Tải bản đầy đủ (.doc) (5 trang)

DE THI THU DH CUA TRUONG CHUYEN QGHN LAN I 2011 CO DAP AN

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (133.78 KB, 5 trang )

KHỐI THPT CHUYÊN
ĐH QUÔC GIA HÀ
NỘI

ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC – CAO ĐẲNG MÔN HÓA HỌC KHỐI A 2011
LẦN 2
( Thời gian làm bài 90 phút không kể thời gian phát đề)

Mã đề: 132

Mã đề 482
Họ, tên thí sinh:..........................................................Số báo danh:................Phòng thi số: ...........
Cho biết khối lượng nguyên tử (theo u) của các nguyên tố:
H = 1; Li = 7; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Fe = 56;
Cu =64; Zn = 65; Sr = 87; Br = 80; Ag = 108; Ba = 137.
I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (40 câu, từ câu 1 đến câu 40)

Câu 1: Cho 2.46 gam hỗn hợp gồm HCOOH, CH3COOH, C6H5OH, H2NCH2COOH tác dụng vừa đủ với 40 ml dung
dịch NaOH 1M. Tổng khối lượng muối khan thu được sau khi phản ứng là
A. 6.45 gam
B. 8.42 gam
C. 3.52 gam
D. 3.34 gam
Câu 2: Dãy các chất đều làm mất màu dung dịch thuốc tím là
A. Axeton, etilen, anđehit axetic, cumen
B. Etilen, axetilen, anđehit fomic, toluen
C. Benzen, but-1-en, axit fomic, p-xilen
D. Xiclobutan, but-1-in, m-xilen, axit axetic
Câu 3: Cho các công thức phân tử sau : C3H7Cl , C3H8O và C3H9N. Hãy cho biết sự sắp xếp nào sau đây theo chiều tăng
dần số lượng đồng phân ứng với các công thức phân tử đó?
A. C3H8O < C3H9N < C3H7Cl


B. C3H7Cl < C3H8O < C3H9N
C. C3H8O < C3H7Cl < C3H9N
D. C3H7Cl < C3H9N < C3H8O
Câu 4: Chất béo A có chỉ số axit là 7. Để xà phòng hoá 10 kg A, người ta đun nóng nó với dung dịch chứa
1.420 kg NaOH. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn để trung hoà hỗn hợp, cần dùng 500ml dung dịch HCl 1M.
Khối lượng xà phòng (kg) thu được là
A. 10.3455
B. 10.3435
C. 10.3445
D. 10.3425
Câu 5: A là hỗn hợp khí gồm SO 2 và CO2 có tỷ khối hơi so với H2 là 27. Dẫn a mol hỗn hợp khí A qua bình
đựng 1 lít dung dịch NaOH 1.5a M, sau phản ứng cô cạn dung dịch thu được m gam muối. Biểu thức liên hệ
giữa m và a là
A. m=116a
B. m=141a
C. m=103.5a
D. m=105a
Câu 6: Hỗn hợp khí X gồm H2 và C2H4 có tỉ khối so với He là 3.75. Dẫn X qua Ni nung nóng, thu được hỗn hợp khí Y
có tỉ khối so với He là 5. Hiệu suất của phản ứng hiđro hoá là
A. 40%
B. 50%
C. 25%
D. 20%
Câu 7: Rượu X, anđehit Y, axit cacboxylic Z có cùng số nguyên tử H trong phân tử, thuộc các dãy đồng đẳng no đơn
chức mạch hở. Đốt hoàn toàn hỗn hợp 3 chất này (có số mol bằng nhau) thu được tỉ lệ mol CO 2:H2O=11:12 . Vậy
công thức phân tử của X, Y, Z là:
A. C4H10O, C5H10O, C5H10O2 B. C2H6O, C3H6O, C3H6O2 C. C3H8O, C4H8O, C4H8O2 D. CH4O, C2H4O,
C2H4O2
Câu 8: Dãy gồm các chất nào sau đây đều có tính lưỡng tính ?
A. Al, NaHCO3, NaAlO2, ZnO, Be(OH)2

