Tải bản đầy đủ (.pdf) (87 trang)

Kế toán xác định và phân tích kết quả kinh doanh tại công ty TNHH một thành viên thuốc lá An Giang

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.12 MB, 87 trang )

TRƯỜNG ĐẠI HỌC AN GIANG
KHOA KINH TẾ - QUẢN TRỊ KINH DOANH






NGUYỄN NHỰT TÂM ANH




KẾ TOÁN XÁC ĐỊNH VÀ PHÂN TÍCH
KẾT QUẢ KINH DOANH TẠI CÔNG TY
TNHH MỘT THÀNH VIÊN THUỐC LÁ AN GIANG



Chuyên ngành: Kế Toán Doanh Nghiệp




KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP ĐẠI HỌC








Long Xuyên, tháng 05 năm 2010

TRƯỜNG ĐẠI HỌC AN GIANG
KHOA KINH TẾ - QUẢN TRỊ KINH DOANH






KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP ĐẠI HỌC




KẾ TOÁN XÁC ĐỊNH VÀ PHÂN TÍCH
KẾT QUẢ KINH DOANH TẠI CÔNG TY
TNHH MỘT THÀNH VIÊN THUỐC LÁ AN GIANG



Chuyên ngành: Kế Toán Doanh Nghiệp



Sinh viên thực hiện: Nguyễn Nhựt Tâm Anh

Lớp: DH7KT – MSSV: DKT062056


Giảng viên hướng dẫn: Ths Trình Quốc Việt




Long Xuyên, tháng 05 năm 2010

CÔNG TRÌNH HOÀN THÀNH TẠI
KHOA KINH TẾ - QUẢN TRỊ KINH DOANH
TRƯỜNG ĐẠI HỌC AN GIANG

W X U W X
Người hướng dẫn: Ths. Trình Quốc Việt
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................

Người chấm, nhận xét 1:
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................

Người chấm, nhận xét 2:
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................

......................................................................................................................................
......................................................................................................................................

Khóa luận được bảo vệ tại Hội đồng chấm bảo vệ khóa luận
Khoa kinh tế - Quản trị kinh doanh ngày……..tháng…….năm ………

LỜI CẢM ƠN
WXUWX
Kính thưa quý Thầy Cô!
Sau gần bốn tháng thực tập tại Công Ty TNHH Một Thành Viên Thuốc Lá An
Giang, em đã hoàn thành xong khóa luận “Kế toán xác định và phân tích kết quả kinh
doanh tại Công Ty TNHH Một Thành Viên Thuốc Lá An Giang” nhờ sự hướng dẫn
nhiệt tình của Ths. Trình Quốc Việt và sự chỉ dạy, truyền đạt kinh nghiệm thực tế của
các Cô (Chị) trong phòng kế toán của Công Ty TNHH Một Thành Viên Thuốc Lá An
Giang.
Nhờ khóa luận này, em xin trân trọng gửi lời cảm ơn đến:
 Ban lãnh đạo Khoa Kinh Tế - QTKD đã tạo điều kiện cho em được tiếp
xúc với doanh nghiệp thực tập.
 Quý Thầy Cô Khoa Kinh Tế - QTKD đã truyền đạt kiến thức quý báu
cho em qua bốn năm học. Đặc biệt là Ths. Trình Quốc Việt đã trực tiếp
hướng dẫn, giúp đỡ em hoàn thành khóa luận này.
 Ban lãnh đạo và tất cả cán bộ, công nhân viên Công Ty TNHH Một
Thành Viên Thuốc Lá An Giang. Nhất là Cô Trinh – Kế toán trưởng, Chị
Phúc – Phó trưởng phòng kế toán đã nhiệt tình hướng dẫn, tạo điều kiện
tốt nhất cho em tiếp cận được nguồn số liệu thực tế giúp em hoàn thành
tốt khóa luận này.
Xin kính chúc quý Thầy Cô, tất cả cán bộ - công nhân viên công ty dồi dào sức
khỏe và thành công trong công việc. Chúc công ty ngày càng phát triển bền vững.
Do kinh nghiệm thực tế ít, kiến thức còn ở mức nhất định nên khóa luận không
tránh khỏi những sai sót. Em rất mong nhận được sự thông cảm cũng như những đóng

góp, chỉ dẫn thêm của quý Thầy Cô, quý cơ quan để khóa luận của em được hoàn thiện
hơn.
Em xin chân thành cảm ơn!
Long Xuyên, Tháng 05 năm 2010
Sinh viên thực hiện
Nguyễn Nhựt Tâm Anh

TÓM TẮT
WXUWX
Đề tài tập trung nghiên cứu cách hạch toán, kế toán và phản ánh các nghiệp vụ
kinh tế phát sinh trên các tài khoản liên quan đến việc xác định kết quả kinh doanh và
xác định kết quả kinh doanh tại Công Ty TNHH Một Thành Viên Thuốc Lá An
Giang.Từ kết quả kinh doanh đó đi sâu tìm hiểu và phân tích để có được cái nhìn tổng
quát về tình hình kinh doanh của công ty, Cụ thể:
¾ Cách hạch toán và kế toán các tài khoản doanh thu: 511 – Doanh thu bán hàng
và cung cấp dịch vụ, 512 – Doanh thu nội bộ, 515 – Doanh thu hoạt động tài chính, 711
– Doanh thu hoạt động khác.
¾ Cách hạch toán và kế toán các tài khoản giảm trừ doanh thu: 521 – Chiết khấu
thương mại, 531 – Hàng bán bị trả lại, 532 – Giảm giá hàng bán, 3332 – Thuế tiêu thụ
đặc biệt, 3333 – Thuế xuất nhập khẩu, 33311 – Thuế giá trị gia tăng đầu ra (theo
phương pháp trực tiếp).
¾ Cách hạch toán và kế toán các tài khoản chi phí liên quan đến việc xác định kết
quả kinh doanh của công ty: 632 – Giá vốn hàng bán, 635 – Chi phí hoạt động tài chính,
641 – Chi phí bán hàng, 642 – Chi phí quản lý doanh nghiệp, 811 – Chi phí khác, 8211
– Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hiện hành.
¾ Tổng hợp các khoản doanh thu và chi phí trên tài khoản “911- Xác định kết quả
kinh doanh” để xác định kết quả kinh doanh của công ty.
¾ Dùng các phương pháp so sánh, tổng hợp, tính toán, tính các tỷ số tài chính…để
phân tích và đánh giá kết quả kinh doanh mà công ty đạt được. Qua đó, tìm hiểu các
nguyên nhân ảnh hưởng tích cực và tiêu cực đến lợi nhuận của công ty.

