Tải bản đầy đủ (.doc) (7 trang)

Đề thi thử ĐH THPT TP Vũng Tàu năm 2011

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (180.99 KB, 7 trang )

wWw.VipLam.Info
LIÊN TRƯỜNG TRUNG HỌC PHỔ THÔNG
THÀNH PHỐ VŨNG TÀU

*******

ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC THÁNG 5 NĂM 2011
MÔN THI : VẬT LÝ KHỐI A
THỜI GIAN LÀM BÀI 90 PHÚT(không kể thời gian phát đề)
--------------------------------------------------------

Mã đề thi 628

Họ và tên giám thị 1:----------------------------------------Họ và tên giám thị 2:-----------------------------------------

I.

PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (40 câu, từ câu 1 đến câu 40)
Câu 1: / Con lắc lò xo có khối lượng quả nặng m = 100g, dao động điều hoà với cơ năng W = 32mJ. Tại
thời điểm ban đầu vật có vận tốc v = 40 3 cm/s và a < 0 . Pha ban đầu của dao động là :

π
π
π
A. B.
C.
D. 6
3
6
3
Câu 2: Nhận xét nào sau đây về tính chất của các bức xạ là đúng:


A. Các bức xạ có bước sóng càng nhỏ càng có thể gây ra hiện tượng quang quang điện với nhiều chất hơn.
B. Tia hồng ngoại có bước sóng lớn hơn tia đỏ nên khoảng vân lớn khi giao thoa và dễ dàng quan sát được bằng mắt.
C. Tia X có khả năng đâm xuyên lớn hơn tia tử ngoại là do có bước sóng nhỏ hơn và các photon tia X có tốc độ lớn
hơn.

D. Các bức xạ trong thang sóng điện từ có cùng bản chất, nguồn phát và ranh giới rõ rệt.
Câu 3: Trong một dao động điều hoà , khi gia tốc của vật bằng một nửa gia tốc cực đại của nó , thì tỉ số
giữa động năng và thế năng của vật là :
A. 4
B. 3
C. 2
D. 1
Câu 4: Cho phản ứng tổng hợp hạt nhân D + D → n + X. Biết độ hụt khối của hạt nhân đơtơri và hạt
nhân X lần lượt là 0,0024 u và 0,0083 u. Cho 1u = 931 MeV/c2. Phản ứng trên
A. toả 3,49 MeV.
B. không tính được năng lượng vì không biết khối lượng các hạt
C. toả 3,26 MeV
D. thu 3,49 MeV
Câu 5: Trong mạch chọn sóng của một máy thu vô tuyến điện , cuộn cảm có độ tự cảm thay đổi từ 1mH
đến 25mH. Để mạch bắt được các sóng điện từ có bước sóng từ 100m đế 1000m thì bộ tụ điện phải có
điện dung biến đổi từ
A. 0,125 pF đến 1,125 nF
B. 12,5 pF đến 28,1 nF
C. 2,8 pF đến 11,25 pF
D. 0,125 pF đến 0,281 nF
Câu 6: Lấy tốc độ ánh sáng trong chân không là c = 3.10 8m/s. Một hạt có động năng bằng năng lượng
nghỉ của nó, tốc độ của hạt bằng:
A .v ≈ 2,6.108m/s. B. v ≈ 2,6.107m/s.
C. v ≈ 2.107m/s.
D. v ≈ 2.108m/s.

Câu 7: Hạt nhân

24
11

Na phân rã β− với chu kỳ bán rã là 15 giờ, tạo thành hạt nhân X. Sau thời gian bao

24
lâu thì một mẫu chất phóng xạ 11 Na nguyên chất lúc đầu sẽ có tỉ số số nguyên tử của X và của Na có
trong mẫu bằng 0,75?
A. 24,2h
B. 10,1h
C. 12,1h
D. 8,6h
Câu 8: Một sợi dây đàn hồi dài 1 m treo lơ lửng trên một cần rung.Biết tốc độ truyền sóng trên dây là 8
m/s. Khi cần rung thay đổi tần số từ 100 Hz đến 120 Hz thì số lần nhiều nhất có thể quan sát được sóng
dừng trên dây là
A. 5 lần.
B. 3 lần.
C. 4 lần.
D. 6 lần.
Câu 9: Đặt một điện áp xoay chiều u = U0 cos( ω t ) có ω thay đổi vào hai đầu đoạn mạch RLC mắc nối
tiếp . Khi ω = ω 1 hay ω = ω 2 thì cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch như nhau . Chọn hệ thức
đúng .

