Tải bản đầy đủ (.doc) (6 trang)

Đề thi thử đại học (đề 03) Cao Cự Giác

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (120.15 KB, 6 trang )

Bộ đề thi thử đại học – Cao Cự Giác (đề 03)

Đề thi thử Đại học (đề số 03)
Môn: Hóa Học – năm 2010
Câu 1: Các polime thành phần hóa học chỉ chứa 3 nguyên tố C, H, O là:
A. cao su isopren, PVC, PE, protit, poli(phenol fomanđehit).
B. Poli(phenol fomanđehit), poli(metyl metacrylat), tơ capron.
C. Protit, Poli(phenol fomanđehit), poli(metyl metacrylat), tơ capron.
D. Xenlulozơ, Poli(phenol fomanđehit), poli(metyl metacrylat).
Câu 2: Đốt cháy hoàn toàn 4,04 g hh bột 3 kim loại Cu, Al, Fe thu được 5,96 g hh 3 oxit. Để
hòa tan hết hh 3 oxit này cần V lít dd HCl 1M. Giá trị của V là:
A. 0,12
B. 0,14
C. 0,10
D. 0,24
Câu 3: Cho một kim loại vào dd H 2SO 4 thấy thoát ra 5,6 lít khí (đktc), hấp thụ hết toàn bộ khí
đó vào dd NaOH dư thấy dd nặng thêm 8,5 g. Muối thu được sau phản ứng với dd NaOH là:
A. Na2 SO3
B. NaHSO3
C. Na2 S
D. NaHS
+ Fe + HCl
+ NaOH
→ X1 → X 2 . Các chất X, X1, X2
Câu 4: Cho sơ đồ biến hóa sau: C2 H 2 → C6 H 6 → X 
lần lượt là:
A. C6 H 5NO2 , C6 H 5NH 2 , C6 H 5NH3Cl
B. C6 H 5NH 2 , C6 H 5NH 3Cl , C6 H 5NO2
C. C6 H 5 NO3 , C6 H 5NH3Cl , C6 H 5NH 2
D. C6 H 5NO2 , C6 H 5NH3Cl , C6 H 5NH 2
Câu 5: Phản ứng hóa học được dùng để điều chế SO 2 trong phòng thí nghiệm là:


A. Na2 SO3 + HCl
B. ZnS + O2
C. FeS2 + O2
D. S + O2
Câu 6: Cho FeCO3 vào dd HNO3 đặc, thu được hh hai khí, trong đó có một khí màu nâu. Sục
hh hai khí này vào dd NaOH sau phản ứng thu được dd X. Cho dd X tác dụng vừa đủ với dd
BaCl 2 , lọc bỏ kết tủa thu được dd Y. làm khô dd Y. rồi nung chất rắn thu được đến khối lượng
không đổi được chất rắn Z và hh khí. Thành phần các chất trong Z là:
A. NaNO2 , NaCl
B. NaNO2 , NaCl, NaOH C. Na2 O , NaOH, NaCl
D. NaNO2 ,
NaCl, Na 2CO3
Câu 7: Nhỏ từ từ dd NaOH vào dd X thấy dd vẩn đục. Nhỏ tiếp dd NaOH vào thấy dd trong
suốt trở lại. Sau đó nhỏ từ từ dd H 2SO 4 loãng vào thấy dd vẩn đục, nhỏ tiếp dd H 2SO 4 vào lại
thấy dd thu được trở nên trong suốt. Dung dịch X là:
A. dd Mg(NO3 ) 2 .
B. dd AlCl3
C. dd Ba(HCO3 )2
D. dd NaAlO2
Câu 8: Hợp chất hữu cơ X có công thức phân tử C7 H 6 O3 . Đem 6,9 g X tác dụng hết với dd
AgNO3 / NH 3 dư, thu được 10,8 g Ag. Để trung hòa 13,8 g X cần dùng 200 ml dd NaOH 1M.
Công thức cấu tạo thu gọn của X là:
A. HCOOC6 H3 (OH)2
B. (OH)2 C6 H3CHO
C. C5H 4 (CHO)(COOH)
D.
HCOOC6 H 4OH

Câu 9: Hợp chất Y có công thức MX2 trong đó M chiếm 46,67% về khối lượng. Trong hạt
nhân M có số nơtron nhiều hơn số proton là 4 hạt. Trong hạt nhân X số nơtron bằng số proton.

