Tải bản đầy đủ (.ppt) (39 trang)

bai giang hoi thi

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (416.89 KB, 39 trang )

LỚP TẬP HUẤN DINH DƯỠNG
CHO GIÁO VIÊN MẪU GIÁO
Tháng 7 - 2006


MỤC TIÊU BÀI HỌC


Nêu được nguyên tắc xây dựng khẩu phần cho trẻ mầm non



Trình bày được các yêu cầu về tính cân đối của khẩu phần



Nêu được các bước xây dựng khẩu phần



Thực hiện các bước đánh giá một khẩu phần của trẻ mầm
non (số lượng và chất lượng)



Thực hành xây dựng thực đơn tuần (đông – hè)


XÂY DỰNG KHẨU PHẦN



Nguyên tắc xây dựng khẩu phần


Bữa ăn cần đảm bảo nhu cầu về số lượng năng lượng và các chất dinh dưỡng cần
thiết với tỷ lệ cân đối và hợp lý



Xây dựng thực đơn trong thời gian dài



Số bữa và giá trị phụ thuộc nhu cầu, loại lao động, tình trạng sinh lý, điều kiện sống



Thể tích, mức dễ tiêu, giá trị năng lượng của bữa ăn



Tính đa dạng về giá trị dinh dưỡng


XÂY DỰNG KHẨU PHẦN




Phân chia thực phẩm theo nhóm



Nhóm chất đạm



Nhóm chất béo



Nhóm ngũ cốc



Nhóm rau quả

Thay thế thực phẩm:tùy theo sự sẵn có, mùa, giá cả, ngon miệng và hợp khẩu
vị. Đảm bảo:


Thay thế thực phẩm cùng nhóm



Chú ý để giá trị dinh dưỡng của khẩu phần không thay đổi


TRỌNG LƯỢNG THAY THẾ MỘT SỐ THỰC PHẨM (g)
TP chính
TP thay thế


Ngũ cốc (gạo, ngô,
bột mỳ)

Thịt, cá

Trứng (2 quả)

Khoai lang

Số lượng (g)

100

100

100

100

Bánh mỳ

140

Bún

320

Bánh đúc

700


Trứng

100

Đậu phụ

180

Lạc hạt

70

Sữa bột

50

50

Tim, gan, thận

80

80

Thịt, cá

100

Khoai môn


110

Khoai sọ

100

Khoai tây

130

Củ sắn

80


XÂY DỰNG KHẨU PHẦN


Yêu cầu về tính cân đối của khẩu phần


Cung cấp đủ nhiệt lượng cho nhu cầu cơ thế



Có đủ các chất dinh dưỡng cần thiết




Các chất dinh dưỡng ở tỷ lệ cân đối, thích hợp



Protid : Lipid : Glucid = 15 : 20 : 65 (%)



Protid động vật / tổng số = 50%



Lipid thực vật / tổng số = 30% (Ltv= 30
%,Lđv=70%)


XÂY DỰNG KHẨU PHẦN


Các bước xây dựng khẩu phần


Tính nhu cầu năng lượng và các chất dinh dưỡng cần thiết cho đối
tượng



Tính trọng lượng từng chất dinh dưỡng của khẩu phần: đảm bảo tính
cân đối




Phân chia khẩu phần cả ngày thành từng bữa

Lựa chọn thực phẩn
Trẻ ở nhà trẻ ăn 2 bữa chính, 1 bữa phụ, chiếm 60- 70 % nhu cầu cả ngày.
Trẻ mẫu giáo ăn 1 bữa chính, 1 bữa phụ, chiếm 50 % nhu cầu cả ngày.








Chế độ ăn

Bột

Năng lượng (Kcal)
Cả ngày

Ở trường

800 - 1000

480 – 700

Cháo


900 – 1100

540 – 770

Cơm nhà trẻ

1100 – 1300

600 – 910

Cơm mẫu giáo

1500 - 1600

750 – 800

Nhu cầu năng lượng: 1000 Kcal + (100 x tuổi)
Glucid: 10-15g/kg/ngày. 1g G cung cấp 4 kcal
Protid: 2-3g/kg/ngày.