Trang 1/6 - Mã đề thi 628


wWw.VipLam.Info
2

1
1
2
B. ω 1 + ω 2 =
C. ω 1 + ω 2 =
D. ω 1. ω 2 =
LC
LC
LC
LC
Câu 10: Trong thí nghiệm Iâng khoảng cách giữa hai khe là 0,5mm, màn ảnh cách hai khe 2m. Khi nguồn phát
bức xạ λ1 thì trên đoạn MN = 1,68cm trên màn người ta đếm được 8 vân sáng, tại các điểm M, N là 2 vân sáng.
Khi cho nguồn phát đồng thời hai bức xạ: bức xạ λ1 ở trên và bức xạ có bước sóng λ2 = 0,4µm thì khoảng cách
ngắn nhất giữa các vị trí trên màn có 2 vân sáng của hai bức xạ trùng nhau là
A. 4,8mm
B. 2,4mm
C. 3,6mm
D. 9,6mm
Câu 11: Khi thay đổi hệ số tự cảm L của mạch điện xoay chiều RLC mắc nối tiếp , người ta thấy điện áp
hiệu dụng trên hai đầu cuộn dây thuần cảm đạt giá trị lớn nhất và gấp đôi điện áp hiệu dụng giữa hai đầu
đoạn mạch. Cho R = 80 Ω , dung kháng ZC của tụ điện là
A. 160 Ω
B. 80 3 Ω
C. 80 Ω
D. 46,2 Ω
A. ω 1. ω 2 =

Câu 12: Một máy phát điện ba pha mắc theo hình sao có điện áp pha U P = 200V , tần số f = 50Hz. Đưa
dòng ba pha trên vào ba tải như nhau mắc theo hình tam giác . Mỗi tải gồm điện trở R = 10 Ω , cuộn thuần
1

cảm L =
H. Công suất tiêu thụ của ba tải là:
10π
A. 6 kW
B. 1,6 kW
C. 18 kW
D. 1,8 kW
Câu 13: Chọn đáp án đúng . Tại một nơi , có một từ trường biến thiên theo thời gian thì tại nơi đó sinh ra
A. một trường tĩnh điện
B. một dòng điện xoay chiều
C. một từ trường xoáy
D. một điện trường xoáy
Câu 14: Trong mạch dao động LC, tại thời điểm t dòng điện qua cuộn dây có cường độ bằng 0 thì sau đó
nửa chu kì
A. năng lượng điện trên tụ bằng 0.
B. dòng điện qua cuộn dây có cường độ bằng 0
C. điện tích trên bản tụ bằng 0
D. điện tích trên bản tụ cực đại và giữ nguyên dấu của bản tụ.
Câu 15: Nhận xét nào sau đây là đúng:
A. Mỗi nguyên tố hoá học chỉ hấp thụ những bức xạ nào mà nó có khả năng phát xạ
B. Quang phổ vạch phát xạ của một chất thì phụ thuộc vào tỉ lệ phần trăm các nguyên tố và cấu tạo
phân tử của chất ấy
C. Để thu được quang phổ vạch hấp thụ thì nhiệt độ của đám khí hay hơi hấp thụ phải cao hơn nhiệt độ
của nguồn sáng phát ra quang phổ liên tục
D. Quang phổ liên tục phụ thuộc vào nhiệt độ và thành phần cấu tạo của nguồn sáng
Câu 16: Trên bề mặt chất lỏng có hai nguồn phát sóng kết hợp O 1 và O2 dao động đồng pha , cách nhau
một khoảng O1O2 = 40cm.Biết sóng do mỗi nguồn phát ra có tần số f = 10Hz , vận tốc truyền sóng v =
2m/s.Xét điểm M nằm trên đường thẳng vuông góc với O 1O2 tại O1. Đoạn O1M có giá trị nào sau đây để
tại M có dao động với biên độ cực đại ?
A. 30cm