Tổng số proton trong MX2 là 58. Công thức phân tử của Y là:
A. FeS2
B. CaCl 2
C. FeBr2
D. CaC 2
Câu 10: Không phải ứng dụng của NH3 trong công nghiệp là:
Giáo viên đánh máy: Lê Chí Nguyện – Trường THPT Nguyễn Mai – Cái Nước – Cà Mau (0919604060)


Bộ đề thi thử đại học – Cao Cự Giác (đề 03)

A. một trong những nguyên liệu của phản ứng tráng bạc. B. nguyên liệu để sản xuất N 2
C. nguyên liệu để sản xuất phân bón.
D. nguyên liệu sản xuất sođa.
Câu 11: Đun nóng một hợp chất hữu cơ đơn chức X với dd HCl thu được 2 hợp chất hữu cơ
Y và Z chỉ chứa C, H, O có khối lượng bằng nhau. Đốt cháy hoàn toàn Z thu được khối lượng
CO 2 gấp 88/45 khối lượng H 2 O . Công thức phân tử của chất X là:
A. C7 H14 O2
B. C6 H12O2
C. C4 H8O2
D. C5H10 O2
Câu 12: Các on cùng tồn tại trong một dd là:
A. Ca2+ , H 2 PO4 − , NO3 − , Na+
B. HCO3− , OH − , K + , Na+
C. Fe2+ , NO3 − , H + , Mg2+
D. Fe3+ , I − , Cu2+ , Cl − , H +
Câu 13: Chất có khả năng kết tủa trong dd BaCl2 là:
A. H 2S
B. SO3
C. CO 2

D. SO 2
Câu 14: Hỗn hợp khí A có thể tích 10,752 lít (đktc) gồm một anken và một ankađien. Đốt
cháy hoàn toàn hh này thu được 1,92 mol CO 2 . Công thức phân tử 2 hiđrocacbon là:
A. C2 H 4 và C4 H6
B. C4 H8O2 và C5H8
C. C4 H8 và C4 H6
D. C3H 6 và C4 H 6
Câu 15: Oxi hóa 4 gam ancol đơn chức X bằng O2 (xt, t0) thu được 5,6 g hh Y gồm anđehit,
ancol dư và nước. Tên của X và hiệu suất của phản ứng là:
A. metanol, 75%
B. etanol 75%
C. propan – 1- ol; 80% D. metano
80%
Câu 16: Đốt cháy hoàn toan a gam hh hai ancol thuộc dãy đồng đẳng của ancol etylic thu
được 70,4 g CO 2 và 39,6 g H 2O . Đem a gam hh 2 ancol trên tác dụng với 15 g Na sau phản
ứng hoàn toàn thu được khối lượng chất rắn là:
A. 40 g
B. 46 g
C. 47,6 g
D.
38,6 g
Câu 17: Hòa tan vào nước 7,14 g hh cacbohiđrat và hiđrocacbonat của kim loại M (thuộc
nhóm IA) thu được dd X. Thêm dd HCl dư vào X thu được 0,672 lit khí (đktc). Vậy kim loại
M là:
A. K
B. Cs
C. Na
D. Rb
Câu 18: Trong hiện tượng gỉ sắt, chất oxi hóa là:
A. ion H +

B. O2
C. ion H + và O2
D. CO 2 và O2
Câu 19: Có thể thu tất cả các khí trong dãy khí nào sau đây bằng pp đẩy nước?
A. Cl2 , NH 3 , CO, SO2
B. CH3 NH 2 , HCl, CO 2 , NO 2
C. O2 , HBr, H 2S , C2 H 6
D. CH 4 , N 2 , C2 H 4 , C2 H 2
Câu 20: Hòa tan hết hh bột gồm m gam Cu và 4,64 g Fe3O4 vào dd H 2SO 4 loãng dư, sau phản
ứng hoàn toàn thu được dd X. Dung dịch X làm mất màu vừa đủ 100 ml dd KMnO 4 0,1M. Giá
trị m là:
A. 1,28 g
B. 0,64 g
C. 0,96 g
D. 3,2 g
Câu 21: Oxi hóa 4,5 g bột Fe sau một thời gian thu được 5,3 g hh rắn gồm Fe, Fe2 O3 , Fe3O4 ,
FeO. Cho luồng khí H 2 dư đi qua hh rắn vừa thu được, nung nóng đến phản ứng hoàn toàn ,
hấp thụ toàn bộ hơi nước sinh ra bằng 100 g dd H 2SO 4 98%. Sau khi hơi nước bị hấp thụ hết,
nồng độ của dd H 2SO 4 trong dd thu được là:
Giáo viên đánh máy: Lê Chí Nguyện – Trường THPT Nguyễn Mai – Cái Nước – Cà Mau (0919604060)


