Tải bản đầy đủ (.pptx) (16 trang)

slide thuyết trình văn hóa GIAO TIẾP TRONG KINH DOANH của 3 MIỀN VIỆT NAM

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (80.8 MB, 16 trang )

GIAO TIẾP TRONG KINH DOANH
ĐỀ TÀI:
VĂN HÓA GIAO TIẾP TRONG KINH DOANH
CỦA 3 MIỀN VIỆT NAM
NHÓM: 16
GIÁO VIÊN: TS. HỒ HỮU TUẤN
THÁNG 3/2014


GIAO TIẾP TRONG KINH DOANH


VĂN HÓA ỨNG XỬ TRONG KINH DOANH

Tôn trọng không gian
người khác

Tôn trọng suy nghĩ ,
quan điểm
người khác

Ứng xử trong từng
trường hợp


NGUYÊN TẮC TRONG VĂN HÓA
GIAO TIẾP KINH DOANH

Lắng nghe
Nhớ tên khách hàng
Nụ cười từ trái tim


Khách hàng là người quan trọng

Hiểu rõ thông điệp
khách hàng


LẮNG NGHE
Giao Tiếp
Writing; 9%
Reading; 16%
Listening; 45%

Speaking; 30%

Nguồn: Dr. Lyman K. Steil in
“You are the Message” Book


HIỂU RÕ THÔNG ĐiỆP KHÁCH HÀNG
Ai

Cái gì

ĐẶT CÂU HỎI MỞ
Như thế nào

Tại sao

Ở đâu


Khi nào


VĂN HÓA GIAO TIẾP CỦA MỘT SỐ NƯỚC


VĂN HÓA GIAO TIẾP CỦA MỘT SỐ NƯỚC


VĂN HÓA GIAO TIẾP CỦA MỘT SỐ NƯỚC


MIỀN BẮC
Tao nhã

B

Hoành tráng,
vĩ mô

A

C

Sành điệu

Văn hóa
kinh doanh

Bảo thủ


E

D

Khó chấp nhận
cái mới


MIỀN TRUNG

• Trọng sự

Ghét chúa sự
• hòa thuận
• mời mọc
• Trọng

Hiếu
khách
• danh
• dự
• Kiên nhẫn


MiỀN NAM

Lòng trung thành

Năng động

Nghệ thuật chiêu đãi

Hòa thuận

Văn hóa trong
kinh doanh

Cởi mở
Hiếu khách


Nghiên cứu các nhà quản trị nhân sự tại 175 Cty lớn nhất ở
Mỹ về tầm quan trọng của các yếu tố giúp SV kiếm việc làm:

Thứ bậc NHÂN TỐ/ KỸ NĂNG
1
2
3

Kỹ năng giao tiếp bằng miệng
Kỹ năng giao tiếp bằng văn bản
Kinh nghiệm việc làm

4

Mức độ nhiệt tình

5

Tay nghề kỹ thuật


6

Tính bền bỉ, qủa quyết

7

Trang phục chỉnh tề

8

Tính cách cá tính

9

Tư cách đĩnh đạc

10

Nhiều bằng cấp chuyên môn.


MÔ HÌNH STAR
Giúp bạn truyền đạt thông điệp rõ ràng,
hoàn chỉnh, chính xác và súc tích!


• Đưa ra kết quả cuối cùng.
• Áp dụng nguyên tắc 5W và 1H (Who? What? When?
Where? Why? How?).

• Miêu tả phương pháp giải quyết vấn đề.
• Như thế nào (How)?
• Giải thích công việc.
• Cái gì (What)?
• Tại sao (Why)?

Result

(Kết quả)

Action
(Hành
động)

Task
(Công việc)

Situation

• Kể lại tình huống.
• Ở đâu (Where)? Ai (Who)? Khi nào (When)?

(Tình
huống)

STAR
Situation – Task – Action – Result


CẢM ƠN THẦY


CÁC BẠN ĐÃ LẮNG NGHE



×