B. 20cm
C. 40cm
D. 50cm
Câu 17: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng, nguồn phát sáng đa sắc gồm 4 ánh sáng đơn sắc: đỏ, vàng,
lục, lam. Vân sáng đơn sắc gần vân trung tâm nhất là vân màu
A. lục
B. đỏ
C. lam
D. vàng
Câu 18: Công thoát electron của kim loại làm catôt của một tế bào quang điện là 4,5eV. Chiếu vào catôt
lần lượt các bức xạ có bước sóng λ 1 = 0,16 µ m, λ 2 = 0,20 µ m, λ 3 = 0,25 µ m, λ 4 = 0,30 µ m, λ 5 =
0,36 µ m, λ 6 = 0,40 µ m. Cho h = 6,625.10-34J.s, e = 1,6.10-19C, c = 3.108m/s. Các bức xạ gây ra được hiện
tượng quang điện là:
A. λ 3, λ 4, λ 5.
B. λ 2, λ 3, λ 4.
C. λ 1, λ 2.
D. λ 1, λ 2, λ 3.
Câu 19: Mạch dao động LC có điện dung C = 4 µ F. Dòng điện trong mạch có biểu thức i = 20sin2000t
(mA). Năng lượng điện từ trường là
A. 12.10-6J
B. 12,5.10-6J
C. 25.10-6J
D. 20.10-6J

Trang 2/6 - Mã đề thi 628


wWw.VipLam.Info
Câu 20: Đặt một điện áp xoay chiều u AB = 120 2 cos100π t (V) vào đoạn mạch rLC như hình vẽ .Dùng
vôn kế có điện trở rất lớn đo hiệu điện thế giữa A và M thì thấy nó chỉ 120 V, và u AM nhanh pha hơn u


.Biểu thức uMB có dạng :
AB một góc
3
π
A. u MB = 240 cos ( 100π t - )V
B. u MB = 120
6
4
π
cos (100π t - )V
6
π
π
C. u MB = 120 2 cos( 100π t - )V
D. u MB = 240 6 cos( 100π t + )V
2
4
Câu 21: Thiết bị nào dưới đây hoạt động dựa trên hiện tượng cảm ứng điện từ và tác dụng của từ trường
quay
A. Máy phát điện xoay chiều ba pha
B. Máy phát điện xoay chiều một pha
C. Máy biến thế
D. Động cơ không đồng bộ ba pha
Câu 22: Dung kháng của một mạch điện xoay chiều RLC mắc nối tiếp, đang có giá trị nhỏ hơn cảm
kháng. Muốn xảy ra hiện tượng cộng hưởng điện trong mạch ta phải
A. tăng hệ số dự cảm của cuộn dây
B. tăng điện dung của tụ điện
C. giảm tần số dòng điện xoay chiều.
D. giảm điện trở của mạch,.

Câu 23: Một con lắc lò xo treo theo phương thẳng đứng, dao động điều hoà với biên độ bằng 2 2 cm.
Khi vật ở vị trí lò xo dãn 1cm thì động năng bằng thế năng. Độ dãn của lò xo khi vật ở vị trí cân bằng là
A. 3 cm
B. 2 cm
C. 1 cm.
D. 2 2 cm
Câu 24: Một con lắc lò xo có độ cứng k = 2N/m , khối lượng quả nặng m = 80g.Ban đầu kéo vật ra khỏi
vị trí cân bằng một đoạn 10cm rồi thả ra , vật dao động tắt dần trên mặt phẳng nằm ngang do có ma sát ,
hệ số ma sát µ = 0,1 . cho g = 10m/s2 . Thế năng của vật ở vị trí mà tại đó vật có tốc độ lớn nhất là:
A. 0,16 mJ
B. 1,6mJ
C. 1,6J
D. 0,16 J
Câu 25: Đặt một điện áp xoay chiều u = U 0cos ( ω t) vào hai đầu AB của đoạn mạch RLC nối tiếp . Biết L
2
10 −4
= H,C=
(F) . Để điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch có R và L,` không phụ thuộc vào giá
π
π

trị của R thì tần số của điện áp xoay chiều là
A. 35,4Hz
B. 25Hz
C. 75Hz
D. 50Hz
Câu 26: Giới hạn quang điện của kẽm là 0,350µm, của đồng là 0,300µm. Nếu lần lượt chiếu bức xạ có
bước sóng 0,320µm vào một tấm kẽm tích điện dương và một tấm đồng tích điện âm đặt cô lập thì:
A. Tấm kẽm vẫn tích điện dương, tấm đồng vẫn tích điện âm như trước
B. Tấm kẽm vẫn tích điện dương, tấm đồng dần trở nên trung hoà về điện.

