Tải bản đầy đủ (.pdf) (19 trang)

Trắc nghiệm nội khoa chương tim mạch

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (163.34 KB, 19 trang )

Trắc Nghiệm Nội Khoa
CHƯƠNG TIM MẠCH
Suy tim
Suy mạch vành
Xơ vữa động mạch
Viêm nội tâm mạc nhiễm khuẩn
Bệnh tim bẩm sinh
Điện tâm đồ bệnh lý (thiếu)
Viêm màng ngoài tim

SUY MẠCH VÀNH
1. Bệnh mạch vành thường hay gặp ở
A. Trẻ nhỏ
B. 10-15 tuổi
C. 15-30 tuổi
D. 30-50 tuổi
E. > 50 tuổi
2. Nhận định nào sau đây là đúng
A. Tỉ lệ bệnh mạch vành ở phụ nữ còn kinh cao hơn phụ nữ mãn kinh
B. Tỉ lệ bệnh mạch vành cao ở phụ nữ có thai
C. Tỉ lệ bệnh mạch vành cao ở phụ nữ cho con bú
D. Tỉ lệ bệnh mạch vành tăng lên ở phụ nữ mãn kinh.
E. Tất cả đều sai.
3. Nguyên nhân nào sau đây là nguyên nhân chủ yếu gây suy vành
A. Xơ vữa mạch vành
B. Co thắt mạch vành
C. Viêm mạch vành
D. Bất thường bẩm sinh
E. Lupus ban đỏ
4. Nguyên nhân nào sau đây gây suy vành cơ năng
A. Xơ vữa mạch vành


B. Bất thường bẩm sinh
C. Thuyên tắc mạch vành
D. Viêm mạch vành
E. Hở van động mạch chủ
5. Yếu tố nào sau đây làm tăng tiêu thụ oxy cơ tim
A. Giảm tần số tim
B. Giảm co bóp cơ tim
C. Tăng huyết áp


D. Huyết áp bình thường
E. Nghỉ ngơi
6. Tính chất cơn đau thắt ngực trong suy mạch vành
A. Đau như châm chích
B. Đau nóng bỏng
C. Đau như dao đâm
D. Đau như có vật đè nặng, co thắt
E. Đau như xé lồng ngực
7. Vị trí cơn đau thắt ngực trong suy mạch vành
A. Vùng mỏm tim
B. Vùng sau xương ức
C. Cánh tay trái
D. Vùng xương hàm
E. Vùng cổ
8. Trên điện tâm đồ có thể khẳng định chẩn đoán suy vành khi
A. Sóng T âm tính
B. ST chênh xuống
C. ST chênh lên
D. ST bình thường
E. ST chênh xuống và hết chênh sau khi nghỉ ngơi hoặc dùng Nitroglycerin

9. Chẩn đoán chính xác nhất mạch vành hẹp dựa vào
A. Lâm sàng
B. Điện tim
C. Siêu âm
D. Chụp nhấp nháy cơ tim.
E. Chụp mạch vành
10. Đau do nhồi máu cơ tim có đặc điểm
A. Hầu như chẳng bao giờ gây đau
B. Đau luôn hết sau khi dùng thuốc dãn mạch vành
C. Đau luôn hết sau khi nghỉ ngơi
D. Đau kéo dài > 30 phút
E. Đau ít hơn cơn đau thắt ngực
10. Người nữ trẻ tuổi đau vùng trước tim hay gặp nhất là do
A. Rối loạn thần kinh tim
B. Đau thắt ngực không ổn định
C. Đau thắt ngực ổn định
D. Co thắt mạch vành
E. Nhồi máu cơ tim
11. Đau thắt ngực trong nhồi máu cơ tim có cơn đau kéo dài trên 30 phút và
giảm khi bệnh nhân dùng thuốc dãn vành thông thường đường uống.
A. Đúng.
B. Sai


12. Bệnh nhân có cơn đau thắt ngực xảy ra khi gắng sức nhưng gần đây tăng
cường độ đau và tần suất được xếp loại ............ : ( Cơn đau thắt ngực khi nghĩ
ngơi)
13. Chẩn đoán xác định co thắt vành dựa trên ........ : ( chụp động mạch vành)
14. Để cắt cơn đau thắt ngực nhanh chóng có thể dùng
A. Ức chế bêta uống

B. Thuốc trợ tim
C. Nitroglycerin dưới lưỡi
E. An thần
D. Kháng sinh
15. Đau thắt ngực ổn định được chỉ định
A. Thuốc ức chế canxi đơn thuần
B. Ức chế canxi + nitrat chậm
C. Ức chế bêta + nitrat chậm
D. Ức chế men chuyển
E. Tất cả đều sai
16. Đau thắt ngực không ổn định cho
A. Thuốc ức chế canxi
B. Thuốc ức chế beta
C. Nirat chậm
D. Cả 3 nhóm trên
E. Tất cả đều sai.
17. Co thắt mạch vành cho
A. Aspirin đơn thuần
B. Ức chế bêta
C. Ức chế men chuyển
D. Nitrat chậm + ức chế canxi
E. Thuốc tiêu sợi huyết.
18. Chẹn bêta là thuốc chọn lọc trong:
A. Cơn đau thắt ngực gắng sức
B. Nhồi máu cơ tim
C. Cơn đau thắt ngực nghĩ ngơi
D. Hội chứng Prizmetal
E. Hội chứng X.
19. Metoprolol là loại chẹn bêta có đặc điểm:
A. Không chọn lọc

