Tải bản đầy đủ (.docx) (91 trang)

TÀI LIỆU CỦNG CỐ VÀ ÔN THI TỐT NGHIỆP HÓA HỌC 12

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (986.18 KB, 91 trang )

Tài liệu củng cố kiến thức và ôn thi 12

GV: Nguyễn Thúy Bích Lan – 01689.009.089

MỤC LỤC

LỜI NÓI ĐẦU
Nhằm đắp ứng nhu cầu tìm tòi tài liệu phục vụ cho quá trình học tập của các em học sinh có thể tự ôn luyện để nắm vững kiến
thức cơ bản và các kỹ năng cần thiết đáp ứng cho các kỳ thi tốt nghiệp trung học phổ thông và kỳ thi tuyển sinh Đại học – Cao
đẳng. Nguồn tài liệu này được biên soạn trong quá trình tham khảo từ một số tài liệu của quý thầy – cô, tài liệu ôn thi tốt
nghiệp của Bộ Giáo dục và Đào tạo, nguồn Internet….
Tài liệu có 11 chương bao gồm toàn bộ chương trình kiến thức hóa học lớp 12. Trong đó cấu trúc của mỗi chương gồm có 2 phần
chính : tóm tắt lý thuyết và trắc nghiệm. Trong mỗi phần trắc nghiệm có các chủ đề giúp cho học sinh dễ dàng ôn luyện lại các
kiến thức lý thuyết cần nhớ và tập hợp đầy đủ tất cả các dạng bài tập trong mỗi chương.
Trong quá trình biên soạn, chắc rằng cuốn tài liệu vẫn còn những hạn chế, thiếu sót. Rất mong nhận được sự đóng góp ý kiến
của các em học sinh, các đồng nghiệp để cuốn tài liệu này được hoàn chỉnh hơn.
Hi vọng đây sẽ là cuốn tài liệu tham khảo bổ ích giúp đỡ các em nhiều hơn trong việc củng cố kiến thức cũng như đònh hướng
được cách học bộ môn Hóa học thêm hiệu quả.
Chúc các em luôn học tốt và thành công !!!

CHƯƠNG I: ESTE - LIPIT

A. LÝ THUYẾT CẦN NHỚ
• ESTE

1. CTCT của este đơn chức: RCOOR’ (R’ ≠ H)
CTTQ este no, đơn chức, mạch hở: CnH2nO2 (n ≥ 2) ⇒ Tính số đp este no đơn chức = 2n-2 ( 2 ≤ n < 5)
2. Gọi tên: Tên este = tên gốc hiđrocacbon R’ + tên gốc axit RCOO
Tên gốc R’
Tên gốc axit
- CH3: metyl


HCOO- : fomat
- C2H5: etyl
CH3COO- : axetat
Email: BichLan130389@gmail. com

Trang 1


Tài liệu củng cố kiến thức và ôn thi 12

GV: Nguyễn Thúy Bích Lan – 01689.009.089

- C3H7: propyl
C2H5COO- : propionat
- CH(CH3)CH3:iso propyl
CH2CHCOO- : acrylat
- CH = CH2: vinyl
CH2=C(CH3)COO- : metacrylat
- C6H5: phenyl
C6H5COO- : benzoat
3. Tính chất vật lý:
- Este đơn chức là những chất lỏng, dễ bay hơi, có mùi thơm nhẹ.
- So với axit và ancol thì este có nhiệt độ sơi thấp hơn: axit > ancol > este (do este khơng tạo được liên kết Hiđrơ như axit và ancol)
và nhiệt độ sơi tăng theo chiều tăng phân tử khối.
4. Tính chất hóa học
a) Phản ứng thủy phân:
+

0


H ,t



- Mơi trường axit: phản ứng thuận nghịch : R-COO-R + H-OH ¬ 
R –COOH + R’OH
t0
→ R –COONa + R’OH
- Mơi trường kiềm (phản ứng xà phòng hóa): phản ứng một chiều: R-COO-R’ + NaOH 


Chú ý:
0

- Khi thủy phân các este của phenol: R-COOC6H5 + 2NaOH
- Khi thủy phân một số este đặc biệt:

t

→ R-COONa + C6H5ONa + H2O

0

t

→ R-COO-Na + CH3CHO
t0
→ R-COO-Na + CH3 – C – CH3
R – COO – C = CH2 + NaOH 


R-COO-CH=CH2 + NaOH

R’
O
b) Phản ứng do gốc hiđrơcacbon: Tùy vào gốc HC mà este có thêm phản ứng cộng, phản ứng trùng hợp hay phản ứng với dung
dịch AgNO3/NH3…
c) Phản ứng riêng của HCOOR’: tham gia phản ứng tráng gương và khử Cu(OH)2/OHt0

→ HOCOOR’ + 2Ag + 2NH4NO3
HCOOR’ + 2AgNO3 + 2NH3 + H2O 
3n − 2
Cn H 2 n O2 +
O2 →nCO2 + nH 2O
2
d) Phản ứng cháy:
5. Điều chế:
+

0

H ,t



- Phản ứng của ancol với axit cacboxylic: RCOOH + R OH ¬ 
RCOOR’ + H2O


- Phản ứng của ancol với anhiđrit axit hoặc clorua axit thì phản ứng xảy ra nhanh hơn và một chiều


→ CH3COOC2H5 + CH3COOH ;
→ CH3COOC2H5 + HCl
(CH3CO)2O + C2H5OH 
CH3COCl + C2H5OH 
- Điều chế este của phenol từ phản ứng của phenol với anhiđrit axit hoặc clorua axit (vì phenol khơng tác dụng với axit cacboxylic)
→ CH3COOC6H5 + CH3COOH
(CH3CO)2O + C6H5OH 
→ CH3COOC6H5 + HCl
CH3COCl + C6H5OH 
xt, t 0