1g P cung cấp 4 Kcal

Lipid: 2-3g/kg/ngày.

1 g L cung cấp 9 Kcal

Cơ cấu năng lượng
(P: L : G)

15% : 20% : 65%


30g

18g

130g


Ví dụ:
Một trẻ ăn cháo có nhu cầu năng lượng là 1000 Kcal/ngày
Tính ra cụ thể năng lượng các chất dinh dưỡng cần cung cấp:
+ Từ Protid: 15 x 1000/ 100 = 150 Kcal
Số gam Protid chung
= 150/ 4 = 37.5g
Số gam Protid động vật
= 37.5x 50/100 = 18.75g
Số gam Protid thực vật
= 37.5x 50/100 = 18.75g
+ Từ Lipid: 20 x 1000/100 = 200 Kcal
Số gam Lipid chung
= 200/9 = 22.2 g
Số gam Lipid thực vật
= 22.2 x 30/100 = 6.6g
Số gam Lipid động vật
= 22.2 x 70/100 = 15.6g
+ Từ Glucid: 65 x 1000/100 = 650 Kcal
Số gam Glucid
= 650/4 = 162.5g



BẢNG TÍNH TOÁN
LƯỢNG THỨC ĂN CẦN CUNG CẤP ĐỂ ĐẠT MỨC KHẨU PHẦN ĐỀ NGHỊ
Tên thức ăn

Số lượng
g/ngày

Nhu cầu
Gạo

180

Bánh mì

25

Thịt lợn nạc

40

Trứng gà

40

Dầu ăn

5

Sữa tươi


200

Rau ngót

40

Giá

20

Tổng số
Năng lượng (Kcal)
Tỷ lệ cân đối P/L/G
Tỷ lệ P ĐV/TS
Tỷ lệ L TV/TS

Số
lượng
thải bỏ

Số lượng
thực ăn

Protid

Lipid

Glucid

ĐV


TV

ĐV

TV

18.75

18.75

15.6

6.6

162.5


BẢNG TÍNH TOÁN
LƯỢNG THỨC ĂN CẦN CUNG CẤP ĐỂ ĐẠT MỨC KHẨU PHẦN ĐỀ NGHỊ
Tên thức ăn

Số lượng
g/ngày

Số
lượng
thải bỏ

Nhu cầu

Gạo

180

1.8

Bánh mì

25

0

Thịt lợn nạc

40

0.8

Trứng gà

40

5.6

Dầu ăn

5

0


Sữa tươi

200

0

Rau ngót

40

9.2

Giá

20

1

Tổng số
Năng lượng (Kcal)
Tỷ lệ cân đối P/L/G
Tỷ lệ P ĐV/TS
Tỷ lệ L TV/TS

Số lượng
thực ăn

Protid

Lipid


Glucid

ĐV

TV

ĐV

TV

18.75

18.75

15.6

6.6

162.5


BẢNG TÍNH TOÁN
LƯỢNG THỨC ĂN CẦN CUNG CẤP ĐỂ ĐẠT MỨC KHẨU PHẦN ĐỀ NGHỊ
Tên thức ăn

Số lượng
g/ngày

Số

lượng
thải bỏ

Số lượng
thực ăn

Nhu cầu
Gạo

180

1.8

178.2

Bánh mì

25

0

25

Thịt lợn nạc

40

0.8

39.2


Trứng gà

40

5.6

34.4

Dầu ăn

5

0

5

Sữa tươi

200

0

200

Rau ngót

40

9.2


30.8

Giá

20

1

19

Tổng số
Năng lượng (Kcal)
Tỷ lệ cân đối P/L/G
Tỷ lệ P ĐV/TS
Tỷ lệ L TV/TS

Protid

Lipid

Glucid

ĐV

TV

ĐV

TV


18.75

18.75

15.6

6.6

162.5


BẢNG TÍNH TOÁN
LƯỢNG THỨC ĂN CẦN CUNG CẤP ĐỂ ĐẠT MỨC KHẨU PHẦN ĐỀ NGHỊ
Tên thức ăn

Số lượng
g/ngày

