................................................................... v
LỜI CẢM TẠ .................................................................................................................vi
TÓM LƢỢC ................................................................................................................. vii
MỤC LỤC ................................................................................................................... viii

DANH SÁCH HÌNH ................................................................................................... viii
DANH SÁCH HÌNH ....................................................................................................xvi
DANH SÁCH BẢNG...................................................................................................xix
DANH SÁCH CHỮ VIẾT TẮT ..................................................................................xxi
MỞ ĐẦU ......................................................................................................................... 1
CHƢƠNG 1 : LƢỢC KHẢO TÀI LIỆU .................................................................... 2
1.1.

Cấu trúc khí quyển ................................................................................................. 2

1.2.

Giới thiệu về khí CO2 ............................................................................................. 4

1.3.

Nguyên nhân phát thải khí CO2 ............................................................................ 6

1.4.

Hiệu ứng nhà kính .................................................................................................. 7

1.5.

Hệ thống thông tin địa lý........................................................................................ 9

1.5.1. Giới thiệu hệ thống thông tin địa lý .......................................................................... 9
1.5.2. Đặc điểm chính của hệ thống thông tin địa lý (GIS) ................................................ 9
1.5.3. Các khả năng chính của GIS................................................................................... 10
1.6.


Vệ tinh GOSAT..................................................................................................... 10

1.6.1. Giới thiệu vệ tinh GOSAT...................................................................................... 10
1.5.2 Bộ cảm biến TANSO .............................................................................................. 12

1.7.

1.5.2.1.

TANSO – FTS ........................................................................................................13

1.5.2.2.

TANSO – CAI ........................................................................................................14

Phƣơng pháp thống kê địa lý ............................................................................... 16

1.7.1. Các mô hình biến động ........................................................................................... 16
1.7.2. Phƣơng pháp nội suy Kringing ............................................................................... 21
1.8.

Tổng quan khu vực nghiên cứu ........................................................................... 23

1.8.1. Vị trí địa lý của Việt Nam ...................................................................................... 23
1.8.2. Tình hình phát thải và mức độ ảnh hƣởng của CO2 ở Việt Nam ........................... 23
viii


1.8.3. Khu vực Đồng bằng sông Cửu Long ...................................................................... 25


CHƢƠNG 2:PHƢƠNG TIỆN VÀ PHƢƠNG PHÁP .............................................. 27
2.1.

Phƣơng tiện thực hiện ............................................................................................. 27

2.2.

Phƣơng pháp thực hiện ........................................................................................... 27

2.2.1. Các phƣơng pháp đƣợc sử dụng ............................................................................. 27
2.2.2. Các bƣớc thực hiện ................................................................................................. 27

CHƢƠNG 3: KẾT QUẢ THẢO LUẬN .................................................................... 31
3.1.

Kết quả thu thập dữ liệu ......................................................................................... 31

3.2.

Xu hƣớng phát thải khí CO2 ở Việt Nam và Đồng bằng sông Cửu Long năm 2010

31
3.2.1. Xu hƣớng phát thải khí CO2 ở Việt Nam và Đồng bằng sông Cửu Long tháng 1
năm 2010 ................................................................................................................ 31
3.2.1.1.

Nội suy giá trị nồng độ XCO2 tháng 1 năm 2010...................................................31

3.2.1.2.

Xây dựng bản đồ phân bố không gian nồng XCO2 tháng 1 năm 2010 ở Việt Nam
và Đồng bằng sông Cửu Long. ...................................................................................................32

3.2.2. Xu hƣớng phát thải khí CO2 ở Việt Nam và Đồng bằng sông Cửu Long tháng 2
năm 2010 ................................................................................................................ 33
3.2.2.1.

Nội suy giá trị nồng độ XCO2 tháng 2 năm 2010...................................................33

3.2.2.2.
Xây dựng bản đồ phân bố không gian nồng độ XCO2 tháng 2 năm 2010 ở Việt
Nam và Đồng bằng sông Cửu Long. ..........................................................................................34

3.2.3. Xu hƣớng phát thải khí CO2 ở Việt Nam và Đồng bằng sông Cửu Long tháng 3
năm 2010 ................................................................................................................ 34
3.2.3.1.

Nội suy giá trị nồng độ XCO2 tháng 3 năm 2010...................................................34

3.2.3.2.
Xây dựng bản đồ phân bố không gian nồng độ XCO2 tháng 3 năm 2010 ở Việt
Nam và Đồng bằng sông Cửu Long. ..........................................................................................35

3.2.4. Xu hƣớng phát thải khí CO2 ở Việt Nam và Đồng bằng sông Cửu Long tháng 4
năm 2010 ................................................................................................................ 36
3.2.4.1.

Nội suy giá trị nồng độ XCO2 tháng 4 năm 2010...................................................36

3.2.4.2.

Xây dựng bản đồ phân bố không gian nồng độ XCO2 tháng 4 năm 2010 ở Việt
Nam và Đồng bằng sông Cửu Long. ..........................................................................................37

3.2.5. Xu hƣớng phát thải khí CO2 ở Việt Nam và Đồng bằng sông Cửu Long tháng 5
năm 2010 ................................................................................................................ 38
3.2.5.1.

Nội suy giá trị nồng độ XCO2 tháng 5 năm 2010...................................................38

3.2.5.2.
Xây dựng bản đồ phân bố không gian nồng độ XCO2 tháng 5 năm 2010 ở Việt
Nam và Đồng bằng sông Cửu Long. ..........................................................................................38

3.2.6. Xu hƣớng phát thải khí CO2 ở Việt Nam và Đồng bằng sông Cửu Long tháng 6
năm 2010 ................................................................................................................ 39
ix


3.2.6.1.

Nội suy giá trị nồng độ XCO2 tháng 6 năm 2010...................................................39

3.2.6.2.
Xây dựng bản đồ phân bố không gian nồng độ XCO2 tháng 6 năm 2010 ở Việt
Nam và Đồng bằng sông Cửu Long. ..........................................................................................40

3.2.7. Xu hƣớng phát thải khí CO2 ở Việt Nam và Đồng bằng sông Cửu Long tháng 7
năm 2010 ................................................................................................................ 41
3.2.7.1.


