Tải bản đầy đủ (.pdf) (25 trang)

THIẾT kế dây CHUYỀN MAY bài 7 bố TRÍ mặt BẰNG PHÂN XƯỞNG MAY

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1008.25 KB, 25 trang )

Bài 7

BỐ TRÍ MẶT BẰNG XƯỞNG MAY

I. Khái niệm chung:
Là cách lắp đặt thiết bị, các phương tiện sản xuất vào một mặt
bằng chuyền may hay xưởng may hợp lý để sản xuất tốt, năng
suất cao và an toàn lao động.
Bảng vẽ thiết kế mặt bằng xưởng may là bảng vẽ thu nhỏ tỉ lệ
1:100, 1:50
Sử dụng các kí hiệu theo qui ước để vẽ và ghi chú kí hiệu thiết bị,
kích thước chiếm chỗ, kích thước khoảng trống lối đi..
Nguyên tắc bố trí mặt bằng:
- Đường đi bán thành phẩm ngắn nhất, để thời gian sản phẩm ra
chuyền nhanh nhất
- Tốn ít diện tích, tiết kiệm máy móc và công nhân
1


Bài 7 BỐ TRÍ MẶT BẰNG XƯỞNG MAY
I. Khái niệm chung:
* Yêu cầu:
- Người thiết kế hiểu rõ kích thước và cấu tạo nhà
xưởng
- Thiết kế mặt bằng dựa theo qui trình công nghệ, các vị
trí làm việc được bố trí hợp lý, đảm bảo tổ chức sản
xuất tốt nhất
- Chú ý xưởng may phải rộng, thoáng đạt, chiếu sáng
tốt, vận chuyển thuận lợi
- Các vị trí sản xuất không quá xa nhau. Bố trí thêm các
bàn để bán thành phẩm, bàn để sản phẩm, bàn kiểm


tra…trong sơ đồ mặt bằng dây chuyền.
2


Bài 7 BỐ TRÍ MẶT BẰNG XƯỞNG MAY
I. Khái niệm chung:
* Yêu cầu: (tt)
Mỗi vị trí có ký hiệu riêng và được đánh số thứ tự theo
bảng qui trình may. Có ghi chú ký hiệu ở cuối góc bảng
vẽ, có số lượng máy, số công nhân
- Mặt bằng thiết kế cần bố trí thêm diện tích để máy dự
trữ khi thay đổi mã hàng mới
- Từ bảng vẽ thiết kế mặt bằng mới cần kiểm tra kỹ rồi
mới triển khai lắp đặt thiết bị máy móc..

3


Bài 7 BỐ TRÍ MẶT BẰNG XƯỞNG MAY
I. Khái niệm chung:
* Các điều kiện xem xét để bố trí mặt bằng:
- Số lượng công nhân, nhân viên (nam, nữ)
- Máy móc (kích thước, số lượng, trọng lượng)
- Cửa vào, cửa ra (kích thước, chiều rộng, vị trí, số lượng)
- Văn phòng điều hành, quản lý (chổ đặt)
- Nhà kho (vị trí, diện tích)
- Diện tích mỗi vị trí sản xuất : 4,96 – 6,6 m2
- Nhà vệ sinh, phòng thay quần áo, nhà ăn tập thể, chỗ để giỏ
xách…
4



Bài 7 BỐ TRÍ MẶT BẰNG XƯỞNG MAY
. Nhà ăn tập thể: 1 m2/CN
. Phòng thay quần áo: 0,56 m2/CN
. Nhà vệ sinh nam: 1 nhà cho 30 CN (hay ít hơn)
. Nhà vệ sinh nữ: 1 nhà cho 20 CN (hay ít hơn)
Tham khảo thêm diện tích qui định các khu vực theo
bảng G.5 Bảng diện tích yêu cầu cho nhà máy may
(trang G.10 Sách hướng dẫn về qúa trình phát triển
công tác quản lí)

