Tải bản đầy đủ (.pdf) (71 trang)

phân tích hoạt động kinh doanh thẻ thanh toán tại ngân hàng thương mại cổ phần công thương việt nam, chi nhánh hậu giang

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (618.19 KB, 71 trang )

H

TRƢỜNG ĐẠI HỌC CẦN THƠ
INH T - QUẢN TRỊ INH D

NGUYỄN THÚY

NH

IỀU

H N T CH H ẠT Đ NG INH D NH
DỊCH VỤ TH TH NH T N TẠI
NG N H NG THƢƠNG ẠI C
HẦN
C NG THƢƠNG VI T N
- CHI NH NH HẬU GI NG

LUẬN VĂN TỐT NGHI
Ngành: Tài chính - ngân hàng
Mã ngành: 52340201

Tháng 9/2014
1


H

TRƢỜNG ĐẠI HỌC CẦN THƠ
INH T - QUẢN TRỊ INH D


NH

NGUYỄN THÚY IỀU
MSSV: 4117166

H N T CH H ẠT Đ NG INH D NH
DỊCH VỤ TH TH NH T N TẠI
NG N H NG THƢƠNG ẠI C
HẦN
C NG THƢƠNG VI T N

CHI NH NH HẬU GI NG

LUẬN VĂN TỐT NGHI
Ngành: Tài chính – Ngân hàng
Mã ngành: 52340201

C N B HƢỚNG DẪN
NGUYỄN TH NH BÌNH

T
2


LỜI CẢ

TẠ

-----------------------o0o---------------------Trong suốt quá trình học tập tại trƣờng Đại học Cần Thơ, với sự dạy dỗ
tận tình của các thầy cô, cùng sự giúp đỡ nhiệt tình của các anh, chị tại Ngân

hàng Thƣơng mại Cổ phần Công thƣơng Việt Nam - Chi nhánh Hậu Giang
trong suốt thời gian thực tập đã cho em học h i những kiến thức và kinh
nghiệm quý báo đ em hoàn thành bài luận văn tốt nghiệp.
Lời đầu tiên em xin gửi lời cám ơn chân thành đến quý thầy cô Khoa
Kinh tế – Quản trị kinh doanh trƣờng Đại học Cần Thơ đã truyền đạt cho em
những kiến thức bổ ích về chuyên ngành, giúp em có đƣợc nền tảng vững
chắc. Đặc biệt, em xin gửi lời cám ơn sâu sắc đến thầy Nguy n Thanh ình,
ngƣời đã tận tình hƣớng dẫn và giúp đỡ em hoàn thành tốt khóa luận văn tốt
nghiệp.
Tiếp theo, em xin gửi lời cám ơn đến an Giám đốc Ngân hàng Thƣơng
mại Cổ phần Công thƣơng Việt Nam - Chi nhánh Hậu Giang đã tiếp nhận và
hỗ trợ em hoàn thành tốt khóa thực tập. Hơn hết, em xin gửi lời cảm ơn chân
thành nhất đến các anh, chị trong ngân hàng đã tận tình chỉ bảo và truyền đạt
cho em những kinh nghiệm thực tế vô cùng hữu ích.
Lời nói sau cùng em xin kính chúc quý thầy cô Khoa Kinh tế – Quản trị
kinh doanh, thầy Nguy n Thanh ình, an Giám đốc và các anh, chị trong
ngân hàng luôn dồi dào sức kh e, thành công trong công việc và vui vẻ trong
cuộc sống.

u

, Ngày

Tháng

Năm 2014

Sinh viên thực tập

Nguy n Thúy Kiều


TR NG C
3

T


-------------------------o0o-------------------------

Tôi cam đoan rằng đề tài này là do chính tôi thực hiện, các số liệu thu
thập và kết quả phân tích trong đề tài này là trung thực, đề tài này không trùng
với bất kỳ đề tài nghiên cứu khoa học nào.

u

N

y

Tháng

Năm 2014

Sinh viên thực tập

Nguy n Thúy Kiều

NHẬN XÉT CỦ CƠ QU N THỰC TẬ
4



----------------------------------o0o------------------------------..............................................................................................................................
..............................................................................................................................
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
..............................................................................................................................
..............................................................................................................................
..............................................................................................................................
..............................................................................................................................
..............................................................................................................................
..............................................................................................................................
..............................................................................................................................
..............................................................................................................................
..............................................................................................................................
..............................................................................................................................
..............................................................................................................................
..............................................................................................................................
..............................................................................................................................

u

N

y

Tháng

Năm 2014


Xác nhận của cơ quan

ỤC LỤC

5


Trang
CHƢƠNG 1 .............................................................................................................. 1
GI I THI U ............................................................................................................. 1
1.1 Đặt vấn đề nghiên cứu ........................................................................................ 1
1.2 M c tiêu nghiên cứu ........................................................................................... 2
1.2.1 M c tiêu chung ................................................................................................ 2
1.2.2 M c tiêu c th ................................................................................................ 2
1.3 Phạm vị nghiên cứu ............................................................................................ 2
1.3.1 Không gian ....................................................................................................... 2
1.3.2 Không gian ....................................................................................................... 2
1.3.3 Đối tƣợng nghiên cứu ...................................................................................... 2
CHƢƠNG 2 .............................................................................................................. 3
CƠ S L LU N V PHƢƠNG PH P NGHI N C U ...................................... 3
2.1 Cơ s lý luận ....................................................................................................... 3
2.1.1 Sơ lƣợc về thẻ thanh toán ................................................................................ 3
2.1.2 Một số chỉ tiêu đánh giá hoạt động thanh toán thẻ .......................................... 7
2.1.3 Các điều kiện, điều khoản sử d ng thẻ thanh toán .......................................... 8
2.2 Phƣơng pháp nghiên cứu .................................................................................. 10
2.2.1 Phƣơng pháp thu thập số liệu......................................................................... 10
2.2.2 Phƣơng pháp phân tích số liệu ....................................................................... 10
CHƢƠNG 3 ............................................................................................................ 12
GI I THI U KH I QU T VỀ NGÂN H NG THƢƠNG MẠI CỔ PHẦN
CÔNG THƢƠNG – CHI NH NH H U GIANG ................................................. 12

3.1 Lịch sử hình thành và phát tri n ....................................................................... 12
3.1.1 Sơ lƣợc về Ngân hàng TMCP Công thƣơng Việt Nam ................................. 12
3.1.2 Sơ lƣợc về Ngân hàng TMCP Công Thƣơng Việt Nam – chi nhánh Hậu
Giang ....................................................................................................................... 13
3.2 Các l nh vực hoạt động của Vietinbank Hậu Giang ......................................... 17
3.2.1 Huy động........................................................................................................ 17
3.2.2 Cho vay .......................................................................................................... 17
6