C. Điện tích dương của tấm kẽm càng lớn dần, tấm đồng sẽ mất dần điện tích âm;
D. Tấm kẽm và tấm đồng đều dần trở nên trung hoà về điện;
Câu 27: Một khối chất phóng xạ. Trong t1 giờ đầu tiên phát ra n1 tia phóng xạ, trong t2 = 2t1 giờ tiếp theo
9
nó phát ra n2 tia phóng xạ. Biết n2 =
n1. Chu kì bán rã của chất phóng xạ trên là
64
t
t
t
t
A. T = 1 .
B. T = 1 .
C. T = 1 .
D. T = 1 .
6
2
4
3
13,6
Câu 28: Mức năng lượng của nguyên tử hiđro được xác định theo biểu thức: En = − 2 eV (n = 1, 2, 3,...)
n
-34
8
Cho h = 6.625.10 J.s c = 3.10 m/s.. Khi kích thích nguyên tử hiđro ở trạng thái cơ bản bằng cách cho hấp thụ
một phôtôn có năng lượng thích hợp thì bán kính quỹ đạo dừng của electron tăng lên 9 lần. Bước sóng dài nhất
của bức xạ mà nguyên tử có thể phát ra khi chuyển về các quỹ đạo bên trong là:
A. 0,726µm.
B. 0,567µm.
C. 0,627µm.

D. 0,657µm.
Câu 29: Một vật dao động điều hòa ,khi vật đi từ vị trí cân bằng đến vị trí biên thì vật chuyển động:
A. Chậm dần đều
B. Chậm dần
C. Nhanh dần đều
D. Đều
Trang 3/6 - Mã đề thi 628


wWw.VipLam.Info
Câu 30: Một trạm phát điện xoay chiều có công suất không đổi , truyền điện đi xa với điện áp hai đầu
dây tại nơi truyền đi là 200kV, thì tổn hao điện năng khi truyền đi là 30%. Nếu tăng điện áp truyền tải lên
500 kV thì tổn hao điện năng khi truyền đi là
A. 12%
B. 6%
C. 4,8%
D. 75%
Câu 31: Bắn hạt proton với động năng KH = 5,45MeV vào hạt nhân Beri đứng yên với phương trình phản
4
6
ứng : 11 H + 49 Be → 2 He + 3 Li . Hạt α sinh ra bay vuông góc với hạt proton.Động năng của hạt
α là:KHe = 4MeV.Coi khối lượng mỗi hạt nhân bằng số khôi theo đơn vị u thì động năng của Liti tạo
thành là:
A. 46,565eV
B. 46,565MeV
C. 3,575eV
D. 3,575MeV
Câu 32: Chỉ ra câu khẳng định sai :
A. Trong chân không phôtôn có vận tốc xác định.
B. Năng lượng của một phô tôn là ε = hf.

C. Phôtôn có mang điện tích
D. Mỗi phôtôn có một năng lượng xác định.
Câu 33: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng với khe I-âng, nguồn sáng phát ra đồng thời ba bức xạ đơn
sắc: λ1(đỏ) = 0,7µm; λ2(lục) = 0,56µm; λ3(tím) = 0,42µm. Giữa hai vân liên tiếp cùng màu với vân trung
tâm có 11 vân màu đỏ, thì có bao nhiêu vân màu lục và màu tím?
A. 15 lục, 20 tím.
B. 14 lục, 19 tím.
C. 14 lục, 20 tím.
D. 13 lục, 17 tím
Câu 34: Sao băng là các:
A . thiên thạch bay vào khí quyển của Trái Đất bị ma sát nên nóng sáng và bốc cháy
B. ngôi sao có nhiệt độ rất thấp và đang lại gần Trái Đất
C. ngôi sao có nhiệt độ rất thấp và đang ra xa Trái Đất
D. thiên thạch bay vào khí quyển của Mặt Trời bị ma sát nên nóng sáng và bốc cháy
Câu 35: Đặt vào hai đầu đoạn mạch RLC nối tiếp , một điện áp xoay chiều u = U 0cos( ω t). Biến đổi R , ta
thấy có hai giá trị của R là R 1 và R2 sao cho mạch có cùng một giá trị công suất tiêu thụ . Chọn đáp án
đúng
A. R1 + R2 = ( ZL – ZC ) 2
B. Z L − Z C = . R1 + R2
U2
C. R1 + R2 =
P