5


Bài 7 BỐ TRÍ MẶT BẰNG XƯỞNG MAY
I. Khái niệm chung:
* Cơ cấu xây dựng:
- Nhà 1 tầng, nhà nhiều tầng:
Nhà 1 tầng là tốt nhất, nhà nhiều tầng giảm diện
tích yêu cầu nhưng tốn diện tích cầu thang, thang máy,
hành lang, cột nhà nhiều hơn
- Trần nhà cao : 3 – 3,5 m
- Cột nhà: lớn nhỏ tùy theo số tầng…
- Cầu thang: 2 hay nhiều hơn cho nhà nhiều tầng
- Sàn: bằng phẳng và chịu sức nặng của máy móc
thiết bị
- Ánh sáng: cửa sổ rộng nhất kiểu 2 – 3 tầng 6



Bài 7 BỐ TRÍ MẶT BẰNG XƯỞNG MAY
I. Khái niệm chung:
* Cơ cấu xây dựng: (tt)
- Lối đi: càng thẳng càng tốt
- Mức rọi sáng: cường độ rọi sáng ủi 200 lux, cắt
300 lux, may 200 – 1000 lux, kiểm tra 2000 lux. 1 đèn
tuýp 40 w chiếu sáng 3,3 m2
- Thông gió: bằng máy điều hòa nhiệt độ hoặc các
quạt thổi, hút.

7


Bài 7 BỐ TRÍ MẶT BẰNG XƯỞNG MAY
Lưu ý:
Ở nước ta, thiết kế mặt bằng xưởng may, chuyền may
thường bỏ qua, mà thường giữ cố định việc lắp đặt thiết
bị từ đầu. Việc vận chuyển hàng do công nhân mang từ
vị trí này qua vị trí khác, việc lắp đặt thiết bị không theo
thứ tự của qui trình thì không ảnh hưởng nhiều đến dây
chuyền sản xuất
Ở nước tiên tiến, việc vận chuyển được tự động hóa
bằng băng chuyền , việc lắp đặt thiết bị cần theo qui
trình nhất là dây chuyền hàng dọc
8


Bài 7 BỐ TRÍ MẶT BẰNG XƯỞNG MAY
II. Qui trình bố trí và tính toán diện tích mặt bằng
1. Qui trình bố trí:

a. Chuyền may:
- Thống kê các vị trí sản xuất: chủng loại, số
lượng, kích thước chiếm chỗ
- Bố trí các vị trí vào mặt bằng tự do hoặc mặt
bằng có sẵn theo tỉ lệ thu nhỏ 1:100, 1:50
- Tính toán chiều dài, chiều rộng, diện tích chuyền
may
9


Bài 7 BỐ TRÍ MẶT BẰNG XƯỞNG MAY
II. Qui trình bố trí và tính toán diện tích mặt bằng
1. Qui trình bố trí
b. Xưởng may:
- Thống kê các chuyền, khu vực khác: nhà vệ sinh,
phòng quản đốc..: số lượng, kích thước chiếm chỗ,
khoảng cách lối đi
- Bố trí các vị trí vào mặt bằng tự do hoặc mặt
bằng có sẵn theo tỉ lệ thu nhỏ 1/100, 1/50
- Tính toán chiều dài, chiều rộng, diện tích xưởng
may
10


Bài 7 BỐ TRÍ MẶT BẰNG XƯỞNG MAY
II. Qui trình bố trí và tính toán diện tích mặt bằng
2. Các số liệu, tính toán diện tích mặt bằng
a. Số liệu:
* Kích thước chiếm chổ của các vị trí (thiết bị, bàn)
- Máy may bằng 1 kim, 2 kim, đính bọ, đính nút..:

1200mm x 600mm
- Máy vắt sổ, thùa khuy, bàn để ủi thường …:
1200mm x 700mm
- Bàn để bán thành phẩm, bàn để cắt chỉ và sản phẩm,
bàn để kiểm tra đầu và cuối chuyền:3200mm x 1500mm
- Thùng để bán thành phẩm tại vị trí, kích thước ghế
ngồi (băng dài)
1000mm x 350mm
- Bàn để bán thành phẩm tại vị trí
600 mm x 600 mm
11


