Tải bản đầy đủ (.doc) (112 trang)

GA sinh 7 ca nam

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (646.36 KB, 112 trang )

Ngày soạn: 20/08/2010
ngày dạy : 23/08/2010

tiết 1: thế giới động vật đa dạng và phong phú

I. mục tiêu
1. Kiến thức :
- hiểu đợc thế giới động vật đa dạng và phong phú về thành phần
loài,kích thớc , số lợng cá thể và môi trờng sống .
- Xác định đợc nớc ta đợc thiên nhiên u đãi , nêu đợc một thế giới động
vật đa dạng và phong phú nhơ thế nào .
2. Kĩ năng: Rèn kĩ năng nhận biết các động vật thông qua các hình vẽ liên quan
đến thực tế
3. Thái độ : Giáo dục ý thức bảo vệ động vật và môi trờng sống của chúng
II. Chuẩn bị :
.GV: - Su tầm một số tranh ảnh về các loài động vật trong thiên nhiên :
- Tranh vẽ hình 1.1 4 SGK:
. HS : Su tầm một số tranh ảnh về các loài động vật trong thiên nhiên :
III. Các hoạt động của thầy và trò
1. ổn định (1 phút)
2. Kiểm tra: (5 phút)
- Kiểm tra sự chuẩn bị của học sinh
3. Bài mới ( 32 phút)
Các hoạt động của thầy và trò
Nội dung
HĐ 1 : (12 phút)
- GV treo tranh một số loài động vật sống ở
I. Đa dạng loài và phong phú về
một số nơi khác nhau để HS quan sát :
số lợng cá thể:
- HS quan sát kết hợp đọc phần đầu bài


- Thế giới động vật xung
- GV hỏi
- Quanh chung ta vô cùng phong
? Qua phần trên cho em biết diều gì ? (Sự
phú, chúng đa dạng về loài, kích thớc cơ thể, lối sống và môi trờng
phân bố ĐV và vai trò của ĐV)
sống.
- Một vài HS phát biểu GV chốt lại
Động vật đa dạng về loài và số lợng cá thể :
- Cho HS quan sát hình 1.1và 1.2 , đọc phần
mục I SGK
yêu cầu HS trả lời câu hỏi
? Qua phần trên cho em biết diều gì?
? Quan sát hình 1.1và 1.2 em có nhận xét gì?
- Gọi một vài HS phát biểu lớp bổ sung
- GV tổng kếy ý đúng sai
? Từ đó em rút ra đợc kết luận gì?
- HS phát biểu GV chốt lại kiến thức
- GV cho HS đọc phần thứ hai để HS hiểu
thêm về sự phong phú, đa dạng về số loài và
HĐ 2 :(20 phút)
kích thớc
II. Đa dạng về môi trờng sống:
HĐ 2: Đa dạng về moi trờng sống :
- GV yêu cầu HS quan sát hình 1.3 4 nhận
Nhờ sự thích nghi cao với điều kiện
biết các
sống ĐV phân bố ở khắp nơi nh: Nmôi trờng sống của ĐV
- HS thảo luận nhóm điền tên các ĐV nhận biết ớc ngọt, nớc mặn, nớc lợ, trên cạn,
trên không, vùng băng giá.

đợc vào
các dòng để trống SGK (7)
- Gọi đại diện một vài nhóm đọc kết quả các
nhóm khác nhận xét bổ sung
- GV kết luận đúng sai và hỏi
? Em có nhận xét gì về môi trờng sống của các
loài ĐV?
1


? Vì sao ĐV sống đợc ở những môi trờng khác
nhau?
- HS phát biểu GV chốt lại kiến thức
4. Củng cố (5 phút)
- HS đọc kết luận bài
- Trả lời câu hỏi cuối bài
5. dặn dò- Hớng dẫn về nhà (2 phút)
- Học bài và trả lời các câu hỏi cuối bài
- Đọc trớc bài 2; kẻ bảng 1+2 SGK (9 +11) vào vở bài tập

Ngày soạn:
Ngày dạy :
Tiết 2: phân biệt động vật với thực vật
đặc điểm chung của động vật
I. mục tiêu
1. Kiến thức :
- HS phân biệt đợc ĐV với TV, thấy chúng có những đặc điểm chung của sinh
vật nhng chúng cũng khác nhau về một số đặc điểm cơ bản .
- Nêu đợc các đặc điểm của ĐV để nhận biết chúng trong thiên nhiên.
- Phân biệt đợc ĐVKXS với ĐVCXS , vbai trò của chúng trong thiên nhiên và

trong đời sống con ngời.
2. Kĩ năng: Rèn kĩ năng quan sát và phân tích kênhhình.
3. Thái độ: Giáo dục ý thức bảo vệ động, thực vật trong thiên nhiên.
II. Chuẩn bị :
. GV: - Hình 2.1 2 SGK
- Mô hình tế bào thực vật và tế bào động vật.
. HS: Đọc trớc bài 2; kẻ bảng 1+2 SGK (9 +11) vào vở bài tập
III. Các hoạt động của thầy và trò
1. ổn định (1 phút)
2. Kiểm tra: (5 phút)
Hãy chứng minh sự đa dạng về số lợng cá thể và môi trờng sống của các loài
động vật ?
3. Bài mới ( 32 phút) (GTB TT)
Các hoạt động của thầy và trò
Nội dung
HĐ 1 (10 phút)
- GV hớng dẫn HS nghiên cứu hình 2.1 thảo
I, Phân biệt động vật với thực
luận nhóm hoàn thành bảng 1
vật:
- Từ kết quả đó trả lời các câu hỏi cuối bảng 1
- Gọi đại diện 2- 4 nhóm phát biểu Lớp nhận
- Giống nhau: cùng có cấu tạo từ
xét bổ sung
tế bào, cùng có khả năng sinh
- GV chốt lại kiến thức
sản và phát triển.
- Khác nhau: Động vật không có
thành xenlulôzơ, chỉ sử dụng
- GV cho 1 HS nhắc lại sự giống và khác nhau

chất hữu cơ có sẵn, có cơ quan
giữa ĐV và TV
di chuyển, có hệ thần kinh và
giác quan.
HĐ 2:Đặc điểm chung của động vật:
HĐ 2: (8 phút)
- GV cho HS nghiên cứu 5 đặc điểm đợc giới
II, Đặc điểm chung của động
thiệu trong bài rồi chọn lấy 3 đặc điểm quan trọng vật:
nhất của ĐV giúp phân biệt với TV
- Gọi một vài HS trả lời
- GV chốt lại ý đúng 1, 3, 4 và hỏi
- Có khả năng di chuyển.
? Hãy nêu đặc điểm chung của ĐV?
- Có hệ thần kinh và giác quan.
- dị dỡng tức khả năng dinh dỡng nhờ chất hữu cơ có sẵn
HĐ 3: Sơ lợc về phân chia giới động vật :
HĐ 3: (5 phút)
2


- Gọi 1-2 HS đọc phần mục III SGK
- GV lu ý HS kiến thức cần nhớ về sự phân chia
giới động vật.

III, Sơ lợc phân chia giới động
vật
(Học phần mụcIII SGK-10)

HĐ 4: Tìm hiểu vai trò của động vật:

- Yêu cần HS nghiên cứu bảng 2 SGK vận dụng
kiến thức thực tế thảo luận nhóm hoàn thành bảng
2
- Gọi đại diện 1-3 nhóm đọc kết quả các nhóm
khác nhận xé, bổ sung
- GV nhận xét đúng sai. chốt lại kiến thức .

HĐ 4: (9 phút)
IV, Vai trò của động vật:
( Học theo bảng 2 đã hoàn
thành)

4, Củng cố (5') - HS đọc kết luận bài
- Đọc mục "Em có biết"
- Trả lời câu hỏi cuối bài
5, dặn dò- Hớng dẫn về nhà (2'):
- Học bài và trả lời các câu hỏi cuối bài
- Đọc trớc bài 3; Su tầm mẫu nớc có ĐVKXS giờ sau mang đến lớp.

Ngày soạn: 27/08/2010
Ngày dạy : 30/08/2010
chơng I: ngành động vật nguyên sinh
tiết 3
thực hành
quan sát một số động vật nguyên sinh
I, mục tiêu
1. Kiến thức : HS nhận dạng đợc ít nhất 2 đại diện điển hình cho ĐVNS
:Trùng roi, Trùng giầy, phân biệt đợc hình dạng, cách di chuyển của 2 đại diện.
2. Kĩ năng: Rèn kĩ năng sử dụng và quan sát mẫu vật bằng kính hiển vi
3. Thái độ : Giáo dục ý thức học tập nghiêm túc, cận thận, tỉ mỉ .