→ CH3COOCH=CH2
- Phản ứng cộng vào hiđrocacbon khơng no của axit cacboxylic: CH3COOH + CH≡CH 
• LIPIT
1. Khái niệm:
- Lipit bao gồm chất béo, sáp, steroid, photpholipit.....
- Chất béo (Lipit đơn giản) là trieste của glixerol với axit béo, gọi chung là triglixerit hay triaxylglixerol.
- Chất béo nhẹ hơn nước, khơng bay hơi, khơng tan trong nước nhưng tan nhiều trong dung mơi hữu cơ như xăng, ete, benzene......
- Các axit béo hay gặp là:
C15H31COOH
C17H35COOH
C17H33COOH
C17H31COOH
axit panmitic
axit stearic
axit oleic
axit linoleic
- CTchung của chất béo là:
R1COO CH2
R2COO CH

R3COO CH2
R1, R2, R3 là gốc hiđrơcacbon của axit béo, có thể giống hoặc khác nhau.
⇒ Viết gọn: (RCOO)3C3H5
R1, R2, R3: chủ yếu là gốc hiđrơcacbon no thì chất béo là chất rắn.
R1, R2, R3: chủ yếu là gốc hiđrơcacbon khơng no thì chất béo là chất lỏng.
2. Tính chất hóa học
- Phản ứng thủy phân:
+ Trong mơi trường axit: (RCOO)3C3H5 + H2O

H 2 SO4
‡ˆ ˆˆ ˆˆ ˆˆ †ˆ

+ Trong mơi trường kiềm: (RCOO)3C3H5 + NaOH
Email: BichLan130389@gmail. com

3RCOOH + C3H5(OH)3

→ 3RCOONa + C3H5(OH)3
Trang 2


Tài liệu củng cố kiến thức và ôn thi 12

GV: Nguyễn Thúy Bích Lan – 01689.009.089

- Phản ứng cộng hiđro của chất béo lỏng thành chất béo rắn.

B. TRẮC NGHIỆM
• LÝ THUYẾT


CHỦ ĐỀ 1: CẤU TẠO – ĐỒNG PHÂN – DANH PHÁP
Câu 1: Ứng với CPPT C3H6O2 có số đồng phân este là
A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 5.
Câu 2: Số đồng phân đơn chức ứng với CTPT C3H6O2 là
A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 5.
Câu 3: Chất X có CTPT C3H6O2 là este của axit axetic. CTCT thu gọn của X là
A. C2H5COOH.
B. HO – C2H4 - CHO.
C. CH3COOCH3.
D. HCOOC2H5.
Câu 4: Hợp chất X có CTCT CH3CH2COOCH3. X là
A. etyl axetat.
B. metyl propionat.
C. metyl axetat.
D. propyl axetat.
Câu 5: Este etyl axetat có cơng thức là
A. CH3CH2OH.
B. CH3COOH.
C. CH3COOC2H5.
D. CH3 - CHO.
Câu 6: Este vinyl axetat có cơng thức là
A. CH3COOCH3.
B. CH3COOCH = CH2.
C. CH2 = CHCOOCH3.

D. HCOOCH3.
Câu 7: Metyl propionat là tên gọi của hợp chất
A. CH3COOC2H5.
B. CH3COOC3H7.
C. C3H7COOCH3.
D. C2H5COOCH3.
Câu 8: Cơng thức chung của este tạo bởi ancol thuộc dãy đồng đẳng của ancol etylic và axit thuộc dãy đồng đẳng của axit axetic là
cơng thức nào sau đây?
A. CnH2nO2 (n ≥ 2).
B. CnH2n + 2O2 (n ≥ 3).
C. CnH2n – 2O2 (n ≥ 2).
D. CnH2n – 4O2 (n ≥ 3).
Câu 9: Cơng thức đúng nhất của este no, đơn chức mạch hở là
A. CnH2nO2 (n ≥ 1).
B. RCOOH.

C. RCOOR’.

D. CnH2nO2 (n ≥ 2).

CHỦ ĐỀ 2: TÍNH CHẤT
Câu 10: Đun nóng este CH3COOC2H5 với một lượng vừa đủ dung dịch NaOH, sản phẩm thu được là
A. CH3COONa và CH3OH.
B. CH3COONa và C2H5OH. C. HCOONa và C2H5OH.
D. C2H5COONa và CH3OH.
Câu 11: Đun nóng este CH2 = CHCOOCH3 với một lượng vừa đủ dung dịch NaOH, sản phẩm thu được là
A. CH2 = CHCOONa và CH3OH.
B. CH3COONa và CH3CHO.
C. CH3COONa và CH2 = CHOH.
D. C2H5COONa và CH3OH.