3.2.3 Thanh toán quốc tế và tài trợ thƣơng mại ...................................................... 17
3.2.4 Thẻ và ngân hàng điện tử ............................................................................... 17
3.3 Phân tích kết quả hoạt động kinh doanh của Vietinbank Hậu Giang t năm
2011 – 6 tháng đầu 2014 ......................................................................................... 18
3.4 Một số loại thẻ thông d ng tại Vietinbank Hậu Giang ..................................... 21
3.4.1 Thẻ tín d ng quốc tế ...................................................................................... 21
3.4.2 Thẻ ghi nợ ...................................................................................................... 22
3.5 Định hƣớng phát tri n của Ngân hàng trong 5 năm tới .................................... 24
CHƢƠNG 4 ............................................................................................................ 25
PHÂN TÍCH THỰC TRẠNG HOẠT Đ NG KINH OANH CH V TH
THANH TO N TẠI NGÂN H NG THƢƠNG MẠI CỔ PHẦN CÔNG
THƢƠNG VI T NAM - CHI NH NH H U GIANG ......................................... 25
4.1 Tình hình phát hành thẻ thanh toán năm 2011 - 2013 ...................................... 25
4.1.1 Tình hình phát hành thẻ nội địa -Partner ..................................................... 25
4.1.2 Tình hình phát hành thẻ ghi nợ quốc tế ......................................................... 29
4.1.3 Tình hình phát hành thẻ tín d ng quốc tế ...................................................... 29
4.2 Tình hình phát tri n mạng lƣới máy ATM và máy POS năm 2011 - 2013 ...... 30
4.3 oanh số thanh toán thẻ và số dƣ bình quânnăm 2011 - 2013 ......................... 31
4.4 oanh số thu phí t dịch v thẻ năm 2011 - 2013............................................ 32
4.4.1 oanh số thu phí t thẻ ghi nợ nội địa .......................................................... 33

4.4.2 oanh số thu phí t thẻ ghi nợ quốc tế .......................................................... 34
4.4.3 oanh số thu phí t thẻ tín d ng quốc tế ....................................................... 35
4.5 Đánh giá mức độ hài l ng của khách hàng đối với chất lƣợng dịch v sử
d ng thẻ của Ngân hàng.......................................................................................... 36
4.5.1 Phân tích các yếu tố về nhân kh u học .......................................................... 36
4.5.2 Nguồn thông tin đ khách hàng tiếp cận sản ph m, dịch v thẻ ................... 39
4.5.3 Các yếu tố tác động đến quyết định sử d ng sản ph m, dịch v thẻ ............. 40
4.5.4 Mức độ hài l ng của khách hàng đối với sản ph m, dịch v thẻ .................. 42
4.6 Thành tựu và hạn chế trong hoạt động kinh doanh thẻ của Vietinbank Hậu
Giang trong thời gian qua ....................................................................................... 46

7


4.6.1 Thành tựu ....................................................................................................... 46
4.6.2 Hạn chế .......................................................................................................... 47
4.6.3 Nguyên nhân .................................................................................................. 47
CHƢƠNG 5 ............................................................................................................ 48
GIẢI PH P NÂNG CAO HI U QUẢ S
NG TH ATM TẠI NGÂN
H NG THƢƠNG MẠI CỔ PHẦN CÔNG THƢƠNG VI T NAM - CHI
NH NH H U GIANG .......................................................................................... 48
5.1 Thuận lợi và khó khăn ...................................................................................... 48
5.1.1 Thuận lợi ........................................................................................................ 48
5.1.2 Khó khăn ........................................................................................................ 49
5.2 Giải pháp ........................................................................................................... 50
CHƢƠNG 6 ............................................................................................................ 52
KẾT LU N V KIẾN NGH ................................................................................ 52
6.1 Kết luận ............................................................................................................. 52
6.2 Kiến nghị........................................................................................................... 52

6.2.1 Đối với chính phủ .......................................................................................... 53
6.2.2 Đối với Ngân hàng Nhà Nƣớc ....................................................................... 53
6.2.3 Đối với hệ thống Vietinbank ......................................................................... 53
T I LI U THAM KHẢO ...................................................................................... 55
PH L C ............................................................................................................... 56

D NH S CH BẢNG

8


Trang
ảng 3.1 Kết quả hoạt động kinh doanh của Vietinbank Hậu Giang năm 2011
– 2013 ..................................................................................................................... 19
ảng 3.2 Kết quả hoạt động kinh doanh của Vietinbank Hậu Giang 6 tháng đầu năm
2014 ................................................................................................................................... 21

ảng 4.1 Tình hình phát hành thẻ thanh toán năm 2011 – 2013 ............................ 25
ảng 4.2 Tình hình phát hành thẻ -Partner năm 2011 – 2013 ............................. 26
ảng 4.3 Tình hình phát hành thẻ ghi nợ quốc tế năm 2011 – 2013 ...................... 29
ảng 4.4 Tình hình phát hành thẻ tín d ng quốc tế năm 2011 – 2013 ................... 29
ảng 4.5 Mạng lƣới máy ATM và máy POS năm 2011 - 2013 ............................. 30
ảng 4.6 Doanh số thanh toán thẻ và số dƣ bình quân năm 2011 – 2013.............. 31
ảng 4.7 oanh số thu phí năm 2011 – 2013......................................................... 32
ảng 4.8 oanh số thu phí t thẻ ghi nợ nội địa năm 2011 – 2013 ....................... 33
ảng 4.9 oanh số thu phí t thẻ ghi nợ quốc tế năm 2011 – 2013 ...................... 34
ảng 4.10 oanh số thu phí t thẻ tín d ng quốc tế năm 2011 – 2013 ................. 35
ảng 4.11 Cơ cấu theo độ tuổi ............................................................................... 37
ảng 4.12 Cơ cấu theo trình độ học vấn................................................................ 38
Bảng 4.13 Cơ cấu nghề nghiệp ............................................................................... 38

Bảng 4.14 Nguồn cung cấp thông tin cho khách hàng ........................................... 39
Bảng 4.15 Yếu tố khách hàng quan tâm nhất khi sử d ng dịch v thẻ .................. 41
ảng 4.16 Sự hài l ng của khách hàng đối với mức phí phát hành thẻ ................. 42
Bảng 4.17 Sự hài l ng của khách hàng đối với mức ký qu .................................. 43
ảng 4.18 Tiện ích của thẻ ..................................................................................... 44
ảng 4.19 Mức độ an toàn khi sử d ng thẻ ............................................................ 44
Bảng 4.20 Hệ thống phân bố máy ATM................................................................. 45
ảng 4.21 Chất lƣợng ph c v của nhân viên Ngân hàng ..................................... 46