Số
lượng
thải bỏ

Số lượng
thực ăn

Nhu cầu
Gạo

180


1.8

178.2

Bánh mì

25

0

25

Thịt lợn nạc

40

0.8

39.2

Trứng gà

40

5.6

34.4

Dầu ăn


5

0

5

Sữa tươi

200

0

200

Rau ngót

40

9.2

30.8

Giá

20

1

19


Tổng số
Năng lượng (Kcal)
Tỷ lệ cân đối P/L/G
Tỷ lệ P ĐV/TS
Tỷ lệ L TV/TS

Protid

Lipid

Glucid

ĐV

TV

ĐV

TV

18.75

18.75

15.6

6.6

14.0778


1.78

162.5
135.7884


BẢNG TÍNH TOÁN
LƯỢNG THỨC ĂN CẦN CUNG CẤP ĐỂ ĐẠT MỨC KHẨU PHẦN ĐỀ NGHỊ
Tên thức ăn

Số lượng
g/ngày

Số
lượng
thải bỏ

Số lượng
thực ăn

Nhu cầu

Protid

Lipid

Glucid

ĐV


TV

ĐV

TV

18.75

18.75

15.6

6.6

162.5

Gạo

180

1.8

178.2

14.0778

1.78

135.7884


Bánh mì

25

0

25

1.975

0.20

13.15

Thịt lợn nạc

40

0.8

39.2

7.448

2.744

Trứng gà

40


5.6

34.4

5.0912

3.9904

Dầu ăn

5

0

5

Sữa tươi

200

0

200

Rau ngót

40

9.2


30.8

1.6324

1.0472

Giá

20

1

19

1.045

1.007

Tổng số
Năng lượng (Kcal)
Tỷ lệ cân đối P/L/G
Tỷ lệ P ĐV/TS
Tỷ lệ L TV/TS

0.172
4.99

7.8


8.8

9.6


BẢNG TÍNH TOÁN
LƯỢNG THỨC ĂN CẦN CUNG CẤP ĐỂ ĐẠT MỨC KHẨU PHẦN ĐỀ NGHỊ
Tên thức ăn

Số lượng
g/ngày

Số
lượng
thải bỏ

Số lượng
thực ăn

Nhu cầu

Protid

Lipid

Glucid

ĐV

TV


ĐV

TV

18.75

18.75

15.6

6.6

162.5

Gạo

180

1.8

178.2

14.0778

1.78

135.7884

Bánh mì


25

0

25

1.975

0.20

13.15

Thịt lợn nạc

40

0.8

39.2

7.448

2.744

Trứng gà

40

5.6


34.4

5.0912

3.9904

Dầu ăn

5

0

5

Sữa tươi

200

0

200

Rau ngót

40

9.2

30.8


1.6324

1.0472

Giá

20

1

19

1.045

1.007

4.99
7.8

20.3
Tổng số
Năng lượng (Kcal)
Tỷ lệ cân đối P/L/G
Tỷ lệ P ĐV/TS
Tỷ lệ L TV/TS

0.172

8.8


18.7

15.5

9.6

7

161


BẢNG TÍNH TOÁN
LƯỢNG THỨC ĂN CẦN CUNG CẤP ĐỂ ĐẠT MỨC KHẨU PHẦN ĐỀ NGHỊ
Tên thức ăn

Số lượng
g/ngày

Số
lượng
thải bỏ

Số lượng
thực ăn

Nhu cầu

Protid


Lipid

Glucid

ĐV

TV

ĐV

TV

18.75

18.75

15.6

6.6

162.5

Gạo

180

1.8

178.2


14.0778

1.78

135.7884

Bánh mì

25

0

25

1.975

0.20

13.15

Thịt lợn nạc

40

0.8

39.2

7.448


2.744

Trứng gà

40

5.6

34.4

5.0912

3.9904

Dầu ăn

5

0

5

Sữa tươi

200

