ÔN TẬP MÔN TIN HỌC
KỲ THI TUYỂN DỤNG
CÔNG CHỨC TỈNH
TRÀ VINH NĂM 2015
GVHD: Võ Văn Lượng
Trung tâm Ngoại ngữ - Tin học Victory
Email:
Nội dung
A. Tin học Cơ bản
B. Microsoft Word 2007
Nội dung
ôn tập
C. Microsoft Excel 2007
D. Microsoft PP 2007
E. Internet
Nội dung
A. Tin học Cơ bản
B. Microsoft Word 2007
Nội dung
ôn tập
C. Microsoft Excel 2007
D. Microsoft PP 2007
E. Internet
A. Tin học Cơ bản
1. Cấu trúc tổng quát của máy tính
điện tử
2. Hệ điều hành Windows 7
3. Quản lý dữ liệu với Windows
Explorer
1. Cấu trúc tổng quát của máy tính
điện tử (1)
Phần cứng (Hardware)
1. Cấu trúc tổng quát của máy tính
điện tử (2)
Phần mềm (Software)
1. Cấu trúc tổng quát của máy tính
điện tử (3)
Phần cứng (Hardware)
• Bộ nhớ trong: ROM, RAM
Memory • Bộ nhớ ngoài: HDD, USB,
CD, DVD,…
Hard
ware
CPU
Input/
Output
• CU
• ALU
• Register
• Keyboard, Mouse,
Scaner, Webcam, …
• Screen, Projector,
Print,…
1. Cấu trúc tổng quát của máy tính
điện tử (4)
Phần mềm (Software)
Windows
Operating
System
Software
Mac OS
Linux
Software
MS Office
Application
Software
Photoshop
2. Hệ điều hành Windows
2.1. Khái niệm về HĐH
2.2. Các đối tượng do HĐH quản lý
2.3. Tìm kiếm dữ liệu
2.4. Thiết lập cấu hình cho hệ thống
2.1. Khái niệm về HĐH
(Operating System)
Là tập hợp các chương trình tạo sự liên hệ
giữa người sử dụng máy tính và máy tính thông
qua các lệnh điều khiển. Không có hệ điều
hành thì máy tính không thể hoạt động được.
Chức năng chính của hệ điều hành là:
− Thực hiện các lệnh theo yêu cầu của người
sử dụng máy.
− Quản lý, phân phối và thu hồi bộ nhớ.
− Điều khiển các thiết bị ngoại vi như ổ đĩa,
máy in, bàn phím, màn hình,...
− Quản lý tập tin,...
2.2. Các đối tượng do HĐH quản lý (1)
Tập tin (File): tập tin là tập hợp thông
tin/dữ liệu được tổ chức theo một cấu trúc
nào đó. Nội dung của tập tin có thể là
chương trình, dữ liệu, văn bản,... Mỗi tập tin
được lưu lên đĩa với một tên riêng phân biệt.
Mỗi hệ điều hành có qui ước đặt tên khác
nhau, tên tập tin thường có 2 phần: phần
tên (name) và phần mở rộng
(extension). Phần tên là phần bắt buộc
phải có của một tập tin, còn phần mở rộng
thì có thể có hoặc không.
2.2. Các đối tượng do HĐH quản lý (2)
Phần tên: bao gồm các ký tự chữ từ A đến
Z, các chữ số từ 0 đến 9, các ký tự khác như
#, $, %, ~, ^, @, (, ), !, _, khoảng trắng.
Phần tên do người tạo ra tập tin đặt. Với MSDOS phần tên có tối đa là 8 ký tự, với
Windows phần tên có thể đặt tối đa 255 ký
tự bao gồm khoảng trắng.
Phần mở rộng: thường dùng 3 ký tự trong
các ký tự nêu trên. Thông thường phần mở
rộng do chương trình ứng dụng tạo ra tập
tin tự đặt.
