Tải bản đầy đủ (.doc) (5 trang)

bai 39 dia li 9 thuc hanh ve bieu do

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (120.11 KB, 5 trang )

Nguyễn Văn ngôi Em
9

Giáo án bài 37 địa lí

Tuaàn :26

Ngày soạn:31/01/2010

(Bài 37) THỰC HÀNH
VẼ VÀ PHÂN TÍCH BIỂU ĐỒ VỀ TÌNH HÌNH SẢN XUẤT
CỦA NGÀNH THỦY SẢN Ở ĐỒNG BẰNG SÔNG CỬU
LONG
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức: HS cần
- Hiểu được đầy đủ hơn ngoài thế mạnh lương thực, vùng còn thế
mạnh về sản xuất thủy sản của đồng bằng sông Cửu Long
- Biết phân tích tình hình phát triển ngành thủy sản, hải sản ở đồng
bằng sông Cửu long
2. Kĩ năng: xử lí số liệu thống kê và vẽ biểu đồ so sánh số liệu đề
khai thác kiến thức, liên hệ thực tế ở hai vùng đồng bằng lớn của
nước ta
3. Thái độ: Liên hệ với thực tế hai vùng
II. CHUẨN BỊ:
1. Chuẩn bị của GV: bản đồ địa lí tự nhiên và kinh tế của đb SCL
2. Chuẩn bị của HS: atlat địa lí Việt Nam, thước, máy tính, bút
chì, bút các màu
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
1. Ổn định tình hình lớp : kiểm sỉ số 1 phút
2. Kiểm tra bài cũ : 5 phút
Hỏi: trong các ngành kinh tế ở ĐBSCL, ngành nào phát triển


mạnh nhất, nhờ vào đâu? (ngành nông nghiệp, nhờ vào thế mạnh)
3. Giảng bài mới:
a. Giới thiệu bài: 1 ngoài thế mạnh về sản xuất lương thực vùng
ĐBSCL còn sản xuất và xuất khẩu nhiều thủy sản, để hiểu rõ sự
phát triển ngành này chúng ta làm bài thực hành về tình hình sản
xuất thủy sản của ĐBSCL
b. Tiến trình thực hành:

1


Nguyễn Văn ngôi Em
9

TG
25

Giáo án bài 37 địa lí

Hoạt động của giáo
viên
+ Hoạt động 1:
Bước 1: cá nhân
Cho HS đọc nhanh bảng
37.1 để định hướng được
biểu đồ cần vẽ
Hỏi: để làm được bài tập
này cần tiến hành những
công đoạn nào?
Bổ sung: xử lí số liệu

(chuyển số tuyệt đối
sang số tương đối mới
được vẽ)
Bước 2: thảo luận
nhóm
Chia lớp ra 6 nhóm
(làm việc trong 4 phút)
Dựa vào các số liệu
trong bảng 37.1
Hỏi: tổ 2-8: tính tỉ lệ %
về sản lượng thủy sản ở
ĐBSCL:
+ tổ 2,5: cá biển khai
thác
%
+ tổ 3,6,8: cá nuôi
+ tổ 4,7: tôm nuôi
100
80
60
40
20

Hoạt động của học sinh
+ Hoạt động 1: cá nhân
Bước 1: cá nhân

1. Bài tập 1:
vẽ biểu đồ
Dựa vào đề bài:

dựa vào bảng
- Xử lí số liệu, lập bảng số liệu 37.1:
mới, vẽ biểu đồ
a. Xử lí số
liệu:

Bước 2: thảo luận nhóm

Đại diện nhóm nêu kết quả
ghi vào bảng số liệu mới
Sản lượng thủy sản năm
2002(%):
Đb
Đb
Loại
sông
Cả
sông
thủy 18,8
sản Cửu19,4
nước
Hồng
Long
53,9
22,8
3,9
Cá biển
41,5
4,6
100

khai thác
4,6
76,7
Cá nuôi
58,4 22,8
100
41,5
58,4

Bổ sung
0
Bước 3: cá nhân
Hỏi: chọn biểu đồ thích
hợp để vẽ?
- Gọi bất kì HS nào lên
bảng vẽ biểu đồ cột
chồng

Nội dung

Tôm
nuôi

76,7

3,9

100

Bước 3: cá nhân


53,9
- Biểu
đồ
hình
cột
chồng là
4,6
biển
thích
hợp
41,5
- Một HS lên bảng vẽ biểu đồ