Bộ đề thi thử đại học – Cao Cự Giác (đề 03)

A. 90%
B. 95%
C. 97,126%
D. 89,908%
Câu 22: Phát biểu đúng là:
A. các cation kim loại chỉ có tính oxi hóa.

B. Số nguyên tử nguyên tố trong công thức phân tử luôn là số nguyên dương.
C. Trong mỗi phân nhóm chính của bảng tuần hoàn chỉ gồm các nguyên tố kim loại hoặc
gồm các nguyên tố phi kim.
D. Khi một chất có tính oxi hóa gặp một chất có tính khử thì luôn xảy ra phản ứng oxi hóa
– khử.
Câu 23: Loại “liên kết hiđro” bền nhất trong hh 3 chất hữu cơ gồm ancol metylic, ancol
etylic, phenol là:
A. C6 H 5 − O − H...OH − C2 H 5
B. CH3 − O − H...OH − C2 H5
C. C2 H 5 − O − H...OH − C6 H 5
D. CH3 − O − H...OH − C6 H 5
Câu 24: Dãy gồm các kim loại được điều chế trong công nghiệp bằng cách điênh phân nóng
chảy hợp chất của chúng là:
A. Ca, Zn, K, Al.
B. Ca, Mg, K, Al
C. Fe, Mg, K, Al
D. Ca, Mg, K,
Ag
Câu 25: Phát biểu nào sau đây đúng?
A. chỉ ở trạng thái cân bằng, khối lượng các chất ở 2 vế của phương trình hóa học mới
bằng nhau.
B. Bất cứ phản ứng nào cũng phải đạt đến trạng thái cân bằng hóa học.
C. Khi phản ứng đạt đến trạng thái cân bằng thì phản ứng dừng lại.
D. Chỉ có phản ứng thuận nghịch mới có trạng thái cân bằng.
Câu 26: Đốt cháy hoàn toàn 0,03 mol hh 2 hiđrocacbon mạch hở thu được 0,1 mol CO 2 . Cũng
0,03 mol hh này phản ứng vừa đủ 0,05 mol Br2 . Công thức phân tử 2 hiđrocacbon là:
A. C2 H 2 và C4 H8
B. C2 H 4 và C4 H6
C. C3 H6 và C4 H 6
D. C3H 6 và C4 H10

Câu 27: Cho các chất (CH3 )2 CHOH (1); CH3COOH (2); CH3CH 2 CH 2OH (3); HCOOCH 3 (4). Nhiệt
độ sôi các chất tăng dần theo thứ tự từ trái sang phải là:
A. (4), (1), (3), (2)
B. (1), (3), (4), (2)
C. (4), (2), (1), (3)
D. (1), (2), (3),
(4).
Câu 28: Cho etylen glicol tác dụng với axit axetic theo tỉ lệ mol 1:2 thu được sản phẩm hữu
cơ là:
A. CH3COOCH 2 CH 2 COOCH3
B. (CH 2 COOCH3 )2
C. CH3COOCH 2 CH 2 OH
D. CH3COOCH 2CH 2 OCOCH3
Câu 29: Cho phản ứng:
C6 H 5CH 2 CH = CH 2 + KMnO 4 + H 2SO 4 → C6 H 5COOH + CO 2 + MnSO 4 + K 2SO 4 + H 2 O . Tổng hệ
số các chất tham gia phản ứng (các hệ số là số nguyên, tối giản) là:
A. 33
B. 35
C. 47
D. 45
Câu 30: Phát biểu không đúng về saccarozơ và mantozơ là:
A. cả 2 có cùng công thức phân tử
B. cả 2 đều bị thủy phân trong môi
trường axit vô cơ.
C. cả 2 đều tham gia phản ứng tráng bạc
D. dd của chúng đều hòa tan
Cu(OH) 2
Giáo viên đánh máy: Lê Chí Nguyện – Trường THPT Nguyễn Mai – Cái Nước – Cà Mau (0919604060)