Nội suy giá trị nồng độ XCO2 tháng 7 năm 2010...................................................41

3.2.7.2.
Xây dựng bản đồ phân bố không gian nồng độ XCO2 tháng 7 năm 2010 ở Việt
Nam và Đồng bằng sông Cửu Long. ..........................................................................................42

3.2.8. Xu hƣớng phát thải khí CO2 ở Việt Nam và Đồng bằng sông Cửu Long tháng 8
năm 2010 ................................................................................................................ 43
3.2.8.1.

Nội suy giá trị nồng độ XCO2 tháng 8 năm 2010...................................................43

3.2.8.2.
Xây dựng bản đồ phân bố không gian nồng độ XCO2 tháng 8 năm 2010 ở Việt
Nam và Đồng bằng sông Cửu Long. ..........................................................................................43

3.2.9. Xu hƣớng phát thải khí CO2 ở Việt Nam và Đồng bằng sông Cửu Long tháng 9
năm 2010 ................................................................................................................ 44
3.2.9.1.

Nội suy giá trị nồng độ XCO2 tháng 9 năm 2010...................................................44

3.2.9.2.
Xây dựng bản đồ phân bố không gian nồng độ kXCO2 tháng 9 năm 2010 ở Việt
Nam và Đồng bằng sông Cửu Long. ..........................................................................................45

3.2.10. Xu hƣớng phát thải khí CO2 ở Việt Nam và Đồng bằng sông Cửu Long tháng 10
năm 2010 ................................................................................................................ 46
3.2.10.1.


Nội suy giá trị nồng độ XCO2 tháng 10 năm 2010.................................................46

3.2.10.2. Xây dựng bản đồ phân bố không gian nồng độ XCO2 tháng 10 năm 2010 ở Việt
Nam và Đồng bằng sông Cửu Long. ..........................................................................................47

3.2.11. Xu hƣớng phát thải khí CO2 ở Việt Nam và Đồng bằng sông Cửu Long tháng 11
năm 2010 ................................................................................................................ 47
3.2.11.1.

Nội suy giá trị nồng độ XCO2 tháng 11 năm 2010.................................................47

3.2.11.2. Xây dựng bản đồ phân bố không gian nồng độ XCO2 tháng 11 năm 2010 ở Việt
Nam và Đồng bằng sông Cửu Long. ..........................................................................................48

3.2.12. Xu hƣớng phát thải khí CO2 ở Việt Nam và Đồng bằng sông Cửu Long tháng 12
năm 2010 ................................................................................................................ 49
3.2.12.1.

Nội suy giá trị nồng độ XCO2 tháng 12 năm 2010.................................................49

3.2.12.2. Xây dựng bản đồ phân bố không gian nồng độ XCO2 tháng 12 năm 2010 ở Việt
Nam và Đồng bằng sông Cửu Long. ..........................................................................................50

3.2.13. Xu hƣớng phát thải khí CO2 ở Việt Nam và Đồng bằng sông Cửu Long năm
2010 ........................................................................................................................ 51
3.3.

Xu hƣớng phát thải khí CO2 ở Việt Nam và Đồng bằng sông Cửu Long năm 2011 .

52


x


3.3.1. Xu hƣớng phát thải khí CO2 ở Việt Nam và Đồng bằng sông Cửu Long tháng 1
năm 2011 ................................................................................................................ 52
3.3.1.1.

Nội suy giá trị nồng độ XCO2 tháng 1 năm 2011...................................................52

3.3.1.2.
Xây dựng bản đồ phân bố không gian nồng độ XCO2 tháng 1 năm 2011 ở Việt
Nam và Đồng bằng sông Cửu Long. ..........................................................................................53

3.3.2. Xu hƣớng phát thải khí CO2 ở Việt Nam và Đồng bằng sông Cửu Long tháng 2
năm 2011 ................................................................................................................ 54
3.3.2.1.

Nội suy giá trị nồng độ XCO2 tháng 2 năm 2011...................................................54

3.3.2.2.
Xây dựng bản đồ phân bố không gian nồng độ XCO2 tháng 2 năm 2011 ở Việt
Nam và Đồng bằng sông Cửu Long. ..........................................................................................55

3.3.3. Xu hƣớng phát thải khí CO2 ở Việt Nam và Đồng bằng sông Cửu Long tháng 3
năm 2011 ................................................................................................................ 55
3.3.3.1.

Nội suy giá trị nồng độ XCO2 tháng 3 năm 2011...................................................55


3.3.3.2.
Xây dựng bản đồ phân bố không gian nồng độ XCO2 tháng 3 năm 2011 ở Việt
Nam và Đồng bằng sông Cửu Long. ..........................................................................................56

3.3.4. Xu hƣớng phát thải khí CO2 ở Việt Nam và Đồng bằng sông Cửu Long tháng 4
năm 2011 ................................................................................................................ 57
3.3.4.1.

Nội suy giá trị nồng độ XCO2 tháng 4 năm 2011...................................................57

3.3.4.2.
Xây dựng bản đồ phân bố không gian nồng độ khí CO2 tháng 4 năm 2011 ở Việt
Nam và Đồng bằng sông Cửu Long. ..........................................................................................58

3.3.5. Xu hƣớng phát thải khí CO2 ở Việt Nam và Đồng bằng sông Cửu Long tháng 5
năm 2011 ................................................................................................................ 59
3.3.5.1.

Nội suy giá trị nồng độ XCO2 tháng 5 năm 2011...................................................59

3.3.5.2.
Xây dựng bản đồ phân bố không gian nồng độ XCO2 tháng 5 năm 2011 ở Việt
Nam và Đồng bằng sông Cửu Long. ..........................................................................................60

3.3.6. Xu hƣớng phát thải khí CO2 ở Việt Nam và Đồng bằng sông Cửu Long tháng 6
năm 2011 ................................................................................................................ 60
3.3.6.1.