Câu 12: Đun nóng este CH3COOCH = CH2 với một lượng vừa đủ dung dịch NaOH, sản phẩm thu được là
A. CH2 = CHCOONa và CH3OH.
B. CH3COONa và CH3CHO.
C. CH3COONa và CH2 = CHOH.
D. C2H5COONa và CH3OH.
Câu 13: Thủy phân este X trong mơi trường kiềm thu được natri axetat và ancol etylic. Cơng thức của X là
A. C2H3OOC2H5.
B. CH3COOCH3.
C. C2H5COOCH3.
D. CH3COOC2H5.
Câu 14: Một este có CTPT là C4H6O2. Khi thủy phân trong mơi trường axit thu được axetanđehit. CTCT thu gọn của este đó là
A. HCOO –C(CH3) = CH2.
B. H – COO – CH = CH – CH3.
C. CH3 – COO – CH = CH2.
D. CH2 = CH – COO – CH3.
Câu 15: Thủy phân este E có CTPT C4H8O2 (có mặt H2SO4 lỗng) thu được 2 sản phẩm hữu cơ X và Y. Từ X có thể điều chế trực
tiếp ra Y bằng một phản ứng duy nhất. Tên gọi của E là
A. metyl propionat.
B. propyl fomat.
C. ancol etylic.
D. etyl axetat.
Câu 16: Hợp chất Y có CTPT C4H8O2. Khi cho Y tác dụng với dung dịch NaOH sinh ra chất Z có cơng thức C 3H5O2Na. CTCT của
Y là
A. C2H5COOC2H5.
B. CH3COOC2H5.
C. C2H5COOCH3.
D. HCOOC2H5.
Câu 17: Phản ứng thủy phân este trong mơi trường kiềm được gọi là phản ứng
A. xà phòng hóa.
B. Hidrat hóa.

C. crackinh.
D. lên men.
Câu 18: Thủy phân chất X trong dung dịch NaOH dư thu được 2 muối. X là
A. CH3 – COO – CH = CH2.
B. CH3COO – C2H5.
C. CH3 – COO – CH2 – C6H5. D. CH3 – COO – C6H5.
Câu 19: Tên gọi của este có mạch cacbon khơng phân nhánh có CTPT C4H8O2 có thể tham gia phản ứng tráng gương là
A. propyl fomat.
B. etyl axetat.
C. isopropyl fomat.
D. metyl propionat.
Câu 20: Thủy phân este X trong mơi trường axit thu được cả hai sản phẩm đều tham gia phản ứng tráng gương. Cơng thức của X là
A. CH3COOCH = CH2.
B. HCOOCH3.
C. HCOOCH = CH2.
D. CH2 = CHCOOCH3.
Câu 21: Chất tác dụng với cả dung dịch NaOH, dung dịch brom, dung dịch AgNO3/NH3 là
A. CH3COOCH = CH2.
B. CH2 = CHCOOH.
C. HCOOCH = CH2.
D. CH2 = CHCOOCH3.
Câu 22: Khẳng định đúng khi nói về tính chất vật lý của este là
A. Este thường nặng hơn nước, khơng hòa tan được chất béo.
B. Este thường nặng hơn nước, hòa tan được nhiều loại hợp chất hữu cơ.
C. Este thường nhẹ hơn nước, tan nhiều trong nước.
D. Este thường nhẹ hơn nước, ít tan hoặc khơng tan trong nước.
CHỦ ĐỀ 3: ĐIỀU CHẾ.
Câu 23: Từ metan điều chế metylfomat ít nhất phải có.... phản ứng.
A. 5.
B. 2.

C. 3.
D. 4.
Câu 24: Propylfomat được điều chế từ
Email: BichLan130389@gmail. com

Trang 3


Tài liệu củng cố kiến thức và ôn thi 12

GV: Nguyễn Thúy Bích Lan – 01689.009.089

A. axit fomic và ancol metylic.
B. axit fomic và ancol propylic.
C. axit axetic và ancol propylic.
D. axit propionic và ancol metylic.
Câu 25: Cho sơ đồ chuyển hóa sau (mỗi mũi tên là một PTPƯ): Tinh bột → X → Y → Z → metyl axetat.
Các chất Y, Z trong sơ đồ trên lần lượt là
A. C2H5OH, CH3COOH.
B. CH3COOH, CH3OH.
C. CH3COOH, C2H5OH.
D. C2H4, CH3COOH.
Câu 26: Chất khơng tạo este với axit axetic là
A. C2H5OH.
B. HO – CH2 – CH2 – OH.
C. C2H2.
D. C6H5OH.
Câu 27: Cho chuỗi biến hóa sau: C2H2 → X → Y → Z → CH3COOC2H5. Các chất X, Y, Z lần lượt là
A. C2H4, CH3COOH, C2H5OH.
B. CH3CHO, C2H4, C2H5OH.

C. CH3CHO, CH3COOH, C2H5OH.
D. CH3CHO, C2H5OH, CH3COOH.
Câu 28: Phản ứng giữa axit với ancol tạo este được gọi là
A. phản ứng trung hòa.
B. phản ứng ngưng tụ.
C. phản ứng este hóa.
D. phản ứng kết hợp.
Câu 29: Biện pháp dùng để nâng cao hiệu suất phản ứng este hóa là
A. thực hiện trong mơi trường kiềm.
B. dùng H2SO4 đặc làm xúc tác.
C. lấy dư một trong hai chất đầu hoặc làm giảm nồng độ các sản phẩm đồng thời dùng H 2SO4 đặc làm xúc tác.
D. thực hiện trong mơi trường axit đồng thời hạ thấp nhiệt độ.
CHỦ ĐỀ 4: LIPIT – CHẤT BÉO
Câu 30: Dầu mỡ trong tự nhiên có thành phần chính là
A. este của axit panmitic và các đồng đẳng.
B. muối của axit béo.
C. các triglixerit.
D. este của ancol với các axit béo.
Câu 31: Khi thủy phân chất béo trong mơi trường kiềm thì thu được muối của axit béo và
A. phenol.
B. glixerol.
C. ancol đơn chức.
D. este đơn chức.
Câu 32: Tên của este (C17H33COO)3C3H5 là
A. triolein.
B. tristearin.
C. tripanmitin.
D. stearic.
Câu 33: Cho glixerol phản ứng với hỗn hợp axit béo gồm C7H35COOH và C15H31COOH. Số loại trieste tạo ra là
A. 6.