D NH S CH HÌNH
9


Trang
Hình 2.1 Quy trình thanh toán thẻ ............................................................................ 5
Hình 3.1 Sơ đồ tổ chức bộ máy của Ngân hàng TMCP Công Thƣơng Việt
Nam - nhánh Hậu Giang ........................................................................................ 14
Hình 4.1 Cơ cấu phát hành thẻ năm 2011 – 2013................................................... 28

DANH

ỤC TỪ VI T TẮT
10


CBCNV

:

Cán bộ, công nhân viên




:

Cao đ ng

CMND

:

Chứng minh nhân dân

CN

:

Công nghiệp

DSTT

:

ĐH

:

Đại học

ĐVCNT


:

Đơn vị chấp nhận thẻ

HĐN

:

Hội đồng nhân dân

HĐQT

:

Hội đồng quản trị

NHCT

:

Ngân hàng Công thƣơng

NHNN

:

Ngân hàng Nhà nƣớc

NHTM


:

Ngân hàng thƣơng mại

PGD

:

Ph ng giao dịch

PGS. TS

:

Phó giáo sƣ. Tiến s

TCN

:

Trung cấp nghề

TD

:

Tín d ng

TDQT


:

Tín d ng quốc tế

THPT

:

Trung học phổ thông

TM – DV

:

Thƣơng mại – dịch v

TP.Vị Thanh :

Thành phố Vị Thanh

TTBTM

:

Thanh toán bằng tiền mặt

TTKDTM

:


Thanh toán kinh doanh thƣơng mại

UBND

:

VN

:

Việt Nam

VNĐ

:

Việt Nam đồng

oanh số thanh toán

y ban nhân dân

11


CHƢƠNG
GIỚI THI U
1.1 Đ T VẤN ĐỀ NGHI N CỨU
Ngày nay cùng với sự phát tri n liên t c của công nghệ thông tin thì

phƣơng tiện và dịch v thanh toán không dùng tiền mặt cũng không ng ng
phát tri n theo. Trong đó có các sản ph m và dịch v thẻ, đặc biệt là thẻ ATM
(Automated Teller Machine) là sản ph m đƣợc quan tâm phát tri n rất nhiều.
Thẻ thanh toán có ứng d ng công nghệ cao với nhiều ƣu thế vƣợt trội về thời
gian nhanh toán, tính an toàn, hiệu quả sử d ng và thanh toán rộng và dần tr
thành công c thanh toán hiện đại, văn minh và phổ biến trên toàn cầu. Hơn
thế nữa, việc phát hành thẻ giúp ngân hàng huy động vốn hiệu quả, làm tăng
nguồn vốn đ ngân hàng kinh doanh, giúp ngân hàng có thêm thu nhập nhƣ
phí chuy n khoản, phí phát hành, phí giao dịch, giúp cho ngân hàng quảng
bá thƣơng hiệu và nâng cao vị thế cạnh tranh. ên cạnh những ƣu đi m, thẻ
thanh toán c n tồn tại nhiều hạn chế chƣa th phát huy hết những tính năng
vƣợt trội của nó so với các phƣơng tiện thanh toán thông thƣờng do thói quen
sử d ng tiền mặt, vàng hoặc đô la trong giao dịch, trong thanh toán hằng ngày
của ngƣời dân.
Là một trong những ngân hàng mới thành lập tại tỉnh Hậu Giang (tháng
3/2010), Vietinbank Hậu Giang luôn nỗ lực không ng ng phát tri n, tìm kiếm
những cơ hội đ nâng cao vị thế của mình và cạnh tranh với nhiều ngân hàng
có bề dày kinh nghiệm trên địa bàn. Với nhiều ƣu thế vƣợt trội nhƣ vậy thì
hiện nay, có không ít các ngân hàng tham gia vào thị trƣờng dịch v thẻ thanh
toán và Vietinbank Hậu Giang là một trong những ngân hàng đi đầu về loại
hình kinh doanh này nên việc thẻ thanh toán hoạt động thế nào và có hiệu quả
hay không đang đƣợc rất nhiều sự quan tâm. o đó, Vietinbank Hậu Giang
mong muốn tìm ra những đi m mạnh, đi m yếu, những cơ hội, thách thức của
dịch v thẻ thanh toán đ có những giải pháp và chiến lƣợc phát tri n tốt nhất
trong tƣơng lai, đ tiện ích của việc thẻ thanh toán Vietinbank Hậu Giang gắn
liền với ngƣời tiêu dùng. Đó là lí do tại sao tôi chọn đề tài
t
t
vụ t t
t

t N
à T ƣơ m

p ầ Cô t ƣơ V ệt N m –
Hậu G
” làm đề tài nghiên
cứu của mình.

12


1.2

ỤC TI U NGHI N CỨU
. .

ụ t êu

u

Phân tích thực trạng hoạt động kinh doanh thẻ thanh toán, t đó đề ra
giải pháp nâng cao hiệu quả sử d ng thẻ thanh toán tại Ngân hàng Thƣơng mại
cổ phần Công thƣơng Việt Nam – chi nhánh Hậu Giang đ góp phần hoàn
thiện và đáp ứng nhu cầu của khách hàng một cách tốt nhất, không ng ng
nâng cao hiệu quả hoạt động của ngân hàng.
. .

ụ t êu ụ t ể

- Phân tích khái quát kết quả hoạt động kinh doanh của Ngân hàng

TMCP Công Thƣơng Việt Nam – chi nhánh Hậu Giang giai đoạn 2011 – 6
tháng đầu 2014.
- Phân tích thực trạng hoạt động kinh doanh dịch v thẻ thanh toán tại
Vietinbank Hậu Giang t năm 2011 đến 6 tháng đầu năm 2014.
- Đánh giá thái độ của khách hàng khi sử d ng dịch v thẻ ATM của
Ngân hàng, nhằm rút ra đi m mạnh cũng nhƣ đi m yếu của dịch v .
- Đề ra giải pháp nâng cao hiệu quả sử d ng thẻ thanh toán tại
Vietinbank Hậu Giang.
.

HẠ

VI NGHI N CỨU

1.3.1 Không gian
Nghiên cứu trong phạm vi hoạt động của Vietinbank Hậu Giang.
. . T ờ
- Đề tài sử d ng số liệu t kết quả kinh doanh dịch v thẻ thanh toán t
năm 2011 đến 6 tháng đầu năm 2014 của Vietinbank Hậu Giang.
- Luận văn đƣợc thực hiện trong khoảng thời gian t tháng 9 đến tháng
12 năm 2014.
. . Đố tƣợ

ê

ứu

Đề tài tập trung phân tích hoạt động kinh doanh dịch v thẻ thanh toán
tại Vietinbank Hậu Giang giai đoạn 2011 đến 6 tháng đầu 2014.


