Tải bản đầy đủ (.ppt) (26 trang)

tìm hiều công nghệ mạng không dây

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (794.46 KB, 26 trang )



Tr­êng ®¹i häc vinh
Tr­êng ®¹i häc vinh
khoa c«ng nghÖ th«ng tin
khoa c«ng nghÖ th«ng tin


TÌM HIỂU CÔNG NGHỆ MẠNG
TÌM HIỂU CÔNG NGHỆ MẠNG
KHÔNG DÂY
KHÔNG DÂY
Giáo viên hướng dẫn: ThS Lê Văn Tấn
Sinh viên thực hiện : Lê Thị Bích Ngọc
Lớp 42E1 – Khoa Công Nghệ Thông Tin
Vinh, 5 - 2006


N i dung đ tàiộ ề
N i dung đ tàiộ ề

Lý do ch n đ tài.ọ ề
Lý do ch n đ tài.ọ ề

T ng quan v công ngh không dây ổ ề ệ
T ng quan v công ngh không dây ổ ề ệ
Wifi.
Wifi.

T ng lai c a m ng không dây.ươ ủ ạ
T ng lai c a m ng không dây.ươ ủ ạ



L a ch n thi t b m ng không dây.ự ọ ế ị ạ
L a ch n thi t b m ng không dây.ự ọ ế ị ạ

Xây d ng m ng không dây.ự ạ
Xây d ng m ng không dây.ự ạ


L
L
ý do ch n đ tàiọ ề
ý do ch n đ tàiọ ề

M ng không dây không dùng cáp cho các k t n i, thay ạ ế ố
M ng không dây không dùng cáp cho các k t n i, thay ạ ế ố
vào đó, chúng s d ng ử ụ
vào đó, chúng s d ng ử ụ
sóng Radio
sóng Radio
, cũng t ng t nh ươ ự ư
, cũng t ng t nh ươ ự ư
đi n tho i không dây. u th c a m ng không dây là kh ệ ạ Ư ế ủ ạ ả
đi n tho i không dây. u th c a m ng không dây là kh ệ ạ Ư ế ủ ạ ả
năng di đ ng và s t do, ng i dùng không b h n ch ộ ự ự ườ ị ạ ế
năng di đ ng và s t do, ng i dùng không b h n ch ộ ự ự ườ ị ạ ế
v không gian và v trí k t n i. ề ị ế ố
v không gian và v trí k t n i. ề ị ế ố

Ta hãy hình dung, trong m t cu c h p n u ph i k t ộ ộ ọ ế ả ế
Ta hãy hình dung, trong m t cu c h p n u ph i k t ộ ộ ọ ế ả ế

n i máy tính xách tay c a mình v i CSDL trên m ng LAN ố ủ ớ ạ
n i máy tính xách tay c a mình v i CSDL trên m ng LAN ố ủ ớ ạ
c a công ty đ báo cáo s li u trong lúc phòng h p không ủ ể ố ệ ọ
c a công ty đ báo cáo s li u trong lúc phòng h p không ủ ể ố ệ ọ
có m t k t n i cáp m ng nào hay m t nhóm làm vi c di ộ ế ố ạ ộ ệ
có m t k t n i cáp m ng nào hay m t nhóm làm vi c di ộ ế ố ạ ộ ệ
đ ng c n đ c thi t l p các k t n i m ng LAN thì có th ộ ầ ượ ế ậ ế ố ạ ể
đ ng c n đ c thi t l p các k t n i m ng LAN thì có th ộ ầ ượ ế ậ ế ố ạ ể
hoàn thành công vi c trong m t th i gian ng n. ệ ộ ờ ắ
hoàn thành công vi c trong m t th i gian ng n. ệ ộ ờ ắ

T t c các yêu c u đó có th gi i quy t đ c v i các ấ ả ầ ể ả ế ượ ớ
T t c các yêu c u đó có th gi i quy t đ c v i các ấ ả ầ ể ả ế ượ ớ
thi t b m ng không dây. ế ị ạ
thi t b m ng không dây. ế ị ạ


