Tải bản đầy đủ (.doc) (18 trang)

Giáo án tuần 28 Kiều Nga

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (127.15 KB, 18 trang )

Tuần: 28
Thứ 2 ngày 21 tháng 3 năm 2011
Tiết 1

Chào cờ

Tiết 2;3

Tập đọc
Kho báu.
I.Mục tiêu:

- Đọc rành mạch toàn bài, ngắt nghỉ hơi đúng ở các dấu câu và các cụm từ rõ ý.
2.Hiểu nội dung: Ai yêu quý đất đai, chăm chỉ lao động trên ruộng đồng ,ngời đó có
cuộc sống ấm no hạnh phúc.
II.Hoạt động dạy học:

Tiết 1:
-Giới thiệu bài:
Hđ1:Luyện đọc:
GV đọc mẫu- hs đọc thầm.
HS đọc nối tiếp từng câu trớc lớp.
Hs nêu những từ nào khó đọc trong bài. quanh năm; đã; ông lão; hão huyền; mãi.
HS đọc từ khó đọc(cá nhân,tổ,lớp)
Đọc nối tiếp đoạn trớc lớp.
HD HS đọc câu khó.
Đọc nối tiếp đoạn trong nhóm.
Gọi các nhóm đọc trớc lớp.
Thi đọc theo vai giữa các tổ.
Tiết 2:
Hđ2:Tìm hiểu bài:


-Tìm những hình ảnh nói lên sự cần cù chịu khó của vợ chồng ngời nông dân?
-Nhờ chăm chỉ làm lụng vợ chồng ngời nông dân đã đạt đợc điều gì?
Gv: Đoạn 1 đọc giọng khoan thai nhấn giọng những từ ngữ ca ngợi đức tính tốt
của hai vợ chồng ngời nông dân.
-Hai con trai ngời nông dân có chăm làm ruộng nh bố mẹ họ không?
-Trớc khi mất ngời cha cho họ biết điều gì?
Gv: Đoạn 2 đọc giọng chậm rải, buồn, lời ngời cha giọng mệt mỏi, lo lắng.
-Theo lời cha hai ngời con đã làm gì?
-Vì sao mấy vụ liền lúa bội thu? (HS khá giỏi). (Gv đa bảng phụ 3 phơng án
trả lời cho hs lựa chọn.)
-Cuối cùng kho báu mà hai ngời con tìm đợc là gì?

1


Gv y/c hs bổ sung cho bạn và chốt ý...
Câu chuyện muốn khuyên chúng ta điều gì?
Gv liên hệ...
Hđ3:Luyện đọc lại:
Hs thi đọc lại truyện.
III:Củng cố dặn dò:-Em rút ra bài học gì qua câu chuyện?
Nhận xét tiết học.
Tiết:4

Toán
Ôn tập( T136)
I.Mục tiêu:

-Nắm vững các kĩ năng tính toán trong các bảng nhân đã học.
-Luyện tìm số bị chia, thừa số.

-Giải bài toán có lời văn.
-Tính độ dài đờng gấp khúc.
II.Hoạt động dạy học:

-Giới thiệu bài:
Hđ1:Hd hs làm bài tập:
Y/c hs mở vbt toán (t51)
Đọc y/c từng bài tập 1;2;3;4;5.
Nêu cách làm từng bài .
Tự làm bài vào vở.
GV theo dõi hs làm bài.
Ra thêm một số bài tập:
a)Tính:
2x5+16=
2x7 - 9=
2x9:3=
3x5+49=
3x8-19=
5x4:4=
b)Viết hai phép nhân có tích bằng một trong các thừa số đó?
Viết hai phép chia có thơng bằng không?
HĐ2:Gv chấm bài chữa bài
III:Củng cố dặn dò:-Nhận xét tiết học:
Chiều
Tiết 1:

Luyện Tiếng Việt
Luyện Tuần 28 ( T1)
2


12:6 x2
12:3:2=


I) Mục tiêu

- H/s đọc đúng bài quả sồi và quả bí
- Hiểu đợc nội dung bài học.
II) Các hoạt động dạy học

