Tải bản đầy đủ (.pdf) (5 trang)

Đề thi thử môn hóa MClass số 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (328.77 KB, 5 trang )

Luyện giải đề THPT Quốc Gia môn Hóa

Mclass.vn

ĐỀ SỐ 2
Câu 1. Phân tử nào sau đây không có cực
A. CO2
B. NH3
C. NH4NO3
D. CO.
Câu 2. Hòa tan hết 20,4 hỗn hợp X gồm ( Fe , Al2O3 , Fe3O4) bằng dung Y chứa ( 0,25 mol ion Cl- , 1 mol H+ và
SO4 2-). Sau phản ứng thu được 3,92 lít khí H2 ( đktc ) và dung dịch Z không còn H+. Cô cạn dung dịch Z thu
được bao nhiêu gam muối khan
A. 60,075 gam.
B. 50,275 gam.
C. 59,725 gam.
D. 54,225 gam.
Câu 3. Dẫn 4,48 lít (đktc) hỗn hợp khí X gồm propin và but-2-in lội thật chậm qua bình đựng dung dịch
AgNO3/NH3 dư, sau phản ứng thu được 14,7g kết tủa màu vàng. Thành phần phần trăm thể tích propin và
but-2-in trong X lần lượt là:
A. 80% và 20%
B. 25% và 75%
C. 50% và 50%
D. 33% và 67%
Câu 4. Trong y học, hợp chất nào sau đây được dùng làm thuốc trị bệnh dạ dày
A. NaCl
B. Mg(OH)2.
C. Fe(OH)3
D. CaCO3
Câu 5. Cho 0,3 mol hỗn hợp X gồm 2 este đơn chức tác dụng vừa đủ với 200 ml dung dịch NaOH 2M đun
nóng, thu được hợp chất hữu cơ no mạch hở Y có phản ứng tráng bạc và 37,6 gam hỗn hợp muối hữu cơ.


Đốt cháy hoàn toàn Y rồi cho sản phẩm hấp thụ hết vào bình chứa dung dịch nước vôi trong (Ca(OH)2) dư,
thấy khối lượng bình tăng 24,8 gam. Khối lượng của X là
A. 30,8 gam.
B. 33.6 gam.
C. 32,2 gam
D. 35,0 gam
Câu 6. Cho 11,34 gam bột nhôm vào 300 ml dung dịch hỗn hợp gồm FeCl3 1,2M và CuCl2 x (M) sau khi
phản ứng kết thúc thu được dung dịch X và 26,4 gam hỗn hợp hai kim loại. x có giá trị là
A. 0,8M.
B. 0,4M.
C. 1,0M
D. 0,5M.
Câu 7. Hoà tan hoàn toàn 11,2 gam một kim loại R bằng dung dịch H2SO4 đặc nóng thu được SO2, cho
toàn bộ lượng khí này hấp thụ hết vào 350 ml dung dịch NaOH 2M. Sau phản ứng cô cạn dung dịch thì thu
được 41,8 gam chất rắn khan. Hòa tan 8,4 gam kim loại R vào 200ml dung dịch HCl 2M thu được dung dịch
X. Cho dung dịch X tác dụng với dung dịch AgNO3 dư thì thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 65,5.
B. 70,8.
C. 54,6
D. 16,2
Câu 8. Hỗn hợp MgCO3, NaHCO3 và KHCO3 có khối lượng 28,8 gam tác dụng hết với dung dịch HCl dư,
thu được 7,168 lít CO2 (ở đktc). Khối lượng KCl tạo thành là
A. 7,45 gam.
B. 8,94 gam.
C. 10,43 gam.
D. 14,90 gam
Câu 9. Dẫn hỗn hợp khí gồm Cl2, SO2, CO, H2S, CO2, O2, N2 và H2 qua dung dịch NaOH. Số khí bị hấp thụ
là :
A. 5.
B. 3.

C. 4.
D. 6.
Câu 10. Kim loại có khả năng dẫn điện tốt nhất và kim loại có độ cứng cao nhất lần lượt là
A. Ag và W.
B. Ag và Cr.
C. Al và Cu.
D. Cu và Cr.
Câu 11. Cho dãy các chất: CH2=CHCl, CH2=CH2, CH2=CH-CH=CH2, H2NCH2COOH. Số chất trong dãy
có khả năng tham gia phản ứng trùng hợp là
A. 3
B. 1
C. 4
D. 2
Câu 12. Tiến hành các thí nghiệm sau:
(1) Sục khí etilen vào dung dịch KMnO4 loãng.
(2) Cho hơi ancol etylic đi qua bột CuO nung nóng.
(3) Sục khí etilen vào dung dịch Br2 trong CCl4.
(4) Cho dung dịch glucozơ vào dung dịch AgNO3 trong NH3 dư, đun nóng.
(5) Cho Fe3O4 vào dung dịch H2SO4 đặc, nóng.
(6) Cho dung dịch HCl vào dung dịch Fe(NO3)2.
Hotline : 0964.946.284

Page 1


Luyện giải đề THPT Quốc Gia môn Hóa

Mclass.vn

(7) Cho FeS vào dung dịch HCl.