B. Không có hoạt tính giao cảm nội tại
C. Chọn lọc
D. Có hoạt tính giao cảm nội tại
E. Chọn lọc không có hoạt tính giao cảm nội tại.
20. Liều dùng thông dụng của atenolol (TenorminE. trong cơn đau thắt ngực ổn
định là:


A. 50 mg
B. 100 mg
C. 50-100mg
D. 200mg
E. 5 mg-10 mg.
21. Đặc điểm sau không phù hợp với hiện tượng dung nạp nitres:
A. Hiện tượng trên xẩy ra khi dùng liều cao, kéo dài
B. Hiện tượng giảm đi nếu tôn trọng khoảng trống nitres
C. Nên phối hợp với chẹn bêta hoặc ức chế canxi
D. Hiện tượng trên xẩy ra khi dùng liều thấp.
E. Có thể dự phòng khi không uống nitres sau 18 giờ.
22. Liều thông dụng của isosorbide dinitrate là:
A. 10 mg
B. 20-40 mg
C. 40-80 mg
D. 80-100mg
E. 100-200mg.
23. Loại thuốc nào không có hiện tượng dung nạp nitres:
A. Risordan
B. Monicor
C. Corvasal
D. Lenitral

E. Tất cả các loại đã nêu.
24. Nguyên nhân sau đây không phải là chống chỉ định của diltiazem bêta trong
suy vành:
A. Suy nút xoang
B. Bloc nhĩ thất độ 2
C. Suy tim trái
D. Nhịp nhanh xoang
E. Có thai.
25. Phừng mặt, phù chân, hạ huyết áp, nhịp nhanh là tác dụng phụ thường gặp
của thuốc nào trong điều trị suy vành:
A. Propranolol
B. Nitroglycerin
C. Nifedipine
D. Molsidomine
E. Tildiem.
26. Loại ức chế canxi được dùng ngoại lệ trong thể đau thắt ngực gắng sức đề
kháng điều trị là:
A. Nifedipine
B. Diltiazem
C. Verapamil


D. Pexid
E. Câu c và d đều đúng.
27. Điều trị cơn đau thắt ngực không ổn định do co thắt mạch vành nên cho :
A. Nitres
B. Ức chế canxi
C. Ức chế bêta
D. Câu a và b đều đúng
E. Câu b và c đều đúng.

28. Liều Nitroglycerine( Lenitral ) thông dụng dùng qua bơm điện trong điều trị
cơn đau thắt ngực không ổn định là:
A. 1 mg/ giờ
B. 5 mg/ giờ
C. 10 mg/ giờ
D. 15 mg/ giờ
E. 20 mg/ giờ.
29. Liều Heparine thông dụng dùng qua bơm điện trong điều trị cơn đau thắt
ngực không ổn định là:
A. 400-800mg/kg/24 giờ
B. 200-400 mg/kg/24giờ
C. 100-200 mg/kg/24 giờ
D. 50-100mg/kg/24 giờ
E. 800-1000 mg/kg/24 giờ.
30. Trước khi vào viện bệnh nhân nhồi máu cơ tim ở tuyến cơ sở có thể cho
A. Morphin tĩnh mạch
B. Ức chế bêta
C. Thuốc trợ tim
D. Tất cả đều đúng
E. Tất cả đều sai
31. Trước khi vào viện nếu nhồi máu cơ tim nhịp tim chậm và huyết áp tụt có
thể cho
A. Atropin 0.25-1mg tĩnh mạch/lần tiêm TM
B. Hạ thấp chân người bệnh
C. Digoxin tĩnh mạch
D. Atropin tĩnh mạch 2mg / lần tiêm TM
E. Tất cả đều sai
32. Thuốc điều trị tối ưu để tái thông mạch vành:
A.Heparin phân tử trọng thấp
B. Tiêu sợi huyết

C. Heparin phân đoạn
D. Aspirin
E. Clopidogrel
33. Thuốc nào sau đây giúp hạn chế lan rộng nhồi máu:
A. Lipathyl


B. Cholesteramin
C. Ức chế Coenzym A
D. Ức chế beta
E. Tất cả đều sai
34. Ngoài thuốc dãn vành nitré chỉ định lựa chọn của thuốc điều trị đau thắt
ngực ổn định là thuốc ......... : chẹn bêta.
35. Tiêu chuẩn mổ bắc cầu nối mạch vành là ...................... : tổn thương nhiều
nơi.
36. Verapamil không được khuyên dùng với thuốc nào trong điều trị đau thắt
ngực ổn định....... : chẹn bêta.