HĐ1: Luyện đọc
- GV đọc mẫu bài quả sồi và quả bí.
- H/ s đọc nối tiếp theo từng câu.
- H/s luyện đọc theo nhóm 2.
- Các nhóm thể hiện.
- 2 H/s đọc toàn bài.
HĐ2: Tìm hiểu nội dung
- Học sinh đọc yêu cầu.
- H/s làm bài tập 2 trang 66; 67 vào vở.
HĐ3: Chữa bài
- H/s nêu ý đúng.
- GV chốt lại ý đúng.
III) Củng cố dặn dò: GV nhận xét giờ học
Tiết:2

Th dc
GV chuyên trách
Tiết:3

Luyn mĩ thuật

GV chuyên trách
Thứ 3 ngày 22 tháng 3 năm 2011
Sáng
Tiết:1

Toán
Đơn vị , chục , trăm, nghìn.(T137)
I.Mục tiêu:

- Biết quan hệ giữa đơn vị và chục; giữa chục và trăm; biết đơn vị nghìn, quan hệ giữa
trăm và nghìn.
- Biết đợc các số tròn trăm, biết cách đọc, viết các số tròn trăm.
II.Đồ dùng:

Bộ đồ dùng học toán.
III.Hoạt động dạy học:

3


-Giới thiệu bài:
Hđ1:Ôn tập về đơn vị , chục và trăm.
-Gv gắn các ô vuông (các đơn vị từ 1 đv đến 10 đv nh sgk).
Y/c hs nhìn và nêu số đv ,số chục rồi ôn lại:10 đv bằng 1 chục.
-Gv gắn các hình chữ nhật (các chục từ 1 chục đến 10 chục)theo thứ tự nh sgk,
y/c hs quan sát và nêu số chục , số trăm rồi ôn lại:10 chục bằng một trăm.
Hđ2:Một nghìn:
-Gv gắn các hình vuông to và cách viết số tơng ứng .
Gv nêu:Các số 100; 200; 300;....900 là các số tròn trăm.
Các số tròn trăm gồm có mấy chữ số?

Hai chữ số tận cùng là chữ số nào?
-Gv gắn 10 hình vuông to liền nhau nh sgk rồi giới thiệu :10 trăm gộp lại thành
một nghìn.Viết là 1000.Đọc là một nghìn.
Hs ghi nhớ:
-10 trăm bằng 1 nghìn.
-10 đv bằng 1 chục.
-10 chục bằng 1 trăm
-10 trăm bằng 1 nghìn.
Hđ3:Luyện tập:
Hs làm bài tập ở vbt toán.
Gv theo dõi hd thêm.
Hđ4: Chấm bài, chữa bài.
Bài 1; 2 HS đổi vở Ktra kết quả cho nhau.
Bài 3 HS nêu miệng kết quả.
IV. Cũng cố dặn dò: Nhận xét tiết học.
Tiết:2

Kể chuyện
Kho báu.
I.Mục tiêu:

- Dựa vào gợi ý cho trớc, kể lại đợc từng đoạn câu chuyện.
II.Hoạt động dạy học:

-Giới thiệu bài:
Hđ1:Hớng dẫn kể chuyện:
Gv cho hs đọc gợi ý ở bảng phụ và kể theo ngôn ngữ của mình.
Với ý khái quát:
-Hai vợ chồng làm việc ntn?


4


Hai vợ chồng chăm chỉ(Y/c hs dùng thành ngữ "hai sơng một nắng";"cuốc bẩm
cày sâu".)
-Kết quả tốt đẹp mà hai vợ chồng đạt đợc ntn?
(Gv hd hs kể lại đoạn 2;3 tơng tự nh đoạn 1.)
Cho hs kể trong nhóm.
Gọi các nhóm lên bảng kể. GV và HS nhận xét.
HĐ2: HS thi kể chuyện .( HS khá giỏi)
Chọn mối nhóm 1-2 em lên thi kể chuyện.
Gv nhận xét cho điểm.
Bình chọn hs kể hay nhất.Gv tuyên dơng,khen ngợi.
III:Củng cố, dặn dò:Dặn về kể chuyện cho ngời thân nghe.
Nhận xét giờ học.
Tiết:3

Tiếng anh
GV chuyên trách
Tiết:4

Chính tả
Kho báu.
I.Mục tiêu:
-Chép chính xác bài chính tả, trình bày đúng hình thức đoạn văn xuôi.
-Làm đợc BT2; BT3 a / b, hoặc BT CT phơng ngữ do GV soạn.
II.Hoạt động dạy học:
-Giới thiệu bài:
Hđ1:Hd tập chép:
Gọi hs đọc đoạn văn cần chép.