13


CHƢƠNG
CƠ SỞ LÝ LUẬN V

HƢƠNG H

NGHI N CỨU

2.1. CƠ SỞ LÝ LUẬN
2.1.1 Sơ ƣợ về t

t

t

Thẻ là một miếng plastic có kích thƣớc tiêu chu n và có một dải băng t
mặt sau ghi thông tin về thẻ và chủ thẻ, cũng có th có chip điện tử đ ghi
các thông tin ph thêm khác. Thẻ thƣờng do các ngân hàng phát hành cho các
khách hàng của mình đ ph c v cho việc thanh toán (Thái Văn Đại, 2012,
trang 27).
2.1.1.2
Căn cứ vào tính năng tác d ng của thẻ có th chia thành các loại sau:
- Thẻ tín d ng (Credit Card): Thực chất là bằng chứng của một mối quan
hệ vay nợ giữa ngƣời chủ thẻ (Cardholder) và ngân hàng. Ngân hàng đồng ý
cho ngƣời chủ thẻ vay tiền đến một hạn mức tối đa, thƣờng ngân hàng căn cứ
vào thu nhập hàng tháng của chủ th đ xác định hạn mức tối đa của chủ thẻ.
Tất cả các khoản thanh toán mà chủ thẻ thực hiện sẽ đƣợc ghi nợ vào tài khoản
vay của chủ thẻ tại ngân hàng. Đến một ngày nhất định mỗi tháng, ngân hàng

sẽ gửi báo nợ đến cho chủ thẻ, thống kê tổng số tiền đã chi trong tháng trƣớc
đó. Chủ thẻ có th chọn thanh toán toàn bộ số tiền trƣớc thời hạn ghi trong
giấy báo nợ, khi đó chủ thẻ không phải trả lãi. Nếu quá thời gian qui định mà
chủ thẻ chƣa thanh toán thì ngân hàng sẽ tính lãi thậm chí lãi suất rất cao.
(Thái Văn Đại, 2012, trang 28).
- Thẻ ghi nợ ( ebit card): Thẻ ghi nợ khác với thẻ tín d ng đi m căn
bản căn bản nhất là không có mối quan hệ vay nợ, khách hàng có tiền trong tài
khoảng thì tiêu, hết thì thôi, không vay đƣợc. Ngân hàng phát hành thẻ ghi nợ
không phải chịu rủi ro khi bạn không có tiền trả nợ. Thực chất họ giữ tiền hộ
bạn, giúp bạn sử d ng đƣợc tiện ích của các tổ chức thanh toán. Thẻ ghi nợ có
thẻ ghi nợ nội địa và thẻ ghi nợ quốc tế. Thẻ ghi nợ quốc tế có hình thức giống
với thẻ tín d ng, phía trƣớc có in nổi tên chủ thẻ, ngày cấp, ngày hết hạn và in
nổi 16 số của thẻ, logo của tổ chức thanh toán quốc tế, phía sau có chức ký,
mã an toàn (Thái Văn Đại, 2012, trang 28).
- Thẻ rút tiền mặt (Cash card): C n đƣợc gọi là thẻ ATM, đây là loại thẻ
dùng đ rút tiền và chuy n tiền trên hệ thống quầy tự động. Hệ thống thanh
toán tự động bao gồm hệ thống máy tính nối mạng với toàn bộ hệ thống tiền
14


gửi của NHTM, bên cạnh m cho khách hàng một tài khoản tiền gửi, ngân
hàng c n phát hành cho khách hàng một tấm thẻ nhựa, c n đƣợc gọi là thẻ
t /chip hay thẻ thông minh. ên trong thẻ có một bộ phận t có th ghi lại mật
mã của khách hàng và ghi lại những thông tin về tài khoản của khách hàng
(Thái Văn Đại, 2012, trang 28).
2.1.1.3
Hoạt động phát hành, sử d ng và thanh toán qua thẻ có sự tham gia chặt
chẽ của 4 thành phần cơ bản là: Ngân hàng phát hành thẻ, ngƣời sử d ng thẻ,
ngƣời tiếp nhân thanh toán thẻ và ngân hàng đại lý thanh toán. T ng chủ th
đóng vai tr quan trọng khác nhau trong việc phát huy tối đa vai tr làm

phƣơng tiện thanh toán hiện đại của thẻ thanh toán.
* N

à

p

t à

t

Là ngân hàng tạo ra thẻ nhựa và bán thẻ cho khách hàng đ khách hàng
sử d ng. ngân hàng phát hành thẻ phải chịu trách nhiệm thanh toán số tiền do
ngƣời chủ thẻ thực hiện chi trả khi mua hàng hóa dịch v . Ngân hàng phát
hành thẻ đƣợc quyền thu phí phát hành thẻ và phí dịch v thanh toán. (Thái
Văn Đại, 2012, trang 29).
* N ƣờ sử ụ

t

Là ngƣời có nhu cầu sử d ng thẻ, liên quan trực tiếp với ngân hàng phát
hành thẻ đ mua thẻ. Ngƣời sử d ng thẻ đƣợc quyền dùng thẻ đ rút tiền mặt
tại các máy rút tiền hoặc dùng đ thanh toán tiền trực tiếp với các quầy bán
hàng và cung cấp dịch v (Thái Văn Đại, 2012, trang 29).
* N ƣờ t ếp

ậ t

t


t

Là các đơn vị cung cấp hàng hóa, dịch v cho ngƣời sử d ng thẻ. Ngày
nay nhiều nơi có th tiếp nhận thẻ thanh toán của khách hàng nhƣ các nhà
hàng, khách sạn, siêu thị, cửa hàng bách hóa (Thái văn Đại, 2012, trang 29).
*N

à

ýt

t

Là các chi nhánh ngân hàng đƣợc ngân hàng phát hành thẻ lựa chọn và
chỉ định là ngân hàng đại lý cho mình trong việc thanh toán thẻ cho các cơ s
tiếp nhận thẻ và chủ thẻ. Ngân hàng đại lý thanh toán có trách nhiệm thanh
toán cho ngƣời tiếp nhận thẻ khi nhận đƣợc biên lai thanh toán tiền hàng hóa
dịch v . (Thái Văn Đại, 2012, trang 29).