T ng quan v công ngh không dây ổ ề ệ
T ng quan v công ngh không dây ổ ề ệ
Wifi
Wifi
Wifi là gì?
Wifi là gì?
Wifi (Wireless Fidelity) là tên các nhà s n ả
Wifi (Wireless Fidelity) là tên các nhà s n ả
xu t g i chu n công ngh IEEE 802.11 dùng ấ ọ ẩ ệ
xu t g i chu n công ngh IEEE 802.11 dùng ấ ọ ẩ ệ
đ thi t l p các h th ng m ng không dây. ể ế ậ ệ ố ạ
đ thi t l p các h th ng m ng không dây. ể ế ậ ệ ố ạ
B chu n 802.11 bao g m nhi u chu n, ộ ẩ ồ ề ẩ

B chu n 802.11 bao g m nhi u chu n, ộ ẩ ồ ề ẩ
trong đó ph bi n nh t là 802.11b, th ng ổ ế ấ ườ
trong đó ph bi n nh t là 802.11b, th ng ổ ế ấ ườ
đ c s d ng trong tri n khai các hotspot, ượ ử ụ ể
đ c s d ng trong tri n khai các hotspot, ượ ử ụ ể
do mang tính ch t toàn c u và có th ng ấ ầ ể ứ
do mang tính ch t toàn c u và có th ng ấ ầ ể ứ
d ng r ng rãi mà không đòi h i nhi u v c ụ ộ ỏ ề ề ơ
d ng r ng rãi mà không đòi h i nhi u v c ụ ộ ỏ ề ề ơ
s h t ng. ở ạ ầ
s h t ng. ở ạ ầ


T ng quan v công ngh không dây ổ ề ệ
T ng quan v công ngh không dây ổ ề ệ
Wifi
Wifi
L ch s phát tri n c a Wifiị ử ể ủ
L ch s phát tri n c a Wifiị ử ể ủ


-
Năm 1985, “m c a” m t s băng t n c a ở ử ộ ố ầ ủ
Năm 1985, “m c a” m t s băng t n c a ở ử ộ ố ầ ủ
d i sóng không dây, cho phép s d ng chúng ả ử ụ
d i sóng không dây, cho phép s d ng chúng ả ử ụ
mà không c n gi y phép ầ ấ
mà không c n gi y phép ầ ấ
-
Năm 1988, M t ti u ban m i có tên 802.11 đã ộ ể ớ

Năm 1988, M t ti u ban m i có tên 802.11 đã ộ ể ớ
ra đ i và quá trình th ng l ng h p nh t các ờ ươ ượ ợ ấ
ra đ i và quá trình th ng l ng h p nh t các ờ ươ ượ ợ ấ
chu n b t đ u. ẩ ắ ầ
chu n b t đ u. ẩ ắ ầ
-
Năm 1997, ti u ban này đã phê chu n m t b ể ẩ ộ ộ
Năm 1997, ti u ban này đã phê chu n m t b ể ẩ ộ ộ
tiêu chí c b n, cho phép m c truy n d li u 2 ơ ả ứ ề ữ ệ
tiêu chí c b n, cho phép m c truy n d li u 2 ơ ả ứ ề ữ ệ
Mb/giây
Mb/giây
-
Tháng 7/1999, Apple công b s xu t hi n ố ự ấ ệ
Tháng 7/1999, Apple công b s xu t hi n ố ự ấ ệ
c a Wi-Fi nh m t s l a ch n trên dòng máy ủ ư ộ ự ự ọ
c a Wi-Fi nh m t s l a ch n trên dòng máy ủ ư ộ ự ự ọ
EBook m i c a h , s d ng th ng hi u ớ ủ ọ ử ụ ươ ệ
EBook m i c a h , s d ng th ng hi u ớ ủ ọ ử ụ ươ ệ
AirPort
AirPort