-Nội dung đoạn văn là gì?
-Những từ ngữ nào cho em thấy họ rất cần cù?
-Đoạn văn có mấy câu?
-Trong đoạn văn những dấu câu nào đợc sử dụng?
-Những chữ nào đợc viết hoa?Vì sao?
Hs viết các từ khó:quanh năm, sơng lặn , trồng khoai,cuốc bẫm,trở về...
Gv đọc cho hs chép bài.
Soát lỗi,chấm bài.
Hđ2:Hd hs làm bài tập chính tả.
Y/c hs mở vbt TV làm bài.
5


Theo dõi hs làm bài.
Kiểm tra kết quả cho hs.
Bài 1: HS nêu miệng kết quả.
- Voi huơ vòi
- thuở nhỏ
Bài 1; 2 HS đổi vở Ktra kết quả cho nhau.
IV. Cũng cố dặn dò: Nhận xét tiết học.

- mùa màng
- chanh chua

Chiều
Tiết:1

Tự nhiên xã hội
Một số loài vật sống trên cạn.
I.Mục tiêu:


-Nêu đợc tên và lợi ích của một số loài vật sống trên cạn đối với con ngời.
II.Chuẩn bị:

Tranh ảnh về một số loài vật sống trên cạn.
III.Hoạt động dạy học:

-Giới thiệu bài:
Hđ1:Làm việc với tranh ảnh trong sgk.
Y/c hs nêu tên các con vật trong sgk.
-Chúng sống ở đâu?
-Thức ăn của chúng là gì?
-Con nào là vật nuôi trong gia đình?
Con nào sống trong vờn thú?
Hs vừa chỉ tranh và nói.
-Tại sao lạc đà có thể sống đợc trên sa mạc?
-Hãy kể tên một số con vật sống trong lòng đất?
-Con gì đợc mệnh danh là chúa sơn lâm?
Hs chỉ tranh và nói.Nhận xét bạn.
Hđ2:Động não:
-Hãy cho biết chúng ta phải làm gì để bảo vệ các loài vật?
Hs nêu ý kiến,nhận xét bổ sung cho bạn .
Gv nhận xét ý kiến đúng.
Hđ3:Triển lảm tranh ảnh:
Gv chia nhóm y/c các nhóm tập hợp tranh ảnh su tầm đợc lên bàn có ghi tên
các con vật sắp xếp theo đk khí hậu,chỗ ở,
Nêu ích lợi :

6



-Con vật có ích đối với ngời và gia súc.
-Con vật có hại đối với ngời và cây cối.
Bạn hãy cho biết con gà sinh con bằng cách nào?
Con hơu có ích lợi gì?
Con gì không có chân?
Con vật nào là vật nuôi trong nhà?Con vật nào sống hoang dại?
Hs trả lời, gv nhận xét tuyên dơng hs.
Hđ4:Hoạt động nối tiếp.
T/c:Bắt chớc tiếng con vật.
Gv hd cách chơi.
Tổ chức cho hs chơi.
IV.Củng cố dặn dò: Nhận xét tiết học.
Tiết:2

Luyện toán
Luyện tuần 28 (t1)
I.Mục tiêu:

-Củng cố cách đọc và viết các số tròn chục từ 110 đến 200.
-Biết cách so sánh các số tròn trăm, tròn chục.
II.Hoạt động dạy học:

-Giới thiệu bài:
Hđ1:Hd luyện tập:
Y/c hs mở sgk làm bài 1 ; 2 ; 3 ; 4 ; 5 trang 71 ; 72.
Bài tập nâng cao:
Viết thứ tự từ bé đến lớn các số sau:
143;147;134;138;158;185;146
Theo dõi hs làm bài tập.