15


Ngƣời sử d ng thẻ

(3)

Ngƣời tiếp nhận thẻ

(4)
(2)


(1)

Ngân hàng phát hành thẻ

(5)

(6)

Ngân hàng đại lý thẻ

(7)
(8)

Hình 2.1 Quy trình thanh toán thẻ
(1) Khách hàng lập giấy đề nghị phát hành thẻ gửi đến ngân hàng (nếu là
thẻ ký qu thanh toán, khách hàng nộp thêm UNC trích TKTG của mình hoặc
nộp tiền mặt đ lƣu ký tiền vào tài khoảng thẻ thanh toán tại ngân hàng phát
hành thẻ.
(2) Khi ngân hàng đồng ý, ngân hàng phát hành thẻ làm thủ t c đ cấp
thẻ cho khách hàng sử d ng và hƣớng dẫn khách hàng cánh thức sử d ng thẻ
khi thanh toán.
(3) Chủ thẻ xuất trình thẻ cho ngƣời tiếp nhận khi mua hàng hóa, dịch
v . ngƣời tiếp nhận thẻ đƣa vào máy thanh toán thẻ, máy t động ghi số tiền
thanh toán và in biên lai thanh toán (liên 3).
(4) Ngƣời tiếp nhận thẻ trả lại thẻ và đƣa biên lai thanh toán cho chủ thẻ
(5) Ngƣời tiếp nhận thẻ lập bảng kê biên lai thanh toán và nộp vào ngân
hàng đại lý thanh toán.
(6) Khi ngân hàng đại lý nhận đƣợc biên lai thanh toán kèm theo bản kê
biên lai thanh toán, ngân hàng đại lý thanh toán thẻ có trách nhiệm thanh toán

ngay cho ngƣời tiếp nhận thẻ thanh toán.
(7) Ngân hàng đại lý thẻ chuy n hóa đơn và chứng t thanh toán đ yêu
cầu ngân hàng phát hành thanh toán tiền lại.
(8) Ngân hàng phát hành thẻ thanh toán tiền cho ngân hàng đại lý thanh
toán (Thái Văn Đại, 2012, trang 29-30).
2.1.1.5

n

- Thông tin phát hành giả hoặc khách hàng mất khả năng thanh toán.
- Thẻ giả, thẻ bị mất cắp hoặc thất lạc.

16


- Chủ thẻ không nhận đƣợc thẻ do Ngân hàng gửi (trƣờng hợp gửi thẻ
bằng đƣờng bƣu điện).
- Tài khoản của chủ thẻ bị lợi d ng.
- Rủi ro do sử d ng thẻ đã báo mất.
- Rủi ro do lợi d ng tính chất và quy định của thẻ đ l a gạt Ngân hàng.
- Rủi ro sử d ng vƣợt hạn mức.
- Nhân viên đơn vị chấp nhận thẻ in nhiều hóa đơn thanh toán một thẻ.
- Rủi ro trong khâu công nghệ ngân hàng, công nghệ thông tin.
2.1.1.6 Vai trò
a) Đ



*N


ườ
ó

, t uậ t ệ

- Là một công c hoàn hảo, ph c v rất tốt cho nhu cầu giao dịch trong
đời sống hiện đại – giao dịch hoàn toàn tự động qua máy ATM. Khách hàng
không cần phải tốn nhiều thời gian, công sức đến ngân hàng làm các thủ t c
phức tạp đ rút tiền và gửi tiền, chỉ cần sử d ng thẻ ATM thì mọi giao dịch
đều đƣợc thực hiện một cách nhanh chóng với vài thao tác trong suốt 24h mỗi
ngày.
- Thẻ có thiết kế nh gọn, khách hàng có th d dàng mang theo bên
ngƣời. Việc sử d ng thẻ, khách hàng có th tránh đƣợc tình trạng phải mang
theo khối lƣợng tiền mặt lớn, cồng kềnh, bất tiện, gây tâm lý hoang mang, đặc
biệt khi đi du lịch hoặc công tác xa. Khi thực hiện mua bán hàng hóa dịch v ,
khách hàng có thẻ xuất trình thẻ và kí hóa đơn là hoàn tất giao dịch.
*

t à và

ệu quả tr

sử ụ

- Thẻ đƣợc chế tạo bằng công nghệ hiện đại, tinh vi và khó có th làm
giả. Thẻ đƣợc bảo vệ bằng số PIN và những thông tin đƣợc mã hóa sau chiếc
thẻ., tránh đƣợc nguy cơ bị ngƣời khác lạm d ng hay mất tiền trong tài khoản.
Khi bị lộ số PIN hay mật mã thẻ, chủ thẻ có th đến ngân hàng thông báo và
khóa tài khoản thẻ.
* T ết


ệm và

ểm s

t

t êu

- Hàng tháng, ngân hàng sẽ gửi đến bảng sao kê hoặc các hóa đơn rút
tiền hoặc thanh toán hàng hóa, dịch v , chủ thẻ có th ki m soát đƣợc chi tiêu
của mình trong tháng và tính toán đƣợc chi phí và lãi trong mỗi khoản giao
dịch.

17


b) Đ

ớ ngân hàng

*



uậ và

ệu quả

tr


t

t

- Đây là một kênh huy động vốn nhàn rỗi đáng k của khách hàng khi mà
toàn bộ tiền của khách hàng đều đƣợc huy động trong tài khoản ngân hàng.
Ngân hàng có th sử d ng số vốn tạm thời nhàn rỗi của khách hàng trong tài
khoản thẻ đ đầu tƣ hoặc cho vay nhằm m c đích sinh lời mà vẫn đảm bảo
tính thanh khoản cho khách hàng.
- Ngân hàng có đƣợc nguồn thu vững chắc t việc cung cấp dịch v
thanh toán thông qua hệ thống ATM nhƣ phí sử d ng thẻ, phí giao dịch, phí
chuy n khoản,
i lẽ mỗi khách hàng khi muốn sử d ng thẻ phải kí qu
hoặc nộp vào tài khoản thẻ một lƣợng tiền mà chủ thẻ không đƣợc sử d ng
vƣợt quá số tiền đó. Trong khi đó, lƣợng giao dịch bằng thẻ hằng ngày có tới
hàng trăm nghìn lƣợt, và lợi nhuận thu đƣợc t hoạt động kinh doanh thẻ
không hề nh .
c) Đ



*T

ều

ế
ệ p

t tr ể




tế t ê t ế

Khi ngƣời dân thanh toán không dùng tiền mặt thì v ng quay tiền tệ sẽ
tăng lên làm gia tăng tốc độ phát tri n nền kinh tế. Việc tự động hóa trong giao
dịch sẽ làm cho hệ thống tài chính quốc qia phát tri n, tạo điều kiện thuận lợi
đ phát tri n nền kinh tế tiên tiến, đáp ứng nhu cầu hội nhập trong tƣơng lai
của nền kinh tế Việt Nam.
2.1.2
2.1.2.1

t số
ư

t êu

t

t

t

t

ư

Chỉ tiêu này đ đánh giá mức độ tăng trƣ ng thẻ phát hành t ng năm so
với tổng thẻ đã phát hành đƣợc. Nếu chỉ tiêu này

100 thì xem nhƣ dịch
v thẻ thanh toán có tăng trƣ ng và ngƣợc lại.
2.1.2.2

ư

Hai chỉ tiêu này cùng đánh giá hiệu quả sử d ng của thẻ thanh toán trong
ngân hàng. Nếu hai chỉ tiêu này càng cao theo thời gian càng cho thấy hiệu
quả sử d ng của thẻ thanh toán đó càng lớn, mức độ năng động của thẻ càng
cao.