B. ZnCl2, AlCl3, NaAlO2, NaHCO3, H2NCH2COOH
C. AlCl3, H2O, NaHCO3, Zn(OH)2, ZnO
D. H2O, Zn(OH)2, CH3COONH4, H2NCH2COOH, NaHCO3
Câu 9: Đốt cháy 1.6 gam một este E đơn chức được 3.52 gam CO 2 và 1.152 gam H2O. Nếu cho 10 gam E tác
dụng với 150ml dung dịch NaOH 1M , cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 16 gam chất rắn khan . Vậy
công thức của axit tạo nên este trên có thể là
A. HOOC(CH2)3CH2OH
B. HOOC-CH2-CH(OH)-CH3
C. CH2=C(CH3)-COOH
D. CH2=CH-COOH
Câu 10: Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp gồm x mol Hg2S và 0,04 mol FeS2 bằng dung dịch HNO3 đậm đặc, đun
nóng, chỉ thu các muối sunfat kim loại có hóa trị cao nhất và có khí V lít NO2 thoát ra(ĐKTC). Trị số của V là:
A. 2,24 lít
B. 8,96 lít
C. 17,92 lít
D. 20,16 lít
Câu 11: Dãy gồm các chất có thể điều chế trực tiếp (bằng một phản ứng) tạo ra axit axetic là:
A. C2H4(OH)2, CH3OH, CH3CHO.
B. CH3CHO, C2H5OH, C2H5COOCH3.
C. CH3CHO, C6H12O6 (glucozơ), CH3OH.
D. CH3OH, C2H5OH, CH3CHO.
1


Câu 12: Cho 3.2 gam Cu tác dụng với 100ml dung dịch hỗn hợp HNO 3 0.8M và H2SO4 0.2M, sản phẩm khử duy nhất
là khí NO. Số gam muối khan thu được là
A. 8.84
B. 7.90
C. 5.64
D. 10.08

Câu 13: Hoà tan hết m gam Al2(SO4)3 vào nước được dung dịch A. Cho 300 ml dung dịch NaOH 1M vào A, thu
được a gam kết tủa. Mặc khác, nếu cho 400 ml dung dịch NaOH 1M vào A, cũng thu được a gam kết tủa. Giá trị
của m là
A. 21.375.
B. 42.75.
C. 17.1.
D. 22.8
Câu 14: Đốt cháy hoàn toàn 4.872 gam một Hiđrocacbon X, dẫn sản phẩm cháy qua bình đựng dung dịch nước
vôi trong. Sau phản ứng thu được 27.93 gam kết tủa và thấy khối lượng dung dịch giảm 5.586 gam. Công thức
phân tử của X là
A. C3H6
B. C4H8
C. CH4
D. C4H10
Câu 15: Hoà tan 5.4 gam bột Al vào 150 ml dung dịch A chứa Fe(NO 3)3 1M và Cu(NO3)2 1M. Kết thúc phản
ứng thu được m gam rắn. Giá trị của m là
A. 10.95
B. 13.20
C. 15.20
D. 13.80
Câu 16: Thủy phân 34.2 gam mantôzơ với hiệu suất 50%. Sau đó tiến hành phản ứng tráng bạc với dung dịch
thu được. Khối lượng Ag kết tủa là
A. 10.8 gam
B. 43.2 gam
C. 32.4 gam
D. 21.6 gam
Câu 17: Cho dãy các chất: CH4, C2H2, C2H4, C2H5OH, CH2=CH-COOH, C6H5NH2(anilin), C6H5OH (phenol),
C6H6(benzen), CH3CHO. Số chất trong dãy phản ứng được với nước brom là
A. 8
B. 6