2.2. Các đối tượng do HĐH quản lý (3)
Lưu ý: khi đặt tên tập tin ta không được
sử dụng các ký tự đặc biệt sau để đặt tên
cho tập tin: / \? * : < > “
2.2. Các đối tượng do HĐH quản lý (4)
Thư mục (Folder/Directory)
Ổ đĩa (Drive)
Đường dẫn (Path)
2.3. Tìm kiếm dữ liệu
Chức năng này cho phép tìm kiếm các tập
tin, các thư mục và cả tên của các máy tính
trên mạng LAN. Sau khi đã tìm thấy đối
tượng, bạn có thể làm việc trực tiếp với kết
quả tìm kiếm trong cửa sổ Search Results
Chọn lệnh Start gõ vào nội dung, tên chương
trình hay file cần tìm trong khung “Search
Programs and files”, sẽ xuất hiện cửa sổ
Search Results
2.3. Tìm kiếm dữ liệu
Chức năng này cho phép tìm kiếm các tập
tin, các thư mục và cả tên của các máy tính
trên mạng LAN. Sau khi đã tìm thấy đối
tượng, bạn có thể làm việc trực tiếp với kết
quả tìm kiếm trong cửa sổ Search Results
Chọn lệnh Start gõ vào nội dung, tên chương
trình hay file cần tìm trong khung “Search
Programs and files”, sẽ xuất hiện cửa sổ
Search Results
2.3. Tìm kiếm dữ liệu
2.3. Tìm kiếm dữ liệu
2.4. Thiết lập cấu hình cho hệ thống
Cài đặt và loại bỏ Font chữ
Thay đổi Desktop Theme
Loại bỏ chương trình
Chỉnh sửa ngày giờ hệ thống
Thay đổi thuộc tính chuột
Thay
đổi thuộc tính vùng (Region and
Language)
Cài đặt và gỡ bỏ máy in
3. Quản lý dữ liệu với Windows
Explorer
Mở tập tin, thư mục
Chọn tập tin, thư mục
Tạo thư mục
Sao chép tập tin, thư mục
Di chuyển tập tin, thư mục
Xóa tập tin, thư mục
Phục hồi tập tin, thư mục
Đổi tên tập tin, thư mục
Thay đổi thuộc tính tập tin, thư mục
Nội dung
A. Tin học Cơ bản
B. Microsoft Word 2007
Nội dung
ôn tập
C. Microsoft Excel 2007
D. Microsoft PP 2007
E. Internet
B. Microsoft Word 2007
Khởi động và thoát khỏi Word
Cách lưu trữ văn bản
Định dạng trang giấy in
Các thao tác cơ bản trên khối: chọn khối, sao
chép, di chuyển, xóa, tìm kiếm và thay thế, …
Các thao tác định dạng: Font, Paragraph,
Bullets and Numbering, Column, Drop cap,
định vị tab, …
Các thao tác chèn: Symbol, Picture, Text box,
Word Art, Page Number, Equation, Chart,
Header – Footer, …
B. Microsoft Word 2007 (1)
Tạo chú thích
Các thao tác trên Table
In ấn
Mail Merge
Nội dung
A. Tin học Cơ bản
B. Microsoft Word 2007
Nội dung
ôn tập
C. Microsoft Excel 2007
D. Microsoft PP 2007
E. Internet
C. Microsoft Excel 2007
Các loại địa chỉ trong Excel
Một số hàm thông dụng: SUM, AVERAGE,
MAX, MIN, COUNT, COUNTA, COUNTIF,
RANK
Các hàm về xử lý chuỗi: LOWER, UPPER,
PROPER, LEFT, RIGHT, MID, dấu “ ”
Hàm Logic: AND, OR, IF
Hàm tìm kiếm: VLOOKUP, HLOOKUP
Sắp xếp, lọc trích dữ liệu
In ấn trong Excel: in một vùng, in lập lại tiêu
đề của bảng tính qua các trang sau