TRƯỜNG ĐẠI HỌC CẦN THƠ
KHOA KINH TẾ - QUẢN TRỊ KINH DOANH
HUỲNH MINH TRƯỜNG
NGHIÊN CỨU CÁC YẾU TỐ TÁC ĐỘNG ĐẾN
Ý ĐỊNH SỬ DỤNG DỊCH VỤ XE BUÝT CỦA
NGƯỜI DÂN CẦN THƠ
LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP ĐẠI HỌC
Ngành: Quản trị dịch vụ du lịch lữ hành
Mã số ngành: 52340103
12-201
TRƯỜNG ĐẠI HỌC CẦN THƠ
KHOA KINH TẾ - QUẢN TRỊ KINH DOANH
HUỲNH MINH TRƯỜNG
MSSV: 4115546
NGHIÊN CỨU CÁC YẾU TỐ TÁC ĐỘNG ĐẾN
Ý ĐỊNH SỬ DỤNG DỊCH VỤ XE BUÝT CỦA
NGƯỜI DÂN CẦN THƠ
LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP ĐẠI HỌC
NGÀNH: Quản trị dịch vụ du lịch lữ hành
Mã số ngành: 52340103
CÁN BỘ HƯỚNG DẪN
HOÀNG THỊ HỒNG LỘC
12-2014
i
LỜI CẢM TẠ
. Tôi xi
.B
ó
ể
.
.B
ó
ể
.
ể
ó
.
ă
Huỳnh Minh Trường
ii
0 4
TRANG CAM KẾT
ă
ù
ă
ù
ấ
ấ
.
ă
Huỳnh Minh Trường
iii
0 4
MỤC LỤC
.................................................................................................... 1
DANH MỤC HÌNH .......................................................................................... vi
DANH MỤC B NG ...................................................................................... vii
DANH MỤC CÁC TỪ VIẾT TẮT ................................................................ viii
HƯƠ G GIỚI THIỆU................................................................................. 1
1.1
ẶT VẤ
Ề .......................................................................................... 1
1.2 MỤC TIÊU NGHIÊN CỨU ..................................................................... 2
. .
ụ
ổ
................................................................................ 2
. .
ụ
ụ ể ..................................................................................... 2
1.3 PH M VI NGHIÊN CỨU ........................................................................ 2
.3.
........................................................................ 2
.3.
............................................................................ 2
.3.3
........................................................................... 2
.3.4
ỏ
ấ ............................................................................ 3
1.4 CÂU HỎI NGHIÊN CỨU ........................................................................ 3
1.5 CẤU RÚ
Ề TÀI................................................................................. 3
HƯƠ G
Ơ SỞ LÝ LUẬ VÀ PHƯƠ G PHÁP GH Ê
ỨU .......... 4
. Ơ SỞ LÝ LUẬN ....................................................................................... 4
. .
(V H
).................... 4
. . V
ằ xe buýt ........................................ 7
. .3 ặ ể
V H
ằ
e
................................. 9
2.2 TỔ G UA
Ơ SỞ LÝ THUYẾT ........................................................ 11
. .
( e
f Re
e A
) ................. 11
. .
( e
fP
e Be
) ................... 13
.3 Ề XUẤT MÔ HÌNH NGHIÊN CỨU VÀ CÁC GI THUYẾT ............ 15
.3. ổ
............................................................ 15
2.3.2 Phân
.............. 18
.3.3
ấ
.................................. 26
.4 PHƯƠ G PHÁP GHIÊN CỨU ............................................................ 28
.4. P
............................................................. 28
.4. P
e
ụ
............................ 28
HƯƠ G 3 THỰC TR NG VẬN T I HÀNH KHÁCH CÔNG CỘNG
BẰNG XE BUÝT T I THÀNH PHỐ CẦ
HƠ ......................................... 33
HƯƠ G 4 PHÂN TÍCH DỮ LIỆU NGHIÊN CỨU.................................... 36
4.1 Phân tích th ng kê mô t ........................................................................... 36
4. .
ặ
ẩ
...................... 36
4. .