C. 7
D. 5
Câu 18: Có 4 dung dịch trong suốt , mỗi dung dịch chỉ chứa một cation và một loại anion. Các loại ion trong cả
4 dung dịch gồm: Ca2+, Mg2+, Pb2+, Na+, SO42-, Cl-, CO32-, NO3-. Đó là 4 dung dịch gì?
A. BaCO3, MgSO4, NaCl, Pb(NO3)2
B. Mg(NO3)2, BaCl2, Na2CO3, PbSO4
C. BaCl2, PbSO4, MgCl2, Na2CO3
D. BaCl2, MgSO4, Na2CO3, Pb(NO3)2
Câu 19: Dãy chỉ chứa những amino axit có số nhóm amino và số nhóm cacboxyl bằng nhau là
A. Gly, Val, Tyr, Ala B. Gly, Ala, Glu, Tyr C. Gly, Val , Lys, Ala D. Gly, Ala, Glu, Lys
Câu 20: Hãy cho biết, phản ứng nào sau đây HCl đóng vai trò là chất oxi hóa?
A. Fe + KNO3 + 4HCl → FeCl3 + KCl + NO + 2H2O B. MnO2 + 4HCl → MnCl2 + Cl2 + 2H2O
C. Fe + 2HCl → FeCl2 + H2
D. NaOH + HCl → NaCl + H2O
Câu 21: Cho 6.4 gam dung dịch rượu A có nồng độ 71.875% tác dụng với lượng dư Na thu được 2.8 lít H2 điều kiện
chuẩn. Số nguyên tử H có trong công thức phân tử rượu A là
A. 6
B. 4
C. 8
D. 10
Câu 22: Cho hỗn hợp kim loại Mg, Zn, Fe vào dung dịch chứa AgNO3 và Cu(NO3)2.. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn
thu được dung dịch X gồm 3 muối và chất rắn Y gồm ba kim loại. Ba muối trong X là
A. Mg(NO3)2, Zn(NO3)2, Fe(NO3)3
B. Mg(NO3)2, Zn(NO3)2, Fe(NO3)2
C. Mg(NO3)2, Fe(NO3)3, AgNO3
D. Mg(NO3)2, Zn(NO3)2, Cu(NO3)2
Câu 23: Sục V lít CO2 ( điều kiện chuẩn) vào 200 ml dung dịch X gồm Ba(OH) 2 1M và NaOH 1M . Sau phản
ứng thu được 19.7 gam kết tủa, giá trị của V là
A. 2.24 và 11.2
B. 5.6 và 1.2

C. 2.24 và 4.48
D. 6.72 và 4.48
Câu 24: Tổng số hạt của một nguyên tử X là 28. X là
A. N
B. F
C. O
D. Ne
Câu 25: Đốt cháy hoàn toàn một hỗn hợp A (glucôzơ, anđehit fomic, axit axetic) cần 2.24 lít O 2 (điều kiện
chuẩn). Dẫn sản phẩm cháy qua bình đựng dung dịch Ca(OH) 2, thấy khối lượng bình tăng m gam. Giá trị của m

A. 3.1
B. 6.2 C. 12.4
D. 4.4
Câu 26: Cho một luồng khí CO đi qua ống sứ đựng m gam Fe 2O3 nung nóng. Sau một thời gian thu được 10.44
gam chất rắn X gồm Fe, FeO, Fe2O3 và Fe3O4. Hòa tan hết X trong dung dịch HNO3 đặc, nóng thu được 4.368
lít NO2 (sản phẩm khử duy nhất ở điều kiện chuẩn). Giá trị của m là
A. 24
B. 10.8
C. 12
D. 16
Câu 27: Cho các chất sau : axetilen, axit fomic, fomanđehit, phenyl fomat, glucôzơ, anđehit axetic, metyl
axetat, mantôzơ, natri fomat, axeton. Số chất có thể tham gia phản ứng tráng gương là
A. 5
B. 6
C. 7
D. 8
2