T ng quan v công ngh không dây ổ ề ệ
T ng quan v công ngh không dây ổ ề ệ
Wifi
Wifi
C¸c chuÈn cña WiFi
C¸c chuÈn cña WiFi
*

*
IEEE 802.11a: Là m t m r ng c a công ngh ộ ở ộ ủ ệ
IEEE 802.11a: Là m t m r ng c a công ngh ộ ở ộ ủ ệ
802.11 và đ c tri n khai trong các môi tr ng ượ ể ườ
802.11 và đ c tri n khai trong các môi tr ng ượ ể ườ
m ng LAN không dây. Nó có th cung c p t c đ ạ ể ấ ố ộ
m ng LAN không dây. Nó có th cung c p t c đ ạ ể ấ ố ộ
54Mbps trên 12 kênh s d ng băng t n 5GHzử ụ ầ
54Mbps trên 12 kênh s d ng băng t n 5GHzử ụ ầ
* IEEE 802.11b đ c phân chia thành hai chuân ượ ̉
* IEEE 802.11b đ c phân chia thành hai chuân ượ ̉
khác nhau d a trên ph ng th c phát sóng và tân sô ự ươ ứ ̀ ́
khác nhau d a trên ph ng th c phát sóng và tân sô ự ươ ứ ̀ ́
hoat đông: 802.11b FHSS (Frequency hopping Spread ̣ ̣
hoat đông: 802.11b FHSS (Frequency hopping Spread ̣ ̣
Spectrum) và 802.11b DSSS (Direct Sequence Spread
Spectrum) và 802.11b DSSS (Direct Sequence Spread
Spectrum)
Spectrum)
* IEEE 802.11g Wireless-G ho t đ ng trên gi i ạ ộ ả
* IEEE 802.11g Wireless-G ho t đ ng trên gi i ạ ộ ả
băng t n 2,4GHz, vì v y h tr c các s n ph m s ầ ậ ỗ ợ ả ả ẩ ử
băng t n 2,4GHz, vì v y h tr c các s n ph m s ầ ậ ỗ ợ ả ả ẩ ử
d ng công ngh k t n i cũ 802.11b. Đi m khác bi t ụ ệ ế ố ể ệ
d ng công ngh k t n i cũ 802.11b. Đi m khác bi t ụ ệ ế ố ể ệ
đáng chú ý nh t là t c đ k t n i v i Wireless-G có ấ ố ộ ế ố ớ
đáng chú ý nh t là t c đ k t n i v i Wireless-G có ấ ố ộ ế ố ớ
th đ t 54Mbps ể ạ
th đ t 54Mbps ể ạ





T ng quan v công ngh không dây ổ ề ệ
T ng quan v công ngh không dây ổ ề ệ
Wifi
Wifi

B o m t Wifiả ậ
B o m t Wifiả ậ


M ng không dây ra đ i còn non tr , các thi t ạ ờ ẻ ế
M ng không dây ra đ i còn non tr , các thi t ạ ờ ẻ ế
k còn nhi u l h ngế ề ỗ ổ
k còn nhi u l h ngế ề ỗ ổ


Đ c tính c a m ng không dây là không th ặ ủ ạ ể
Đ c tính c a m ng không dây là không th ặ ủ ạ ể
gi i h n v m t v t lý truy c p đ n đ ng ớ ạ ề ặ ậ ậ ế ườ
gi i h n v m t v t lý truy c p đ n đ ng ớ ạ ề ặ ậ ậ ế ườ
truy n, b t c ai trong vùng ph sóng đ u có ề ấ ứ ủ ề
truy n, b t c ai trong vùng ph sóng đ u có ề ấ ứ ủ ề
th truy c p n u không đ c b o v .ể ậ ế ượ ả ệ
th truy c p n u không đ c b o v .ể ậ ế ượ ả ệ