Nội suy giá trị nồng độ XCO2 tháng 6 năm 2011...................................................60


3.3.6.2.
Xây dựng bản đồ phân bố không gian nồng độ XCO2 tháng 6 năm 2011 ở Việt
Nam và Đồng bằng sông Cửu Long. ..........................................................................................61

3.3.7. Xu hƣớng phát thải khí CO2 ở Việt Nam và Đồng bằng sông Cửu Long tháng 7
năm 2011 ................................................................................................................ 62
3.3.7.1.

Nội suy giá trị nồng độ XCO2 tháng 7 năm 2011...................................................62

3.3.7.2.
Xây dựng bản đồ phân bố không gian nồng độ XCO2 tháng 7 năm 2011 ở Việt
Nam và Đồng bằng sông Cửu Long. ..........................................................................................63

3.3.8. Xu hƣớng phát thải khí CO2 ở Việt Nam và Đồng bằng sông Cửu Long tháng 8
năm 2011 ................................................................................................................ 64
3.3.8.1.

Nội suy giá trị nồng độ XCO2 tháng 8 năm 2011...................................................64

xi


3.3.8.2.
Xây dựng bản đồ phân bố không gian nồng độ XCO2 tháng 8 năm 2011 ở Việt
Nam và Đồng bằng sông Cửu Long. ..........................................................................................65

3.3.9. Xu hƣớng phát thải khí CO2 ở Việt Nam và Đồng bằng sông Cửu Long tháng 9
năm 2011 ................................................................................................................ 65
3.3.9.1.


Nội suy giá trị nồng độ XCO2 tháng 9 năm 2011...................................................65

3.3.9.2.
Xây dựng bản đồ phân bố không gian nồng độ XCO2 tháng 9 năm 2011 ở Việt
Nam và Đồng bằng sông Cửu Long. ..........................................................................................66

3.3.10. Xu hƣớng phát thải khí CO2 ở Việt Nam và Đồng bằng sông Cửu Long tháng 10
năm 2011 ................................................................................................................ 67
3.3.10.1.

Nội suy giá trị nồng độ XCO2 tháng 10 năm 2011.................................................67

3.3.10.2. Xây dựng bản đồ phân bố không gian nồng độ XCO2 tháng 10 năm 2011 ở Việt
Nam và Đồng bằng sông Cửu Long. ..........................................................................................68

3.3.11. Xu hƣớng phát thải khí CO2 ở Việt Nam và Đồng bằng sông Cửu Long tháng 11
năm 2011 ................................................................................................................ 69
3.3.11.1.

Nội suy giá trị nồng độ XCO2 tháng 11 năm 2011.................................................69

3.3.11.2. Xây dựng bản đồ phân bố không gian nồng độ XCO2 tháng 11 năm 2011 ở Việt
Nam và Đồng bằng sông Cửu Long. ..........................................................................................69

3.3.12. Xu hƣớng phát thải khí CO2 ở Việt Nam và Đồng bằng sông Cửu Long tháng 12
năm 2011 ................................................................................................................ 70
3.3.12.1.

Nội suy giá trị nồng độ XCO2 tháng 12 năm 2011.................................................70


3.3.12.2. Xây dựng bản đồ phân bố không gian nồng độ XCO2 tháng 12 năm 2011 ở Việt
Nam và Đồng bằng sông Cửu Long. ..........................................................................................71

3.3.13. Xu hƣớng phát thải khí CO2 ở Việt Nam và Đồng bằng sông Cửu Long năm
2011 ........................................................................................................................ 72
Xu hƣớng phát thải khí CO2 ở Việt Nam và Đồng bằng sông Cửu Long năm 2012 .

3.4.
74

3.4.1. Xu hƣớng phát thải khí CO2 ở Việt Nam và Đồng bằng sông Cửu Long tháng 1
năm 2012 ................................................................................................................ 74
3.4.1.1.

Nội suy giá trị nồng độ XCO2 tháng 1 năm 2012...................................................74

3.4.1.2.
Xây dựng bản đồ phân bố không gian nồng độ XCO2 tháng 1 năm 2012 ở Việt
Nam và Đồng bằng sông Cửu Long. ..........................................................................................75

3.4.2. Xu hƣớng phát thải khí CO2 ở Việt Nam và Đồng bằng sông Cửu Long tháng 2
năm 2012 ................................................................................................................ 76
3.4.2.1.

Nội suy giá trị nồng độ XCO2 tháng2 năm 2012....................................................76

3.4.2.2.
Xây dựng bản đồ phân bố không gian nồng độ XCO2 tháng 2 năm 2012 ở Việt
Nam và Đồng bằng sông Cửu Long. ..........................................................................................76


3.4.3. Xu hƣớng phát thải khí CO2 ở Việt Nam và Đồng bằng sông Cửu Long tháng 3
năm 2012 ................................................................................................................ 77
xii


3.4.3.1.

Nội suy giá trị nồng độ XCO2 tháng 3 năm 2012...................................................77

3.4.3.2.
Xây dựng bản đồ phân bố không gian nồng độ XCO2 tháng 3 năm 2012 ở Việt
Nam và Đồng bằng sông Cửu Long. ..........................................................................................78

3.4.4. Xu hƣớng phát thải khí CO2 ở Việt Nam và Đồng bằng sông Cửu Long tháng 4
năm 2012 ................................................................................................................ 79
3.4.4.1.

Nội suy giá trị nồng độ XCO2 tháng 4 năm 2012...................................................79

3.4.4.2.
Xây dựng bản đồ phân bố không gian nồng độ XCO2 tháng 4 năm 2012 ở Việt
Nam và Đồng bằng sông Cửu Long. ..........................................................................................80

3.4.5. Xu hƣớng phát thải khí CO2 ở Việt Nam và Đồng bằng sông Cửu Long tháng 5
năm 2012 ................................................................................................................ 81
3.4.5.1.