U2
D. P =
R1 .R2

Câu 36: Chọn câu sai khi nói về dao động cưỡng bức :
A. Dao động cưỡng bức có tần số bằng tần số của lực cưỡng bức.
B. Biên độ của dao động cưỡng bức không những phụ thuộc vào biên độ của lực cưỡng bức, mà còn

phụ thuộc vào độ chênh lệch giữa tần số của lực cưỡng bức và tần số riêng của hệ
C. Khi tần số của lực cưỡng bức càng xa tần số riêng của hệ thì biên độ của dao động cưỡng bức càng
lớn.
D. Dao động cưỡng bức có biên độ không thay đổi.
Câu 37: Cho khối lượng và độ lớn điện tích của electron lần lượt là m= 9,1.10 -31 kg; e = 1,6.10-19 C.
Trong nguyên tử hiđro, khi electron chuyển động trên qũi đạo K có bán kính r o = 5,3.10-11m, thì electron
có vận tốc
A. 4,38.106 m/s
B. 4,38.107 m/s
C. 2,19.106 m/s
D. 2,19.107 m/s
Câu 38: Cho hai dao động điều hoà cùng phương : x 1 = 2cos (4t + ϕ 1 )cm và x2 = 2cos( 4t + ϕ 2 )cm. Với 0
π
≤ ϕ 2 − ϕ1 ≤ π . Biết phương trình dao động tổng hợp x = 2cos ( 4t + )cm. Pha ban đầu ϕ1 là :
6
π
π
π
π
A.
B. C.
D. 2
3
6
6
Câu 39: Ở mặt nước có hai nguồn sóng cơ A và B cách nhau 15 cm, dao động điều hòa cùng tần số, cùng
pha theo phương vuông góc với mặt nước. Điểm M nằm trên AB, cách trung điểm O là 1,5 cm, là điểm
gần O nhất luôn dao động với biên độ cực đại. Trên dường tròn tâm O, đường kính 20cm, nằm ở mặt
nước có số điểm luôn dao động với biên độ cực đại là
A. 16.

B. 18.
C. 32.
D. 17.

Trang 4/6 - Mã đề thi 628


wWw.VipLam.Info
Câu 40: Một sợi dây đàn hồi được treo thẳng đứng vào một điểm cố định, đầu dưới của dây để tự do.
Người ta tạo ra sóng dừng trên dây với tần số bé nhất là f 1. Để lại có sóng dừng trên dây phải tăng tần số
tối thiểu đến giá trị f2. Tỉ số f 2 / f1 bằng
A. 4
B. 6
C. 2
D. 3
II. PHẦN RIÊNG [10 câu]
Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần (phần A hoặc B)
A. Theo chương trình Chuẩn (10 câu, từ câu 41 đến câu 50----------------Câu41: Biện pháp nào sau đây không làm tăng hiệu suất của máy biến áp
A. Dùng các lá sắt ghép song song với mặt phẳng chứa các đường sức
B. Dùng lõi biến áp.gồm nhiều lá thép mỏng ghép cách điện.
C. Dùng lõi sắt có điện trở suất nhỏ.
D. Dùng dây có điện trở nhỏ để cuốn biến áp.
Câu 42: Đặt vào hai đầu một cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm 0,5/π (H), một hiệu điện thế xoay chiều
ổn định. Khi hiệu điện thế trị tức thời −60 6 (V) thì cường độ dòng điện tức thời là - 2 (A) và khi hiệu
điện thế trị tức thời 60 2 (V) thì cường độ dòng điện tức thời là 6 (A). Tính tần số dòng điện.
A. 60 Hz
B. 65 Hz
C. 50 Hz
D. 68 Hz
Câu 43: Một thấu kính mỏng gồm hai mặt cầu lồi giống nhau bán kính 30 cm. Biết chiết suất của thấu

