Tải bản đầy đủ (.doc) (6 trang)

DE THI THU LÀN thpt HAIBATRUNG

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (139.97 KB, 6 trang )

SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO TT HUẾ

ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC – CAO ĐẲNG NĂM

2011
TRƯỜNG THPT HAI BÀ TRƯNG

MÔN THI : VẬT LÍ , KHỐI A
Thời gian làm bài : 90 phút .

Họ, tên thí sinh:...................................................................Số báo danh:.................................. Mã đề thi 132

PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH ( 40 câu , từ câu 1 đến câu 40 ) :
Câu 1: Trong giao thoa ánh sáng đơn sắc qua khe Y-âng, nếu dịch chuyển nguồn S tbeo phương song song với
S1S2 về phía S2 một khoảng thì :
A. hệ vân dời về phía S1 .
B. chỉ có vân trung tâm dời về phía S1 .
C. hệ vân dời về phía S2 .
D. chỉ có vân trung tâm dời về phía S2 .
Câu 2: Chọn câu đúng .Ở một nhiệt độ nhất định, một chất
A. có thể hấp thụ một bức xạ đơn sắc nào thì cũng có thể phát ra bức xạ đơn sắc đó .
B. có thể hấp thụ một bức xạ đơn sắc nào thì không thể phát ra bức xạ đơn sắc đó .
C. bức xạ đơn sắc, mà nó có thể hấp thụ hay phát ra , phụ thuộc vào nhiệt độ.
D. bức xạ đơn sắc, mà nó có thể hấp thụ hay phát ra , phụ thuộc vào áp suất.
Câu 3: Chọn câu đúng .Sóng có khả năng phản xạ ở tầng điện li là những sóng sau :
A. sóng dài,sóng trung và sóng ngắn .
B. sóng dài và sóng ngắn .
C. sóng dài và sóng trung .
D. sóng trung và sóng ngắn .
Câu 4: Trong quá trình tiến hành thí nghiệm giao thoa ánh sáng với 2 khe Y-âng, khi ta dịch chuyển khe S song
song với màn ảnh đến vị trí sao cho hiệu số khoảng cách từ đó đến S 1 và S2 bằng λ /2 .Tại tâm O của màn ảnh ta


sẽ thu được:
A. vân tối thứ 2 kể từ vân sáng bậc 0 .
B. vân tối thứ 1 kể từ vân sáng bậc 0 .
C. vân sáng bậc 0 .
D. vân sáng bậc 1.
Câu 5: Phát biểu nào sau đây đúng ? Trong mạch điện xoay chiều R, L, C mắc nối tiếp
A. cường độ dòng điện luôn trễ pha hơn hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch .
B. hiệu điện hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch luôn lớn hơn hiệu điện thế hiệu dụng trên mỗi phần tử .
C. hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch không thể nhỏ hơn hiệu điện thế hiệu dụng trên trở thuần
R.
D. hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch có thể nhỏ hơn hiệu điện thế hiệu dụng trên mỗi phần tử.
Câu 6: Hai hạt nhân đơtêri phản ứng với nhau tạo thành một hạt nhân He3 và một nơtrôn .Phản ứng này được
2
2
3
1
2
biểu diễn bởi phương trình : 1 H + 1 H → 2 He + 0 n .Biết rằng năng lượng liên kết riêng của 1 H bằng 1,09MeV
3

và của 2 H bằng 2,54MeV. Phản ứng này tỏa ra bao nhiêu năng lượng ?
A. 0,36MeV.
B. 1,45MeV.
C. 3,26MeV.
Câu 7: Hạt nhân U ( đứng yên)phát ra hạt α và biến đổi thành hạt nhân
độ và khối lượng của hạt. Công thức nào sau đây đúng :

m
v
W

m
v
W
m
v
= α = α . B. α = Th = α . C. α = Th = Th .
A.
WTh mTh vTh
WTh mα
vTh
WTh mα

234
92

D. 5,44MeV.
230
90

Th . Gọi W,v,m là động năng, tốc

D.


m
v
= α = Th .
WTh mTh vα

Câu 8: Một vật tham gia vào hai dao động điều hòa cùng phương cùng tần số thì :

