Tải bản đầy đủ (.ppt) (17 trang)

Hội nghị về giải pháp cải tiến thiết bị khu vực xếp bó sản phẩm thép hình, đáp ứng đủ điều kiện cho sản xuất thép chống lò hiện nay

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1004.38 KB, 17 trang )

CÔNG TY CỔ PHẦN GANG THÉP THÁI NGUYÊN
NGHĨA VIỆT NAM
NHÀ MÁY CÁN THÉP LƯU XÁ
HẠNH PHÚC

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ
ĐỘC LẬP – TỰ DO –
NGÀY 6 THÁNG 2 NĂM 2015

HỘI NGHỊ
VỀ GIẢI PHÁP CẢI TIẾN THIẾT BỊ KHU VỰC XẾP BÓ
SẢN PHẨM THÉP HÌNH, ĐÁP ỨNG ĐỦ ĐIỀU KIỆN
CHO SẢN XUẤT THÉP CHỐNG LÒ HIỆN NAY

1


CỤM CƠ CẤU XẾP ĐÓNG BÓ THÉP CHỐNG LÒ
I.

II.
1.
2.
3.

Mục đích: Cụm cơ cấu xếp đóng bó thép chống lò được thiết
kế tự động đưa thép chống lò với các loại sản phẩm có chiều
dài từ 7,1m-12m trên sàn ray và xếp thành bó thép trên
đường con lăn. Nhằm giảm sức lao động cho người thợ.
Cấu tạo: dự kiến chia thành 3 phần; ứng với 3 giai đoạn thi
công chế tạo bao gồm:


Phần 1: Cơ cấu nâng hạ bó thép tại sàn con lăn xếp bó (đã
hoàn thành xong phần thiết kế tổng thể)
Phần 2: Cơ cấu xếp thép từ trên sàn ray P43 xuống cơ cấu
nâng hạ bó thép (đã hoàn thành xong phần thiết kế tổng thể)
Phần 3: Cơ cấu lật thép tự động (Hiện đang nghiên cứu)
2


PHN 1: C CU NNG H Bể THẫP TI SN CON LN XP Bể

I. dự KIếN THI CÔNG: Dự kiến thi công vào giai đoạn 1; Dự kiến tổng thời gian thi
công là 30 ngày; Chi tiết tiến độ thi công được trình bầy ở phần sau.
iI. Nhiệm vụ: Cơ cấu nâng hạ bó thép tại đường con lăn xếp bó được thiết kết tự
động nâng hạ đưa tay đỡ bó thép (sản phẩm dài 7,1m-12m) gần sát mặt ray P43 để
đón thép xếp bó nhằm thuận tiện đảm bảo độ chính xác xếp bó và giảm thời gian xếp
bó thép. Sau khi giai đoạn 1 hoàn thành thì được đưa vào sử dụng trước với mục đích
giúp người thợ dễ dàng thao tác xếp bó hơn vì bó thép được đưa sát gần mặt đường
ray.
III. Cấu tạo, Nguyên lý làm việc:

3


1- Cụm pistong nâng hạ (gồm 2 cụm): Lúc đầu Pistong thủy lực D100xL450 - 550mm có
nhiệm vụ đưa thanh đỡ thép đến gần sát mặt ray 1 khoảng 50mm để đỡ thép; sau mỗi hàng
thép được xếp trên thanh đỡ thép thì pistong thủy lực hạ xuống đến các vị trí đỡ hàng thép
tiếp theo nhờ senxơ cảm biến vị trí cho đến khi hết hành trình của pistong.
2- Cụm dẫn hướng (gồm 4 cụm được thể hiện trên mặt cắt A-A): bao gồm 4 thanh
vuông 100 được dẫn hướng trong các ống dẫn hướng (được chế tạo bằng thép tấm) có
nhiệm vụ định hướng chuyển động lên xuống và chống lật thép.

A
2252.5

Côm pistong n©ng h¹
50

507.5

620

Con l¨n dÉn
h­íng

Ray
P43

CE48

Con l¨n xÕp bã
190

±0,0

1567

1167

1015

615


A

400

NÒn ®Êt ®¸ cÊp 3

5075

4


PHẦN 1: CƠ CẤU NÂNG HẠ BÓ THÉP TẠI SÀN CON LĂN XẾP BÓ
MẶT CẮT A - A: CỤM PISTONG VÀ DẪN HƯỚNG NÂNG HẠ
A-A
( VÏ ë vÞ trÝ ®ì thÐp cao nhÊt)