B. 3.
C. 5.
D. 4.
Câu 34: Khi xà phòng hóa tristearin ta thu được sản phẩm là
A. C15H31COONa và etanol.
B. C17H35COOH và glixerol.C. C15H31COOH và glixerol.
D. C17H35COONa và glixerol.
Câu 35: Khi xà phòng hóa tripanmitin ta thu được sản phẩm là
A. C15H31COONa và etanol.
B. C17H35COOH và glixerol.C. C15H31COOH và glixerol.
D. C15H35COONa và glixerol.
Câu 36: Khi xà phòng hóa triolein ta thu được sản phẩm là
A. C15H31COONa và etanol.
B. C17H35COOH và glixerol.C. C15H31COOH và glixerol.
D. C17H33COONa và glixerol.
Câu 37: Khi thủy phân tristearin trong mơi trường axit ta thu được sản phẩm là
A. C15H31COONa và etanol.
B. C17H35COOH và glixerol.C. C15H31COOH và glixerol.
D. C15H35COONa và glixerol.
Câu 38: Để biến một số dầu thành mỡ rắn hoặc bơ nhân tạo, hiện q trình
A. hiđro hóa (Ni, t0).
B. cơ cạn ở nhiệt độ cao.
C. làm lạnh.
D. xà phòng hóa.
Câu 39: Dãy các axit béo là
A. axit axetic, axit acrylic, axit propionic.
B. axit panmitic, axit oleic, axit axetic.
C. axit fomic, axit axetic, axit stearic.
D. axit panmitic, axit stearic, axit oleic.
Câu 40: Phát biểu khơng chính xác là

A. Khi hiđro hóa chất béo lỏng sẽ thu được chất béo rắn.
B. Khi thủy phân chất béo trong mơi trường kiềm sẽ thu được glixerol và xà phòng.
C. Khi thủy phân chất béo trong mơi trường axit sẽ thu được axit và ancol.
D. Khi thủy phân chất béo trong mơi trường axit sẽ thu được axit béo và glixerol.
Câu 41: Cho các phát biểu sau:
a) Chất béo là trieste của glixerol với các monocacboxylic có số chẵn ngun tử cacbon, mạch cacbon dài, khơng phân nhánh.
b) Lipit gồm chất béo, sáp, steorit, photpholipit....
c) Chất béo là các chất lỏng.
d) Chất béo chứa chủ yếu các gốc khơng no của axit béo, thường là chất lỏng ở nhiệt độ phòng và được gọi là dầu.
e) Phản ứng thủy phân chất béo trong mơi trường kiềm là phản ứng thuận nghịch.
f) Chất béo là thành phần chính của dầu, mỡ, động – thực vật.
Những phát biểu đúng là
A. a, b, d, e.
B. c, d, e.
C. a, b, c.
D. b, d, f.
Câu 42: Trong các hợp chất, hợp chất thuộc loại lipit là
A. glixerol.
B. triolein.
C. axit panmitic.
D. axit stearic.
Câu 43: Khi thủy phân bất kỳ chất béo nào cũng thu được
A. glixerol.
B. axit oleic.
C. axit panmitic.
D. axit stearic.
Câu 44: Phát biểu đúng nhất là
A. Lipit là trieste của glixerol với các axit béo.
B. Axit béo là các axit monocacboxylic mạch cacbon khơng phân nhánh.
C. Phản ứng thủy phân chất béo trong mơi trường kiềm gọi là phản ứng xà phòng hóa và là phản ứng thuận nghịch.

D. Phương pháp thơng thường sản xuất xà phòng là đun dầu thực vật hoặc mỡ động vật với dung dịch NaOH hoặc KOH.
Câu 45: Phát biểu khơng đúng là
A. Chất béo khơng tan trong nước.
Email: BichLan130389@gmail. com

Trang 4


Tài liệu củng cố kiến thức và ôn thi 12

GV: Nguyễn Thúy Bích Lan – 01689.009.089

B. Chất béo khơng tan trong nước, nhẹ hơn nước nhưng tan nhiều trong dung mơi hữu cơ.
C. Dầu ăn và mỡ bơi trơn có cùng thành phần ngun tố.
D. Chất béo là trieste của glixerol với axit monocacboxylic mạch cacbon dài, khơng phân nhánh có từ 12 đến 24 ngun tử C.
Câu 46: Ở nhiệt độ thường, dầu thực vật ở trạng thái lỏng vì đây là loại chất béo
A. chứa chủ yếu các gốc axit béo no.
B. chứa hàm lượng khá lớn các gốc axit béo khơng no.
C. chứa chủ yếu các gốc axit béo thơm.
D. dễ nóng chảy, nhẹ hơn nước, khơng tan trong nước.
Câu 47: Khi đun nóng chất béo với dung dịch H2SO4 lỗng ta thu được
A. glixerol và axit béo.
B. glixerol và muối của axit béo.
C. glixerol và axit monocacboxylic.
D. ancol và axit béo.
Câu 48: Trong cơ thể chất béo bị oxi hóa tạo thành
A. NH3 và CO2.
B. NH3, CO2 và H2O.
C. CO2 và H2O.
D. NH3 và H2O.

