Tải bản đầy đủ (.docx) (6 trang)

Đề thi và hướng dẫn chấm môn sinh học lớp 9 tham khảo ôn thi (3)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (88.32 KB, 6 trang )

BI TP V NHIM SC TH
Bi 1: ở ruồi giấm (2n = 8). Có 10 tế bào sinh dỡng nguyên phân liên tiếp 5 lần nh nhau.
a)
b)
c)

Tính số tế bào con đợc sinh ra?
Tính tổng số NST đơn có trong các tế bào con?
Tính số NST đơn môi trờng nội bào cung cấp?
Bi 2: 1 tế bào sinh dỡng nguyên phân 3 lần liên tiếp đòi hỏi môi trờng nội bào cung cấp
nguyên liệu tơng đơng với 322 NST đơn.
Xác định bộ NST lỡng bội của loài? và cho biết đó là loài nào?
Bi 3: ở lúa nớc (2n = 24). Có 20 hợp tử nguyên phân liên tiếp một số lần nh nhau đã đòi
hỏi môi trờng nội bào cung cấp nguyên liệu tơng đơng với 4320 NST đơn mới. Xác định số
lần nguyên phân của mỗi hợp tử?
Bi 4: Có 10 tế bào sinh dục mầm nguyên phân liên tiếp một số lần nh nhau. Tổng số NST
đơn có trong tất cả các tế bào con sinh ra là 2560. Môi trờng nội bào cung cấp nguyên liệu
cho quá trình nguyên phân trên là 2480 NST đơn.

a)
b)

Xác định bộ NST lỡng bội của loài?
Xác định số lần nguyên phân của mỗi tế bào?
Bi 5: Có một số hợp tử nguyên phân bình thờng:
1/4 số hợp tử nguyên phân 3 lần, 1/3 số hợp tử nguyên phân 4 lần, số hợp tử còn lại
nguyên phân 5 lần. Tổng số tế bào con đợc sinh ra là 248.

a)
b)


Tính số hợp tử nói trên?
Tính số tế bào con sinh ra từ mỗi nhóm hợp tử trên?
Bi 6: Một tế bào lỡng bội của loài A nguyên phân tạo đợc 4 tế bào mới. Một tế bào lỡng
bội của loài B nguyên phân liên tiếp tao đợc 16 tế bào mới. Trong quá trình nguyên phân
đó cả hai tế bào trên đã lấy nguyên liệu của môi trờng nội bào tạo ra tơng đơng với 264
NST ở trạng thái cha nhân đôi. Biết rằng số lợng NST trong bộ lỡng bội của loài B nhiều
hơn của loài A là 8 NST đơn.

a)
b)

Xác định bộ NST lỡng bội của mỗi loài?
Nếu 2 tế bào lỡng bội của 2 loài trên nguyên phân liên tiếp tạo ra số tế bào mới ở thế
hệ cuối cùng với tổng số 192 NST đơn. Thì mỗi tế bào đã nguyên phân liên tiếp mấy lần?
Môi trờng nội bào đã phải cung cấp nguyên liệu tơng đơng với bao nhiêu NST đơn
cho quá trình nguyên phân của mỗi tế bào nói trên?
Bi 7: Hợp tử của một loài nguyên phân tạo ra 4 tế bào con là A, B, C, D. Tế bào A nguyên
phân liên tiếp một số đợt tạo ra các tế bào con, số tế bào con bằng số lợng NST đơn trong
bộ lỡng bội của loài. Tế bào B nguyên phân cho các tế bào con với tổng số NST gấp 4 lần
số NST đơn trong một tế bào. Các tế bào C và D nguyên phân cho các tế bào con với tổng
số NST đơn là 32.
Tất cả các tế bào con đợc hình thành nói trên có 128 NST đơn ở trạng thái cha nhân đôi.
Tìm bộ NST lỡng bội (2n) của loài?
Tính số lần nguyên phân của mỗi tế bào?
Tính số NST môi trờng nội bào cung cấp cho quá trình nguyên phân của mỗi tế bào?

c)

a)
b)

c)

Bài tập kết hợp giữa nguyên phân , giảm phân và thụ tinh:


Bi 1:ở G: 2n=78, 1TB sinh dục sơ khai đực v 1 TB sinh dục sơ khai cái đều nguyên
phân liên tiếp 5 lần. Các TB con đều chuyển sang vùng sinh trởng v qua vùng chín giảm
phân bình thờng.
a. Xác định số giao tử đực và giao tử cái đợc tạo thành?
b. Tính số lợng NST môi trờng nội bào cung cấp cho mỗi tế bào để tạo ra số giao tử trên?
c. Tính số lợng NST bị tiêu biến trong các thể cực?
Bi 2: ở G: 2n=78. Trong tinh hoàn của 1 gà trống có 6250 tế bào sinh tinh đều tham gia
giảm phân hình thành nên các tinh trùng. Hiệu suất thụ tinh của tinh trùng là 0,1%. Các
trứng hình thành trong buồng trứng đều đợc đẻ ra và thu đợc 30 trứng, sau khi ấp nở ra đợc
16 gà con. Tính số NST bị tiêu biến trong các trứng không nở?
Bi 3: 1 tế bào mầm nguyên phân liên tiếp một số lần tạo ra 128 tế bào sinh tinh. Biết đã
có 32 tinh trùng đợc thụ tinh.
a) Tính số lần nguyên phân của tế bào mầm trên?
b) Tính hiệu suất của quá trình thụ tinh?
Bi 4: Có 10 tế bào sơ khai đực nguyên phân 5 lần liên tiếp tạo ra các tế bào sinh tinh. Các
tế bào này đều giảm phân bình thờng tạo ra các tinh trùng. Hiệu suất thụ tinh của tinh
trùng là 5%, của trứng là 2%. Tính số tế bào sinh trứng cần thiết để hoàn tất quá trình thụ
tinh trên?
Bi 5: Trong ống dẫn sinh dục có 10 tế bào nguyên phân liên tiếp một số lần, đòi hỏi môi
trờng nội bào cung cấp 2480 NST đơn. Các tế bào con sinh ra đều giảm phân tạo giao tử,
môi trờng nội bào đã cung cấp thêm nguyên liệu tạo ra 2560 NST đơn. Biết hiệu suất thụ
tinh của giao tử là 10% đã hình thành nên 128 hợp tử.
a)
Xác định bộ NST lỡng bội của loài?
b)

Xác định giới tính của cơ thể đã tạo ra số giao tử đó?
Bi 6: Có 10 tế bào mầm của ruồi giấm nguyên phân với số lần bằng nhau tạo ra 320 tinh
nguyên bào, giảm phân cho các tinh trùng bình thờng, hiệu suất thụ tinh của tinh trùng
là5%, của trứng là 40%.
a)
b)

Tính số tinh trùng đợc thụ tinh với trứng?
Số đợt nguyên phân của mỗi tế bào mầm đực?
c) Số lợng noãn nguyên bào cần sinh ra để than gia vào quá trình thụ tinh?

Bi 7: Một xí nghiệp vịt giống trong một lần ra lò đã thu đợc 10800 vịt con. Biết hiệu suất
thụ tinh là 100%, tỉ lệ so với trứng đã đợc thụ tinh là 90%. Xác định:
a)
Số tế bào sinh tinh và sinh trứng ban đầu?
b)
Số NST bị tiêu biến trong các thể cực?
Bi 8: ở mèo 2n = 38. Tổng số tế bào sinh tinh và sinh trứng là 320. Tổng số NST đơn
trong các tinh trùng tạo ra nhiều hơn các NST đơn trong các trứng là 18240. Các trứng tạo
ra đều đợc thụ tinh.
a)
Nếu các tế bào sinh tinh và sinh trứng nói trên đều đợc tạo ra từ 1 tế bào mầm đực và
1 tế bào mầm cái thì mỗi tế bào dã trải qua mấy đợt nguyên phân?
b)
Tính hiệu suất thụ tinh của tinh trùng?


c)
Tính số NST đơn môi trờng nội bào cung cấp cho tế bào sinh dục mầm cái để tạo ra
số trứng trên?