Từ những hiểu biết thực tế đó và kiến thức đã được học, đề tài dựa trên số liệu thực
tế thu thập được từ công ty qua quá trình chọn lọc lại, tổng hợp và xử lý để có được kết
quả kinh doanh cuối cùng của công ty và tiến hành phân tích. Dựa trên kết quả của quá
trình phân tích kết quả kinh doanh, có một vài nhận xét, giải pháp và kiến nghị giúp
công ty hoạt động hiệu quả hơn, góp phần tạo sự phát triển bền vững cho công ty trong
tương lai.

MỤC LỤC
WXUWX
TÓM TẮT
MỤC LỤC
DANH MỤC BẢNG
DANH MỤC SƠ ĐỒ
DANH MỤC TỪ VIẾT TẮT
Trang
Chương 1: MỞ ĐẦU
...............................................................................................1

1.1. Lý do chọn đề tài.................................................................................................1
1.2. Mục tiêu nghiên cứu............................................................................................1
1.3. Nội dung nghiên cứu ...........................................................................................2
1.4. Phương pháp nghiên cứu.....................................................................................2
1.5. Đối tượng và phạm vi nghiên cứu.......................................................................2
Chương 2: CƠ SỞ LÝ THUYẾT
.......................................................................4

2.1. Khái niệm kết quả kinh doanh.............................................................................4
2.2. Kế toán xác định kết quả kinh doanh ..................................................................4
2.2.1. Kế toán xác định kết quả hoạt động sản xuất kinh doanh ...........................4
2.2.1.1. Kế toán doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ...............................4

2.2.1.2. Kế toán khoản giảm trừ doanh thu.......................................................5
2.2.1.3. Kế toán giá vốn hàng bán.....................................................................8
2.2.1.4. Kế toán chi phí bán hàng .....................................................................9
2.2.1.5. Kế toán chi phí quản lý doanh nghiệp ..............................................10
2.2.2. Kế toán xác định kết quả hoạt động tài chính............................................12
2.2.2.1. Khái niệm...........................................................................................12
2.2.2.2. Điều kiện ghi nhận doanh thu hoạt động tài chính ............................12
2.2.2.3. Tài khoản sử dụng..............................................................................12
2.2.2.4. Nguyên tắc hạch toán.........................................................................14
2.2.3. Kế toán xác định kết quả hoạt động khác..................................................14
2.2.3.1. Khái niệm...........................................................................................14
2.2.3.2. Tài khoản sử dụng..............................................................................14
2.2.3.3. Nguyên tắc hạch toán.........................................................................14
2.2.4. Kế toán xác định chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hiện hành..............15
2.2.4.1. Tài khoản sử dụng..............................................................................15
2.2.4.2. Nguyên tắc hạch toán.........................................................................16
2.2.5. Kế toán xác định kết quả kinh doanh ........................................................16
2.3. Phân tích kết quả kinh doanh ............................................................................18
2.3.1. Mục đích phân tích kết quả kinh doanh.....................................................18
2.3.2. Nội dung phân tích ....................................................................................18
2.3.2.1. Phân tích chung biến động lợi nhuận theo thời gian..........................18
2.3.2.2. Phân tích các nhân tố ảnh hưởng đến tổng lợi nhuận trước thuế.......18
2.3.2.3. Phân tích nhóm chỉ tiêu khả năng sinh lời.........................................20
Chương 3: GIỚI THIỆU VỀ CÔNG TY TNHH MỘT THÀNH VIÊN
THUỐC LÁ AN GIANG
.....................................................................................21

3.1 Lịch sử hình thành..............................................................................................21
3.2. Tổng quan về công ty ........................................................................................21
3.3. Cơ cấu tổ chức bộ máy của công ty ..................................................................22

3.3.1. Sơ đồ tổ chức .............................................................................................22
3.3.2. Chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn của từng bộ phận..................................22
3.3.3. Tổ chức công tác kế toán tại công ty .........................................................24
3.3.3.1. Tổ chức bộ máy kế toán.....................................................................24
3.3.3.2. Chức năng nhiệm vụ của từng kế toán viên.......................................24
3.3.3.3. Chế độ và hình thức kế toán áp dụng tại công ty...............................25
3.4. Những thuận lợi, khó khăn và định hướng phát triển của công ty ....................26
3.4.1. Thuận lợi....................................................................................................26
3.4.2. Khó khăn....................................................................................................27
3.4.3. Định hướng phát triển của công ty ............................................................27
Chương 4: KẾ TOÁN XÁC ĐỊNH VÀ PHÂN TÍCH KẾT QUẢ
KINH DOANH TẠI CÔNG TY TNHH MỘT THÀNH VIÊN
THUỐC LÁ AN GIANG
.....................................................................................28

4.1. Kế toán xác định kết quả kinh doanh ................................................................28
4.1.1. Kế toán xác định doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ.......................28
4.1.1.1. Hình thức bán hàng và thanh toán của công ty..................................28
4.1.1.2. Kế toán doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ..............................29
4.1.2. Kế toán các khoản giảm trừ doanh thu ......................................................32
4.1.3. Kế toán xác định doanh thu thuần .............................................................33
4.1.4. Kế toán chi phí...........................................................................................35
4.1.4.1. Kế toán giá vốn hàng bán...................................................................35
4.1.4.2. Kế toán chi phí bán hàng ...................................................................38
4.1.4.3. Kế toán chi phí quản lý doanh nghiệp ...............................................39
4.1.5. Kế toán xác định kết quả hoạt động tài chính............................................41
4.1.5.1. Kế toán doanh thu hoạt động tài chính ..............................................41
4.1.5.2. Kế toán chi phí hoạt động tài chính ...................................................42
4.1.6. Kế toán xác định kết quả hoạt động khác..................................................43
4.1.6.1. Kế toán xác định thu nhập khác.........................................................43