SUY TIM
1. Suy tim là:
A. Một trạng thái bệnh lý.
B. Tình trạng cơ tim suy yếu nhưng còn khả năng cung cấp máu theo nhu cầu
của cơ thể.
@C. Tình trạng cơ tim suy yếu cả khi gắng sức và về sau cả khi nghĩ ngơi.
D. Do tổn thương tại các van tim là chủ yếu.
E. Do tổn thương tim toàn bộ.
2. Điền các cụm từ sau vào chỗ trống thích hợp: cơ tim, gắng sức, cung cấp
máu, nghỉ ngơi, trạng thái.
Suy tim là .............. bệnh lý, trong đó .................mất khả năng ...............theo
yêu cầu cơ thể, lúc đầu khi.................rồi sau đó cả khi.......................

3. Nguyên nhân kể sau không thuộc nguyên nhân suy tim trái:
A. Tăng huyết áp.
B. Hở van hai la.ï
C. Còn ống động mạch.
D. Hở van hai lá.
@E. Thông liên nhĩ.
4. Nguyên nhân kể sau không thuộc nguyên nhân suy tim phải:
A. Hẹp hai lá.
B. Tứ chứng FALLOT.
C. Viêm phế quản mạn.
D. Tổn thương van ba lá.
D. Hẹp động mạch phổi.
@E. Bệnh van động mạch chủ.
5. Cung lượng tim phụ thuộc vào 4 yếu tố: tiền gánh, hậu gánh, sức co bóp tim
và:
A. Huyết áp động mạch.
B. Huyết áp tĩnh mạch.
C. Chiều dầy cơ tim.


@D. Tần số tim.
E. Trọng lượng tim.
6. Tiền gánh là:
@A. Độ kéo dài của các sợi cơ tim sau tâm trương phụ thuộc vào lượng máu
dồn về tâm thất.
B. Độ co rút của các sợi cơ tim sau tâm trương.
C. Sức căng của thành tim tâm thu.
D. Thể tích thời kỳ tâm thu mà cơ tim tống ra mỗi phút.
E. Độ kéo dài của các sợi cơ tim tâm thu.
7. Hậu gánh là:

A. Độ kéo dài của các sợi cơ tim sau tâm trương phụ thuộc vào lượng máu dồn
về tâm thất.
@B. Lực cản mà cơ tim gặp phải trong quá trình co bóp tống máu , đứng đầu là
sức cản ngoại vi.
C. Sức căng của thành tim tâm trương.
D. Thể tích thời kỳ tâm thu mà cơ tim tống ra mỗi phút.
E. Độ kéo dài của các sợi cơ tim tâm trương.
8. Suy tim xẩy ra do rối loạn chủ yếu :
A. Tiền gánh.
B. Hậu gánh.
@C. Sức co bóp tim.
D. Tần số tim.
E. Thể tích tim.
9. Triệu chứng cơ năng chính của suy tim trái là:
A. Ho khan.
B. Ho ra máu.
@C. Khó thở.
D. Đau ngực.
E. Hồi hộp.
10. Khó thở kịch phát : xẩy ra ban đêm, biểu hiện suy tim trái, có hai dạng
thường gặp là hen tim, phù phổi cấp.
@A. Đúng
B. Sai.
11. Triệu chứng thực thể sau không thuộc về hội chứng suy tim trái:
A. Mõm tim lệch trái.
B. Tiếng ngựa phi trái.
C. Nhịp tim nhanh.
D. Thổi tâm thu van hai lá.
@E. Xanh tím.
12. Trong suy tim trái, tim trái lớn. Trên phim thẳng chụp tim phổi sẽ thấy:

A. Cung trên phải phồng.
B. Cung dưới phải phồng.


C. Cung trên trái phồng.
D. Cung giữa trái phồng.
@E. Cung dưới trái phồng.
13. Triệu chứng chung về lâm sàng của hội chứng suy tim phải là:
A. Khó thở dữ dội.
B. Gan to.
C. Bóng tim to.
@D. Ứ máu ngoại biên.
E. Phù tim.
14. Đặc điểm sau không phải là của gan tim trong suy tim phải:
A. Gan to đau.
B. Kèm dấu phản hồi gan tĩnh mạch cổ.
C. Gan đàn xếp.
@D. Gan nhỏ lại khi ăn nhạt, nghĩ ngơi.
E. Gan bờ tù, mặt nhẵn.
15. Đặc điểm sau không phải là của phù tim trong hội chứng suy tim phải:
A. Phù thường ở hai chi dưới.
B. Phù tăng dần lên phía trên.
C. Phù có thể kèm theo cổ trướng.
D. Phù càng nặng khi suy tim phải càng nặng.
@E. Phù ở mi mắt trong giai đoạn đầu .
16. Dấu Harzer là dấu sờ thấy thất phải đập ở vùng dưới mũi ức do phì đại.
A. Đúng.
B. Sai.
17. Cách phát hiện dấu phản hồi gan tĩnh mạch cổ: bệnh nhân nằm tư thế
Fowler, nín thở, người khám dùng lòng bàn tay ấn vào hạ sườn phải, nếu tĩnh

mạch cổ nổi quá 1 cm là dương tính.
A. Đúng.
B. Sai.
18. Huyết áp tâm thu giảm và huyết áp tâm trương bình thường là đặc điểm
của:
A. Suy tim phải nặng.
@B. Suy tim trái nặng
C. Suy tim toàn bộ
D. Tim bình thường ở người lớn tuổi
E. Tim bình thường ở người trẻ tuổi.
19. X quang tim phổi thẳng trong suy tim phải thường gặp:
A. Cung trên trái phồng
B. Viêm rãnh liên thùy
C. Tràn dịch đáy phổi phải
@D. Mõm tim hếch lên
E. Phổi sáng
20.Trong suy thất trái đơn thuần có thể gặp các dấu hiệu sau đây ngoại trừ :


