Tải bản đầy đủ (.pdf) (10 trang)

Đề và đáp án chi tiết thi thử TN THPT số 3 môn Vật Lí trên DAYHOCVATLI.NET

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (391.93 KB, 10 trang )

Luyện thi TS
SĐH năm 20111, Giáo viên Ph
han Hồ Nghĩa.......................Trường THPT Chuyên
C
Hùng Vương, Tp. PlleiKu, Gia Laii

TEST
T ÔN THI TỐT NGH
HIỆP THPT
T 2011 – ĐỀ
Ề ONLINE
E SỐ 3
HỌC SINH
S
CÓ THỂ
T
LÀM
M ONLINE TẠI DAYH
HOCVATL
LI.NET
Daoo động cơ [6 câu]
Câu
u 1. Phát biiểu nào sau đây là sai? Cơ năng củủa dao động
g tử điều hooà luôn bằngg
A. tổng động
đ
năng và
v thế năng ở thời điểm
m bất kỳ.
B. động năng
n


ở thời điểm ban đầu.
đ
C. thế nănng ở vị trí lii độ cực đạii.
D. động năng
n
ở vị trí cân bằng.
Câu
u 2. Một chhất điểm daao động điềuu hoà có phhương trình
h x  2 cos10 t  cm  . K
Khi động năăng bằng baa lần
thế năng thì chấất điểm ở vị trí
A. x = 2ccm.
1
C. x = 1cm.
1
D. x = 00,67cm.
B. x = 1,4cm.
Câu
u 3. Con lắắc lò xo dao động điều hòa
h theo phhương ngang
g, tốc độ vậật triệt tiêu kkhi
A. Lò
L xo có chhiều dài tự nhiên.
n
B Độ lớn lự
B.
ực đàn hồi cự
ực đại.
C. Lực
L tác dụng lên vật bằằng không.

D Động năn
D.
ng bằng thế năng.
Câu
u 4. Nói vềề một chất điiểm dao độnng điều hòa, phát biểu nàào dưới đây đúng?
ớn vận tốc cực đại và gia tốc cực đạại.
A. Ở vị trí biên, chất điểm có độ lớ
đ
B. Ở vị trí cân bằng, chhất điểm có vận tốc bằnng không và gia tốc cực đại.
t bằng khôông và gia tốc bằng khôông.
C. Ở vị trí biên, chất điểm có vận tốc
c điểm cóó độ lớn vậnn tốc cực đạii và gia tốc bằng
b
khôngg.
D. Ở vị trí cân bằng, chất
Câu
u 5. Hai dao
d
động điều
đ
hòa cùng
c
phươ
ơng, cùng tần số, cóó các phư
ương trình dao độngg là:






x1  3cos  t   (cm), x2  3sin  t   (cm) . Biên độ củ
ủa dao độngg tổng hợp hhai dao độn
ng trên bằngg
3
6



Page  1

 

A 6cm.
A.
B. 3cm.
C. 3 2 cm
m.
D. 0cm
m.
Câu
u 6. Chu kỳỳ dao động điều hòa củủa con lắc đơn sẽ tăng khi
k
A. Thu
T ngắn chhiều dài
B. Tăng
T
chiều dài
d
C. Đưa
Đ con lắc về phía 2 cực

c của trái đất.
D. Tăng
T
chiều dài hoặc đư
ưa con lắc về phía 2 cựcc của trái đấất.
Són
ng cơ [4 câu
u]
Câu
u 7. Phát biiểu nào sau đây là đún
ng?
A. Hiện tượng
t
giao thoa
t
sóng xảy
x ra khi cóó hai sóng chuyển
c
độngg ngược chiiều nhau.
B. Hiện tượng
t
giao thoa
t
sóng xảy ra khi cóó hai dao độ
ộng cùng chhiều, cùng phha gặp nhau
u.
C. Hiện tượng
t
giao thoa sóng xảy
x ra khi có

c hai sóng xuất phát từ
ừ hai nguồnn dao động cùng pha, cùng
c
biênn độ.
D. Hiện tượng
t
giao thoa sóng xảy
x ra khi có
c hai sóng xuất phát từ
ừ hai tâm ddao động cù
ùng tần số, cùng
c
pha.
u 8. Trong hiện tượngg giao thoa sóng trên mặt
m nước, khoảng
k
cách giữa hai cực đại liên
n tiếp nằm trên
Câu
đườ
ờng nối hai tâm
t sóng bằằng bao nhiêu?
A. bằng hai
h lần bướcc sóng.
b
một bư
ước sóng.
B. bằng
C. bằng một
m nửa bướ

ớc sóng.
D. bằng
b
một ph
hần tư bướcc sóng.
Câu
u 9. Âm cơ
ơ bản và hoạạ âm bậc 2 do
d cùng mộột dây đàn phát
p ra có mối
m liên hệ vvới nhau như
ư thế nào?
A. Họa âm
m có cường độ lớn hơn cường độ âm
â cơ bản.
B. Tần số họa âm bậcc 2 lớn gấp đôi tần số âm
â cơ bản.
C. Tần số âm cơ bản lớn gấp đôii tần số họa âm bậc 2.
D. Tốc độộ âm cơ bản lớn gấp đôi tốc độ họaa âm bậc 2.
Câu
u 10. Tốc độộ truyền âm
m trong không khí là 3440m/s, khoảng cách giiữa hai điểm
m gần nhau
u nhất trên cùng
c
mộtt phương truuyền sóng dao
d động nggược pha nhhau là 0, 85m
m. Tần số củủa âm là
A. f = 85Hz.
B. f = 170Hz.

1
C. f = 200Hz.
2
D. f = 2255Hz.
Điện xoay chiềều [7 câu]

DayHocVattLi.Net ......................... Nick Y!M
Y
& Skype ph
hanhonghia * Mobile:
M
Vietnam +84 914 171 299 & Russia +7 953 916 56
5 79


Luyện thi TS
SĐH năm 20111, Giáo viên Ph
han Hồ Nghĩa.......................Trường THPT Chuyên
C
Hùng Vương, Tp. PlleiKu, Gia Laii

Câu
u 11. Stato của
c một độnng cơ khôngg đồng bộ ba
b pha gồm 6 cuộn dây, cho dòng điện xoay chiều
c
ba phaa tần
số 50Hz
5
vào độộng cơ. Từ trường

t
tại tââm của statoo quay với vận
v tốc bằnng
A. 3000vòng/m
3
min.
B. 1500vòng/m
1
min.
C. 1000
0vòng/min.
D. 500vvòng/min.
Câu
u 12. Đặt mộột điện áp xoay
x
chiều u  200 coss(100 t ) (V
V) vào hai đầu
đ một cuộộn dây thuầần cảm có độ
đ tự
cảm
mL=

1
H . Biểu thứcc cường độ dòng
d
điện trrong mạch là
l
2

0 t  0,5 ) (A).

