Tải bản đầy đủ (.doc) (9 trang)

Ôn tập hóa 10 HK I (phần 2)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (186.72 KB, 9 trang )

TRANG 1/9

ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KỲ I
MÔN : HÓA HỌC 10
Câu 1. Nguyên tử của một nguyên tố R có lớp ngoài cùng là lớp M, trên lớp M chứa 5e. Xác định cấu tạo
nguyên tử của nguyên tố R.
Câu 2. Một nguyên tử có số khối là 80, số hiệu nguyên tử là 35. Xác định số electron, proton và nơtron của
nguyên tử đó.
Câu 3. Nguyên tử của một nguyên tố A có tổng số hạt là 58. Biết số nơtron nhiều hơn số proton là 1hạt. Xác
định nguyên tử khối của nguyên tố đó.
Câu 4. Nguyên tử 27X có cấu hình electron: 1s22s22p63s23p1. Xác định số proton, nơtron của nguyên tử nguyên
tố X và vị trí của nguyên tố X trong bảng HTTH.
Câu 5. Nguyên tử của nguyên tố B được cấu tạo bởi 36 hạt, hạt mang điện gấp đôi số hạt không mang điện. Xác
định vị trí của nguyên tố B trong bảng HTTH.
Câu 6. Nguyên tử X có tổng các loại hạt là 82, biết số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 22.
Xác định số khối của X.
Câu 7. Nguyên tử X có cấu hình electron đang điền ở phân lớp 3d 7. Xác định vi trí của nguyên tố X trong bảng
HTTH.
Câu 8. Oxi tự nhiên là hỗn hợp các đồng vị: 99,757% 16O; 0,039% 17O; 0,204% 18O. Xác định nguyên tử khối
trung bình của Oxi.
Câu 9. Trong tự nhiên, brôm có 2 đồng vị bền: 79Br và 81Br. Nguyên tử khối trung bình của brôm là 79,91. Xác
định % phần trăm số nguyên tử của mỗi đồng vị trên.
Câu 10.
a. Sắp xếp các hiđroxit sau: NaOH, KOH, Mg(OH)2, Al(OH)3 theo chiều tăng dần của tính bazơ.
b. Sắp xếp các hiđroxit sau: H2SO4, H3PO4, H2SiO3, HClO4 theo chiều giảm dần của tính axit.
Câu 11. Một nguyên tố A thuộc chu kì 3, nhóm IIA trong bảng tuần hoàn. Xác định cấu tạo nguyên tử của
nguyên tố đó.
Câu 12. Một nguyên tố B có cấu hình electron nguyên tử là 1s 22s22p63s23p3. Xác định vị trí của nguyên tố đó
trong bảng tuần hoàn.
Câu 13. Oxit cao nhất của một nguyên tố là RO 2.Trong hợp chất của nó với hiđro có 12,5% H về khối lượng.
Xác định nguyên tử khối của nguyên tố đó. ( Cho H = 1, O = 16).


Câu 14. Hợp chất khí với hiđro của một nguyên tố là RH 3. Oxit cao nhất của nó chứa 53,3 % oxi về khối lượng.
Xác định nguyên tử khối của nguyên tố đó. ( Cho H = 1, O = 16).
Câu 15. Nguyên tố R có tổng số hạt trong nguyên tử là 36 hạt. Trong đó số proton bằng số nơtron.
a. Xác định vị trí của nguyên tố R trong bảng tuần hoàn.
b. R là kim loại hay phi kim? Suy ra công thức của oxit cao nhất và công thức hợp chất khí với hiđro của
nguyên tố R? Oxit cao nhất và hiđroxit tương ứng có tính axit hay bazơ?
Câu 16. Nguyên tử của một nguyên tố R có tổng số electron ở các phân lớp p là 10.
a. Xác định vị trí của nguyên tố R trong bảng tuần hoàn.
b. R là kim loại hay phi kim? Suy ra công thức của oxit cao nhất và công thức hợp chất khí với hiđro của
nguyên tố R? Oxit cao nhất và hiđroxit tương ứng có tính axit hay bazơ?
Câu 17. Cho 13,8g một kim loại M nhóm IA tan hoàn toàn trong nước, được 500ml dung dịch A và 6,72 lit khí
H2 (đktc).
a. Viết PTPƯ dạng tổng quát.
b. Xác định tên kim loại đã dùng.
c. Tính nồng độ mol của dung dịch A.
Câu 18. Khi cho m (g) kim loại Canxi tác dụng hoàn toàn với 17,92 lit khí X 2 (đktc) thì thu được 88,8g muối
halogenua.
a. Viết PTPƯ dạng tổng quát.
b. Xác định công thức chất khí X2 đã dùng.
c. Tính giá trị m.


