Tải bản đầy đủ (.pdf) (35 trang)

Báo cáo thực tập tại Công Ty Cổ Phần Nước Giải Khát Sài Gòn - Tribec

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (366.46 KB, 35 trang )

Thông tin chung
Năm Năm 2009
Tên công ty CÔNG TY CỔ PHẦN NƯỚC GIẢI KHÁT SÀI GÒN - TRIBECO
Địa chỉ 12 Kỳ Đồng, Phường 9, Quận 3, TP.HCM
Báo cáo Báo cáo tài chính
Niên độ 1 Cho năm tài chính kết thúc ngày 31/12/2009
Niên độ 2 BCTC năm 2009
Tổng Giám đốc Huang Ching Liang
Kế toán trưởng Hàng Thị Diệu
Người lập biểu Nguyễn Thị Bích Nga
Chủ tịch HĐQT Trần Kim Thành
Tel
Fax
Mail
Ngày lập BCTC Lập, Ngày 15 tháng 01 năm 2010
Kiểm soát số liệu
Kính gửi: Kế toán trưởng Công Ty Cổ Phần Nước Giải Khát Sài Gòn - Tribeco
CÔNG TY CỔ PHẦN NƯỚC GIẢI KHÁT SÀI GÒN - TRIBECO
STT Nội dung điều chỉnh ẢNH HƯỞNG TRÊN BCKĐT ẢNH HƯỞNG TRÊN BCKQKD
TK Nợ TK Có Số tiềnChỉ tiêu Tăng Giảm
1. Lãi trả chậm thuê TC N421 74,419,955 811 74,419,955
C421 74,419,955 635 74,419,955
2. Khấu hao TSCĐ thuê tài chính N421 432,797,892 811 432,797,892
C421 432,797,892 632 432,797,892
`
BẢNG TỔNG HỢP BÚT TOÁN ĐIỀU CHỈNH NĂM 2009
Kiểm toán viên
Dương Thị Quỳnh Hoa
2
Báo cáo tài chính đã được kiểm toán
Báo cáo Tài chính


cho năm kết thúc ngày 31 tháng 12 năm 2009
đã được kiểm toán
Được kiểm toán bởi
CÔNG TY TNHH DỊCH VỤ TƯ VẤN TÀI CHÍNH KẾ TOÁN VÀ KIỂM TOÁN PHÍA NAM (AASCS)
CÔNG TY CỔ PHẦN NƯỚC GIẢI KHÁT SÀI GÒN - TRIBECO
1
CÔNG TY CỔ PHẦN NƯỚC GIẢI KHÁT SÀI GÒN - TRIBECO Báo cáo tài chính
12 Kỳ Đồng, Phường 9, Quận 3, TP.HCM Cho năm tài chính kết thúc ngày 31/12/2009
MỤC LỤC
Nội dung Trang
BÁO CÁO CỦA BAN GIÁM ĐỐC 3 - 4
BÁO CÁO CỦA KIỂM TOÁN 5 - 5
BÁO CÁO TÀI CHÍNH ĐÃ ĐƯỢC KIỂM TOÁN
- Bảng cân đối kế toán 6 - 10
- Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh 11 - 11
- Báo cáo lưu chuyển tiền tệ 12 - 13
- Bản thuyết minh báo cáo tài chính 14 - 31
2
CÔNG TY CỔ PHẦN NƯỚC GIẢI KHÁT SÀI GÒN - TRIBECO Báo cáo tài chính
12 Kỳ Đồng, Phường 9, Quận 3, TP.HCM Cho năm tài chính kết thúc ngày 31/12/2009
BÁO CÁO CỦA BAN GIÁM ĐỐC
Công ty
Vốn điều lệ của Công ty theo Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh là 275.483.600.000 VND.
Vốn góp của Công ty tại ngày 31/12/2009 là 275.483.600.000 VND.
Trụ sở chính của Công ty tại địa chỉ số 12 Kỳ Đồng, Phường 9, Quận 3, TP. HCM.
Kết quả hoạt động
Các sự kiện sau ngày khoá sổ kế toán lập báo cáo tài chính
Hội đồng Quản trị và Ban Giám đốc
Các thành viên của Hội đồng Quản trị bao gồm:
Ông : Trần Kim Thành Chủ tịch