ặ
ó
39
4. Á H G Á Ộ TIN CẬY CỦA CÁC THANG O ............................... 39
iv
4.3 PHÂN TÍCH NHÂN TỐ KHÁM PHÁ (EFA) .......................................... 42
4.4 MÔ HÌNH HIỆU CHỈNH .......................................................................... 44
4.5 PHÂN TÍCH HỒI QUY ............................................................................ 45
4.5. P
.......................................................................... 45
4.5. P
ồ
................................................................................ 46
4.6 KIỂ
ỊNH GI THUYẾT NGHIÊN CỨU ........................................... 48
4.7 KIỂ
ỊNH SỰ KHÁC BIỆT GIỮA CÁC BIẾ
ỊNH TÍNH ............. 49
4.7.
ể
ụ
........................................ 49
4.7.
ể
ụ
ó
ổ
.. 49
4.7.3 ể
ụ
ó
50
4.7.4 ể
ụ
ó
ấ
nhau .................................................................................................................. 50
4.7.5 ể
ụ
ó
khác nhau ......................................................................................................... 50
HƯƠ G 5 KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ .................................................... 52
5.1 KẾT LUẬ VÀ Ó G GÓP ỦA Ề TÀI............................................ 52
5. .
.............................................................................................. 52
5. . ó
ó
......................................................... 53
5.2 GI I PHÁP ................................................................................................ 53
5.3 KIẾN NGHỊ ............................................................................................... 57
5.3.
V H
.................. 57
5.3.
S
.............................................. 58
5.3.3
................... 58
TÀI LIỆU THAM KH O ............................................................................... 60
v
DANH MỤC HÌNH
H
. S
ồ
V H
H
.
H
.3
( PB) ............................................ 13
H
.4
ụ
e
............................................................................. 18
( RA) ...................................................... 11
P.
H
H
.................................................................. 5
.5
ụ
4.
.
ụ e
27
ụ
ụ e
.................................................................................... 45
vi
DANH MỤC BẢNG
B
.
B
.
B
.3
B
.4
B
.5
B
.6
B
.7
ổ
............... 16
............................................................................. 19
S
ấ
............................... 22
ẩ
................................................................ 23
................................................. 24
ể
Ý
............................................ 25
e
................................................... 26
B
3.
V H
B
4.
ấ
B
4.
ấ
e
B
4.3
ấ
e
B
4.4 P
B
4.5
B
4.6
B
4.7
................................................................. 43
B
4.8
................... 46
B
4.9 ó
B
4. 0
ể
A OVA ........................................................... 47
B
4.
ồ
e
B
4.
ể
e
ằ
e
ổ
0
– 2014 ............ 34
..................................... 36
ấ
.......................... 37
........................................... 38
’ A
ằ
ể
O
ồ
B
............................................ 40
A
..................... 41
e ................................................ 42
.................................................................. 46
E e ....................................... 47
................................................... 49
vii
DANH MỤC CÁC TỪ VIẾT TẮT
BRT
: Bus Rapid Transit
CMT8
:
BS
: ồ
ằ
GTVT
:G
PTCN
:P
TRA
: Theory of Reasoned Action
TPB
: Theory of Planned Behavior
VTHKCC
:V
viii
CHƯƠNG 1
GIỚI THIỆU
1.1 ĐẶT VẤN ĐỀ
G
ặ
.
ă
ể ó
ể
ó
ph
ó
không kém. Ở V
ể
ó
ể
.H
ằ
BS
ỉ
ồ
G
ỉ
H
ù
5 ỉ :
ỉ Vĩ
G
.V
A G
ỉ
ù
ù
e
ó
ù
2011 – 2014,
2014,
6
ó
ể .B
ó
ồ
ằ
ă
ă
8 87%
ă
ể
ó
0
.
. 00.300
ă
dân s
. 4. 00
ụ-
.
%/ ă . R
70
ồ
ă
ù
ỳ ă
0 3. V
GDP
0 4 ă
ấ
ă
5%
e
0 43%
ă
ấ
BS
4
ổ
ă
0
ụ
0 0; ă
5
ă
0
ă
.
0
P.
ể
.
ù
ù
ă
.
ă
ể
. H
u h
e
S.
ễ Sĩ D
e
ù
thàn
e
.H
ể
,
ể
ó . Và v
ể
ồ
ă
ù
.