II, Chuẩn bị :
1. Thầy :Chuẩn bị nh bài 3(13) SGK
2. Trò : Su tầm một số mẫu nớc có động vật không xơng sống trong thiên
nhiên :
III, Các hoạt động của thầy và trò
1. ổn định (1 phút)
2. Kiểm tra: (5 phút)
- GV: Kiểm tra sự chuẩn bị của HS
3. Bài mới ( 32 phút) (GTB TT)
Các hoạt động của thầy và trò
HĐ 1 : Quan sát trùng giày:
- GV hớng dẫn cho các nhóm HS các thao tác thực hành
- HS tiến hành theo các thao tác
- GV kiểm tra ngay trên lam kính của các nhóm
- GV tiếp tục hớng dẫn HS cách cố định mẫu: Dùng la
men đậy trên giọt nớc (có trùng ) lấy giấy thấm hết nớc.Quan sát và vẽ hình dạng của trùng giày
- HS lấy mẫu khác để quan sát trùng di chuyển ( Di
chuyển kiểu tiến thẳng hoạc xoay tiến )
- Yêu cầu HS làm bài tập đánh dấu vào ô trống...
3

Nội dung
HĐ 1 (16 phút)
I, Quan sát trùng giày:
- Các thao tác :
+ Dùng ống hút lấy 1 giọt
nớc nhỏ ở nớc ngâm rơm...
chỗ thành bình (chai, lọ,...)
+ Nhỏ lên lam kính rải
một vài sợi bông để cản tốc

độ soi dới kính hiển vi
+ Điều chỉnh thị kính để


(15)SGK
nhìn cho rõ

- GV treo bảng phụ gọi 1-2 HS lên đánh dấu lớp nhận + Quan sát hình 3.1 nhận
xét, bổ sung
biết trùng giày
- GV thông báo ý đúng
HĐ 2: Quan sát trùng roi:
- GV hớng dẫn HS lấy mẫu từ nớc váng xanh hoặc rũ
nhẹ rễ bèo và thực hiện các thao tác nh quan sát trùng
giày
- GV theo dõi và kiểm tra các nhóm thao tác
- Nếu nhóm nào cha tìm thấy trùng roi thì GV hỏi
nguyên nhân và giúp đỡ nhóm yếu
- HS làm bài tập phần lệnh mục 2 SGK (16)
- Gọi 1-3 nhóm báo cáo kết quả các nhóm khác nhận
xét bổ sung
- GV thông báo đáp án đúng.
+ Đầu đi trớc
+ Màu sắc của hạt diệp lục

HĐ 2:
II Quan sát trùng roi:
- Đầu đi trớc
- Màu xanh là màu của hạt
diệp lục.


4. Củng cố (5 phút)
- GV khắc sâu kiến thức cơ bản
- GV nhận xét kết quả hoạt động của các nhóm
5. dặn dò- Hớng dẫn về nhà: (2 phút)
- Dọn vệ sinh lớp học , lau rửa dụng cụ thực hành
- Đọc trớc bài 4
.
Ngày soạn: 29/08/2010
Ngày dạy : 01/09/2010

Tiết 4: trùng roi
I. mục tiêu
1. Kiến thức :
- HS nêu đợc đặc điểm cấu tạo dinh dỡng , sinh sản của trùng roi xanh
khả năng hớng sáng.
- HS thấy đợc bớc dsi chuyển quan trọng từ ĐV đa bào qua đại diện là
tập đoàn trùng roi .
2. Kĩ năng: Rèn kĩ năng quan sát , thu thập kiến thức :
3. Thái độ: Giáo dục ý thức
II. Chuẩn bị :
1. Thầy :- Hình 4.1 3 SGK
- Bảng phụ, phiếu học tập
2. Trò : Đọc trớc bài 4:
III, Các hoạt động của thầy và trò
1. ổn định (1 phút)
2. Kiểm tra: (5 phút)
- Hãy nêu các thao tác tiến hành quan trùng giày? Nêu cách di chuyển của trùng giày
và trùng roi?
3. Bài mới ( 32 phút) (GTB TT)

Các hoạt động của thầy và trò
Nội dung
HĐ 1 Trùng roi xanh:
HĐ 1 (20 phút)
- HS đọc phần mục 1, 2, 3 phần I SGK
I, trùng roi xanh:

- GV phát phiếu học tập yêu cầu quan sát hình 4.1
3 SGK. Thảo luận nhóm hoàn thành phiếu học tập
S
Tên ĐV
T
Trùng roi xanh
T Đặc điểm
4


1 Cấu tạo, di chuyển
2 Dinh dỡng
3 Sinh sản
4 Tính hớng sáng
- GV treo bảng phụ gọi đại diện 1-3 nhóm lên bảng
điền các nhóm khác nhận xét bổ sung
- GV nhận xét đa ra đáp án đúng.
- GV chốt lại kiến thức từng tiểu mục
- GV hỏi
? Trùng roi xanh hô hấp và bài tiết nh thế nào?
HS hoat động cá nhân hoàn thành
GV nhận xetý kết luận
.

? Nêu hình thức sinh sản của trung roi xanh?
HS hoat động cá nhân hoàn thành
GV nhận xetý kết luận
? Vì sao trùng roi xanh có tính hớng sáng?
HS hoat động cá nhân hoàn thành
GV nhận xetý kết luận
HĐ 2: Tìm hiểu về tập đoàn trùng roi :
- GV yêu cầu HS đọc phần mục II, quan sát hình
4.3 SGK trao đổi nhóm hoàn thành bài tập phần lệnh
mục II
- Gọi đại diện 2- 4 trình bày lớp nhận xét bổ sung
- GV sửa sai (nếu có)
- Gv hỏi
? Tập đoàn vôn vốc dinh dỡng nh thế nào?( Một số cá
thể ở ngoài làm nhiệm vụ di chuyển và bắt mồi )
? Hình thức sinh sản của tập đoàn vôn vốc nh thế
nào? (khi sinh sản một số tế bào chuyển vào trong
phân chia thành tập đoàn mới )
- HS rút ra kết luận

1, Cấu tạo và di chuyển:
- Cấu tạo : Là một tế bào
(0,05mm) hình thoi, có roi,
có điểm mắt, hạt diệp lục, hạt
dự trữ, không bào co bóp.
- Di chuyển : Roi xoáy vào nớc vừa tiến vừa xoay mình
2, Dinh dỡng:
- Dinh dỡng tự dỡng và dị dỡng.
- Hô hấp :Trao đổi khí qua
màng tế bào.

- Bài tiết :Nhờ không bào co
bóp.
3, Sinh sản:
Sinh sản vô tính bằng cách
phân đôi theo chiều dọc cơ
thể
4, Tính hớng sáng:
Điểm mắt và roi hớng về chỗ
có ánh sáng
HĐ 2: (12 phút)
II, Tập đoàn trùng roi:
Tập đoàn trùng roi, gồm
nhiều tế bào có roi liên kết lại
với nhau tạo thành . Chúng
gợi ra mối quan hệ về nguồn
gốc giữa ĐV đơn bào và ĐV
đa bào

4, Củng cố (5 phút) - HS đọc kết luận bài
- Trả lời câu hỏi cuối bài
5, dặn dò- Hớng dẫn về nhà (2 phút):
- Đọc mục "Em có biết"
- Học bài và trả lời các câu hỏi cuối bài
- Đọc trớc bài
Ngày soạn: 03/09/2010
Ngày dạy : 06/09/2010
tiết 5 : trùng biến hình và trùng giày

I, mục tiêu
1. Kiến thức :

- HS nêu đợc đặc điểm cấu tạo, di chuyển, dinh dỡng và sinh sản của
trùng biến hình và trùng giày
- HS thấy đợc sự phân hoá chức năng các bộ phận trong tế bào của trùng

giày đó là biểu hiện màm sống của ĐV đa bào
2. Kĩ năng: Rèn kĩ năng quan sát, so sánh, phân tích, tổng hợp
3. Thái độ : Giáo dục lòng yêu thích bộ môn
II, Chuẩn bị :
5


1. Thầy :- Bảng phụ
2. Trò : đọc trớc bài
III, Các hoạt động của thầy và trò
1. ổn định (1 phút)
2. Kiểm tra: (5 phút)
- Nêu đặc điểm cấu tạo, di chuyển và hình thức dinh dỡng của trung roi?
3. Bài mới ( 32 phút) (GTB TT)
Các hoạt động của thầy và trò
HĐ 1: Tìm hiểu trùng biến hình:
- Cho HS đọc phần mục I SGK trả lời câu hỏi
? Qua phần trên cho em biết diều gì?
- Một vài HS phát biểu GV chốt lại kiến thức
1- Cấu tạo- di chuyển
- Cho HS đọc phần mục 1 SGK quan sát hình
5.1 thảo
luận nhóm trả lời câu hỏi
? Nêu đặc diểm cấu tạo của trùng biến hình?
? Trùng biến hình di chuyển nh thế nào?
- Gọi đại diện một vài trả lời các nhóm khác

nhận xét bổ sung
- GV chốt lại và hỏi tiếp
? Vì sao gọi là trùng biến hình?
( Hình dạng không nhất định)
2- Dinh dỡng
Yêu cầu HS quan sát hình 5.2 ghi nhớ kiến thức
và nghiên cứu phần mục 2. Thảo luận nhóm
sắp xếp lại 4 quá trình theo thứ tự hợp lý
- Gọi đại diện một vài nhóm đọc đáp án các
nhóm khác nhận xét bổ sung
- GV đa ra đáp án đúng theo thứ tự từ trên xuống
dới
2, 1, 3, 4
- Yêu cầu HS tự rút ra kết luận
3- sinh sản
- Yêu cầu HS nghiên cứu phần mục 3 trả lời
câu hỏi
? Nêu hình thức sinh sản của tr ùng biến hình?
- Gọi một vài HS phát biểu lớp nhận xét bổ
sung
- GV chốt lại kiến thức
HĐ2:Tìm hiểu trùng giày:
- Gọi HS đọc phần mục II và cho biết
? Trùng giày phân hoá nh thế nào ?
- Gọi 1-2 HS phát biểu GV chốt lại
1- Cấu tạo
- HS nghiên cứu phần mục 1 + quan sát lại
hình 3.1 SGK.Thảo luận nhóm trả lời câu hỏi
? Nêu cấu tạo và di chuyển của trùng giày?
- Gọi một vài nhóm phát biểu lớp nhận xét bổ

sung
- GV chốt lại kiến thức mục 1
2, Dinh dỡng
6

Nội dung
HĐ 1: (16 phút)
I, trùng biến hình:
- Là đại diện của trùng chân giả,
sống ở ao tù, hồ nớc lặn
- Kích thớc thay đổi từ
0,1 0,5mm
1, Cấu tạo và di chuyển:
- Cấu tạo: Gồm một tế bào có chất
nguyên sinh lỏng, nhân, không
bào tiêu hoá, khong bào co bóp
- Di chuyển: Nhờ chân giả do chất
nguyên sinh dồn về một phía

2, Dinh dỡng:
- Tiêu hoá nội bào
- Bài tiết chất thừa dồn đến không
bào co bóp
thải ra ngoài ở mọi
nơi trên cơ thể.