Câu 49: Để thu được glixerol thì thủy phân
A. muối.
B. este đơn chức.
C. chất béo.
D. etyl axetat.
CHỦ ĐỀ 5: XÀ PHỊNG VÀ CHẤT GIẶT RỬA TỔNG HỢP
Câu 51: Xà phòng được điều chế bằng cách
A. phân hủy mỡ.
B. thủy phân mỡ trong kiềm.
C. thủy phân tinh bột hoặc xenlulozơ.
D. đề hidro hóa mỡ tự nhiên.
Câu 52: Xà phòng và chất giặt rửa có điểm chung là
A. chứa muối natri có khả năng làm giảm sức căng bề mặt của các chất bẩn.
B. các muối được lấy từ phản ứng xà phòng hóa chất béo.
C. sản phẩm của cơng nghệ hóa dầu.
D. có nguồn gốc từ động vật hoặc thực vật.
Câu 53: Chất giặt rửa tổng hợp được sản xuất từ nguồn ngun liệu
A. tinh bột.
B. xenlulozơ.
C. dầu mỏ.
D. chất béo.
CHỦ ĐỀ 6: MỐI LIÊN HỆ GIỮA HIĐROCACBON VÀ MỘT SỐ DẪN XUẤT
Câu 54: Cho dãy các chất: HCHO, CH3COOH, CH3COOC2H5, HCOOH, C2H5OH, HCOOCH3. Số chất trong dãy tham gia phản
ứng tráng gương là
A. 3.
B. 6.
C. 4.
D. 5.
Câu 55: Cho tất cả các đồng phân đơn chức, mạch hở có cùng cơng thức phân tử C2H4O2 lần lượt tác dụng với
A. CH3NH2, NH3, C6H5NH2.

B. NH3, CH3NH2, C6H5NH2. C. C6H5NH2, NH3, CH3NH2. D. CH3NH2, C6H5NH2, NH3.
Câu 56: Cho các chất sau: (1) CH3COOH, (2) CH3COOCH3, (3) C2H5OH, (4) C2H5COOH. Chiều tăng dần nhiệt độ sơi (từ trái
sang phải) là
A. (1), (2), (3), (4).
B. (2), (3), (1), (4).
C. (4), (3), (2), (1).
D. (3), (1), (2), (4).
Câu 57: Cho các chất sau: (1) CH3CH2OH, (2) CH3COOH, (3) HCOOC2H5. Thứ tự nhiệt độ sơi giảm dần là
A. (2), (3), (1).
B. (1), (2), (3).
C. (3), (1), (2).
D. (2), (1), (3).
Câu 58: Cho các chất: (1) ancol etylic, (2) axit axetic, (3) nước, (4) metyl fomat. Thứ tự nhiệt độ sơi giảm dần là
A. (1) > (4) > (3) > (2).
B. (1) > (2) > (3) > (4).
C. (1) < (2) < (3) < (4).
D. (2) > (3) > (1) > (4).
0

1500 C


LLN
Câu 59: Cho sơ đồ phản ứng: C3H6O2 → X → Y
C2H2. X, Y lần lượt là

A. CH3COONa, CH4.
B. CH4, CH3COOH.
C. HCOONa, CH4.
D. CH3COONa, C2H4.

Câu 60: Cho các chất: etyl axetat, anilin, ancol etylic, axit acrylic, phenol, phenylamoni clorua, ancol benzylic, p – crezol. Trong
các chất này, số chất tác dụng với dung dịch NaOH là
A. 4.
B. 6.
C. 5.
D. 3.



BÀI TẬP

CHỦ ĐỀ 7: XÁC ĐỊNH CẤU TẠO ESTE TỪ ĐẶC ĐIỂM CẤU TẠO
Câu 61: Trong phân tử este X no, đơn chức, mạch hở, oxi chiếm 36,36% khối lượng. Số CTCT thỏa mãn CTPT của X là
A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 5.
Câu 62: Este X điều chế từ ancol metylic có tỉ khối so với oxi là 2,3125. Cơng thức của X là
A. CH3COOC2H5.
B. CH3COOCH3.
C. C2H5COOCH3.
D. C2H5COOC2H5.
Câu 63: Este Y điều chế từ ancol etylic có tỉ khối hơi so với khơng khí là 3,0345. Cơng thức của Y là
A. CH3COOCH3.
B. C2H5COOCH3.
C. HCOOC2H5.
D. CH3COOC2H5.
Câu 64: Este Z được điều chế từ ancol metylic có tỉ khối so với oxi là 2,75. Cơng thức của Z là
A. C2H5COOCH3.
B. CH3COOCH3.

C. CH3COOC2H5.
D. C2H5COOC2H5.
CHỦ ĐỀ 8: PHẢN ỨNG ĐỐT CHÁY
Câu 65: Đốt cháy hồn tồn 0,15 mol este thu được 19,8 gam CO2 và 0,45 mol H2O. Cơng thức phân tử của este là
A. C2H4O2.
B. C3H6O2.
C. C4H8O2.
D. C5H10O2.
Câu 66: Đốt cháy một este hữu cơ X thu được 13,2 gam CO2 và 5,4 gam H2O. X thuộc loại este
A. no, đơn chức.
B. mạch vòng, đơn chức.
C. hai chức, no.
D. Có 1 liên kết đơi, chưa xác định nhóm chức.
Câu 67: Khi đốt cháy hồn tồn một este X no, đơn chức thì số mol CO2 sinh ra bằng số mol O2 đã phản ứng. Tên gọi của X là
A. propyl axetat.
B. metyl axetat.
C. etyl axetat.
D. metyl fomat.
Câu 68: Đốt cháy hồn tồn 7,8 gam este X thu được 11,44 gam CO2 và 4,68 gam H2O. Cơng thức phân tử của X là
A. C4H8O4.
B. C4H8O2.
C. C2H4O2.
D. C3H6O2
Email: BichLan130389@gmail. com