TRANG 2/9

Câu 19. Để hoà tan hoàn toàn 8,1g một kim loại thuộc nhóm IIIA cần dùng 450 ml dung dịch HCl 2,0M, thu
được dung dịch A và V lit khí H2 (đktc).
a. Xác định nguyên tử khối của kim loại trên, cho biết tên của kim loại đó.
b. Tính giá trị V.
c. Tính nồng độ mol của dung dịch A, xem như thể tích dung dịch thay đổi không đáng kể.
Câu 20. Hoà tan 3,25g một kim loại thuộc nhóm IIA bằng dung dịch H2SO4 0,5M thu được 1,12 lit khí H2 ở

đktc.
a. Xác định nguyên tử khối của kim loại trên, cho biết tên của kim loại đó.
b. Tính thể tích dung dịch H2SO4 cần dùng.
c. Tính khối lượng muối sunfat tạo thành sau phản ứng.

BỔ SUNG PHẦN NÂNG CAO
I. BÀI TẬP
1.

Một nguyên tố X ở nhóm VIA, chu kì 3.
a. Hãy viết cấu hình electron của nguyên tử X.
b. Hãy cho biết số thứ tự của nguyên tố X trong Bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học.
2. Nguyên tố X (thuộc nhóm A), có cấu hình electron ngoài cùng của nguyên tử là 3s23p6.
a. Hãy viết cấu hình electron (đầy đủ) của nguyên tử X.
b. Hãy cho biết số thứ tự của nguyên tố X trong Bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học.
3. Cho nguyên tố X (Z = 15), Y (Z = 16), Z (Z = 20).
a. Định vị trí của các nguyên tố này trong Bảng tuần hoàn.
b. Viết công thức hợp chất khí của X, Y với hidro; oxit cao nhất và hidroxit tương ứng của X, Y, Z.
c. Các oxit cao nhất và hidroxit tương ứng trên có tính axit hay bazơ?
4. Sắp xếp các nguyên tố Ca, C, F, O, Be:
a. Theo chiều tăng dần độ âm điện của nguyên tử.
b. Theo chiều giảm dần bán kính của nguyên tử.
Cho biết Ca (Z=20), C (Z=6), F (Z=9), O (Z=8), Be (Z=4).
5. a. So sánh tính kim loại của Na (Z = 11) với Al (Z = 13) và K (Z = 19).
b. So sánh tính phi kim của Si (Z = 14) với C (Z = 6) và Ge (Z = 32).
6. Cho các nguyên tố Na (Z = 11), Mg (Z = 12), Al (Z = 13). Viết các oxit cao nhất và hidroxit tương ứng, sắp
xếp chúng theo chiều tính bazơ tăng dần.
7. Hãy viết công thức electron và công thức cấu tạo của các phân tử sau:
Br2, CH4, H2O, NH3, C2H6.
8. Hãy viết công thức cấu tạo của các hợp chất sau và cho biết cộng hóa trị và số oxi hóa của Cacbon trong các