3, Sinh sản:
Sinh sản vô tính bằng cách phân
đôi cơ thể


HĐ2: (16 phút)
II, Trùng giày:
1, cấu tạo:
- Cấu tạo: Gồm 1 tế bào có chất
nguyên sinh, nhân lớn, nhân nhỏ,
có 2 không bào co bóp, không bào
tiêu hoá, rãnh miệng, hầu, lônh
bơi xung quanh cơ thể.
- Di chuyển: Nhờ lông bơi.
2, Dinh dỡng:


- HS nghiên cứu phần mục 2 + quan sát lại
hình 5.3 SGK. trả lời câu hỏi
? Nêu hình thức dinh dỡng của trùng giày?
- Gọi một vài HS phát biểu lớp nhận xét bổ
sung
- GV chốt lại kiến thức mục 2
3- Sinh sản
- HS đọc phần mục 3 Rút ra kết luận về sự
sinh sản của trùng giày
- GV chốt lại kiến thức

- Thức ăn vào miệng hầu
không bào tiêu hoá đợc biến đổi
nhờ enzim
- Chất thải đợc đa đến không bào
co bóp qua lỗ thoát ra ngoài.
3, Sinh sản:
Sinh sản vô tính bằng cách phân

đôi theo chiều ngang cơ thể và
sinh sản hữu tính bằng cách tiếp
hợp

4, Củng cố (5') - HS đọc kết luận bài
- Đọc mục " Em có biết"
- Trả lời câu hỏi cuối bài
5, dặn dò- Hớng dẫn về nhà (2'):
- Học bài và trả lời các câu hỏi cuối bài
- Đọc trớc bài 6; kẻ bảng SGK (24) vào vở bài tập


Ngày soạn: 05/09/2010
Ngày dạy : 08/09/2010
Tiết 6: trùng kiết lị và trùng sốt rét
I. mục tiêu:
1. Kiến thức:
- HS nêu đợc đặc điểm cấu tạo của trung kiết lị và trùng sốt rét phù hợp
với lối sống kí sinh.
- Chỉ rõ ddợc những tác hại do trùng kiết lị và trùng sốt rét gây ra và
cách phòng tránh bệnh sốt rét.
2. Kĩ năng: Rèn kĩ năng thu thập thông tin qua kênh hình , và liên hệ thực
tế
3. Thái độ: Giáo dục ý thức giữ gìn vệ sinh , bảo vệ cơ thể.
II.Chuẩn bị :
1. Giáo viên: Hình 6.1 3 SGK
Bảng phụ.
2.Học sinh:Đọc trớc bài 6; kẻ bảng (24) SGK vào vở bài tập
III. Tiến trình tổ chức dạy học:
1. ổn định (1 phút)

2. Kiểm tra: (5 phút)
Nêu cấu tạo, sự di chuyển, cách dinh dỡng, sinh sản của trùng biến hình?
3. Bài mới ( 32 phút) (GTB TT)
Các hoạt động của thầy và trò
HS: đọc phần đầu bài ghi nhớ kiến thức:
* Hoạt động nhóm:(5 phút) 4 nhóm.
- GV:hớng dẫn HS nghiên cứu phần quan sát
hình 6.1và 6.2 thảo luận nhóm hoàn thành bài tập
phần mục I(23) .
-HS: Thảo luận trong nhóm hoàn thành bài tập.
- GV treo bảng phụ gọi đại diện 1-2 nhóm lên
bảng làm các nnhóm khác nhận xét, bổ sung
( nếu cần)
- GV nhận xét - đa ra đáp án đúng
+ Câu 1: Có chân giả, hình thành bào xác
7

Nội dung
* HĐ 1:(12 phút)
I. Trùng kiết lị:


+ Câu 2: Chỉ ăn hồng cầu có chân giả ngắn
GV hỏi.
? trùng kiết lị có cấu tạo nh thế nào?
? Trùng kiết lị dinh dỡng và phát triển nhg thế
nào?
- Gọi một vài HS phát biểu Lớp nhận xét bổ
sung
- GV chốt lại kiến thức :


*HĐ 2: (20 phút)tìm hiểu trùng sốt rét:
1- Cấu tạo và dinh dỡng:
- HS đọc phần mục 1 rút ra kết luận về cấu
tạo và dinh dỡng của trùng sốt rét?
- GV: Gọi một vài HS trả lời GV chốt lại kiến
thức
- GV hỏi
? Cấu tạo gì phù hợp với đời sống kí sinh ( Thiếu
cơ quan di chuyển)

- Cấu tạo: Có chân giả, không
có không bào
- Dinh dỡng: Thực hiện qua
màng tế bào, nuốt hồng cầu.
- phát triển trong môi trờng
kết bào xác vào ruột ngời chui ra khỏi bào xác
bám vào ruột
*HĐ 2: (20 phút)
II. Trùng sốt rét:
1.Cấu tạo và dinh dỡng:
- Cấu tạo: Không có cơ quan
di chuyển, không có không
bào.
- Dinh dỡng: Thực hiện qua
màng tế bào, lấy chất dinh dỡng từ hồng cầu.

2- Vòng đời :
2.Vòng đời:
- GV cho HS nghiên cứu phần mục 2 quan sát

hình 6.4
? Nêu vòng đời phát triển của trùng sốt rét?
- Gọi một vài HS trả lời lớp nhận xét bổ sung
- Trùng sốt rét có trong tuyến
- GV chốt lại
nớc bọt của muỗi A nô phen
vào máu ngời
chui
- GV treo bảng phụ ghi nội dung bảng (24) SGK
gọi
vào hồng cầu sống, sinh sản và
1- 2 HS lên điền lớp nhận xét bổ sung
phá huỷ hồng cầu, chui ra
- GV nhận xét, bổ sung hoàn thiện nội dung bảng ngoài tiếp tục vòng đời mới
để HS sửa sai (nếu cần)
3. Bệnh sốt rét ở nớc ta:
3, Bệnh sốt rét ở nớc ta:
- HS đọc phần mục 3 liên hệ thực tế ở nớc ta trả
lời các câu hỏi sau:
? Nớc ta bệnh sốt rét xuất hiện nhiều nhất ở vùng
nào?
? Tại sao bệnh sốt rét hay xảy ra ở miền núi?
- Bệnh sốt rét ở nớc ta đang
? Hãy nêu cách phòng tránh bệnh sốt rét?
dần đợc thanh toán
- Gọi một vài HS phát biểu Lớp nhận xét bổ
- Phòng bệnh : phải vệ sinh
sung
môi trờng, vệ sinh cá nhân,
- GV chốt lại kiến thức và hỏi tiếp

diệt muỗi A nô phen
? Nêu các biện pháp diệt muỗi ở địa phơng em?
- Gọi một vài HS phát biểu Lớp nhận xét bổ
sung
4. Củng cố (5') - HS đọc kết luận bài
- Đọc mục "Em có biết"
- Trả lời câu hỏi cuối bài
5. Hớng dẫn học ở nhà (2'):
- Học bài và trả lời các câu hỏi cuối bài
- Đọc trớc bài 7; kẻ bảng 1+2 SGK ( 26- 28) vào vở bài tập.
..

8


Ngày soạn: 10/09/2010
Ngày dạy : 13/09/2010

tiết 7
đặc điểm chung vai trò thực tiễn
của động vật nguyên sinh

I. mục tiêu
1. Kiến thức:
- HS nêu đợc đặc điểm chung của ĐVNS
- Chỉ ra đợc vai trò tích cực của ĐVNS và tác hại do ĐVNS gây ra
2. Kĩ năng: Rèn kĩ năngquan sát thu thập kiến thức
3. Thái độ : Giáo dục ý thức bảo vệ động vật có ích và môi trờng sống của
chúng
II. Chuẩn bị :

1 Giáo viên: :- Hình 7.1 2 SGK
- Bảng phụ,
2. Học sinh: - Đọc trớc bài 7; kẻ bảng 1+2 SGK ( 26- 28) vào vở bài tập.
III. Tiến trình tổ chức dạy học:
1. ổn định (1 phút)
2. Kiểm tra: (5 phút)
- Trùng kiết lị có hại nh thế nào đối với sức khoẻ con ngời?( Viêm loét
ruột, mất hồng cầu)
- Vì sao bệnh sốt rét hay xảy ra ở miền núi?
3. Bài mới ( 32 phút) (GTB TT)
Các hoạt động của thầy và trò
* Hoạt động nhóm:(5 phút) 4 nhóm.
- Yêu cầu HS đọc phần
mục I. Thảo luận nhóm hoàn
thành bảng 1 .
- GV treo bảng phụ gọi đại diện 1-2 nhóm lên điền
các nhóm khác nhận xét bổ sung
- GV đa ra đáp án chuẩn ( Phần in đậm trong bảng)
Kich thớc
H.v lớ
i
n

C/Tạo
từ
1T Nhiề
u
B
TB
x


S
T
T

Đại
diên

1

Trùng
roi
Trùng
B.Hình

x
x

x

Trùng
giày
4 Trùng
kiết lị
trùng
5 sốt rét

x

x


x

x

x

x

2
3

Bộ
phận
di
chuyể
n
roi

vô tính

chân
giả

vô tính

lông
bơi
tiêu
giảm

không


vô tính
H.tính

Thức
ăn
vụn
H.cơ
VKvụn
H. cơ
VKvụ
H. cơ
hồng
cầu
hồng
cầu

9

*HĐ 1 :(17 phút)
I. Đặc điểm chung:

Hình
thức
sinh
sản

vô tính

vô tính

- GV yêu cầu HS tiếp tục thảo luận nhóm trả lời câu hỏi
phần mục I
? Nêu đặc điểm chung của ĐVNS ?
- Gọi đại diện một vài nhóm đọc kết quả các nhóm
khác nhận xét bổ sung
HS: Trả lời , nhận xét, bổ sung.
- GV bổ sung chốt lại kiến thức
* Hoạt động nhóm: (5 phút) 4 nhóm.