kính đối với tia màu đỏ là nđ = 1,5 và đối với tia màu tím là n t = 1,54. Khoảng cách giữa hai tiêu điểm của
thấu kính ứng với tia màu đỏ và ứng với tia màu tím là
A. 2,22 mm
B. 2,22 cm
C. 2,22 µm
D. 4,24 mm
Câu 44: .Một lò xo nhẹ có độ cứng k, một đầu treo vào một điểm cố định, đầu dưới treo vật nặng 100g.
Kéo vật nặng xuống dưới theo phương thẳng đứng rồi buông nhẹ. Vật dao động điều hòa theo phương
trình x = 5cos4πt (cm), lấy g=10m/s2.và π 2 = 10 Lực dùng để kéo vật trước khi dao động có độ lớn.
A. 0,8N.
B. 1,6N.
C. 6,4N
D. 3,2N
Câu 45: Trong một mạch dao động LC không có điện trở thuần, có dao động điện từ tự do (dao động
riêng). Hiệu điện thế cực đại giữa hai bản tụ và cường độ dòng điện cực đại qua mạch lần lượt là U 0 và I0 .
Tại thời điểm cường độ dòng điện trong mạch có giá trị I 0/2 thì độ lớn hiệu điện thế giữa hai bản tụ điện

A. U0/2.
B. U 0 3 / 4 .
C. U 0 3 / 2 .
D. 3U 0 / 4 .
Câu 46: Poloni 84 210 Po là chất phát ra tia phóng xạ α và chuyển thành hạt nhân chì. . Lúc đầu có 14 g
Poloni sau 276 ngày ta thu được 1,12 lít khí heli ở điều kiện tiêu chuẩn (cho 1 tháng có 30 ngày) . Xác
định chu kì bán rã của chất phóng xạ này?
A. 1,5 tháng
B. 4,6 tháng
C. 2,3 tháng
D. 92 ngày
Câu 47: ,Phát biểu nào sau đây sai?
A. Tia β- gồm các electron nên không thể phóng ra từ hạt nhân vì hạt nhân tích điện dương

B. Tia α gồm các hạt nhân của nguyên tử hêli
C. Tia α lệch trong điện trường ít hơn tia β
D. Tia β+ gồm các hạt có cùng khối lượng với electron và mang điện tích dương +e.
Câu 48: .Laze rubi không hoạt động theo nguyên tắc nào dưới đây?
A. Tạo ra sự đảo lộn mật độ.
B. Dựa vào sự phát xạ cảm ứng.
C. Sử dụng buồng cộng hưởng.
D. Dựa vào sự tái hợp giữa êléctron và lỗ trống.
Câu 49: Một vật nhỏ khối lượng m đặt trên một tấm ván nằm ngang hệ số ma sát nghỉ giữa vật và tấm
ván là µ = 0, 2 . Cho tấm ván dao động điều hoà theo phương ngang với tần số f = 2 Hz . Để vật đứng yên
đối với tấm ván trong quá trình tấm ván dao động thì biên độ dao động của tấm ván phải thoả mãn điều
kiện nào ?( lấy g=10m/s2 )
A. A ≤ 2,15cm
B. A ≤ 1, 25cm
C. A ≤ 2,5cm
D. A ≤ 1,5cm
Câu 50: Một nguồn âm được coi là nguồn điểm phát sóng cầu và môi trường không hấp thụ âm.Tại một
vị trí sóng âm biên độ 0,12mm có cường độ âm tại điểm đó bằng 1,80Wm −2 . Hỏi tại vị trí sóng có biên độ
bằng 0,36mm thì sẽ có cường độ âm tại điểm đó bằng bao nhiêu ?
A. 2, 70Wm −2
B. 5, 40Wm −2
C. 0,60Wm −2
D. 16, 2Wm −2
Trang 5/6 - Mã đề thi 628


wWw.VipLam.Info
B. THEO CHNG TRèNH NNG CAO(10 cõu, t cõu 51 n cõu 60)
Cõu 51: .Ngi ta tiờm vo mỏu mt ngi mt lng nh dung dch cha ng v phúng x 24 Na (chu
k bỏn ró bng 15 gi) cú phúng x bng 1,5àCi. Sau 7,5gi ngi ta ly ra 1cm3 mỏu ngi ú thỡ