18


2.1.2.3
Chỉ tiêu này nhằm đ đánh giá t trọng thu nhập t thẻ chiếm bao nhiêu
phần trăm trong tổng thu nhập của Ngân hàng. Nếu t trọng của thu nhập t
thẻ thanh toán ngày càng tăng lên thì cho thấy sự đóng góp của dịch v thẻ vào
nguồn thu nhập của Ngân hàng càng lớn.
Thu nhập t thẻ

T trọng thu nhập t thẻ =

(2.1)

Tổng thu nhập
2.1.2.
Chỉ tiêu này dùng đ tính toán khả năng bù đắp chi phí của một đồng
doanh thu. Đây cũng là chỉ số đo lƣờng hiệu quả hoạt động kinh doanh thẻ của
Ngân hàng. Thông thƣờng chỉ tiêu này phải nh hơn 1, nếu lớn hơn 1 thì

chứng t dịch v thẻ của Ngân hàng k m hiệu quả.

Khả năng bù đắp chi phí

=

Tổng chi phí

(2.2)

Tổng thu nhập t thẻ
2.1.3 C

ều

ệ ,

ều

ả sử ụ

t

t

t

2.1.3
* Qu ề




ủt

- Đƣợc dùng thẻ đ rút tiền mặt và sử d ng các dịch v khác do Ngân
hàng cung cấp tại ATM, thanh toán tiền hàng hóa, dịch v tại các đơn vị chấp
nhận thẻ.
- Đƣợc quyền tra soát, khiếu nại các giao dịch thẻ, đơn phƣơng chấm dứt
sử d ng thẻ, yêu cầu đổi PIN, đổi hạng thẻ và phát hành lại thẻ.
- Số dƣ trong tài khoản thẻ của chủ thẻ đƣợc hƣ ng lãi theo lãi suất tiền
gửi không kỳ hạn của Ngân hàng áp d ng trong t ng thời kỳ.
* Tr

ệm ủ

ủt

- Trực tiếp đến Ngân hàng nhận thẻ hoặc ủy quyền cho Ngân hàng gửi
thẻ và thông báo số PIN qua đƣờng bƣu điện trong v ng 15 ngày k t ngày
yêu cầu phát hành thẻ. Nếu thẻ đƣợc gửi bằng đƣờng bƣu điện, khi nhận đƣợc
thẻ, chủ thẻ phải ký vào phiếu xác nhận đã nhận thẻ và PIN, sau đó gửi về
Ngân hàng. Trƣờng hợp làm thẻ theo cơ quan, chủ thẻ có trách nhiệm nhận thẻ
t cơ quan.
19


- Thay đổi số PIN ngay sau khi nhận thẻ.
- ảo quản an toàn thẻ và số PIN của mình, không cho mƣợn thẻ và tiết
lộ số PIN cho bất cứ ai.
- Thông báo bằng hình thức nhanh nhất cho Ngân hàng khi thẻ bị mất

cắp, thất lạc, lộ số PIN hoặc nghi ngờ bị lợi d ng. Sau đó chủ thẻ phải gửi yêu
cầu bằng văn bản cho Ngân hàng.
- Thông báo ngay cho Ngân hàng bằng văn bản những thay đổi về số
Chứng minh nhân dân/ Hộ chiếu, địa chỉ thƣờng trú, địa chỉ và phƣơng pháp
liên lạc của chủ thẻ.
- Công nhận và chịu hoàn toàn trách nhiệm đối với các giao dịch sử d ng
số PIN và thẻ của chủ thẻ tại ATM/đơn vị chấp nhận thẻ, hoặc các giao dịch
có chữ ký cùng với số PIN tại các đi m giao dịch của Ngân hàng.
- Ki m tra và thanh toán đầy đủ các khoản phí liên quan tới các giao dịch
thẻ theo bi u phí đƣợc Ngân hàng quy định theo t ng thời kỳ.
2.1.3
* Qu ề



à

- Ghi Nợ tài khoản chủ thẻ các khoản phí và các khoản rút tiền/thanh
toán liên quan tới việc sử d ng thẻ.
- Cung cấp thông tin về chủ thẻ, tài khoản, giao dịch thẻ cho cơ quan
Nhà nƣớc có th m quyền theo quy định của pháp luật.
- Chấm dứt việc sử d ng thẻ bằng cách hủy, thu hồi thẻ, ng ng hoạt động
thẻ nếu chủ thẻ vi phạm Điều kiện, điều khoản phát hành và sử d ng thẻ , sử
d ng thẻ giả mạo hoặc thẻ bị nghi ngờ giả mạo.
- Đƣợc mi n trách nhiệm trong trƣờng hợp hệ thống xử lý, hệ thống
truyền thông phát sinh sự cố nằm ngoài khả năng ki m soát của Ngân hàng.
* Tr

ệm ủ


à

- Tuân thủ các quy định về phát hành và thanh toán thẻ.
- ảo mật các thông tin liên quan đến chủ thẻ tr khi pháp luật có quy
định khác.
- Thực hiện khóa thẻ tại thời đi m nhận đƣợc thông báo của chủ thẻ về
việc mất cắp, thất lạc. Ngân hàng chỉ chịu trách nhiệm đối với các giao dịch bị
lợi d ng b i thẻ đã báo mất cắp, thất lạc sau 60 phút k t thời đi m chủ thẻ
thông báo mất cắp, thất lạc bằng văn bản của chủ thẻ.

20


- Trả thẻ bị giữ tại máy ATM cho chủ thẻ trong v ng 02 ngày làm việc
k t khi nhận đƣợc thông báo của chủ thẻ.
2.2 HƢƠNG H
ƣơ

2.2.

NGHI N CỨU
p

p t u t ập số ệu

- Thu thập số liệu thứ cấp:
+ T các báo cáo tài chính của Vietinbank Hậu Giang, văn bản hƣớng
dẫn thực hiện thanh toán và phát hành thẻ tại Vietinbank Hậu Giang.
+ Thu thâp thông tin qua các bài báo, tạp chí, nghiên cứu khoa học có
liên quan.