Nội dung

- Cơ thể chỉ là 1 tế bào
đảm nhiệm mọi chức
năng sống
- Dinh dỡng chủ yếu
bằng cách dị dỡng.
- Sinh sản vô tính và hữu
tính
* HĐ 2: (15 phút)
II. Vai trò thực tiễn:


GV:Yêu cầu học sinh đọc phần mục II ; quan sát hình
7.1 2 trao đổi nhóm hoàn thành bảng 2.
HS: Thảo luận trong nhóm hoàn thành bảng 2.
- GV treo bảng phụ gọi đại diện 1-3 nhóm lên điền
các nhóm khác nhận xét bổ sung.
HS: Trình bày, nhận xét, bổ sung.

- GV nhận xét , chốt lại kiến thức đúng
Vai trò
Tên ĐV đại diện
Nh SGK
Trùng giày, trùng biến hình, trùng roi
Nh SGK
Trùng tầm gai,cầu trùng(gây bệnh ở thỏ)
Nh SGK
Trùng kiết lị, trùng sốt rét, trùng bệnh ngủ
Nh SGK
Trùng lỗ
- Gọi 1-2 HS nêu tóm tắt vai trò của ĐVNS
- GV chốt lại kiến thức
4. Củng cố (5') - HS đọc kết luận bài
- Đọc mục "Em có biết"
- Trả lời câu hỏi cuối bài
5.Hớng dẫn học ở nhà (2'):
- Học bài và trả lời các câu hỏi cuối bài
- Đọc trớc bài

- Là thức ăn của nhiều
động vật trong nớc, chỉ
thị về độ sạch của môi trờng trong nớc, góp phần
tạo nên vỏ trái đất.
- Là vật chỉ thi cho các
địa tầng có dầu hoả...
- Một số gây bệnh cho
ngời và động vật khác.

..

Ngày soạn: 12/09/2010
Ngày dạy : 15/09/2010

chơng ii: ngành ruột khoang
Tiết 8: thuỷ tức

I, mục tiêu
1. Kiến thức :
HS nêu dợc đặc điểm hình dạng, cấu tạo dinh dỡng và cách sinh sản
của thuỷ tức là đại diện của ngành ruột khoang và là ĐV đa bào đầu tiên
2. Kĩ năng: Rèn kĩ năng quan sát và tổng hợp kiến thức
3. Thái độ: Giáo dục ý thức học tập , yêu thích bộ môn.
II, Chuẩn bị :
1. Thầy :- Bảng phụ
2. Trò : Đọc trớc bài 8 ; Kẻ bảng 1SGK ( ) vào vở bài tập
III, Các hoạt động của thầy và trò
1. ổn định (1 phút)
2. Kiểm tra: (5 phút)
Nêu đặc điểm chung vai trò thực tiễn của ngành động vật nguyên sinh ?
3. Bài mới ( 32 phút) (GTB TT)
Các hoạt động của thầy và trò

Nội dung

10


- HS đọc phần đầu bài ghi nhớ kiến thức:
? Qua phần cho em biết điều gì?
- Gọi một vài HS phát biểu lớp nhận xét

bổ sung
- GVtổng kết lại
HĐ 1:Tìm hiểu hình dạng ngoài và di chuyển
- GV hớng dẫn HS nghiên cứu phần quan
sát hình 8.1và 8.2 thảo luận nhóm trình bày
? Hình dạngngoài và di chuyển của thuỷ tức?
- Gọi đại diện 2- 4 nhóm phát biểu Lớp
nhận xét bổ sung
- GV yêu cầu HS mô tả 2 hình thức di chuyển
của thuỷ tức ( kiểu lộn đầu và kiểu sâu đo)
- GV chốt lại kiến thức
HĐ 2: Tìm hiểu cấu tạo trong:
- HS quan sát hình cắt dọc của thuỷ tức ; đọc
phần mục II và nội dung bảng 1
- Cá nhân tự hoàn thành cột cuối của bảng 1
- Gọi một vài HS phát biểu Lớp nhận xét
bổ sung
- GV đa ra đáp án đúng (theo thứ tự từ trên
xuống dới)
1- Tế bào gai
4- Tế bào mô cơ
tiêu hoá
2- Tế bào sao (TBTK)
5- Tế bào mô bì

3- Tế bào sinh sản
- GV yêu cầu HS rút ra kết luận về cấu tạo
trong của thuỷ tức

HĐ 3: Dinh dỡng:

- Gọi 1-2 HS đọc phần mục III SGK thảo
luận nhóm trả lời câu hỏi phần mục III
- Gọi đại diện 1-3 nhóm phát biểu các
nhóm khác nhận xé, bổ sung
- GV nhận xét chốt lại kiến thức .

HĐ 4: Tìm hiểu về sinh sản:
- Yêu cần HS nghiên cứu mục IV SGK thảo
luận nhóm hoàn trả lời câu hỏi:
? Nêu hình thức sinh sản của thuỷ tức?
- Gọi đại diện 1-3 nhóm phát biểu các
nhóm khác nhận xé, bổ sung
- GV nhận xét chốt lại kiến thức .

HĐ 1: (8 phút)
I. Hình dạng ngoài và di chuyển:
- Cấu tạo ngoài: Hình trụ dài phần dới
là đế bám, phần trên có lỗ miệng,
xung quanh có ta miệng
- Cơ thể có đối xứng toả tròn
- di chuyển kiểu lộn đầu và sâu đo
HĐ 2: (10 phút)
II, Cấu tạo trong:

- Thành cơ thể có 2 lớp
+ Lớp ngoài gồm: Tế bào gai, tế bào
thần kinh, tế bào mô bì cơ.
+ Lớp trong: Tế bào mô cơ tiêu hoá.
- giữa 2 lớp là tầng keo mỏng.
-Lỗ miệng thông với khoang tiêu hoá

ở giữa gọi là ruột túi
HĐ 3: (6 phút)
III, Dinh dỡng
- Thuỷ tức bắt mồi bằng tua miệng
qua quá trình tiêu hoá thực hiện ở
khoang tiêu hoá nhờ dịch từ tế bào
tuyến
- Sự trao đổi khí đợc thực hiện qua
thành cơ thể.
HĐ 4: (8 phút)
IV, Sinh sản:
1, Mọc chồi:
sinh sản vô tính bằng cách mọc chồi
2, Sinh sản hữu tính:
Hình thành tế bào sinh dục đực và cái
3, Tái sinh:
Một phần cơ thể tạo nên một cơ thể
mới

4, Củng cố (5') - HS đọc kết luận bài
- Đọc mục "Em có biết"
- Trả lời câu hỏi cuối bài
11


5, dặn dò- Hớng dẫn về nhà (2'):
- Học bài và trả lời các câu hỏi cuối bài
- Đọc trớc bài 9; kẻ bảng 1+2 SGK (33 +35) vào vở bài tập
Ngày soạn: 17/09/2010
Ngày dạy : 20/09/2010




Tiết 9: đa dạng của ngành ruột khoang
I, mục tiêu
1. Kiến thức :
- HS chỉ rõ đợc sự đa dạng của ngành ruột khoang đợc thể hiện ở cấu tạo cơ thể, lối
sống, tổ chức cơ thể và di chuyển
2. Kĩ năng: Rèn kĩ năng quan sát phân tích, tổng hợp
3. Thái độ : Giáo dục ý thức học tập , yêu thích bộ môn.
II, Chuẩn bị :
1. Thầy : - Hình 9 .1 3 SGK; bảng phụ
2. Trò : - Đọc trớc bài 9; kẻ bảng 1+2 SGK (33 +35) vào vở bài tập
III, Các hoạt động của thầy và trò
1. ổn định (1 phút)
2. Kiểm tra: (5 phút)
Hãy nêu hình dạng, cấu tạo và sự di chuyển của thuỷ tức?
3. Bài mới ( 32 phút) (GTB TT)
Các hoạt động của thầy và trò
HĐ 1 : Tìm hiểu về sứa
- học sinh đọc phần mục I ; quan sát hình 9.1
trao đổi nhóm hoàn thành bảng 1 SGK (33)
- Các nhóm lấy bảng đã hoàn thành lên gắn vào
bảng
- GV treo bảng phụ ghi đáp án đúng yêu cầu HS
nhận xét chéo kết quả.
- GV nhận xét, bổ sung và hỏi
? Nêu đặc điểm cấu tạo của sứa thích nghi với lối
sống bơi lội tự do trong nớc?
- Một vài HS phát biểu GV chốt lại