4.1.6.2. Kế toán chi phí khác ..........................................................................43
4.1.7. Kế toán xác định kết quả kinh doanh ........................................................44
4.2. Phân tích kết quả kinh doanh ............................................................................47
4.2.1. Phân tích chung biến động lợi nhuận theo thời gian .................................48
4.2.2. Phân tích các nhân tố ảnh hưởng đến tổng lợi nhuận trước thuế...............49
4.2.2.1. Phân tích những ảnh hưởng của hoạt động sản xuất kinh doanh đến
tổng lợi nhuận trước thuế................................................................................49
4.2.2.2. Phân tích ảnh hưởng của hoạt động tài chính đến tổng lợi nhuận trước
thuế..................................................................................................................60
4.2.2.3. Phân tích tác động của hoạt động khác đến tổng lợi nhuận trước thuế .
.........................................................................................................................60
4.2.3. Phân tích nhóm chỉ tiêu khả năng sinh lời.................................................61
4.2.3.1. Phân tích tỷ suất lợi nhuận trên doanh thu (ROS) .............................61
4.2.3.2. Phân tích tỷ suất lợi nhuận trên tổng tài sản (ROA) ..........................62
4.2.3.3. Phân tích tỷ suất lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu (ROE) ....................62
Chương 5: NHẬN XÉT – GIẢI PHÁP VÀ KIẾN NGHỊ
........................64

5.1. Nhận xét ............................................................................................................64
5.1.1. Nhận xét về cơ cấu tổ chức quản lý và điều hành .....................................64
5.1.2. Nhận xét về tổ chức công tác kế toán........................................................64
5.1.3. Nhận xét về công tác hạch toán và áp dụng các chế độ kế toán................65
5.1.4. Nhận xét về hoạt động sản xuất kinh doanh..............................................65
5.1.4.1. Nhận xét về doanh thu .......................................................................65
5.1.4.2. Nhận xét về chi phí ............................................................................65
5.1.4.3. Nhận xét về lợi nhuận ........................................................................66
5.1.4.4. Nhận xét về khả năng sinh lời............................................................66
5.2. Giải pháp ...........................................................................................................67
5.2.1. Giải pháp về công tác hạch toán và áp dụng các chế độ kế toán...............67
5.2.2. Các giải pháp tăng hiệu quả hoạt động kinh doanh...................................67

5.2.2.1. Giải pháp tăng doanh thu ..................................................................67
5.2.2.2. Giải pháp giảm chi phí......................................................................68
5.2.2.3. Giải pháp nâng cao hiệu quả làm việc của cán bộ công nhân viên........
.........................................................................................................................68
5.3. Kiến nghị ...........................................................................................................68
5.3.1. Kiến nghị đối với Nhà nước ......................................................................68
5.3.2. Kiến nghị đối với Tổng công ty thuốc lá Việt Nam ..................................69
5.3.3. Kiến nghị đối với Công ty TNHH Một Thành Viên Thuốc Lá An Giang ....
.............................................................................................................................69
Chương 6: KẾT LUẬN
........................................................................................71
TÀI LIỆU THAM KHẢO ..........................................................................................72
PHỤ LỤC



















DANH MỤC BẢNG
WXUWX
Trang
Bảng 4.1: Tổng hợp nhập – xuất – tồn thuốc gói Bastion Xanh tháng 12/2009.................
......................................................................................................................................... 36
Bảng 4.2: Bảng kết quả kinh doanh tháng 12 năm 2009 ................................................45
Bảng 4.3: Bảng kết quả kinh doanh năm 2008 và 2009..................................................47
Bảng 4.4: Phân tích biến động lợi nhuận theo thời gian................................................. 48
Bảng 4.5: Bảng xác định lợi nhuận hoạt động sản xuất kinh doanh............................... 49
Bảng 4.6. Phân tích sự biến động của doanh thu thuần .................................................. 50
Bảng 4.7: Phân tích sự biến động của giá vốn hàng bán................................................. 51
Bảng 4.8: Phân tích các nhân tố ảnh hưởng đến lợi nhuận gộp...................................... 52
Bảng 4.9: Phân tích kết cấu sản phẩm tiêu thụ ............................................................... 54
Bảng 4.10: phân tích sự biến động chi phí bán hàng ...................................................... 57
Bảng 4.11: Phân tích sự biến động chi phí quản lý doanh nghiệp.................................. 58
Bảng 4.12: Phân tích sự biến động tổng hợp của chi phí bán hàng và chi phí QLDN .......
......................................................................................................................................... 58
Bảng 4.13: Bảng tổng hợp các nhấn tố tác động đến lợi nhuận thuần thu được từ hoạt
động sản xuất kinh doanh................................................................................................ 59
Bảng 4.14: Phân tích ảnh hưởng của hoạt động tài chính...............................................60
Bảng 4.15: Phân tích ảnh hưởng của hoạt động khác ..................................................... 60
Bảng 4.16: Phân tích tỷ suất lợi nhuận trên doanh thu thuần..........................................61
Bảng 4.17: Phân tích tỷ suất lợi nhuận trên tổng tài sản................................................. 62
Bảng 4.18: Phân tích tỷ suất lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu........................................... 62

DANH MỤC SƠ ĐỒ
WXUWX
Trang
Sơ đồ 2.1: Sơ đồ kế toán xác định doanh thu bán hàng .................................................... 5

Sơ đồ 2.2: Sơ đồ kế toán xác định các khoản giảm trừ doanh thu.................................... 8
Sơ đồ 2.3: Sơ đồ kế toán xác định giá vốn hàng bán ........................................................ 9
Sơ đồ 2.4: Sơ đồ kế toán xác định chi phí bán hàng....................................................... 10
Sơ đồ 2.5: Sơ đồ kế toán xác định chi phí quản lý doanh nghiệp................................... 11
Sơ đồ 2.6: Sơ đồ kế toán xác định doanh thu hoạt động tài chính.................................. 13
Sơ đồ 2.7: Sơ đồ kế toán xác định chi phí hoạt động tài chính....................................... 13
Sơ đồ 2.8: Sơ đồ kế toán xác định thu nhập khác ........................................................... 15
Sơ đồ 2.9: Sơ đồ kế toán xác định chi phí khác.............................................................. 15
Sơ đồ 2.10: Sơ đồ kế toán xác định chi phí thuế TNDN hiện hành................................ 16
Sơ đồ 2.11: Sơ đồ kế toán xác định kết quả kinh doanh................................................. 17
Sơ đồ 3.1: Sơ đồ tổ chức Công ty TNHH Một Thành Viên Thuốc Lá An Giang ..............
......................................................................................................................................... 22
Sơ đồ 3.2: Sơ đồ tổ chức bộ máy kế toán........................................................................24
Sơ đồ 3.3: Sơ đồ kế toán trên máy vi tính (theo hình thức nhật ký chung) ................... 26
Sơ đồ 4.1: Quy trình bán hàng của công ty..................................................................... 28
Sơ đồ 4.2: Sơ đồ kế toán xác định thuế tiêu thụ đặc biệt................................................ 33
Sơ đồ 4.3: Sơ đồ xác định giá vốn gia công cho công ty TNHH tổng hợp Lê Minh..........
......................................................................................................................................... 37
Sơ đồ 4.4: Sơ đồ kế toán xác định kết quả kinh doanh tháng 12/2009........................... 46