A. i  4 cos(100

B. i  2 2 cos((100 t  0,5
5 ) (A).

Page  2

 

5 ) (A).
0 t  0,5 ) (A).
C. i  2 2 cos((100 t  0,5
D. i  4 cos(100
Câu
u 13. Một tụụ điện có điệện dung C = 5,3F mắắc nối tiếp với
v điện trở R = 300 tthành một đoạn
đ
mạch. Mắc
đoạnn mạch nàyy vào mạng điện xoay chiều
c
220V – 50Hz. Hệ
H số công suuất của mạcch là
A. 0,33311
B. 0,4469
C. 0,4995
D. 0,66662
Câu
u 14. Stato của
c một độnng cơ khôngg đồng bộ ba
b pha gồm

m 12 cuộn dây , cho dòòng điện xoaay chiều baa pha
có tần số 50Hz vào động cơ
c thì rôto của
c động cơ
ơ quay với tố
ốc độ là
1
vòng/pphút
B. 20000 vòng/phúút
v
D. 1000
A. 1500
C. 500 vòng/phút
vònng/phút
Câu
u 15. Mạch điện xoay chiều
c
RLC mắc nối tiếếp đang có tính dung kháng,
k
khi tăng tần số
ố của dòng điện
xoayy chiều thì hệ
h số công suất của mạạch
A. khôngg thay đổi.
B. tăng.
C. giảm.
D. bằng 0.
Câu
u 16. Trong cách mắc dòng
d

điện xoay chiều ba
b pha đối xứng
x
theo hình tam giáác, phát biểu
u nào sau đâây là
sai??
A. Dòng điện trong mỗi
m pha bằnng dòng điệện trong mỗi dây pha.
B. Điện áp
á giữa hai đầu
đ một phaa bằng điệnn áp giữa haai dây pha.
C. Công suất tiêu thụụ trên mỗi pha
p đều bằnng nhau.
D. Công suất của ba pha bằng ba
b lần công suất mỗi ph
ha.
Câu
u 17. Một máy
m biến áp có số vòngg cuộn sơ cấấp và thứ cấấp lần lượt là 2200 vònng và 120 vòng.
v
Mắc cuộn
c
sơ cấp
c với mạnng điện xoayy chiều 220V – 50Hz, khi
k đó điện áp hiệu dụnng giữa hai đầu cuộn th
hứ cấp để hở
ở là
A. 24V.
B. 17V.
1

C. 12V.
1
D. 8,5V.
8
C
Chọn
C.
Daoo động và sóng điện từ
ừ [2 câu]
Câu
u 18. Phát biiểu nào sau đây
đ là sai khhi nói về sự phát
p và thu sóng
s
điện từ
ừ?
A. Để thhu sóng điệnn từ phải mắcc phối hợp một
m ăngten với
v một mạchh dao động LC.
B. Để phhát sóng điệện từ phải mắắc phối hợp một
m máy ph
hát dao động điều hòa vớ
ới một ăng teen.
C. Ăng ten của máyy thu chỉ thu được một sóóng có tần số
ố xác định.
d động tronng máy thu được
đ
điều chhỉnh đến giá trị bằng f, th
hì máy thu sẽ
s bắt

D. Nếu tần số riêng của mạch dao
đượ
ợc sóng có tần
ần số đúng bằằng f.
Câu
u 19. Chọn phát
p biểu đúúng.
A. Điệnn từ trường do một tíchh điểm dao động
đ
gây raa sẽ lan truyềền trong khhông gian dư
ưới dạng sónng.
B. Điệnn tích dao độộng không thể
t bức xạ sóng
s
điện từ
ừ.
C. Vận tốc của sónng điện từ trrong chân khhông nhỏ hơn nhiều vậận tốc ánh ssáng trong chân
c
không.
D. Tần số của sóngg điện từ chhỉ bằng nửa tần
t số dao động
đ
của điện tích.
Són
ng ánh sángg [5 câu]
Câu
u 20. Tia hồng ngoại đư
ược dùng
s phẩm bằằng kim loạại.
A. để tìm vết nứt trrên bề mặt sản

B. trongg y tế để chụụp điện, chiiếu điện.
C. để chhụp ảnh bề mặt Trái Đất từ vệ tinhh.
D. để tìm khuyết tậật bên trongg sản phẩm bằng
b
kim lo
oại.
Câu
u 21. Cho một
m chùm ánnh sáng trắnng phát ra từ một đèn
n dây tóc truuyền qua m
một ống thủ
ủy tinh chứaa khí
hiđrro ở áp suấtt thấp rồi chhiếu vào khee của một máy
m quang phổ.
p
Trên màn
m quan sátt của kính quang
q
phổ trrong
buồng tối sẽ thuu được
A. một quang phổ liên tục.
DayHocVattLi.Net ......................... Nick Y!M
Y
& Skype ph
hanhonghia * Mobile:
M
Vietnam +84 914 171 299 & Russia +7 953 916 56
5 79



Luyện thi TS
SĐH năm 20111, Giáo viên Ph
han Hồ Nghĩa.......................Trường THPT Chuyên
C
Hùng Vương, Tp. PlleiKu, Gia Laii

Page  3

A. Z nơtrron và A prôôton.
B. Z prôton và A nơtron.
C. Z prôtton và (A - Z)
Z nơtron.
D. Z nơtron vàà (A + Z) prôôton.
Phầần tự chọn [8 câu] CƠ
Ơ BẢN
Câu
u 32. Phát biiểu nào sau đây đúng?
A. Vũ trụ
t là một hệệ thiên hà.
B. Tronng vũ trụ chỉ có một hệ mặt trời, đóó là hệ có ch
hứa Trái Đấất của chúngg ta.
C. Ngânn hà là hệ thhiên hà của chúng ta. Hệ
H mặt trời của
c chúng ta
t nằm ở méép thiên hà.
D. Thiêên hà có dạnng hình cầu..