Câu 28: Biết Cu có số hiệu nguyên tử là 29. Cấu hình electron của ion Cu+ là

A. [Ar]3d9
B. [Ar]3d94s1
C. [Ar]3d10
D. [Ar]3d104s1
Câu 29: Cho 29.8 gam hổn hợp 2 amin đơn chức kế tiếp tác dụng hết với dung dịch HCl, làm khô dung dịch
thu được 51.7 gam muối khan. Công thức phân tử 2 amin là
A. CH5N và C2H7N
B. C2H7N và C3H9N
C. C3H9N và C4H11N D. C3H7N và C4H9N
Câu 30: Cho các chất: amoniac (1); anilin (2); p-nitroanilin(3); p-metylanilin (4) ; metylamin (5) ; đimetylamin
(6) . Hãy chọn sự sắp xếp các chất trên theo thứ tự lực baz tăng dần .
A. (3) < (1) < (4) <(2) < (5) < (6)
B. (2) > (3) > (4) > (1) > (5) > (6)
C. (2) < (3) < (4) < (1) < (5) < (6)
D. (3) < (2) < (4) < (1) < (5) < (6)
Câu 31: Cho phương trình hoá học:
Al + HNO3 → Al(NO3)3 + NO + N2O + H2O
(Biết tỉ lệ thể tích N2O: NO = 1 : 3). Sau khi cân bằng phương trình hoá học trên với hệ số các chất là những
số nguyên, tối giản thì hệ số của HNO3 là
A. 64
B. 66
C. 60
D. 62
Câu 32: Cứ 45.75 gam cao su buna-S phản ứng vừa hết với 20 gam brom trong CCl4. Tỉ lệ mắt xích butađien và stiren
trong cao su buna-S là
A. 1 : 3
B. 1 : 2
C. 2 : 3
D. 3 : 5
Câu 33: Khi nhiệt phân hoàn toàn 100 gam mỗi chất sau: KClO 3 (xúc tác MnO2), KMnO4, KNO3 và AgNO3.

Chất tạo ra lượng O2 ít nhất là
A. KNO3
B. KMnO4
C. AgNO3
D. KClO3
Câu 34: Để nhận biết ba lọ mất nhãn: phenol, stiren, ancol benzylic, người ta dùng một thuốc thử duy nhất là
A. Na
B. Dung dịch NaOH
C. Nước brom
D. Ca(OH)2
Câu 35: Cho từ từ 150 ml dd HCl 1M vào 500 ml dung dịch A gồm Na 2CO3 và NaHCO3 thì thu được 1.008 lít khí
(điều kiện chuẩn) và dung dịch B. Cho dung dịch B tác dụng với dung dịch Ba(OH)2 dư thì thu được 29.55 gam kết tủa.
Nồng độ mol của Na2CO3 và NaHCO3 trong dung dịch A lần lượt là:
A. 0.21M và 0.18M
B. 0.18M và 0.26M
C. 0.2M và 0.4M
D. 0.21M và 0.32M
Câu 36: Đưa một hỗn hợp khí N2 và H2 có tỷ lệ 1: 3 vào tháp tổng hợp, sau phản ứng thấy thể tích khí đi ra
giảm 1/10 so với ban đầu. Tính thành phần phần trăm về thể tích của hỗn hợp khí sau phản ứng.
A. 22.22%, 66.67%, 11.11%
B. 30%, 60%, 10%
C. 20%, 60%, 20%
D. 33.33%, 50%, 16.67%
Câu 37: Cho các kim loại: Cr, W , Fe , Cu , Cs . Sắp xếp theo chiều tăng dần độ cứng từ trái sang phải là
A. Cu < Cs < Fe < Cr < W
B. Cs < Cu < Fe < W < Cr
C. Cu < Cs < Fe < W < Cr
D. Cs < Cu < Fe < Cr < W
Câu 38: Điện phân 2 lít dung dịch hổn hợp gồm NaCl và CuSO 4 đến khi H2O bị điện phân ở hai cực thì dừng
lại, tại catốt thu 1.28 gam kim loại và anôt thu 0.336 lít khí (ở điều kiện chuẩn). Coi thể tích dung dịch không