A. dao động tổng hợp của vật là một dao động tuần hoàn cùng tần số.
B. dao động tổng hợp của vật là một dao động tuần hoàn cùng tần số,có biên độ phụ thuộc vào hiệu số pha
của hai dao động thành phần.
C. dao động tổng hợp của vật là một dao động điều hòa cùng tần số, có biên độ phụ thuộc vào hiệu số pha
của hai dao động thành phần.
D. dao động tổng hợp của vật là một dao động điều hòa cùng tần số, cùng biên độ.
Câu 9: Chọn câu sai :
A. ánh sáng đơn sắc là ánh sáng không bị tán sắc khi đi qua lăng kính .
B. hiện tượng tán sắc ánh sáng là hiện tượng chùm sáng trắng khi qua lăng kính bị tách ra thành nhiều chùm
sáng có màu sắc khác nhau .
C. chiết suất của môi trường trong suốt đối với các ánh sáng đơn sắc khác nhau là khác nhau .
D. ánh sáng trắng là tập hợp gồm bảy ánh sáng đơn sắc khác nhau : đỏ, da cam , vàng , lục , lam , chàm ,
tím .


Câu 10: Cho đoạn mạch xoay chiều gồm cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L, biến trở R và tụ C mắc nối tiếp.
Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp xoay chiều u= U0 cos( ω t), với biên độ U0 và tần số góc ω không đổi. Điều
chỉnh R để công suất tiêu thụ trên đoạn mạch cực đại khi đó hệ số công suất của đoạn mạch là :
2
A. 0,5.
B. 0,85.
C.
.
D. 1,0.
2
Câu 11: Một mẫu phóng xạ ban đầu trong thời gian 1 phút có 400 nguyên tử bị phân rã. Sau 4 giờ ( kể từ lúc
ban đầu)thì trong 1 phút chỉ có 100 nguyên tử bị phân rã. Chu kỳ bán rã của chất phóng xạ là :
A. 4 giờ .
B. 3 giờ .
C. 1 giờ .

D. 2 giờ .
Câu 12:Cường độ dòng điện tức thời chạy qua một đoạn mạch xoay chiều là i = 2 cos100π t ( A) , t đo bằng
giây.Tại thời điểm t1 nào đó, dòng điện đang giảm và có cường độ bằng 1A. Đến thời điểm t = t 1 + 0,005(s)
cường độ dòng điện bằng :
A. 3 A.
B. − 3 A .
C. 2 A .
D. − 2 A .
Câu 13: Đặt hiệu điện thế u = U 2 cos100t vào hai đầu đoạn mạch nối tiếp R,L,C có R=100 Ω và LC=

1
.


Khi đó:
A. u chậm hơn pha i
B. ZL > ZC .
C. u sớm pha hơn i .
D. hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu điện trở R
là U.
Câu 14: Mạch điện xoay chiều gồm điện trở R,cuộn dây thuần cảm L và tụ điện C mắc nối tiếp. biết R =100 Ω
1
10−4
H ,C =
F .Mắc vào hai đầu mạch nguồn xoay chiều uAB= U 2 cos2 π ft, trong đó U không đổi
,L =


còn tần số f thay đổi .Điện áp giữa hai đầu cuộn cảm đạt giá tri cực đại khi tần số f là:
A. f = 60 3 Hz .

B. f = 75 Hz .
C. f = 50 6 Hz .
D. f = 60 Hz .
Câu 15: Một sóng dừng trên đoạn dây có dạng u=A.sin(bx).cos( ω t)(mm), trong đó x đo bằng cm , t đo bằng
giây. Cho biết bước sóng là λ =0,4m và biện độ dao động của một phần tử, cách một nút sóng một đoạn 5cm, có
giá trị là 5mm. Biên độ A của bụng sóng bằng:
A. 5 2 mm.
B. 5 3 mm.
C. không tính được vì thiếu tần số ω .
D. 4 2 mm.
Câu 16: Khi nói về thuyết lượng tử ánh sáng,phát biểu nào sau đây là đúng :
A. phôtôn có thể chuyển động hay đứng yên tùy thuộc vào nguồn sáng chuyển động hay đứng yên .
B. năng lượng của phôtôn càng lớn khi tần số của ánh sáng ứng với phôtôn đó càng nhỏ .
C. năng lượng phôtôn càng nhỏ thì cường độ chùm ánh sáng càng nhỏ .
D. ánh sáng được tạo bởi các hạt gọi là phôtôn .
Câu 17: Hạt nào sau đây không phải là hạt sơ cấp :
A. prôtôn .
B. electron .
C. anpha .
D. pôzitron .
Câu 18: Chọn câu đúng: Hai hoạ âm liên tiếp do một dây đàn phát ra có cùng tần số :
A. hơn kém nhau một số nguyên lần.
B. hơn kém nhau một lượng bằng tần số của âm cơ
bản .
C. hơn kém nhau một số bán nguyên lần.
D. bằng nhau.
Câu 19: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là 2mm, khoảng cách từ hai
khe đến màn là 2m .Nguồn S phát ra ánh sáng trắng có bước sóng từ 0,38 µ m đến 0,76 µ m. Vùng phủ nhau
giữa quang phổ bậc hai và bậc ba có bề rộng là :
A. 0,38mm .

