Tải bản đầy đủ (.doc) (6 trang)

Dạng toán rèn kỹ năng ôn thi vào 10

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (123.95 KB, 6 trang )

căn bậc hai

Chuyên đề 4:

1.
3. Loại III: Chứng minh đẳng thức
4. Loại IV: Chứng minh bất đẳng thức
5. Loại V: Bài toán rút gọn tổng hợp

A. kiến thức cần nắm vững
1. Định nghĩa CBHSH:

x 0

x = a 2
x =



(

a

)

2

Bài

=a


A.khi. A 0
A2 = A =
A.khi. A < 0

4.

A.B =

A. B

5.

A
=
B

A
B

7.
8.

A
=
B

Bài 2: Cho biểu thức A1 =

( ĐK: A 0; B 0 )


AB

A
A B
(ĐK: B > 0 )
=
B
B
C
C
=
.( A m B )
A B A B

b)

x + 1 x 1 2
x
1

+
: 2

x 1 x + 1 x 1 x 1 x + 1

(ĐK: AB 0; B 0 )

a) Rút gọn biểu thức A3
b) Tính giá trị của A3 khi x = 3 + 8
d) Tìm giá trị của x khi A3 = 5


(ĐK: A 0; B 0 ; AB)

2
x2

c)

4
x+3

d)

a a 1

b) x 2 4

c)

x2
x+3

d)

e) x 2 4 + 2 x 2
f) 3 x + 3 + x 2 9
g) x + x + 1
h) x + 4 + x 1
2/ Loại II: Thực hiện phép tính


a a + 1 a + 2

:

Bài 4: Cho biểu thức A4 =
a2
a

a
a
+
a


a) Với những giá trị nào của a thì A4 không xác định ?
b) Rút gọn biểu thức A4
c) Với những giá trị nguyên nào của a thì A4 có giá trị
nguyên?
d) Tìm x để A4 > 1

5
x +6
2

2. Biểu thức sau đây xác định với giá trị nào của x?
a) ( x 1)( x 3)

( x 1) 2 4
(2 x + 1) 2 ( x + 2) 2


Bài 3: Cho biểu thức A3 =

B. Một số dạng bài tập
1/ Loại I: Tìm TXĐ của biểu thức
1. Tìm x để biểu thức sau có nghĩa
a) 2 x + 3

thức

a) Hỏi rằng khi nào A2 xác định ?
b) Rút gọn biểu thức A2
c) Tìm giá trị của x khi A2 = 5
d) Tìm giá trị của x để A2 > 0

(ĐK: B 0 )

AB
1
=
2
B
B

biểu

Rút gọn biểu thức A1
Tính giá trị của biểu thức A1 khi x = 7 + 4 3

( ĐK: A 0; B > 0 )


6. A2 .B = A . B

Cho

1
1 1
1
1
A1 =
+
:

+
1 x 1 + x 1 x 1 + x 1 x

2. A tồn tại ( xác định, có nghĩa) khi A 0
Chú ý: A 0 với mọi A 0
3.

1:

2+ x
5 x

Bài 5: Cho biểu thức A5 =

x +1
10
5
+

+
2
x+3 6 x x x2

a) Tìm điều kiện của x để A5 xác định ?
b) Rút gọn biểu thức A5
c) Tìm giá trị của x để A5 > 0
d) Tìm giá trị nguyên của x để A5 có giá trị nguyên
1


x

Bài 6: Cho biểu thức B1 =

x 1



2x x

2a a 2
Bài 11: Cho biểu thức C1 =
a+3

x x

a) Rút gọn biểu thức B1
b) Tính giá trị của biểu thức B1 khi x = 3 + 8
c) Hỏi rằng với giá trị nào của x thì B1 > 0? B1 < 0? B1=0?

Bài 7: Cho biểu thức B2 =

a +3
2 a 6



a)
b)
c)
d)
Bài

3 a
2 a +6

x

1

a) hỏi rằng khi nào thì biểu thức C2 xác định?
b) Rút gọn biểu thức C2



2 x

c) Biết rằng khi

:


Bài 8: Cho biểu thức B3 = 1 +
x 1 x x + x x 1
x
+
1



a) Rút gọn biểu thức B3
b) Tính giá trị của biểu thức B3 khi x = 4 + 2 3; x = 19 8 3
c) Tìm giá trị của x sao cho B3 > 1? B3 > 3?
d) Tìm giá trị của x khi B3 = 7


x

1



a và b

a +1

1
x 1 x

+


1
x 1 + x

a) Tìm điều kiện đối với x để B5 xác định ?
b) Rút gọn biểu thức B5
c) Tính giá trị của biểu thức B5 khi x =