hợp chất đó:
CH4, CO2, C2H6, C2H4, C2H2, HCHO, HCOOH.
9. Trong số các hợp chất sau đây: Cl2, CaO, CsF, H2O, HCl, chất nào có liên kết ion, chất nào có liên kết cộng
hóa trị?
10. Hợp chất khí của Hidro với nguyên tố X có dạng XH 3. Oxit cao nhất của nó chứa 56,33% oxi về khối
lượng.
a. Tìm tên X.
b. Cho 3,1 gam X tác dụng với oxi dư thu được hợp chất Y. Hòa tan Y vào nước thu được 500 ml dd axit.
Tính CM của dd axit này.
11. Oxit cao nhất của nguyên tố R có dạng R 2O7. Hợp chất khí của nó với Hidro chứa 2,74% hidro về khối
lượng.
a. Tìm tên R.
b. Nếu cho 0,25 mol đơn chất của R tác dụng với hidro (vừa đủ) thu được hợp chất khí. Hòa tan khí này
vào nước thu được 200 g dung dịch axit. Tính C% của dung dịch axit này.
12. Nguyên tố R có công thức oxit cao nhất là RO 3 , trong hợp chất với hidro chứa 5,88% H về khối lượng. Xác
định R , viết công thức oxit cao nhất của R.
a. So sánh tính chất của nguyên tố này với các nguyên tố xung quanh nó trong bảng tuần hoàn.


TRANG 3/9

b. Từ cấu hình electron, hãy cho biết tính chất của nguyên tố này là gì (tính KL, tính PK)
13. X là nguyên tố thuộc nhóm halogen. Oxit cao nhất chứa 38,79% X vế khối lượng. Tìm tên X.
A là kim loại thuộc nhóm IIA. Lấy 4,8 g A tác dụng với dd HX thu được 0,4 g khí. Tìm tên A.
14. Cho đơn chất X tác dụng vừa đủ với 1,2 g A thu được một muối. Tính khối lượng muối tạo thành.
15. Cho 2,24g sắt tác dụng với dung dịch HCl dư. Khí sinh ra cho qua ống đựng 4,2g CuO được đun nóng. Xác
định khối lượng của chất rắn ở trong ống sau phản ứng.
16. Nhúng thanh kẽm có khối lượng 30,0g vào 100 ml dung dịch AgNO 3 0,1M. Phản ứng kết thúc, lấy thanh
kẽm ra rửa nhẹ, sấy khô cân nặng m (g). Tính khối lượng kẽm đã tan vào dung dịch và giá trị m?
17. Cho 2,6g bột kẽm vào 100 ml dung dịch CuCl 2 0,75M. Lắc kĩ cho đến khi phản ứng kết thúc. Xác định số

mol của các chất trong dung dịch thu được.
18. Khi cho 3,33g một kim loại kiềm tác dụng với nước thì có 0,48g khí hidro thoát ra. Cho biết tên kim loại
kiềm đó.
19. Cho 4,8g một kim loại A thuộc nhóm IIA vào 200g dung dịch HCl 20% thì thu được 4,48 lít khí (đktc).
a. Xác định tên kim loại A.
b. Tính nồng độ % các chất trong dung dịch thu được sau phản ứng.
20. Cho 6,2g hỗn hợp 2 kim loại A, B thuộc nhóm IA tác dụng hoàn toàn với H 2O thu được 2,24 lít (đktc). Xác
định A, B. Biết A, B thuộc 2 chu kì liên tiếp.
II. CÂN BẰNG CÁC PHẢN ỨNG OXI HOÁ - KHỬ
1.
NH3 +
O2

NO
+ H2O
2.
CuO +
NH3 →
Cu
+ N2 + H2O
3.
S
+
HNO3 →
H2SO4 + NO
4.
I2
+
HNO3 →
HIO3 + NO + H2O

5.
H2SO4 +
H2S →
S
+ H2O
6.
H2SO4 +
HI

I2
+ H2O
7.
P
+
KClO3 →
P2O5 + KCl
8.
Ag
+
HNO3 →
AgNO3
+ NO
9.
Cu
+
HNO3 →
Cu(NO3)2
+ NO
10.
Cu

+
HNO3 →
Cu(NO3)2
+ NO2
11.
Mg
+
HNO3 →
Mg(NO3)2
+ N2O
12.
Mg
+
HNO3 →
Mg(NO3)2
+ NH4NO3
13.
Al
+
HNO3 →
Al(NO3)3
+ NH4NO3
14.
Al
+
HNO3 →
Al(NO3)3
+ N2O
15.
Fe