DANH MỤC TỪ VIẾT TẮT
WXUWX
BCN....................................................................... Bộ công nghiệp
BHXH ................................................................... Bảo hiểm xã hội
BHYT.................................................................... Bảo hiểm y tế
BHTN.................................................................... Bảo hiểm thất nghiệp
BTC....................................................................... Bộ Tài Chính
CDCC.................................................................... Công cụ dụng cụ
Cty......................................................................... Công ty
DNTN.................................................................... Doanh nghiệp tư nhân

GP.......................................................................... Giấy phép
GTGT .................................................................... Giá trị gia tăng
GVHB ................................................................... Giá vốn hàng bán
HĐ......................................................................... Hoạt động
KPCĐ .................................................................... Kinh phí công đoàn
KQKD ................................................................... Kết quả kinh doanh
LN ......................................................................... Lợi nhuận
NSNN.................................................................... Ngân sách Nhà nước
P. GĐ..................................................................... Phó giám đốc
PP .......................................................................... Phương pháp
PX.......................................................................... Phân xưởng
QLDN.................................................................... Quản lý doanh nghiệp
TK ......................................................................... Tài khoản
TNDN.................................................................... Thu nhập doanh nghiệp
TNHH.................................................................... Trách nhiệm hữu hạn
TSCĐ..................................................................... Tài sản cố định
TTĐB .................................................................... Tiêu thụ đặc biệt
TTg........................................................................ Thủ tướng
TTS........................................................................ Tổng tài sản
VCSH .................................................................... Vốn chủ sở hữu
XK......................................................................... Xuất khẩu

Kế toán xác định và phân tích kết quả kinh doanh tại Công ty Thuốc Lá An Giang
Chương 1: MỞ ĐẦU
1.1. Lý do chọn đề tài
Một doanh nghiệp muốn tồn tại và phát triển bền vững phải biết tìm hiểu nhu cầu thị
trường là gì? Thị trường cần gì? Bản thân doanh nghiệp có lợi thế, ưu thế gì? Có thể
đáp ứng được nhu cầu thị trường hay không? Từ đó sẽ không ngừng đẩy mạnh sản xuất
kinh doanh, cải tiến sản phẩm cũ, phát minh sản phẩm mới, nâng cao chất lượng sản
phẩm và dịch vụ nhằm thỏa mãn tối đa nhu cầu thị trường với mục tiêu là tối đa hóa lợi

nhuận và lợi nhuận ngày càng tăng bền vững. Nhưng muốn đạt được như thế, điều đầu
tiên là doanh nghiệp phải xác định được chính xác lợi nhuận thông qua việc xác định
kết quả kinh doanh.
Trong nền kinh tế thị trường hiện nay, tất cả các doanh nghiệp từ nhỏ đến lớn, từ
quy mô hộ gia đình đến các doanh nghiệp tầm cỡ quốc tế đều cần xác định chính xác kết
quả hoạt động kinh doanh của mình. Để thực hiện được điều đó, doanh nghiệp nào cũng
cần một bộ phận kế toán để: ghi chép, phân tích, xử lý, tổng hợp...thành một hệ thống
thông tin về toàn bộ hoạt động của doanh nghiệp, giúp cho ban lãnh đạo doanh nghiệp
quản lý, điều hành và đưa ra chiến lược phát triển phù hợp với tình hình thực tế của
doanh nghiệp.
Trong điều kiện thị trường cạnh tranh gay gắt, doanh nghiệp muốn tồn tại và
phát triển bền vững thì phải biết cách nắm bắt thông tin một cách nhanh chóng và chính
xác. Thông tin dễ có nhất, dễ tiếp cận và cũng rất quan trọng là thông tin kế toán của
doanh nghiệp, cung cấp một cách cụ thể, đầy đủ và chính xác về các khoản doanh thu,
chi phí, lợi nhuận...đặc biệt là kết quả hoạt động kinh doanh cuối cùng của doanh
nghiệp. Từ những thông tin đó, doanh nghiệp có thể sớm nhận ra các yếu tố ảnh hưởng
bất lợi hay thuận lợi đến hoạt động kinh doanh và đưa ra được các giải pháp khắc phục
hay phát huy một cách kịp thời, điều này là rất cần thiết để doanh nghiệp phát triển ổn
định và tăng khả năng cạnh tranh trên thị trường. Do đó, việc xác định chính xác kết quả
kinh doanh đóng một vai trò quan trọng trong việc xác định hiệu quả hoạt động kinh
doanh của doanh nghiệp.
Bên cạnh việc xác định chính xác kết quả kinh doanh thì việc phân tích kết quả kinh
doanh đó cũng quan trọng không kém. Nhờ phân tích đó mà công ty sớm nhận ra các
điểm mạnh và điểm yếu cũng như xu hướng biến động của lợi nhuận để có các giải
pháp kịp thời nhằm phát huy thế mạnh, khắc phục yếu kém và từ đó tạo đà phát triển
bền vững cho công ty trong tương lai.
Từ những nhận định trên, cho thấy đề tài: “Kế toán xác định và phân tích kết
quả kinh doanh tại Công ty TNHH Một Thành Viên Thuốc Lá An Giang” là cần
thiết và phù hợp với thực tế, giúp doanh nghiệp biết thêm thông tin chính xác về kết quả
hoạt động kinh doanh, đáp ứng nhu cầu thông tin cho việc thực hiện các mục tiêu của

doanh nghiệp.
1.2. Mục tiêu nghiên cứu
Quy trình hạch kế toán và ghi chép các nghiệp vụ kinh tế phát sinh có liên quan
đến doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh.
Bên cạnh kết quả kinh doanh, khóa luận cũng sẽ thực hiện phân tích hiệu quả
kinh doanh của công ty để thấy được các nhân tố ảnh hưởng đến kết quả kinh doanh của
công ty. Từ đó đề ra các giải pháp khắc phục những mặt còn hạn chế, đồng thời phát
GVHD: Ths Trình Quốc Việt Trang 1
SVTH: Nguyễn Nhựt Tâm Anh – Lớp: DH7KT 