Bộ đề thi thử đại học – Cao Cự Giác (đề 03)

Câu 31: Để phân biệt 2 đồng phân ancol (chỉ có nhức ancol) có công thức C3H8O2 cần dùng
thuốc thử là:
A. dd Br2
B. CuO và AgNO3 / NH 3 C. Cu(OH) 2
D. Na
Câu 32: Khẳng định nào sau đây đúng?
A. electron cuối cùng của nguyên tử Fe điền vào phân lớp d. sắt là nguyên tố d.
B. các nguyên tử của nguyên tố khí hiếm có 8 electron ngoài cùng.
C. Các nguyen tử có 1,2,2 electron ở lớp ngoài cùng là nguyên tử của nguyên tố kim loại.
D. Tất cả các nguyên tử nguyên tố hóa học đều có số nơtron (N) lớn hơn số proton (Z).
Câu 33: Cho các chất: C2 H 6 (1); C2 H 4 Br2 (2); CH3COONa (3); CH 4 (4); CH3CHO (5). Các chất
trên lập thành một dãy biến hóa là:
A. (4) → (1) → (2) → (3) → (5)
B. (1) → (2) → (5) → (3) → (4)
C. (2) → (1) → (5) → (3) → (4)
D. (3) → (4) → (1) → (2) → (5).
Câu 34: Có 3,61 g hh X gồm Fe và một kim loại M hóa trị không đổi. Nếu cho toàn bộ hh đó
tác dụng hết với dd HNO3 dư, thì thu được 1,792 lít NO (đktc). Kim loại M trong hh là:
A. Al
B. Mg
C. Cu
D. Ag
Câu 35: Có bao nhiêu liên kết σ và π trong phân tử axit benzoic?
A. 11 σ, 4π
B. 10σ, 6π
C. 10σ, 4π
D. 15σ, 4π
Câu 36: Phát biểu không đúng là:

A. chất oxi hóa là chất nhận electron của chất khác trong phản ứng hóa học.
B. tính chất hóa học cơ bản của kim loại là tính khử.
C. Sự khử là sự thu electron.
D. Các phi kim chỉ có tính oxi hóa.
Câu 37: Cặp chất có thể tác dụng với nhau ngay điều kiện thường là:
A. Hg và S
B. Al và HNO3 đặc
C. S và O2
D. Ca và N 2
Câu 38: Để hòa tan a mol một kim loại M cần 1,25a mol H 2SO 4 đặc và thu được khí X. Hòa
tan hoàn toàn 19,2 g kim loại M vào dd H 2SO 4 ở trên thấy thoát ra 0,2 mol X. kim loại M là:
A. Cu
B. Zn
C. Fe
D. Mg
N
O
CO
H
SO
N
Câu 39: Khí 2 lẫn các tạp chất 2 , CO,
2,
2,
2 . Để thu được
2 tinh khiết các hóa
chất cần dùng thêm
A. O2 , dd Ca(OH) 2 , H 2SO 4 đặc
B. O2 , dd Br2 , dd Ca(OH) 2 , P2 O5
C. dd Br2 , dd Ca(OH) 2 , Cu, CuO

D. Cu, CuO, dd Ca(OH) 2 , H 2SO 4
đặc.
Câu 40: Cho hh gồm FeS2 và FeS tác dụng hết với dd H 2SO 4 đặc, nóng dư. Toàn bộ khí thoát
ra được hấp thụ hết vào V lít dd KMnO 4 0,05M (vừa đủ), sau phản ứng thu được dd X. pH của
dd X là:
A. 1,5
B. 2
C. 1
D. 1,2
Câu 41: Khi thủy phân một lipit X ta thu được các axit béo là axit oleic, axit panmetic, axit
stearic. Để đốt cháy hoàn toàn 8,6 g X cần thể tích O2 (đktc) là:
A. 16,128 lít
B. 20,16 lít
C. 17,472 lít
D. 15,68 lít
Câu 42: Hợp chất ClCH = CH − CH = CHBr có bao nhiêu đồng phân hình học
A. 5
B. 3
C. 4
D. 2
Giáo viên đánh máy: Lê Chí Nguyện – Trường THPT Nguyễn Mai – Cái Nước – Cà Mau (0919604060)