Bi 9 : 1 tế bào mầm nguyên phân liên tiếp một số lần, đã đòi hỏi môi trờng nội bào cung
cấp nguyên liệu tơng đơng với 2652 NST đơn. Các tế bào con sinh ra đều chuyển qua vùng
chín giảm phân tạo giao tử, môi trờng nội bào đã cung cấp thêm 2964 NST đơn để hình
thành nên 152 giao tử.
a)
Xác định bộ NST lỡng bội của loài và số lần nguyên phân của hợp tử?
b)
Tế bào mầm trên là đực hay cái?
c)
Tính số NST môi trờng nội bào cung cấp cho tế bào mầm trên hoàn tất quá trình tạo
ra sốgiao tử nói trên?
Bi 10: Bộ NST lỡng bội của gà là 2n = 78. Tổng số tế bào sinh tinh và sinh trứng là 66. Số
lợng NST đơn có trong các tinh trùng đợc tạo ra nhiều hơn số lợng NST đơn có trong các
trứng là 9906. Các trứng sinh ra đều đợc thụ tinh tạo thành hợp tử.
a. Nếu các tế bào sinh tinh và sinh trứng nói trên đều đợc tạo ra từ 1 tế bào mầm đực và
1 tế bào mầm cái thì mỗi tế bào dã trải qua mấy đợt nguyên phân?
b. Các hợp tử đợc tạo thành đều nguyên phân liên tiếp với số đợt bằng nhau, tổng số
NST đơn có trong các tế bào con là79872 thì mỗi hợp tử đã nguyên phân mấy lần?
Bi 11: 1 tế bào mầm đực và 1 tế bào mầm cái của một loài cùng nguyên phân với số đợt
bằng nhau. Các tinh bào bậc 1 và noãn bào bậc 1 đều giảm phân tao ra 160 giao tử. Số NST
đơn trong các tinh trùng nhiều hơn trong trứng là 576. Biết hiệu suất thụ tinh của trứng là
6,25%.
a)
Xác định số hợp tử đợc tạo thành và bộ NST lỡng bội của loài?
b)
Xác định số tinh bào bậc 1 và noãn bào bậc 1?
c)
Xác định số lần nguyên phân của mỗi tế bào mầm?
d)
Xác định số NST môi trờng cung cấp cho mỗi tế bào mầm đực và mầm cái để hoàn

tất quá trình tạo ra số giao tử nói trên?
Bi 12: Trong tế bào sinh dục của một loài sinh vật có 2 cặp NST tơng đồng kí hiệu A với a
và B với b.
a. Hãy viết kí hiệu bộ NST khi tế bào đó ở: kì đầu GP I, kì sau GP I, kì giữa GP II, kì sau
GP II.
b. Giả sử ở kì sau lần phân bào I có một tơ vô sắc không đợc hình thành thì khi kết thúc
quá trình giảm phân sẽ tạo ra những loại giao tử nào?
c. Nếu tế bào sinh dục trên là đực thì trên thực tế khi giảm phân bình thờng sẽ tạo ra
mấy loại tinh trùng?
Bi 13: Một noãn bào bậc 1 có bộ NST kí hiệu là: AaBbDd XX .
a. Xác định bộh NST lỡng bội của loài?
b. Trên thực tế khi giảm phân tế nào này sẽ tạo ra mấy loại trứng, mấy loại thể cực?
c. ở kì giữa giảm phân I có bao nhiêu cách sắp xếp NST kép trên mặt phẳng xích đạo
của thoi phân bào? Viết kí hiệu cách sắp xếp đó?
BI TP V ADN
VD 1: 1 đoạn AND có chiều dài 0,51 (micrômet), hiệu số% A với loại Nu khác bằng

10%. Hãy tính:
a. Số vòng xoắn của đoạn ADN trên.


b. Số lợng từng loại Nu của đoạn ADN.
c. Tổng số liên kết hiđrô của đoạn ADN.
d. Khi đoạn ADN trên tự nhân đôi 5 lần thì môi trờng nội bào đã cung cấp bao nhiêu Nu
từng loại?
VD 2: 1 gen có 2400 Nu, tổng số liên kết hiđrô của gen bằng 3300.
a. Tính chiều dài của gen theo A0, theo micrômet?
b. Tính số lợng và tỉ lệ % mỗi loại Nu của gen?
VD 3: 1 gen có số Nu loại A = 900, hiệu số A G = 10%. Xác định:
a. Chiều dài, tổng số liên kết hiđrô của gen.

