Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

Giáo án tiếng việt 5 tuần 20 bài mở rộng vốn từ công dân

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (90.26 KB, 3 trang )

GIÁO ÁN TIẾNG VIỆT LỚP 5 – TUẦN 20

TIẾT 4: LUYỆN TỪ VÀ CÂU: TCT 39: MỞ RỘNG VỐN TỪ: CÔNG DÂN

I/ Mục tiêu:
1/ KT, KN :
- Hiểu nghĩa của từ công dân (BT1); xếp được một số từ chứa tiếng công vào
nhóm thích hợp theo yêu cầu của BT2; nắm được một số từ đồng nghĩa với từ
công dân và sử dụng phù hợp với văn cảnh (BT3, BT4).
2/ TĐ : Yêu thích sự phong phú của TV
II/ Chuẩn bị :
- Phô tô một vài trang từ điển liên quan đến nội dung bài học.
- Bút dạ + giấy kẻ bảng phân loại.
III/Các hoạt động dạy- học chủ yếu:
1/Kiểm tra bài cũ. 5’
- Đọc lại ghi nhớ.

- 2HS trả lời đọc đoạn văn ở BT2

- Kiểm tra 2 HS
- Nhận xét, cho điểm
2.Bài mới:

28’

a/Giới thiệu bài: 1’
Nêu MĐYC của tiết học.
b/ HD HS làm BT

- HS lắng nghe



Bài 1:

- 1 HS đọc to, lớp đọc thầm
- HS làm bài theo nhóm 2
*Công dân: Người dân của 1 nước, có
quyền lợi và nghĩa vụ với đất nước.

- Nhận xét + chốt lại kết quả đúng
BT2 :

- Cho HS đọc yêu cầu của BT2

Cho HS làm bài, phát giấy + bút dạ - HS làm bài vào vở BT,3 em làm vào
cho 3 HS

phiếu
*CÔNG là của nhà nước, của chung:công
dân, công cộng, công chúng.
*CÔNG là không thiên vị: công bằng, công
lí, công minh, công tâm.
*CÔNG là thợ khéo tay : công nhân ,công
nghiệp.
- Lớp nhận xét

- Nhận xét + chốt lại kết quả đúng
BT3 :
- GV giao việc

- 1 HS đọc to, cả lớp đọc thầm

- HS làm bài
+Đồng nghĩa với công dân: nhân dân, dân
chúng, dân
+Trái nghĩa với công dân: Đồng bào ,dân
tộc, nông dân, công chúng
- Lớp nhận xét


Nhận xét + chốt lại kết quả đúng
BT4 : ( Dành cho HSKG)

- 1 HS đọc to, cả lớp đọc thầm

- Cho HS làm bài + trình bày kết - HS làm bài
quả

- HS trình bày kết quả : Không thể thay từ
công dân bằng những từ đồng nghĩa ở
BT3.
- Lớp nhận xét

Nhận xét + chốt lại kết quả đúng:
3.Củng cố,dặn dò:

2’

- Nhận xét tiết học
- Xem lại các BT đã làm.

Nhắc lại nội dung BT 1




×