- Thu thập số liệu sơ cấp: Số liệu sử d ng trong đề tài đƣợc thu thập
thông qua ph ng vấn trực tiếp các khách hàng tại Vietinbank Hậu Giang, sinh
viên và cán bộ, công nhân viên trên địa bàn tỉnh Hậu Giang t tháng 10 đến
tháng 11 năm 2014. Mẫu nghiên cứu đƣợc chọn bằng phƣơng pháp ngẫu nhiên
thuận tiện sử d ng bảng câu h i ph ng vấn với cỡ mẫu 40 quan sát.
ƣơ

2.2.

p

pp

t

số ệu

- M c tiêu 1: Sử d ng phƣơng pháp so sánh (hình thức so sánh tuyệt đối,
so sánh tƣơng đối), phƣơng pháp thống kê mô tả đ phân tích biến động của
t ng chỉ tiêu (thu nhập, chi phí, lợi nhuận) giữa năm, nhằm khái quát quát kết
quả hoạt động kinh doanh của Vietinbank Hậu Giang.
- M c tiêu 2: Sử d ng phƣơng pháp so sánh (hình thức so sánh tuyệt đối,
so sánh tƣơng đối), phƣơng pháp thống kê mô tả đ phân tích biến động của
t ng chỉ tiêu (số lƣợng thẻ phát hành, thu nhập, chi phí, lợi nhuận t hoạt động
kinh doanh thẻ), kết hợp với một số t số tài chính đ phân tích hoạt động kinh
doanh thẻ thanh toán tại Vietinbank Hậu Giang.
- M c tiêu 3: Sử d ng phƣơng pháp thống kê mô tả t số liệu sơ cấp thu
thập đƣợc đ đánh giá mức độ hài l ng của khách hàng về dịch v thẻ của
Vietinbank.
- M c tiêu 4: ựa vào kết quả phân tích 3 m c tiêu trƣớc, tổng hợp đ

đƣa ra giải pháp nâng cao hiệu quả sử d ng thẻ ATM tại Vietinbank Hậu
Giang.
*

ƣơ

p

pt

- Phƣơng pháp thống kê mô tả: là phƣơng pháp liên quan đến việc thu
thập số liệu, tóm tắt, trình bày, tính toán các đặc trƣng khác nhau đ phản ánh
một cách tổng quát đối tƣợng nghiên cứu.

21


- Phƣơng pháp so sánh: là phƣơng pháp xem x t các chỉ tiêu phân tích
bằng cách dựa trên việc so sánh số liệu với một chỉ tiêu cơ s (chỉ tiêu gốc).
Tiêu chu n đ so sánh thƣờng là: Chỉ tiêu kế hoạch của một kỳ kinh doanh,
tình hình thực hiện các kỳ kinh doanh đã qua, chỉ tiêu các doanh nghiệp tiêu
bi u cùng ngành. Các chỉ tiêu so sánh phải phù hợp về yếu tố không gian, thời
gian, cùng nội dung kinh tế, đơn vị đo lƣờng, phƣơng pháp tính toán. Phƣơng
pháp so sánh có hai hình thức:
So sánh tuyệt đối: dựa trên hiệu số của hai chỉ tiêu so sánh là chỉ tiêu
kỳ phân tích và chỉ tiêu cơ s .
Ta có công thức:
Y=

(2.3)


Y1 - Y 0

Trong đó:
Y: là phần chênh lệch tăng giảm của các chỉ tiêu kinh tế
Y 0 : là chỉ tiêu kỳ gốc
Y 1 : là chỉ tiêu kỳ phân tích

+ So sánh tƣơng đối: là t lệ ( ) của chỉ tiêu kỳ phân tích so với chỉ tiêu
gốc đ th hiện mức độ hoàn thành hoặc t lệ của số chênh lệch tuyệt đối với
chỉ tiêu gốc đ nói lên tốc độ tăng trƣ ng.
Công thức

Y=

Y1 - Y 0

x 100

(2.4)

Y0
Trong đó:
Y: là phần chênh lệch tăng giảm của các chỉ tiêu kinh tế
Y 0 : là chỉ tiêu kỳ gốc
Y 1 : là chỉ tiêu kỳ phân tích

22



CHƢƠNG
GIỚI THI U H I QU T VỀ NG N H NG THƢƠNG ẠI C
HẦN C NG THƢƠNG – CHI NH NH HẬU GI NG
3.1 LỊCH SỬ HÌNH TH NH V
. . Sơ ƣợ về N

à

H T TRIỂN
T C Cô

t ƣơ

V ệt N m

Ngân hàng Công thƣơng Việt Nam đƣợc thành lập t năm 188 sau khi
tách ra t Ngân hàng Nhà nƣớc Việt Nam. Tên giao dịch quốc tế bằng tiếng
Anh của Ngân hàng là VI TNAM ANK OR IN USTRY AN TRA ,
tên viết tắt tiếng anh là VI TIN ANK, vốn điều lệ là 11.523 t đồng. Là một
trong bốn Ngân hàng thƣơng mại Nhà nƣớc lớn nhất tại Việt Nam. Vietinbank
có tổng tài sản chiếm hơn 25 thị phần trong toàn bộ hệ thống Ngân hàng
Việt Nam. Nguồn vốn của Vietinbank luôn tăng trƣ ng qua các năm, tăng
mạnh k t năm 1996, đạt bình quân hơn 20 /năm, có năm tăng 35 /năm so
với năm trƣớc.
Trải qua hơn 20 năm xây dựng và phát tri n đến nay, Vietinbank đã phát
tri n theo mô hình ngân hàng đa năng với mạng lƣới hoạt động đƣợc phân bố
rộng khắp 56 tỉnh, thành phố trên cả nƣớc với 1 S giao dịch, 151 Chi nhánh
và trên 1000 Ph ng giao dịch/ Qu tiết kiệm. Ngân hàng hiện tại đang có quan
hệ đại lý với trên 900 ngân hàng, định chế tài chính tại hơn 90 quốc qia và
vùng lãnh thổ trên toàn thế giới. Năm 2008, Vietinbank đã hoàn thành việc