Bài 7 BỐ TRÍ MẶT BẰNG XƯỞNG MAY
II. Qui trình bố trí và tính toán diện tích mặt bằng
2. Các số liệu, tính toán diện tích mặt bằng
* Kích thước chiếm chổ của các vị trí (thiết bị, bàn)
- Máy ép keo lớn JFS:
3330 mm x 1300 mm
- Máy ép loại nhỏ:
1200 mm x 1200 mm
- Máy lộn cổ ép nhiệt:
1200 mm x 600 mm
- Máy mổ túi tự động:
1500 mm x 1100 mm
- Bàn tự trôi : rộng bàn
1000 mm

12



Bài 7 BỐ TRÍ MẶT BẰNG XƯỞNG MAY
II. Qui trình bố trí và tính toán diện tích mặt bằng
2. Các số liệu, tính toán diện tích mặt bằng
* Kích thước lối đi, khoảng cách các máy, các chuyền
- Đường đi giữa xưởng:
2500 mm
- Đường đi 2 đầu và 2 bên chuyền
1500 mm
- Đường đi giữa 2 dãy máy trong chuyền
600 - 800 mm
- Khoảng cách từ tường đến máy là
2300 mm
- Kích thước các chỗ làm việc:
Phòng quản đốc phân xưởng, nhân viên
5000mm x 2500 mm = 12,5 m2
Phòng để sản phẩm sau khi may
13
2
4000mm x 2500 mm = 10 m


Bài 7 BỐ TRÍ MẶT BẰNG XƯỞNG MAY
II. Qui trình bố trí và tính toán diện tích mặt
bằng
2. Các số liệu, tính toán diện tích mặt bằng
* Kích thước trong hệ thống treo:
- Khoảng cách tiêu chuẩn giữa các vị trí sản xuất:
1500 mm
- Giá treo chuyển động theo chiều kim đồng hồ


14


Bài 7 BỐ TRÍ MẶT BẰNG XƯỞNG MAY
II. Qui trình bố trí và tính toán diện tích mặt bằng
2. Các số liệu, tính toán diện tích mặt bằng
* Bản vẽ thu nhỏ (kiểu Nhật)
Máy may có tỉ lệ thu nhỏ 1/50 trong bản vẽ như sau
1,2 cm

0,6 m
1,2 m

2,4 cm
Hình máy may
thu nhỏ theo tỉ
lệ 1/50

Hình máy may thu
nhỏ có ghi kích
thước

1,2

1,2

Bàn để BTP

1,2

1,2

Bàn để đẩy BTP

15


Bài 7 BỐ TRÍ MẶT BẰNG XƯỞNG MAY
II. Qui trình bố trí và tính toán diện tích mặt bằng
2. Các số liệu, tính toán diện tích mặt bằng
b. Bố trí các vị trí sản xuất vào mặt bằng:
- Các vị trí sản xuất, lối đi, khoảng trống được vẽ theo cùng
một tỉ lệ thu nhỏ (1/50, 1/100 …..)
- Bố trí các vị trí sản xuất vào mặt bằng có sẵn hoặc vào
mặt bằng mới→ sơ đồ mặt bằng
- Vẽ thêm cửa ra vào, cột nhà, các vị trí quản lý, nhà vệ
sinh, cầu thang….
- Vẽ thêm các mũi tên di chuyển bán thành phẩm, ghi chú
tên các vị trí (hoặc ký hiệu), kích thước chiếm chổ của vị trí…..
- Xác định chiều dài, chiều rộng sơ đồ mặt bằng
16


Bài 7 BỐ TRÍ MẶT BẰNG XƯỞNG MAY
II. Qui trình bố trí và tính toán diện tích mặt bằng
2. Các số liệu, tính toán diện tích mặt bằng
c. Tính toán diện tích mặt bằng
+Tính toán diện tích 1 vị trí may
Kiểu 1:
Rt

- Tính chiều dài vị trí Dvt
Dvt = Rm + Rg + k1 + Rt (mm, m)
Dvt = 700 + 350 + 200 + 350 = 1600 mm
k1
- Tính chiều rộng vị trí Rvt
Rg
Rvt = Rm (mm, m )
Rvt = 1200 mm
- Tính diện tích vị trí Svt
Svt = Dvt . Rvt (mm2 ,m2)
Svt = 1,6 . 1,2 = 1,92 m2