+
HNO3 →
Fe(NO3)3
+ NO
16.
FeO +
HNO3 →
Fe(NO3)3
+ NO
17.
Fe3O4 +
HNO3 →
Fe(NO3)3
+ NO
t
18.
Cl2
+ KOHđ  →
KCl
+ KClO3 + H2O
19.
NO2
+ NaOH →
NaNO2 + NaNO3 + H2O
20.
KClO3  t→
KCl
+
KClO
21.

KClO3  t→ KCl
+ O2
22.
NH4NO3  t→ N2
+ O2
+ H2O
23.
Cu(NO3)2  t→ Cu
+
NO2 + O2
24.
FeS2 +
HNO3 →
Fe(NO3)3
+ NO
+
25.
FeS +
HNO3 →
Fe(NO3)3 + Fe2(SO4)3 +

+ H2O
+ H2O
+ H2O
+ H2O
+ H2O
+ H2O
+ H2O
+ H2O
+ H2O

+ H2O

o

o
o

o

o

H2SO4 + H2O
NO + H2O


TRANG 4/9

TRƯỜNG THPT VŨNG TÀU

KIỂM TRA HỌC KÌ I ––Năm học 2008-2009
MÔN HOÁ HỌC 10 (40 câu trắc nghiệm)
Thời gian làm bài:60 phút;

I/ PHẦN CHUNG:( dành cho tất cả mọi học sinh)

Mã đề thi 132

(Học sinh không được sử dụng bảng tuần hoàn )

Câu 1: Tổng số proton trong ion XA32- là 40 . Nguyên tố X và A lần lượt là :

A. 15P,16S
B. 14Si,8O
C. 16S,8O
D. 6C,8O
Câu 2: Cho sơ đồ phản ứng: S → FeS → SO2 → SO3 → NaHSO3 .Tổng số phản ứng oxi hoá khử là
A. 2
B. 1
C. 4
D. 3
Câu 3: Cho phương trình 2KMnO4 + 16HCl-- > 2MnCl2 + 5Cl2 + 2KCl +8 H2O. Hệ số phân tử HCl đóng vai
trò chất khử và môi trường trong phương trình lần lượt là
A. 4 ,10
B. 10,4
C. 6, 10
D. 10, 6
2+
Câu 4: Anion X và cation Y đều có cấu hình electron lớp ngoài cùng là 3s 23p6. Vị trí của X và Y trong bảng
tuần hoàn là:
A. đều ở chu kì 3, nhóm tương ứng là VIIA và IIA.
B. X ở chu kì 3, nhóm VIIA ; Y ở chu kì 4, nhóm VIA
C. X ở chu kì 3, nhóm VIIA ;
Y ở chu kì 4, nhóm IIA
D. X ở chu kì 3, nhóm VA.;
Y ở chu kì 4, nhóm IIA
Câu 5: Tổng số nguyên tử có trong 36 gam NH4NO3 là bao nhiêu? (biết NA =6,02.1023. H=1 N=14 O=16)
A. 24,3.1022
B. 2,709. 1023
C. 24,38. 1023
D. 27,09. 1023
Câu 6: Hãy cho biết loại phản ứng nào sau đây luôn là phản ứng oxi hóa-khử ?