Ray
P43
50

Thanh ®ì thÐp

Côm dÉn h­íng

M¸ng
thu

Vu«ng 100


Côm pistong n©ng


550

NÒn ®Êt ®¸ cÊp 3

950

400

NÒn
x­ëng

1000

±0,0

Mãng bª t«ng
2090 cèt thÐp

2090

5


DỰ KIẾN TỔNG THỜI GIAN THỰC HIỆN: 60 NGÀY
1.THỜI GIAN HOÀN THIỆN VÀ PHÊ DUYỆT BẢN VẼ + PHƯƠNG ÁN: 5 NGÀY
(THỜI GIAN MUA CÁC VẬT TƯ: PISTONG THỦY LỰC + BỘ ĐIỀU KHIỂN PLC +
SENSOR CẢM BIẾN + ĐỘNG CƠ BỘ NGUỒN THỦY LỰC: PHÒNG KHKD MUA)

2. THỜI GIAN THI CÔNG MÓNG + ĐỒNG BỘ CHUẨN BỊ HỆ THỐNG ĐIỆN + GIA
CÔNG CHI TIẾT + PHỤC HỒI BỘ NGUỒN THỦY LỰC : 15 NGÀY
3. THỜI GIAN LẮP ĐẶT TOÀN BỘ HỆ THỐNG BAO GỒM CÁC CỤM PISTONG, DẪN
HƯỚNG, HỆ THỐNG ĐIỆN, HỆ THỐNG THỦY LỰC: 8 NGÀY
4. THỜI GIAN ĐIỀU CHỈNH + CHẠY THỬ: 2 NGÀY

DỰ KIẾN GIÁ THÀNH VẬT TƯ: 142 TRIỆU VNĐ
1.
2.

GIÁ THÀNH VẬT TƯ MUA NGOÀI: 140 TRIỆU ĐỒNG
GIÁ THÀNH VẬT TƯ MUA TRONG NHÀ MÁY: 2 TRIỆU ĐỒNG

6


Bảng tính dự kiến giá thành vật tư
TT

Tên vật tư và quy cách

D vị

Slg

K.lg(kg)










1

Bộ nguồn thủy lực (tận dụng)











2

Hệ thống điện (senso, nút bấm, dây điện, at, ....)












40,000,000



3

Pistong thủy lực D100 x L450-550 và hệ thống đường ống

HT

2



40,000,000



80,000,000



4

Thép tấm đế cụm nâng (940 x 30 x 340)

cái


2

143.8

17,000



2,444,940



5

Thép tấm đế cụm dẫn hướng (340 x 30 x 340)

cái

4

104.0

17,000



1,768,680




6

Thép tấm Gân tăng cứng cụm dẫn hướng (1/2 x 100 x 992 x 20)

cái

16

119.0

17,000



2,023,680



7

Thép tấm ống dẫn hướng (140*140-100*100)x992

cái

4

285.7

17,000




4,856,832



8

Thép tấm Trục dẫn hướng (100*100-60*60)*1000

cái

4

192.0

17,000



3,264,000



9

Thép tấm Bích bắt trục dẫn hướng với thanh đỡ thép (240 x 240 x 20)

cái


8

69.1

17,000



1,175,040



10

Thép tấm Đế cụm pistong (235 x 340 x 30)

cái

2

36.0

17,000



611,235




11

Thép tấm Thành bên và nắp gối cụm đế pistong (395 x 175 x 30)

cái

4

62.2

17,000



1,057,613



12

Thép tấm Gân tăng cứng cụm đế pistong (175 x 300 x 20)

cái

4

31.5

17,000




535,500



13

Cụm ắc quay pistong (105 x 105 x 180)

cái

2

29.8

14

Thép tấm Bích bắt cụm ắc pistong với thanh đỡ thép (240 x 240 x
30)

cái

4

51.8

15


Thanh đỡ thép (2L130 x 0,84m x22,7kg/m)

cái

2

76.3



13,000

16

Dẫn hướng trên thanh đỡ thép ( 95 x 110 x 130)

cái

4

40.8



10,000

17

Bê tông móng (3000 x 650 x 400) x 2


m3

1.6

Tổng



Đơn giá
Mua ngoài

Thành tiền (VNĐ)