A. khó thở gắng sức.
B. khó thở kịch phát
C. khó thở khi nằm
@D. gan lớn
E. ho khi gắng sức.
21.Trong phù phổi cấp người ta có thể gặp tất cả các dấu hiệu sau ngoại trừ:
A. ran ẩm ở phổi
B. khạc đàm bọt hồng
@C. không có khó thở khi nằm
D. co kéo trên xương ức
E. những cơn ho

22. Các triệu chứng cơ năng xuất hiện kể cả khi gắng sức, ít làm hạn chế các
hoạt động thể lực. Theo Hội tim mạch NewYork (NYHA) đó là giai đoạn suy
tim :
A. Độ I .
@B. Độ II.
C. Độ III.
D. Độ IV.
E. Độ I và độ II.
23. Đặc điểm sau không phải là của Digital:
A. Tăng co bóp tim.
@B. Tăng dẫn truyền tim .
C. Chậm nhịp tim .
D. Tăng kích thích tại tim.
E. Tăng độ bloc tim nếu dùng liều cao kéo dài .
24. Chỉ định sau không phù hợp trong điều trị suy tim bằng captopril:
A. Nên bắt đầu bằng liều cao .
B. Nên bắt đầu bằng liều thấp.
C. Chỉ định tốt trong suy tim do đái tháo đường.
D. Có thể chỉ định sớm ở giai đoạn I của suy tim.
E. Có thể kết hợp các phương tiện điều trị suy tim khác.
25. Furosemid có tác dụng phụ mà nhóm lợi tiểu thiazide có thể làm mất tác
dụng đó là:
A. Mất Natri
B. Mất kali
C. Nhiễm kiềm
@D. Nhiễm canxi thận
E. Tất cả đều đúng.
26. Thuốc giảm hậu gánh trong điều trị suy tim được ưa chuộng hiện nay là:



A. Hydralazin
B. Prazosin
C. Nitrate
@D. Ức chế men chuyển
E. Ức chế canxi
27. Tác dụng sau đây không phải là của Digoxin:
A. Ức chế men phosphodiesterase hoạt hoá bơm Na-K.
B. Giảm tính tự động của nút xoang
C. Giảm tốc độ dẫn truyền qua nút nhĩ thất
@D. Giảm tính kích thích cơ tim
E. Gia tăng sự co bóp cơ tim.
28. Tác dụng nào sau đây không phải là của Dopamin:
A.Có tác dụng anpha.
B. Có tác dụng bêta 1.
C. Liều cao sẽ làm tăng sức cản hệ thống và tăng huyết áp.
D. Thuốc cũng có tác dụng cường các thụ thể đặc hiệu dopamin ở mạch thận.
@E. Tác dụng không phụ thuôc liều lượng.
29. Khi dùng liều quá cao tác dụng thường gặp cả Dopamin và dobutamin là:
A.Hạ huyết áp
B. Giảm nhịp tim
@C. Rối loạn nhịp tim
D. Sốt cao
E. Co giật.
30. Đặc điểm nào sau của thuốc chẹn bêta trong điều trị suy tim là không đúng:
@A.Chống chỉ định hoàn toàn trong suy tim
B. Cải thiện tỉ lệ tử vong trong suy tim
C. Chỉ có một số thuốc được xử dụng
D. Metoprolol là thuốc đã áp dụng
E. Carvedilol là thuốc mới tỏ ra ưu thế.
31. Theo phác đồ điều trị suy tim giai đoạn II có thể dùng Digoxin viên 0.25mg

theo công thức sau:
A.Ngày uống 2 viên
B. Ngày uống 1 viên
@C. Ngày uống 1 viên, uống 5 ngày nghĩ 2 ngày mỗi tuần.
D. Ngày uống 2 viên, uống 5 ngày nghĩ 2 ngày mỗi tuần
E. Uống 2 viên trong 5 ngày, 1 viên trong 2 ngày mỗi tuần.
32. Đặc điểm sau không phải là của Digital:
A. Tăng co bóp tim.
@B. Tăng dẫn truyền tim.
C. Chậm nhịp tim.
D. Tăng kích thích tại tim.
E. Tăng bloc nhĩ thất và bloc nhánh trái hoàn toàn.
33. Liều Digoxine viên 0.25 mg đề xuất dùng trong suy tim độ II là:


A. 2 viên/ ngày trong 2 ngày nghĩ 5 ngày
B. 1 viên/ ngày trong 2 ngày nghĩ 5 ngày
@C. 1 viên/ ngày trong 5 ngày nghĩ 2 ngày
D. 2 viên/ngày trong 5 ngày nghĩ 2 ngày
E. 2 viên/ ngày
34. Chỉ định sau khơng phù hợp trong điều trị suy tim bằng captopril:
A. Nên bắt đầu bằng liều thấp.
@B. Liều đầu tiên là 2.5mg/ngày.
C. Liều duy trì là 12.5 - 25mg/ngày.
D. Có thể chỉ định sớm ở giai đoạn I của suy tim
E. Có thể kết hợp các phương tiện điều trị suy tim khác.
35. Theo phác đồ điều trị suy tim, để tăng cường hiệu quả ghép tim thường áp
dụng ở giai đoạn rất sớm.
A. Đúng.
@B. Sai.