Trang 5


Tài liệu củng cố kiến thức và ôn thi 12




GV: Nguyễn Thúy Bích Lan – 01689.009.089

Câu 69: Đốt cháy este no, đơn chức X phải dung 0,35 mol O2 thu được 0,3 mol CO2. Cơng thức phân tử của X là
A. C2H4O2.
B. C3H6O2.
C. C4H8O2.
D. C5H10O2.
Câu 70: Đốt cháy hồn tồn 3,7 gam một este đươn chức X thu được 3,36 lit khí CO 2 (đktc) và 2,7 gam H2O. Cơng thức phân tử
của X là
A. C2H4O2.
B. C3H6O2.
C. C4H8O2.
D. C5H8O2.
Câu 71: Đốt cháy hồn tồn a gam hỗn hợp các este no, đơn chức, mạch hở. Sản phẩm cháy được dẫn vào bình đựng dung dịch
nước vơi trong, thấy khối lượng bình tăng 6,2 gam. Số mol CO2 và H2O sinh ra lần lượt là
A. 0,1 và 0,1.
B. 0,1 và 0,01.
C. 0,01 và 0,1.
D. 0,01 và 0,01.
Câu 72: Đốt cháy hồn tồn m mol este X tạo bởi ancol no, đơn chức, mạch hở và axit khơng no (chứa 1 liên kết đơi), đơn chức,
mạch hở thu được 4,48 lit khí CO2 (đktc) và 1,8 gam H2O. Giá trị của m là
A. 0,05.
B. 0,1.
C. 0,15.
D. 0,2.
Câu 73: Khi đốt cháy hồn tồn este X cho số mol CO 2 bằng số mol H2O. Để thủy phân hồn tồn 6,0 gam este X cần dung dung
dịch chứa 0,1 mol NaOH. Cơng thức phân tử của este X là
A. C2H4O2.

B. C3H6O2.
C. C4H8O2.
D. C5H10O2.
Câu 74: Đốt cháy hồn tồn m gam hỗn hợp các este no, đơn chức, mạch hở. Sản phẩm cháy được dẫn vào bình đựng dung dịch
nước vơi trong thấy khối lượng tăng 12,4 gam. Khối lượng kết tủa tạo ra tương ứng là
A. 12,4 gam.
B. 20 gam.
C. 10 gam.
D. 14,8 gam.
Câu 75: Đốt cháy hồn tồn 0,1 mol este X rồi dẫn sản phẩm vào dung dịch Ca(OH) 2 dư thu được 20 gam kết tủa. Cơng thức phân
tử của X là
A. HCOOCH3.
B. HCOOC2H5.
C. CH3COOCH3.
D. CH3COOC2H5.
Câu 76: Đốt cháy hồn tồn 4,4 gam hỗn hợp este gồm metyl propionat và etyl axetat cần số lit O2 (đktc) là
A. 2,24 lit.
B. 1,12 lit.
C. 5,6 lit.
D. 3,36 lit.
CHỦ ĐỀ 9: PHẢN ỨNG THỦY PHÂN
Câu 77: Thủy phân este X có CTPT C4H8O2 trong dung dịch NaOH thu được hỗn hợp 2 chất hữu cơ Y và Z, trong đó Y có tỉ khối
so với H2 là 16. X có cơng thức cấu tạo là
A. HCOOC3H7.
B. CH3COOC2H5.
C. HCOOC2H5.
D. C2H5COOCH3.
Câu 78: Thủy phân este X có CTPT C 4H8O2 trong dung dịch NaOH thu được hỗn hợp 2 chất hữu cơ Y và Z, trong đó Z có tỉ khối
so với H2 bằng 23. Tên của X là
A. etyl axetat.

B. metyl axetat.
C. metyl propionat.
D. propyl fomat.
Câu 79: Cho 6 gam mơt este của axit cacboxylic no đơn chức và ancol no, đơn chức phản ứng vừa hết với 100 ml dung dịch
NaOH 1M. Tên gọi của este đó là
A. etyl axetat.
B. propyl fomat.
C. metyl axetat.
D. metyl fomat.
Câu 80: Thủy phân hồn tồn 22,2 gam hỗn hợp gồm 2 este HCOOC 2H5 và CH3COOCH3 bằng dung dịch NaOH 1M (đun nóng).
Thể tích dung dịch NaOH tối thiểu cần dùng là
A. 400 ml.
B. 300 ml.
C. 150 ml.
D. 200 ml.
Câu 81: Xà phòng hóa hồn tồn 17,6 gam hỗn hợp 2 este là etyl axetat và metyl propionat bằng lượng vừa đủ V (ml) dung dịch
NaOH 0,5M. Giá trị của V là
A. 200.
B. 500.
C. 400.
D. 600.
Câu 82: Đun nóng 8,8 gam etyl axetat với 200 ml dung dịch NaOH 0,2M. Sau khi phản ứng xảy ra hồn tồn, cơ cạn dung dịch
thu được chất rắn khan có khối lượng là
A. 3,28 gam.
B. 8,56 gam.
C. 8,2 gam.
D. 10,4 gam.
Câu 83: Thủy phân hồn tồn 11,44 gam este no, đơn chức, mạch hở X với 100 ml dung dịch NaOH 1,3M (vừa đủ) thu được 5,98
gam một ancol Y. Tên gọi của X là
A. etyl fomat.