Bộ đề thi thử đại học – Cao Cự Giác (đề 03)

Câu 43: Cho 44,1 g axit glutamic tác dụng với 9,2 g ancol etylic sau phản ứng chỉ thu được
một sản phẩm X chứa một nhóm chức este. Tách X đem phản ứng hoàn toàn với NaOH thì
thấy cần 200 ml NaOH 0,8M. Vậy hiệu suất phản ứng este hóa là:
A. 40%
B. 32%

C. 80%
D. 53,3%
Câu 44: Nhúng thanh kim loại Mg có khối lượng m gam vào dd chứa 0,2 mol CuSO 4 sau một
thời gian lấy thanh kim loại ra, khối lượng CuSO 4 đã tham gia phản ứng là 80%. Thanh kim
loại sau khi lấy ra đem đốt cháy trong O2 dư, thu được (m + 12,8) g chất rắn (cho rằng Cu giải
phóng bám hết vào thanh Mg), khối lượng thanh kim loại sau khi lấy ra khỏi dd CuSO 4 là:
A. 10,24 g
B. 16,00 g
C. 12,00 g
D. 9,60 g
+
2+
2+
3+
+

Câu 45: Cho dãy các ion sau: Fe , Fe , Cu , H , Ag , I . Các ion được sắp xếp theo chiều
tính oxi hóa giảm dần từ trái sang phải là:
A. I − , Ag+ , Fe3+ , Cu2+ , H + , Fe2+
B. Ag+ , Fe3+ , Cu2+ , H + , Fe2+ , I −
Câu 46: Số hiđrocacbon no, mạch hở có từ 1 đến 5 nguyên tử C, khi tham gia phản ứng thế
với Cl2 theo tỉ lệ mol 1:1 được 1 sản phẩm hữu cơ duy nhất là:
A. 3
B. 2
C. 4
D. 1
Câu 47: Để phân biệt dầu ăn (dẩu thực vật) và dầu để bôi trơn máy (dầu nhờn) cần dùng thuốc
thử là:
A. dd HCl, dd NaOH và quỳ tím
B. dd NaOH và nước brom

C. Cu(OH) 2 và dd NaOH
D. dd HCl và dd AgNO3 / NH 3
Câu 48: Hợp chất hữu cơ Y mạch hở có công thức phân tử C5H10 O2 có khả năng hòa tan
Cu(OH) 2 . Khi Y tác dụng với Na thu được số mol H 2 bằng số mol Y đã phản ứng. Số công
thức cấu tạo thỏa mãn điều kiện của Y (không kể đồng phân hình học) là:
A. 3
B. 5
C. 4
D. 6
Câu 49: Cho m gam Fex Oy tác dụng với CO, đun nóng, chỉ có phản ứng CO khử oxt sắt, thu
được 5,76 g hỗn hợp chất rắn X và hh hai khí gồm CO 2 và CO. Cho hh hai khí trên hấp thụ
vào lượng nước vôi trong có dư thì thu được 4 g kết tủa. Đem hòa tan hết 5,76 g chất rắn trên
bằng dd HNO3 thì có khí NO thoát ra và thu được 19,36 g một muối duy nhất. Trị số của m và
công thức của Fex Oy là:
A. 6,40 và Fe3O4
B. 9,28 và Fe2 O3
C. 9,28 và FeO
D. 6,40 và Fe2 O3
Câu 50: Cho hh bột Al và Fe vào cốc chứa 10 ml dd NaOH 2M, sau phản ứng hoàn toàn thu
được 0,336 lit H 2 (đktc). Thêm tiếp vào cốc 100 ml dd HCl 1M khuấy đều cho các phản ứng
hoàn toàn thì thu được dd X. Để trung hòa lượng HCl có trong X cần dùng 10 ml NaOH 1M.
Khối lượng Fe có trong hh ban đầu là:
A. 1,12 g
B. 4,48 g
C. 2,24 g
D. 2,475 g
K
Cr
O
KMnO

Câu 51: Trộn 100 ml dd A gồm 2 2 7 0,15M và
4 0,20M với 200 ml dd FeSO 4 1,2M
(môi trường H + ). Điều khẳng định nào sau đây là đúng?
A. dd sau phản ứng dư chất oxi hóa: K 2 Cr2 O7 và KMnO 4
B. dd sau phản ứng dư chất khử: FeSO 4
C. dd sau phản ứng không dư chất oxi hóa và không dư chất khử.
D. Dd sau phản ứng đã hết kmno còn dư K 2 Cr2 O7
Giáo viên đánh máy: Lê Chí Nguyện – Trường THPT Nguyễn Mai – Cái Nước – Cà Mau (0919604060)