36. Theo phác đồ điều trị suy tim hiện nay có thể xử dụng chẹn bêta chọn lọc
hoặc chẹn bêta dãn mạch thế hệ 3 trong điều trị suy tim.
@A. Đúng.
B. Sai.
TIM BÁØM SINH
469 : Bãûnh tim báøm sinh l :
A. Nhỉỵng dë táût åí tim
B. Nhỉỵng dë táût åí mảch mạu låïn.
C. Dë táût åí tim hồûc åí mảch mạu låïn.
D. Dë táût åí tim v åí läưng ngỉûc.
E. Dë táût åí hãû ténh mảch tråí vãư tim.
470: Bãûnh ngun ca tim báøm sinh cọ thãø do :
A. Di truưn.
B. Sang cháún sn khoa.
C. Mẻ säút trong thạng cúi thai k.
D. Chuøn dả kẹo di trãn 24 giåì.
E. Mẻ bë suy dinh dỉåỵng trong thåìi k mang thai.
471 : Bãûnh tim báøm sinh shunt trại-phi hay gàûp l :
A. Tam chỉïng Fallot.
B. Thäng liãn tháút.
C. Hẻp âäüng mảch ch.
D. Hẻp van 3 lạ.
E. Hẻp âäüng mảch phäøi.


472 : Bãûnh tim báøm sinh shunt phi-trại hay gàûp l :
A. Thäng liãn nhé.
B. Hẻp âäüng mảch phäøi.
C. Tỉï chỉïng Fallot.
D. Tam chỉïng Fallot.

E. Hẻp van 3 lạ.
473 : Bãûnh tim báøm sinh khäng têm, khäng cọ shunt hay gàûp l :
A. Cn äúng âäüng mảch.
B. Hẻp âäüng mảch ch.
C. Bãûnh Ebstein.
D. Thán chung âäüng mảch.
E . Thäng liãn nhé.
474: Bãûnh Roger cọ âàûc âiãøm :
A. Têm mäi + âáưu chi.
B. Khäng têm.
C. Suy hä háúp nàûng.
D. Tim to trãn X-quang.
E. Suy tim.
475 : Biãún chỉïng hay gàûp trong bãûnh thäng liãn tháút läù thäng låïn :
A. Osler.
B. Phãú qun phãú viãm.
C. Ạp-xe no.
D. Ph phäøi cáúp.
E. Cån ngáút.
476 : Âiãưu trë l tỉåíng ca thäng liãn tháút cọ läù thäng låïn :
A. Chäúng suy tim.
B. Chäúng viãm phäøi.
C. Pháùu thût.
D. Chäúng suy dinh dỉåỵng.
E. Dinh dỉåỵng v nghè ngåi.
477 : Âàûc âiãøm ca tỉï chỉïng Fallot :
A. Têm mäi + âáưu chi.
B. Khäng têm.
C. Hay viãm phäøi.
D. Ci xỉång.

E. Suy tim.
478. Hçnh nh X-quang âiãøn hçnh chủp läưng ngỉûc thàóng trong Fallot 4 :


A . Buọửng tim phaới daợn to.
B . Dỏỳu hióỷu cổớa sọứ.
C . Tim hỗnh hia.
D . Cung giổợa traùi phọửng to.
E . Cung dổồùi phaới phọửng.
479. Caùc bóỷnh thổồỡng gỷp trong tim bỏứm sinh coù shunt traùi - phaới :
A. Heỷp õọỹng maỷch phọứi , Thọng lión thỏỳt .
B. Thọng lión thỏỳt , Thọng lión nhộ.
C. Coỡn ọỳng õọỹng maỷch , Teo van 3 laù .
D. Heỷp van 2 laù , Thọng lión nhộ.
E. Thọng lión nhộ, Bóỷnh Eẽẽbstein.
480. Caùc bóỷnh tim bỏứm sinh coù shunt phaới - traùi thổồỡng gỷp :
A. Tổù chổùng Fallot, Tam chổùng Fallot.
B. Tam chổùng Fallot, Thọng lión nhộ.
C. ng nhộ thỏỳt chung, Tim mọỹt thỏỳt.
D. Chuyóứn gọỳc caùc maỷch maùu lồùn, Tim mọỹt nhộ.
E. Tim mọỹt thỏỳt , Tim mọỹt nhộ.
481: Caùc bóỷnh tim bỏứm sinh khọng tờm, khọng coù shunt laỡ :
A. Thọng lión nhộ , Tim mọỹt thỏỳt.
B. Heỷp eo õọỹng maỷch chuớ , Heỷp van 2 laù.
C. Heỷp van 2 laù , Tim mọỹt nhộ.
D. Heỷp van 3 laù , Thọng lión thỏỳt.
E. Heỷp õọỹng maỷch phọứi, Thọng lión nhộ.
482. Caùc bóỷnh tim bỏứm sinh coù shunt họựn hồỹp :
A. Mọỹt nhộ, Mọỹt thỏỳt.
B. Mọỹt thỏỳt , Heỷp van 3 laù.