Kế toán xác định và phân tích kết quả kinh doanh tại Công ty Thuốc Lá An Giang
huy những mặt tích cực và khai thác mọi năng lực tiềm tàng của công ty giúp công ty
phát triển ngày càng tốt hơn. Do đó mục tiêu nghiên cứu của đề tài là:
- Biết được chính xác kết quả kinh doanh của công ty
- Nghiên cứu quá trình ghi chép, xử lý, tổng hợp các nghiệp vụ kinh tế phát
sinh liên quan đến việc xác định kết quả kinh doanh.
- Biết được phương pháp hạch toán và kế toán kết quả kinh doanh của công
ty.
- Vận dụng kiến thức về phân tích kết quả kinh doanh vào phân tích thực tế
tại công ty.
Æ Từ đó, có thể đưa ra một số nhận xét và giải pháp mà doanh nghiệp có thể xem
xét và vận dụng để doanh nghiệp hoạt động tốt hơn và hoàn chỉnh hơn nữa hệ thống kế
toán.
1.3. Nội dung nghiên cứu
Nội dung nghiên cứu tập trung vào các nội dung sau:
- Kế toán xác định kết quả hoạt động sản xuất kinh doanh.
- Kế toán xác định kết quả hoạt động tài chính.
- Kế toán xác định kết quả hoạt động khác.
- Kế toán xác định kết quả kinh doanh.
- Phân tích kết quả kinh doanh.

1.4. Phương pháp nghiên cứu
- Phương pháp thu thập số liệu:
+ Tìm hiểu tình hình thực tế tại công ty.
+ Thu thập số liệu thông qua các báo cáo tài chính, chứng từ, sổ sách kế toán
do công ty cung cấp.
+ Tham khảo các sách, đề tài nghiên cứu trước đó có liên quan đến đề tài.
+ Các chuẩn mực kế toán, thông tư hướng dẫn kế toán hiện hành của Bộ Tài
Chính.
- Phương pháp xử lý số liệu:
Chọn lọc, tổng hợp và xử lý các số liệu có được để đưa ra kết quả kinh doanh và
dùng các biện pháp phân tích như: so sánh, đánh giá, biểu đồ, tính các tỷ số tài
chính...để phân tích kết quả kinh doanh của doanh nghiệp.
1.5. Đối tượng và phạm vi nghiên cứu
- Phạm vi về không gian: Đề tài được thực hiện tại Công Ty TNHH Một Thành
Viện Thuốc Lá An Giang.
- Phạm vi về thời gian:
+ Số liệu dùng để xác định kết quả kinh doanh là các nghiệp vụ kinh tế phát
sinh tháng 12/2009.
GVHD: Ths Trình Quốc Việt Trang 2
SVTH: Nguyễn Nhựt Tâm Anh – Lớp: DH7KT 

Kế toán xác định và phân tích kết quả kinh doanh tại Công ty Thuốc Lá An Giang
+ Số liệu dùng để phân tích là Báo cáo bán hàng, Báo cáo kết quả hoạt động
kinh doanh và Bảng cân đối kế toán năm 2008, 2009 do công ty cung cấp.
- Đối tượng nghiên cứu:
+ Các khoản chi phí và doanh thu liên quan đến việc xác định kết quả kinh
doanh.
+ Phương pháp hạch toán và kế toán các tài khoản liên quan đến việc xác
định kết quả kinh doanh.
+ Các số liệu trên Báo cáo bán hàng, Báo cáo kết quả kinh doanh và Bảng

cân đối kế toán dùng để phân tích kết quả kinh doanh.
+ Chỉ tập trung nghiên cứu những vấn đề liên quan đến việc xác định và
phân tích kết quả kinh doanh.




































GVHD: Ths Trình Quốc Việt Trang 3
SVTH: Nguyễn Nhựt Tâm Anh – Lớp: DH7KT 

Kế toán xác định và phân tích kết quả kinh doanh tại Công ty Thuốc Lá An Giang
Chương 2: CƠ SỞ LÝ THUYẾT
2.1. Khái niệm kết quả kinh doanh
Kết quả kinh doanh là kết quả cuối cùng của lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh
doanh, lợi nhuận hoạt động tài chính và lợi nhuận khác sau một thời gian nhất định biểu
hiện bằng số tiền lãi hay lỗ.
 Lợi nhuận thuần từ hoạt động sản xuất kinh doanh:
Là số còn lại của doanh thu thuần sau khi trừ giá vốn hàng bán, chi phí
bán hàng và chi phí quản lý doanh nghiệp.
SVTH: Nguyễn Nhựt Tâm Anh – Lớp: DH7KT 



Lợi nhuận thuần từ hoạt
động sản xuất kinh
Doanh thu Giá vốn Chi phí Chi phí
QLDN thuần Hàng Bán
 Lợi nhuận hoạt động tài chính:
Là số còn lại của các khoản thu nhập từ hoạt động tài chính sau khi trừ

các khoản chi phí hoạt động tài chính như: mua bán chứng khoán, cho vay, góp vốn liên
doanh, liên kết…

-
 Lợi nhuận hoạt động khác:
Là số còn lại từ các khoản thu nhập khác (ngoài hoạt động sản xuất kinh
doanh và hoạt động tài chính) sau khi trừ các khoản chi phí khác như: nhượng bán,
thanh lý tài sản…
- -
-=
Lợi nhuận hoạt động
Tài chính
Thu nhập hoạt động
Tài chính
Chi phí
hoạt động tài chính
=
-


Lợi nhuận hoạt động
khác
=
-
Thu nhập hoạt động
khác
Chi phí
hoạt động khác
2.2. Kế toán xác định kết quả kinh doanh
2.2.1. Kế toán xác định kết quả hoạt động sản xuất kinh doanh