Nhà máy



1,000,000









Nhà máy




10,000
17,000

Mua ngoài

297,675
881,280



-

991,536



407,550
1,560,000



7


ẢNH CHỤP MẶT BẰNG KHU VỰC ĐÓNG BÓ

8



PHẦN 2: CƠ CẤU XẾP THÉP TỪ TRÊN SÀN RAY P43 XUỐNG CƠ
CẤU NÂNG HẠ BÓ THÉP

A. DỰ KIẾN THI CÔNG: DỰ KIẾN THI CÔNG VÀO
GIAI ĐOẠN 2 (SAU KHI ĐÃ HOÀN THÀNH GIAI
ĐOẠN 1 LÀ THI CÔNG CƠ CẤU NÂNG HẠ BÓ THÉP
VỪA ĐƯỢC TRÌNH BẦY); DỰ KIẾN TỔNG THỜI GIAN
THI CÔNG LÀ 35 NGÀY; CHI TIẾT ĐƯỢC TRÌNH BẦY
Ở PHẦN SAU.
B- NHIỆM VỤ: CƠ CẤU XẾP THÉP ĐƯỢC THIẾT KẾ
TỰ ĐỘNG VẬN CHUYỂN THÉP TỪ TRÊN SÀN RAY
P43 TỚI CƠ CẤU NÂNG HẠ ĐỠ BÓ THÉP VÀ XẾP
THÀNH BÓ THÉP TRÊN CƠ CẤU NÂNG HẠ BÓ THÉP.
SAU KHI GIAI ĐOẠN 2 ĐƯỢC THỰC HIỆN SẼ GIÚP
NGƯỜI THỢ GIẢM SỨC LAO ĐỘNG XẾP BÓ THÉP.
C- CẤU TẠO, NGUYÊN LÝ LÀM VIỆC:

9


T©m cét
CE47

C

A

B

MÆt b»ng


T©m cét
CE49

6000
5400

Côm c¬ cÊu dÞch chuyÓn

4650
200

Con l¨n dÉn h­íng

3550

2L130

Con l¨n xÕp bã

1800

Trô chÝnh 350x200

Côm c¬ cÊu n©ng h¹
C÷ chÆn thÐp ngöa
C

A


Ray
P43

I

2L90

Côm b¸nh
xe

B
12862

C÷ chÆn thÐp óp

CẤU TẠO
I- CỤM CƠ CẤU NÂNG HẠ THÉP: GỒM 2 CỤM; CẤU TẠO VÀ NHIỆM VỤ ĐƯỢC TRÌNH

BẦY TRÊN BẢN VẼ MẶT CẮT C-C
II- CỤM CƠ CẤU DỊCH CHUYỂN THÉP: GỒM 2 CỤM; CẤU TẠO VÀ NHIỆM VỤ ĐƯỢC

TRÌNH BẦY TRÊN BẢN VẼ MẶT CẮT C-C .
III. CỤM CỮ CHẶN THÉP ÚP: GỒM 2 CỤM; CẤU TẠO VÀ NHIỆM VỤ ĐƯỢC TRÌNH
BẦY TRÊN BẢN VẼ MẶT CẮT A-A
10
IV CỤM CỮ CHẶN THÉP NGỬA: GỒM 2 CỤM; CẤU TẠO VÀ NHIỆM VỤ ĐƯỢC TRÌNH


Mặt cắt C - C: Cụm cơ cấu nâng hạ và vận chuyển thép xếp bó thép


2L130

2300

I - Cụm cơ cấu nâng hạ thép:
I.1 - Pistong nâng khí nén: D150 x L200
I.2 - Nam châm điện từ 500kg

II - Cụm cơ cấu dịch chuyển thép
II.1 - Pistong khí D150xL900

Trụ chính
hộp thép
350x200
ray
P43

350

Tâm
nâng

Nền
xưởng
900
1800

Ghi chú:
I- Cụm cơ cấu nâng hạ thép: Có nhiệm vụ cẩu giữ thép
nhờ 2 Nam châm điện 500kg (chi tiết I.2); nâng lên hạ

xuống nhờ pistong khí nén D150xL200 (pistong I.1)
+ Khoảng cách giữa 2 Nam châm điện 500kg là 6000
được sử dụng để cẩu các thanh thép có chiều dài từ
7,1m đến 12m.
+ Pistong khí nén D150xL200 (pistong I.1) được sử
dụng để nâng thanh thép trên sàn ray lên trước khi di
chuyển ra bó thép
II- Cụm cơ cấu dịch chuyển thép: Pistong khí
D150xL900 (pistong II.1) có nhiệm vụ dịch chuyển cụm
cơ cấu nâng hạ thép tới tâm bó thép để hạ thép xuống
bó thép; và có nhiệm vụ gạt thép trên sàn ray P43 về vị
trí tâm nâng thép trên sàn.