Bộ đề thi thử đại học – Cao Cự Giác (đề 03)

Câu 52: Để một vật bằng Ag lâu ngày trong không khí thì bị xám đen do:
A. tác dụng với O2
B. tác dụng với CO 2
C. tác dụng với H 2S
D. tác
dụng với O2 và H 2S
Câu 53: Cho biết suất điện động của pin E 0Zn −Cu = 1,10V và E 0Zn − NI = 0,50V . Suất đện động chuẩn
của pin điện hóa được ghép bởi 2 cặp oxi hóa khử chuẩn Ni 2+ /Ni; cu2+/Cu là:
A. 0,60V
B. 0,08V
C. 1,60V
D. 1,02V
+O
+ Br + H O
+ NaOH
+ NaOH
→ X 
→ Y → Z → T . Chất T là

Câu 54: Cho sơ đồ sau: FeS2 
A. Na 2SO 4
B. Na2 SO3
C. NaHSO4
D. NaHSO3
Câu 55: X, Y có cùng công thức phân tử C4 H 7ClO2 khi tác dụng với dd NaOH thu được các
sản phẩm sau:
X + NaOH → muối hữu cơ X1 + C2 H 5OH + NaCl
Y + NaOH → muối hữu cơ Y1 + C2 H 4 (OH)2 + NaCl
Công thức cấu tạo có thể có của X và Y là:
A. Cl − CH 2 − COOC2 H 5 vaø CH3 − COO − CHCl − CH 3
B. CH3 − COO − CHCl − CH 2 − Cl vaø CH 3 − COO − CH 2 − CH 2 − Cl
C. CH3 − CHCl − COOC2 H 5 vaø CH3 − COO − CHCl − CH 3 .
D. Cl − CH 2 − COOC2 H 5 vaø CH3 − COO − CH 2 − CH 2 − Cl .
Câu 56: Phương pháp hiện đại dùng để điều chế axetanđehit là:
A. oxi hóa ancol etylic bằng CuO ( t 0 C).
B. oxi hóa etylen bằng O2 có xúc tác PbCl2 và CuCl2 ( t 0 C).
C. cho axetan hợp nước ở t 0 = 800C và xúc tác HgSO 4 .
D. Thủy phân dẫn xuất halogen ( CH3 − CHCl2 ) trong dd NaOH.
Câu 57: Loại thép thường dùng để chế tạo lò xo, nhíp ô tô là:
A. thép thường
B. thép Ni – Cr
C. Thép W – Mo – Cr D. thép silic
Câu 58: Hỗn hợp gồm hiđrocacbon X và oxi có tỉ lệ mol tương ứng là 1:10. Đốt cháy hoàn
toàn hh trên thu được hh khí Y. Cho Y qua dd H 2SO 4 đặc, thu được hh khí Z có tỉ khối so với
H 2 bằng 19. Công thức phân tử của X là:
A. C3H 4
B. C3 H8
C. C3 H6
D. C4 H8

Câu 59: Có hh các khí CH 4 , C2 H 4 , C2 H 2 , CO 2 . Có thể dùng các thuốc thử nào để nhận biết
từng khí trong hh?
A. AgNO3 hoặc Ag2O trong dd NH3 , HCl, O2 (đốt cháy).B. nước vôi trong, AgNO3 / NH 3 , nước
Br2 .
C. nước vôi trong, nước Br2 đốt cháy.
D. AgNO3 / NH 3 , đốt cháy, nước Br2
Câu 60: Thêm x CuSO 4 .5 H 2O vào y gam dd CuSO 4 a% thu được dd CuSO 4 b%. Biểu thức
liên hệ đúng giữa x, y, a, b là:
A. b(x+y) = (x+y.a)100 B. (64 - b.x) = y(b – a ) C. 64x + y = (b + a)y
D. b(x + y)
= 64x + ay
2

2

Giáo viên đánh máy: Lê Chí Nguyện – Trường THPT Nguyễn Mai – Cái Nước – Cà Mau (0919604060)



×