é
ó
ó
ă
.P
ó
ù
ể
ù
thông
ễ
.
ó
ể
ụ e
ụ
1
ể
ụ
ấ
. Xe
ấ
ụ
B
ó
ụ
ó
ấ
.
ụ ó ấ
này. Chính vì
ụ
ụ e
P.
“
ằ
là vô ù
ó
ĩ . ó
ụ
”
ụ e
.
1.2 MỤC TIÊU NGHIÊN CỨU
1.2.1 Mục tiêu tổng quát
ụ
ụ
P.
.
ó
ằ
ụ e
ấ
ấ
ụ
.
ụ
ụ
ụ
1.2.2 Mục tiêu cụ thể
ụ
:
ụ
P.
ụ
e
.
:
ụ
ụ
ụ e
.
3:
ụ
.
1.3 PHẠM VI NGHIÊN CỨU
1.3.1 Không gian nghiên cứu
V
ỏ
ụ e
ụ
ấ
ó
.
1.3.2 Thời gian nghiên cứu
8 ă
-S
ấ
ụ e
ụ
ằ
0 4.
ỏ
ấ
9
P.
ó
ă
2014.
ấ
e
ă
ổ
0
0 4.
1.3.3 Đối tượng nghiên cứu
ụ
ụ e
.
2
0
1.3.4 Đối tượng phỏng vấn
ỏ
e
ấ
ó
ặ
ụ
e
ể
.
1.4 CÂU HỎI NGHIÊN CỨU
ỏ
:
ụ
.
ỏ
ụ e
?
:
ụ
ụ e
?
ỏ 3:
ể
.
ụ
ụ e
?
1.5 CẤU TRÚC ĐỀ TÀI
ồ
.
5
ụ
ấ
ỏ
.
ể
.
3
ổ
ể
ó
ấ
sách
ằ
C
ể
ồ
ra
ụ
ó
ụ e
ụ
e
.
.
ấ
e
ụ
e
3
ng 4
ấ
5
ằ
.
ó
CHƯƠNG 2
CƠ SỞ LÝ LUẬN VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU
2.1 CƠ SỞ LÝ LUẬN
2.1.1 Khái niệm về vận tải hành khách cộng cộng (VTHKCC)
2.1.1.1 Khái niệm
ó
ĩ
+ e
3 V H
ó
V H
:
V H
ể
e
ằ
e
ó
+V H
ể
ể
–
e
e
ể
ồ
.
e
ó
ấ
ể
+V H
+
ằ
ằ
ụ
ụ
ể
e
ể
V H
ó ể
ể
V H
ụ
e
e
ổ
ỳ
.
+
V
e “
”
50
+
“V H
ó
ể
B G V
ể
: “V H
8
(
e
G V
ĩ
ể
ụ
ù
ó
ể
)”.
ấ V
Hù
ụ
”.
: V H
ể
ấ
ể
ụ
ụ
.
2.1.1.2 Phân loại VTHKCC
P
ó ặ
ụ
ụ
ấ
ỏ
ể
ụ
(
4
:
). V
ụ
ụ
.
P
ó
:
ă
ể
ụ
ể
e
e
e
ặ
ụ
.
PHƯƠ G Ệ
VTHKCC
S c
S
Xe
Tàu
khách
Tàu
Tàu
bánh
Ô tô
buýt
Xe
trên
cao
ỏ
Xe
lam
Taxi
Xích
lô
bánh
V
V
Hình 2.1 S
ồ phân lo i VTHKCC
ỹ
ồ
ể
ằ
ó
e
e
ù
.
2.1.1.3 Vai trò của VTHKCC đối với đô thị
ù
ó
ô
ấ
.
ẩ
V H
ò
V H
ó
V H
.V
ó .
ể
ể
:
-V H
ể
ó
+
ă
.
ó
ó …
e
ấ
5
é
a VTHKCC
.
ể
ă
ổ
Xe
thô
.
ó
ỉ ó
ó.
ể
V H
ó
V H
+
é
ă
ấ
ó .G
ể
V H
ồ
õ
ấ
-V H
ó
.
ể
ă
ă
ấ
.
ấ
+
ổ
ể.
/
/
5 – 0% ổ
ă
ỹ
.