Nội suy giá trị nồng độ XCO2 tháng 5 năm 2012...................................................81


3.4.5.2.
Xây dựng bản đồ phân bố không gian nồng độ XCO2 tháng 5 năm 2012 ở Việt
Nam và Đồng bằng sông Cửu Long. ..........................................................................................81

3.4.6. Xu hƣớng phát thải khí CO2 ở Việt Nam và Đồng bằng sông Cửu Long tháng 6
năm 2012 ................................................................................................................ 82
3.4.6.1.

Nội suy giá trị nồng độ XCO2 tháng 6 năm 2012...................................................82

3.4.6.2.
Xây dựng bản đồ phân bố không gian nồng độ khí CO2 tháng 6 năm 2012 ở Việt
Nam và Đồng bằng sông Cửu Long. ..........................................................................................83

3.4.7. Xu hƣớng phát thải khí CO2 ở Việt Nam và Đồng bằng sông Cửu Long tháng 7
năm 2012 ................................................................................................................ 84
3.4.7.1.

Nội suy giá trị nồng độ XCO2 tháng 7 năm 2012...................................................84

3.4.7.2.
Xây dựng bản đồ phân bố không gian nồng độ khí CO2 tháng 7 năm 2012 ở Việt
Nam và Đồng bằng sông Cửu Long ...........................................................................................85

3.4.8. Xu hƣớng phát thải khí CO2 ở Việt Nam và Đồng bằng sông Cửu Long tháng 8
năm 2012 ................................................................................................................ 85
3.4.8.1.

Nội suy giá trị nồng độ XCO2 tháng 8 năm 2012...................................................85


3.4.8.2.
Xây dựng bản đồ phân bố không gian nồng độ XCO2 tháng 8 năm 2012 ở Việt
Nam và Đồng bằng sông Cửu Long ...........................................................................................86

3.4.9. Xu hƣớng phát thải khí CO2 ở Việt Nam và Đồng bằng sông Cửu Long tháng 9
năm 2012 ................................................................................................................ 87
3.4.9.1.

Nội suy giá trị nồng độ XCO2 tháng 9 năm 2012...................................................87

3.4.9.2.
Xây dựng bản đồ phân bố không gian nồng độ XCO2 tháng 9 năm 2012 ở Việt
Nam và Đồng bằng sông Cửu Long ...........................................................................................88

3.4.10. Xu hƣớng phát thải khí CO2 ở Việt Nam và Đồng bằng sông Cửu Long tháng 9
năm 2012 ................................................................................................................ 89
3.4.10.1.

Nội suy giá trị nồng độ XCO2 tháng 9 năm 2012...................................................89

3.4.10.2. Xây dựng bản đồ phân bố không gian nồng độ XCO2 tháng 10 năm 2012 ở Việt
Nam và Đồng bằng sông Cửu Long ...........................................................................................90

xiii


3.4.11. Xu hƣớng phát thải khí CO2 ở Việt Nam và Đồng bằng sông Cửu Long tháng 11
năm 2012 ................................................................................................................ 90
3.4.11.1.


Nội suy giá trị nồng độ XCO2 tháng 11 năm 2012.................................................90

3.4.11.2. Xây dựng bản đồ phân bố không gian nồng độ XCO2 tháng 11 năm 2012 ở Việt
Nam và Đồng bằng sông Cửu Long ...........................................................................................91

3.4.12. Xu hƣớng phát thải khí CO2 ở Việt Nam và Đồng bằng sông Cửu Long tháng 12
năm 2012 ................................................................................................................ 92
3.4.12.1.

Nội suy giá trị nồng độ XCO2 tháng 12 năm 2012.................................................92

3.4.12.2. Xây dựng bản đồ phân bố không gian nồng độ XCO2 tháng 12 năm 2012 ở Việt
Nam và Đồng bằng sông Cửu Long ...........................................................................................93

3.4.13. Xu hƣớng phát thải khí CO2 ở Việt Nam và Đồng bằng sông Cửu Long năm
2012 ........................................................................................................................ 93
3.5.

Xu hƣớng phát thải khí CO2 ở Việt Nam và Đồng bằng sông Cửu Long năm 2013 .
................................................................................................................................ 95

3.5.1. Xu hƣớng phát thải khí CO2 ở Việt Nam và Đồng bằng sông Cửu Long từ tháng 1
đến tháng 4 năm 2013 ............................................................................................. 95
3.5.1.1.

Nội suy giá trị nồng độ XCO2 từ tháng 1 đến tháng 4 năm 2013 ...........................95

3.5.1.2.
Xây dựng bản đồ phân bố không gian nồng độ XCO2 từ tháng 1 đến tháng 4 năm
2013 ở Việt Nam và Đồng bằng sông Cửu Long .......................................................................95


3.5.2. Xu hƣớng phát thải khí CO2 ở Việt Nam và Đồng bằng sông Cửu Long từ tháng 5
đến tháng 8 năm 2013 ............................................................................................. 98
3.5.2.1.

Nội suy giá trị nồng độ XCO2 từ tháng 5 đến tháng 8 năm 2013 ...........................98

3.5.2.2.
Xây dựng bản đồ phân bố không gian nồng độ XCO2 từ tháng 5 đến tháng 8 năm
2013 ở Việt Nam và Đồng bằng sông Cửu Long .......................................................................99

3.5.3. Xu hƣớng phát thải khí CO2 ở Việt Nam và Đồng bằng sông Cửu Long từ tháng 9
đến tháng 12 năm 2013 ......................................................................................... 102
3.5.3.1.

Nội suy giá trị nồng độ XCO2 từ tháng 9 đến tháng 12 năm 2013 .......................102

3.5.3.2.
Xây dựng bản đồ phân bố không gian nồng độ XCO2 từ tháng 9 đến tháng 12 năm
2013 ở Việt Nam và Đồng bằng sông Cửu Long .....................................................................102

3.5.4. Xu hƣớng phát thải khí CO2 ở Việt Nam và Đồng bằng sông Cửu Long năm 2013 .
.......................................................................................................................... 105
3.6.