C. Heỷp õọỹng maỷch phọứi , Tim mọỹt thỏỳt.
D. Họỹi chổùng Eisenmenger, Tim mọỹt nhộ.
E. Heỷp van 2 laù, Heỷp eo MC.
483: Caùc tỏỷt gỷp trong Fallot 4 laỡ :
A. Thọng lión thỏỳt, Heỷp MP.
B. Heỷp õọỹng maỷch phọứi, Thọng lión nhộ.
C. Thọng lión nhộ , Daỡy thỏỳt traùi.
D. Daỡy thỏỳt traùi , Heỷp MC.
E. MC cổồợi ngổỷa, Heỷp MC.
484.: Lỏm saỡng bóỷnh thọng lión thỏỳt lọự thọng lồùn giai õoaỷn õỏửu :
A. Khọng tờm, khoù thồớ, ho nhióửu.


B.
C.
D.
E.

Khọ thåí, khạt nỉåïc.
Cháûm phạt triãøn thãø cháút, têm mäi nhiãưu.
Nghe TTT åí mm lan ra nạch, khäng têm.
Ngọn tay chán hçnh di träúng, khọ thåí.

VIÃM NÄÜI TÁM MẢC NHIÃÙM TRNG
392. Viãm näüi tám mảc l bãûnh nhiãùm trng mng trong tim, âáưu tiãn åí van
tim våïi:
A. Cạc mảch mạu cng bë täøn thỉång
B. Cạc táưng trong mảch mạu cng bë täøn thỉång
C. Do cng mäüt tạc nhán gáy bãûnh
D. Cọ bãûnh cnh lám sng khạc nhau

E. Chè cọ täøn thỉång gáy loẹt.
393. Âàûc âiãøm dëch tãù hc sau khäng ph håüp viãm näüi tám mảc nhiãùm khøn:
A. Viãm näüi tám mảc thỉåìng xáøy ra åí bãûnh nhán trãn 50 tøi
B. Tiãưn sỉí van tim chiãúm âãún 60-80%
C. T è lãû do tháúp l 50%
D. Van hai lạ thỉåìng bë nháút
E. Khäng bë bãûnh tim chiãúm 20-40%.
394.Täøn thỉång van ba lạ trong viãm näüi tám mảc nhiãùm khøn thỉåìng do:
A. Tháúp tim B. Nhiãùm trng C. Chêch ma tụy D. Nhiãùm virụt E. Tia xả
395. Âàûc âiãøm sau khäng ph håüp täøn thỉång viãm näüi tám mảc nhiãùm khøn
trãn bãûnh nhán cọ van tim nhán tảo:
A. Chiãúm 10-20%
B. Nam giåïi trãn 60 tøi chiãúm âa säú
C. Van hai lạ thỉåìng bë
D. Háưu hãút xáøy ra trong nhỉỵng nàm âáưu tiãn sau pháùu thût
E. Nhỉỵng nàm sau pháùu thût tè lãû cn 1%.
396. Vi khøn thỉåìng gàûp trong viãm näüi tám mảc nhiãùm khøn l:
A. Liãn cáưu khøn nhọm D
B. Tủ cáưu vng
C. Liãn cáưu tan huút anpha
D. Liãn cáưu tan huút bãta
E. Liãn cáưu tan huút gamma
397. Ngun nhán sau khäng phi l âỉåìng xám nháûp ca tai mi hng trong
viãm näüi tám mảc nhiãùm khøn:
A. Viãm hng B.Viãm tai C. Càõt amygdale D. U hảt âènh E. Viãm xoang


398. Máưm bãûnh gáy viãm näüi tám mảc nhiãùm khøn åí bãûnh nhán mäù tim thỉåìng
do:
A. Tủ cáưu B.Liãn cáưu C.Phãú cáưu D. Trỉûc khøn gram ám E. Náúm

