Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

Đề thi thử lớp 10 THPT năm 2010 2011 (lần I)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (70.11 KB, 2 trang )

ĐỀ THI THỬ LỚP 10 PHỔ THÔNG TRUNG HỌC
NĂM HỌC 2010 - 2011 (Lần I)
MÔN TOÁN (ĐỀ LẺ)
Thời gian làm bài 120 phút
Câu 1:
a) Tính 48 − 2 75 + 108


b) Rút gọn biểu thức:  1 +


a + a  a − a 
÷ 1 +
÷
÷ với a ≥ 0, a ≠ 1
a + 1 ÷
 1− a 

Câu 2: Cho phương trình bậc hai: x2 - 2mx + m - 7 = 0 (1) (với m là tham số)
a) Giải phương trình (1) với m = -1.
b) Chứng minh rằng phương trình (1) luôn có hai nghiệm phân biệt với mọi giá trị
của m
c) Tìm m để phương trình (1) có hai nghiệm x1; x2 thỏa mãn hệ thức:
1 1
+
= 16.
x1 x2

Câu 3: Một xe lửa cần vận chuyển một lượng hàng. Người lái xe tính rằng neues xếp
mỗi toa 15 tấn hàng thì còn thừa lại 5 tấn, còn nếu xếp mỗi toa 16 tấn hàng thì có thể
chở thêm 4 tấn nữa. hỏi xe lửa có mấy toa và phải chở bao nhiêu tấn hàng?


Câu 4: Cho đường tròn (O; R), đường thẳng d không qua O cắt đường tròn tại hai
điểm A, B. Từ một điểm C trên đường thẳng d (C nằm ngoài đường tròn O và A nằm
giữa B và C), kẻ hai tiếp tuyến CM và CN với đường tròn (M, N là các tiếp điểm).
Gọi H là trung điểm của AB
a) Chứng minh bốn điểm C, O, H, N thuộc một đường tròn.
b) Đoạn thẳng MO cắt đường tròn tại I. Chứng minh rằng I là tâm đường tròn nội
tiếp tam giác CMN
c) Đường thẳng qua O, vuông góc với OC cắt các tia CM, CN thứ tự tại E và F.
Tìm vijk trí của điểm C trên đường thẳng d sao cho diện tích tam giác CEF đạt
giá trị nhỏ nhất.
Câu 5: Tìm nghiệm nguyên của phương trình x2 + px + q = 0, biết p + q = 10

PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO THÀNH PHỐ HÀ TĨNH


ĐỀ THI THỬ LỚP 10 PHỔ THÔNG TRUNG HỌC
NĂM HỌC 2010 - 2011 (Lần I)
MÔN TOÁN (ĐỀ CHẴN)
Thời gian làm bài 120 phút
Câu 1:
c) Tính 45 − 80 + 5


d) Rút gọn biểu thức:  1 +


x − x 
x+ x 
1+
÷

÷ với x ≥ 0, x ≠ 1
1 − x ÷
x + 1 ÷


Câu 2: Cho phương trình bậc hai: x2 - 2mx + m - 2 = 0 (1) (với m là tham số)
d) Giải phương trình (1) với m = -1.
e) Chứng minh rằng phương trình (1) luôn có hai nghiệm phân biệt với mọi giá trị
của m
f) Tìm m ddeerr phương trình (1) có hai nghiệm x1; x2 thỏa mãn hệ thức:
1 1
+
= 16.
x1 x2

Câu 3: Một xe lửa cần vận chuyển một lượng hàng. Người lái xe tính rằng neues xếp
mỗi toa 15 tấn hàng thì còn thừa lại 5 tấn, còn nếu xếp mỗi toa 16 tấn hàng thì có thể
chở thêm 4 tấn nữa. hỏi xe lửa có mấy toa và phải chở bao nhiêu tấn hàng?
Câu 4: Cho đường tròn (O; R), đường thẳng d không qua O cắt đường tròn tại hai
điểm A, B. Từ một điểm M trên đường thẳng d (M nằm ngoài đường tròn O và A nằm
giữa B và M), kẻ hai tiếp tuyến MP và MQ với đường tròn (P, Q là các tiếp điểm).
Gọi H là trung điểm của AB
d) Chứng minh bốn điểm M, O, H, Q thuộc một đường tròn.
e) Đoạn thẳng MO cắt đường tròn tại I. Chứng minh rằng I là tâm đường tròn nội
tiếp tam giác MPQ
f) Đường thẳng qua O, vuông góc với OM cắt các tia MP, MQ thứ tự tại E và F.
Tìm vijk trí của điểm M trên đường thẳng d sao cho diện tích tam giác MEF đạt
giá trị nhỏ nhất.
Câu 5: Tìm nghiệm nguyên của phương trình x2 + px + q = 0, biết p + q = 12


PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO THÀNH PHỐ HÀ TĨNH



×