đổi thì pH của dung dịch thu được bằng
A. 12
B. 2
C. 3
D. 13
Câu 39: Hệ số đứng trước chất bị oxi hóa bên tác chất để phản ứng
FexOy + CO
FemOn + CO2 cân bằng số nguyên tử các nguyên tố là:
A. nx – my.
B. m
C. my – nx.
D. mx – 2ny.
Câu 40: Cho a mol bột kẽm vào dung dịch có hòa tan b mol Fe(NO 3)3. Tìm điều kiện liện hệ giữa a và b để sau
khi kết thúc phản ứng không có kim loại.
A. b > 3a
B. a ≥ 2b
C. b ≥ 2a
D. b = 2a/3
II. PHẦN RIÊNG [10 câu]
Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần (phần A hoặc B)
A. Theo chương trình Chuẩn (10 câu, từ câu 41 đến câu 50)
Câu 41: Cho 13.8 gam axit A tác dụng với 16.8 gam KOH , cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 26.46 gam chất
rắn. công thức cấu tạo thu gọn của A là
A. CH3COOH
B. C3H6COOH
C. C2H5COOH
D. HCOOH
Câu 42: Chọn phát biểu đúng:
3



A. Tính oxi hóa của Ag+ > Cu2+ > Fe3+ > Ni2+ > Fe2+
B. Tính oxi hóa của Ag+ > I2 > Fe3+ > Cu2+ > S2C. Tính khử của K > Mg > Zn > Ni > Fe > Hg
D. Tính khử của K > Fe > Cu > I- > Fe2+ > Ag
Câu 43: Cần tối thiểu bao nhiêu gam NaOH (m1) và Cl2 (m2) để phản ứng hoàn toàn với 0.01 mol CrCl3. Giá trị của m1
và m2 lần lượt là
A. 3.2 và 1.065
B. 3.2 và 0.5325
C. 6.4 và 0.5325
D. 6.4 và 1.065
Câu 44: Cho các dung dịch sau: Na2CO3, NaOH và CH3COONa có cùng nồng độ mol/l và có các giá trị pH tương ứng
là pH1, pH2 và pH3. Sự sắp xếp nào đúng với trình tự tăng dần pH.
A. pH3< pH2 < pH1
B. pH1 < pH3 < pH2
C. pH3 < pH1 < pH2
D. pH1 < pH2 < pH3
Câu 45: Chỉ dùng một thuốc thử phân biệt các kim loại sau: Mg, Zn, Fe, Ba?
A. Dung dịch H2SO4 loãng
B. Nước
C. Dung dịch NaOH
D. Dung dịch HCl
Câu 46: Hoà tan 19.2 gam Cu vào 500 ml dung dịch NaNO 3 1M, sau đó thêm vào 500ml dung dịch HCl 2M . Kết thúc
phản ứng thu được dung dịch X và khí NO duy nhất, phải thêm bao nhiêu ml dung dịch NaOH 1M vào X để kết tủa hết
ion Cu2+
A. 120
B. 400
C. 600
D. 800
11a
Câu 47: Cho Na dư tác dụng với a gam dung dịch CH3COOH. Kết thúc phản ứng, thấy khối lượng H2 sinh ra là

.
240
Vậy nồng độ C% dung dịch axit là
A. 36%
B. 10%
C. 4.58%
D. 25%
Câu 48: Thủy phân hoàn toàn một lượng mantozơ, sau đó cho toàn bộ lượng glucozơ thu được lên men thành ancol
etylic thì thu được 100 ml ancol 460. Khối lượng riêng của ancol là 0,8gam/ml. Hấp thụ toàn bộ khí CO2 vào dung dịch
NaOH dư thu được muối có khối lượng là
A. 84.8 gam
B. 106 gam
C. 212 gam
D. 169.6 gam
Câu 49: Đốt cháy hoàn toàn 1 mol ancol no A cần 3.5 mol O2. Công thức phân tử của A là
A. C3H6O2
B. C3H8O3
C. C2H6O
D. C2H6O2
Câu 50: Cho 0.1 mol chất X ( CH6O3N2) tác dụng với dung dịch chứa 0.2 mol NaOH đun nóng thu được chất khí làm
xanh giấy quì tím ẩm và dung dịch Y. Cô cạn dung dịch Y thu được m gam rắn khan. Giá trị của m là
A. 8.5
B. 12.5
C. 15
D. 21.8
B. Theo chương trình Nâng cao (10 câu, từ câu 51 đến câu 60)
Câu 51: Lên men m gam glucôzơ với hiệu suất 90%, lượng CO2 sinh ra hấp thụ hết vào nước vôi trong thu được 15 gam
kết tủa và khối lượng dung dịch giảm 5.1 gam. Giá trị m là
A. 22.5
B. 45