2.2.1.1. Kế toán doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ
 Khái niệm
Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ là toàn bộ số tiền thu được từ giao
dịch và nghiệp vụ phát sinh doanh thu như: bán sản phẩm, hàng hóa, cung cấp dịch vụ
cho khách hàng bao gồm cả các khoản phụ thu và phí thu thêm ngoài giá bán (nếu có).
 Điều kiện ghi nhận doanh thu
Doanh thu bán hàng được ghi nhận khi thỏa mãn đồng thời 5 điều kiện sau:
+ Doanh nghiệp đã chuyển giao phần lớn rủi ro và lợi ích gắn liền với
quyền sở hữu sản phẩm hoặc hàng hóa cho người mua;
+ Doanh nghiệp không còn nắm giữ quyền quản lý hàng hóa như người sở
hữu hàng hóa hoặc quyền kiểm soát hàng hóa;
+ Doanh thu được xác định tương đối chắc chắn;
+ Doanh nghiệp đã thu hoặc sẽ thu được các lợi ích kinh tế từ các giao dịch
bán hàng;
GVHD: Ths Trình Quốc Việt Trang 4
Kế toán xác định và phân tích kết quả kinh doanh tại Công ty Thuốc Lá An Giang
+ Xác định được chi phí liên quan đến giao dịch bán hàng.
 Nguyên tắc kế toán và phản ánh trên sơ đồ tài khoản
Nguyên tắc kế toán
Trong kế toán việc xác định doanh thu phải tuân thủ các nguyên tắc kế toán cơ
bản sau:
+ Cơ sở dồn tích: Doanh thu phải được ghi nhận vào thời điểm phát sinh,
không phân biệt đã thu hay chưa thu tiền.
+ Phù hợp: Khi ghi nhận doanh thu phải ghi nhận một khoản chi phí phù
hợp.
+ Thận trọng: Doanh thu và thu nhập chỉ được ghi nhận khi có bằng chứng
chắc chắn về khả năng thu được lợi ích kinh tế.
Tài khoản sử dụng
Kế toán sử dụng TK 511: doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ
TK 512: Doanh thu bán hàng nội bộ


TK 511, 512

SVTH: Nguyễn Nhựt Tâm Anh – Lớp: DH7KT 





















TK 131,111,112
TK 136,111,112
TK 511
TK 3331
TK 512

Doanh thu bán hàng nội bộ
Thuế GTGT
Doanh thu bán hàng
Thuế GTGT
Doanh thu bán sản phẩm, hàng
hóa và cung cấp dịch vụ của
doanh nghiệp thực hiện trong
kỳ kế toán
- Số thuế tiêu thụ đặc biệt, thuế
xuất khẩu, thuế GTGT theo
phương pháp trực tiếp phải nộp
tính trên doanh thu bán hàng
thực tế và đã được xác định là
tiêu thụ trong kỳ.
- Chiết khấu thương mại
- Trị giá hàng bán bị trả lại
- Giảm giá hàng bán
- Kết chuyển doanh thu thuần
vào bên có TK 911 để xác định
kết quả kinh doanh
Sơ đồ 2.1: Sơ đồ kế toán xác định doanh thu bán hàng
GVHD: Ths Trình Quốc Việt Trang 5
Kế toán xác định và phân tích kết quả kinh doanh tại Công ty Thuốc Lá An Giang
2.2.1.2. Kế toán khoản giảm trừ doanh thu
 Chiết khấu thương mại
Khái niệm
Chiết khấu thương mại là khoản doanh nghiệp bán giảm giá niêm yết cho
khách hàng mua hàng với khối lượng lớn và theo thỏa thuận bên bán sẽ dành cho bên
mua một khoản chiết khấu thương mại ghi trên hợp đồng mua bán hoặc các cam kết
mua bán hàng.

Tài khoản sử dụng
Kế toán sử dụng TK 521: Chiết khấu thương mại

SVTH: Nguyễn Nhựt Tâm Anh – Lớp: DH7KT 






Số tiền chiết khấu thương mại
đã trả lại cho người mua hoặc
tính trừ vào nợ phải thu của
khách hàng về số sản phẩm,
hàng hóa đã bán.
Kết chuyển toàn bộ số tiền chi
khấu thương mại phát sinh
trong kỳ vào bên nợ TK 511
xác định doanh thu thuần trong
kỳ.
ết
để
TK 521
 Hàng bán bị trả lại
Khái niệm
Hàng bán bị trả lại là số sản phẩm, hàng hóa, dịch vụ đã tiêu thụ bị khách
hàng trả lại do vi phạm cam kết, vi phạm hợp đồng kinh tế, hàng bị mất hoặc kém phẩm
chất, hàng không đúng chủng loại hoặc quy cách.
Tài khoản sử dụng
Kế toán sử dụng TK 531: Hàng bán bị trả lại




Trị giá hàng bán bị trả lại, đã trả
lại số tiền cho người mua hoặc
tính trừ vào nợ phải thu của
khách hàng về số sản phẩm,
hàng hóa đã bán.
Kết chuyển toàn bộ trị giá hàng
bán bị trả lại phát sinh trong kỳ
vào bên nợ TK 511 để xác định
doanh thu thuần trong kỳ.
TK 531



 Giảm giá hàng bán
Khái niệm
Giảm giá hàng bán là khoản giảm trừ cho người mua khi hàng hóa kém
phẩm chất, không đúng yêu cầu trong hợp đồng đã ký kết.
Tài khoản sử dụng
Kế toán sử dụng TK 532: Giảm giá hàng bán


GVHD: Ths Trình Quốc Việt Trang 6
Kế toán xác định và phân tích kết quả kinh doanh tại Công ty Thuốc Lá An Giang

SVTH: Nguyễn Nhựt Tâm Anh – Lớp: DH7KT 



Các khoản giảm giá hàng bán
đã trả lại cho người mua hoặc
tính trừ vào nợ phải thu của
khách hàng về số sản phẩm,
hàng hóa đã bán.
Kết chuyển toàn bộ số tiền
giảm giá hàng bán phát sinh
trong kỳ vào bên nợ TK 511 để
xác định doanh thu thuần trong
kỳ.
TK 532




 Thuế giá trị gia tăng phải nộp theo phương pháp trực tiếp
Khái niệm
Thuế GTGT phải nộp theo phương pháp trực tiếp là số thuế GTGT đầu ra
phải nộp cho Nhà nước được xác định vào cuối kỳ kế toán dựa trên doanh thu bán hàng
thực tế của sản phẩm, hàng hóa, dịch vụ đã cung cấp cho khách hàng và đã được xác
định là tiêu thụ.
Tài khoản sử dụng
Kế toán sử dụng TK 33311: Thuế GTGT đầu ra





 Thuế tiêu thụ đặc biệt
Khái niệm

Thuế tiêu thụ đặc biệt là một loại thuế gián thu tính trên giá bán (chưa có
thuế tiêu thụ đặc biệt) đối với một số mặt hàng nhất định mà doanh nghiệp sản xuất;
hoặc thu trên giá nhập khẩu và thuế nhập khẩu đối với một số mặt hàng mà doanh
nghiệp nhập khẩu.
Tài khoản sử dụng
Kế toán sử dụng TK 3332: Thuế tiêu thụ đặc biệt