b. Khi gen trên tự nhân đôi 3 lần thì môi trờng nội bào đã cung cấp tổng số Nu tự do là bao
nhiêu?
c. Khối lợng phân tử của gen.
VD 4: Trên mạch đơn thứ nhất của đoạn ADN có tỉ lệ các loại Nu nh sau: A1 = 40%, T1 =
20%,G1 = 30% và X1 = 312 Nu.
a. Tính tỷ lệ % và số lợng Nu trên mỗi mạch của đoạn ADN trên?
b. Tính tỷ lệ % và số lợng từng loại Nu của đoạn ADN trên?
c. Giả sử mạch 2 của gen là mạch khuôn tổng hợp nên mạch mARN tơng ứng thì số lợng
và tỉ lệ % từng loại Nu trên mARN là bao nhiêu?
VD 5: 1 gen có chiều dài 0,408 (um). Trên mạch đơn thứ nhất của gen có A:T:G:X =
1:2:3:4
a. Tính số lợng từng loại Nu trên mỗi mạch của gen và của gen?
b. Gen thứ 2 có chiều dài bằng gen trên, mạch thứ 2 của gen này có A = 2T = 3G = 4X.
Hãy tính số lợng từng loại Nu trên mỗi mạch của gen và của gen?
c. Tính số liên kết hiđrô của mỗi gen?
VD 6: Trên mạch thứ nhất của gen có A = 15%, G = 15%, trên mạch 2 có A = 40%.
a. Tính % số lợng Nu trên mỗi mạch và trên cả gen?
b. Biết số lợng G ở mạch 2 là 360. Hãy tính số lợng Nu mỗi loại trên từng mạch của gen?
BI TP V MI QUAN H GIA AND V ARN


Cõu 8: Một phân tử mARN có số Nu loại A = 300, chiếm 20% tổng số Nu của phân tử
mARN.
a. Tính số Nu của gen tơng ứng?
b. Tính chiều dài của gen và của phân tử mARN?
c. Tính số Nu mỗi loại của gen đó, biết trong phân tử mARN đó có U = 2A; G = 3X.
Cõu 9: 1 phân tử mARN có % từng loại Nu nh sau: A = 36%; X = 22%; U = 34%; G =
120.
a. Tính tỷ lệ % và số lợng từng loại Nu của gen đã tổng hợp nên phân tử mARN trên?
b. Nếu gen trên sao mã 5 lần thì môi trờng nội bào đã cung cấp bao nhiêu Nu tự do ?

Cõu 10: Mạch gốc của gen có A = 15%; G = 35%; T = 30% số Nu của mạch và X = 300
Nu.
a. Tính tỷ lệ % và số lợng từng loại Nu trên ARN do gen trên tổng hợp ra?


b. Nếu gen trên sao mã 5 lần thì số lợng từng loại Nu môi trờng nội bào phải cung cấp là
bao nhiêu?
Cõu 11: 1 phân tử mARN có chiều dài 5100A0. Tỷ lệ các loại Nu trên mARN là A: U: G :X
= 1: 2: 3: 4.
a. Tính số lợng từng loại và tỉ lệ % các Nu trên mARN?
b. Tính số lợng và tỷ lệ % các Nu của gen tơng ứng?
c. Gen trên sao mã 3 lần thì môi trờng nội bào phải cung cấp bao nhiêu Nu mỗi loại?
Mối quan hệ giữa adn -----> arn ------> prôtêin
1. Trình bày cấu tạo hoá học của ADN, ARN và Prôtêin ?
2. Tính đa dạng và đặc thù của ADN, Prôtêin đợc thể hiện nh thế nào?
3. So sánh cấu tạo của ADN và ARN.
4. NTBS đợc thể hiện nh thế nào trong sơ đồ: adn ---------------> arn ---------------> prôtêin
5. Vì sao chỉ từ 4 loại Nu(A, T, G, X) lại có thể tạo ra vô số loại ADN khác nhau?
6. Bản chất hoá học của gen là gì?
7. Prôtêin có các chức năng nào? ví dụ?
8. Vì sao prôtêin không có khả năng tự nhân đôi nhng vẫn giữ đợc tính đặc thù?
9. So sánh quá trình tự nhân đôi của ADN với quá trình sao mã tổng hợp ARN?



×