B. 0,76mm .
C. 1,14mm .
D. 1,52 mm .
Câu 20:Công suất của dòng điện xoay chiều trên một đoạn mạch RLC nối tiếp nhỏ hơn tích UI là do
A.một phần điện năng tiêu thụ trong tụ điện.
B.trong cuộn dây có dòng điện cảm ứng.
C.điện áp giữa hai đầu đoạn mạch và cường độ dòng điện biến đổi lệch pha đối với nhau.
D.có hiện tượng cọng hưởng điện trên đoạn mạch.
Câu 21: Một mạch dao động LC lí tưởng đang thực hiện dao động điện từ tự do, người ta đo được điện tích cực
đại trên hai bản tụ là Q0 và dòng điện cực đại trong mạch là I0 . Biểu thức nào sau đây là đúng khi xác định bước
sóng của mạch dao động (với c=3.108m/s )


2
A. λ = 2π c

I0
.
Q0

B. λ = 2π c

I0
.
Q0

C. λ = 4π

I0
.

Q0

D. λ = 2π c

Q0
.
I0

Câu 22: Khi mạch dao động dùng tụ điên C 1 thì tần số riêng của mạch là f 1. Khi mạch dao động dó dùng tụ điên
C2 thì tần số riêng của mạch là f2 . Tần số riêng của mạch khi dùng C1 và C2 mắc song song là:
A. f =

f12 . f 2 2
.
f12 + f 2 2

B. f =

f12 . f 2 2
.
f12 + f 2 2

C. f =

f12 + f 2 2 .

D. f =

f12 + f 2 2
.

f12 . f 2 2

Câu 23: Ta cần truyền đi công suất P= 100KW, hiệu điện thế U= 220 V từ trạm hạ thế đến nơi tiêu thụ bằng dây
dẫn có điện trở R= 0,05 Ω .Độ lệch pha giữa hiêu điện thế và cường độ dòng điện là 30 0. Tính hiệu suất tải điện
A. H= 80% .
B. H= 92% .
C. H= 86% .
D. H= 89,5%.
1
s đầu tiên, vật đi từ vị trí cân bằng đến vị trí có li
Câu 24: Một con lắc lò xo đang dao động điều hòa.Trong
30
độ x=0,5A 3 (A là biên độ dao động, đo bằng cm). Vận tốc của vật khi đi qua vị trí cân bằng là 40 π
(cm/s).Giá trị của A:
A. 8cm
.B. 6cm.
C. 4cm.
D. 3cm
.
Câu 25: Một con lắc đơn có chiều dài 16cm dao động trong không khí .Cho g= π 2 =10m/s2.Để dao động của
con lắc không tắt dần người ta tác dụng lên con lắc một ngoại lực tuần hoàn có tần số f. Hỏi với giá trị nào của f
thì con lắc dao động mạnh nhất ?
A. 2,5Hz.
B. 1,25Hz.
C. 2Hz.
D. 1,5Hz.
Câu 26: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng. Kích thích cho con lắc dao động điều hòa theo phương thẳng
đứng .Chu kì và biên độ dao động của con lắc lần lượt là 0,4s và 8cm .Chọn trục xx , thẳng đứng chiều dương
hướng xuống, gốc tọa độ tại vị trí cân bằng, gốc thời gian t=0 khi vật qua vị trí cân bằng theo chiều dương. Lấy
gia tốc rơi tự do g=10m/s2 và π 2 =10. Thời gian ngắn nhất kể từ t=0 đến khi lực đàn hồi của lò xo có độ lớn cực

