Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

BÀI TẬP TN CHƯƠNG III

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (83.54 KB, 4 trang )

Câu 1.

C

Câu 2.

A

Câu 3.

A

Câu 4.

D

Câu 5.

C

Câu 6.

C

Dòng điện xoay chiều là dòng điện
A. có chiều thay đổi liên tục.
B. có trị số biến thiên tuần hoàn theo thời gian.
C. có cường độ biến đổi điều hòa theo thời gian.
D. tạo ra từ trường biến thiên tuần hoàn.
Nguyên tắc tạo ra dòng điện xoay chiều dựa trên
A. hiện tượng cảm ứng điện từ.


B. hiện tượng quang điện.
C. hiện tượng tự cảm.
D. hiện tượng tạo ra từ trường quay.
Với dòng điện xoay chiều, cường độ hiệu dụng I liên hệ với cường độ cực đại I0 theo công thức
A. I = I0/2
B. I = I0/3
C. I = I0 / 2
D. I = I0 / 3
Đối với đoạn mạch xoay chiều chỉ có điện trở thuần,
A. pha của cường độ dòng điện tức thời luôn luôn bằng không.
B. hệ số công suất của dòng điện xoay chiều bằng 0.
C. cường độ hiệu dụng phụ thuộc vào tần số của điện áp.
D. cường độ dòng điện và điện áp tức thời biến thiên đồng pha.
Hệ số công suất của một mạch điện RLC nối tiếp bằng
A. RZ
B. ZL/Z
C. R/Z
D. ZC/Z
Mạch điện xoay chiều gồm điện trở R, cuộn cảm có độ tự cảm L và điện trở r và tụ điện có điện dung C
được mắc nối tiếp vào điện áp u=U0cosωt (V). Tổng trở của mạch tính theo công thức
2

2

1 
A. Z = R 2 +  ωL −
 .
ωC 



1 
B. Z = R 2 + r 2 +  ωL −
 .
ωC 

2

Câu 7.

B

Câu 8.

B

Câu 9.
Câu 10.

A

Câu 11.

B

Câu 12.

A

Câu 13.


A

Câu 14.

B

Câu 15.

B

Câu 16.

D

2

1 
1 
C. Z = ( R + r ) 2 +  ωL −
D. Z = R 2 + (ωL + r ) 2 + 
 .
 .
ωC 

 ωC 
Trong máy phát điện xoay chiều một pha, phần cảm có tác dụng
A. tạo ra dòng điện xoay chiều.
B. tạo ra từ trường.
C. tạo ra lực quay máy.
D. tạo ra suất điện động xoay chiều.

Phát biểu nào sau đây không đúng?
Dòng điện xoay chiều chạy trên đoạn mạch chỉ có tụ điện có đặc điểm là
A. đi qua được tụ điện.
B. không sinh ra điện từ trường.
C. không bị tiêu hao điện năng do toả nhiệt.
D. biến thiên cùng tần số với điện áp.
Cường độ của một dòng điện xoay chiều có biểu thức i = 4cos120πt (A). Dòng điện này
A. có chiều thay đổi 120 lần trong 1 s.
B. có tần số bằng 50 Hz.
C. có giá trị hiệu dụng bằng 2A
D. có giá trị trung bình trong một chu kì bằng 2A
Trên một bóng đèn có ghi 220V-100W. Điện trở của bóng đèn là
A. 100 Ω.
B. 484 Ω.
C. 2,2 Ω.
D. 45,5 Ω.
Trên một bóng đèn có ghi 220V-100W. Nối bóng đèn ấy vào mạng điện xoay chiều có
U = 220V. Cường độ dòng điện hiệu dụng qua đèn là
A. 0,455(A).
B. 100 (A).
C. 2,2 (A).
D. 4,8 (A).
Mạch điện AB gồm hai bóng đèn mắc song song, trên mỗi đèn có ghi: 220V-100 W; 220V-200W. Nối
hai đầu của mạch điện ấy vào mạng điện xoay chiều có U = 220V. Công suất tiêu thụ trong mạch điện là
A. 300W
B. 66,67W
C. 322,7W
D. 1453,5W
Điện áp tức thời giữa hai đầu của một đoạn mạch xoay chiều là u = 100cos100πt(V). Tần số góc của
dòng điện là

A. 100Hz
B. 100π rad/s
C. 50Hz
D. 50 rad/s
Điện áp tức thời giữa hai đầu của một đoạn mạch xoay chiều là u=100cos100πt(V). Điện áp hiệu dụng
giữa hai đầu đoạn mạch đó là
A. 100V
B. 50 2 V
C. 100 2 V
D. 50 V
Cho dòng điện xoay chiều có biểu thức i = 2 2 cos(120πt+π/4) chạy qua điện trở R=20Ω. Kết luận nào
sau đây là không đúng?
A. Cường độ hiệu dụng của dòng điện là 2A .
B. Tần số của dòng điện là 60Hz.