Hđ2: Chấm bài, chữa bài.
Bài tập nâng cao:
134; 138; 143; 146; 147; 158; 185.
III.Củng cố dặn dò: Nhận xét tiết học.
Tiết:3

Luyn mĩ thuật
GV chuyên trách
Thứ 4 ngày 23 tháng 3 năm 2011
Sáng
Tiết:1
7


Toán
So sánh các số tròn trăm.( T138)
I.Mục tiêu:

-Biết so sánh các số tròn trăm.
-Nắm đợc thứ tự các số tròn trăm.
-Biết điền các số tròn trăm vào các vạch có trên tia số.
II.Hoạt động dạy học:

A.Bài cũ:
Gọi hs lên bảng đọc các số sau:400;800;300;900.
Viết các số sau:200;500;700;700;100.
Nhận xét cho điểm.
B.Bài mới:
-Giới thiệu bài:
Hđ1:Hd so sánh các số tròn trăm:

Gv gắn lên bảng 2 hình vuông mỗi hình có 100 ô vuông và hỏi:
-Có tất cả mấy ô vuông?(hs lên bảng viết 200)
Gv gắn 3 hình vuông nh vậy và hỏi tơng tự.(hs viết 300)
- 200 ô vuông và 300 ô vuông bên nào có nhiều ô vuông hơn?
-Vậy số nào lớn hơn?(Y/c hs lên bảng điền dấu <)
200<300 hoặc 300>200.
Tiến hành tơng tự với số 300 và 400;400 và 500.
Hđ2:Luyện tập:
Y/c hs đọc bài tập ở vbt và làm bài.
Chấm bài và chữa bài.
-Bài 1 bài 2 HS đổi vở cho nhau kiểm tra kết quả.
Bài 3 HS nêu miệng.
III:Củng cố, dặn dò:Nhận xét tiết học.
Tiết:2

Tập đọc
Cây dừa.
I.Mục tiêu:

- Biết ngắt nhịp thơ hợp lý khi đọc các câu thơ lục bát.
-Hiểu nd bài thơ: Cây dừa giống nh con ngời biết gắn bó đất trời và thiên nhiên.
-Học thuộc lòng bài thơ.
II.Hoạt động dạy học:

A.Bài cũ:Gọi hs lên bảng đọc nối tiếp bài: Kho báu.

8


Nhận xét cho điểm.

B.Bài mới:
-Giới thiệu bài:
Hđ1:Luyện đọc:
Gv đọc mẫu bài thơ.
Y/c hs tìm các từ khó dễ lẫn trong bài(gv chép lên bảng): toả; bạc phếch; quả
dừa; hũ rợu; đủng đỉnh.
Gọi hs đọc từ này.
-Hs đọc nối tiếp câu.
-Đọc nối tiếp đoạn.
-Hd hs ngắt nhịp , đánh nhịp các câu thơ.
Hđ2:Tìm hiểu bài:
Hs đọc toàn bài.Đọc phần chú giải.
-Các bộ phận của cây dừa đợc so sánh với những gì?
-Tác giả đã dùng những hình ảnh của ai để tả cây dừa?
-Cây dừa gắn bó với thiên nhiên ntn?
-Con thích nhất câu thơ nào ?vì sao? ( HS khá giỏi)
Hđ3:Học thuộc lòng bài thơ.
Gv chép bài thơ lên bảng phụ.
Y/c học sinh đọc và xoá dần.
Gọi đọc thuộc lòng toàn bài thơ.
III.Củng cố dặn dò:Về nhà học thuộc lòng bài thơ.
Nhận xét tiết học.
Tiết:3

Mĩ thuật
GV chuyên trách
Tiết:4

Tập viết
Chữ hoa Y

I. Mục tiêu:

- Viết đúng chữ hoa Y( 1 dòng cỡ vừa; 1 dòng cỡ nhỏ).Chữ và câu ứng dụng:
Yêu(1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ), Yêu luỹ tre làng ( 3lần).
II. Đồ dùng:

Mẫu chữ Y
III. Hoạt động dạy học

9


- Giới thiệu bài
Hđ1:Hd viết chữ hoa.
- Hớng dẫn hs quan sát và nhận xét chữ Y hoa.
- Cấu tạo: Chữ Y cỡ vừa cao 5 li.
- Gồm 2 nét là nét móc hai đầu và nét khuyết dới.
- GV nêu cách viết và viết mẫu.
- Hd hs viết vào bảng con.
Hđ2: Hớng dẫn viết cụm từ ứng dụng
- Giới thiệu cụm từ ứng dụng :" Yêu luỹ tre làng."
- Một HS đọc cụm từ ứng dụng
- HS nêu cách hiểu cụm từ trên
- Hớng dẫn HS quan sát cụm từ ứng dụng .
- Nêu nhận xét:
- HS nhận xét độ cao, cách đặt dấu thanh, khoảng cách giữa các chữ ghi tiếng
- GV viết mẫu chữ Yêu trên dòng kẻ.
- Hớng dẫn viết chữ ứng dụng vào bảng con.
Hđ3: Hớng dẩn viết vào vở
- GV nêu yêu cầu.

- HS luyện viết vào vở.
- GV theo dõi giúp đỡ những HS yếu.
- Chấm chữa bài .
IV.Củng cố dặn dò: Nhận xét giờ học
Chiều
Tiết 1:

Luyện Tiếng Việt
Luyện Tuần 28 ( T2)
I) Mục tiêu

- H/s nắm vững luật chính tả : l; n; ên; ênh. Điền đúng âm đầu và vần vào chỗ trống
trong các câu thơ.
II) Các hoạt động dạy học

HĐ1:HS đọc yêu cầu các bài tập 1; 2;3. Trang 67; 68.
HĐ2:HS làm bài tập vào vở.
HĐ3: Chữa bài
- H/s nêu ý đúng.
- GV chốt lại ý đúng.
Bài 3: Cuộc gọi 2 có lời tự giới thiệu dài dòng, tốn tiền.

10


III) Củng cố dặn dò:

GV nhận xét giờ học

Tiết 2:


Luyện Tiếng Việt
Luyện Tuần 28 ( T3)
I) Mục tiêu

- H/s biết điền dấu chấm, dấu phẩy vào đoạn văn.
- Biết viết đoan văn 4-5 câu viết về loài quả mà em thích.
II) Các hoạt động dạy học

HĐ1: Điền dấu chấm, dấu phẩy vào đoạn văn.
- H/s làm bài tập 1 trang 76 vào vở.
HĐ2:Luyện viết đoạn văn về loài quả mà em thích.
- HS đọc yêu cầu bài tập 2.
GV ghi đề lên bảng: .
- H/s làm bài tập 2 trang 69 vào vở.
HĐ3: Chữa bài
- H/s nối tiếp đọc bài văn của mình.
- GV và HS nhận xét bổ sung.
III) Củng cố dặn dò: GV nhận xét giờ học
Tiết:3

Luyện âm nhạc
GV chuyên trách
Thứ 5 ngày 24 tháng 3 năm 2011
Tiết:1

Toán
Các số tròn chục từ 110 đến 200.
I.Mục tiêu:


-Nhận biết đợc các số tròn chục từ 110 đến 200.
-Biết cách đọc viết các số tròn chục từ 110 đến 200.
-So sánh đợc các số tròn chục.
II.Hoạt động dạy học:

A.Bài cũ:
Gọi hs lên bảng viết 5 số tròn chục.
Nhận xét cho điểm.
B.Bài mới:
11


-Giới thiệu bài:
Hđ1:Giới thiệu các số tròn chục từ 110 đến 200.
*Gắn lên bảng hình biểu diễn số 110 và hỏi:
-Có mấy trăm, mấy chục, mấy đơn vị?
-Đọc số này ntn?
-Số 110 có mấy chữ số?là những chữ số nào?
-Một trăm là mấy chục?
Vậy 110 có tất cả mấy chục?
-Có lẻ ra đơn vị nào không?
-Đây có phải là một số tròn chục không?
*Hd tơng tự với dòng thứ 2 của bảng để hs tìm ra cách đọc, cách viết và cấu tạo
của số 120
-Thảo luận tìm ra cách đọc và cách viết của các
số:130;140;150;160;170;180;190;200.
Đại diện các nhóm nêu kết quả thảo luận.
-Y/c các nhóm đọc kết các số tròn chục từ 110 đến 200.
Hđ2:So sánh các số tròn chục:
Gv vừa gắm số lên bảng và hỏi:

-Số110 và 120 số nào lớn hơn số nào bé hơn?
Y/c hs lên bảng biểu diễn dấu <,>vào chỗ trống.
-Ngoài ra các em còn có thể so sánh từng hàng theo thứ tự từ hàng trăm đến
hàng chục rồi hàng đơn vị.
Y/c hs dựa vào 2 cách so sánh trên để so sánh số 120 và 130.
Hđ3:Thực hành:
Mở vbt làm bài.Gv theo dõi hd thêm.
Chấm bài , chữa bài.
III.Củng cố dặn dò: Nhận xét tiết học.
Tiết:2

Luyện từ và câu
Từ ngữ về cây cối.Đặt và trả lời câu hỏi :
để làm gì?.Dấu chấm,dấu phẩy.
I.Mục tiêu:
- Nêu đợc một số từ ngữ về cây cối.
-Biết đặt và trả lời câu hỏi cho cụm từ:Để làm gì?
-Điền đúng dấu chấm , dấu phẩy vào đoạn văn có chỗ trống.
II.Hoạt động dạy học:
12


-Giới thiệu bài:
HĐ1:Hd làm bài tập:
Bài 1:Thảo luận theo nhóm.
Hs đọc y/c và làm bài theo nhóm.
Các nhóm nêu bài làm .
Nhận xét nhóm bạn
Bài 2:Thực hành.
Hs đọc y/c và lên bảng thực hành.

Nhận xét bạn làm bài.
Bài 3:Hs đọc y/c và làm bài vào vở.
HĐ2: chấm , chữa bài.
Bài 1: a. Cây lơng thực thực phẩm: lúa; ngô; khoai; sắn; kê...
b. Cây ăn quả: cam; quýt; nhãn; vải; ổi; hông; bởi; na...
c. Cây lấy gỗ: xoan; bạch đàn; lim; táu; sến; dỗi....
d. Cây bóng mát: bàng; phợng vĩ; hoa sữa; bằng lăng...
đ. Cây hoa: Cúc; hồng; lan; đồng tiền; sen; li...
III.Củng cố dặn dò: Nhận xét tiết học.
Tiết:3

Luyện âm nhạc
GV chuyên trách
Tiết:4

Chính tả
Câydừa.
I.Mục tiêu:

-Nghe và viết lại đúng chính xác bài chính tả, trình bày đúng các câu thơ lục bát.
-Làm đúng các bài tập chính tả BT (2) a/b hoặc làm bài tập do GV soạn
-Viết đúng tên riêng Việt Nam trong BT3..
II.Hoạt động dạy học:

a.Bài cũ:
Gọi 2 hs lên bảng viết các từ sau:lúa chiêm, búa liềm, thuở bé,quở trách.
Nhận xét cho điểm.
B.Bài mới:
-Giới thiệu bài:
Hđ1:Hd viết chính tả:

Gv đọc 8 dòng thơ đầu trong bài :Cây dừa.
-Đoạn thơ nhắc đến những bộ phận nào của cây dừa?
13


-Các bộ phận đó đợc so sánh với những gì?
-Đoạn thơ có mấy dòng?
-Dòng thứ nhất có mấy tiếng?
-Dòng thứ hai có mấy tiếng?
Gv:Đây là thể thơ lục bát.
Dòng đầu lùi vào 2 ô.
Dòng sau lùi vào 1 ô
-Các chữ đầu dòng đợc viết ntn?
Y/c hs viết từ khó.
Gv đọc cho hs viết bài. Soát lỗi.
Chấm,chữa bài.
Hđ2:Hd làm bài tập chính tả.
Y/c hs mở vbt làm bài.
Gv theo dõi, kiểm tra kq cho hs.
III.Củng cố dặn dò: Nhận xét tiết học.
Tiết:5

Đạo đức
Giúp đỡ ngời khuyết tật(t1).
I.Mục tiêu:

- Biết: Mọi ngời đều cần phải hỗ trợ, giúp đỡ, đối xử bình đẳng với ngời
khuyết tật.
- Nêu đợc một số hành động việc làm phù hợp để giúp đỡ ngời khuyết tật.
-Hs có thái độ thông cảm ,không phân biệt đối xử với ngời khuyết tật.