Ông : Trần Lệ Nguyên Phó Chủ tịch
Ông : Nguyễn Thanh Sơn Phó Chủ tịch
Ông : Nguyễn Xuân Luân Thành viên
Ông : Nguyễn Tri Bổng Thành viên
Ông : Huang Jui Tien Thành viên
Ông : Lê Phụng Hào Thành viên
Ông : Cheng Wen Chin Thành viên
Ông : Yang Wen Lung Thành viên
Các thành viên của Ban Giám đốc bao gồm:
Ông : Huang Ching Liang Tổng Giám đốc
Ông : Nguyễn Tri Bổng Phó Tổng Giám đốc
Ông : Cheng Tsun Jen Phó Tổng Giám đốc
Các thành viên Ban Kiểm soát
Ông : Trần Minh Tú Trưởng Ban Kiểm soát
Bà : Nguyễn Thị Ngọc Khuyên Thành viên BKS
Ông : Shi To Thành viên BKS
Ban Giám đốc Công Ty Cổ PhầnNướcGiải Khát Sài Gòn - Tribeco (sau đây gọitắt là “Công ty”) trình bày
Báo cáo của mình và Báo cáo tài chính của Công ty cho năm tài chính kế
t thúc ngày 31 tháng 12 năm 2009.
Công Ty Cổ PhầnNướcGiải Khát Sài Gòn - Tribeco được thành lậpvàhoạt động theo Giấychứng nhận
đăng ký kinh doanh số 4103000297 do Sở Kế hoạch và Đầutư TP.HCM cấp, đăng ký lần đầu ngày 16 tháng 02
năm 2001 và đăng ký thay đổi lần thứ 8 ngày 07 tháng 08 năm 2009.
Không có sự kiệntrọng yếu nào xảy ra sau ngày lập Báo cáo tài chính đòi hỏi được điềuchỉnh hay công bố trên
Báo cáo tài chính.
Lợi nhuận sau thuế cho năm tài chính kết thúc ngày 31 tháng 12 nă
m 2009 là (57.768.299.752) VND (Năm
2008 lợi nhuận sau thuế là (102.623.169.105) VND).
Lợi nhuậnchưa phân phốitạithời điểm 31 tháng 12 năm 2009 là (157.478.614.682) VND (Năm 2008 lợi nhuận
chưa phân phối là (99.677.314.946) VND).
3

CÔNG TY CỔ PHẦN NƯỚC GIẢI KHÁT SÀI GÒN - TRIBECO Báo cáo tài chính
12 Kỳ Đồng, Phường 9, Quận 3, TP.HCM Cho năm tài chính kết thúc ngày 31/12/2009
Kiểm toán viên
Công bố trách nhiệm của Ban Giám đốc đối với Báo cáo tài chính
-
-
Đưa ra các đánh giá và dự đoán hợp lý và thận trọng;
-
-
-
Cam kết khác
Phê duyệt các báo cáo tài chính
Lập và trình bày các Báo cáo tài chính trên cơ sở tuân thủ các chuẩnmựckế toán, chếđộkế toán và
các quy định có liên quan hiện hành
Chúng tôi, Hội đồng quảntrị Công Ty Cổ PhầnNướcGiải Khát Sài
Gòn - Tribeco phê duyệt Báo cáo tài chính cho năm tài chính kết thúc
ngày 31/12/2009 của Công ty.
Thay mặt Hội đồng Quản trị
Trần Kim Thành
Tp.HCM, ngày ..... tháng .....năm 2010
TM. Ban Giám đốc
Tổng Giám đốc
Huang Ching Liang
Chủ tịch Hội đồng Quản trị
Tp.HCM, ngày ..... tháng .....năm 2010
Ban Giám đốc cam k
ếtrằng Công ty không vi phạm nghĩavụ công bố thông tin theo quy định tại Thông tư số
38/2007/TT-BTC ngày 18/04/207 do Bộ Tài Chính ban hành về hướng dẫnvề việc công bố thông tin trên thị
trường chứng khoán.
Ban Giám đốc Công ty cam kếtrằng Báo cáo tài chính đãphản ánh trung thựcvàhợp lý tình hình tài chính của