Nội dung
HĐ 1 : (12 phút)
I, Sứa
- Cơ thể hinh cái dù( cái ô), có
khả năng cụp xoè, miệng ở dới,
tầng keo dày, khoang tiêu hoá
hẹp, bơi nhờ tế bào có khả năng
co rút mạnh.
- Có lối sông cá thể, bắt mồi
bằng tua miệng;

- HS giải thích lối sống cá thể của sứa
HĐ 2 :Tìm hiểu hải quỳ
- Cho HS quan sát hình 9.2 , đọc phần mục II
SGK
yêu cầu HS trả lời câu hỏi
? Nêu đặc điểm của hải quỳ?
- Gọi một vài HS phát biểu lớp bổ sung
- GV nhận xét, bổ sung
- HS thảo luận nhóm :
?Tìm điểm tiến hoá hơn của hải quỳ so với sứa và
thuỷ tức?
- Gọi đại diện một vài nhóm báo cáo kết quả
các nhóm khác nhận xét, bổ sung
- GVchốt lại kiến thức.
HĐ 3: tìm hiểu về san hô:
-đọc phần mục II SGK quan sát hình 9.3 thảo
12


HĐ 2 : (10 phút)
II, Hải quỳ:
- Cơ thể hình trụ to, ngắn, miệng
ở trên, tầng keo dày, rải rác có
gai xơng, khoang tiêu hoá xuất
hiện vách ngăn
- Không di chuyển có đế bám
- Có lối sống tập trung một số cá
thể
HĐ 3: (10 phút)
III, San hô:


luận nhóm hoàn thành bảng 2 SGK (35)
- GV treo bảng phụ , gọi đại diện 1-2 nhóm lên
điền lớp nhận xét bổ sung
- GVbổ sung, chốt lại kiến thức.

- Hình cành cây thành khối lớn,
miệng ở trên, có gai xơng đá vôi
và chất sừng.
- Khoang tiêu hoá có nhiều
ngănthông nhau giữa các cá thể.
- Không di chuyển có đế bám.
- Sống thành tập đoàn nhiều cá
thể liên kết lại.

4, Củng cố (5') - HS đọc kết luận bài
- Trả lời câu hỏi cuối bài
5, dặn dò- Hớng dẫn về nhà (2'):

- Học bài và trả lời các câu hỏi cuối bài
- Đọc trớc bài 10; kẻ bảng SGK (37) vào vở bài tập

Ngày soạn: 19/09/2010
Ngày dạy : 22/09/2010
Tiết 10:

đặc điểm chung
và vai trò của ngành ruột khoang

I, mục tiêu
1. Kiến thức :
- HS nêu đợc những đặc điểm chung nhất của ngành ruột khoang .
- Chỉ rõ vai trò của ngành ruột khoang trong tự nhiên và trong đời sống con ngời
2. Kĩ năng: Rèn kĩ năng quan sát và phân tích, so sánh
3. Thái độ: Giáo dục ý thức bảo vệ động có ích trong thiên nhiên.
II, Chuẩn bị :
1. Thầy :- Bảng phụ
2. Trò : Đọc trớc bài 10; kẻ bảng SGK (37) vào vở bài tập
III, Các hoạt động của thầy và trò
1. ổn định (1 phút)
2. Kiểm tra: (5 phút)
- Hãy nêu các đặc điểm giống và khác nhau giữa hải quỳ và san hô?
3. Bài mới ( 32 phút) (GTB TT)
Các hoạt động của thầy và trò

13

Nội dung



HĐ 1 :đặc điểm chung:
- HS vận dụng kiến đã học kết hợp quan sát hình
10.1 SGK thảo luận nhóm hoàn thành bảng
(37)SGK
- GV treo bảng phụ , gọi đại diện 1-2 nhóm lên điền
lớp nhận xét bổ sung
- GVbổ sung, chốt lại kiến thức.
S
Đại diện
T
Thuỷ tức
T Đặc điểm
1 Nh SGK
toả tròn
2 Nh SGK
lộn đầu,
sâu đo
3 Nh SGK
4 Nh SGK

Sứa

San hô

toả tròn
Co bóp


toả tròn

Không di
chuyển

Dị dỡng Dị dỡng
TB gai,
TB gai
di
chuyển
5 Nh SGK
Hai
Hai
Hai
6 Nh SGK
Ruột túi
Ruột túi
Ruột túi
7 Nh SGK
Đơn độc Đơn độc Tập đoàn
- Từ kết quả bảng yêu cầu HS rút ra đặc điểm chung
của ngành ruột khoang
- Gọi 2- 4 HS phát biểu Lớp nhận xét bổ sung
- GV chốt lại kiến thức

* HĐ 1: (18 phút)
I, đặc điểm chung:

Dị dỡng
TB gai

HĐ 2:Vai trò

- Gọi 1-2 HS đọc phần mục II SGK thảo luận
nhóm trả lời các câu hỏi
? Ruột khoang có vai trò nh thế nào trong tự nhiên
và trong đời sống?
? Nêu những tác hại của ngành ruột khoang?
- Gọi đại diện một vài nhóm phát biểu các nhóm
khác nhận xét, bổ sung
- GVchốt lại kiến thức.

- Cơ thể đối sứng toả tròn
- Ruột dạng túi, dinh dỡng
bằng cách di dỡng
- Thành cơ thể có 2 lớp tế
bào
- Tự vệ và tấn công bằng tế
bào gai
* HĐ 2: (14 phút)
II, Vai trò
* Vai trò:
- Trong tự nhiên: Tạo vẻ đẹp
cho thiên nhiên, có ý nghĩa
sinh thái đối với biển
- Đối với đời sống:Làm đồ
trang sức (san hô), làm đồ
trang trí, là nguồn cung cấp
nguyên liệu vôi ( san hô),
làm thực phẩm có giá trị
(sứa), hoá thạch san hô góp
phần nghiên cứu địa chất.
* Tác hại:

- một số gây độc, ngứa
(sứa).
- Tạo đá ngầm
ảnh hởng đến giao thông đờng
thuỷ.

4, Củng cố (5') - HS đọc kết luận bài
- Đọc mục "Em có biết"
- Trả lời câu hỏi cuối bài
5, dặn dò- Hớng dẫn về nhà (2'):
- Đọc mục "Em có biết"
- Học bài và trả lời các câu hỏi cuối bài
- Đọc trớc bài 11; kẻ bảng SGK (42) vào vở bài tập
14



Ngày soạn: 24/09/2010
Ngày dạy : 27/09/2010
chơng III:

các ngành giun
ngành giun dẹp
Tiết 11: sán lá gan

I, mục tiêu
1. Kiến thức :
- HS nêu đợc đặc điểm nổi bật của ngành giun dẹp là cơ thể có đối sứng hai bên
- Chỉ rõ đặc điểm cấu tạo của sán lá gan thích nghi với đời sống kí sinh
2. Kĩ năng: Rèn kĩ năng quan sát, so sánh

3. Thái độ : Giáo dục ý thức giữ gìn vệ sinh môi trờng, phòng tránh giun sán
II. Chuẩn bị :
1. Thầy :- Bảng phụ
- hình 11.1 2 SGK:
2. Trò : - Đọc trớc bài 11; kẻ bảng SGK (42) vào vở bài tập
III, Các hoạt động của thầy và trò
1. ổn định (1 phút)
2. Kiểm tra: (5 phút)
- Nêu đặc điểm chung của ngành ruột khoang?
3. Bài mới ( 32 phút) (GTB TT)
Các hoạt động của thầy và trò
- HS đọc phần đầu bài, quan sát hình SGK (40)
? Nêu đặc điểm cấu tạo, lối sống của sán lông?
- Một vài HS phát biểu GV chốt lại

HĐ 1 :Tìm hiểu nơi sống, cấu tạo, di chuyển của sán
lá gan:
- HS đọc phần mục I quan sát hình 11.1tảo luận
nhóm trả lời các câu hỏi
? Nêu đặc điểm của sán lá gan?
? Sự di chuyển và nơi sống của sán?
- Gọi đại diện một vài nhóm phát biểu các nhóm
khác nhận xét, bổ sung
- GVchốt lại kiến thức.

HĐ 2 :Tìm hiểu cách dinh dỡng:
- Cho HS quan sát hình đọc phần mục II SGK trả lời
câu hỏi
? Nêu hình thức dinh dỡng ccủa sán lá gan?
15


Nội dung
- Sán lông bơi lội tự do trong
nớc, chủ yếu ở vùng ven biển
- Ruột nhánh, có 2 mắt ở đầu
cha có hậu môn, di chuyển
nhờ lông bơi, sinh sản lỡng
tính, đẻ kén có chứa trứng
HĐ 1 : (8 phút)
I . nơi sống, cấu tạo và di
chuyển của sán lá gan:

- Nơi sống: Kí sinh ở gan,
mật trâu, bò
- Cấu tạo: Hình lá dẹp,dài 2
5 cm, màu đỏ máu, mắt
lông bơi tiêu giảm, giác bám
phát triển, là loài lỡng tính
- Di chuyển: Cơ quan di
chuyển tiêu giảm, nhờ thành
cơ thể chun giãn để chui rúc,
luồn lách trong môi trờng kí
sinh.
HĐ 2 : (6 phút)
II, Dinh dỡng:


- Gọi một vài HS phát biểu lớp bổ sung
- GV bổ sung chốt lại kiến thức


Hút chất dinh dỡng từ môi trơng kí sinh, ruột phân nhánh,
cha có hậu môn.