C. 20.25
D. 30
Câu 52: Xét phản ứng thuận nghịch sau:
SO2(k) + NO2(k) ⇌ SO3(k) + NO(k).
Cho 0.11(mol) SO2, 0.1(mol) NO2, 0.07(mol) SO3 vào bình kín 1 lít. Khi đạt cân bằng hóa học thì còn lại 0.02(mol)
NO2. Vậy hằng số cân bằng KC là
A. 23
B. 20
C. 18
D. 0.05
Câu 53: Hiđrat hoá 3.36 lít C2H2 ( điều kiện chuẩn) thu được hỗn hợp A ( hiệu suất phản ứng 60%) . Cho hỗn hợp sản
phẩm A tác dụng với dung dịch Ag2O/NH3 dư thu được m gam chất rắn. Giá trị của m là
A. 33.84
B. 48.24
C. 14.4
D. 19.44
Câu 54: Cần bao nhiêu a mol K2Cr2O7 và b mol HCl để điều chế được 3.36 lit Cl2 điều kiện chuẩn. Giá trị a và b lần lượt
là:
A. 0.05 và 0.7 B. 0.05 và 0.35 C. 0.1 và 0.7 D. 0.1 và 0.35
Câu 55: Hỗn hợp A gồm mẩu đá vôi (chứa 80% khối lượng CaCO 3) và mẩu quặng Xiđerit (chứa 65% khối
lượng FeCO3). Phần còn lại trong đá vôi và quặng là các tạp chất trơ. Lấy 250 ml dung dịch HCl 2,8M cho tác
dụng với 38,2 gam hỗn hợpA. Phản ứng xảy ra hoàn toàn. Kết luận nào dưới đây phù hợp?
A. Không đủ dữ kiện để kết luận
B. Các muối Cacbonat phản ứng hết, do có HCl dư
C. Phản ứng xảy ra vừa đủ
D. Không đủ HCl để phản ứng hết các muối Cacbonat
Câu 56: Để nhận biết các khí: CO2, SO2, H2S, N2 cần dùng các dung dịch:
A. Nước brom và NaOH
B. NaOH và Ca(OH)2
C. Nước brom và Ca(OH)2 D. KMnO4 và NaOH

Câu 57: Cho 0.1 mol hỗn hợp X gồm hai anđehit no, đơn chức, mạch hở, kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng tác dụng với
lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, đun nóng thu được 32.4 gam Ag. Hai anđehit trong X là
A. CH3CHO và C3H5CHO.
B. CH3CHO và C2H5CHO.
4


C. HCHO và C2H5CHO.
D. HCHO và CH3CHO.
Câu 58: Cho 20 gam hỗn hợp 3 amin no đơn chức là đồng đẳng kế tiếp có tỉ lệ mol tương ứng là 1: 10 : 5, tác dụng vừa
đủ với dung dịch HCl thu được 31.68 gam hỗn hợp muối. Tổng số đồng phân của 3 amin trên là
A. 7
B. 14
C. 28
D. 16
Câu 59: Dãy gồm các kim loại đều tác dụng được với dung dịch FeCl3 là:
A. Au, Cu, Al, Mg, Zn B. Fe, Zn, Cu, Al, Mg
C. Cu, Ag, Au, Mg, Fe D. Fe, Mg, Cu, Ag, Al
Câu 60: Đốt cháy hoàn toàn 1 mol ancol no A cần 2.5 mol O2. Công thức phân tử của A là
A. C2H6O2
B. C3H8O3
C. C3H6O2
D. C2H6O
-----------------------------------------------

----------- HẾT ----------

5




×