(8) Cho Si vào dung dịch NaOH đặc, nóng.
Trong các thí nghiệm trên, số thí nghiệm có xảy ra phản ứng oxi hóa-khử là
A. 6.
B. 7.
C. 4.
D. 5.
Câu 13. Cho các phát biểu sau về cacbohiđrat:
(a) Glucozơ và saccarozơ đều là chất rắn có vị ngọt, dễ tan trong nước.
(b) Tinh bột và xenlulozơ đều là polisaccarit
(c) Trong dung dịch, glucozơ và saccarozơ đều hòa tan Cu(OH)2, tạo phức màu xanh lam.
(d) Khi thủy phân hoàn toàn hỗn hợp gồm tinh bột và saccarozơ trong môi trường axit, chỉ thu được một
loại monosaccarit duy nhất.
(e) Có thể phân biệt glucozơ và fructozơ bằng phản ứng với dung dịch AgNO3 trong NH3
(g) Glucozơ và saccarozơ đều tác dụng với H2 (xúc tác Ni, đun nóng) tạo sobitol.
Số phát biểu đúng là:
A. 4
B. 3
C. 5
D. 2.
Câu 14. X là hợp chất mạch hở (chứa C,H,O) có phân tử khối bằng 90. Cho X tác dụnh với Na dư thu dược
số mol H2 bằng số mol X phản ứng. Mặt khác X có khả năng phản ứng với NaHCO3. Số công thức cấu tạo
của X có thể là.
A. 5
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 15. Hỗn hợp X gồm Al và Fe2O3. Lấy 85,6 gam X đem nung nóng để thực hiện phản ứng nhiệt nhôm
(Giả sử chỉ xẩy ra phản ứng khử oxit kim loại thành kim loại), sau một thời gian thu được m gam chất rắn Y.
Chia Y làm 2 phần bằng nhau:
- Phần 1: Hòa tan trong dung dịch NaOH dư thấy thoát ra 3,36lít khí (đktc) và còn lại m1 gam chất không tan.

- Phần 2: Hòa tan hết trong dung dịch HCl thấy thoát ra 10,08 lít khí (đktc). Thành phần chất rắn Y gồm các chất là?
A. Al, Fe, Al2O3
B. Fe2O3, Fe, Al2O3.
C. Al, Fe2O3, Fe, Al2O3
D. Fe, Al2O3
Câu 16. Hỗn hợp A gồm axit cacboxylic đa chức X và aminoaxit Y (X, Y đều no, hở, có cùng số nguyên tử
C và có cùng số nhóm chức –COOH; n X nY ). Lấy 0,2 mol A cho tác dụng với 500ml dung dịch NaOH
1M(dư) thì thu được dung dịch B, chia B thành 2 phần bằng nhau:
- Phần 1: Tác dụng vừa đủ với dung dịch chứa 0,31 mol HCl
- Phần 2: Cô cạn thu được 17,7 gam chất rắn
Xác định % về khối lượng của X trong hỗn hợp A?
A. 36,81
B. 55,22
C. 42,12
D. 40,00
Câu 17. Cho các phát biểu sau:
(1) Peptit là những hợp chất chứa từ 2 đến 50 gốc aminoaxit liên kết với nhau bằng các liên kết peptit.
(2) Liên kết của nhóm CO với nhóm NH giữa hai đơn vị -aminoaxit được gọi là liên kết peptit
(3) Axit glutamic có công thức là HOOC – CH2 – CH(NH2)- CH2 – COOH
(4) Muối natri của axit glutamic dùng làm gia vị thức ăn gọi là mì chính hay bột ngọt
(5) Phân tử đipeptit có 2 liên kết peptit
(6) Khi cho lòng trắng trứng vào Cu(OH)2/ OH thì xuất hiện màu tím đặc trưng
Các phát biểu đúng là
A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 5.
Câu 18. Lấy m gam Na cho tác dụng với 500ml HNO3 thu được dung dịch M và thoát ra 0,672 (l) hỗn hợp
N (đktc) gồm 2 khí X và Y. Cho thêm vào M dung dịch NaOH dư thì thoát ra 0,336 (l) khí Y. Biết rằng quá
trình khử HNO3 chỉ tạo ra sản phẩm khử duy nhất. Giá trị của m là