HĐ 3: Tìm hiểu về sinh sản
1-Cơ quan sinh dục
- Yêu cần HS nghiên cứu thông tin hoàn thành bảng
(42) SGK
- Gọi 1-3 nhóm báo cáo kết quả lớp nhận xé, bổ
sung
- GV nhận xét đúng sai.chốt lại kiến thức

HĐ 3: (18 phút)
III, Sinh sản:

2- Vòng đời
- GV yêu cầu HS quan sát hình 11.2 đọc phần mục
2
Thảo luận nhóm trả lời câu hỏi phần mục 2
- Gọi đại diện một vài nhóm phát biểu.các nhóm khác
nhận xét bổ sung
- GV kết luận đúng sai và hỏi
- HS rút ra kết luận về vòng đời của sán
- GV khắc sâu kiến thớc cơ bản một lần nữa để HS
nắm đợc vòng đời phát triển của sán

1, Cơ quan sinh dục:
- Cơ quan sinh dục lỡng tính
gồm 2 bộ phận:
Cơ quan sinh dục đựcCơ
quan sinh dục cái và tuyến

noãn hoàng
- Cấu tạo dạng ống, phân
nhánh rất phát triển.
2, Vòng đời:
- Trứng sán lá gan ấu
trùng lông kí sinh trong
ốc ấu trùng có đuôi kết
vỏ cứng thành kén sán
trâu, bò ăn phải sán trởng
thành trong gan.

4, Củng cố (5' )
- HS đọc kết luận bài
- Đọc mục "Em có biết
- Trả lời câu hỏi cuối bài
5, dặn dò- Hớng dẫn về nhà (2'):
- Học bài và trả lời các câu hỏi cuối bài
- Đọc trớc bài 12 kẻ bảng SGK (45 ) vào vở bài tập
Ngày soạn: 26/09/2010
Ngày dạy : 29/09/2010
Tiết 12:


một số giun dẹp khác
đặc điểm chung của giun dẹp

I, mục tiêu
1. Kiến thức :
- HS nắm hình dạng, vòng đời của một số giun dẹp kí sinh
-Thông qua các đại diện của ngành giun dẹp nêu đợc đặc điểm chung của giun dẹp.

2. Kĩ năng: Rèn kĩ năng quan sát và phân tích , so sánh
3. Thái độ: Giáo dục ý thức giữ gìn vệ sinh cơ thể
II, Chuẩn bị :
1. Thầy :- Hình 12.1 4 SGK
- Mô hình tế bào thực vật và tế bào động vật.
2. Trò : Đọc trớc bài 12; kẻ bảng SGK (45) vào vở bài tập
III, Các hoạt động của thầy và trò
1. ổn định (1 phút)
2. Kiểm tra: (5 phút)
- Hãy nêu vòng đời phát triển của sán lá gan?
3. Bài mới ( 32 phút) (GTB TT)
16


Các hoạt động của thầy và trò
HĐ 1:Tìm hiểu một số giun dẹp khác
- Cho HS đọc phần mục I SGK quan sát hình 12.1 3 ;
thảo luận nhóm trả lời các câu hỏi
? Hãy kể và nêu đặc điểm của một số giun dẹp kí sinh?
? Giun dẹp thờng kí sinh ở bộ phận nào của cơ thể ngời và
động vật? vì sao?
? Để phòng giun dẹp kí sinh chúng ta cần phải ăn uống
giữ gìn vệ sinh nh thế nào cho ngời và động vật?
- Gọi đại diện 2- 4 nhóm phát biểu Lớp nhận xét bổ
sung
- GV nhận xét, bổ sung hoàn thiện kiến thức

Nội dung
HĐ 1: (16 phút)
I, Một số giun dẹp

khác:

- Ngoài sán lông, sán lá
gan, còn khoảng 4 nghì
loài giun dẹp khác nh :
sán lá máu, sán bã trầu,
sán dây...
- Chúng kí sinh chủ yếu
trong gan, mật, ruột nơi
có nhiều chất dinh dỡng.
HĐ 2(16 phút)
II, Đặc điểm chung của
giun dẹp:

HĐ 2:Đặc điểm chung của giun dẹp:
- Yêu cần HS nghiên cứu phần mục II SGK vận dụng
kiến thức đã học thảo luận nhóm hoàn thành bảng (45)
SGK
- Các nhóm gắn kết quả lên bảng GV đa ra đáp án đúng
các nhóm nhận xét chéo kết quả nhau:
- GV nhận xét đúng sai.
- Từ kết quả bảng đã hoàn thành yêu cầu HS rút ra đặc
điểm chung của giun dẹp
- Cơ thể dẹp cớ đối sứng
2 bên
- Phân biệt đầu, đuôi, lng, bụng.
- Ruột phân nhánh cha
- GV cung cấp thêm một sốthông tin
có ruột sau và hậu môn
+ Phần lớn giun dẹp kí sinh cpó thêm: Giác bám, cơ quan

sinh dục phát triển, ấu trùng phát triển qua vật chủ trung
gian.
4, Củng cố (5')
- HS đọc kết luận bài
- Đọc mục "Em có biết"
- Trả lời câu hỏi cuối bài
5, dặn dò- Hớng dẫn về nhà (2'):
- Học bài và trả lời các câu hỏi cuối bài
- Đọc trớc bài 13
Ngày soạn: 01/10/2010
Ngày dạy : 04/10/2010


ngành giun tròn
tiết 13: giun đũa

I, mục tiêu
1. Kiến thức :
- HS nêu đợc đặc điểm cấu tạo, di chuyển, cách dinh dỡng và sinh sản của giun đũa
thích nghi với đời sống kí sinh
- Nêu đợc những tác hại cảu giun đũa và cách phòng tránh
2. Kĩ năng: Rèn kĩ năng quan sát, so sánh
17


3. Thái độ : Giáo dục ý thức vệ sinh môi trờng và vệ sinh cá nhân
II, Chuẩn bị :
1. Thầy : Hình 13.1 4 SGK:
2. Trò : đọc trớc bài
III, Các hoạt động của thầy và trò

1. ổn định (1 phút)
2. Kiểm tra: (5 phút)
Giun dẹp thờng kí ở đâu? Vì sao? Nêu đặc điểm chung của giun dẹp và cách phòng
tránh giun dẹp ?
3. Bài mới ( 32 phút) (GTB TT)
Các hoạt động của thầy và trò
HĐ 1 : Giới thiệu bài :
- Gv đọc phần đầu bài và giới thiệu những
điểm khác nhau giữa giun tròn và giun dẹp để
HS nắm đợc
- HS đọc phần về giun đũa
? Hãy nêu nơi sống và tác hại của giun đũa?
- HS phát biểu GV chốt lại kiến thức
HĐ 2: Cấu tạo ngoài:
- HS tự nghiên cứu phần mục I kết hợp quan
sát hình 13.1 trả lời câu hỏi
? Trình bày cấu toạ của giun đũa?
? Nêu vai trò của vỏ cuticun?
- HS phát biểu Lớp nhận xét bổ sung
- GV bổ sung ,chốt lại kiến thức
HĐ 3; cấu tạo trong và di chuyển:
- Cho HS đọc phần mục III SGK quan sát hình
13.2 thảo luận nhóm trả lời các câu hỏi
? Kể tên các cơ quan của giun đũa trên hình
13.2 ?
? Nêu đặc điểm cấu tạo trong của giun đũa ?
? Nêu đặc điểm di chuyển của giun đũa?
- Gọi đại diện 2- 6 nhóm phát biểu Các
nhóm khác nhận xét, bổ sung
- GV nhận xét, bổ sung hoàn thiện kiến thức


HĐ 4: Cách dinh dỡng
- Cho HS quan sát hình 13.1, đọc phần mục
III SGK trả lời câu hỏi phần mục III
- Nếu HS không trả lời đợc thì GV gợi ý
+ Giun cái dài, to, đẻ nhiều trứng
+ Vỏ chống tác dụng của dịch tiêu hoá
+ Ruột thẳng, tốc độ tiêu hoá nhanh xuất hiện
hậu môn
- GV nhấn mạnh : Nhờ đặc điểm cấu toạ cơ thể
18

Nội dung
HĐ 1 : (3 phút)

Giun đũa kí sinh ở ruột non ngời,
gây đau bụng, tắc ruột, tắc mật.
HĐ 2: (5 phút)
I, Cấu tạo ngoài:
- Cơ thể dài bằng chiếc
đũa( khoảng 25cm) có vỏ cuticun
bao bọc bên ngoài cơ thể nên cơ thể
luôn căng tròn và không bị dịch
tiêu hoá phân huỷ
HĐ 3: (7 phút)
II, Cấu tạo trong và di chuyển:

* Cấu tạo trong:
- Thành cơ thể :Biểu bì cơ dọc phát
triển.

- Cha có khoang cơ thể chính thức.
- ống tiêu hoá thẳng có lỗ hậu
môn.
* Di chuyển : Hạn chế, cơ thể co
duỗi để chui rúc
HĐ 4: (7 phút)
III, Dinh dỡng:


là đầu thuôn nhọn, cơ dọc phát triển chui rúc
- HS rút ra kết luận về dinh dỡng của giun đũa
thức ăn đi theo một chiều. ống
ruột thẳng từ miệng đến hậu môn,
hầu phải phát triển hút chất dinh dHĐ 5: Tìm hiểu về sinh sản
ỡng nhanh và nhiều.
1- Cơ quan sinh dục:
HĐ 5: (10 phút)
- HS đọc phần mục 1 SGK
IV Sinh sản:
? Nêu đặc điểm cấu tạo cơ quan sinh sản của
1, Cơ quan sinh dục
giun đũa?
- HS phát biểu Lớp nhận xét bổ sung
- Cơ quan sinh dục dạng ống dài:
- GV bổ sung ,chốt lại kiến thức
+ Con đực 1 ống
+ Con cái 2 ống
thụ tinh trong
2- vòng đời
- đẻ nhiều trứng

- HS nghiên cứu phần mục 2 ; Quan sát hình
13.3 4
SGK ; Trả lời câu hỏi
? Trình bày vòng đời của giun đũa bằng sơ đồ?
- Gọi một vài HS trình bày lớp nhận xét bổ
2, Vòng đời:
sung
* Vòng đời:
- GV chốt lại vòng đời của giun đũa theo sơ đồ Giun đũa đẻ trứng ấu trùng
trứng
(R. ngời)

- HS tiếp tục trả lời câu hỏi phần mục 2
Thức ăn
- Gọi một vài HS trình bày lớp nhận xét bổ
sống
sung

- GV chốt lại kiến thức
R.non(ấu
trùng)


tim...

máu, phổi, gan,

* Phòng tránh:
- Giữ vệ sinh môi trờng vệ sinh cá
nhân

- Không ăn thức ăn sống, tẩy giun
theo định kì.