chuy n đổi t Ngân hàng Nhà nƣớc sang mô hình Ngân hàng cổ phần và chào
bán thành công lần đầu ra công chúng. Đây là đợt chào bán thành công nhất
trên thị trƣờng chứng khoán Việt Nam năm 2008. Sauk hi chuy n đổi, chiến
lƣợc của Vietinbank là xây dựng Ngân hàng Thƣơng mại cổ phần Công
Thƣơng Việt Nam tr thành tập đoàn tài chính ngân hàng hiện đại, đáp ứng
toàn diện nhu cầu về các sản ph m dịch v ngân hàng, tài chính, hỗ trợ tốt
nhất cho khách hàng trong nƣớc và quốc tế, quản lí có hiệu quả và phát tri n
bền vững.
Vietinbank đã góp phần đắc lực trong việc thực thi có hiệu quả chính
sách tiền tệ quốc gia, thúc đ y nền kinh tế Việt Nam tăng trƣ ng trong thời
kí đổi mới thực hiện công nghiệp hóa – hiện đại hóa đất nƣớc, nâng cao năng
lực sản xuất kinh doanh và khả năng cạnh tranh của các doanh nghiệp. Sự
đóng góp to lớn của Vietinbank trong sự nghiệp phát tri n kinh tế đƣợc thông
qua các mặt nghiệp v của Ngân hàng, đặc biệt là nghiệp v tín d ng. Đây là
hoạt động vô cùng quan trọng đối với sự phát tri n kinh tế nhất là trong nền

23


kinh tế thị trƣờng hiện nay, vì nó cung cấp nguồn vốn cho các hoạt động kinh
tế, là yếu tố đầu vào của nền kinh tế.
. . Sơ ƣợ về N
Hậu Giang

à

T C




T ƣơ

V ệt N m – chi

Với bề dày lịch sử phát tri n không ng ng lớn mạnh, Vietinbank thực
hiện sứ mệnh là tập đoàn Tài chính Ngân hàng hàng đầu của Việt Nam, hoạt
động đa năng, cung cấp sản ph m và dịch v theo chu n mực quốc tế nhằm
nâng cao giá trị cuộc sống. Đ t ng bƣớc thực hiện sứ mệnh lịch sử của mình,
ngoài các thành tựu đã đạt đƣợc, Vietinbank tiếp t c phát tri n công nghệ, đào
tạo đội ngũ cán bộ chuyên nghiệp, phát tri n mạng lƣới quốc tế và trong nƣớc.
Tháng 3 năm 2010, chủ tịch HĐQT Ngân hàng TMCP Công Thƣơng
Việt Nam đã kí quyết định thành lập chi nhánh Hậu Giang với tên gọi Ngân
hàng TMCP Công Thƣơng Việt Nam – chi nhánh Hậu Giang (Vietinbank Hậu
Giang), tr s đặt tại TP Vị Thanh, tỉnh Hậu Giang. Đến ngày 05/8/2014
Vietinbank Hậu Giang đã chính thức đi vào hoạt động và thực hiện đầy đủ các
hoạt động của một Ngân hàng hiện đại, kh i đầu với 24 nhân sự của 4 ph ng
và 2 tổ trực thuộc an Giám Đốc. Sau hơn ba năm hoạt động, đến tháng
8/2014 thì nhân sự của Vietinbank tăng đáng k với hơn 50 nhân viên, 5
ph ng ban và hai ph ng giao dịch Cái Tắc, Long M . Mặc dù chi nhánh mới
hoạt động, bƣớc đầu c n gặp nhiều khó khăn trong việc phát tri n các sản
ph m, dịch v của Ngân hàng , nhƣng đƣợc sủ ủng hộ của Tỉnh y, HĐN ,
U N tỉnh Hậu Giang, các ban ngành, các doanh nghiệp và các khách hàng là
cá nhân, hộ gia đình trên địa bàn tình Hậu Giang và đặc biệt là sự chỉ đạo của
HĐQT, sự quyết tâm của ban Giám Đốc và sự nhiệt tình, năng động, sáng tạo
của toàn th C CNV của chi nhánh đến nay Vietinbank Hậu Giang đã đƣợc
đông đảo quý khách hàng biết đến và tín nhiệm các sản ph m, dịch v của
Ngân hàng: các sản ph m tín d ng, huy động vốn, chuy n tiền thanh toán, chi
trả kiều hối, thẻ ATM, thẻ thanh toán quốc tế, Ngân hàng điện tử (Internet
anking, Internet at home, SMS anking), thanh toán hóa đơn tiền điện, tiền
nƣớc, Đ thực hiện nhiệm v của Ngân hàng cấp trên giao, chi nhánh Hậu

Giang xác định nhiệm v trƣớc tiên là thực hiện tốt chủ trƣơng, chính sách của
U N tỉnh Hậu Giang nhằm góp phần thực hiện thắng lợi nhiệm v phát tri n
kinh tế – chính trị – xã hội của địa phƣơng, góp phần nâng cao chất lƣợng,
điều kiện sống của ngƣời dân, đồng thời hoàn thiện nhiệm v của đơn vị.

24


* Cơ ấu tổ



Nhân lực, vật lực và tài lực là những yếu tố không th thiếu trong một tổ
chức kinh tế, đặc biệt là trong bối cảnh cạnh tranh nhƣ hiện nay, trong đó
nguồn vốn nhân lực là cơ bản đ có th tận d ng đƣợc các nguồn vốn khác. Vì
vậy, ta sẽ xem x t, đánh giá tổng quan về bộ máy tổ chức và hệ thống quản lý,
chức năng, nhiệm v của mỗi ph ng ban nhằm tìm ra hạn chế của bộ máy tổ
chức của ngân hàng, cũng nhƣ quy mô hoạt động, sự đa dạng hóa sản ph m
của ngân hàng đối với các đối thủ trên địa bàn nội địa. T đó đề xuất một số
giả pháp khắc ph c những hạn chế đó, nhằm hoàn thiện bộ máy tổ chức, góp
phần nâng cao hiệu quả hoạt động cho ngân hàng.
Cơ cấu tổ chức bộ máy của Vietinbank Hậu Giang gồm:
- an Giám Đốc: gồm 01 giám đốc và 02 phó giám đốc
- Các ph ng ban: gồm 5 ph ng ban tại chi nhánh: ph ng kế toán, ph ng
tiền tệ kho qu , ph ng bán lẻ, ph ng khách hàng doanh nghiệp và ph ng tổ
chức hành chánh.
- Các ph ng giao dịch:


Ph ng giao dịch Long M .




Ph ng giao dịch Cái Tắc.
Giám Đốc

Phó Giám Đốc

Phòng
khách
hàng

Phòng
quản lý
rủi ro

N u

Phó Giám Đốc

Phòng
kế toán

Phòng
tiền tệ
kho
qu

t


s – Viet

Phòng
giao
dịch

Phòng
tổ chức
hành
chính

u

Hình 3.1 Sơ đồ tổ chức bộ máy của Ngân hàng TMCP Công Thƣơng Việt
Nam– chi nhánh Hậu Giang

25


×