+

a 1 1+ a



a) Rút gọn biểu thức C3
b) Tính giá trị của biểu thức C3 khi a = 27 + 10 2

:

+

Bài 9: Cho biểu thức B4 =

x

1
x

x

x + 1 x 1

a) Rút gọn biểu thức B4
b) Tính giá trị của biểu thức B4 khi x = 3 + 2 2
c) Giải phơng trình B4 = 5

Bài 10: Cho biểu thức B5 =

a 1
= thì C2 = 1. Hãy tìm các giá trị của
b 4

a + a a a 1 a
:
+ 1.1
Bài 13: Cho biểu thức C3 =


2

1

Tìm điều kiện đối với a để biểu thức C1 xác định?
Rút gọn biểu thức C1
Tìm giá trị của a để C1 = 1
Khi nào C1 có giá trị dơng? giá trị âm?
12:
Cho
biểu
thức




a
a
a
a a
:

C 2 =
+

a + b a + b + 2 ab
b

a
a
+
b




a) Tìm điều kiện đối với a để B2 xác định ?
b) Rút gọn biểu thức B2
c) Hỏi rằng với giá trị nào của a thì B2 > 1? B2 < 1
d) Tìm các giá trị của a để B2 = 4


a2 a+2
4a 2




+
2
a
+
2
a

2
4

a



Bài 14: Cho biểu thức C 4 = a 3 a 2b ab 2 + b 3
3

2

2

3

a + a b ab b

a) Rút gọn biểu thức C4
b) Tính giá trị của biểu thức C4 khi a = 3; b = 2
c) Với giá trị nào của a và b thì C4 = 1


x3 x

1
2
1
1

x+2
Bài 15: Cho biểu thức C5 = x 3 +
: x 1
:
x 1
x 1 x


d) Tìm giá trị của tỉ số giữa a và b để sao cho C 4 =

x 1

53

a)
b)
c)
d)

92 7

d) Tìm giá trị của x khi B5 = 4? B5 = 16?

e) Tìm giá trị nhỏ nhất của B5
f) Tìm các giá trị nguyên dơng của x để B5 có giá trị
nguyên
2

Tìm điều kiện đối với x để biểu thức C5 xác định?
Rút gọn biểu thức C5
Tính giá trị của biểu thức C5 khi x = 6 + 20
Tìm các giá trị nguyên của x để C5 có giá trị nguyên


Bài 16: Cho biểu thức B =
a) Rút gọn biểu thức B

a) Rút gọn biểu thức L

x+2
5
1
2
+
x+3 x + x6 2 x

b) Tính giá trị của biểu thức B biết x =

b) Tính giá trị của biểu thức L khi
Bài

2


a
a
M =
+ 2
2
a+b b a
2

2+ 3

c) Tìm các giá trị nguyên của x để B có giá trị nguyên
Bài 17: Cho biểu thức C =
a)
b)
c)
d)

Rút gọn biểu thức C
Tính giá trị của biểu thức C khi x = 3 + 2 2
Tìm giá trị của x để 3C = 1
Tìm các số m thoả mãn: Có số x < 0 sao cho C = m

biểu

thức

a

a
:


2
2
a + b a + b + 2ab
3

a 1
= thì M = 1
b 2
a
b
a+b
+

ab + b
ab a
ab

c) Tìm giá trị của a và b trong trờng hợp
Bài 24: Cho biểu thức N =

a) Rút gọn biểu thức N
b) Tính
giá
trị
của

2+ x
4x 2
2 x x 2 3x

: 2
2

Bài 18: Cho biểu thức D =
3
2 x x 4 2 + x 2x x

biểu

thức

N

khi

a = 4 + 2 3 ;b = 4 2 3
a a +1
c) CMR: nếu =
thì N có giá trị không đổi
b b+5
(2 x 3)( x 1) 2 4(2 x 3)
Bài 25: Cho biểu thức
( x + 1) 2 ( x 3)

a) Rút gọn biểu thức D
b) Tính giá trị của biểu thức D khi |x -5| = 2

2
Bài 19: Cho biểu thức E = 4 x 1 + (22 x + 1)( x 1)


9x 4

a) Rút gọn biểu thức E
b) Tìm x để E > 0

Cho
2

a) Rút gọn biểu thức M
b) Tính giá trị của biểu thức M khi a = 1 + 2 ; b = 1 2

1 x 3
1 + x3

:
+ x .
x
1+ x

1 x

x(1 x 2 ) 2
1 + x2

23:

a
= 2
b


a) Rút gọn biểu thức P
b) Tính giá trị của biểu thức P khi x = 3 + 2 2
c) Tìm giá trị của x để P > 1
Bài
26:
Cho
biểu