4, Củng cố (5')
- HS đọc kết luận bài
- Đọc mục "Em có biết
- Trả lời câu hỏi cuối bài
5, dặn dò- Hớng dẫn về nhà (2'):
- Học bài và trả lời các câu hỏi cuối bài
- Đọc trớc bài 14; kẻ bảng SGK (51) vào vở bài tập
Ngày soạn: 03/10/2010
Ngày dạy : 06/10/2010
Tiết 14:

một số giun tròn khác

đặc điểm chung của giun tròn

I, mục tiêu
1. Kiến thức :
19


- HS nêu rõ đợc một số giun tròn đặc biệt là nhóm giun tròn kí sinh gây bệnh từ
đó có biện pháp phòng tránh
2. Kĩ năng: Rèn kĩ năng quan sát và phân tích
3. Thái độ: Giáo dục ý thức vệ sinh môi trờng và vệ sinh cá nhân
II, Chuẩn bị :
1. Thầy :- Hình 14.4 SGK
2. Trò :Đọc trớc bài 14; kẻ bảng SGK (51) vào vở bài tập

III, Các hoạt động của thầy và trò
1. ổn định (1 phút)
2. Kiểm tra: (5 phút)
- viết và trình bày theo sơ đồ vòng đời phát triển của giun đũa? Nêu cách phòng
tránh?
3. Bài mới ( 32 phút) (GTB TT)
Các hoạt động của thầy và trò
Nội dung
HĐ 1: (12 phút)
HĐ 1:tìm hiểu một số giun tròn khác:
I, một số giun tròn khác:
- Hs đọc phần mục I SGK; Quan sát hình 14.1
SGK
thảo luận nhóm trả lời câu hỏi phần mục I
- Gọi đại diện 2- 6 nhóm phát biểu Lớp nhận
xét bổ sung
- Đa số giun tròn kí sinh nh: giun
- GV bổ sung hoàn thiện kiến thức và thông báo
chỉ, giun móc câu, giun tóc, giun
thêm một số giun tròn khác nh: giun chỉ, giun
móc câu, giun tóc, giun kim, giun gây bệnh sần ở kim,...Kí sinh chủ yếu ở ruột ngời
và động vật; Rễ, thân, quả của
thực vật
thực vật gây nhiều tác hại cho
- GV yêu cầu HS
vật chủ.
? Nêu các biện pháp phòng tránh giun sán kí
- Cần phải giữ gìn vệ sinh cá
sinh?
nhân, vệ sinh ăn, uống và vệ sinh

? Từ đó hãy rút ra kết luận về một số giun tròn
môi trờng để phòng tránh giun
khác?
- HS phát biểu GV chốt lại kiến thức
HĐ 2:
- HS nhớ lại kiến thức bài 13+14 trao đổi nhóm
hoàn thành bảng (51) SGK
- Các nhóm gắn kết quả lên bảng
- GV đa ra đáp án đúng
S
Đại diện
T
T đặc điểm
1
2
3
4
5
6

7

Nh SGK

Nh SGK
Nh SGK
Nh SGK
Nh SGK
Khoang cơ thể cha
chính thức

Cơ quan tiêu hoá
dạng ống bắt đầu
từ khoang miệng
kết thúc là hậu
môn

Giun
đũa
R.non
ngời
x
x
x

Giun
kim
R. già
ngời

HĐ 2: (20 phút)
II, Đặc điểm chung của giun
tròn:

Giun
móc
câu


tràng


x

x
x
x
x

x
x
x
x

x

x

x

- HS nhận xét chéo kết quả của nhau
- GV nhận xét đúng sai kết quả của các nhóm
20

- Cơ thể hình trụ có vỏ cuticun


- Từ nội dung bảng đã hoàn thành hãy : Rút ra
đặc điểm chung của ngành giun tròn
- Gọi một vài HS trình bày lớp nhận xét bổ
sung
- GV chốt lại kiến thức


bao bọc bên ngoài thuôn 2 đầu.
- Khoang cơ thể cha chính thức.
Cơ quan tiêu hoá dạng ống bắt
đầu từ miệng kết thúc là hậu môn
- Phần lớn sống kí sinh, một số ít
sống tự do.

4, Củng cố (5') - HS đọc kết luận bài
- Đọc mục "Em có biết"
- Trả lời câu hỏi cuối bài
5, dặn dò- Hớng dẫn về nhà (2'):
- Học bài và trả lời các câu hỏi cuối bài
- Đọc trớc bài 15; Mỗi nhóm chuẩn bị một con giun đất cho bài sau
.
Ngày soạn: 08/10/2010
Ngày dạy : 11/10/2010

ngành giun đốt
tiết 15: giun đất

I, mục tiêu
1. Kiến thức :
- HS nêu đợc đặc điểm cấu tạo, di chuyển, cách dinh dỡng và sinh sản của giun đất.
- Chỉ rõ đặc điểm tiến hoá của giun đất so với giun tròn
2. Kĩ năng: Rèn kĩ năng phân tích, so sánh
3. Thái độ : Giáo dục ý thức bảo vệ động vật và môi trờng sống của chúng
II, Chuẩn bị :
1. Thầy :- 1 con giun đất sống
- Hình 15.1 6 SGK:

2. Trò : Mỗi nhóm 1 con giun đất sống
III, Các hoạt động của thầy và trò
1. ổn định (1 phút)
2. Kiểm tra: (5 phút)
- Hãy nêu đặc điểm chung của ngành giun tròn?
3. Bài mới ( 32 phút) (GTB TT)
Các hoạt động của thầy và trò
HĐ 1 : Giới thiệu bài :
- HS đọc phần đầu bàivà cho biết
? Đoạn thông tin trên cho em biết điều gì?
- HS phát biểu GV tổng kết lại dẫn dắt vào bài

Nội dung
HĐ 1 : (2 phút)
* Giới thiệu bài :

HĐ 2 :Tìm hiểu hình dạng ngoài:
- Cho HS quan sát hình 15.1và 15.2 , SGK ghi nhớ kiến
thức trả lời câu hỏi
? Giun đất có cấu tạo nh thế nào?
- Gọi một vài HS phát biểu lớp bổ sung

HĐ 2 : (5 phút)
I, Hình dạng ngoài:

21

- Cơ thể dài thuôn 2 đầu;



- GV chốt lại đặc điểm cấu tạo ngoài của giun đất
- HS quan sát con giun đất sống thảo luận nhóm
? tìm những điểm khác nhau giữa giun tròn và giun đất?
- Gọi đại diện 2- 4 nhóm phát biểu Lớp nhận xét bổ
sung
- GV chốt lại kiến thức

Cơ thể phân đốt, mỗi đốt
có vòng tơ ( Chi bên)
- Da trơn có chất nhầy
- Có đai sinh dục và lỗ
sinh dục.

HĐ 3: Cách di chuyển
- GV yêu cầu HS quan sát hình 15.3 SGK ; đọc phần
mục II hoàn thành bài tập phần mục II
- HS phát biểu Lớp nhận xét bổ sung
- GV nhận xét, đa ra đáp án đúng( Theo thứ từ trên
xuống dới) 1 2 ; 2 1 ; 3 4 ; 4 3
- Gọi 1-2 HS đọc lại đáp án
? hãy rút ra kế luận về sự di chuyển của giun đất?
- Gọi một vài HS phát biểu GV chốt lại kiến thức

HĐ 3: (4 phút)
II, Di chuyển:

HĐ 4: Cấu tạo trong
- GV yêu cầu HS quan sát hình 15.4 5 SGK ; Thảo
luận nhóm trả lời câu hỏi phần mục IV
- Gọi đại diện 2- 4 nhóm phát biểu Lớp nhận xét bổ

sung
- GV bổ sung, chốt lại kiến thức

HĐ 5: Tìm hiểu hình thức dinh dỡng:
- GV yêu cầu HS đọc phần mụcIV trả lời câu hỏi
phần mục IV
- HS phát biểu Lớp nhận xét bổ sung
- GV bổ sung, chốt lại kiến thức
+ Nớc ngập giun không hô hấp đợc.
+ đó là máu, do có 02
- HS tự rút ra kết luận về hình thức dinh dỡng của giun
đất

HĐ 6: Sinh sản
- GV yêu cầu HS quan sát hình 15.6 SGK ; đọc phần
mục V, trả lời câu hỏi
? Giun đất sinh sản nh thế nào?
? miêu tả hiện tợng ghép đôi của giun đất?
- Gọi một vài HS phát biểu Lớp nhận xét, bổ sung
- GV chốt lại kiến thức