- Có thái độ cảm thông, không phân biệt đối xử và tham gia giúp đỡ bạn khuyết
tật trong lớp, trong trờng và ở cộng đồng phù hợp với khả năng.
II.Hoạt động dạy học:

Hđ1:Phân tích tranh:
Gv cho hs quan sát tranh một số hs đang đẩy xe cho một bạn bị bại liệt đi học.
-Tranh vẽ gì?
-Việc làm của bạn nhỏ giúp đợc gì cho bạn bị khuyết tật?
-Nếu em có mặt ở đó ,em sẽ làm gì?Vì sao?
Hs thảo luận theo cặp.
Đại diện nhóm trình bày.Nhận xét bổ sung ý kiến cho bạn.
Gv kết luận:...
Hđ2:Thảo luận theo nhóm đôi.
Hãy nêu những việc có thể làm để giúp đỡ ngời khuyết tật?
14


Gv theo dõi hs thảo luận .
Gọi đại diện nhóm trình bày kết quả.
Cả lớp bổ sung cho bạn.
Gv kết luận:...
Hđ3:Bày tỏ ý kiến:
Hs dơ thẻ đỏ(đúng)
dơ thẻ xanh(sai)các ý kiến sau:
a) Giúp đỡ ngời khuyết tật là việc mọi ngời nên làm.
b)Chỉ cần giúp đỡ ngời khuyết tật là thơng binh.
c)Phân biệt đối xử với bạn khuyết tật là vi phạm quyền trẻ em.
d)Giúp đỡ ngời khuyết tật là góp phần làm bớt đi những khó khăn, thiệt thòi của họ.
Cả lớp thảo luận .
Gv kết luận:...

III.Củng cố dặn dò: Nhận xét tiết học.
Chiều (dạy bù bài sáng thứ 6)
Tiết:1

Toán
Các số từ 101 đến 110.
I.Mục tiêu:

-Nhận biết đợc các số từ 101 đến 110.
-Đọc viết các số từ 101 đến 110.
-So sánh các số từ 101 đến 110.
-Biết thứ tự các số từ 101 đến 110.
II.Hoạt động dạy học:

A.Bài cũ:
Điền dấu <>=
200.....500
130...120
140...170
100....300
140....160
150.....140
Nhận xét cho điểm.
B.Bài mới:
-Giới thiệu bài:
Hđ1:Giới thiệu các số từ 101 đến 110.
*Gv gắn lên bảng hình biểu diễn số 100 và hỏi
-Có mấy trăm?
Gắn thêm một hình nhỏ và hỏi:
-Có mấy chục và mấy đơn vị?

15


Chỉ 1 trăm 0 chục và 1 đơn vị ngời ta dùng số 101.
*Giới thiệu 102;103...tơng tự nh trên.
Hd cách đọc và viết các số đã giới thiệu.
Hđ2:Luyện tập:
Y/c mở vbt làm bài.
Hd thêm cho hs yếu.
Chấm, chữa bài.
Bài 1 HS nêu miệng kết quả.
Bài 2;3 HS đổi vở kiểm tr kết quả cho nhau.
III.Củng cố dặn dò: Nhận xét tiết học.
Tiết:2

Tập làm văn
Đáp lời chia vui.Tả ngắn về cây cối.
I.Mục tiêu:

-Biết đáp lại lời chia vui trong tình huống giao tiếp cụ thể.
- Đọc và trả lời đợc các câu hỏi về bài miêu tả ngắn; viết đợc các câu trả lời
cho một phần BT2 (BT3).
II.Hoạt động dạy học:

-Giới thiệu bài:
Hđ1:Hd làm bài tập:
Bài 1:Gv treo tranh và gọi hs đọc y/c.
Gọi 2 hs lên làm mẫu.
Nhắc lại lời bạn và có cách đáp khác.
Gọi nhiều hs trả lời.

Bài 2:Gv đọc mẫu bài quả măng cụt.
Hs xem quả măng cụt .
Thực hiện hỏi đáp theo từng nội dung.
-Quả măng cụt to bằng chừng nào?
-Quả măng cụt có màu gì?
-Cuống nó ntn?
(3-5 hs trình bày)
Bài 3:Hs đọc y/c .
Hs tự viết trong 5-7 phút.
Gv theo dõi hs làm bài.
HĐ2: Chấm bài, chữa bài.
HS đọc bài viết của mình.