Xu hƣớng phát thải khí CO2 ở Việt Nam và Đồng bằng sông Cửu Long 5 tháng

đầu năm 2014 ..................................................................................................................... 106
3.6.1. Nội suy giá trị nồng độ XCO2 5 tháng đầu năm 2014 .......................................... 106
3.6.2. Xây dựng bản đồ phân bố không gian nồng độ khí CO2 đầu năm 2014 ở Việt Nam

và Đồng bằng sông Cửu Long .............................................................................. 107

CHƢƠNG 4: KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ ........................................................... 111
xiv


4.1.

Kết luận ................................................................................................................ 111

4.2.

Kiến nghị .............................................................................................................. 111

TÀI LIỆU THAM KHẢO ........................................................................................ 112
PHỤ CHƢƠNG ...............................................................................................................

xv


DANH SÁCH HÌNH
Hình

Tựa hình

1.1

Nhiệt độ và áp xuất trung bình ở các tầng cấu trúc khí quyển

3


1.2

Hiệu ứng nhà kính của khí CO2

7

1.3

Vệ tinh GOSAT

10

1.4

Phƣơng pháp giám sát khí nhà kính của vệ tinh GOSAT

11

1.5

Hình dạng bên ngoài của TANSO - FTS

12

1.6

Vị trí các trạm giám sát mặt đất

13


1.7

Hình dạng bên ngoài của TANSO – CAI

14

1.8

Sơ đồ quan sát bởi CAI

14

1.9

Mô hình biến động chuẩn

16

1.10

Mô hình biến đông tuyến tính

18

1.11

Variogram không nhìn thấy biến động

18


1.12

Mô hình hình cầu

19

1.13

Mô hình Exponential

19

1.14

Mô hình Gaussian

20

1.15

Mô hình ảnh hƣởng của các điểm khảo sát lên điểm không lấy mẫu

20

1.16

Khu vực Việt Nam

22


1.17

Bản đồ khu vực Đồng bằng sông Cửu Long

25

3.1

Các điểm khảo sát (đo) của bộ cảm TANSO

30

3.2

Variogram của nồng độ XCO2 tháng 1 năm 2010

31

3.3

Bản đồ phân bố không gian nồng độ CO2 tháng 1 ở Việt Nam và ĐBSCL

31

3.4

Variogram của nồng độ XCO2 tháng 2 năm 2010

32


3.5

Bản đồ phân bố không gian nồng độ CO2 tháng 2 ở Việt Nam và ĐBSCL

33

3.6

Variogram của nồng độ XCO2 tháng 3 năm 2010

34

3.7

Bản đồ phân bố không gian nồng độ CO2 tháng 3 ở Việt Nam và ĐBSCL

35

3.8

Variogram của nồng độ XCO2 tháng 3 năm 2010

36

3.9

Bản đồ phân bố không gian nồng độ XCO2 tháng 4 ở Việt Nam và ĐBSCL

36


3.10

Variogram của nồng độ XCO2 tháng 5 năm 2010

37

3.11

Bản đồ phân bố không gian nồng độ XCO2 tháng 5 ở Việt Nam và ĐBSCL

38

3.12

Variogram của nồng độ XCO2 tháng 6 năm 2010

39

3.13

Bản đồ phân bố không gian nồng độ XCO2 tháng 6 ở Việt Nam và ĐBSCL

40

3.14

Variogram của nồng độ XCO2 tháng 7 năm 2010

41


3.15

Bản đồ phân bố không gian nồng độ XCO2 tháng 7 ở Việt Nam và ĐBSCL

41

3.16

Variogram của nồng độ XCO2 tháng 8 năm 2010

42

Trang

xvi


3.17

Bản đồ phân bố không gian nồng độ XCO2 tháng 8 ở Việt Nam và ĐBSCL

43

3.18

Variogram của nồng độ XCO2 tháng 9 năm 2010

44


3.19

Bản đồ phân bố không gian nồng độ XCO2 tháng 9 ở Việt Nam và ĐBSCL

44

3.20

Variogram của nồng độ XCO2 tháng 10 năm 2010

45

3.21

Bản đồ phân bố không gian nồng độ XCO2 tháng 10 ở Việt Nam và ĐBSCL

46

3.22

Variogram của nồng độ XCO2 tháng 11 năm 2010

47

3.23

Bản đồ phân bố không gian nồng độ XCO2 tháng 10 ở Việt Nam và ĐBSCL

48


3.24

Variogram của nồng độ XCO2 tháng 12 năm 2010

49

3.25

Bản đồ phân bố không gian nồng độ XCO2 tháng 12 ở Việt Nam và ĐBSCL

50

3.26

Sự biến thiên diện tích nồng độ XCO2 trong năm 2010 ở Việt Nam

50

3.27

Variogram của nồng độ XCO2 tháng 1 năm 2011

52

3.28

Bản đồ phân bố không gian nồng độ XCO2 tháng 1 ở Việt Nam và ĐBSCL

52


3.29

Variogram của nồng độ XCO2 tháng 2 năm 2011

53

3.30

Bản đồ phân bố không gian nồng độ XCO2 tháng 2 ở Việt Nam và ĐBSCL

54

3.31

Variogram của nồng độ XCO2 tháng 3 năm 2011

55

3.32

Bản đồ phân bố không gian nồng độ XCO2 tháng 3 ở Việt Nam và ĐBSCL

56

3.33