22

- Di chuyển bằng cách cơ
thể phình duỗi xen kẽ,
vòng tơ làm chỗ dựa kéo
cơ thể về trớc.
HĐ 4: (8 phút)
III, Cấu tạo trong:
- Khoang cơ thể chính thức

chứa dịch
+ Hệ tiêu hoá phân hoá
rõ :Lỗ miệng hầu
thực quản diều dạ
dày cơ ruột tịt hậu
môn
+ Hệ tuần hoàn : Có mạch
lng, mạch bụng, vòng hầu
( tim đơn giản) tuần hoàn
kín
HĐ 5: (7 phút)
IV, Dinh dỡng:
- Hô hấp qua da
- Thức ăn qua lỗ miệng
hầu diều (chứa thức ăn)
dạ dày ( nghiền nhỏ
thức ăn) enzim biến đổi
ruột tịt đa bã ra
ngoài, dinh dỡng qua
thành ruột vào máu
HĐ 6: (6 phút)
V, Sinh sản:

- Giun đất lỡng tính
- Ghép đôi traop đổi tinh
dịch tại đai sinh dục
- Đai sinh dục tuột khỏi cơ
thể tạo kén chứa trứng



4, Củng cố (5') - HS đọc kết luận bài
- Trả lời câu hỏi cuối bài
5, dặn dò- Hớng dẫn về nhà (2'):
- Học bài và trả lời các câu hỏi cuối bài
- Đọc trớc bài 16; chuẩn bị mỗi nhóm 1 con giun đất to còn sống

Ngày soạn: 10/10/2010
Ngày dạy : 13/10/2010
tiết 16:

thực hành
mổ và quan sát giun đất

I, mục tiêu
1. Kiến thức :
- Nhận biết đợc dạng giun khoang, chỉ rõ cấu tạo ngoài: Đốt vòng tơ, đai sinh dục,cấu
tạo trong; một số nội quan
2. Kĩ năng: Rèn kĩ năng mổ và quan sát ĐVKXS
3. Thái độ: Giáo dục ý thức học tập tự giác tích, kiên trì và hợp tác trong nhóm
II, Chuẩn bị :
1. Thầy :- Tranh câm hình 16.1 3 SGK
- 4 bộ đồ mổ; cồn loãng hoặc ête
- 1 con giun đất sống
2. Trò : Mỗi nhóm 2 con giun đất to sống
III, Các hoạt động của thầy và trò
1. ổn định (1 phút)
2. Kiểm tra: (2 phút)
- Kiểm tra sự chuẩn bị của học sinh
3. Bài mới ( 35 phút) (GTB TT)
Các hoạt động của thầy và trò

Nội dung
HĐ 1: Quan sát cấu tạo ngoài
- HS đọc phần mục 1; quan sát hình 16.1c
? Trình bày phơng pháp tiến hành xử lí mẫu Lớp
nhận xét
- GV chốt lại cách tiến hành nh SGK
- Yêu cầu các nhóm HS xử lí mẫu GV giúp HS
( nếu cần)
- GV yêu cầu các nhóm HS
+ Quan sát các đốt, vòng tơ
+ Quan sát phát hiện mặt lng và mặt bụng
+ Tìm đai sinh dục
- HS thảo luận nhóm cho biết
? Làm thế nào để quan sát đợc vòng tơ, các đốt?
? Làm thế nào để quan sát phát nhận biết mặt lng
và mặt bụng?
? Tìm đai sinh dục, lỗ sinh dục dựa trên đặc điểm
nào?

23

HĐ 1: (5 phút)
1, Cấu tạo ngoài:
a, Sử lí mẫu:
Làm giun chết trong cồn loãng
hoặc ête

b, Quan sát cấu tạo ngoài
- Quan sát vòng tơ kéo giun trên
giấy thấy lạo xạo

- Dựa vào màu sắc để xác định
mặt lng và mặt bụng (mặt lng
màu sẫm, mặt bụng màu trắng
hơn)
- Đai sinh dục: phía đầu kích thớc bằng 3 đốt, hơi thắt lại màu
nhạt hơn


? điền chú thích vào hình 16.1?
- Gọi đại diện 1-3 nhóm phát biểu các nhóm
khác nhận xé, bổ sung
- GV nhận xét đúng sai. chốt lại kiến thức đúng.
+ H 16.1a: 1- lỗ miệng: 2- đai sinh dục; 3- lỗ hậu
môn
+ H16.1b : 4- đai sinh dục; 5- lỗ đực; 3- lỗ cái
+ H16.1c: 2 vòng tơ quanh đốt
HĐ 2: Quan sát cấu tạo trong
- HS nghiên cứu 4 bớc mổ giun
- Mỗi nhóm cử 1 HS tiến hành mổ giun
- GV theo dõ, hớng dẫn các nhóm HS
- GV hớng dẫn các nhóm tách nhẹ nội quan để
quan sát
? Dựa vào hình 16.3a nhận biết các bộ phận của hệ
tiêu hoá?
? Dựa vào hình 16.3b nhận biết các bộ phận sinh
dục?
- GV hớng dẫn HS gạt nhẹ ống tiêu hoá sang bên
để quan sát hệ thần kinh màu trắng ở mặt bụng?
+ Chú thích vào hình 16.3b và 16.3c
HĐ 3:Viết thu hoạch

- Yêu cầu HS viết thu hoạch theo nội dung phần
mục IV SGK
- Giải đáp thắc mắc của HS (nếu có)

HĐ 2: (23 phút)
2, Cấu tạo trong
a, Cách mổ:
SGK ( )
b, Quan sát cấu tạo trong:

HĐ 3: (7 phút)
3, Viết thu hoạch:

4, Củng cố (5 phút)
- GV khắc sâu các kiến thức cơ bản của bài học
- GV nhận xét giờ thực hành
5,Dặn dò- Hớng dẫn về nhà: (2 phút)
- Dọn vệ sinh lớp học, thu dọn, lau rửa dụng cụ thực hành
- Hoàn thành báo cáo thu hoạch bài thực hành
- Đọc trớc bài 17; kẻ bảng 1+2 (60) SGK vào vở bài tập

Ngày soạn: 15/10/2010
Ngày dạy : 18/10/2010
tiết 17:

sống

một số giun đốt khác
đặc điểm chung của giun đốt


I, mục tiêu
1. Kiến thức :
- HS chỉ ra đợc một số đặc điểm của các đại diện giun đốt phù hợp với lối
- HS nêu đợc đặc điểm chung của ngành giun đốt
2. Kĩ năng: Rèn kĩ năng so sánh, tổng hợp kiến thức
3. Thái độ : Giáo dục ý thức bảo vệ động vật có ích
II, Chuẩn bị :
1. Thầy :- Bảng phụ
- Hình 17.1 3 SGK:
2. Trò : - Đọc trớc bài 17; kẻ bảng 1+2 (60) SGK vào vở bài tập
24


III, Các hoạt động của thầy và trò
Kiểm tra(2'): Thu bài báo cáo thực hành
. Bài mới (37')
Các hoạt động của thầy và trò
HĐ 1 : Giới thiệu bài :
- HS đọc phần đầu bài trả lời câu hỏi
? Qua phần trên cho em biết kiến thức cơ bản gì ?
- Một vài HS phát biểu GV chốt lại dẫn dắt vào bài
HĐ 2 : Tìm hiểu một số giun đốt thờng gặp
- Cho HS quan sát hình 17.1 3 SGK , đọc phần mục I
SGK thảo luận nhóm hoàn thành bảng 1 (60)
- Các nhóm gắn kết quả của nhóm lên bảng GV đa ra đáp
án đúng (phần in nghiêng trong bảng) để các nhóm nhận xét
chéo kết quả nhau
Đa dạng
Môi trờng sống
Lối sống

Đại diện
Giun đất
Đất ẩm
Chui rúc
Đỉa
KS tự do ngoài
Nớc mặn, ngọt, lợ
Rơi
Nớc lợ
Tự do
Giun đỏ
Định c
Nớc ngọt
Vắt
đất, lá cây
Tự do, KS ngoài
Róm biển
Tự do
Nớc mặn
- Từ kết quả bảng : Rút ra kết luận về sự đa dạng của ngành
giun đốt
- HS phát biểu GV chốt lại kiến thức

HĐ3: Tìm hiểu đặc điểm chung:
- Cho HS, đọc phần mục I SGK thảo luận nhóm hoàn thành
bảng 2 (60)
- GV treo bảng phụ Gọi đại diện 1-3 nhóm lên điền Các
nhóm khác nhận xét bổ sung
- GV bổ sung, hoàn thành nội dung bảng 2
- Từ kết quả bảng 2 Yêu cầu HS rút ra kết luận về đặc điểm

chung của giun đốt
- GV chốt lại kiến thức

HĐ 4: Tìm hiểu về vai trò của giun đốt:
- Cá nhân tự hoàn thành bài tập (61) SGK
- Gọi một vài HS đọc kết Lớp nhận xét bổ sung
- GV nhận xét đúng sai
? Em hãy rút ra vai trò thực tiễn của giun đốt?
25

Nội dung

I, Một số giun đốt thờng gặp:

- Giun đốt có nhiều
loài: vắt, đỉa, róm
biển, giun đỏ, rơi,...
- Sống ở các môi trờng đất ẩm, nớc mặt,
nớc ngọt, nớc lợ,lá
cây
- Giun đốt sống tự
do, định c hay chui
rúc
II, đặc điểm chung:

- Cơ thể phân đốt, có
thể xoang, hô hấp
qua da hay mang
- tuần hoàn kín máu
đỏ

- Hệ tiêu hoá phân
hoá
- Hệ thần kinh dạng
chuỗi hạc, giác quan
phát triển
- di chuyển nhờ chi
bên, tơ hay thành cơ
thể.


Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×