Công ty tạithời điểm ngày 31 tháng 12 năm 2009, kếtquả hoạt động kinh doanh và tình hình lưu chuyểntiềntệ
cho năm tài chính kết thúc cùng ngày, phù hợpvới chuẩnmực, chếđộkế toán Việ
t Nam và tuân thủ các quy
định hiện hành có liên quan.
Lựa chọn các chính sách kế toán thích hợp và áp dụng các chính sách này một cách nhất quán;
Các chuẩnmựckế toán đang áp dụng được Công ty tuân thủ, không có những áp dụng sai lệch trọng
yếu đến mức cần phải công bố và giải thích trong báo cáo tài chính.
Công ty TNHH Dịch vụ Tư vấn Tài chính Kế toán và Kiểm toán Phía Nam (AASCS) đãthựchiệnkiểm toán
các báo cáo tài chính cho Công ty.
Ban Giám đốc Công ty chịu trách nhiệmvề việclập Báo cáo tài chính phản ánh trung thực, hợp lý tình hình ho
ạt
động, kếtquả hoạt động kinh doanh và tình hình lưu chuyểntiềntệ của Công ty trong năm. Trong quá trình lập
Báo cáo tài chính, Ban Giám đốc Công ty cam kết đã tuân thủ các yêu cầu sau:
Lập các báo cáo tài chính dựa trên cơ sở hoạt động kinh doanh liên tục.
Ban Giám đốc Công ty đảmbảorằng các sổ kế toán đượclưugiữđểphản ánh tình hình tài chính của Công ty,
vớimức độ trung thực, hợplýtạibấtcứ thời điểm nào và đảmbả
orằng Báo cáo tài chính tuân thủ các quy định
hiện hành của Nhà nước. Đồng thời có trách nhiệm trong việcbảo đảm an toàn tài sảncủa Công ty và thựchiện
các biện pháp thích hợp để ngăn chặn, phát hiện các hành vi gian lận và các vi phạm khác.
4
Số : ......../2010/BCKT/TC
BÁO CÁO KIỂM TOÁN
Về Báo cáo Tài chính năm 2009
của Công Ty Cổ Phần Nước Giải Khát Sài Gòn - Tribeco
Kính gửi:
- Các cổ đông Công Ty Cổ Phần Nước Giải Khát Sài Gòn - Tribeco
- Hội đồng Quản trị Công Ty Cổ Phần Nước Giải Khát Sài Gòn - Tribeco
- Ban Giám đốc Công Ty Cổ Phần Nước Giải Khát Sài Gòn - Tribeco
Cơ sở ý kiến:
Ý kiến của kiểm toán viên:

Tp Hồ Chí Minh, ngày ... tháng .... năm 2010
Kiểm toán viên
Đỗ Khắc Thanh Dương Thị Quỳnh Hoa
Chứng chỉ KTV số: Đ0064/KTV Chứng chỉ KTV số: 0424/KTV
Kế toán và Kiểm toán Phía Nam
Tổng Giám đốc
Theo ý kiếncủa chúng tôi, Báo cáo tài chính đãphản ánh trung thựcvàhợp lý trên các khía cạnh trọng
yếu tình hình tài chính của Công Ty Cổ PhầnNướcGiải Khát Sài Gòn - Tribeco tại ngày 31 tháng 12
năm 2009, cũng như kếtquả
kinh doanh và các luồng lưu chuyểntiềntệ trong năm tài chính kết thúc tại
ngày 31 tháng 12 năm 2009, phù hợpvới chuẩnmựcvàchếđộkế toán Việt Nam hiện hành và các quy
định pháp lý có liên quan.
Chúng tôi đãkiểm toán báo cáo tài chính riêng của Công Ty Cổ PhầnNướcGiải Khát Sài Gòn -
Tribeco đượclập ngày 15/01/2010 gồm: Bảng cân đốikế toán tại ngày 31 tháng 12 năm 2009, Báo cáo
kếtquả hoạt động kinh doanh, Báo cáo lưu chuyểntiềntệ và Bản thuyết minh báo cáo tài chính năm tài
chính kết thúc ngày 31/12/2009 được trình bày từ trang 6
đến trang 31 kèm theo.
Việclập và trình bày Báo cáo tài chính này thuộc trách nhiệmcủa Giám đốc Công ty. Trách nhiệmcủa
chúng tôi là đưa ra ý kiến về các báo cáo này căn cứ trên kết quả kiểm toán của chúng tôi.
Chúng tôi đãthựchiện công việckiểm toán theo các chuẩnmựckiểm toán Việt Nam. Các chuẩnmực này
yêu cầu công việckiểm toán lậpkế hoạch và thựchiện để có sựđảmbảohợplýrằng các báo cáo tài
chính không còn chứa đựng các sai sót trọng yếu. Chúng tôi đãthựchi
ệnviệckiểm tra theo phương pháp
chọnmẫuvàápdụng các thử nghiệmcần thiết, các bằng chứng xác minh những thông tin trong báo cáo
tài chính; đánh giá việc tuân thủ các chuẩnmựcvàchếđộkế toán hiện hành (hoặc đượcchấpnhận, nếu
có), các nguyên tắcvàphương pháp kế toán đượcápdụng, các ước tính và xét đoán quan trọng của Giám
đốccũng như cách trình bày tổng quát các báo cáo tài chính. Chúng tôi cho rằng công việckiểm toán của
chúng tôi đã đưa ra những cơ sở
hợp lý để làm căn cứ cho ý kiến của chúng tôi.
Công ty TNHH Dịch vụ Tư vấn Tài chính

5
CÔNG TY CỔ PHẦN NƯỚC GIẢI KHÁT SÀI GÒN - TRIBECO Báo cáo tài chính
12 Kỳ Đồng, Phường 9, Quận 3, TP.HCM Cho năm tài chính kết thúc ngày 31/12/2009
Đơn vị tính: VND

số
Thuyết
minh
31/12/2009 01/01/2009
TÀI SẢN
100 214,685,436,661 173,356,304,435
I. Tiền và các khoản tương đương tiền 110 1 12,608,104,377 10,951,069,653
1. Tiền 111 12,608,104,377 10,951,069,653
2. Các khoản tương đương tiền 112 - -
II. Các khoản đầu tư tài chính ngắn hạn 120 - -
1. Đầu tư ngắn hạn 121 - -
2. Dự phòng giảm giá đầu tư ngắn hạn (*) 129 - -
III. Các khoản phải thu 130 129,807,845,841 124,854,344,801
1. Phải thu khách hàng 131 128,966,754,360 114,101,428,984
2. Trả tr
ước cho người bán 132 8,410,517,372 8,578,415,321
3. Phải thu nội bộ ngắn hạn 133 - -
134
- -
5. Các khoản phải thu khác 138 2 16,081,696,127 22,229,410,282
6. Dự phòng các khoản phải thu khó đòi (*) 139 (23,651,122,018) (20,054,909,786)
IV. Hàng tồn kho 140 3 70,269,950,606 36,285,367,809
1. Hàng tồn kho 141 70,269,950,606 36,285,367,809
2. Dự phòng giảm giá hàng tồn kho (*) 149 - -
V. Tài sản ngắn hạn khác 150 1,999,535,837 1,265,522,172

1. Chi phí trả trước ngắn hạn 151 - -
2. Thuế GTGT được khấu trừ 152 - -
3. Thuế và các khoản phải thu nhà nước 154 4 630,117,803
633,488,878
4. Tài sản ngắn hạn khác 158 1,369,418,034 632,033,294
200 180,357,478,654 128,193,367,973
I. Các khoản phải thu dài hạn 210 - -
1. Phải thu dài hạn của khách hàng 211 - -
2. Vốn kinh doanh ở đơn vị trực thuộc 212 - -
3. Phải thu nội bộ dài hạn 213 - -
4. Phải thu dài hạn khác 218 - -
5. Dự phòng phải thu dài hạn khó đòi (*) 219 - -
BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN
Tại ngày 31 tháng 12 năm 2009
Chỉ tiêu
4. Phải thu theo tiến độ kế hoạch hợp đồng xây dựng
A . TÀI SẢN NGẮN HẠN (100 = 110 + 120 + 130
+ 140 + 150)
B. TÀI SẢN DÀI HẠN (200 = 210 + 220 +240 +250
+260)
6
CÔNG TY CỔ PHẦN NƯỚC GIẢI KHÁT SÀI GÒN - TRIBECO Báo cáo tài chính
12 Kỳ Đồng, Phường 9, Quận 3, TP.HCM Cho năm tài chính kết thúc ngày 31/12/2009
Đơn vị tính: VND