 

B. quanng phổ liên tục

t nhưng trrên đó có một
m số vạch tối.
C. bốn vạch
v
màu trrên một nềnn tối.
D. màn quan sát hooàn toàn tốii.
Câu
u 22. Điều khẳng
k
định nào
n sau đâyy là sai khi nói
n về bản chất
c của ánhh sáng?
A. Ánh sáng có lưỡ
ỡng tính sónng - hạt.
B. Khi ánh sáng cóó bước sóngg càng ngắnn thì thì tính
h chất hạt càng thể hiệnn rõ, tính ch
hất sóng cànng ít
thể hiện.
C. Khi tính
t
chất hạạt thể hiện rõ nét, ta dễ quan sát hiện tượng giiao thoa củaa ánh sáng.
D. Khi ánh sáng cóó bước sóngg càng ngắnn thì khả năn
ng đâm xuyên càng mạạnh.
u 23. Trong một thí ngghiệm về giiao thoa ánhh sáng. Haii khe I-âng cách nhau 3mm, hình
h ảnh giao thoa
Câu
đượ
ợc hứng trênn màn ảnh cách
c

hai khhe 3m. Sử dụng
d
ánh sááng đơn sắcc có bước sóóng , khoảảng cách giữa 9
vân sáng liên tiiếp đo đượcc là 4mm. Bước
B
sóng củủa ánh sáng
g đó là
C.  = 0,555 m;
A.  = 0,40 m;
B.  = 0,50 m;
D.  = 0,60 m.
o
Câu
u 24. Thân thể
t con ngườ
ời ở nhiệt độ
đ 37 C pháát ra những bức
b xạ sau:
A. Tia X;;
B. Bức xạ nhìn
n
thấy;
C. Tia
T hồng nggoại;
D. Tia tử ngoại.
n
Câu
u 25. Các bứ
ức xạ có bướ
ớc sóng tronng khoảng từ

t 0,38 μm đến 0,76μm
m thuộc
A tia Hồng ngoại.
A.
B.
B ánh sáng nhìn thấy.
C tia Rơn-gghen.
C.
D.
D tia tử ngooại.
Lượ
ợng tử ánh sáng [4 câu
u]
Câu
u 26. Theo quan
q
điểm của
c thuyết lư
ượng tử ánhh sáng phát biểu nào saau đây là saii?
A. Chùm
m ánh sáng là một dònng hạt, mỗi hạt
h là một phôtôn
p
mangg năng lượnng.
B. Khi ánh sáng trruyền đi cácc phôtôn ánnh sáng có năng lượngg không đổii, không phụ
ụ thuộc khooảng
cáchh đến nguồnn sáng.
C. Các phôtôn có năng
n
lượng bằng nhau vì

v chúng lan
n truyền vớ
ới vận tốc bằằng nhau.
D. Cườ
ờng độ chùm
m sáng tỉ lệ thuận
t
với sốố phôtôn tro
ong chùm.
Câu
u 27. Electroon quang điiện bị bức raa khỏi bề mặt
m kim loại khi bị chiếuu sáng nếu
A Cường độộ chùm sángg rất lớn.
A.
B. Tần số
ố của ánh sááng nhỏ.
C Bước sónng của ánh sáng lớn.
C.
D. Bước sóng nhỏ hơ
ơn hoặc bằnng một giá trị
t giới hạn.
Câu
u 28. Trong laze rubi cóó sự biến đổổi của dạng năng lượng
g nào dưới đây
đ thành quuang năng?
A. Điện năng.
n
B. Cơ năng.
n
C. Nhiệệt năng.

D. Quaang năng.
Câu
u 29. Năng lượng
l
ion hóa
h nguyên tử
t Hyđrô làà 13, 6eV. Bước
B
sóng ngắn
n
nhất củủa bức xạ mà
m nguyên tử
t có
thể phát
p ra là
B. 0,0913μm;
C. 0,0656μm;
D. 0,56672μm
A. 0,12200μm;
Hạtt nhân nguyyên tử, vi mô
m vĩ mô [44 câu]
Câu
u 30. Trong phản ứng hạt
h nhân khôông có sự bảảo toàn khố
ối lượng là vì
v
t năng lượng.
A. phản ứnng hạt nhân có tỏa năngg lượng và thu
B. số nuclôôn trước và sau phản ứng
ứ khác nhau.

C. sự hụt khối
k
của từnng hạt nhân trước và saau phản ứng
g khác nhau.
D. số hạt tạạo thành sauu phản ứng có thể lớn hơn
h số hạt tham
t
gia phhản ứng.
A
Câu
u 31. Hạt nhhân nguyên tử Z X đượ
ợc cấu tạo từ


DayHocVattLi.Net ......................... Nick Y!M
Y
& Skype ph
hanhonghia * Mobile:
M
Vietnam +84 914 171 299 & Russia +7 953 916 56
5 79


Luyện thi TS
SĐH năm 20111, Giáo viên Ph
han Hồ Nghĩa.......................Trường THPT Chuyên
C
Hùng Vương, Tp. PlleiKu, Gia Laii

Câu

u 33. Cho hạạt prôtôn cóó động năngg 1, 8MeV bắn vào hạạt nhân 37 Li đứng yên, sinh ra hai hạt  có cùng
c
độ lớn vận tốc
t
và khôông sinh ra
r tia  và
v nhiệt năăng. Cho biết: mP  1, 0073u; m  4, 0015u;

mLi  7, 0144u; 1u  931MeV / c 2  1, 66.10 —227 kg . Phản ứng
ứ này thuu hay toả baao nhiêu năn
ng lượng?

MeV .
97 MeV .
A. Toả raa 17, 4097M
B. Thu vào 17, 409
19
C. Toả raa 2, 7855.10
0 J.
D. Thu vào 2, 78555.1019 J .
Câu
u 34. Trong các hiện tư
ượng vật lí sau, hiện tượ
ợng nào khô
ông phụ thuuộc tác độngg từ bên ngo
oài?
ượng giao thhoa ánh sángg.
B. Hiện tượngg phóng xạ.
A. Hiện tư
C. Hiện tư

ượng quang điện
D. Hiện tượngg tán sắc ánhh sáng
 

m  (t
Câu
u 35. Vật nhhỏ dao độngg điều hòa dọc
d theo trục Ox với ph
hương trìnhh dao động x  2 cos  2 t    cm
12 

13
11
tínhh bằng giây)). Quãng đư
ường vật chuuyển động được
đ
từ thờii điểm t1  s đến thờ
ời điểm t2  s bằng
3
6
A. 6cm;
B. 9cm;
C. 12cm
m;
D. 27cm
m
Câu
u 36. Theo Anhxtanh:
A
Đ với cácc electron nằm

Đối
n
ngay trrên bề mặt kim loại kkhi hấp thụ một phôtônn thì
phầnn năng lượnng của phôtôn sẽ được dùng
A. một nửaa để electroon thắng lựcc liên kết troong tinh thểể thoát ra nggoài và mộtt nửa biến th
hành động năng
n
1 2
ban đầu cực đạại mv0max
2
B. để electtron bù đắpp năng lượnng do va chhạm với cácc ion và thắnng lực liên kết trong tinh
t
thể thoát ra
ngoài
C. để electtron thắng lực
l liên kếtt trong tinh thể thoát ra
r ngoài, phhần còn lại biến thành động năngg ban
1 2
m 0max
đầu cực đại mv
2
D. để thắnng được lựcc cản của môi
m trường ngoài,
n
phần
n còn lại biiến thành động năng ban
b đầu cựcc đại
1 2
m 0 max
mv