- Số tiền thuế GTGT nộp cho
Nhà nước.
Số tiền thuế GTGT phải nộp
cho Nhà nước tính trên doanh
thu bán hàng thực tế của sản
phẩm, hàng hóa, dịch vụ đã
cung cấp cho khách hàng.
TK 33311
 Thuế xuất khẩu
Khái niệm
Thuế xuất khẩu là loại thuế trực thu tính trực tiếp trên trị giá các mặt hàng
xuất khẩu
- Số tiền thuế nộp cho Nhà nước
- Thuế tiêu thụ đặc biệt được
hoàn lại trừ vào số thuế tiêu thụ
đặc biệt phải nộp của kỳ phát
sinh sau.
Số tiền thu
phải nộ

ế tiêu thụ đặc biệt
p cho Nhà nước.
TK 3332
GVHD: Ths Trình Quốc Việt Trang 7
Kế toán xác định và phân tích kết quả kinh doanh tại Công ty Thuốc Lá An Giang
Tài khoản sử dụng
Kế toán sử dụng tài khoản 3333: Thuế xuất, nhập khẩu


- S
tr
n
ố tiền thuế nộp cho Nhà nước
- Thuế xuất khẩu được hoàn lại
ừ vào số thuế xuất khẩu phải
ộp của kỳ phát sinh sau.
Số tiền thuế xuất khẩu phải nộp
cho Nhà nước.
TK 3333



SVTH: Nguyễn Nhựt Tâm Anh – Lớp: DH7KT 




















Sơ đồ 2.2: Sơ đồ kế toán xác định các khoản giảm trừ doanh thu
2.2.1.3. Kế toán giá vốn hàng bán
 Khái niệm:
Giá vốn hàng bán là trị giá vốn của sản phẩm, hàng hóa, dịch xuất bán trong
kỳ. Đối với các doanh nghiệp thương mại thì giá vốn hàng bán là giá thực tế xuất kho
gồm cả chi phí mua hàng đã phân bổ cho số hàng hóa bán ra. Đối với doanh nghiệp sản
xuất, giá vốn hàng bán là giá thành sản xuất thực tế của thành phẩm xuất kho.
 Tài khoản sử dụng:
Kế toán sử dụng tài khoản 632: Giá vốn hàng bán

Kết chuyển
Kết chuyển
Thuế XK
TK 131,111,112
TK 521
Giảm giá hàng bán
Chiết khấu thương mại
Hàng bán bị trả lại

Thuế GTGT (PP khấu trừ)
Thuế GTGT
(PP Trực tiếp)
TK 531
TK 532
TK 33311
TK 3332
TK 3333
Thu B ế TTĐ
Kết chuyển
TK 511
GVHD: Ths Trình Quốc Việt Trang 8
Kế toán xác định và phân tích kết quả kinh doanh tại Công ty Thuốc Lá An Giang
SVTH: Nguyễn Nhựt Tâm Anh – Lớp: DH7KT 

TK 632
- Giá vố ủa sản phẩm, hàng
óa, dịch vụ đã tiêu thụ trong kỳ.
n c


- Giá vốn hàng bán bị trả lại
h
- Chi phí nguyên liệu, nhân công
vượt trên mức bình thường.

- Hoàn nhập khoản dự phòng
giảm giá hàng tồn kho.

- Kết chuyển giá vốn hàng bán

của sản phẩm, hàng hóa, dịch vụ
đã tiêu thụ trong kỳ vào bên nợ
TK 911 để xác định kết quả kinh
doanh.

- Chi phí sản xuất chung cố định
không phân bổ được.

- Hao hụt, mất mát của hàng tồn
kho sau khi đã trừ phần bồi
thường.


- Chi phí tự xây dựng, tự chế
TSCĐ vượt trên mức bình
thường.


- Chênh lệch dự phòng giảm giá
hàng tồn kho.






















TK 217
Giá vốn bất động sản đầu tư
TK 154
vượt mức TSCĐ tự chế
Giá thành TSCĐ tự chế, chi phí
Giá vốn hàng hóa xuất bán
Hao hụt, mất mát hàng tồn kho
TK 114,155,157
TK 156,157
TK 138,152,156…
TK 627
Chi phí sản xuất chung cố định
không được phân bổ
Giá vốn thành phẩm xuất bán
Dự phòng giảm giá hàng tồn kho
TK 159
TK 155,156
lại nhập kho
Hàng bán bị trả

Hoàn nhập dự phòng
TK 632
Sơ đồ 2.3: Sơ đồ kế toán xác định giá vốn hàng bán
2.2.1.4. Kế toán chi phí bán hàng
 Khái niệm:

GVHD: Ths Trình Quốc Việt Trang 9
Kế toán xác định và phân tích kết quả kinh doanh tại Công ty Thuốc Lá An Giang
Chi phí bán hàng là các khoản chi phí bỏ ra trong quá trình tiêu thụ thành phẩm,
hàng hóa, dịch vụ như: chi phí bảo quản, đóng gói, vận chuyển, bảo hiểm, giới thiệu và
bảo hành sản phẩm…
 Tài khoản sử dụng:
Kế toán sử dụng tài khoản 641 – Chi phí bán hàng
SVTH: Nguyễn Nhựt Tâm Anh – Lớp: DH7KT 

Các khoản thu giảm chi
TK 641
Lương, khoản trích theo lương
Chi phí khấu hao TSCĐ
Chi phí vật liệu, công cụ
Chi phí phân bổ, trích trước
Hàng hóa, dịch vụ dùng nội bộ
chưa gồm thuế GTGT đầu ra
TK 334,338
TK 214
TK 152,153
TK 142,242,335
TK 512
TK 111,112,331
Chi phí dịch vụ mua ngoài, chi phí

bằng tiền khác (Chưa thuế GTGT)
Hoàn nhập dự phòng
TK 352
Dự phòng chi phí bảo hành
TK 111,112...





TK 641
Kết chuyển chi phí bán hàng
phát sinh trong kỳ vào bên nợ
TK 911 để xác định kết quả
kinh doanh.
Tập hợp các chi phí phát sinh
liên quan đến quá trình tiêu thụ
sản phẩm, hàng hóa, dịch vụ.