số
Thuyết
minh
31/12/2009 01/01/2009
BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN

Tại ngày 31 tháng 12 năm 2009
Chỉ tiêu
TÀI SẢN
II. Tài sản cố định 220 7,738,598,043 8,115,413,204
1. Tài sản cố định hữu hình 221 5 5,440,121,840 5,572,182,463
- Nguyên giá 222 14,205,685,810 13,716,187,819
- Giá trị hao mòn luỹ kế (*) 223 (8,765,563,970) (8,144,005,356)
2. Tài sản cố định thuê tài chính 224 6 2,272,169,878 2,499,386,866
- Nguyên giá 225 3,470,223,094 3,470,223,094
- Giá trị hao mòn luỹ kế (*) 226 (1,198,053,216) (970,836,228)
3. Tài sản cố định vô hình 227 7 26,306,325 43,843,875
- Nguyên giá 228 87,687,747 87,687,747
- Giá trị hao mòn luỹ kế (*) 229 (61,381,422) (43,843,872)
4. Chi phí xây dựng cơ bản dở dang 230 - -
III. Bất động sản đầu t
ư 240 - -
- Nguyên giá 241 - -
- Giá trị hao mòn luỹ kế (*) 242 - -
IV. Các khoản đầu tư tài chính dài hạn 250 8 172,604,400,000 118,893,200,000
1. Đầu tư vào công ty con 251 40,000,000,000 40,000,000,000
2. Đầu tư vào công ty liên kết, liên doanh 252 117,000,000,000 72,000,000,000
3. Đầu tư dài hạn khác 258 20,979,000,000 20,491,000,000
259
(5,374,600,000) (13,597,800,000)
V. Tài sản dài hạn khác 260 14,480,611 1,184,754,769
1. Chi phí trả trước dài hạn 261 9 6,480,611 1,176,754,769
2. Tài sản thuế thu nhập hoãn lại 262 - -
3. Tài sản dài hạn khác 268 8,000,000 8,000,000
TỔNG CỘNG TÀI SẢN (270 = 100 + 200) 270 395,042,915,315 301,549,672,408
4. Dự

phòng giảm giá đầu tư tài chính dài hạn (*)
7
CÔNG TY CỔ PHẦN NƯỚC GIẢI KHÁT SÀI GÒN - TRIBECO Báo cáo tài chính
12 Kỳ Đồng, Phường 9, Quận 3, TP.HCM Cho năm tài chính kết thúc ngày 31/12/2009
Đơn vị tính: VND

số
Thuyết
minh
31/12/2009 01/01/2009
BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN
Tại ngày 31 tháng 12 năm 2009
Chỉ tiêu
NGUỒN VỐN
A . NỢ PHẢI TRẢ (300 = 310 + 330) 300 266,601,712,895 265,644,728,553
I. Nợ ngắn hạn 310 266,082,285,260 236,626,975,183
1. Vay và nợ ngắn hạn 311 10 106,804,783,276 88,299,501,215
2. Phải trả người bán 312 119,529,688,042 122,233,472,469
3. Người mua trả tiền trước 313 - -
4. Thuế và các khoản phải nộp Nhà nước 314 11 1,522,689,970 2,231,392,743
5. Phải trả công nhân viên 315 5,117,209,566 4,655,226,702
6. Chi phí phải trả 316 - -
7. Phải trả nội bộ 317 - -
318
- -
9. Các khoản phải trả, ph
ải nộp ngắn hạn khác 319 12 33,107,914,406 19,207,382,054
10. Dự phòng phải trả ngắn hạn 320 - -
II. Nợ dài hạn 330 519,427,635 29,017,753,370
1. Phải trả dài hạn người bán 331 - -