A. 9,2
B. 5,75
C. 6,9
D. 8,05
Câu 19. Cho hỗn hợp X gồm etanol và phenol tác dụng với natri (dư) thu được 3,36 lít khí hiđro (đktc). Nếu
cho hỗn hợp X trên tác dụng với dung dịch nước brom vừa đủ thu được 19,86 gam kết tủa trắng. Phần trăm
khối lượng của etanol trong X là
Hotline : 0964.946.284

Page 2


Luyện giải đề THPT Quốc Gia môn Hóa

Mclass.vn

A. 66,19%
B. 20%
C. 80%
D. 33,81%
Câu 20. Điện phân 2000 ml ( điện cực trơ, có màng ngăn) dung dịch gồm CuSO4 và 0,01 mol NaCl đến khi
cả 2 điện cực đều thoát ra 448ml khí (đktc) thì ngừng điện phân. Giả sử nước bay hơi không đáng kể trong
quá tình điện phân. Giá trị pH dung dịch sau điện phân là:
A. 1,7.
B. 1,4.
C. 2,0.
D. 1,2.
Câu 21. Người ta thường dùng các vật dụng bằng bạc để cạo gió cho người bị trúng gió ( khi người bị mệt
mỏi, chóng mặt…do trong cơ thể tích tụ các khí độc như H2S…). Khi đó vật bằng bạc bị đen do phản ứng:
4Ag + O2 + 2H2S → 2Ag2S + 2H2O. Chất oxi hóa trong phản ứng trên là:

A. Ag
B. O2
C. H2S
D. H2S và O2
Câu 22. Chất X có công thức: HO – CH2 – CH(CH3) – CH = CH2. Tên thay thế của X là :
A. 2 – metylbut – 3 – en – 1 - ol
B. 3 – metylbut – 1 – en – 4 - ol
C. 2 – metylbut – 1 – en – 1 - ol.
D. 2 – metylbut – 3 – en – 4 - ol.
Câu 23. Công thức tổng quát của amino axit no, mạch hở có 1 nhóm NH2 và 2 nhóm COOH là
A. CnH2n+1NO2.
B. CnH2n-1NO2.
C. CnH2n-1NO4.
D. CnH2n+1NO4
Câu 24. Lấy 15 gam hỗn hợp MCl (M là kim loại) và FeCl3 cho tác dụng với dung dịch AgNO3 dư thu được
43,05 gam kết tủa. Định thành phần % về khối lượng của MCl trong hỗn hợp ban đầu?
A. 30,36%
B. 31,43%
C. 41,79%
D. 26,47%
Câu 25. Cho phản ứng: N (k) + 3H (k)
2

t 0 , P , xt

2NH (k); ΔH = –92 kJ. Hai biện pháp đều làm cân
3

2


bằng chuyển dịch theo chiều thuận là
A. giảm nhiệt độ và giảm áp suất.
B. giảm nhiệt độ và tăng áp suất.
C. tăng nhiệt độ và giảm áp suất.
D. tăng nhiệt độ và tăng áp suất.
35
Câu 26. Trong tự nhiên, nguyên tố clo có hai đồng vị bền là 17
Cl và 37
17 Cl , trong đó đồng vị
75,77% về số nguyên tử. Phần trăm khối lượng của
A. 26,16%.
B. 24,23%.
Câu 27. Cho các phản ứng xảy ra theo sơ đồ sau:
X NaOH

Y ran

t0

NaOH ran

37
17

35
17

Cl chiếm

Cl trong CaCl2 là


C. 16,16%.

D. 47,80%.

Y Z
CaO ,t 0

CH 4

Z 2AgNO3 3NH 3 H 2 O

t0

Na 2CO3
CH 3COONH 4 2NH 4 NO3 2Ag

Chất X là
A. etyl format
B. metyl acrylat
C. etyl axetat
D. vinyl axetat
Câu 28. Nhỏ từ từ đến dư dung dịch CH3NH2 loãng vào mỗi dung dịch sau : FeCl3, CuCl2, AlCl3, FeSO4.
Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, số trường hợp thu được kết tủa là:
A. 1
B. 4
C. 2
D. 3.
Câu 29. Hỗn hợp X gồm etilen glicol, ancol etylic. ancol propylic và hexan trong đó số mol hexan = số mol
etilen glicol. Cho m gam hỗn hợp X tác dụng với Na dư thu được 0,4032 lit H2. Mặt khác đốt m gam hỗn