A. Phản ứng phân hủy.
B. Phản ứng trao đổi.
C. Phản ứng thế.
D. Phản ứng hóa hợp.
Câu 7: Cho 1,82 g một kim loại kiềm tác dụng hết với 48,44 gam nước , sau phản ứng thu được 2,912 lít khí
hiđrô (đktc) và dung dịch X . Kim loại kiềm và nồng độ phần trăm dung dịch X là (H=1, O=16,Na=23 ,Li=7
K=39)
A. Li 12,48%
B. Li; 44%
C. Na 31,65%
D. Na 44%
6
7
Câu 8: Liti có 2 đồng vị là 3 Li và 3 Li . Nguyên tử khối trung bình của liti là 6,94. Phần trăm khối lượng
của đồng vị 37Li trong Li2O là (Cho O có nguyên tử khối là 16)
A. 44%.
B. 37 %.
C. 2,4 %.
D. 53,55%.
3+
2+
Câu 9: Cho các hạt vi mô: Al , 13Al, 11Na, Mg , 12Mg. Dãy nào sau đây được xếp đúng thứ tự bán kính hạt?
A. Al3+< Mg2+ < Al < Mg < Na.
B. Na < Mg < Mg2+< Al3+< Al .
C. Mg2+ D. Al3+< Mg2+< Al < Na < Mg
Câu 10: Cấu hình electron nào sau đây là của nguyên tố d ?
A. 1s22s22p63s2.
B. 1s22s22p63s23p5.
C. 1s22s22p63s23p63d104s24p5.

D. 1s22s22p63s23p63d104s2.
Câu 11: Tinh thể nào là tinh thể nguyên tử ?
A. than chì
B. iôt
C. nước đá
D. muối ăn
Câu 12: Công thức cấu tạo nào viết sai:(biết 1H; 6C; 7N; 8O; 17Cl)
A. H-Cl-O
B. O=C=O
C. H-C≡N
D. N≡N.
Câu 13: Nguyên tố hoá học là:
A. tập hợp các nguyên tử có cùng số khối.
B. tập hợp các nguyên tử có số nơtron giống nhau.
C. tập hợp các nguyên tử có khối lượng giống nhau.
D. tập hợp các nguyên tử có cùng điện tích hạt nhân.
Câu 14 : Nguyên tử của các nguyên tố 13 Al , 9F; điện hoá trị của nhôm ,Flo trong AlF3 lần lượt là :
A. 3+, 1B. 3, 1
C. +3, +1
D. +3, 1-


TRANG 5/9

Câu 15: Dãy nào sau đây các chất được xếp đúng thứ tự tính bazơ?
A. NaOH > Al(OH)3 >Mg(OH)2
B. NaOH < Mg(OH)2 < Al(OH)3.
C. NaOH > Mg(OH)2 > Al(OH)3.
D. NaOH < Al(OH)3 < Mg(OH)2
Câu 16: Nguyên tử nguyên tố R có tổng số các loại hạt là 180. Số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang

điện là 32. Số nơtron của R là:
A. 53.
B. 75.
C. 74.
D. 70.
Câu 17: Trong phản ứng nào HCl đóng vai trò chất oxi hoá ?
A. MnO2 + 4HCl → MnCl2 + Cl2 ↑ + 2H2O . B. Zn + 2HCl → ZnCl2 + H2 ↑ .
C. . AgNO3 + HCl → AgCl ↓ + HNO3
D. Fe(OH)3 + 3HCl → FeCl3 + 3H2O
Câu 18: Hai nguyên tố A, B thuộc hai chu kì kế tiếp trong một nhóm A của bảng tuần hoàn có tổng số đơn vị điện
tích hạt nhân là 22 . Hai nguyên tố A, B có số proton là :
A. 7, 15
B. 8, 14
C. 2, 20
D. 4,18
Câu 19: Cho nguyên tử của nguyên tố có Fe (Z=26) cấu hình electron của Fe và Fe2+ lần lượt là
A. 1s22s22p63s23p63d64s2
1s22s22p63s23p63d54s1
B. 1s22s22p63s23p63d64s2
1s22s22p63s23p63d6
2
2
6
2
6
2
6
C. 1s 2s 2p 3s 3p 4s 3d
1s22s22p63s23p64s23d4
D. 1s22s22p63s23p63d64s2