2
Bài 20: Cho biểu thức F = x 9 2 (4 x 2)( x 3)
x 6x + 9

a) Rút gọn biểu thức F
b) Tìm các giá trị nguyên của x sao cho F là một số
nguyên

x 1
1
8 x 3 x 2
: 1

Q =

+


9
x

1

3
x

1
3
x
+
1
3
x
+
1




x +1 x 1 1
x
2


+ 2
:

x 1 x + 1 x + 1 1 x x 1

Bài 21: Cho biểu thức G =

a) Rút gọn biểu thức Q
b) Tính giá trị của biểu thức Q khi x = 6 + 2 5


a) Rút gọn biểu thức G
b) Tính giá trị của biểu thức G khi x = 4 + 2 3
c) Tìm giá trị của x để G = -3

c) Tìm x khi Q =

2

2
2


Bài 22: Cho biểu thức L = a 2 + b2 : a + b + a . a + b a
a b a b b a b b

3

6
5

thức


Bài
R=

27:
2 a +3 b
ab + 2 a 3 b 6


Cho


biểu

thức

b) Tính giá trị của biểu thức Y khi x = 1 + 2

6 ab
ab + 2 a + 3 b + 6

a) Rút gọn biểu thức R



Bài 33: Cho biểu thức M =

a) Xác định x để M tồn tại
b) Rút gọn biểu thức M
c) CMR: Nếu 0 < x < 1 thì M > 0
d) Tìm giá trị lớn nhất của M
e) Tìm x thuộc Z để M là số nguyên
Bài
34:
Cho

b + 10
a 9

b) Cho R =
. CMR: =
b 10
b 10
b + 81
a
c) CMR nếu R =
thì khi đó là một số nguyên chia
b 81
b

hết cho 3

Bài 28: Cho biểu thức S = x 3 +


1
1
: x 1

x 1
x 1

x y
Q=
+
x y


a) Rút gọn biểu thức S

b) Tìm giá trị của x để S > 5
c) Tính giá trị của biểu thức S khi 12 + 140

a)
b)
c)
d)
e)

x+2
x +1
x + 1

+

Bài 29: Cho biểu thức T = 1 :

x

1
x
x

1
x
+
x
+
1




a) Rút gọn biểu thức
b) CMR: T > 3 với mọi giá trị x > 0 và x 1

Bài 30: Cho biểu thức U =
a) Rút gọn biểu thức U

15 x 11
x+2 x 3

b) Tìm giá trị của x khi U =

+

3 x 2
1 x

3
2
x 2
x + 2 x 2 2x + 1


x 1
2
x + x + 1

c) Tìm giá trị của x để Y =




x3 y 3
yx

biểu

thức

( x y ) 2 + xy
:

x+ y


Xác định x, y để Q tồn tại
Rút gọn biểu thức Q
Tìm giá trị nhỏ nhất của Q
So sánh Q với 1
So sánh Q và Q

x+2

x

1



:

+
+
Bài 35: Cho biểu thức P =

x
x

1
x
+
x
+
1
1

x


a) Rút gọn biểu thức P
b) CMR: P > 0 với mọi x 0; x 1

2 x +3
x +3

1
2

2x 2 + 1
1
x2 2





Bài 36: Cho biểu thức A = 3
: 1 x 2 + x + 1
x

1
x

1




c) Tìm giá trị lớn nhất của U và giá trị tơng ứng của x
Bài
31:
Cho
biểu
thức

a) Rút gọn biểu thức A


x x +3
x +2
x +2
1



1+ x : x 2 + 3 x + x 5 x + 6




b) Tính giá trị của biểu thức A, biết x =

a) Rút gọn biểu thức V
b) Tìm x để V < 0

c) Tìm giá trị nguyên của x để A nguyên
Bài 37: Cho biểu thức A =

8
5 +3

2x
5
2

: 3 +

2 x 5x + 3 2 x 3 1 x

1
1 1
1
1

+

Bài 32: Cho biểu thức Y =
:
+
x 1 x + 1 x 1 x + 1 x + 1

a) Rút gọn biểu thức A
b) Tìm x để A > 0

a) Rút gọn biểu thức Y

4

2

x 1
2


c) Tìm x để A =
Bài

38:

1
6 x2

Cho


biểu

b) Với giá trị nào của a thì P = a + 7
c) CMR: với mọi giá trị của a (thoả mãn điều kiện thích
hợp) ta đều có P > 6
Bài
43:
Cho
biểu
thức

thức

a +1
a +1

ab + a
ab + a
P =
+
1 :