hợp X cần 4,1664 lit O2. Giá trị của m là (biết thể tích các khí đo ở đktc)
A. 2,235
B. 1,788
C. 2,682
D. 2,384
Câu 30. Hỗn hợp khí X gồm CO, CO2 và N2, tỉ khối của X so với H2 là 19. Cho m gam X phản ứng hoàn
toàn với 100 ml dung dịch Y chứa NaOH 2M và Na2CO3 1,5M, thu được dung dịch Z. Cho Z tác dụng với
lượng dư dung dịch CaCl2, sau khi kết thúc phản ứng thu được 10 gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 15,2.
B. 9,5.
C. 13,3.
D. 30,4.
Câu 31. Hợp chất mạch hở X, có công thức phân tử C4H8O3. Khi cho X tác dụng với dung dịch NaOH đun
nóng, thu được muối Y và ancol Z. Ancol Z hòa tan được Cu(OH)2. Số đồng phân cấu tạo thỏa mãn điều
kiện trên của X là
A. 3.
B. 1.
C. 2.
D. 4.
Hotline : 0964.946.284

Page 3


Luyện giải đề THPT Quốc Gia môn Hóa

Mclass.vn

Câu 32. Cho Zn tới dư vào dung dịch gồm HCl; 0,05 mol NaNO3 và 0,1 mol KNO3. Sau khi kết thúc các
phản ứng thu được dung dịch X chứa m gam muối; 0,125 mol hỗn hợp khí Y gồm hai khí không màu, trong

đó có một khí hóa nâu trong không khí. Tỉ khối của Y so với H2 là 12,2. Giá trị của m là
A. 61,375.
B. 64,05.
C. 57,975.
D. 49,775.
Câu 33. Tiến hành thí nghiệm: Lấy 2ml dung dịch CuSO4 vào ống nghiệm (A), thêm tiếp NaOH đến dư vào
(A), lắc đều rồi tiếp tục cho từ từ đến dư dung dịch X vào (A) thì thu được dung dịch trong suốt.
Trong số các chất: axit axetic, glyxerol, tripeptit của glyxin, ancol etylic, axit clohidric, andehit axetic,
đipeptit của alanin. Có bao nhiêu chất thỏa mãn X?
A. 3
B. 4
C. 6
D. 5
Câu 34. Hỗn hợp M gồm axit axetic và anđehit X. Đốt cháy hoàn toàn m gam M cần dùng vừa đủ 0,13 mol
O2, sinh ra 0,1 mol CO2 và 0,1 mol H2O. Cho toàn bộ lượng M trên vào lượng dư dung dịch AgNO3 trong
NH3 đun nóng, sau khi kết thúc các phản ứng thu được 0,04 mol Ag. Công thức của X là
A. C3H7CHO.
B. HCHO.
C. CH3CHO.
D. C2H5CHO.
Câu 35. Thực hiện các thí nghiệm sau:
(1) Cho kim loại Mg tới dư vào dung dịch FeCl3.
(2) Cho kim loại Na vào dung dịch CuSO4.
(3) Cho AgNO3 vào dung dịch Fe(NO3)2.
(4) Nhiệt phân AgNO3.
(5) Cho khí CO đi qua ống đựng bột Al2O3 nung nóng.
Các thí nghiệm thu được kim loại khi kết thúc các phản ứng là
A. (1), (2), (3), (4).
B. (1), (3), (4).
C. (2), (5).