V H
ấ
.
e
2,5 – 4%. ă
5
( ỉ
).
– 2,5
50
õ
+
ấ
H
ă
e
G
0
ổ
ă
ấ
:
ấ
ó
5
%
0 – 5%
-V H
ỏe
+A
P V
ỹ
800.000
8.000 – .000 ụ
ó ỷ
ể
e
.H
ă
.R
e
ó
V
ă
ụ
e
ó ấ
.
-V H
ó
ă
3.000 – 8.000
.Ở
ặ
ă .ỞH
ụ
.
Hồ
ó 50 – 60% do xe
.
V
ó
ó
e
e
ằ
ằ
V H
V H
–
:
…
ă
90 Ủ
ể
.
ẳ
V H
ể
ă
ụ
và c
ù
…
6
-V H
ổ
–3
/
.V
. V
ụ
V H
ễ
ể
.
-V H
ó
ỹ ấ
D
buýt là 1,5 ²
ấ
V H
thông.
ụ
.
ằ
e
0 – 12 m² và xe con là 18 – 20 m².
ể
ụ
ụ
0 – 5%
ó
2.1.2 Vận tải hành khách công cộng bằng xe buýt
2.1.2.1 Khái niệm
V
e
ằ
ụ
ồ
trong t
e
:
V H
ó
ể
ể
ụ
ể
ồ
e:
ụ
ụ
ằ
e
:
e
ụ e
ể
ụ
.
e
ể
e
g, giãn
ể
.G
.
2.1.2.2 Các hình thức chạy xe trong thành phố
- Xe
: Xe
ấ
ó
ó
ấ
.
- Xe
ỏ
ể
ể
ể
: e
ể
ỉ
ể
.
- Xe
:
ể
ể
ỉ
ể
- Xe
e
ể .
e
:
e
e
ỉ
.
2.1.2.3 Mạng lưới hành trình của vận tải hành khách công cộng bằng
xe buýt
-H
:
ể
ụ
ổ
e
ể
ể
ể
ồ
ể
ụ
7
.
:
liên thông.
e
ằ
-
ấ
–3
.
ể
.
ể
ụ
ụ
e
-
ó
ă
lai.
ấ
gian dài.
ồ
ụ
ể
ể
e
ể
ể
ó
.
ể
ụ
e
.
2.1.2.4 Những ưu và nhược điểm của VTHKCC bằng xe buýt
- Ưu điểm
+
ụ
ặ
ễ
.
+
ó
ể
ó
ỉ
e
.
+H
ó
ồ
.
ó
ể
ó
ấ
ỏ
ó
ể
e
ồ
.
+V
e
é
(
)
chung.
ể
+
ấ
.
é
ụ
ó
ấ
V H
.
e
.
- Nhược điểm
+
ă
ể
ấ ( 5– 6
+
ă
ă
/ )
ấ
e
ấ
e
ể
8
ể
ấ
…
ù
.
+
…
…
+S
ụ
(Xă
+
eze ).
ó
ễ
ặ
ễ
ồ
:
ấ
.
2.1.3 Đặc điểm và vai trò của VTHKCC bằng xe buýt
2.1.3.1 Đặc điểm của VTHKCC bằng xe buýt
-V
( e
+
)
:
ể
V H
ù
+
ó
.
:G
ụ
e ấ
: e
.
V H
:
ụ
…Y
-V
ấ
V H
+P
ó
ỏ
ù
ỏ
ể
ỉ
.
+ D
ể
ể
ó
ỏ
ó
ă
.
+D
.
ồ
40%
. ấ
ụ
ó
.
+ Các công
ể
.
+
ụ
ổ
…
ể
ụ
ụV H
ó
ă
ụ
V H
ể
ấ
ặ
é
ó
ể
+D
ụ
V H
thông
ó
.
ụ
ỏ
ồ
:
:
ễ
.
9
+
V H
ẩ
ỹ. H
e
ễ
.
-V ổ
Y
ấ
ặ
ấ
ấ
ặ
ụ
ụ
.V
ể
V H
ồ
ỏ
ó
.
-V
+V
có chi ph
…).
ụ
+
ụV H
ỏ
ể
(
ặ
.