0

200


Rau ngót

40

9.2

30.8

1.6324

1.0472

Giá

20

1

19

1.045

1.007

4.99
7.8

8.8

20.3

Tổng số
Năng lượng (Kcal)
Tỷ lệ cân đối P/L/G
Tỷ lệ P ĐV/TS
Tỷ lệ L TV/TS

0.172

18.7
39

9.6

15.5

7
22.5

161
161


BẢNG TÍNH TOÁN
LƯỢNG THỨC ĂN CẦN CUNG CẤP ĐỂ ĐẠT MỨC KHẨU PHẦN ĐỀ NGHỊ
Tên thức ăn

Số lượng
g/ngày

Số

lượng
thải bỏ

Số lượng
thực ăn

Nhu cầu

Protid

Lipid

Glucid

ĐV

TV

ĐV

TV

18.75

18.75

15.6

6.6


162.5

Gạo

180

1.8

178.2

14.0778

1.78

135.7884

Bánh mì

25

0

25

1.975

0.20

13.15


Thịt lợn nạc

40

0.8

39.2

7.448

2.744

Trứng gà

40

5.6

34.4

5.0912

3.9904

Dầu ăn

5

0


5

Sữa tươi

200

0

200

Rau ngót

40

9.2

30.8

1.6324

1.0472

Giá

20

1

19


1.045

1.007

4.99
7.8

8.8

20.3
Tổng số
Năng lượng (Kcal)
Tỷ lệ cân đối P/L/G
Tỷ lệ P ĐV/TS
Tỷ lệ L TV/TS

1002

0.172

18.7

9.6

15.5

7

161


39

22.5

161

156.3

202.5

643

15.6%

20.2%

64.2%

52%
31%


BÀI TẬP XÂY DỰNG KHẨU PHẨN


Chia nhóm xây dựng khẩu phần tại trường


Chế độ ăn bột (500 Kcal/ngày)




Chế độ ăn cháo (600 Kcal/ngày)



Chế độ ăn cơm nhà trẻ (700 Kcal/ngày)



Chế độ ăn cơm mẫu giáo (800 Kcal/ngày)


ĐÁNH GIÁ KHẨU PHẦN


Cách tính năng lượng khẩu phần


Tính tất cả các loại thức ăn và nước uống được tiêu thụ trong ngày



Căn cứ vào Bảng thành phần dinh dưỡng thức ăn VN để tính ra
năng lượng của từng loại



Cộng tất cả để tính ra năng lượng của khẩu phần trong ngày



CÁC BƯỚC TÍNH TOÁN


Tính tổng số xuất ăn trong ngày



Tổng số thực phẩm mua (3)



Tính lượng thải bỏ= Tỷ lệ thải bỏ (%) x Trọng lượng thực phẩm (4)



Lượng trẻ thực ăn = TS thực phẩm mua - Lượng thải bỏ (5)



Lượng ăn của 1 trẻ = Lượng trẻ thực ăn (6)
số xuất ăn



Năng lượng = Lượng ăn 1 trẻ x Số tra bảng cho từng TPhẩm (7)
100




Công thức tính Protid, Lipid, Glucid tương tự như năng lượng


BẢNG TÍNH KHẨU PHÂN ĂN CỦA TRẺ MẪU GIÁO
Tên trường
Tổng số xuất ăn
Số bữa trong ngày:

TT

(1)

Thực phẩm

(2)

Bữa chính

Bữa phụ

Lượng
ghi sổ

Lượng
thải bỏ

Lượng trẻ
thực ăn

Lượng thức

ăn cho 1
trẻ/ngày

Năng
lượng

(g)

(g)

(g)