Câu 17.

D

Câu 18.

C

Câu 19.

C

Câu 20.


C

Câu 21.

C

Câu 22.

D

Câu 23.

C

Câu 24.

B

Câu 25.

B

Câu 26.

B

Câu 27.

A


Câu 28.

D

Câu 29.

B

C. Giá trị cực đại của điện áp giữa hai đầu điện trở là 40 2 V.
D. Cường độ dòng điện lệch pha π/4 đối với điện áp giữa hai đầu điện trở.
Đặt một điện áp xoay chiều vào hai đầu một đoạn mạch chỉ có tụ điện, khi đó
A. cường độ dòng điện có pha ban đầu bằng π/2
B. cường độ dòng điện có pha ban đầu bằng pha ban đầu của điện áp.
C. hệ số công suất của đoạn mạch bằng 1.
D. cường độ hiệu dụng của dòng điện tăng nếu tần số của điện áp tăng.
Một đoạn mạch chỉ chứa một tụ điện có điện dung C, đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp tức thời
u=U0cosωt (V). Cường độ dòng điện hiệu dụng I trong mạch bằng
A. U/Cω
B. U/2ωC
C. UωC
D. U0ωC/2
Một đoạn mạch chỉ chứa cuộn dây thuần cảm L, đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp tức thời u=U0cosωt
(V). Cường độ dòng điện cực đại I0 trong mạch bằng
A. U0/Lω
B. U/ωL
C. U0/ωL
D. UωL
Phát biểu nào sau đây không đúng đối với đoạn mạch xoay chiều chỉ có cuộn cảm thuần?
A. Điện áp tức thời ở hai đầu đoạn mạch luôn sớm pha π/2 so với cường độ dòng điện.
B. Công suất tiêu thụ của đoạn mạch bằng không.

C. Cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch được tính bằng công thức I = ULω.
D. Tần số của điện áp càng lớn thì dòng điện càng khó đi qua cuộn dây.
Cuộn cảm mắc trong mạch điện xoay chiều
A. không cản trở dòng điện xoay chiều qua nó.
B. có độ tự cảm càng lớn thì nhiệt lượng tỏa ra trên nó càng lớn.
C. làm cho dòng điện trễ pha đối với điện áp.
D. có tác dụng cản trở dòng điện càng yếu nếu chu kì dòng điện càng nhỏ.
Trong mạch điện xoay chiều chỉ có tụ điện,
A. cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch có biểu thức I = U/ω
B. dung kháng của tụ điện tỉ lệ thuận với tần số của dòng điện.
C. điện áp tức thời giữa hai đầu đoạn mạch luôn trễ pha π/2 so với cường độ dòng điện.
D. điện áp tức thời giữa hai đầu đoạn mạch luôn sớm pha π/2 so với cường độ dòng điện.
Mạch điện xoay chiều gồm điện trở R = 30Ω nối tiếp với một tụ điện C . Cho biết điện áp hiệu dụng
giữa hai đầu mạch bằng 100V, giữa hai đầu tụ điện bằng 80V. Điện áp hiệu dụng hai đầu điện trở R
bằng
A. 20 V
B. 40 V
C. 60 V
D. 80 V
Hệ số công suất trong mạch điện xoay chiều RLC nối tiếp với ZL = ZC thì
A. bằng 0
B. bằng 1
C. phụ thuộc R
D. phụ thuộc ZC/ZL
Trong mạch điện xoay chiều RLC nối tiếp, điện áp giữa hai đầu đoạn mạch sớm pha π/3 so với cường
độ dòng điện trong mạch. Nhận xét nào sau đây là đúng?
A. Mạch có tính dung kháng.
B. Mạch có tính cảm kháng.
C. Mạch có trở kháng cực tiểu.
D. Mạch có cộng hưởng điện.

Trong mạch điện xoay chiều RLC nối tiếp, nếu cường độ dòng điện trễ pha so với điện áp giữa hai đầu
đoạn mạch thì ta kết luận được là
A. đoạn mạch chỉ có điện trở và tụ điện.
B. đoạn mạch có cảm kháng lớn hơn dung kháng.
C. đoạn mạch chỉ có tụ điện.
D. đoạn mạch không thể có tụ điện.
Nhận xét nào sau đây về máy biến áp là không đúng?
A. Máy biến áp có thể thay đổi tần số dòng điện xoay chiều.
B. Máy biến áp có thể tăng điện áp.
C. Máy biến áp có thể giảm điện áp.
D. Máy biến áp có tác dụng biến đổi cường độ dòng điện.
Trong mạch điện xoay chiều RLC nối tiếp, tần số dòng điện bằng 50Hz, độ tự cảm của cuộn cảm thuần
là 0,2H. Muốn có hiện tượng cộng hưởng điện xảy ra trong đoạn mạch thì điện dung của tụ điện phải có
giá trị là
A. 10-4/2π F.
B. 2.10-4/π2 F.
C. 2.10-3/π F.
D. 10-3/2π2 F.
Đặt vào hai đầu đoạn mạch RLC không phân nhánh một điện áp xoay chiều u=U0sinωt thì dòng điện


Câu 30.