D. (1), (3), (4), (5).
Câu 36. Các hidrocabon A, B thuộc dãy anken hoặc ankin. Đốt cháy hoàn toàn 0,05 mol hỗn hợp A, B thu
được khối lượng CO2 và H2O là 15,14 gam, trong đó oxi chiếm 77,15%. Nếu đốt cháy hoàn toàn 0,05 mol
hỗn hợp A, B có tỷ lệ mol thay đổi ta vẫn thu được một lượng khí CO 2 như nhau. Tổng số nguyên tử cacbon
trong A và B là
A. 10.
B. 9.
C. 11.
D. 12.
Câu 37. Phát biểu nào sau đây là sai khi so sánh tính chất hóa học của C2H2 và CH3CHO ?
A. C2H2 và CH3CHO đều làm mất màu nước brom.
B. C2H2 và CH3CHO đều có phản ứng tráng bạc.
C. C2H2 và CH3CHO đều có phản ứng cộng với H2 (xúc tác Ni, t0).
D. C2H2 và CH3CHO đều làm mất màu dung dịch KMnO4.
Câu 38. Chia 14,2 gam hỗn hợp X gồm hai anđehit đơn chức thành hai phần bằng nhau. Đốt cháy hoàn toàn
phần 1 thu được 15,4 gam CO2 và 4,5 gam H2O. Cho phần 2 tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3 trong
NH3 thu được 43,2 gam bạc. Tên gọi của anđehit có phân tử khối lớn là
A. anđehit butiric
B. anđehit axetic
C. anđehit propionic D. anđehit acrylic
Câu 39. Trường hợp nào sau đây không xảy ra phản ứng hóa học?
A. Sục khí CO2 vào dung dịch NaClO.
B. Cho kim loại Be vào H2O.
C. Sục khí Cl2 vào dung dịch FeSO4.
D. Cho kim loại Al vào dung dịch HNO3 loãng, nguội.
Câu 40. Đun 1 mol hổn hợp C2H5OH và C4H9OH (tỷ lệ mol tương ứng là 3:2) với H2SO4 đặc ở 140oC thu
được m gam ete, biết hiệu suất phản ứng của C2H5OH là 60% và của C4H9OH là 40% . Giá trị của m là
A. 28,4 gam
B. 53,76 gam
C. 23,72 gam

D. 19,04 gam
Câu 41. Nguyên nhân gây nên tính chất vật lí chung của kim loại là:
A. Các electron lớp ngoài cùng
B. Các electron hóa trị.
C. Các electron hóa trị và các electron tự do D. Các electron tự do
Câu 42. Axit cacboxylic nào dưới đây dùng để điều chế nilon – 6,6?
A. axit adipic
B. axit metacrylic
C. Axit 2–metylpropanoic
D. Axit acrylic
Câu 43. Kim loại nào sau đây ở thể lỏng ở điều kiện thường
A. Br2
B. Mg.
C. Na.
D. Hg
Hotline : 0964.946.284

Page 4


Luyện giải đề THPT Quốc Gia môn Hóa

Mclass.vn

Câu 44. Khí X được dùng để bơm vào bóng bay, được dùng để bơm vào khí cầu. Chất X là :
A. CO2.
B. O2.
C. NH3.
D. H2.
Câu 45. Hòa tan hoàn toàn m g hỗn hợp bột gồm Fe3O4 và FeCO3 trong dung dịch HNO3 nóng dư, thu được

6,72 lít hỗn hợp A gồm 2 khí (đktc) và dung dịch B. Tỷ khối hơi của A đối với hiđro bằng 22,6. Giá trị m là
A. 27,84 g
B. 13,92 g
C. 30,48 g
D. 139,2 g
Câu 46. Thực hiện các thí nghiệm sau: (1) Cho Fe2O3 vào dung dịch HI. (2) Cho Cu vào dung dịch FeCl3.
(3) Cho dung dịch HCl vào dung dịch Fe(NO3)2.
(4) Sục khí SO2 vào dung dịch KMnO4.
(5) Sục khí CO2 vào dung dịch NaOH.
(6) Sục khí O2 vào dung dịch KI.
Số thí nghiệm có phản ứng oxi hóa - khử xảy ra là
A. 5.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Câu 47. Trong phòng thí nghiệm, khí Metan được điều chế bằng cách nung nóng hỗn hợp Natri axetat với
vôi tôi xút. Hình vẽ nào sau đây lắp đúng?

A. (4)
B. (2) và (4)
C. (3)
D. (1)
Câu 48. Amin nào sau đây không làm đổi màu quỳ tím?
A. C6H5NH2.
B. CH3NHC2H5
C. (CH3)2NH.
D. C2H5NH2.
Câu 49. Thủy phân hết một lượng pentapeptit T thu được 32,88 gam Ala-Gly-Ala-Gly; 10,85 gam Ala-GlyAla; 16,24 gam Ala-Gly-Gly; 26,28 gam Ala-Gly; 8,9 gam Alanin; còn lại là Glyxin và Gly-Gly với tỉ lệ
mol tương ứng là 1:10. Tổng khối lượng Gly-Gly và Glyxin trong hỗn hợp sản phẩm là
A. 25,11 gam.

B. 27,90 gam.
C. 34,875 gam.
D. 28,80 gam.
Câu 50. Bình bằng nhôm có thể đựng được axit nào sau đây?
A. HNO3 đặc nóng
B. H3PO4
C. HNO3 đặc nguội
D. HCl
---------- HẾT ---------

Hotline : 0964.946.284

Page 5



×