1s22s22p63s23p63d44s2
1
2
16
17
18
Câu 20: Có các đồng vị 1 H ; 1 H và 8 O ; 8 O ; 8 O . Số phân tử H2O khác loại được tạo nên từ các đồng vị trên
của hiđro và oxi là:
A. 18
B. 12
C. 6
D. 9
Câu 21: Cho phản ứng: HNO3 + Fe3O4 → Fe(NO3)3 + NO + H2O. Tổng các hệ số(nguyên dương tối giản) trong
phương trình của phản ứng đó là:
A. 45
B. 55
C. 48
D. 20
Câu 22: Cho các phương trình :
2HCl + Ba BaCl2 + H2 (1)
MgO + 2HNO3Mg(NO3 )2 + H2O
(2)
3Cl2 + 2Fe  2FeCl3
(3)
MnO2 +4 HCl MnCl2 +Cl2 + H2O
(4)
2Fe(OH)3 Fe2O3 +3H2O
(5)
3Cl2 + 6NaOH 5NaCl +NaClO3 +3H2O
(6)

Các phương trình phản ứng ôxi hoá khử gồm :
A. 1,5,6
B. 1,4,5,6
C. 1,3,4,6
D. 2,3,4,6
Câu 23: Hợp chất khí với hiđro của nguyên tố R là RH3. Trong oxit cao nhất R chiếm 25.926% về khối lượng.
R là nguyên tố nào ? ( cho H = 1; O = 16; P=31 ; S = 32; ; Al = 27; N= 14)
A. S
B. N.
C. Al
D. P.
Câu 24: Cho các nguyên tố M (Z = 11), X (Z = 17), Y (Z = 15) và R (Z = 13). Tính kim loại của các nguyên tố
tăng dần theo thứ tự:
A. M < R < Y < X
B. X < Y < R < M.
C. M < X < Y < R.
D. Y < X < R < M.
32Câu 25: Tổng số electron trong nhóm ion nào PO4 ; SiO3 ; ClO4 ; SO42- đều chứa 50 electron ?
(Cho 15P, 16S , 8O , 14Si , 17 Cl)
A. PO43- , SiO32- ,SO42B. PO43- , SiO32- , ClO4C. SiO32-, ClO4- , SO42D. PO43- ,ClO4- , SO42Câu 26: Cho O (Z= 8) . Hãy cho biết trạng thái oxi hóa của oxi không phải là -2 trong hợp chất nào sau
đây A. F2O, K2O2
B. F2O, H2O
C. K2O2 , KOH
D. H2O, KOH
Câu 27: Cho biết số hiệu nguyên tử của các nguyên tố: Z = 1, Z = 2, Z = 8, Z =13, Z = 15, Z= 18.
Số nguyên tử KIM LOẠI , PHI KIM lần lượt là
A. 1, 3
B. 2,3
C. 1, 2
D. 2, 2

Câu 28: Dãy chất nào dưới đây được xếp theo chiều tăng dần sự phân cực liên kết trong phân tử?
A. KCl, HCl, Cl2
B. Cl2, KCl , HCl
C. HCl, Cl2, KCl
D. Cl2, HCl, KCl

Câu 29: Cho quá trình:
A. quá trình khử

Fe
→ Fe3+ + 3e. Quá trình trên là quá trình :
B. quá trình oxi hoá
C. quá trình nhận e
D. quá trình trao đổi


TRANG 6/9

Câu 30: Cho 6C, 16S, 11Na, 12Mg. Dãy có chiều giảm tính bazơ và tăng tính axit của các oxit là:
A. Na2O; MgO; CO2; SO3..
B. MgO; Na2O; SO3; CO2;
C. Na2O; MgO; SO3; CO2 ;
D. MgO; Na2O; CO2; SO3
Câu 31: Cho các số hiệu nguyên tử ZX = 11, ZY = 12, ZR = 16, ZQ = 17 . Hợp chất nào phân cực nhất A. YR.
B. X2R.
C. XQ .
D. YQ2.
Câu 32: Cấu hình electron phân lớp ngoài cùng của nguyên tố X là 3s1, còn của nguyên tố Y là 2p4.
Khẳng định nào sau đây đúng?
A. X2Y liên kết ion