C

Câu 31.

C

Câu 32.


B

Câu 33.

C

Câu 34.

B

Câu 35.

A

Câu 36.

C

Câu 37.

D

Câu 38.

A

Câu 39.

B


Câu 40.

A

π
trong mạch là i = I0 sin(ωt + ) . Đoạn mạch này luôn có
6
A. ZL > ZC.
B. ZL < ZC.
C. ZL = ZC.
D. ZL = R.
Đoạn mạch xoay chiều chỉ chứa một trong các phần tử: điện trở thuần, cuộn dây hoặc tụ điện. Khi đặt
π
điện áp u = U 0 sin(ωt + ) lên hai đầu đoạn mạch thì dòng điện trong mạch có biểu thức
3
π
i = I0 sin(ωt − ) . Đoạn mạch này chứa
6
A. điện trở thuần.
B. tụ điện.
C. cuộn dây thuần cảm.
D. cuộn dây có điện trở thuần.
Trong đoạn mạch xoay chiều RLC không phân nhánh. Điện áp hiệu dụng hai đầu điện trở thuần là 80V,
hai đầu cuộn dây thuần cảm là 120V, hai đầu tụ điện là 60V. Điện áp hiệu dụng hai đầu đoạn mạch này

A. 260V.
B. 140V.
C. 100V.
D. 220V.

Nếu đoạn mạch xoay chiều RLC mắc nối tiếp có điện trở thuần bằng hiệu số của cảm kháng và dung
kháng thì
A. tổng trở của đoạn mạch bằng hai lần giá trị của điện trở thuần.
2
B. hệ số công suất của đoạn mạch bằng
.
2
C. dòng điện cùng pha với điện áp ở hai đầu đoạn mạch.
D. điện áp giữa hai đầu điện trở thuần bằng điện áp giữa hai đầu cuộn cảm.
Cường độ hiệu dụng của dòng điện xoay chiều
A. bằng không nếu đoạn mạch có chứa tụ điện.
B. bằng một nửa giá trị cực đại của dòng điện tức thời.
C. đo được bằng ampe kế nhiệt.
D. đo được bằng ampe kế một chiều.
Để giảm công suất hao phí trên đường dây tải điện 100 lần mà không thay đổi công suất truyền đi ở trạm
phát điện, ta cần
A. tăng điện áp ở trạm phát điện lên 100 lần. B. tăng điện áp ở trạm phát điện lên 10 lần.
C. giảm điện trở đường dây xuống 10 lần. D. giảm điện áp ở trạm phát điện 100 lần.
Một máy biến thế có cuộn sơ cấp gồm 1000 vòng dây, mắc vào mạng điện xoay chiều có điện áp U1 =
200V, khi đó điện áp ở hai đầu cuộn thứ cấp để hở là U2 = 10V. Bỏ qua hao phí của máy biến thế thì số
vòng dây cuộn thứ cấp là
A. 50 vòng.
B. 500 vòng.
C. 25 vòng.
D. 100 vòng.
Một bàn là được coi như một đoạn mạch có điện trở thuần R được mắc vào một mạng điện AC 110V50Hz. Khi mắc nó vào mạng AC 110V-60Hz thì công suất toả nhiệt của bàn là
A. tăng lên.
B. giảm đi.
C. không đổi
D. có thể tăng hoặc giảm.

Đặt vào hai đầu đoạn mạch chỉ có cuộn dây thuần cảm kháng một điện áp xoay chiều
u = U0sinωt thì biểu thức cường độ dòng điện qua mạch là
U
π
π
A. i = ωLU 0 sin(ωt + ) .
B. i = 0 sin(ωt + ) .
2
ωL
2
U0
π
π
sin(ωt − ) .
C. i = ωLU 0 sin(ωt − ) .
D. i =
2
ωL
2
Một đoạn mạch gồm một điện trở thuần R nối tiếp với một tụ điện có điện dung C. Đặt vào hai đầu đoạn
mạch một điện áp xoay chiều u = U0sinωt. Góc lêch pha giữa điện áp hai đầu mạch và dòng điện được
xác định bởi biểu thức
1
ωC
R
A. tgϕ = −
.
B. tgϕ = −
.
C. ωCR .