2
Câu
u 37. Hai điểm M và N nằm trên phương truuyền của một
m sóng cơ
ơ có tần số 12,5Hz. Só
óng truyền theo
chiềều từ M đếnn N. MN 


4

. Tại một thời điểm nào
n đó, li độ
ộ tại M bằnng 0 thì li độộ tại N bằng
g 0 sau thời gian

ngắnn nhất bằngg
A. 0,02s;
B. 0,10s;
C. 0,16s;
D. 0,20s.
Câu
u 38. Trong thí nghiệm
m I-âng về giao
g
thoa ánnh sáng, nếu
u chiếu đồnng thời vào hai khe cáác ánh sáng đơn
sắc có bước sónng 1  0,5 m, 2  0, 6  m thì bậậc của vân sáng ứng vớ
ới bức xạ 2 trùng với vân
v sáng bậậc 12

của bức xạ 1 là
l

Page  4

 

A. 9;
B. 10;
C. 7;
D. 8.
Câu
u 39. Một mạch
m
dao độộng từ điều hòa LC, cóó L=180nH. Khi điện áp
á tức thời trên tụ điện
n bằng 1,2V
V thì
cườ
ờng độ dòngg điện tức thời
t
trong mạch
m
bằng 3mA. Còn
n khi điện áp
á tức thời trên tụ điện
n bằng 0,9V
V thì
cườ
ờng độ dòngg điện tức thhời trong mạạch bằng 4m

mA. Điện dung
d
của tụ điện có giá trị
A. 0,2pF;;
B. 2pF;
C. 4pF;
D. 0,04pF.
Câu
u 40. Điện tíích của mỗii hạt quac làà:
e
e
2e
2e
A.  e;
B.  ;
C.  ;
D.  và 
3
3
3
3
__________________
________

DayHocVattLi.Net ......................... Nick Y!M
Y
& Skype ph
hanhonghia * Mobile:
M
Vietnam +84 914 171 299 & Russia +7 953 916 56

5 79


Luyện thi TS
SĐH năm 20111, Giáo viên Ph
han Hồ Nghĩa.......................Trường THPT Chuyên
C
Hùng Vương, Tp. PlleiKu, Gia Laii

ĐÁP
P ÁN CHI TIẾT
T
TEST
T ÔN THI TỐT NGH
HIỆP THPT
T 2011 – ĐỀ
Ề ONLINE
E SỐ 3
HỌC SINH
S
CÓ THỂ
T
LÀM
M ONLINE TẠI DAYH
HOCVATL
LI.NET
Daoo động cơ [6 câu]
Câu
u 1. Phát biiểu nào sau đây là sai? Cơ năng củủa dao động
g tử điều hooà luôn bằngg

A. tổng động
đ
năng và
v thế năng ở thời điểm
m bất kỳ.
B. động năng
n
ở thời điểm ban đầu.
đ
C. thế nănng ở vị trí lii độ cực đạii.
D. động năng
n
ở vị trí cân bằng.
Hướ
ớng dẫn: Thời
T
điểm ban
b đầu có thể
t vật vừa có động năn
ng và thế năng do đó kkết luận cơ năng luôn bằng
b
độnng năng ở thhời điểm bann đầu là sai..
Câu
u 2. Một chhất điểm daao động điềuu hoà có phhương trình
h x  2 cos10 t  cm  . K
Khi động năăng bằng baa lần
thế năng thì chấất điểm ở vị trí
B. x = 1,4cm.
A. x = 2ccm.
1

C. x = 1cm.
1
D. x = 00,67cm.
x  2ccos10 t  cm
m  ta suy raa biên độ A = 2cm. Cơ
Hướ
ớng dẫn: Từ
T phương trình
t
ơ năng trong
g dao động điều
hoà E  Eđ  Et , theo bài
b ra Eđ  3Et suy ra
r E  4 Et , áp dụng công
c
thức ttính thế năn
ng Et 

1 2
kxx và
2

1 2
A
kA  x  
  1cm.
2
2
Câu
u 3. Con lắắc lò xo dao động điều hòa

h theo phhương ngang
g, tốc độ vậật triệt tiêu kkhi
A. Lò
L xo có chhiều dài tự nhiên.
n
B Độ lớn lự
B.
ực đàn hồi cự
ực đại.
C. Lực
L tác dụng lên vật bằằng không.
D Động năn
D.
ng bằng thế năng.
Hướ
ớng dẫn: Độ
Đ lớn lực đàn
đ hồi cực đại
đ khi tốc độ
đ vật triệt tiêu.
Câu
u 4. Nói vềề một chất điiểm dao độnng điều hòa, phát biểu nàào dưới đây đúng?
ớn vận tốc cực đại và gia tốc cực đạại.
A. Ở vị trí biên, chất điểm có độ lớ
đ
B. Ở vị trí cân bằng, chhất điểm có vận tốc bằnng không và gia tốc cực đại.
biên,
chất
đ
iểm


vận
t
tốc
bằng
khô
ông

gia
t
ốc
bằng
khô
ông.

vị
trí
C.
c điểm cóó độ lớn vậnn tốc cực đạii và gia tốc bằng
b
khôngg.
D. Ở vị trí cân bằng, chất
Hướ
ớng dẫn: Rõ
R ràng, ở VTCB
V
chất điểm
đ
có độ lớn
l vận tốc cực đại và gia

g tốc thì bằng không.
Câu
u 5. Hai dao
d
động điều
đ
hòa cùng
c
phươ
ơng, cùng tần số, cóó các phư
ương trình dao độngg là:
côngg thức tính cơ năng E 





x1  3cos  t   (cm), x2  3sin  t   (cm) . Biên độ củ
ủa dao độngg tổng hợp hhai dao độn
ng trên bằngg
3
6