B. XY2 liên kết cộng hoá trị có cực.
C. XY liên kết ion
D. X2Y liên kết cho - nhận.
Câu 33: Trong nguyên tử, lớp L, N có số electron tối đa là:
A. 8, 18.
B. 18, 8.
C. 2,8.
D. 8, 32.
Câu 34: Trong phản ứng: FeS2 + O2 →
Fe2O3 +SO2 .Vai trò của FeS2 là
A. có tính oxi hoá và tính khử
B. chất bị oxi hoá
C. chất bị khử
D. không có tính oxi hoá, không có tính khử.

II/ PHẦN RIÊNG
1/Chương trình nâng cao ----------------------------------------------2/Chương trình chuẩn
Câu 35: Cho các nguyên tố X (Z = 17), Y (Z = 9) và R (Z = 19). Độ âm điện của các nguyên tố tăng dần theo
thứ tự
A. X < Y < R.
B. X < R < Y.
C. Y < X < R.
D. R < X < Y.
Câu 36: Biết X thuộc chu kì 3 trong bảng HTTH các nguyên tố hoá học và Ne có Z= 10; Ar có Z= 20. Cấu hình
electron nào sau đây là của anion X3- ?
A. [Ar] 3s23p1.
B. [Ne]3s23p1.
C. [Ne]3s23p6
D. [Ne]3s23p3.
Câu 37: Phản ứng nào dưới đây không phải là phản ứng oxi hoá - khử?

A. CO2 + NaClO + H2O → HClO + NaHCO3 B. 2NO2 + 2NaOH → NaNO3 + NaNO2 + H2O
to
C. 4KClO3 
D. Cl2 + H2O → HCl + HClO
→ KCl + 3KClO4
Câu 38: Cho phương trình Fe + H2SO4 
Fe2(SO4)3 + SO2 + H2O
Tổng hệ số tối giản của chất khử và chất oxi hoá là
A. 12
B. 10
C. 8
D. 14
Câu 39: Dãy các chất nào chỉ chứa liên kết đơn?( 6C; 1H)
A. C2H4 ; C2H6
B. CH4 ; C2H6
C. C2H4 ; C2H2
D. CH4; C2H2
Câu 40: Trong nguyên tử của một nguyên tố, lớp thứ 3 có 14 electron. Số thứ tự của nguyên tố đó là:
A. 30.
B. 26.
C. 22.
D. 22.
-----------------------------------------------

----------- HẾT ----------


ÔN TẬP HKI HÓA HỌC

TRANG 7/9


Bài 1: Viết cấu hình electron của các nguyên tử. Xác đònh vò trí của chúng trong bảng tuần hoàn. Từ đó suy
ra cấu hình electron của các ion tương ứng.
a) 19X, 15Y, 11T, 17H
b) 24A, 26B, 28C, 29D
Bài 2:
a) Giải thích liên kết được hình thành từ các nguyên tử : Ca, Mg, Na, F, Cl, O
b) Viết công thức electron, công thức cấu tạo: PH3, NH3, NBr3, Cl2O, F2O, C2H4, C2H2, CO2, CS2
c) Viết công thức electron, công thức cấu tạo: SO 2, SO3, H2SO4, NO2, HNO2, HNO3, HClO3
Bài 3:
a) Hợp chất khí với hidro của M là MH. Trong hợp chất oxit cao nhất của M với oxi thì oxi chiếm 61, 2 %
về khối lương. Xác đònh M
b) Oxit cao nhất của R là R2O5. Trong hợp chất khí với hidro của R thì R chiếm 91,17% về khối lượng. Xác
đònh R
Bài 4: Cho 4 ( g) kim loại M ( IIA) vào 200 ( g) H2O, thấy thoát ra 2, 24( l) khí H2 ( đkc).
a) Xác đònh M
b) Tính C% các chất trong ddòch sau pứ.
Bài 5: Cho 3, 9 ( g) kim loại R ( IA ) vào 200 ( g) H2O, thấy thoát ra 1, 12 ( l) khí H2 ( đkc).
a) Xác đònh R
b) Tính C% các chất trong dung dòch sau phản ứng.
Bài 6: Cân bằng phương trình phản ứng :
a) Cu + HNO3  Cu(NO3)2 + NO + H2O
b) Fe + HNO3  Fe(NO3)3 + N2O + H2O
c) Al + HNO3  Al(NO3)3 + N2O + H2O
d) Mg + HNO3  Mg(NO3)2 + NH4NO3 + H2O
e) Al + H2SO4  Al2(SO4)3 + S + H2O
f) Zn + H2SO4  ZnSO4 + H2S + H2O
g) Ag + H2SO4  Ag2SO4 + SO2 + H2O
h) FeO + HNO3  Fe(NO3)3 + NO + H2O
i) FeSO4 + Cl2 + H2SO4  Fe2(SO4)3 + HCl