tiểu là :
4
3
7
1
A.
s.
B.
s.
C.
.
D.
s.
15
10
30
10
Câu 27: Trong ống tia X, tốc độ của electron tới anôt là 6.107m/s. Để tốc độ này giảm 5000km/s thì hiệu điện
thế giữa hai đầu ống phải giảm đi là: (xem tốc độ ban đầu của electron là bằng không)
A. 1356(V).
B.1635(V).
C.1265(V).
D.3165(V)
g
(m) trong toa xe chuyển động nhanh dần đều trên mặt phẳng nghiêng góc
Câu 28:Treo con lắc đơn dài l =
40
3g
. Tính chu kì dao động của con lắc ?
α = 300 so với mặt phẳng ngang với gia tốc a=

4
A. 0,984s .
B. 1,121s .
C. 0,860s .
D.1,046s.
13, 6
Câu 29: Mức năng lượng của nguyên tử hidrô có biểu thức En = − 2 (eV ) với n= 1,2,3...Khi cung cấp cho
n
nguyên tử hidrô ở trạng thái cơ bản các phôtôn có năng lượng 10,5eV và 12,75eV. Phát biểu nào sau đây là
đúng?
A. nguyên tử hấp thụ được phôtôn có năng lượng 10,5eV và chuyển đến quỹ đạo L.
B. nguyên tử hấp thụ được phôtôn có năng lượng 12,75eV và chuyển đến quỹ đạo M .
C. nguyên tử hấp thụ được phôtôn có năng lượng 10,5eV và chuyển đến quỹ đạo M.
D. nguyên tử hấp thụ được phôtôn có năng lượng 12,75eV và chuyển đến quỹ đạo N .
13, 6
Câu 30: Mức năng lượng của nguyên tử hidrô có biểu thức : E= 2 (eV ) ; n= 1,2,3.....
n
Khi kích thích nguyên tử hidrô ở trạng thái cơ bản bằng việc hấp thụ một phôtôn có năng lượng thích hợp,
bán kính quỹ đạo dừng của electron tăng lên 9 lần. Bước sóng lớn nhất của bức xạ mà nguyên tử có thể phát ra
là :
A. 0,657 µ m .
B. 0,627 µ m .
C. 0,72 µ m .
D. 0,567 µ m .
Câu 31: Một vật tham gia đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương và có phương trình là : x 1= 4cos( π tπ /6)cm và x2 =4sin( π t)cm.Chuyển động của vật là dao động điều hòa có phương trình :
A. x=4 3 cos( π t + π / 3 )cm.
B. x=2 3 cos( π t + π / 3 )cm.


C. x=2 3 cos( π t - π / 3 )cm.


D. x=4 3 cos( π t - π / 3 )cm.

Câu 32: Công thoát electron của một kim loại là 7,64.10 – 19J.Chiếu lần lượt vào bề mặt tấm kim loại này các
bức xạ có bước sóng là λ1 =0,18 µ m , λ2 =0,21 µ m và λ3 =0,35 µ m . Lấy h=6,625.10 -34 J.s, c=3.108m/s.Bức
xạ nào gây được hiện tượng quang điện đối với kim loại đó ?
A. hai bức xạ λ1 và λ2 .
B. ba bức xạ λ1 , λ2 và λ3 .
C. chỉ có bức xạ λ1 .

D. không có bức xạ nào trong ba bức xạ trên .

Câu 33: Trên mặt một chất lỏng, tại O có một nguồn sóng cơ dao động có tần số f = 30Hz. Vận tốc truyền sóng
là một giá trị nào đó trong khoảng từ 1,6m/s đến 2,9m/s. Biết tại điểm M cách O một khoảng 10cm sóng tại đó
luôn dao động ngược pha với dao động tại O. Giá trị của vận tốc đó là :
A. 2,4m/s.
B. 3m/s.
C. 1,6m/s .
D. 2m/s.
Câu 34: Chọn đáp án đúng .Trong hiện tượng quang dẫn:
A. điện trở của chất bán dẫn giảm mạnh khi bị chiếu ánh sáng thích hợp .
B. các electron được giải phóng ra khỏi chất bán dẫn.
C. năng lượng cần thiết để bứt electron ra khỏi liên kết để trở thành electron dẫn là rất lớn.
D. giới hạn quang điện của hiện tượng quang dẫn nhỏ hơn giới hạn quang điện của hiện tượng quang điện
ngoài.
Câu 35: Một đoạn mạch gôm: điện trở thuần R x có thể thay đổi được giá trị của nó, cuộn dây có hệ số tự cảm L
và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp. Biết dung kháng Z c của tụ điện có độ lớn khác cảm kháng Z l của cuộn
cảm.Hai đầu đoạn mạch được duy trì bởi hiệu điện thế u = U 0 cosω t . Bỏ qua điện trở thuần của cuộn dây, thay
đổi Rx để có giá trị Rx = Z L − Z C . Khi đó công suất tiêu thụ của mạch