B. 3cm.
C. 3 2 cm
m.
D. 0cm
m.










m)  3cos  t     3cos  t   (cm) , hai dao động
Hướ
ớng dẫn: Dễ thấy x2  3sin  t   (cm
đ
6 2
6
3



thànnh phần cùnng pha ban đầu,
đ biên độộ dao động tổng
t
hợp bằằng tổng cácc biên độ thhành phần.
Câu
u 6. Chu kỳỳ dao động điều hòa củủa con lắc đơn sẽ tăng khi
k
A. Thu
T ngắn chhiều dài
B. Tăng
T
chiều dài

d
C. Đưa
Đ con lắc về phía 2 cực
c của trái đất.
D. Tăng
T
chiều dài hoặc đư
ưa con lắc về phía 2 cựcc của trái đấất.
Hướ
ớng dẫn: khhi ta tăng chhiều dài thì chu kỳ daoo động điều hòa của conn lắc đơn sẽẽ tăng.
Són
ng cơ [4 câu
u]
Câu
u 7. Phát biiểu nào sau đây là đún
ng?
A. Hiện tượng
t
giao thoa
t
sóng xảy
x ra khi cóó hai sóng chuyển
c
độngg ngược chiiều nhau.
B. Hiện tượng
t
giao thoa
t
sóng xảy ra khi cóó hai dao độ
ộng cùng chhiều, cùng phha gặp nhau

u.
C. Hiện tượng
t
giao thoa sóng xảy
x ra khi có
c hai sóng xuất phát từ
ừ hai nguồnn dao động cùng pha, cùng
c
biênn độ.
D. Hiện tượng
t
giao thoa sóng xảy
x ra khi có
c hai sóng xuất phát từ
ừ hai tâm ddao động cù
ùng tần số, cùng
c
pha.

Page  5

 

A 6cm.
A.

DayHocVattLi.Net ......................... Nick Y!M
Y
& Skype ph
hanhonghia * Mobile:

M
Vietnam +84 914 171 299 & Russia +7 953 916 56
5 79


Luyện thi TS
SĐH năm 20111, Giáo viên Ph
han Hồ Nghĩa.......................Trường THPT Chuyên
C
Hùng Vương, Tp. PlleiKu, Gia Laii

Hướ
ớng dẫn: Hiện
H
tượng giao
g
thoa sóóng chỉ xảyy ra khi hai sóng được tạo ra từ haai tâm sóng có cùng tầnn số,
cùngg pha hoặc lệch pha một góc khônng đổi.
Câu
u 8. Trong hiện tượngg giao thoa sóng trên mặt
m nước, khoảng
k
cách giữa hai cực đại liên
n tiếp nằm trên
đườ
ờng nối hai tâm
t sóng bằằng bao nhiêu?
A. bằng hai
h lần bướcc sóng.
b

một bư
ước sóng.
B. bằng
C. bằng một
m nửa bướ
ớc sóng.
D. bằng
b
một ph
hần tư bướcc sóng.
Hướ
ớng dẫn: Khoảng
K
cáchh giữa hai vân tối liên tiếp
t trên đườ
ờng nối hai tâm sóng làà /2
Câu
u 9. Âm cơ
ơ bản và hoạạ âm bậc 2 do
d cùng mộột dây đàn phát
p ra có mối
m liên hệ vvới nhau như
ư thế nào?
A. Họa âm
m có cường độ lớn hơn cường độ âm
â cơ bản.
B. Tần số họa âm bậcc 2 lớn gấp đôi tần số âm
â cơ bản.
C. Tần số âm cơ bản lớn gấp đôii tần số họa âm bậc 2.
D. Tốc độộ âm cơ bản lớn gấp đôi tốc độ họaa âm bậc 2.

Hướ
ớng dẫn: Âm
 cơ bản có
c tần số f, họa
h âm có tần số 2f, 3ff …
Câu
u 10. Tốc độộ truyền âm
m trong không khí là 3440m/s, khoảng cách giiữa hai điểm
m gần nhau
u nhất trên cùng
c
mộtt phương truuyền sóng dao
d động nggược pha nhhau là 0, 85m
m. Tần số củủa âm là
A. f = 85Hz.
B. f = 170Hz.
1
C. f = 200Hz.
2
D. f = 2255Hz.
Hướ
ớng dẫn: Khoảng
K
cáchh giữa hai điểm
đ
dao động ngược pha
p gần nhauu nhất trên m
một phương
g truyền sónng là
mộtt nửa bước song,

s
do đó  = 1,7m. Sau
S đó áp dụng
d
công th
hức tính bước sóng  = v.T = v/f. f=200Hz.
Điện xoay chiềều [7 câu]
u 11. Stato của
c một độnng cơ khôngg đồng bộ ba
b pha gồm 6 cuộn dây, cho dòng điện xoay chiều
c
ba phaa tần
Câu
số 50Hz
5
vào độộng cơ. Từ trường
t
tại tââm của statoo quay với vận
v tốc bằnng
A. 3000vòng/m
3
min.
B. 1500vòng/m
1
min.
C. 1000
0vòng/min.
D. 500vvòng/min.
Hướ
ớng dẫn: Động

Đ
cơ khôông đồng bộộ ba pha gồm
m 6 cuộn dâây ứng với 2 đôi cực từ
ừ: p =2. Tốcc độ quay của
c
độnng cơ được tính
t
theo công thức: f= np suy ra n = f/p = 25 vòng /s= 15500vòng/m
min.
Do tốc độ của động
đ
cơ khôông đồng bộộ ba pha luôôn nhỏ hơn tốc độ của từ trường qquay. Do đó từ trường tại
t
tâm
m của stato phải
p lớn hơnn 1500 vòngg /min. Vậy chọn 3000 vòng/min
Câu
u 12. Đặt mộột điện áp xoay
x
chiều u  200 coss(100 t ) (V
V) vào hai đầu
đ một cuộộn dây thuầần cảm có độ
đ tự
cảm
mL=

1
H . Biểu thứcc cường độ dòng
d
điện trrong mạch là

l
2

0 t  0,5 ) (A).
A. i  4 cos(100

5 ) (A).
B. i  2 2 cos((100 t  0,5

5 ) (A).
C. i  2 2 cos((100 t  0,5

0 t  0,5 ) (A).
D. i  4 cos(100



U0
 4(
4 A)
2
L
Câu
u 13. Một tụụ điện có điệện dung C = 5,3F mắắc nối tiếp với
v điện trở R = 300 tthành một đoạn
đ
mạch. Mắc
đoạnn mạch nàyy vào mạng điện xoay chiều
c
220V – 50Hz. Hệ

H số công suuất của mạcch là
A. 0,33311
B. 0,4469
C. 0,4995
D. 0,66662
1
1
Hướ
ớng dẫn: Dung khháng của tụ điện là Z C 
h là

 600 , tổng trở của mạch
C 2 fC
R
 0, 4469
4
Z  R 2  Z C 2  671 , hệ số công suuất của mạcch là cos  
.
Z
Câu
u 14. Stato của
c một độnng cơ khôngg đồng bộ ba
b pha gồm
m 12 cuộn dây , cho dòòng điện xoaay chiều baa pha
có tần số 50Hz vào động cơ
c thì rôto của
c động cơ
ơ quay với tố
ốc độ là
A. 1500