+ 1
ab 1
ab 1
ab + 1
ab + 1


x +1

P =

x 1

a) Rút gọn biểu thức P

a) Rút gọn biểu thức P

b) Tính giá trị của biểu thức P nếu a = 2 3; b = 3 1
c) Tìm giá trị nhỏ nhất của P nếu a + b = 4
Bài 39: Cho biểu thức A =

x +1
P =
+
x 1

b) Tính giá trị của biểu thức P, khi x = 7 4 3

1+ 3

2
1
c) Tìm giá trị của x để P =
2

2a + 1
1+ a3
a


.

a
Bài 44: Cho biểu thức P = 3



a 1 a + a + 1 1 + a


x +1
x2 + x
1
2 x2


:

+
1 x x 2 x
x 2 2 x + 1 x

a) Rút gọn biểu thức A
b) Tìm x để A > 1
c) Tìm giá trị nhỏ nhất của A
Bài
40:
Cho

biểu


a) Rút gọn biểu thức P
b) Xét dấu của biểu thức P. 1 a
Bài
45:
Cho

thức

x x +1 1 x
:

+
x + 1 1 x x 1
x + 1
x

+

P=

a) Rút gọn biểu thức P

b) Tính giá trị của biểu thức P, khi x = 2 3
1
2
x 2

a) Rút gọn biểu thức P
b) Tìm giá trị của x để P < 0

Bài
47:
Cho

3 x

a) Rút gọn biểu thức P
b) Tìm giá trị của x để P < 1
c) Tìm các giá trị nguyên của x để P có giá trị nguyên
Bài
42:
Cho
biểu
thức

2 x
P =
+
x +3

a a 1 a a +1
1 3 a
2+ a

P=

+ a

.
a a

a+ a
a a 1
a + 1

x
x 3



b) Tìm x để P <
5

1
2

thức

x 2

x + 3

3x + 3 2 x 2
:
1
x 9 x 3


a) Rút gọn biểu thức P

a) Rút gọn biểu thức P


thức

1+ x x

x (1 x) 1 x x
:
+ x .
x
1+ x
1+ x

1 x

x3 x
9 x
x 3
P =
1 :


x

9
x
+
x

6
2


x



Bài 41: Cho biểu thức P = 2 x 9 x + 3 2 x + 1
x5 x +6

biểu

2

a) Rút gọn biểu thức P
b) Xác định các giá trị của x để: (x+1)P = x-1
Bài
46:
Cho
biểu

2

c) So sánh P với

x 1 1
x
2
:


+




x

1
x +1 x + 1 1 x


biểu

thức


c) Tìm giá trị nhỏ nhất của P
y x

Q=

x+ y

x+ y
+
+
Bài 48: Cho biểu thức P =
2 x +2 y 2 x 2 y x y

a) Rút gọn biểu thức P
b) Tìm các giá trị của x, y thoả mãn P > 1
Bài

49:
Cho
biểu
P=

3x + 9 x 3
x+ x 2



x +1
x +2

+

b) Tìm giá trị của x để Q =
Bài 55: Cho biểu thức

thức

a) Rút gọn biểu thức P

b) Tìm a để 1 a + 1 1
P

1
1 x2 1
Bài 50: Cho biểu thức K =

ữ. 2

x 1 x +1 x x +1

thức

x +1 x 1 x 4 x 1 x + 2003
K =

+
ữ.
x 2 1
x
x 1 x +1
2

a) Tìm điều kiện đối với x để K xác định
b) Rút gọn K
c) Với những giá trị nguyên nào của x thì biểu thức K có
giá trị nguyên?
2
2( x + 1) x 10 x + 3
+
+
x 1 x + x +1
x3 1

a) Với giá trị nào của x thì biểu thức có nghĩa
b) Rút gọn biểu thức
a) Tìm x để biểu thức có giá trị lớn nhất
Bài 53: Cho biểu thức A =


a (2 a + 1)
a +4
a +2
+

8+2 a a
a +2 4 a

a) Rút gọn A
b) Tìm a để A nhận giá trị nguyên
Bài 54: Cho biểu thức:

1
3

a+3 a +2
a+ a 1
1
P=

+
:

a 1 a +1
a 1
( a + 2)( a 1)

a) Rút gọn biểu thức P
b) Tìm các giá trị nguyên của x để P nguyên
c) Tìm giá trị của x để P = x


Bài 52: Cho biểu thức M =

Với x 0 và x 1

a) Rút gọn biểu thức Q


x 2 1

1
x 1 x


a) Tìm điều kiện của x để biểu thức K xác định.
b) Rút gọn biểu thức K
c) Tìm giá trị của x để K đạt giá trị lớn nhất
Bài
51:
Cho
biểu

x + 2 x 10
x 2
1


x x 6
x 3
x 2


(dùng PP BĐT)
6

8



×