Variogram của nồng độ XCO2 tháng 4 năm 2011

57


3.34

Bản đồ phân bố không gian nồng độ XCO2 tháng 4 ở Việt Nam và ĐBSCL

57

3.35

Variogram của nồng độ XCO2 tháng 5 năm 2011

58

3.36

Bản đồ phân bố không gian nồng độ XCO2 tháng 5 ở Việt Nam và ĐBSCL

59

3.37

Variogram của nồng độ XCO2 tháng 6 năm 2011

60

3.38

Bản đồ phân bố không gian nồng độ XCO2 tháng 6 ở Việt Nam và ĐBSCL

61


3.39

Variogram của nồng độ XCO2 tháng 7 năm 2011

62

3.40

Bản đồ phân bố không gian nồng độ XCO2 tháng 7 ở Việt Nam và ĐBSCL

62

3.41

Variogram của nồng độ XCO2 tháng 8 năm 2011

63

3.42

Bản đồ phân bố không gian nồng độ XCO2 tháng 8 ở Việt Nam và ĐBSCL

64

3.43

Variogram của nồng độ XCO2 tháng 9 năm 2011

65


3.44

Bản đồ phân bố không gian nồng độ XCO2 tháng 9 ở Việt Nam và ĐBSCL

66

3.45

Variogram của nồng độ XCO2 tháng 10 năm 2011

67

3.46

Bản đồ phân bố không gian nồng độ XCO2 tháng 10 ở Việt Nam và ĐBSCL

67

3.47

Variogram của nồng độ XCO2 tháng 11 năm 2011

68

3.48

Bản đồ phân bố không gian nồng độ XCO2 tháng 11 ở Việt Nam và ĐBSCL

69


3.49

Variogram của nồng độ XCO2 tháng 12 năm 2011

70

3.50

Bản đồ phân bố không gian nồng độ XCO2 tháng 12 ở Việt Nam và ĐBSCL

71

3.51

Sự biến thiên diện tích của khí CO2 trong năm 2011 ở Việt Nam

72

xvii


3.52

Variogram của nồng độ XCO2 tháng 1năm 2012

74

3.53

Bản đồ phân bố không gian nồng độ XCO2 tháng 1 ở Việt Nam và ĐBSCL


74

3.54

Variogram của nồng độ XCO2 tháng 2 năm 2012

75

3.55

Bản đồ phân bố không gian nồng độ XCO2 tháng 2 ở Việt Nam và ĐBSCL

76

3.56

Variogram của nồng độ XCO2 tháng 3 năm 2012

77

3.57

Bản đồ phân bố không gian nồng độ XCO2 tháng 3 ở Việt Nam và ĐBSCL

77

3.58

Variogram của nồng độ XCO2 tháng 4 năm 2012


79

3.59

Bản đồ phân bố không gian nồng độ XCO2 tháng 4 ở Việt Nam và ĐBSCL

79

3.60

Variogram của nồng độ XCO2 tháng 5 năm 2012

80

3.61

Bản đồ phân bố không gian nồng độ XCO2 tháng 5 ở Việt Nam và ĐBSCL

81

3.62

Variogram của nồng độ XCO2 tháng 6 năm 2012

82

3.63

Bản đồ phân bố không gian nồng độ XCO2 tháng 6 ở Việt Nam và ĐBSCL


82

3.64

Variogram của nồng độ XCO2 tháng 7 năm 2012

84

3.65

Bản đồ phân bố không gian nồng độ XCO2 tháng 7 ở Việt Nam và ĐBSCL

84

3.66

Variogram của nồng độ XCO2 tháng 8 năm 2012

85

3.67

Bản đồ phân bố không gian nồng độ XCO2 tháng 8 ở Việt Nam và ĐBSCL

86

3.68

Variogram của nồng độ XCO2 tháng 9 năm 2012


87

3.69

Bản đồ phân bố không gian nồng độ XCO2 tháng 9 ở Việt Nam và ĐBSCL

87

3.70

Variogram của nồng độ XCO2 tháng 10 năm 2012

88

3.71

Bản đồ phân bố không gian nồng độ XCO2 tháng 10 ở Việt Nam và ĐBSCL

89

3.72

Variogram của nồng độ XCO2 tháng 10 năm 2012

90

3.73

Bản đồ phân bố không gian nồng độ XCO2 tháng 11 ở Việt Nam và ĐBSCL


90

3.74

Variogram của nồng độ XCO2 tháng 12 năm 2012

91

3.75

Bản đồ phân bố không gian nồng độ XCO2 tháng 11 ở Việt Nam và ĐBSCL

92

3.76

Sự biến thiên diện tích nồng độ XCO2 trong năm 2012 ở Việt Nam

93

3.77

Bản đồ phân bố không gian nồng độ XCO2 tháng 1 đến tháng 4 ở Việt Nam

95

3.78

Bản đồ phân bố không gian nồng độ XCO2 tháng 1 đến tháng 4 ở ĐBSCL


97

3.79

Bản đồ phân bố không gian nồng độ XCO2 tháng 5 đến tháng 8 ở Việt Nam

99

3.80

Bản đồ phân bố không gian nồng độ XCO2 tháng 5 đến tháng 8 ở ĐBSCL

100

3.81

102

3.82

Bản đồ phân bố không gian nồng độ XCO2 tháng 9 đến tháng 12 ở Việt
Nam
Bản đồ phân bố không gian nồng độ CO2 tháng 9 đến tháng 12 ở ĐBSCL

3.83

Sự biến thiên diện tích nồng độ XCO2 trong năm 2013 ở Việt Nam

104


3.84

Bản đồ phân bố không gian nồng độ CO2 tháng 1 đến tháng 5 năm 2014 ở
Việt Nam
Bản đồ phân bố không gian nồng độ CO2 qua các tháng đầu năm 2014 ở
ĐBSCL

107

3.85

xviii

103

109


DANH SÁCH BẢNG
Bảng
1.1
1.2
1.3
1.4
2.1
2.2
3.1
3.2
3.3

3.4
3.5
3.6
3.7
3.8
3.9
3.10
3.11
3.12
3.13
3.14
3.15
3.16
3.17
3.18
3.19
3.20

Trang
Tựa Bảng
Hàm lƣợng của các chất khí trong khí quyển
4
Thông số kỹ thuật của TANSO – FTS
13
Thông số kỹ thuật của TANSO – CAI
14
Hàm lƣợng khí thải CO2 bình quân đầu ngƣời ở khu vƣc Đong
23
Nam Á
Thông tin dữ liệu GOSAT