Thùng BTP

Dvt

Máy,
bàn
Ghế
Rvt

17


Bài 7 BỐ TRÍ MẶT BẰNG XƯỞNG MAY
II. Qui trình bố trí và tính toán diện tích mặt bằng
2. Các số liệu, tính toán diện tích mặt bằng
c. Tính toán diện tích mặt bằng
+Tính toán diện tích 1 vị trí may
Kiểu 2:

- Tính chiều dài vị trí Dvt
Dvt = Rm + Rb1 + Rb2 (mm, m)
Dvt = 700 + 600 + 600 = 1900 mm
- Tính chiều rộng vị trí Rvt
Rvt = Rm + ½ Rb2 + ½ Rb3 (mm, m )
Rvt = 1200 + 300 + 300 = 1800 mm
- Tính diện tích vị trí Svt
Svt = Dvt . Rvt (mm2 ,m2)
Svt = 1,9 . 1,8 = 3,42 m2

Bàn BTP1

0,6
Rm=1,2

0,7

Dvt

Máy,
bàn

0,6

Bàn BTP2

Rvt

Bàn BTP3


18


Bài 7 BỐ TRÍ MẶT BẰNG XƯỞNG MAY
II. Qui trình bố trí và tính toán diện tích mặt bằng
2. Các số liệu, tính toán diện tích mặt bằng
c. Tính toán diện tích mặt bằng
+Tính toán diện tích 1 vị trí may
Kiểu 2:
- Nếu vị trí xếp nghiêng thì
diện tích Svt lớn hơn xếp thẳng

Rm=1,2

Rvt

Máy,
bàn

Dvt

19


Bài 7 BỐ TRÍ MẶT BẰNG XƯỞNG MAY
c. Tính toán diện tích mặt bằng
+Tính toán diện tích chuyền may
- Tính chiều dài chuyền Dc (mm,m)
Dc = xvtd .Dvt + (xvtd-1) kd + 2.Rb + 2.kb
= (5 . 1,6) + (4 . 0,6) + (2 .1,5) + (2 .1,5)

= 16,4 m
Dc
- Tính chiều rộng chuyền Rc(mm,m)
Rc = xvtn..Rvt + (xvtn -1) kn
= (5 . 1,2) + (4 . 0.6) = 8,4 m
- Tính diện tích chuyền Sc
Sc = Dc . . Rc ( m 2 )
= 16,4 . 8,4 = 137,76 m 2

Bán t.phẩm
Rvt=1,2

Rb=1,5

kb=1,5

Dvt=1,6
kn=0,6

kd=0,6

Db= 3
Sản phẩm

Rc

20


Bài 7 BỐ TRÍ MẶT BẰNG XƯỞNG MAY

c. Tính toán diện tích mặt bằng
+Tính toán diện tích xưởng may
- Tính chiều dài xưởng Dxm (mm,m)
Dxm= xcd .Dc + ( xcd -1 ) k1 + 2 .k2
= (2 . 16,4) + (1 . 2,5) + (2 .1,5)
= 38,3 m
D
- Tính chiều rộng xưởng Rxm(mm,m) xm
Rxm= xcn .Rc+ ( xcn-1 ) k3+ 2 .k4
= (2 . 8,4) + (1 . 2,5) + (2 . 1,5)
= 22,3 m
- Tính diện tích xưởng may Sxm ( m 2 )
Sxm= Dxm . . Rxm ( m 2 )
= 38,3 . 22,3 = 854,09 m 2

k2=1,5

Chuyền 1

Chuyền 2
Dc=16,4
Rc=8,4

k1=2,5

Chuyền 4
k4=1,5

Chuyền 3
k3=2,5


Rxm

21


Sơ đồ mặt bằng chuyền nhiều hàng dọc

22


Sơ đồ mặt
bằng
chuyền
nhóm đồng
bộ

23


Sơ đồ mặt bằng chuyền may áo veston nữ

24


P. thiết kế

X. Hoàn tất

Kho NPL


X. Cắt

X. May
Sơ đồ mặt bằng tổng thể xí nghiệp may

25


×