2

Tôm


Loại
Nguyễn Văn ngôi Em
9

khai thác

nuôi

nuôi


thủy sản

Giáo án bài 37 địa lí

- GV yêu cầu cả lớp cột chồng
quan sát điều chỉnh thiếu - Các HS khác quan sát và vẽ
sót
vào vở
Hỏi: nhận xét biểu đồ đã
vẽ trên bảng?
Hỏi: em có nhận xét gì
về tỉ trọng thủy sản ở
ĐBSCL so với ĐBSH và
cả nước?
Bổ sung:
- Yêu cầu chính xác,
đẹp, tên, bảng chú thích
- Theo bảng số liệu này
có thể vẽ biểu đồ hình
tròn
+ Hoạt động 2
6 nhóm đã chia lúc đầu
tiếp tục làm việc
Hỏi: trả lời các câu hỏi ở
bài tập 2
+ tổ 2,5: câu a
+ tổ 3,6,8: câu b
+ tổ 4,7: câu c

b. Vẽ biểu đồ

cột chồng:

%
100
80

53,9

18,8

19,4

22,8

3,9

60
40
20

4,6
76,7
41,5

58,4

0

Đồng bằng song
Cửu Long

Đồng bằng
sông Hồng
Các vùng khác

Biểu đồ: sản lượng thủy sản ở
vùng Đồng bằng sông Cửu
Long và Đồng bằng sông Hồng
so với cả nước, năm 2002(%)
- Sản lượng thủy sản ở ĐBSCL
lớn gấp nhiều lần so với ĐBSH
khai thác
nuôi
và chiếm
tỉ trọngnuôi
lớn so với
cả
sản
nước

3


biể
n



m
Loạ
i

thủy


Nguyễn Văn ngôi Em
9

13

Giáo án bài 37 địa lí

Bổ sung:
a. Thị trường: các
nước trong khu vực, EU,
Nhật Bản, Bắc Mỹ…
c. Môi trường nước bị
ô nhiễm ở nhiều nơi
- Thị trường có lúc bị
biến động
- Cần khắc phục: bảo vệ
môi trường để đảm bảo
nguồn thủy sản nhiều và
có chất lượng
Chuẩn xác kiến thức

+ Hoạt động 2: thảo luận 2. Bài tập 2:
nhóm
căn cứ vào
biểu đồ và các
Đại diện nhóm nêu kết quả:
bài 35,36 để

a. Những thế mạnh để phát trả lời câu hỏi
triển ngành thủy sản ở a, b, c
ĐBSCL:
+ Diện tích nước sông, biển
rộng ấm quanh năm, nhiều bãi
tôm cá
+ Người dân có kinh nghiệm
đánh bắt và nuôi trồng thủy sản
+ Nhiều cơ sở chế biến
+ Thị trường tiêu thụ lớn: EU,
HS tham khảo bài làm Hoa Kì…
của các nhóm đã trình b. Vùng ĐBSCL có thế mạnh
bày để
về nuôi tôm xuất khẩu, vì:
+ Diện tích vùng nước rộng
lớn đặc biệt ở vùng rừng ven
biển trên bán đảo Cà mau cung
cấp nguồn tôm giống tự nhiên
+ Với thu nhập lớn sẵn sàng
đầu tư để tiếp thu kĩ thuật, công
nghệ, vốn.
+ Thị trường lớn kích thích
nghề nuôi tôm phát triển
c. Những khó khăn:
+ Việc đầu tư cho đánh bắt xa
bờ còn hạn chế
+ Cơ sở chế biến chưa đồng
bộ
+ Nguồn tôm giống chưa đảm
bảo

Nhóm khác nhận xét, bổ sung
viết bài thu
hoạch
thực
hành

4


Nguyễn Văn ngôi Em
9

Giáo án bài 37 địa lí

+ Hoạt động 3: tổng kết
giờ thực hành
Ưu:
Tồn tại:
+ Hoạt động 4: củng cố
Muốn vẽ biểu đồ phải
phân tích kĩ bảng số liệu
rồi mới vẽ

4. Dặn dò HS chuẩn bị cho tiết học tiếp theo : 1 phút
- Hoàn chỉnh bài thực hành
- Soạn bài ôn tập theo bảng sau:
VÙN
G

Đông Nam Bộ


YẾU TỐ
Vị trí
Điều kiện tự
nhiên
Dân cư
Công
nghiệp
Nông
nghiệp
Dịch vụ
Các trung
tâm kinh tế
Khó khăn
IV. RÚT KINH NGHIỆM, BỔ SUNG:

5

Đồng bằng sông Cửu
Long



×