Sơ đồ 2.4: Sơ đồ kế toán xác định chi phí bán hàng
2.2.1.5. Kế toán chi phí quản lý doanh nghiệp
 Khái niệm:

Chi phí quản lý doanh nghiệp là các khoản chi phí quản lý chung liên quan
đến hoạt động của cả doanh nhiệp, bao gồm: chi phí tiền lương và các khoản trích theo
lương của nhân viên quản lý; chi phí cho văn phòng như vật liệu, công cụ - dụng cụ; chi
phí khấu hao và sửa chữa TSCĐ dùng cho bộ phận quản lý; các dịch vụ mua ngoài như
GVHD: Ths Trình Quốc Việt Trang 10
Kế toán xác định và phân tích kết quả kinh doanh tại Công ty Thuốc Lá An Giang
điện, nước, điện thoại; các chi phí khác bằng tiền như chi phí tiếp khách, chi tổ chức hội
nghị…
 Tài khoản sử dụng:
Kế toán sử dụng TK 642 – Chi phí quản lý doanh nghiệp
GVHD: Ths Trình Quốc Việt Trang 11
SVTH: Nguyễn Nhựt Tâm Anh – Lớp: DH7KT 

Dự phòng phải thu khó đòi
TK 351
TK 333
Lương, khoản trích theo lương
Chi phí khấu hao TSCĐ
Chi phí vật liệu, công cụ
Chi phí phân bổ, trích trước
Dự phòng phải trả về tái cơ
cấu Cty, hoạt động rủi ro lớn
Chi phí dịch vụ mua ngoài, chi phí
bằng tiền khác (Chưa thuế GTGT)

TK 334,338
TK 214
TK 352
TK 142,242,335
TK 152,153
TK 111,112,331
Dự phòng trợ cấp mất việc làm
Thuế môn bài, tiền thuê đất
TK 642
Hoàn nhập dự phòng
TK 139
Hoàn nhập dự phòng
về tái cơ cấu Cty,
hoạt động rủi ro lớn
Các khoản thu giảm chi
TK 111,…
TK 352

























Sơ đồ 2.5: Sơ đồ kế toán xác định chi phí quản lý doanh nghiệp
TK 642
Các khoản ghi giảm chi phí
quản lý doanh nghiệp và số chi
phí quản lý doanh nghiệp được
kết chuyển vào bên nợ TK 911
để xác định
Chi phí quản lý doanh nghiệp
thực tế phát sinh trong kỳ.
kết quả kinh doanh.
Kế toán xác định và phân tích kết quả kinh doanh tại Công ty Thuốc Lá An Giang
2.2.2. Kế toán xác định kết quả hoạt động tài chính
2.2.2.1. Khái niệm
Hoạt động tài chính là các hoạt động có liên quan đến việc huy động, khai thác,
quản lý, và sử dụng vốn kinh doanh của doanh nghiệp nhằm tăng thu nhập, nâng cao
hiệu quả kinh doanh. Tất cả các khoản thu nhập và chi phí liên quan đến hoạt động này
đều được ghi nhận là doanh thu và chi phí hoạt động tài chính.
Doanh thu hoạt động tài chính là tổng giá trị các lợi ích kinh tế doanh nghiệp
thu được trong kỳ kế toán, phát sinh từ các hoạt động đầu tư tài chính và hoạt động kinh

doanh về vốn khác của doanh nghiệp.
Chi phí hoạt động tài chính là các khoản chi phí liên quan đến các hoạt động về
vốn, các hoạt động đầu tư tài chính và các nghiệp vụ mang tính chất tài chính của doanh
nghiệp.
2.2.2.2. Điều kiện ghi nhận doanh thu hoạt động tài chính
Doanh thu hoạt động tài chính được ghi nhận khi thỏa mãn đồng thời 2 điều
kiện sau:
+ Có khả năng thu được lợi ích kinh tế từ giao dịch đó.
+ Doanh thu được xác định tương đối chắc chắn.
2.2.2.3. Tài khoản sử dụng
Kết toán sử dụng TK 515 – Thu nhập hoạt động tài chính
TK 635 - Chi phí hoạt động tài chính
Kết cấu và nội dung phản ánh của TK 515:

TK 515

SVTH: Nguyễn Nhựt Tâm Anh – Lớp: DH7KT 







- Doanh thu hoạt động tài chính
phát sinh trong kỳ.
- Số thuế GTGT phải nộp (nếu
có) tính theo phương pháp trực
tiếp đối với các khoản doanh
thu hoạt động tài chính trong

kỳ.
- Chiết khấu thanh toán được
hưởng.
- Kết chuyển doanh thu thuần
hoạt động tài chính sang bên có
TK 911.

Kết cấu và nội dung phản ánh của TK 635:


TK 635
Kết chuyển toàn bộ chi phí tài
chính vào bên nợ TK 911.
- Các khoản lỗ về hoạt động tài
chính.
- Chiết khấu thanh toán cho
người mua.
- Các khoản chi phí khác cho
hoạt động tài chính.





GVHD: Ths Trình Quốc Việt Trang 12
Kế toán xác định và phân tích kết quả kinh doanh tại Công ty Thuốc Lá An Giang
Lãi tiền gửi, lãi bán ngoại tệ, lãi bán
cổ phiếu, trái phiếu, các khoản đầu tư
Cổ tức, lợi nhuận được chia bổ sung
vốn góp liên doanh, Cty liên kết, Cty con


GVHD: Ths Trình Quốc Việt Trang 13
SVTH: Nguyễn Nhựt Tâm Anh – Lớp: DH7KT 
















Sơ đồ 2.6: Sơ đồ kế toán xác định doanh thu hoạt động tài chính


















Sơ đồ 2.7: Sơ đồ kế toán chi phí hoạt động tài chính
TK 111,112
TK 221,222,223
TK 331,111,112
TK 152,155,156,211
TK 413
Chiết khấu thanh toán được hưởng
Lãi tỷ giá do đánh giá lại các khoản
mục có gốc ngoại tệ cuối kỳ
Lãi tỷ giá do mua vật tư, hàng hóa, dịch vụ
TSCĐ trả bằng ngoại tệ
TK 515
Phân bổ lãi bán hàng trả chậm, trả góp
TK 3387
dịch vụ trả bằng ngoại tệ
TK 413
Lỗ do đánh giá lại các khoản
mục có gốc ngoại tệ cuối kỳ
Dự phòng giảm giá đầu tư ngắn hạn
Hoàn nhập dự phòng
TK 129,229
TK 635
Lỗ bán ngoại tệ, mua hàng hóa

Lỗ bán các khoản đầu tư
Chiết khấu thanh toán
TK 1112,1122
TK 121,228,221,222…
TK 111,112,331
TK 111,112,335,242…
Lãi tiền vay phải trả, phân bổ
lãi mua hàng trả chậm, trả góp

×