B. etyl axetat.
C. etyl propionat.
D. propyl axetat.
Câu 84: Cho 3,7 gam este no, đơn chức, mạch hở tác dụng với dung dịch KOH thu được muối và 2,3 gam ancol etylic. Cơng thức
của este là
A. HCOOC2H3.
B. CH3COOCH3.
C. HCOOC2H5.
D. CH3COOC2H5.
Câu 85: Đốt cháy hồn tồn 0,1 mol este X thu được 0,3 mol CO 2 và 0,3 mol H2O. Nếu cho 0,1 mol X tác dụng hết với NaOH thì
thu được 8,2 gam muối. Cơng thức cấu tạo của X là
A. etyl fomat.
B. etyl propionat.
C. etyl axetat.
D. propyl axetat.
Câu 86: Thủy phân este 8,8 gam este đơn chức, mạch hở X với 100 ml dung dịch KOH 1M vừa đủ thu được 4,6 gam một ancol Y.
Tên gọi của X là
A. etyl fomat.
B. etyl propionat.
C. etyl axetat.
D. propyl axetat.
CHỦ ĐỀ 10: PHẢN ỨNG ESTE HĨA
Câu 87: Thực hiện phản ứng este hóa m gam CH 3COOH bằng một lượng vừa đủ C 2H5OH được 0,02 mol este (giả sử hiệu suất
phản ứng đạt 100%) thì giá trị m thu được là
A. 2,1.
B. 1,2.
C. 1,1.
D. 1,4.
Câu 88: Đun 12 gam axit axetic với một lượng dư ancol etylic (có H 2SO4 đặc làm xúc tác). Đến khi phản ứng kết thức thu được 11
gam este. Hiệu suất phản ứng este hóa là

A. 70%.
B. 75%.
C. 62,5%.
D. 50%.
Câu 89: Đun 12 gam axit axetic với 13,8 gam etanol (có H 2SO4 đặc làm xúc tác). Đến khi phản ứng đạt đến trạng thái cân bằng,
thu được 11 gam este. Hiệu suất phản ứng este hóa là
A. 50%.
B. 62,5%.
C. 55%.
D. 75%.
BÀI TẬP TỔNG HỢP CỦA CHƯƠNG TRONG CÁC ĐỀ THI TỐT NGHIỆP CÁC NĂM ĐẾN NAY
2007 – Lần 1: Ứng với CPTP C4H8O2 có số đồng phân este là
Email: BichLan130389@gmail. com

Trang 6


Tài liệu củng cố kiến thức và ôn thi 12

GV: Nguyễn Thúy Bích Lan – 01689.009.089

A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 5.
2007 – Lần 1: Thủy phân este X trong mơi trường kiềm thu được natri axetat và ancol etylic. Cơng thức của X là
A. CH3COOC2H5.
B. C2H5COOCH3.
C. C2H3COOC2H5.
D. CH3COOCH3.

2007 – Lần 1: Chất X có cơng thức phân tử C2H4O2. Cho X tác dụng với dung dịch NaOH tạo ra muối và nước. Chất X thuộc loại
A. ancol no, đa chức.
B. axit no, đơn chức.
C. este no đơn chức.
D. axit khơng no đơn chức.
2007 – Lần 2: Este X phản ứng với dung dịch NaOH, đun nóng tạo ra ancol metylic và natri axetat. CTCT của X là
A. CH3COOC2H5.
B. HCOOCH3.
C. CH3COOCH3.
D. C2H5COOCH3.
2007 – Lần 2: Cho 3,7 gam este no, đơn chức, mạch hở tác dụng với dung dịch KOH thu được muối và 2,3 gam ancol etylic.
Cơng thức của este là (Cho H = 1, C = 12, O = 16)
A. C2H5COOC2H5.
B. C2H5COOCH3.
C. HCOOC2H5.
D. CH3COOC2H5.
2008 – Lần 1: Este etyl fomat có cơng thức là
A. CH3COOCH3.
B. HCOOC2H5.
C. HCOOCH = CH2.
D. HCOOCH3.
2008 – Lần 1: Đun nóng este HCOOCH3 với một lượng vừa đủ dung dịch NaOH, sản phẩm thu được là
A. CH3COONa và C2H5OH.
B. HCOONa và CH3OH.
C. HCOONa và C2H5OH.
D. CH3COONa và CH3OH.
2008 – Lần 2: Chất X có CTPT là C3H6O2 là este của axit axetic (CH3COOH). CTCT thu gọn của X là
A. HCOOC2H5.
B. HO – C2H4 – CHO.
C. CH3COOCH3.

D. C2H5COOH.
2009 – GDTX: Metyl acrylat có cơng thức cấu tạo thu gọn là
A. CH3COOC2H5.
B. CH3COOCH3.
C. C2H5 COOCH3.
D. CH2 = CHCOOCH3.
2009 – GDTX: Este HCOOCH3 phản ứng với dung dịch NaOH (đun nóng) sinh ra các sản phẩm hữu cơ là
A. HCOOH và CH3ONa.
B. HCOONa và CH3OH.
C. CH3COONa và CH3OH.
D. CH3ONa và HCOONa.
2009 – GDTX: Chất béo là trieste của axit béo với
A. etylen glicol.
B. glixerol.
C. etanol.
D. phenol.
2009 – GDTX: Cho 8,8 gam CH3COOC2H5 phản ứng hết với dung dịch NaOH dư, đun nóng. Khối lượng muối CH 3COONa thu
được là
A. 12,3 gam.
B. 16,4 gam.
C. 4,1 gam.
D. 8,2 gam.