27
Một số giá trị của dữ liệu thu thập
28
Thông số của các mô hình biến động không gian nồng độ XCO2 tháng
30
1 năm 2010
Thông số của các mô hình biến động không gian nồng độ XCO2 tháng
1 năm 2010
Thông số của các mô hình biến động không gian nồng độ XCO2 tháng
3 năm 2010
Thông số của các mô hình biến động không gian nồng độ XCO2 tháng
4 năm 2010
Thông số của các mô hình biến động không gian nồng độ XCO2 tháng
5 năm 2010
Thông số của các mô hình biến động không gian nồng độ XCO2 tháng
6 năm 2010
Thông số của các mô hình biến động không gian nồng độ XCO2 tháng
7 năm 2010
Thông số của các mô hình biến động không gian nồng độ XCO2 tháng
8 năm 2010
Thông số của các mô hình biến động không gian nồng độ XCO2 tháng
9 năm 2010
Thông số của các mô hình biến động không gian nồng độ XCO2 tháng
10 năm 2010
Thông số của các mô hình biến động không gian nồng độ XCO2 tháng
11 năm 2010
Thông số của các mô hình biến động không gian nồng độ XCO2 tháng
12 năm 2010
Thông số của các mô hình biến động không gian nồng độ XCO2 tháng
1 năm 2011

Thông số của các mô hình biến động không gian nồng độ XCO2 tháng
2 năm 2011
Thông số của các mô hình biến động không gian nồng độ XCO2 tháng
3 năm 2011
Thông số của các mô hình biến động không gian nồng độ XCO2 tháng
4 năm 2011
Thông số của các mô hình biến động không gian nồng độ XCO2 tháng
5 năm 2011
Thông số của các mô hình biến động không gian nồng độ XCO2 tháng
năm 2011
Thông số của các mô hình biến động không gian nồng độ XCO2 tháng
7 năm 2011.
Thông số của các mô hình biến động không gian nồng độ XCO2 tháng
8/ 2011
xix

32
34
35
37
39
40
42
43
45
47
48
51
53
55

56
58
60
61
63


3.21
3.22
3.23
3.24
3.25
2.26
3.27
3.28
3.29
3.30
3.31
3.32
3.33
3.34
3.35
3.36
3.37
3.38
3.39
3.40

Thông số của các mô hình biến động không gian nồng độ XCO2 tháng
9 năm 2011.

Thông số của các mô hình biến động không gian nồng độ XCO2 tháng
10 năm 2011.
Thông số của các mô hình biến động không gian nồng độ XCO2 tháng
11 năm 2011.
Thông số của các mô hình biến động không gian nồng độ XCO2 tháng
12 năm 2011.
Thông số của các mô hình biến động không gian nồng độ XCO2 tháng
1 năm 2012.
Thông số của các mô hình biến động không gian nồng độ XCO2 tháng
2 năm 2012.
Thông số của các mô hình biến động không gian nồng độ XCO2 tháng
3 năm 2012.
Thông số của các mô hình biến động không gian nồng độ XCO2 tháng
4 năm 2012.
Thông số của các mô hình biến động không gian nồng độ XCO2 tháng
5 năm 2012.
Thông số của các mô hình biến động không gian nồng độ XCO2 tháng
6 năm 2012.
Thông số của các mô hình biến động không gian nồng độ XCO2 tháng
7 năm 2012.
Thông số của các mô hình biến động không gian nồng độ XCO2 tháng
8 năm 2012.
Thông số của các mô hình biến động không gian nồng độ XCO2 tháng
9 năm 2012.
Thông số của các mô hình biến động không gian nồng độ XCO2 tháng
10 năm 2012.
Thông số của các mô hình biến động không gian nồng độ XCO2 tháng
11 năm 2012.
Thông số của các mô hình biến động không gian nồng độ XCO2 tháng
12 năm 2012.

Thông số của các mô hình biến động từ tháng 1 đến tháng 4 năm 2013
Thông số của các mô hình biến động từ tháng 5 đến tháng 8 năm 2013
Thông số của các mô hình biến động từ tháng 9 đến tháng 12 năm 2013
Thông số của các mô hình biến động các tháng đầu năm 2014

xx

65
66
68
70
73
75
76
78
80
81
83
85
86
88
89
91
94
97
101
105


DANH SÁCH CHỮ VIẾT TẮT

Tiếng Việt

Tiếng Anh

CO2

Khí Cacbonic

Carbon dioxide

WMO

Tổ chức khí tƣợng thế giới

World Meteorological Organization

ĐBSCL

Đồng bằng sông Cửu Long

NASA

Cơ quan không gian và vũ trụ
Hoa Kỳ

National Aeronautics and Space
Administration

GIS


Hệ thống thông tin địa lý

Geograpgic Information System

IPCC

Ủy ban Liên chính phủ về biến
đổi khí hậu

Intergovernmental Panel on Climate
Change

TANSO

Bộ cảm biến

Thermal And near infrared Sensor for
carbon Observation

FTS

Quang phổ kế biến đổi chuỗi
Fourier

Fourier Transform Spectrometer

CAI

Ảnh chụp mây và sol khí


Cloud and Aearosol Image

SWIR

Cận hồng ngoại

Short Wave InfraRed

TIR

Bức xạ nhiệt

Thermal InfraRed

xxi


MỞ ĐẦU
Một vấn đề lớn về môi trƣờng có ảnh hƣởng lớn lao mà Việt Nam nói chung và đồng
bằng sông Cửu Long nói riêng sẽ phải đối diện là hệ quả của biến đổi khí hậu. Trong
bản tƣờng trình mới nhất của Ủy ban Liên chính về biến đổi khí hậu
(Intergovernmental Panel on Climate Change, IPCC) trong năm 2007 về sự thay đổi
khí hậu, hệ quả và biện pháp làm giảm sự gia tăng của các chất khí gây hiệu ứng nhà
kính do con ngƣời tác động đến môi trƣờng thiên nhiên cho thấy nguy cơ thay đổi các
yếu tố của môi trƣờng gây ảnh hƣởng trực tiếp đến đời sống kinh tế, xã hội của nhiều
nƣớc trên thế giới. Và một trong những nƣớc bị ảnh hƣởng nhiều nhất là Việt Nam
nhƣ cƣờng độ bão sẽ tăng lên và gây thiệt hại ở miền Trung, nƣớc biển dâng sẽ phá
hoại môi trƣờng sống, đất đai ở vùng đồng bằng sông Hồng và đồng bằng sông Cửu
Long.
Trong vòng 30 năm qua, đồng bằng sông Cửu Long (ĐBCL) cũng đã và đang trải qua