-V
ă
ấ
ấ
ể
n
.G é
ể ó ể
ấ
.
V H
ể
ấ
ấ
.
ó
V H
.
2.1.3.2 Vai trò của VTHKCC bằng xe buýt
-V
ó ó
ể
ổ.
e
ụ
ể
ấ
V H
ù
.
ặ
ă
ó
ể
ă
ụ
ể
e
ể
V H
.
ó
e
ỏ
ó
ó
ể V H
e
ó
lai.
-S
ụ
e
ó
(
…).
ặ
:
ễ
…
10
ă
V H
ằ
ể
e
ấ
V H
-D
.
V H
.
ể
2.2 TỔNG QUAN CƠ SỞ LÝ THUYẾT
2.2.1 Mô hình hành động hợp lý (Theory of Reasoned Action)
RA (
975
e
f Re
e A
)
Ajze
F
e
ă
e
ĩ
(E ly & Chalken, 1993; Olson &
Zanna, 1993; Sheppard, Hartwick & Warshaw, 1988, trích trong Mark, C. &
e J.A. 998 . 430).
RA
ấ
ó.
ể
ấ
ĩ
(Ajze
988; Ajze & F
e
980;
& Se
984;
Sheppard, Hartwick & Warshaw, 1988, trích trong Ajzen, 1991, tr. 186). Theo
ó
ể
.Ý
.
e
Intention – B )
RA
Ajze
:
ẩ
F
e
(Be
ấ
(S
je
(A
– SN).
e
e
.Ý
w
Be
– AB)
ẩ
ẩ
Ý
ĩ ằ
S
ẩ
ẩ
quan
e
Nguồn: Davis, Bagozzi và Warshaw, 1989, trích trong Chutter M.Y., 2009, tr.3
Hình 2.2 Thuy
ó
(A
e
ồ
ng h p lý (TRA)
w
Be
)
ể
ù
11
ẩ
ụ
ặ
ằ
t
ó.
ẩ
(S
je
e
)
ĩ
( ó
ó
:
ồ
99
(Ajze
Ý
(B )
) ằ
. 88).
ó
ồ
ẩ
ó.
BI = W1.AB + W2.SN
ó W
W
(AB)
ẩ
(SN)
Theo Gordron Allport (1970): “
”. e
e ( we &
xúc ể
òng
ó”.
e S
ff
( 987)
:
006
.
ổ
4): “
3
.
ó:
ể
ó
thông tin nh
ó
ó
ó
.
ó.
ể
ó
.S
ó
ể
ồ
ó
.
ể
chung
ỉ
ó
ỉ ó
RA
ă
.
áng tỏ
.
ó
ó
ó
ó
ỉ
ấ.Y
ó
e
0
H
ể
ẩ
ể
ó
Vă P
.
ĩ
ó
(
ễ
).
RA:
ặ
ấ
ể
ụ
.
ó
12
ĩ
ể
ể
.Ý
ấ
ụ
.
ể ó
ẩ
ụ
e
.
ó
e
ụ
ặ
nh
ể
(Ajzen, 1985).
2.2.2 Mô hình hành vi dự định (Theory of Planned Behavior)
PB (Ajze
( RA Ajze & F
ó ể
ặ
ó.
ằ
) ể
99 )
e
975)
ể
(
ồ
ĩ
ể
ó (Ajze
PB
:
.
ể
ẩ
ể
ó ù
ể
ể
.
ẩ
ó
ể
ẩ
e
99 ).
ằ
ể
Fis
c mà
e Ajze &
ẩ – xã
( 005)
ă
ó
.
hành vi (A)
ẩ
quan
Ý
()
Hành vi (B)
(SN)
ể
soát hành vi (PBC)
Nguồn: Ajzen, I, The Theory of Planned Behavior, 1991, tr. 182
Hình 2.3 Mô hình thuy t hành vi d
Thái độ dẫn đến hành vi (A):
ể
ó
. ó
ó ổ
nh (TPB)
ặ
13
ó
ể
. . ew
e
nhân.
ó
ó
.
ó
.
ụ
ụ
ặ
ó
ù
ụ
.
Chuẩn chủ quan (SN):
ể
ặ
–
ĩ
ỉ
ỳ
ẩ
ẩ
é
ó.