U 02
A. có giá trị cực đại P =
.
2 Z L − Zc

B. có giá trị không đổi P =

U2
C. có giá trị cực đại P =
.
4 Z L − Zc

U 02
D. có giá trị cực đại P =
.
4 Z L − Zc

U0
.
2 RX

Câu 36: Phát biểu nào sau đây là sai ?Khi xảy ra hiện tượng cọng hưởng cơ thì :
A. biên độ dao động của vật tăng lên càng lớn nếu lực ma sát càng nhỏ.
B. vật dao động mà không chịu ngoại lực tác dụng.
C. tần số dao động riêng của vật bằng tần số của lực cưỡng bức.
D. năng lượng dao động của vật tăng lên so với khi chưa cọng hưởng.
238
Câu 37: Uran 92U , sau một chuỗi biến đổi phóng xạ liên tiếp, lần lượt phát ra các hạt α , β , β , α ,α và trở
thành một đồng vị bền. Trong chuỗi phóng xạ liên tiếp đó, đồng vị không được tạo thành là:
228

230
234
234
A. 88 Ra .
B. 90Th .
C. 91Th .
D. 91U .

Câu 38: Đặt điện áp u = 200 2 cos(100 π t)V vào hai đầu đoạn mạch R,L,C nối tiếp L,R không đổi và C=
100
( µ F ) . Đo điện áp hiệu dụng trên hai đầu mỗi phần tử thì thấy U c=UR=UL/2.Công suất tiêu thụ điện của

π

đoạn mạch là:
A. 200W.
B. 120W.
C. 250W.
D. 100W.
Câu 39: Hai nguồn sóng kết hợp S 1,S2 cùng biên độ,nhưng ngược pha nhau cách nhau 60cm có tần số 5Hz .Tốc
độ sóng là 40cm/s .Số cực tiểu giao thoa trên đoạn S 1S2 là:
A. 13 .
B. 16 .
C. 14 .
D. 15 .
Câu 40: Mạch điện xoay chiều gồm tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp với điện trở R =100 Ω và cuộn dây
thuần cảm có độ tự cảm L. Mạch được mắc vào nguồn xoay chiều u AB= U 2 cos2 π ft, trong đó U không đổi
còn tần số f thay đổi, với tần số f=f 1 =50Hz thì hiệu điện thế u AN (ở hai đầu tụ điện và điện trở) và u AM (hai đầu
tụ điện) lệch pha nhau góc
A. f = 60Hz.


π
π
. Để chúng lệch pha nhau
thì tần số là:
6
4
B. f = 50 3 Hz
.
C. f = 75Hz .

D. f = 100Hz.

PHẦN TỰ CHỌN :Thí sinh được chọn làm 1 trong 2 phần ( phần I hoặc phần II ).
Phấn I . Theo chương trình KHÔNG phân ban (10 câu , từ câu 41 đến câu 50):


Câu 41: Một điện áp xoay chiều có tần số 100Hz và giá trị hiệu dụng là 100V. Vào thời điểm t= 0, điện áp tức
thời là 100V và đang tăng lên. Điện áp này tính theo vôn sẽ phụ thuộc vào thời gian theo phương trình nào?
A. u = 100 2cos(200π t)(V) .
C. u = 100 2cos(200π t+

