Phụ lục 3
CẤU TRÚC ĐỀ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 NĂM HỌC 2011 - 2012
MÔN TOÁN
I. Đề thi vào lớp 10 trường THPT Chuyên Thoại Ngọc Hầu
1. Hình thức thi : Tự luận
2. Thời gian làm bài :
+ Bài thi chung (vòng 1) : 120 phút.
+ Bài thi chuyên (cho học sinh đăng ký vào lớp chuyên Toán) : 150 phút.
3. Nội dung thi :
3.1. Chủ yếu là nội dung chương trình lớp 9. Nhưng vẫn bao gồm những kiến thức
đã học từ lớp 6 đến lớp 9.
3.2. Phần Số học và Đại số (7 điểm).
3.3. Phần Hình học (3 điểm).
4. Cấu trúc đề thi : có 6 câu như sau (các câu có thể đảo thứ tự nhưng vẫn đảm bảo
nội dung và điểm số).
Câu 1 (2 điểm) : Có các nội dung sau đây :
1/. Các phép toán trong tập hợp : ¥ ; ¢ ; ¤ ; ¡ . Kể cả ước, bội, chia hết, số
nguyên tố…
2/. Các phép toán về đa thức, phân thức.
Câu 2 (2 điểm) : Có các nội dung sau đây :
1/. Phương trình và bất phương trình bậc I, qui về bậc I.
2/. Phương trình bậc II, qui về bậc II.
Câu 3 (1,5 điểm) : Có các nội dung sau đây :
1/. Phương trình bậc I, bậc II có chứa tham số.
2/. Đồ thị hàm số bậc I, bậc II. Vị trí tương đối và sự tương giao giữa các đồ
thị.
Câu 4 (1,5 điểm) : Có các nội dung sau đây :
1/. Phương trình, hệ phương trình dạng nâng cao.
2/. Bất đẳng thức.
Câu 5 (1,5 điểm) : Bài toán hình học phẳng.
Câu 6 (1,5 điểm) : Bài toán hình học không gian.
II. Đề thi vào lớp 10 các trường THPT còn lại
1. Hình thức thi : Tự luận
2. Thời gian làm bài: 120 phút
3. Cấu trúc đề thi : gồm 4 bài toán
Bài 1 : (2, 0 điểm)
a) Thực hiện phép tính.
Thí dụ : Ví dụ 1 ; Ví dụ 2 - trang 9 ; Bài 1 (từ câu 1 đến câu 12) - trang 15…
b) Rút gọn biểu thức.
Thí dụ : Ví dụ 1 (từ câu 1 đến câu 3) – trang 7 ; Bài 3 – trang 15…
c) Tìm x :
Thí dụ : Ví dụ - trang 6 ; Bài 7 – trang 16…
d) Chứng minh đẳng thức.
Thí dụ : Ví dụ 1 – trang 11 ; Bài 4 (câu 1 ; 2) - trang 15…
e) Trục căn thức ở mẫu .
Thí dụ : Ví dụ 2 – trang 9…
Bài 2: (2,5 điểm)
a) Giải phương trình và hệ phương trình.
Thí dụ : Bài 1 ; Bài 2 (câu 1; 6 ; 7 ; 9) – trang 40 ; Bài 1 ; Bài 2 (Câu 1 ; 2 ; 4 ;
6) – trang 60, trang 61,…
b) Điều kiện về nghiệm của phương trình và hệ phương trình.
Thí dụ : Bài 1 ; Bài 2 ; Bài 3 – trang 51 ; Bài 7 ; Bài 9 (câu 3 ; 4 ; 5) ; Bài 12 –
trang 52 ; Bài 15 ; Bài 16 ; Bài 17 – trang 53 ; Bài 4 ; Bài 5 ; Bài 6 ; Bài 7 – trang 61,…
c) Giải bài toán bằng cách lập phương trình: Chủ yếu bài toán có nội dung
hình học.
Thí dụ : Ví dụ trang 64 ; Bài 3 ; Bài 4 trang 68,…
Bài 3 : (2,0 điểm)
a) Hàm số (Xác định và vẽ đồ thị hàm số , tính chất của hàm số,...).
Thí dụ : Bài 1 (câu 2 ; 3 ; 4) ; Bài 2 ; Bài 3 ; Bài 4 ; Bài 5 – trang 27 ; Bài 7 ;
Bài 8 ; Bài 11 ; Bài 12 – Trang 28,…
b) Mối tương giao của đường thẳng và Parabol.
Thí dụ : Bài 13 ; Bài 14 ; Bài 15 ; Bài 17 – trang 28 ; trang 29 ; Bài 14 – trang
53,…
Bài 4 : (3, 5 điểm)
Đường tròn và các vấn đề liên quan
Thí dụ : Bài 3 – trang 78 ; Bài 3 ; Bài 4 ; Bài 5 ; Bài 12 ; Bài 15 ; Bài 17 ; Bài
21 ; Bài 22 – trang 120 đến trang 125 ; Bài 5 – trang 208 ; Bài 5 – trang 209,…