399. Âiãøm khạc biãût ch úu giỉỵa viãm näüi tám mảc nhiãùm khøn cáúp v bạn
cáúp l:
A. Täøn thỉång van tim cọ trỉåïc B.Tøi C. Giåïi D. Âåìi säúng kinh tãú x häüi E.
Sỉïc âãư khạng cå thãø
400. Thại âäü cáưn lm åí bãûnh tim cọ säút trãn 10 ngy, km suy nhỉåüc cå thãø,
xanh xao l:
A. Cáưn cho khạng sinh ngay
B. Theo di tiãúp cån säút
C. Tçm k sinh trng säút rẹt
D. Tàng cỉåìng sỉïc âãư khạng cå thãø bàòng chãú âäü àn, vitamine
E. Nghé âãún Osler v thàm d cháøn âoạn.
401. Bãûnh tim báøm sinh thỉåìng gàûp nháút trong viãm näüi tám mảc nhiãùm khøn
l:
A. Cn äúng âäüng mảch B.Thäng liãn tháút C.Hẻp âäüng mảch phäøi E.Hẻp dỉåïi
läù van âäüng mảch ch E. Tỉï chỉïng Fallot
402. Phỉång thỉïc cáúy mạu ạp dủng trong cháøn âoạn viãm näüi tám mảc nhiãùm
khøn bạn cáúp l:
A. Cáúy 3 láưn /ngy B. Cáúy hng loảt 9 láưn trong 3 ngy liãưn C.Cáúy 9
láưn/ngy D. Cáúy khi cọ säút cao rẹt run E. Cáúy hng loảt, ngy mäüt láưn trong 9
ngy liãưn .
403. Mäüt trong nhỉỵng âàûc âiãøm ca viãm näüi tám mảc nhiãùm khøn cáúy mạu
ám tênh l:
A. Hay gàûp åí bãûnh van âäüng mảch ch B. Hay gàûp åí bãûnh hai lạ
C. Khäng cọ täøn thỉång näüi tảng
D. Cäng thỉïc mạu bçnh thỉåìng E. Lnh
tênh
404. Liãưu Penicilline trong âiãưu trë viãm näüi tám mảc nhiãùm khøn do liãn cáưu
khøn nhọm D l:
A. 30 triãûu âv/ngy
B. 40 triãûu âv/ngy

C. 50 triãûu âv/ngy
D.
30-50 triãûu/ngy E. Dỉåïi 30 triãûu âv/ngy
405. úu täú sau tiãn lỉåüng nàûng viãm näüi tám mảc nhiãùm khøn :
A. Tøi dỉåïi 70 tøi
B. Khäng tçm tháúy âỉåìng vo ca vi khøn C.
Chỉïc nàng tháûn bçnh thỉåìng D. Khäng cọ dáúu tàõc mảch E. Cáúy mạu dỉång
tênh


406. Nhỉỵng bãûnh nhán sau l nhỉỵng âäúi tỉåüng cọ nguy cå cao cáưn âàût váún âãư dỉû
phng:
A. Bãûnh nhán sinh thiãút gan qua da B. Näüi soi dả dáưy khäng cọ sinh thiãút C.
Thủt bart D. Càõt tỉí cung khäng cọ biãún chỉïng E. Pháùu thût ràng miãûng.
VỈỴA XÅ ÂÄÜNG MẢCH
407. Vỉỵa xå âäüng mảch l hiãûn tỉåüng xå họa thnh âäüng mảch bao gäưm cạc
âäüng mảch trung bçnh v âäüng mảch låïn våïi biãøu hiãûn ch úu l sỉû làõng âng
måỵ v cạc mng tãú bo tải låïp bao trong thnh âäüng mảch gi l mng vỉỵa.
A. Âụng
B. Sai
408. Gi thuút vãư vỉỵa xå âäüng mảch âỉåüc cäng nháûn nhiãưu nháút hiãûn nay l:
A. Gi thuút âạp ỉïng täøn thỉång thnh âäüng mảchB. Gi thuút tãú bo
C.
Gi thuút ti lảp thãø D. Gi thuút vãư tàng lipid mạu
409. Thnh pháưn lipid chênh gáy vỉỵa xå âäüng mảch l:
A. HDL-cholesterol
B. LDL-cholesterol
C. Lp(a) D. Triglycerid
E.Chylomicron
410. úu täú sau khäng phi l nguy cå vỉỵa xå âäüng mảch:

A. Tàng huút ạp B. Hụt thúc C. Âại âỉåìng D.Bẹo phç E. Hoảt âäüng nhiãưu.
411. Biãøu hiãûn sau l khäng phi ca vỉỵa xå âäüng mảch no:
A. Xong B. tai
C. Räúi loản trê nhåï D.Lụ láùn
E. Cån âau cạch häưi
412. Cån âau cạch häưi xút hiãûn khi nghé ngåi theo Fontaine thüc vãư giai âoản:
A. 1 B. 2a C. 2b D. 3 E.4
413. Âau nỉỵa âáưu (Migrain) cọ thãø l biãøu hiãûn ca vỉỵa xå âäüng mảch tải:
A. Âäüng mảch thại dỉång
B. Âäüng mảch âạy màõt
C. Âäüng mảch hả kháu no
D. Âäüng mảch säúng nãưn
E. Âäüng mảch cnh trong
414. Cháøn âoạn vỉỵa xå âäüng mảch dỉûa vo nhiãưu dáúu chỉïng v kãút qu thàm d
cáûn lám sng chåï khäng cọ tiãu chøn r rãût.
A. Âụng
B.Sai
415. Nhàòm thay âäøi cạc úu täú nguy cå ca vỉỵa xå âäüng mảch nãn: b thúc lạ,
âiãưu trë HA, äøn âënh âỉåìng mạu, táûp thãø dủc v:
A. Àn nhiãưu tinh bäüt
B. Tàng lỉåüng Natri trong thỉïc àn
C. Hản chãú cạc vitamine A,C,E