2. Phải trả dài hạn nội bộ 332 - -
3. Phải trả dài hạn khác 333 - -
4. Vay và nợ dài hạn 334 13 - 27,644,090,064
5. Thuế thu nhập hoãn lại phải trả 335 - -
6. Dự phòng trợ cấp mất việc làm 336 519,427,635 1,373,663,306
7. Dự phòng phải tr
ả dài hạn 337 - -
B . VỐN CHỦ SỞ HỮU (400 = 410 +430) 400 14 128,441,202,420 35,904,943,855
I. Vốn chủ sở hữu 410 128,441,202,420 35,839,035,561
1. Vốn đầu tư của chủ sở hữu 411 275,483,600,000 75,483,600,000
2. Thặng dư vốn cổ phần 412 4,759,769,840 54,399,769,840
3. Vốn khác của chủ sở hữu 413 - -
4. Cổ phiếu ngân quỹ 414 - -
5. Chênh lệch đánh giá lại tài sản 415 - -
6. Chênh lệch tỷ giá hối đoái 416 43,466,595
-
7. Quỹ đầu tư phát triển 417 - -
8. Quỹ dự phòng tài chính 418 5,632,980,667 5,632,980,667
9. Quỹ khác thuộc vốn chủ sở hữu 419 - -
10. Lợi nhuận chưa phân phối 420 (157,478,614,682) (99,677,314,946)
11. Nguồn vốn đầu tư XDCB 421 - -
8. Phải trả theo tiến độ kế hoạch hợp đồng xây dựng
8
CÔNG TY CỔ PHẦN NƯỚC GIẢI KHÁT SÀI GÒN - TRIBECO Báo cáo tài chính
12 Kỳ Đồng, Phường 9, Quận 3, TP.HCM Cho năm tài chính kết thúc ngày 31/12/2009
Đơn vị tính: VND

số
Thuyết
minh

31/12/2009 01/01/2009
BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN
Tại ngày 31 tháng 12 năm 2009
Chỉ tiêu
II. Nguồn kinh phí, quỹ khác 430 - 65,908,294
1. Quỹ khen thưởng và phúc lợi 431 - 65,908,294
2. Nguồn kinh phí 432 - -
3. Nguồn kinh phí đã hình thành TSCĐ 433 - -
TỔNG CỘNG NGUỒN VỐN (440 = 300 + 400) 440 395,042,915,315 301,549,672,408
9
CÔNG TY CỔ PHẦN NƯỚC GIẢI KHÁT SÀI GÒN - TRIBECO Báo cáo tài chính
12 Kỳ Đồng, Phường 9, Quận 3, TP.HCM Cho năm tài chính kết thúc ngày 31/12/2009
CÁC CHỈ TIÊU NGOÀI BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN
Thuyết
minh
31/12/2009 01/01/2009
1. Tài sản thuê ngoài 40,941,456,911.00 40,718,294,595.00
2. Vật tư, hàng hóa nhận giữ hộ, nhận gia công - -
3. Hàng hóa nhận bán hộ, nhận ký gửi- -
4. Nợ khó đòi đã xử lý 5,063,736,952.00 4,482,689,667
5. Ngoại tệ các loại
- USD 22,682.00 112,755.00
- EUR 3,369.00 23,490.01
6. Dự toán chi sự nghiệp, dự án - -
Lập, Ngày 15 tháng 01 năm 2010
Người lập biểuTổng Giám đốc
Nguyễn Thị Bích Nga Huang Ching Liang
Chỉ tiêu
Kế toán trưởng
Hàng Th