π
)(V) .
4

π
)(V)
2
π

D. u = 100 2cos(200π t- )(V) .
4
B. u = 100 2cos(200π t-

Câu 42: Một chất phóng xạ ban đầu có N 0 hạt nhân. Sau 1 năm, còn lại một phần ba ssos hạt nhân ban đầu chưa
phân rã. Sau 1 năm nữa, số hạt nhân còn lại chưa phân rã của chất phóng xạ đó là :
N
N
N
N
A. 0 .
B. 0 .
C. 0 .
D. 0 .
16
9
4
6
Câu 43: Một con lắc lò xo gồm lò xo nhẹ và vật nhỏ dao động điều hòa theo phương ngang với tần số góc
10rad/s.Biết rằng khi động năng và thế năng (mốc ở vị trí cân bằng của vật ) bằng nhau thì vận tốc của vật có độ
lớn bằng 0,6m/s. Biên độ dao động của con lắc là :
A. 12cm .
B. 6 2 cm .
C. 12 2 cm .
D. 6cm .
Câu 44: Trong quang phổ vạch của hiđrô, bước sóng dài nhất trong dãy Laiman bằng 1215A 0, bước sóng ngắn
nhất trong dãy Banme bằng 3650A 0. Năng lượng cần thiết bứt electron ra khỏi nguyên tử hiđrô khi electron ở
trên quỹ đạo có năng lượng thấp nhất là:( Cho h= 6,625.10 -34Js; c= 3.108m/s; 1A0= 10-10m)
A. 0,136eV.
B. 1,38eV.

C. 13,6eV.
D. 136eV.
Câu 45: Một sóng âm truyền trong thép với tốc độ 5000m/s. Nếu độ lệch pha của sóng âm đó ở hai đầu điểm
gần nhau nhất cách nhau 1m trên cùng một phương truyền sóng là
A. 2500Hz .
B. 5000Hz .
Câu 46: Chọn câu phát biểu đúng:

C. 1250Hz .

A. Trong sóng điện từ, dao động của điện trường trễ pha

π
thì tần số của sóng bằng :
2
D. 1000Hz .

π
so với dao động của từ trường.
2

B. Trong sóng điện từ, dao động của từ trường trễ pha π so với dao động của điện trường.
C. Trong sóng điện từ, dao động của điện trường sớm pha

π
so với dao động của từ trường.
2

r
D. Tại mỗi điểm trên phương truyền của sóng điện từ thì dao động của cường độ điện trường E đồng pha với

r
dao động của cảm ứng từ B .
Câu 47: Điều nào sau đây là sai khi so sánh tia X và tia tử ngoại ?
A. tia X có bước sóng dài hơn so với tia tử ngoại .
B. đều có tác dụng lên kính ảnh .
C. có khả năng gây phát quang cho một số chất .
D. cùng bản chất là sóng điện từ .
Câu 48: Chiếu sáng khe Y-âng bằng nguồn sáng đơn sắc có bước sóng λ =0,6 µ m ta thu được trên màn ảnh một
hệ vân mà khoảng cách giữa 6 vân sáng kế tiếp là 2,5mm. Nếu thay thế nguồn sáng có màu đơn sắc khác thì
thấy hệ vân có khoảng cách giữa 10 vân tối kề nhau kể từ vân trung tâm là 3,6mm. Bước sóng và màu của nguồn
sáng thứ hai là.
A. λ =0,75 µ m → ánh sáng màu đỏ .
B. λ =0,52 µ m → ánh sáng màu lục .
C. λ =0,48 µ m → ánh sáng màu lam .
D. λ =0,675 µ m → ánh sáng màu da cam .
Câu 49: Trục quay của Trái Đất quanh mình nó nghiêng trên mặt phẳng quỹ đạo của nó quanh Mặt Trời một
góc là bao nhiêu?
A. 21 0 27 ' .
B. 22 0 27 ' .
C. 23 0 27 ' .
D. 24 0 27 ' .
Câu 50:Một máy phát điện mà phần cảm có hai cặp cực, phần ứng có hai cặp cuộn dây mắc nối tiếp có suất điện
động hiệu dụng là 100 2 (V),tần số dòng điện 50Hz. Biết từ thông cực đại qua mỗi vòng dây 5mWb. Số vòng
dây trên mỗi cuộn dây là
A. 45 vòng
B.32 vòng
C.54 vòng
D. 38 vòng

Phấn II . Theo chương trình phân ban (10 câu , từ câu 51 đến câu 60):

Câu 51: Một con lắc đơn có dây treo dài 1m treo ở nơi có gia tốc trọng trường g =9,86m/s 2. Vật mắc vào dây
treo có khối lượng m= 40g và có điện tích q= - 4.10 -4 C. Con lắc dao động điều hòa trong điện trường có
r
phương thẳng đứng và với chu kì T’ = 1,5s . Xác định vectơ cường độ điện trường E ?
r
r
A. E hướng lên , E= 768,6V/m .
B. E hướng xuống , E= 820V/m .