những thiệt hại do biến đổi khí hậu gây ra nhƣ gia tăng nhiệt độ, giảm số giờ nắng,
biến đổi lƣợng mƣa và tháng mƣa, lũ lụt, hạn hán thƣờng xuyên xảy ra, nƣớc biển
dâng cao gây xâm nhập mặn, gia tăng sạt lở đất,….Từ đó làm ảnh hƣởng đến quang
cảnh và sản xuất nông nghiệp ở đồng bằng sông Cửu Long.
Hiệu ứng nhà kính là một trong những nguyên nhân gây nên biến đổi khí hâu, các chất
gây nên hiệu ứng nhà kính bao gồm CO2, CFC, CH4, N2O, trong đó CO2 là nguyên
nhân chính gây ra hiệu ứng nhà kính, chiếm 50% trong cơ cấu các chất gây hiệu ứng
nhà kính. Vì vậy việc theo dõi xu hƣớng phát thải và hấp thụ của các loại khí nhà kính
này điều vô cùng cần thiết.
Từ lâu nhiều quốc gia đã xây dựng các trạm quan trắc mặt đất, các trạm đo này đƣợc
bố trí ở nhiều địa điểm khác nhau tại những nƣớc khác nhau, sau đó số liệu sẽ đƣợc
tổng hợp theo từng vùng, miền hoặc cả một nƣớc, do đó phải mất rất nhiều thời gian
và sức lực. Sau này cùng với sự phát triển của khoa học công nghệ đã có một số vệ
tinh viễn thám có chức năng thu thập số liệu về các chất khí gây hiệu ứng nhà kính,
một trong số đó là vệ tinh GOSAT của Nhật Bản.
Vì vậy đề tài “Nghiên cứu ứng dụng dữ liệu vệ tinh GOSAT theo dõi xu hướng phát
thải khí cacbonic (CO2) giai đoạn 2010 – 2014 ở Việt Nam và Đồng bằng sông Cửu
Long” đƣợc thực hiện nhằm theo dõi và đánh giá xu hƣớng phát thải khí CO2 ở Việt
Nam nói chung và Đồng bằng sông Cửu Long nói riêng.

1


CHƢƠNG 1: LƢỢC KHẢO TÀI LIỆU
1.1.

Cấu trúc khí quyển

Trái đất, bằng lực hút của mình đã tập trung xung quanh nó một lớp các chất khí đƣợc
gọi là khí quyển. Lớp khí quyển gần mặt đất có vai trò hết sức lớn lao đối với sự sống

trên trái đất, là môi trƣờng quan trọng của nền sản xuất nông nghiệp.
Hỗn hợp các chất khí tạo nên khí quyển đƣợc gọi là không khí. Trong khí quyển liên
tục xảy ra các quá trình và hiện tƣợng vật lý: sự tuần hoàn nƣớc, các hiện tƣợng quang
học, điện học. Tập hợp các hiện tƣợng và quá trình vật lý đó chính là chế độ thời tiết
của một vùng. Ở một chừng mực nào đó sự biến đối của thời tiết đã tạo nên những
điều kiện cần thiết cho sự sống nói chung và cho ngành sản xuất nông nghiệp nói
riêng. Sự biến động thái quá của nó có thế dẫn đến những thiên tai đe dọa cuộc sống
và các hoạt động sản xuất của con ngƣời.
Giữa khí quyển, sinh quyển và địa quyển luôn có sự trao đổi tƣơng tác lẫn nhau trong
suôt quá trinh lịch sử hình thành Trái đất đã tạo ra những cân bằng động. Những cân
bằng này có tác dụng duy trì, tái tạo các pha cân bằng tự nhiên. Nếu một điều kiện nào
đó trong cân bằng bị phá vỡ sẽ gây ra những tổn thất không lƣờng trƣớc đƣợc.
Dựa theo những đặc tính vật lý và tính chất hoạt động, khí quyển Trái đất đƣợc chia
thành 5 tầng từ dƣới lên trên với những đặc tính khác nhau (Hình 1.1):
Tầng đối lƣu (Troposphere): là tầng không khí gần mặt đất nhất, độ cao trung bình của
nó vào khoảng 11km, ở hai cực Trái đất chỉ cao từ 8 – 10 km, còn ở vùng xích đạo là
15 – 18 km. Độ cao của tầng khí quyển này do độ cao của các dòng đối lƣu quyết định,
bởi vậy nó thay đổi theo mùa trong năm và thay đổi theo vĩ độ địa lý, do tính chất
nhiệt lực quyết định. Tầng đối lƣu là tầng khí hoạt động mạnh nhất, khối lƣợng các khí
ở tầng này khoảng 4,12 x 1015 tấn (so với tổng khối lƣợng khí quyển là 5,15.1015 tấn),
đặc điểm quan trọng nhất của tầng đối lƣu là nhiệt độ độ giảm dần theo độ cao. Trung
bình cứ lên cao 100m nhiệt độ giảm xuống 0.640C. Tầng đối lƣu là nơi chứa nhiều hơi
nƣớc, bụi và là nơi xảy ra các hiện tƣợng thời tiết, mƣa, nắng, mây, dông bão,….

2


×