1
vòng/pphút
B. 20000 vòng/phúút
C. 500 vòng/phút
v
D. 1000
vònng/phút
Hướ
ớng dẫn: 12 cuộn dây ứng với 4 đôi
đ cực từ: p =4. Tốc độ quay của từ trường n = f/p =12,5
5vòng/s= 7550
vònng/min. Tốc độ quay củủa động cơ < 750 vòng//min. Do đó
ó chọn 500 vòng/min
Câu
u 15. Mạch điện xoay chiều
c
RLC mắc nối tiếếp đang có tính dung kháng,
k
khi tăng tần số
ố của dòng điện
xoayy chiều thì hệ
h số công suất của mạạch
s với u và I 0 
so

Page  6

 

Hướ

ớng dẫn: i trễ pha

DayHocVattLi.Net ......................... Nick Y!M
Y
& Skype ph
hanhonghia * Mobile:
M
Vietnam +84 914 171 299 & Russia +7 953 916 56
5 79


Luyện thi TS
SĐH năm 20111, Giáo viên Ph
han Hồ Nghĩa.......................Trường THPT Chuyên
C
Hùng Vương, Tp. PlleiKu, Gia Laii

A. khôngg thay đổi.
B. tăng.
C. giảm.
D. bằng 0.
Hướ
ớng dẫn: Mạch
M
điện xoay
x
chiều RLC mắc nối
n tiếp đan
ng có tính dung
d

khángg, khi tăng tần
t số của dòng
d
điệnn xoay chiều thhì cảm kháng tăăng, dung
g kháng giảm, áp dụng công thức
Z  ZC
tan   L
 0    0     giảm, hệ số công suấtt của mạch tăng.
t
R
Câu
u 16. Trong cách mắc dòng
d
điện xoay chiều ba
b pha đối xứng
x
theo hình tam giáác, phát biểu
u nào sau đâây là
sai?
A. Dòng điện trong mỗi
m pha bằnng dòng điệện trong mỗi dây pha.
B. Điện áp
á giữa hai đầu
đ một phaa bằng điệnn áp giữa haai dây pha.
C. Công suất tiêu thụụ trên mỗi pha
p đều bằnng nhau.
D. Công suất của ba pha bằng ba
b lần công suất mỗi ph
ha.
Hướ

ớng dẫn: Trong
T
cách mắc
m hình taam giác dònng điện tron
ng mỗi dây pha bằng 3 lần dòng
g điện trong mỗi
pha.

Page  7

 

Câu
u 17. Một máy
m biến áp có số vòngg cuộn sơ cấấp và thứ cấấp lần lượt là 2200 vònng và 120 vòng.
v
Mắc cuộn
c
sơ cấp
c với mạnng điện xoayy chiều 220V – 50Hz, khi
k đó điện áp hiệu dụnng giữa hai đầu cuộn th
hứ cấp để hở
ở là
A. 24V.
B. 17V.
1
C. 12V.
1
D. 8,5V.
8

C
Chọn
C.
U
I
N
Hướ
ớng dẫn: Áp
Á dụng cônng thức máyy biến áp: 1  2  1
U 2 I1 N 2
Daoo động và sóng điện từ
ừ [2 câu]
Câu
u 18. Phát biiểu nào sau đây
đ là sai khhi nói về sự phát
p và thu sóng
s
điện từ
ừ?
A. Để thhu sóng điệnn từ phải mắcc phối hợp một
m ăngten với
v một mạchh dao động LC.
B. Để phhát sóng điệện từ phải mắắc phối hợp một
m máy ph
hát dao động điều hòa vớ
ới một ăng teen.
C. Ăng ten của máyy thu chỉ thu được một sóóng có tần số
ố xác định.
D. Nếu tần số riêng của mạch dao
d động tronng máy thu được

đ
điều chhỉnh đến giá trị bằng f, th
hì máy thu sẽ
s bắt
đượ
ợc sóng có tần
ần số đúng bằằng f.
Câu
u 19. Chọn phát
p biểu đúúng.
A. Điệnn từ trường do một tíchh điểm dao động
đ
gây raa sẽ lan truyềền trong khhông gian dư
ưới dạng sónng.
B. Điệnn tích dao độộng không thể
t bức xạ sóng
s
điện từ
ừ.
C. Vận tốc của sónng điện từ trrong chân khhông nhỏ hơn nhiều vậận tốc ánh ssáng trong chân
c
không.
D. Tần số của sóngg điện từ chhỉ bằng nửa tần
t số dao động
đ
của điện tích.
Són
ng ánh sángg [5 câu]
Câu
u 20. Tia hồng ngoại đư

ược dùng
A. để tìm vết nứt trrên bề mặt sản
s phẩm bằằng kim loạại.
B. trongg y tế để chụụp điện, chiiếu điện.
C. để chhụp ảnh bề mặt Trái Đất từ vệ tinhh.
D. để tìm khuyết tậật bên trongg sản phẩm bằng
b
kim lo
oại.
Câu
u 21. Cho một
m chùm ánnh sáng trắnng phát ra từ một đèn
n dây tóc truuyền qua m
một ống thủ
ủy tinh chứaa khí
hiđrro ở áp suấtt thấp rồi chhiếu vào khee của một máy
m quang phổ.
p
Trên màn
m quan sátt của kính quang
q
phổ trrong
buồng tối sẽ thuu được
A. một quang phổ liên tục.
B. quanng phổ liên tục
t nhưng trrên đó có một
m số vạch tối.
C. bốn vạch
v
màu trrên một nềnn tối.