j) Fe3O4 + HNO3  Fe(NO3)3 + NO + H2O
k) FeSO4 + KMnO4 + H2SO4  Fe2(SO4)3 + MnSO4 + K2SO4 + H2O


TRANG 8/9

TRƯỜNG THPT PHAN ĐĂNG LƯU
TỔ HÓA

KIỂM TRA HỌC KÌ I (08-09)
Môn HÓA 10
Thời gian làm bài : 45 phút
Ngày kiểm tra:

KHỐI 10 A

Câu 1: Tổng số hạt proton, nơtron và electron trong nguyên tử của nguyên tố Y là 28. Trong đó hạt
không mang điện chiếm khoảng 35%. Hãy xác định cấu tạo hạt nhân ( số proton và nơtron), số khối A,
viết cấu hình electron và gọi tên nguyên tố Y.

(2 điểm)

Câu 2: Trong tự nhiên kali và argon đều có 3 đồng vị bền với tỉ lệ % nguyên tử như sau:

36
18

Ar

(0,34%) ;

38
18

Ar (0,06%) ;

40
18

Ar (99,6%) ;

39
19

K (93,26) ;

40
19

K (0,01%) ;

41
19

K (6,73%).

a) Tính nguyên tử khối trung bình của Argon va Kali.

( 0,5

điểm)

b) Giải thích nguyên nhân làm cho nguyên tử khối của kali nhỏ hơn của Argon, mặc dù điện tích
hạt nhân của kali lớn hơn.

( 0,5điểm)

Câu 3: Hãy giải thích vì sao độ âm điện của nitơ bằng 3,04 và clo bằng 3,16 không khác nhau đáng kể
nhưng ở điều kiện thường khả năng phản ứng của nitơ kém hơn so với clo ?

( 1 điểm)

Câu 4: Viết công thức cấu tạo của các hợp chất có công thức phân tử sau: CH 4 và Na2SO4.
Cho biết tên các liên kết trong các hợp chất trên.

( 1điểm)

Câu 5: Sục khí SO2 vào dung dịch nước clo ta thu được dung dịch axit H2SO4 và dung dịch HCl. Hãy
lập phương trình hoá học của phản ứng oxihóa - khử trên theo phương pháp thăng bằng electron .
( 2 điểm)
Câu 6: Thế nào là số oxi hóa ? Hãy xác định số oxi hóa của các nguyên tố trong hợp chất và ion sau
đây :
OF2 ; SO42– ; KClO3 .

( 1 điểm)

Câu 7: Cho 3 g hỗn hợp X gồm một kim loại kiềm A và natri tác dụng với nước dư thu được dung
dịch Y và khí Z. Để trung hoà dung dịch Y cần 0,2 mol HCl. Xác định nguyên tố A .
Cho : Li = 7 ; Na = 23 ; K = 39 ; Rb = 85 ; Cs = 133.

( 2 điểm)



TRANG 9/9

Chú ý : Học sinh không được sử dụng bảng tuần hoàn các nguyên tố.

Hết



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×