r
r
C. E hướng lên , E= 820V/m .
D. E hướng xuống , E= 768,6V/m .
Câu 52: Tại S1 và S2 trên mặt thoáng một chất lỏng có 2 tâm dao động kết hợp.Từ điểm M xác định trên đường
gợn lồi thứ k kể từ trung thực ( ∆ ) của S1S2, đo được: MS2- MS1= 12mm .Từ điểm N trên gợn lồi thứ ( k + 2 ) ở
cùng một bên của ( ∆ ) ,đo được NS2- NS1= 18mm. Tính bước sóng:
A. 3mm .
B. 4mm .
C. 8mm .
D. 5mm .
Câu 53: Khi nói về gia tốc của một vật rắn quay quanh một trục cố định theo nhận xét nào là đúng?
r
A. gia tốc pháp tuyến a n đặc trưng cho sự thay đổi về phương của vận tốc .
r
B. gia tốc tiếp tuyến a t đặc trưng cho sự thay đổi về phương của vận tốc .
C. khi vật quay đều thì gia tốc tiếp tuyến và gia tốc pháp tuyến đều bằng 0 .
r
D. gia tốc pháp tuyến a n đặc trưng cho sự thay đổi về lớn của vận tốc .
Câu 54: Dòng điện chạy qua đoạn mạch có biểu thức i=I 0cos 100π t. Trong khoảng thời gian từ 0 đến 0,02s

cường độ dòng điện tức thời có giá trị bằng 0,5I 0 vào những thời điểm:
1
5
1
1
5
1
5
3
s .
s và
s và
s và
s.
s và
s.
A.
.
B.
C.
D.
500
400
400
500
300
300
600
600
Câu 55: Một đĩa tròn đồng chất khối lượng 1,5 kg, bán kính 40cm đang quay đều quanh trục vuông góc với mặt

đĩa và đi qua tâm đĩa với tốc độ góc10rad/s. Tác dụng lên đĩa một momen hãm dĩa quay chậm dần đều và sau 2 s
thì dừng lại. Độ lớn của momen hãm là :
A. 0,2N.m .
B. 0,8N.m .
C. 0,6N.m .
D. 0,1N.m .
Câu 56: Khi xảy ra hiệu ứng Đốp-ple đối với một sóng âm thì tần số sóng thay đổi,còn bước sóng :
A. không thay đổi .
B. chỉ thay đổi khi cả nguồn lẫn máy thu đều chuyển động .
C. cũng thay đổi .
D. không thay đổi khi nguồn đứng yên còn máy thu chuyển
động .
Câu 57: Một đồng hồ chuyển động với tốc độ v ,sau 30 phút tính theo đồng hồ đó thì chậm hơn 20 phút so với
đồng hồ quan sát viên đứng yên .Trị số của v là :
A. v=0,5c .
B. v=0,8c .
C. v=0,36c .
D. v=0,7c .
Câu 58:Chọn câu đúng .
Vật rắn quay nhanh dần đều từ trạng thái nghỉ. Trong giây thứ 2 vật quay được 3 vòng. Hỏi trong 5 giây đầu tiên
vật quay được một góc bao nhiêu ?
A. 12 π (rad) .
B.50 π (rad) .
C.36 π (rad) .
D.48 π (rad) .
Câu 59:Tại nơi có gia tốc trọng trường 9,8m/s 2, một con lắc đơn và một con lắc lò xo nằm ngang dao động điều
hòa với cùng tần số. Biết con lắc đơn có chiều dài 49cm và lò xo có độ cứng 10N/m.Khối lượng vật nhỏ của con
lắc lò xo là:
A. 0,250 g .
B. 0,125 g .

C. 0,750 g .
D. 0,500 g .
µ
Câu 60: Chiếu đồng thời hai bức xạ có bước sóng lần lượt 0,452 m và 0,243 µ m vào kim loại có giới hạn
quang điện 0,5 µ m. Lấy h=6,625.10 -34Js. C=3.108 m/s và me= 9,1.10-31kg.Vận tốc ban đầu cực đại của các
electron quang điện bằng:
A. 9,61.105 m/s .
B. 2,29.104 m/s .
C. 9,24.103 m/s .
D. 1,34.106 m/s .
----------- HẾT ----------



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×