16


Gv và cả lớp nhận xét bổ sung.
Gv chọn các bài viết hay đọc cho Hs nghe.
III.Củng cố dặn dò: Nhận xét tiết học.
Tiết:3

Âm nhạc
Gv chuyên trách
Tiết:4

Thủ công
Làm đồng hồ đeo tay ( T2)
I. Mục tiêu:

- Biết cách làm đồng hồ đeo tay.

- Làm đợc đồng hồ đeo tay.
II. Chuẩn bị:

-Giấy màu, kéo.
- Quy trình làm.
III. Hoạt động dạy học:

HĐ1: Gọi 1 hs hớng dẫn mẫu.
Gv gọi 1 hs lên bảng làm mẫu và giải thích các bớc làm.
B1: Cắt thành các nan giấy.
+ Cắt nan giấy dài 24 ô, rộng 3ô
+ Cắt và dán nối thành một nan giấy khác màu dài 30 ô - 35 ô rộng gần 3 ô, cắt
vát 2 bên của hai đầu nan để làm dây đồng hồ.
B2: Làm mặt đồng hồ.
- Gấp 1 đầu nan giấy làm mặt đồng hồ vào 3 ô.
- Gấp cuốn tiếp cho đến hết nan giấy.
B3: Gài giây đeo đồng hồ.
B4: Vẽ số và kim trên mặt đồng hồ.
- Sau đó gài giây đeo vào mặt đồng hồ,gài đầu dây thừa qua đai, ta đợc chiếc
đồng hồ đeo tay hoàn chỉnh.
- Gv cho Hs tập làm đồng hồ đeo tay bằng giấy.
Hđ2:Thực hành làm đồng hồ đeo tay.
Gv nhắc nhở hs làm đúng kĩ thuật.Giúp đỡ những hs còn lúng túng.
Đánh giá sp của hs.
IV. Cũng cố dặn dò:Chuẩn bị đồ dùng để học tiết tiếp theo.
Nhận xét giờ học.
Tiết:4
17



Sinh hoạt tập thể
Sinh hoạt lớp
1. Nhận xét công tác tuần28.

- Học sinh đi học đầy đủ.
- Đọc có nhiều tiến bộ: To rõ ràng hơn.- Chữ viết nhiều em có tiến bộ rõ rệt.
- Trực nhật vệ sinh sạch sẽ.
Tham gia tốt các hoạt động cuả đội nh:
+ Nề nếp, vệ sinh trực nhật,sinh hoạt 15 phút : múa hát, đọc báo.
- Thể dục giữa giờ, sinh hoạt sao nhi đồng. Tham gia tốt ngày 26/3.
- Thi định kì đạt kết quả tốt.
2.Bình xét thi đua:
- Chọn cá nhân, tổ xuất sắc nhất trong tháng 3.
Tuyên dơng : đã có nhiều cô gắng trong việc rèn chữ viết ,ý thức xây dựng bài
sôi nổi: Na. Dũng; ; Cẩm Nhung; Phát; Lợi .
Trong phong trào thi đua học tập nhiều em đạt điểm cao. Thuỳ Dơng. Minh
Đức. Minh; Hùng; Chi. Hoàng; Thắm; Lê Na; Hơng; Phát.
3. Công tác tuần tới:

- Duy trì nề nếp, sĩ số, vệ sinh , trực nhật, sinh hoạt 15 phút.
- Phát động phong trào xây dựng bài tốt, đọc to rõ ràng, chữ viết đẹp.
- Tiếp tục công tác rèn chữ viết trong học sinh.
- Mặc đồng phục đúng quy định.- Tham gia các hoạt động của đội.
- Thực hiện tốt nề nếp học tập. Làm tốt vệ sinh môi trờng.
- Làm tốt giữ vệ sinh thân thể.
-Học buổi 2 tăng cờng bồi dỡng HS giỏi.
Thứ 6 ngày 25 tháng 3 năm 2011

nghỉ tổ chức 26/3


18



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×