D. màn quan sát hooàn toàn tốii.
Câu
u 22. Điều khẳng
k
định nào
n sau đâyy là sai khi nói
n về bản chất
c của ánhh sáng?
A. Ánh sáng có lưỡ
ỡng tính sónng - hạt.
B. Khi ánh sáng cóó bước sóngg càng ngắnn thì thì tính
h chất hạt càng thể hiệnn rõ, tính ch
hất sóng cànng ít
thể hiện.
C. Khi tính
t
chất hạạt thể hiện rõ nét, ta dễ quan sát hiện tượng giiao thoa củaa ánh sáng.
D. Khi ánh sáng cóó bước sóngg càng ngắnn thì khả năn
ng đâm xuyên càng mạạnh.
DayHocVattLi.Net ......................... Nick Y!M
Y
& Skype ph
hanhonghia * Mobile:
M
Vietnam +84 914 171 299 & Russia +7 953 916 56
5 79


Luyện thi TS
SĐH năm 20111, Giáo viên Ph

han Hồ Nghĩa.......................Trường THPT Chuyên
C
Hùng Vương, Tp. PlleiKu, Gia Laii

Câu
u 23. Trong một thí ngghiệm về giiao thoa ánhh sáng. Haii khe I-âng cách nhau 3mm, hình
h ảnh giao thoa
đượ
ợc hứng trênn màn ảnh cách
c
hai khhe 3m. Sử dụng
d
ánh sááng đơn sắcc có bước sóóng , khoảảng cách giữa 9
vân sáng liên tiiếp đo đượcc là 4mm. Bước
B
sóng củủa ánh sáng
g đó là
C.  = 0,555 m;
A.  = 0,40 m;
B.  = 0,50 m;
D.  = 0,60 m.
Hướ
ớng dẫn: Trong
T
khoảnng 9 vân sánng liên tiếpp có 8 khoản
ng vân i, suuy ra khoảngg vân i = 0,,5mm. Áp dụng
d
i.a
 0,,5 m
côngg thức tính bước sóng  

D
Câu
u 24. Thân thể
t con ngườ
ời ở nhiệt độ
đ 37oC pháát ra những bức
b xạ sau:
A. Tia X;;
B. Bức xạ nhìn
n
thấy;
C. Tia
T hồng nggoại;
D. Tia tử ngoại.
n
o
Hướ
ớng dẫn: Con
C người ở 37 C phát ra tia hồng ngoại có bư
ước sóng 9
m.
Câu
u 25. Các bứ
ức xạ có bướ
ớc sóng tronng khoảng từ
t 0,38 μm đến 0,76μm
m thuộc
A tia Hồng ngoại.
A.
B.

B ánh sáng nhìn thấy.
C tia Rơn-gghen.
C.
D.
D tia tử ngooại.
Lượ
ợng tử ánh sáng [4 câu
u]
Câu
u 26. Theo quan
q
điểm của
c thuyết lư
ượng tử ánhh sáng phát biểu nào saau đây là saii?
A. Chùm
m ánh sáng là một dònng hạt, mỗi hạt
h là một phôtôn
p
mangg năng lượnng.
B. Khi ánh sáng trruyền đi cácc phôtôn ánnh sáng có năng lượngg không đổii, không phụ
ụ thuộc khooảng
cáchh đến nguồnn sáng.
C. Các phôtôn có năng
n
lượng bằng nhau vì
v chúng lan
n truyền vớ
ới vận tốc bằằng nhau.
D. Cườ
ờng độ chùm

m sáng tỉ lệ thuận
t
với sốố phôtôn tro
ong chùm.
Câu
u 27. Electroon quang điiện bị bức raa khỏi bề mặt
m kim loại khi bị chiếuu sáng nếu
A Cường độộ chùm sángg rất lớn.
A.
ố của ánh sááng nhỏ.
B. Tần số
C Bước sónng của ánh sáng lớn.
C.
D. Bước sóng nhỏ hơ
ơn hoặc bằnng một giá trị
t giới hạn.
Câu
u 28. Trong laze rubi cóó sự biến đổổi của dạng năng lượng
g nào dưới đây
đ thành quuang năng?
n
B. Cơ năng.
n
C. Nhiệệt năng.
D. Quaang năng.
A. Điện năng.
Hướ
ớng dẫn: Theo
T
nguyênn tắc tạo ra laze

l
rubi.
Câu
u 29. Năng lượng
l
ion hóa
h nguyên tử
t Hyđrô làà 13, 6eV. Bước
B
sóng ngắn
n
nhất củủa bức xạ mà
m nguyên tử
t có
thể phát
p ra là
B. 0,0913μm;
C. 0,0656μm;
D. 0,56672μm
A. 0,12200μm;
Hướ
ớng dẫn: Năng
N
lượngg ion hoá ngguyên tử hiiđrô là năng
g lượng cầnn cung cấp cho nguyên
n tử để elecctron
đangg ở trạng thái cơ bản
b
(quỹ đạo
đ

K) chhuyển ra quỹ
q
đạo xaa hạt nhânn nhất (ở vô cùng). Có
hc
 E  E1  13, 6eV , từ
ừ đó tính đư
ược  = 0,09913m.



Hạtt nhân nguyyên tử, vi mô
m vĩ mô [44 câu]
Câu
u 30. Trong phản ứng hạt
h nhân khôông có sự bảảo toàn khố
ối lượng là vì
v
t năng lượng.
A. phản ứnng hạt nhân có tỏa năngg lượng và thu
B. số nuclôôn trước và sau phản ứng
ứ khác nhau.
C. sự hụt khối
k
của từnng hạt nhân trước và saau phản ứng
g khác nhau.
D. số hạt tạạo thành sauu phản ứng có thể lớn hơn
h số hạt tham
t
gia phhản ứng.
Câu

u 31. Hạt nhhân nguyên tử ZA X đượ
ợc cấu tạo từ


DayHocVattLi.Net ......................... Nick Y!M
Y
& Skype ph
hanhonghia * Mobile:
M
Vietnam +84 914 171 299 & Russia +7 953 916 56
5 79

Page  8

Phầần tự chọn [8 câu] CƠ
Ơ BẢN
Câu
u 32. Phát biiểu nào sau đây đúng?
A. Vũ trụ
t là một hệệ thiên hà.
B. Tronng vũ trụ chỉ có một hệ mặt trời, đóó là hệ có ch
hứa Trái Đấất của chúngg ta.
C. Ngânn hà là hệ thhiên hà của chúng ta. Hệ
H mặt trời của
c chúng ta
t nằm ở méép thiên hà.

 

A. Z nơtrron và A prôôton.

B. Z prôton và A nơtron.
C. Z prôtton và (A - Z)
Z nơtron.
D. Z nơtron vàà (A + Z) prôôton.
Hướ
ớng dẫn: Theo
T
quy ướ
ớc về ký hiiệu hạt nhânn nguyên tử
ử: Hạt nhânn nguyên tử cấu tạo gồ
ồm Z prôtoon và
A
 A  Z  nơtron được kí hiệệu là Z X .


Luyện thi TS
SĐH năm 20111, Giáo viên Ph
han Hồ Nghĩa.......................Trường THPT Chuyên
C
Hùng Vương, Tp. PlleiKu, Gia Laii

D. Thiêên hà có dạnng hình cầu..
Câu
u 33. Cho hạạt prôtôn cóó động năngg 1, 8MeV bắn vào hạạt nhân 37 Li đứng yên, sinh ra hai hạt  có cùng
c
độ lớn vận tốc
t
và khôông sinh ra
r tia  và
v nhiệt năăng. Cho biết: mP  1, 0073u; m  4, 0015u;


mLi  7, 0144uu; 1u  931MeV / c 2  1, 66.10 —227 kg . Phản ứng
ứ này thuu hay toả baao nhiêu năn
ng lượng?