11


MÆt c¾t A - A: Côm c÷ chÆn thÐp óp

2350

III - Côm c÷ chÆn thÐp óp:
III.1 - Pistong khÝ D60xL200
2L130

158
ray
P43
T©m
n©ng


NÒn
x­ëng

Ghi chó: Côm c÷ chÆn thÐp óp: Cã nhiÖm
vô h¹ c÷ chÆn thÐp óp xuèng nhê pistong
D60xL200, ®Ó c¬ cÊu dÞch chuyÓn ®­a thÐp
óp vÒ t©m n©ng thÐp.

900
1800

12


MÆt c¾t b - b: Côm c÷ chÆn thÐp ngöa

2L130

2350

IV - Côm c÷ chÆn thÐp ngöa
IV.1 - Pistong khÝ D60xL200

ray
P43

74
T©m
n©ng


NÒn
x­ëng

Ghi chó: Côm c÷ chÆn thÐp
ngöa cã nhiÖm vô h¹ c÷ chÆn
thÐp ngöa xuèng nhê pistong
D60xL200, ®Ó c¬ cÊu dÞch
chuyÓn ®­a thanh thÐp ngöa vÒ
t©m n©ng thÐp.

900
1800

13


NGUYÊN LÝ LÀM VIỆC:
1. THÉP BẮT ĐẦU Ở VỊ TRÍ CÓC GẠT HẾT HÀNH TRÌNH TRÊN SÀN RAY P43
2. THỢ VẬN HÀNH THAO TÁC BẰNG THỦ CÔNG DI CHUYỂN 2 THANH THÉP ÚP
TỚI VỊ TRÍ TÂM NÂNG THÉP VỚI TRƯỜNG HỢP NÂNG 2 THANH THÉP ÚP HOẶC
LẬT NGỬA 1 THANH THÉP VÀ DI CHUYỂN TỚI VỊ TRÍ TÂM NÂNG THÉP VỚI
TRƯỜNG HỢP NÂNG 1 THANH THÉP NGỬA; (THỜI GIAN THỰC HIỆN TRÙNG VỚI
MỤC 7,8,9,10 LÀ 4,05 GIÂY, ĐƯỢC TÍNH Ở PHẦN SAU)
3. CỮ CHẶN THÉP ÚP HOẶC THÉP NGỬA ĐƯỢC HẠ XUỐNG TÙY THEO TRƯỜNG
HỢP NHẤC THÉP ÚP HAY NGỬA; ĐỒNG THỜI TRONG CÙNG 1 THỜI GIAN CỤM CỮ
CHẶN ĐANG Ở VỊ TRÍ TÂM BÓ THÉP ĐƯỢC CƠ CẤU DỊCH CHUYỂN THÉP DI
CHUYỂN CỮ CHẶN GẠT THÉP VỀ TÂM NÂNG THÉP; SAU ĐÓ NÂNG CỮ CHẶN LÊN:
THỜI GIAN THỰC HIỆN LÀ (0,9M +0,2M)/0,5M/S = 2,2 GIÂY
4. PISTONG NÂNG HẠ HẠ NAM CHÂM ĐIỆN XUỐNG THANH THÉP : THỜI GIAN
THỰC HIỆN 0,2M / 0,5 M/S = 0,4 GIÂY

5. NAM CHÂM ĐIỆN ĐÓNG ĐIỆN HÚT GIỮ THÉP: THỜI GIAN THỰC HIỆN 1 GIÂY
6. PISTONG NÂNG HẠ NÂNG THANH THÉP LÊN:THỜI GIAN THỰC HIỆN 0,2M / 0,5
M/S = 0,4 GIÂY
7. PISTONG DỊCH CHUYỂN ĐƯA THANH THÉP VỀ VỊ TRÍ TÂM BÓ THÉP: THỜI GIAN
THỰC HIỆN 0,9M / 0,4 M/S = 2,25 GIÂY
8. PISTONG NÂNG HẠ HẠ THANH THÉP XUỐNG BÓ THÉP: THỜI GIAN THỰC HIỆN
0,2M / 0,5 M/S = 0,4 GIÂY
9. NAM CHÂM ĐIỆN CẮT ĐIỆN THẢ THÉP XUỐNG BÓ THÉP:THỜI GIAN THỰC HIỆN
1 GIÂY
10. PISTONG NÂNG HẠ NÂNG LÊN VỀ VỊ TRÍ XUẤT PHÁT BAN ĐẦU KẾT THÚC14