D. tgϕ =
.
ωCR
R
ωC
Một tụ điện có điện dung 31,8µF. Điện áp hiệu dụng hai đầu bản tụ điện khi có dòng điện xoay chiều có
tần số 50Hz và cường độ dòng điện hiệu dụng 2A chạy qua nó là
A. 200 2 V.
B. 200 V.
C. 20 V.
D. 20 2 V.
Khi xảy ra hiện tượng cộng hưởng điện trong đoạn mạch RLC nối tiếp thì
A. điện áp tức thời giữa hai đầu cuộn dây và giữa hai bản tụ điện có biên độ bằng nhau nhưng ngược pha


Câu 41.

D

Câu 42.

B

Câu 43.

A

Câu 44.

C


Câu 45.

B

Câu 46.

C

Câu 47.

D

Câu 48.

C

Câu 49.

B

nhau.
B. cường độ dòng điện trong mạch không phụ thuộc điện trở R.
C. công suất tiêu thụ của mạch đạt giá trị nhỏ nhất.
D. hệ số công suất của đoạn mạch phụ thuộc điện trở R.
Máy phát điện xoay chiều ba pha có các cuộn dây của phần ứng mắc theo kiểu hình sao thì tải tiêu thụ
của nó
A. phải mắc theo kiểu hình sao.
B. phải mắc theo kiểu hình tam giác.
C. phải mắc song song với nhau.

D. mắc theo kiểu hình sao hay tam giác đều được.
Mắc cuộn sơ cấp của một máy biến áp vào mạng điện xoay chiều có điện áp hiệu dụng 220V, giá trị hiệu
dụng của điện áp và dòng điện trên cuộn thứ cấp là 12V và 1,65 A . Bỏ qua mọi mất mát năng lượng,
dòng điện qua cuộn sơ cấp có cường độ hiệu dụng là
A. 0,18 A
B. 0,09 A
C. 0,165 A
D. 30,25 A
Một máy biến thế có cuộn sơ cấp gồm 1000 vòng dây, mắc vào mạng điện xoay chiều có điện áp U1 =
200V, khi đó điện áp ở hai đầu cuộn thứ cấp để hở là U2 = 10V. Bỏ qua hao phí của máy biến thế thì số
vòng dây cuộn thứ cấp là
A. 50 vòng.
B. 500 vòng.
C. 25 vòng.
D. 100 vòng.
Đặt vào hai đầu điện trở R = 20 Ω điện áp xoay chiều u = 100cos100πt(V). Cường độ dòng điện hiệu
dụng qua mạch là
A. 5 A
B. 5 2 A
C. 2,5 2 A
D. 2,5 A
Mạch điện xoay chiều gồm điện trở R = 30Ω nối tiếp với một tụ điện C . Cho biết điện áp hiệu dụng
giữa hai đầu mạch bằng 100V, giữa hai đầu tụ điện bằng 80V. Dung kháng của mạch điện bằng
A. 20 Ω
B. 40 Ω
C. 60 Ω
D. 80 Ω
-4
Mạch điện xoay chiều gồm có R = 50Ω; L = 1/π H; C = 2.10 /π F. Tần số điện áp đặt vào mạch điện có
tần số 50Hz. Tổng trở của mạch điện bằng

A. 50 5 Ω.
B. 50Ω.
C. 50 2 Ω.
D. 100Ω
-4
Mạch điện xoay chiều gồm có R = 50Ω; L = 1/π H; C = 2.10 /π F. Biểu thức điện áp tức thời hai đầu
mạch u = 220 2 cos100πt (V). Biểu thức cường độ dòng điện tức thời qua mạch điện là
A. i = 4,4cos(100πt + π/4) A
B. i = 4,4 2 cos(100πt – π/4) A
C. i = 4,4 2 cos(100πt + π/4) A
D. i = 4,4cos(100πt – π/4) A
Mạch điện xoay chiều nối tiếp gồm có: R = 30Ω; L = 5/π mH; C = 25/π µF cung cấp bởi điện áp hiệu
dụng 100V, f = 1kHz. Công suất tiêu thụ của mạch điện bằng
A. 100W.
B. 200W.
C. 300W.
D. 150W.
Điện áp giữa hai đầu một đoạn mạch xoay chiều và cường độ dòng điện qua nó lần lượt có biểu thức i =
2 cos(100πt – π/2) A, u = 100 2 cos(100πt – π/6) V. Công suất tiêu thụ của đoạn mạch là
A. 0 W.
B. 50 W.
C. 100 W.
D. 200 W.



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×