ằ
ẩ
ể
ể
ể
ĩ
e
hành vi. Ý
ồ
Chuẩn chủ quan và Nhận thức kiểm soát hành vi
ù
Hành vi (B): H
Thái độ dẫn đến hành vi,
.
ể
ó.
ẻ ó
ể
é
PB
ó
àng
ó
ể
ó
ù
ể
ổ
H
ể
.D
ỉ
ặ
H
Ý
ỉ
ể
ấ
ụ
rong các
. e
ể
ù
ể
ồ
.V
ẩ
.
Nhận thức về kiểm soát hành vi (PBC):
ó
ă
.
ỳ
–
ằ
ể
ể
ụ
ặ
.
Ý định (I): Ý
ặ
ó
ể
.
ể
ằ
ó
.
Tóm lại
)
(
ó
14
;
ó
ó
ể
(
ể
có
ó
)
ể
ă
ó
.H
ấ
ể
V
Y.
A
ằ
ó
ó
He
ó
G ff
ụ
.B
.
R. ( 00 )
.
e
ụ
.&
ể
. ( 0 0)
ụ
ể
ụ
ụ
e
W.H. ( 0 0)
R (
P
P e
ụ
.
e
.F.
ể
–
R
ể
)
.
ụ
ấ
ể
(Sebastian Bamberg & Icek Ajzen 1995, Forward, 1998a; Forward 1998b;
Pilling et al, 1998; Pilling et al, 1999, trích trong Aoife A., 2001, tr. 76).
2.3 ĐỀ XUẤT MÔ HÌNH NGHIÊN CỨU VÀ CÁC GIẢ THUYẾT
2.3.1 Tổng quan tài liệu nghiên cứu
ó
ĩ
ụ
y
ồ
ụ
này.
B
hành vi
ụ
tố nhân khẩu học.
.
Thái độ, Chuẩn chủ quan và Nhận thức kiểm soát
e
é
ó
ă
ụ. ó
Nhận thức về môi trường và các yếu
ấ
ẩ
V H
n Sự hấp dẫn của phương tiện cá nhân
ụ
e
ấ
ấ
ù
ễ V
ó.
15
B ng 2.1 Tổ
t kh o các y u t c a mô hình nghiên c u
Các yếu tố
Tác giả
Thái độ
Beirao và Cabral (2007, tr. 478)
Chen, C.F. & Chao, W.H. (2010, tr. 4)
Aoife, A. (2001, tr. 348)
Heath, Y., & Gifford, R., (2002)
Sự hấp dẫn của Beirao & Cabral (2007, trích trong Mehbub Anwar, A.H.M., 2009)
phương tiện thay Balcombe, R.; Mackett, R., et al., (2004)
thế
Chen, C.F., & Chao, W.H., (2010)
Chuẩn chủ quan
Borith, L., Kasem, C. & Takashi,N., (2010)
Chen, C.F. & Chao, W.H. (2010)
Nhận thức kiểm Borith, L., Kasem, C. & Takashi,N., (2010)
soát hành vi
Chen, C.F. & Chao, W.H. (2010)
Nhận thức về môi Steg và Vlek, (1997, trích trong Heath, Y., & Gifford, R., 2002)
trường
Garvill, 1991, trích trong Heath, Y. & Gifford, R., (2002, tr. 2159)
F. &
(2002, tr. 16)
Yếu tố nhân khẩu Z
học
Liu (1993); Kain & Liu (1995); Gomez – Ibanez (1996)
Nguồn: Tổng hợp từ tác giả
2.3.1.1 Sự hấp dẫn của phương tiện cá nhân
ấ ỷ
V
ó
B G
37.0 3.078 e
ó
ể
ă
;
P
ụ
ó
V
.033. 65
36
e
ó
.
ấ
e
ă
V
030”. B
ó P
e
ụ
:
ụ
. …Theo Beirao và Cabr (
ể
:
ó ;
.
V H
ằ
e
ẩ
ể
16
ấ . e
- 0 3 V
ó
V
0 0
“
ă
0 0
ấ
ó ể
ấ ỳ
007)
ấ
/
ụ
;
P
ẩ
ó
ấ
.V
ấ