(g)

Kcalo

ĐV

TV

ĐV

TV

(3)

(4)

(5)


(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

TỔNG SỐ
% Calo

Protid (g)

Lipid (g)

Glucid
(g)

(12)


BẢNG TÍNH KHẨU PHÂN ĂN CỦA TRẺ MẪU GIÁO
Tổng số xuất ăn: 106
Số bữa trong ngày:

TT


Thực phẩm

(1)

(2)

Gạo

Bữa chính

Lượng
thải bỏ

Lượng trẻ
thực ăn

(g)

(g)

(g)

(g)

Kcalo

ĐV

TV


ĐV

TV

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

12.300

Dưa chua

2.400

Hành

Bánh mỳ
TỔNG
SỐ

1

Lượng
ghi sổ

3.500

Đậu phụ

Bữa phụ
Lượng
thức ăn
cho 1
trẻ/ngày

Thịt lợn
ba chỉ
Mỡ

1

500
5.000
100
5.300


Năng
lượng

Protid (g)

Lipid (g)

Glucid
(g)

(12)


BẢNG TÍNH KHẨU PHÂN ĂN CỦA TRẺ MẪU GIÁO
Tổng số xuất ăn: 106
Số bữa trong ngày:

TT

Thực phẩm

(1)

(2)

Bữa chính

1

Lượng

ghi sổ

Lượng
thải bỏ

Lượng trẻ
thực ăn

(g)

(g)

(g)

(g)

Kcalo

ĐV

TV

ĐV

TV

(3)

(4)


(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

12.300

123

Thịt lợn ba
chỉ

3.500

70

Dưa chua

2.400

120


500

0

5.000

0

100

20

5.300

0

Đậu phụ
Hành
Bánh mỳ
TỔNG SỐ

1

Lượng
thức ăn
cho 1
trẻ/ngày

Gạo


Mỡ

Bữa phụ

Năng
lượng

Protid (g)

Lipid (g)

Glucid
(g)

(12)


BẢNG TÍNH KHẨU PHÂN ĂN CỦA TRẺ MẪU GIÁO
Tổng số xuất ăn: 106
Số bữa trong ngày:

TT

Thực phẩm

(1)

(2)


Bữa chính

1

Bữa phụ

Lượng
ghi sổ

Lượng
thải bỏ

Lượng trẻ
thực ăn

Lượng
thức ăn
cho 1
trẻ/ngày

(g)

(g)

(g)

(g)

Kcalo


ĐV

TV

ĐV

TV

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

Gạo

12.300


123

12.177

Thịt lợn ba
chỉ

3.500

70

3.430

Dưa chua

2.400

120

2.280

500

0

500

5.000

0


5000

100

20

80

5.300

0

5.300

Mỡ
Đậu phụ
Hành
Bánh mỳ
TỔNG SỐ

1

Năng
lượng

Protid (g)

Lipid (g)


Glucid
(g)

(12)


BẢNG TÍNH KHẨU PHÂN ĂN CỦA TRẺ MẪU GIÁO
Tổng số xuất ăn: 106
Số bữa trong ngày:

TT

Thực phẩm

(1)

(2)

Bữa chính

1

Bữa phụ

Lượng
ghi sổ

Lượng
thải bỏ


Lượng trẻ
thực ăn

Lượng
thức ăn
cho 1
trẻ/ngày

(g)

(g)

(g)

(g)

Kcalo

ĐV

TV

ĐV

TV

(3)

(4)


(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

Gạo

12.300

123

12.177

114.88

Thịt lợn ba
chỉ

3.500

70


3.430

32.36

Dưa chua

2.400

120

2.280

21.51

500

0

500

4.72

5.000

0

5000

47.17


100

20

80

0.75

5.300

0

5.300

50

Mỡ
Đậu phụ
Hành
Bánh mỳ
TỔNG SỐ

1

Năng
lượng

Protid (g)


Lipid (g)

Glucid
(g)

(12)


Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×