thy nú cú phúng x l 392 phõn ró/phỳt. Th tớch mỏu ca ngi ú bng bao nhiờu ?
A. 600cm3
B. 6,0 lớt
C. 5,25 lớt
D. 4lớt
Cõu 52: Chn phng ỏn sai khi núi v cỏc sao.
A. Sao bin quang bao gi cng l mt h sao ụi.
B. Sao bin quang l sao cú sỏng thay i.
C. a s cỏc sao tn ti trong trng thỏi n nh, cú kớch thc, nhit khụng i trong mt thi gian
di.
D. Mt Tri l mt ngụi sao trong trng thỏi n nh.
Cõu 53: Lc kộo v tỏc dng lờn mt cht im dao ng iu hũa cú ln
A. t l vi bỡnh phng biờn .
B. v hng khụng i.
C. t l vi ln ca li v luụn hng v v trớ cõn bng.
D. khụng i nhng hng thay i.
Cõu 54: Hai xe ụ tụ A v B chuyn ng cựng chiu nhau. Xe A ui theo xe B, xe A chuyn ng vi
tc 72km/h, xe B chuyn ng vi tc 36km/h. Xe A phỏt ra mt hi cũi vi tn s 1000Hz. cho
rng tri lng giú v tc truyn õm trong khụng khớ l 340m/s. Tn s súng õm xe B nhn c gn
bng giỏ tr no sau õy:
A. 917Hz
B. 1091Hz
C. 972Hz
D. 1031Hz
Cõu 55: t mt in ỏp xoay chiu cú giỏ tr hiu dng U vo hai u on mch AB gm cun cm thun cú
t cm L, in tr thun R v t in cú in dung C mc ni tip theo th t trờn. Gi U L, UR v UC_ln lt l cỏc
in ỏp hiu dng gia hai u mi phn t. Bit in ỏp gia hai u on mch AB lch pha


so vi in ỏp

2

gia hai u on mch NB (on mch NB gm R v C ). H thc no di õy l ỳng?
2
2
2
2
A. U L = U R + U C + U
2
2
2
2
B. U R = U C + U L + U
2
2
2
2
C. U = U R + U C + U L .
2
2
2
2
D. U C = U R + U L + U
Cõu 56: Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về momen quán tính của vật rắn đối với trục quay cố định.
A. Momen quán tính của vật rắn không phụ thuộc vào kích thc và hình dạng của vật.
B. Momen quán tính của vật rắn phụ thuộc vào vị trí trục quay của vật.
C. Momen quán tính của vật rắn phụ thuộc vào tốc độ góc của vật.
D. Momen quán tính của vật rắn không phụ thuộc vào khối lợng của vật.
Cõu 57: Mt vt cú kớch thc khụng ỏng k c mc nh hỡnh v (hỡnh di) k 1=80N/m; k2=100N/m.
thi im ban u ngi ta kộo vt theo phng ngang sao cho lũ xo 1 dón 36cm thỡ lũ xo hai khụng

bin dng v buụng nh cho vt dao ng iu ho (b qua mi ma sỏt). Biờn dao ng ca vt cú giỏ
tr:
A. 20cm
B. 36cm
C. Cha tớnh c
D. 16cm

Cõu 58: Ngi ta tỏc tỏc dng mụmen lc M = 20N.m vo mt bỏnh xe lm nú bt u quay t trng
thỏi ngh, sau 10s t tc 15rad/s. Sau ú ngi ta ngng tỏc dng mụmen M, bỏnh xe quay chm dn
u v dng li sau 30 s. Bit mụmen lc ma sỏt khụng i. Mụmen lc ma sỏt v mụmen quỏn tớnh ca
bỏnh xe cú giỏ tr ln lt :
A. 5N.m ; 13,3kg.m2
B. 6,65N.m ; 13,3 kg.m2
2
C. 5N.m ; 10kg.m
D. 6,65N.m ; 10kg.m2

Trang 6/6 - Mó thi 628


wWw.VipLam.Info
Câu 59: Một vật có trọng lượng 60N được buộc vào đầu một sợi dây nhẹ quấn quanh một ròng rọc đặc có
khối lượng 4kg, lấy g = 10m/s 2. Ròng rọc có trục quay cố định nằm ngang và đi qua tâm của nó (bỏ qua
ma sát, dây không dãn). Nếu vật được thả từ trạng thái nghỉ thì gia tốc của vật là
A. 7,5 m/s2.
B. 9 m/s2.
C. 8 m/s2.
D. 6 m/s2.
Câu 60: Một chất điểm bắt dầu quay nhanh dần đều với gia tốc góc γ = 3 (rad/s2), quanh một trục cố
định bán kính R = 50cm. sau thời gian 1s góc hợp bởi giữa véc tơ gia tốc tiếp tuyến và gia tốc toàn phần


A. 150.
B. 600.
C. 750.
D. 300.

-----------------------------------------------

----------- HẾT ----------

Trang 7/6 - Mã đề thi 628



×