MeV .
A. Toả raa 17, 4097M
C. Toả raa 2, 7855.10
019 J .
Hướ
ớng dẫn: Xét
X phản ứngg 11 p  37 Li  2

97 MeV .
B. Thu vào 17, 409
D. Thu vào 2, 78555.1019 J .

Tổng khốối lượng củaa các hạt nhhân trước phhản ứng là: M 0  m p  mLi  8, 0217
0
u.
Tổng khốối lượng củaa các hạt nhhân sau phảnn ứng là: M  2m  8, 0030u.
Ta thấy M 0  M suy ra phhản ứng là
l phản ứng

toả năăng lượng và toả ra
r một lư
ượng:

E   M 0  M  c 2  17, 4097
4

MeV .

Câu
u 34. Trong các hiện tư
ượng vật lí sau, hiện tượ
ợng nào khô
ông phụ thuuộc tác độngg từ bên ngo
oài?
ượng giao thhoa ánh sángg.
B. Hiện tượngg phóng xạ.
A. Hiện tư
D. Hiện tượngg tán sắc ánhh sáng
C. Hiện tư
ượng quang điện
 

m  (t
Câu
u 35. Vật nhhỏ dao độngg điều hòa dọc
d theo trục Ox với ph
hương trìnhh dao động x  2 cos  2 t    cm
12 

13
11
tínhh bằng giây)). Quãng đư
ường vật chuuyển động được
đ
từ thờii điểm t1  s đến thờ
ời điểm t2  s bằng

6
3
A. 6cm;
B. 9cm;
C. 12cm
m;
D. 27cm
m
1 
 11 13
2  
2  t2  t1 
3 6
Hướ
ớng dẫn: k 
l số nguyên
n nên S  k .2 A  3.2.22  12cm
 3 , k là
 
T
1
 t

Nếuu k là số bánn nguyên thhì ta kiểm traa xem xt1   A cos  2 1     0,,  A thì cũnng có S=k2A
A
 T

1
1



Ngư
ược lại dựa vào bất đẳnng thức kép 2 A  k    S  2 A  k   để looại trừ các pphương án.
5
5


Câu
u 36. Theo Anhxtanh:
A
Đ với cácc electron nằm
Đối
n
ngay trrên bề mặt kim loại kkhi hấp thụ một phôtônn thì
phầnn năng lượnng của phôtôn sẽ được dùng
A. một nửaa để electroon thắng lựcc liên kết troong tinh thểể thoát ra nggoài và mộtt nửa biến th
hành động năng
n
1 2
ban đầu cực đạại mv0max
2
B. để electtron bù đắpp năng lượnng do va chhạm với cácc ion và thắnng lực liên kết trong tinh
t
thể thoát ra
ngoài
C. để electtron thắng lực
l liên kếtt trong tinh thể thoát ra
r ngoài, phhần còn lại biến thành động năngg ban
1 2
m 0max

đầu cực đại mv
2
D. để thắnng được lựcc cản của môi
m trường ngoài,
n
phần
n còn lại biiến thành động năng ban
b đầu cựcc đại
1 2
m 0 max
mv
2
Câu
u 37. Hai điểm M và N nằm trên phương truuyền của một
m sóng cơ
ơ có tần số 12,5Hz. Só
óng truyền theo

4

. Tại một thời điểm nào
n đó, li độ
ộ tại M bằng 0 thì li độộ tại N bằng
g 0 sau thời gian
B. 0,10s;

C. 0,16s;

D. 0,20s.


 

ngắnn nhất bằngg
A. 0,02s;



DayHocVattLi.Net ......................... Nick Y!M
Y
& Skype ph
hanhonghia * Mobile:
M
Vietnam +84 914 171 299 & Russia +7 953 916 56
5 79

Page  9

chiềều từ M đếnn N. MN 


Luyện thi TS
SĐH năm 20111, Giáo viên Ph
han Hồ Nghĩa.......................Trường THPT Chuyên
C
Hùng Vương, Tp. PlleiKu, Gia Laii

Hướ
ớng dẫn: Khoảng
K
cáchh ngắn nhất từ lúc li độộ của M bằn

ng 0 đến khi li độ của N bằng 0 là khoản
k
thời gian
g

1
1
để sóng
s
truyền từ M đến N.
N Thật vậy,, ta có: MN
 0,, 02s
N  v t   f t   t 

4 f 4.12,5
4
Câu
u 38. Trong thí nghiệm
m I-âng về giao
g
thoa ánnh sáng, nếu
u chiếu đồnng thời vào hai khe cáác ánh sáng đơn
sắc có bước sónng 1  0,5 m, 2  0, 6  m thì bậậc của vân sáng ứng vớ
ới bức xạ 2 trùng với vân
v sáng bậậc 12
của bức xạ 1 là
l
A. 9;

B. 10;


C. 7;

D. 8.
k
Hướ
ớng dẫn: Tại
T vị trí vânn sáng hai hệ
h trùng nhaau thì k1i1  k2i2  k11  k2 2  k2  1 1  10
0

2

Page  10

 

Câu
u 39. Một mạch
m
dao độộng từ điều hòa LC, cóó L=180nH. Khi điện áp
á tức thời trên tụ điện
n bằng 1,2V
V thì
cườ
ờng độ dòngg điện tức thời
t
trong mạch
m
bằng 3mA. Còn

n khi điện áp
á tức thời trên tụ điện
n bằng 0,9V
V thì
cườ
ờng độ dòngg điện tức thhời trong mạạch bằng 4m
mA. Điện dung
d
của tụ điện có giá trị
C. 4pF;
D. 0,04pF.
A. 0,2pF;;
B. 2pF;
bảo
toààn
định
Hướ
ớng
dẫẫn:
Vậnn
dụng
luật
năngg
lượng
g,
ta
có:
2
2
L  i2  i1 

1 2 1 2 1 2 1 2
C 1  Li1  Cu2  Li2  C  2
Cu
 2.1012 F  2 pF
u1  u22
2
2
2
2
Câu
u 40. Điện tíích của mỗii hạt quac làà:
2e
2e
e
e
A.  e;
B.  ;
C.  ;
D.  và 
3
3
3
3
______________________
____________

DayHocVattLi.Net ......................... Nick Y!M
Y
& Skype ph
hanhonghia * Mobile:

M
Vietnam +84 914 171 299 & Russia +7 953 916 56
5 79



×