Các bi n pháp b o m t trong m ng không ệ ả ậ ạ
Các bi n pháp b o m t trong m ng không ệ ả ậ ạ
dây

dây
:
:


WEP - (Wired Equivalent Privacy)
WEP - (Wired Equivalent Privacy)


H n ch c a WEPạ ế ủ
H n ch c a WEPạ ế ủ


WPA (Wi-Fi Protected Access)
WPA (Wi-Fi Protected Access)




T ng quan v công ngh không dây ổ ề ệ
T ng quan v công ngh không dây ổ ề ệ
Wifi
Wifi
u và khuy t đi m:Ư ế ể
u và khuy t đi m:Ư ế ể

Ưu điểm
Ưu điểm
:
:

Trong không gian văn phòng vốn bề bộn, bạn sẽ
Trong không gian văn phòng vốn bề bộn, bạn sẽ
cảm thấy thoải mái hơn nếu bớt đi được hệ thống dây nối
cảm thấy thoải mái hơn nếu bớt đi được hệ thống dây nối
loằng ngoằng vướng víu. Xu hướng mới, người ta muốn
loằng ngoằng vướng víu. Xu hướng mới, người ta muốn
thay đổi để mọi thứ đều là không dây, "mốt" không dây
thay đổi để mọi thứ đều là không dây, "mốt" không dây
được nhiều nhà sản xuất chạy đua và cũng được sự đón
được nhiều nhà sản xuất chạy đua và cũng được sự đón
nhận nhiệt tình của người sử dụng.
nhận nhiệt tình của người sử dụng.
Các thiết bị không dây sử dụng sóng radio tần số
Các thiết bị không dây sử dụng sóng radio tần số
cao để truyền dữ liệu. Phổ biến nhất hiện nay là WiFi và
cao để truyền dữ liệu. Phổ biến nhất hiện nay là WiFi và
Bluetooth. WiFi có tốc độ kết nối tương đối cao, 11Mb/s
Bluetooth. WiFi có tốc độ kết nối tương đối cao, 11Mb/s
đối với chuẩn 802.11b, 54 Mb/s đối với chuẩn 802.11g,
đối với chuẩn 802.11b, 54 Mb/s đối với chuẩn 802.11g,
trong tương lai còn cao hơn nữa.
trong tương lai còn cao hơn nữa.


T ng quan v công ngh không dây ổ ề ệ
T ng quan v công ngh không dây ổ ề ệ
Wifi
Wifi

Khuyết điểm

Khuyết điểm
:
:




Khiếm khuyết trong chuẩn 802.11 - giao thức mạng
Khiếm khuyết trong chuẩn 802.11 - giao thức mạng
không dây phổ biến nhất hiện nay do Tổ chức kỹ sư điện
không dây phổ biến nhất hiện nay do Tổ chức kỹ sư điện
và điện tử quốc tế IEEE thiết lập - là nguyên nhân cho
và điện tử quốc tế IEEE thiết lập - là nguyên nhân cho
phép một thiết bị cá nhân gây tắc nghẽn khả năng liên
phép một thiết bị cá nhân gây tắc nghẽn khả năng liên
kết của các thiết bị khác trong bán kính 1 km thông qua
kết của các thiết bị khác trong bán kính 1 km thông qua
một tín hiệu cường độ thấp.
một tín hiệu cường độ thấp.


Khiếm khuyết ảnh hưởng đến thủ tục đánh giá kênh
Khiếm khuyết ảnh hưởng đến thủ tục đánh giá kênh
sạch (CCA) - có vai trò giảm thiểu khả năng 2 thiết bị
sạch (CCA) - có vai trò giảm thiểu khả năng 2 thiết bị
cùng phát sóng trên một băng tần. Những cuộc tấn công
cùng phát sóng trên một băng tần. Những cuộc tấn công
thông qua lỗi này khiến tất cả thiết bị trong vùng sóng
thông qua lỗi này khiến tất cả thiết bị trong vùng sóng
phải chờ đợi cho đến khi vụ tấn công chấm dứt mới có

phải chờ đợi cho đến khi vụ tấn công chấm dứt mới có
thể truyền tín hiệu.
thể truyền tín hiệu.