DỰ KIẾN TỔNG THỜI GIAN THỰC HIỆN: 50 NGÀY
1.THỜI GIAN HOÀN THIỆN VÀ PHÊ DUYỆT BẢN VẼ + PHƯƠNG ÁN: 5 NGÀY
(THỜI GIAN MUA VẬT TƯ: CÁC LOẠI PISTONG KHÍ NÉN: PHÒNG KHKD)
2. THỜI GIAN THI CÔNG MÓNG + ĐỒNG BỘ CHUẨN BỊ HỆ THỐNG ĐIỆN + GIA
CÔNG CHI TIẾT : 20 NGÀY
3. THỜI GIAN LẮP ĐẶT TOÀN BỘ HỆ THỐNG BAO GỒM CÁC CỤM PISTONG, DẪN
HƯỚNG, HỆ THỐNG ĐIỆN, HỆ THỐNG THỦY LỰC: 8 NGÀY
4. THỜI GIAN ĐIỀU CHỈNH + CHẠY THỬ: 2 NGÀY

DỰ KIẾN GIÁ THÀNH VẬT TƯ: 182 TRIỆU VNĐ
1.
2.

GIÁ THÀNH VẬT TƯ MUA NGOÀI: 158 TRIỆU ĐỒNG
GIÁ THÀNH VẬT TƯ MUA TRONG NHÀ MÁY: 24 TRIỆU ĐỒNG

15



Bảng tính dự kiến giá thành vật tư
TT

Tên vật tư và quy cách

D vị

Slg

K.lg(kg)









1

Hệ thống điện, khí nén





2


Pistong dịch chuyển thép khí nén D150 x 900

cái

2



3

Pistong nâng khí nén D150 x 200

cái

2

4

Pistong cư chặn thép khí nén D60 x 200

cái

5

Bê tông móng trụ chính (chưa vẽ)

6

Đơn giá


Tổng

Nhà máy

Mua ngoài



50,000,000



10,000,000



20,000,000





6,000,000



12,000,000




4



2,000,000



8,000,000



m3

1.5



1,000,000



1,500,000



Thép tấm đế trụ chính chưa vẽ (700*450*30)

cái


2

141.75

17,000



2,409,750



7

Thép tấm Trụ chính (350*200-290*140)*1450

cái

2

639.45

17,000



10,870,650




8

Dầm gác trên trụ chính (2L130 * 12,9m * 22,7kg/m)

cái

2

1171.32



13,000



15,227,160

9

Dầm chính cụm nâng (2L130 * 2,15m * 22,7kg/m)

cái

2

195.22




13,000



2,537,860

10

Dầm phụ dọc cụm nâng (2L90 * 7,1m * 9,64kg/m)

cái

2

273.776



13,000



3,559,088

11

Dầm phụ ngang các cụm nâng và chặn (2L90 * 0,75 * 9,64kg/m)

cái


8

115.68



13,000



1,503,840

12

Thép tấm đế bắt pistong và khung giá (443*400*20)

cái

16

425.28

17,000



7,229,760




13

Thép tấm Thành bên và nắp gối đế pistong (500 * 170 * 30)

cái

16

306

17,000



5,202,000



14

Thép tấm gân tang cứng gối đế pistong (175 * 400 * 20)

cái

16

168

17,000




2,856,000



15

Cụm ắc quay pistong (105 x 105 x 180)

cái

8

119.07

16

Thép tấm Bích bắt cụm ắc pistong (240 x 240 x 30)

cái

16

207.36

17,000




3,525,120



17

Thép tấm Kết cấu dẫn hướng cụm nâng và cư chặn (900 * 110 * 170 *2)

cụm

6

1514.7

17,000



25,749,900



18

Phôi đúc Tấm cư chặn (250 * 600 * 80)

cái

4


360

25,000



9,000,000





Mua ngoài

Thành tiền (VNĐ)





10,000

Nhà máy



1,190,700

16



PHẦN 3: CƠ CẤU LẬT THÉP (ĐANG NGHIÊN CỨU)
(CLICK ĐỂ XEM CHI TIẾT)
450

300

T©m nhÊc thÐp
T©m cãc g¹t
hÕt hµnh tr×nh

T©m bã thÐp

Ø60

Ø120

Nam ch©m ®iÖn
500kg
Pistong khÝ nÐn

Cãc lËt

Cãc trªn sµn ray P43 cã s½n
Côm c¬ cÊu n©ng h¹ bã thÐp

ViDEO CƠ CẤU NÂNG THÉP XẾP BÓ THÉP HỘP
ViDEO CƠ CẤU TỰ ĐỘNG XẾP BÓ THÉP CHỮ C
ViDEO CƠ CẤU LẬT THÉP XẾP BÓ THÉP GÓC


17



×