D. Àn nhiãưu cạ tỉåi
E. Hản chãú àn cạ tỉåi
416. Cholesteramine (Questran) l thúc gim lipid mạu mhọm:
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 E.nhọm 1 v 2
417. Thúc sau âáy thüc nhọm 2 âiãưu trë gim lipid mạu :
A. Fenofibrate B. Cholestyramine C. Fluvastatine D. Probucol E. Nicotinic

acid
418. Cạc statine cọ thãø lm gim :
A. Cholesterol dỉåïi 30% v triglycerid 15%
B. Cholesterol trãn 50% v triglycerid 15%
C. Cholesterol trãn 50% v triglycerid trãn 50%
D. Cholesterol tỉì 30-50% v triglycerid 15-50%
E. Cholesterol dỉåïi 30% v triglycerid dỉåïi 15%
419. Nãúu tàng cholesterol mạu nãn dng ỉu tiãn:
A. statine B. resine
C. fibrate D. acid nicotinic E. probucol
420. Nãúu tàng c cholesterol mạu v c triglycerid nãn dng ỉu tiãn:
A. statine B. resine
C. fibrate D. acid nicotinic E. probucol
421. Nãúu tàng triglycerid nãn dng ỉu tiãn:
A. statine B. resine
C. fibrate D. acid nicotinic E. probucol
422. Mỉïc chøn âãø gim lipid mạu l:
A. cholesterol mạu < 200mg%
B. triglycerid mạu <200mg%
C. cholesterol mạu < 200mg% v hồûc triglycerid mạu <200mg%
D. triglycerid mạu = 200mg%
E. cholesterol mạu = 200mg%
423. Phng ngỉìa củc mạu âäng trong vỉỵa xå âäüng mảch cọ thãø dng:
A. papaverine B. dipyridamol C. hydergine
D. tegretol E.sermion
VIÃM MNG NGOI TIM
293. Triãûu chỉïng lám sng ca viãm mng ngoi tim cọ thãø cọ :
A. tiãúng c mng ngoi tim
B. âau vng trỉåïc tim
C. gan låïn ténh mảch cäø näøi

D. khọ thåí
E. táút c âãưu âụng
294. Trong viãm mng ngoi tim cáúp tênh ECG tháúy :


A. ST chãnh läưi lãn trãn âỉåìng âàóng âiãûn
B. STchãnh lm lãn trãn âỉåìng âàóng âiãûn
C. ST chãnh xúng dảng âi ngang dỉåïi âỉåìng âàóng âiãûn
D. ST chãnh xúng dảng däúc lãn dỉåïi âỉåìng âàóng âiãûn
E. ST chãnh xúng dảng däúc xúng dỉåïi âỉåìng âàóng âiãûn
295. Cháøn âoạn quút âënh viãm mng ngoi tim dỉûa vo :
A. gan låïn ténh mảch cäø näøi
B. bọng tim låïn trãn hçnh nh âiãûn quang
C. khong träúng siãu ám sau nhé trại
D. âau vng trỉåïc tim
E. tiãúng c mng ngoi tim
296. Ngun nhán viãm mng ngoi tim cáúp cọ thãø do :
A. Vi trng m
B. siãu vi trng
C. sau måí mng tim
D. Táút c âãưu sai
E. Táút c âãưu âụng
297.Cháøn âoạn ẹp tim cáúp trãn bãûnh nhán cọ trn dëch mng ngoi tim dỉûa vo :
A. tiãúng ngỉûa phi trại
B. tiãúng ngỉûa phi phi
C. gan låïn huút ạp tủt kẻp
D. Hçnh tim hai båì trãn X quang
E. siãu ám cọ dëch
298. Trãn thỉûc tãú viãm mng ngoi tim cáưn cháøn âoạn phán biãût våïi :
A. nhäưi mạu cå tim

B. nhäưi mạu phäøi
C. bãûnh cå tim gin
D. viãm cå tim
E. táút c âãưu âụng
299. Viãm mng ngoi tim mản tênh co thàõt thỉåìng cọ ngun nhán
A. lao
B. siãu vi
C. tháúp tim
D. sau mäø tạch van
E. sau nhäưi mạu cå tim
300. Cháøn âoạn viãm mng ngoi tim co thàõt dỉûa vo :
A. cạc dáúu suy tim phi


B. boùng tim khọng lồùn trón x quang
C. tióỳng clac õỏửu tỏm trổồng
D. caùc dổợ kióỷn cuớa thọng tim phaới
E. tỏỳt caớ õóửu õuùng
301. Chỏứn õoaùn phỏn bióỷt cuớa vióm maỡng ngoaỡi tim co thừt gọửm
A. họỹi chổùng Budd-Chiari
B. heỷp van hai laù
C. bóỷnh cồ tim haỷn chóỳ
D. tỏm phóỳ maỷn
E. tỏỳt caớ õóửu õuùng
302. Trong chố õởnh sau choỹn chố õởnh õuùng nhỏỳt trong vióm maỡng ngoaỡi tim co
thừt :
A. trồỹ tim
B. lồỹi tióứu
C. giaợn maỷch
D. phỏựu thuỏỷt

E. khaùng sinh



×