So sánh wifi với một số công nghệ không dây khác:
So sánh wifi với một số công nghệ không dây khác:


802.11b (Wi-Fi)
802.11b (Wi-Fi)
Bluetooth
Bluetooth
Tầm hoạt động
Tầm hoạt động
Phiên bản không dây của chuẩn Ethernet .
Phiên bản không dây của chuẩn Ethernet .
Truy cập mạng không dây với khoảng cách dài.
Truy cập mạng không dây với khoảng cách dài.
Thay thế cho cáp của thiết bị cá
Thay thế cho cáp của thiết bị cá
nhân.Truy cập mạng không dây
nhân.Truy cập mạng không dây
khoảng cách trung bình.
khoảng cách trung bình.
Băng thông
Băng thông
Băng thông hiệu quả
Băng thông hiệu quả
11 Mbps, chia sẻ

11 Mbps, chia sẻ
Tối thiểu từ 23 Mbps với WEP
Tối thiểu từ 23 Mbps với WEP
1 Mbps, chia sẻ
1 Mbps, chia sẻ
Nhiễu
Nhiễu
Các thiết bị sử dụng sóng radio khác, các vật
Các thiết bị sử dụng sóng radio khác, các vật
liệu, thiết bị xây dựng.
liệu, thiết bị xây dựng.
Các thiết bị sử dụng sóng radio khác,
Các thiết bị sử dụng sóng radio khác,
các vật liệu, thiết bị xây dựng.
các vật liệu, thiết bị xây dựng.
Bảo mật
Bảo mật
Không an toàn nếu
Không an toàn nếu
không được bảo mật tốt.
không được bảo mật tốt.
Không bảo mật bằng wifi. Mức độ
Không bảo mật bằng wifi. Mức độ
liên kết được thiết lập sẵn là
liên kết được thiết lập sẵn là
“Authorized”.
“Authorized”.
Năng lượng tiêu thụ
Năng lượng tiêu thụ
Rất cao

Rất cao
Cần rất nhiều năng lượng để duy trì kết nối.
Cần rất nhiều năng lượng để duy trì kết nối.
Thấp hơn nhiều
Thấp hơn nhiều
Thiết bị hỗ trợ
Thiết bị hỗ trợ
Được lắp đặt sẵn trong các laptop hiện đại, hoặc
Được lắp đặt sẵn trong các laptop hiện đại, hoặc
các thiết bị yêu cầu: external H/W card
các thiết bị yêu cầu: external H/W card
Được lắp đặt sẵn trong các laptop
Được lắp đặt sẵn trong các laptop
hiện đại, hoặc các thiết bị yêu cầu:
hiện đại, hoặc các thiết bị yêu cầu:
external H/W card
external H/W card
Truy cập vào mạng LAN
Truy cập vào mạng LAN
Yêu cầu biết thiết lập access point
Yêu cầu biết thiết lập access point
Yêu cầu kiến thức về thiết lập mạng
Yêu cầu kiến thức về thiết lập mạng
Khoảng cách
Khoảng cách
100 m đến vài km
100 m đến vài km
10 m
10 m
Giá thành

Giá thành
$25
$25
$5
$5
Ứng dụng hỗ trợ
Ứng dụng hỗ trợ
TCP/IP
TCP/IP
TCP/IP, OBEX
TCP/IP, OBEX
Số thiết bị có thể truy
Số thiết bị có thể truy
cập đồng thời
cập đồng thời
Nhiều, chia sẻ
Nhiều, chia sẻ
Tối đa 8, chia sẻ
Tối đa 8, chia sẻ

×