ị Diệu
10
CÔNG TY CỔ PHẦN NƯỚC GIẢI KHÁT SÀI GÒN - TRIBECO Báo cáo tài chính
12 Kỳ Đồng, Phường 9, Quận 3, TP.HCM Cho năm tài chính kết thúc ngày 31/12/2009
Đơn vị tính: VND
Thuyết
minh
Năm 2009 Năm 2008
1. Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ 15.1 592,259,094,550 723,081,464,894
2. Các khoản giảm trừ doanh thu 15,651,568,548 20,548,913,463
576,607,526,002 702,532,551,431
4. Giá vốn hàng bán 16 455,147,713,506 593,078,457,767
121,459,812,496 109,454,093,664
6. Doanh thu hoạt động tài chính 15.2 1,809,234,402 2,195,800,446
7. Chi phí tài chính 17 3,621,872,754 41,076,281,926
+ Trong đó: chi phí lãi vay 8,695,788,812 15,502,531,321
8. Chi phí bán hàng 151,859,471,593 126,105,822,618
9. Chi phí quản lý doanh nghiệp 26,301,332,582 46,745,639,609
10. Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh (58,513,630,031) (102,277,850,043)
11. Thu nhập khác 751,275,104 1,830,324,993
12. Chi phí khác 5,944,825 2,175,644,055
13. Lợi nhuận khác 745,330,279
(345,319,062)
14. Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế (57,768,299,752) (102,623,169,105)
15. Chi phí thuế TNDN hiện hành - -
16. Chi phí thuế TNDN hoãn lại - -
17. Lợi nhuận sau thuế thu nhập doanh nghiệp (57,768,299,752) (102,623,169,105)
18. Lãi cơ bản trên cổ phiếu (*)
Lập, Ngày 15 tháng 01 năm 2010
Người lập biểuTổng Giám đốc

Nguyễn Thị Bích Nga Huang Ching Liang
BÁO CÁO KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH
Năm 2009
Kế toán trưởng
Hàng Thị Diệu
Chỉ tiêu
3. Doanh thu thuần về bán hàng và cung cấp dịch vụ
5. Lợi nhuận gộp về bán hàng và cung cấp dịch vụ
11
CÔNG TY CỔ PHẦN NƯỚC GIẢI KHÁT SÀI GÒN - TRIBECO Báo cáo tài chính
12 Kỳ Đồng, Phường 9, Quận 3, TP.HCM Cho năm tài chính kết thúc ngày 31/12/2009
BÁO CÁO LƯU CHUYỂN TIỀN TỆ
(Theo phương pháp trực tiếp)
Năm 2009
Đơn vị tính: VND
Chỉ tiêu
Thuyết
minh
Năm nay Năm trước
I. Lưu chuyển tiền từ hoạt động kinh doanh
691,249,281,678 716,366,625,395
(677,281,672,429) (620,586,162,426)
3. Tiền chi trả cho người lao động (32,516,797,137) (33,892,611,657)
4. Tiền chi trả lãi vay (7,497,493,876) (15,499,531,321)
5. Tiền chi nộp thuế thu nhập doanh nghiệp (11,496,553,471) (12,869,837,768)
6. Tiền thu khác từ hoạt động kinh doanh 3,284,272,794 8,885,470,813
7. Tiền chi khác cho hoạt động kinh doanh (48,325,284,595) (42,781,754,846)
Lưu chuy
ển tiền thuần từ hoạt động kinh doanh (82,584,247,036) (377,801,810)
II. Lưu chuyển tiền từ hoạt động đầu tư

(772,781,203) (618,572,866)
4,909,091 -
(13,000,000,000) (1,000,000,000)
- 1,000,000,000
5. Tiền chi đầu tư góp vốn vào đơn vị khác (45,000,000,000) (16,400,000,000)
6. Tiền thu hồi đầu tư góp vốn vào đơn vị khác - -
399,060,000 460,969,000
Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động đầu tư (58,368,812,112) (16,557,603,866)
(tiếp theo trang sau)
3. Tiền chi cho vay, mua các công cụ nợ của đơn vị khác
4. Tiền thu hồi cho vay, bán lại các công cụ nợ của đơn
vị khác
7. Tiền thu lãi cho vay, cổ tức và lợi nhuận được chia
1. Tiền thu từ bán hàng, cung cấpdịch vụ và doanh thu
khác
2. Tiền chi trả cho người cung cấp hàng hóa và dịch vụ
1. Tiền chi để mua sắm, xây dựng TSCĐ và các tài sản
dài hạn khác
2. Tiền thu từ thanh lý, nhượng bán TSCĐ và các tài sản
dài hạn khác
12

×