CHƯƠNG II: CABOHIDRAT

A. LÝ THUYẾT CẦN NHỚ
TÍNH CHẤT HĨA HỌC CỦA CACBOHIĐRAT
Cacbohiđrat
Tính chất


Email: BichLan130389@gmail. com

Glucozơ

Fructozơ

Trang 7

Saccarozơ

Mantozơ

Tinh bột

Xenlulozơ


Tài liệu củng cố kiến thức và ôn thi 12

GV: Nguyễn Thúy Bích Lan – 01689.009.089

(C6H12O6)
M = 180

CTPT
T/c của anđehit
+ [Ag(NH3)2]OH

(C12H22O11)
M = 342


(C6H10O5)n
M = 162n

Ag↓

+

-

+

-

-

Cu2O↓đỏ gạch

+

dd màu xanh
lam

+

-

-

+ dung dịch Br2


Mất màu dung
dịch brom

-

-

+

-

-

T/c của poliancol
+Cu(OH)2, to thường

dd màu xanh
lam

dd màu xanh
lam

dd màu xanh
lam

dd màu xanh
lam

-


-

T/c của ancol
(P/ư este hố)
+ HNO3/H2SO4

+

+

+

+

+

Xenlulozơ
trinitrat

P/ư thuỷ phân
+ H2O/H+

-

-

Glucozơ +
Fructozơ


Glucozơ

Glucozơ

Glucozơ

P/ư màu
+ I2

-

-

-

-

màu xanh
đặc trưng

-

+ Cu(OH)2/OH-, to

(+) có phản ứng, khơng u cầu viết sản phẩm; (-) khơng có phản ứng.
MỘT SỐ PHẢN ỨNG CẦN NHỚ:
lên men
1. C6H12O6 → 2C2H5OH + 2CO2
0


H 2 ,t
→ CH2OH[CHOH]4CH2OH (sobitol)
2. CH2OH[CHOH]4CHO + H2  
t0

→ CH2OH[CHOH]4COONH4 + 2Ag ↓ + 3NH3 + H2O
3. CH2OH[CHOH]4CHO + 2[Ag(NH3)2]OH 
+ AgNO / NH
→ 2Ag
Hoặc ta có sơ đồ: C6H12O6 

4. (C6H10O5)n + 3nHNO3
[C6H7O2(ONO2)3]n + 3n H2O
3

3

B. TRẮC NGHIỆM
• LÝ THUYẾT

Câu 1: Trong phân tử của cacbohiđrat ln có
A. nhóm chức axit.
B. nhóm chức xeton.
C. nhóm chức ancol.
D. nhóm chức anđehit.
Câu 2: Chất thuộc loại đisaccarit là
A. glucozơ.
B. saccarozơ.
C. xenlulozơ.
D. fructozơ.

Câu 3: Hai chất đồng phân của nhau là
A. glucozơ và mantozơ.
B. fructozơ và glucozơ.
C. fructozơ và mantozơ.
D. saccarozơ và glucozơ.
Câu 4: Trong điều kiện thích hợp glucozơ lên men tạo thành khí CO2 và
A. C2H5OH.
B. CH3COOH.
C. HCOOH.
D. CH3CHO.
Câu 5: Saccarozơ và glucozơ đều có
A. phản ứng với AgNO3 trong dung dịch NH3, đun nóng.
B. phản ứng với dung dịch NaCl.
C. phản ứng với Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường tạo thành dung dịch xanh lam.
D. phản ứng thủy phân trong mơi trường axit.
Câu 6: Cho sơ đồ chuyển hóa sau: Glucozơ → X → Y → CH3COOH. Hai chất X, Y lần lượt là
A. CH3CHO và CH3CH2OH.
B. CH3CH2OH và CH3CHO.
C. CH3CH(OH)COOH và CH3CHO.
D. CH3CH2OH và CH2 = CH2.
Câu 7: Chất tham gia phản ứng tráng gương là
A. xenlulozơ.
B. tinh bột.
C. fructozơ.
D. saccarozơ.
Câu 8: Chất khơng phản ứng với dung dịch AgNO3 trong NH3, đun nóng tạo thành Ag là
A. C6H12O6 (glucozơ).
B. CH3COOH.
C. HCHO.
D. HCOOH.

Câu 9: Dãy gồm các dung dịch đều tác dụng được với Cu(OH)2 là
A. glucozơ, glixerol, ancol etylic.
B. glucozơ, andehit fomic, natri axetat.
C. glucozơ, glixerol, axit axetic.
D. glucozơ, glixerol, natri axetat.
Câu 10: Để chứng minh glucozơ có nhóm chức anđehit, có thể dùng một trong ba phản ứng hố học. Trong các phản ứng sau,
phản ứng khơng chứng minh được nhóm chức của glucozơ là
A. Oxi hố glucozơ bằng AgNO3/NH3.
B. Oxi hóa glucozo bằng Cu(OH)2 đun nóng.
Email: BichLan130389@gmail. com

Trang 8


Tài liệu củng cố kiến thức và ôn thi 12

GV: Nguyễn Thúy Bích Lan – 01689.009.089

C. Len men glucozơ bằng xúc tác enzim.
D. Khử glucozơ bằng H2/ Ni, t0C.
Câu 11: Để chứng minh trong phân tử của glucozơ có nhiều nhóm hiđroxyl, người ta cho dung dịch glucozơ phản ứng với
A. Cu(OH)2 trong NaOH, đun nóng.
B. AgNO3 trong dung dịch NH3, đun nóng.
C. Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường.
D. kim loại Na.
Câu 12: Đun nóng xenlulozơ trong dung dịch axit vơ cơ, thu được sản phẩm là
A. saccarozơ.
B. glucozơ.
C. fructozơ.
D. mantozơ.

Câu 13: Cho sơ đồ chuyển hóa sau: Tinh bột → X → Y → axit axetic. X và Y lần lượt là
A. ancol etylic, anđehit axetic. B. glucozơ, ancol etylic.
C. glucozơ, etyl axetat.
D. glucozơ, anđehit axetic.
Câu 14: Tinh bột, xenlulozơ, saccarozơ, mantozơ đều có khả năng tham gia phản ứng
A. hồ tan Cu(OH)2.
B. trùng ngưng.
C. tráng gương.
D. thủy phân.
Câu 15: Một chất khi thủy phân trong mơi trường axit, đun nóng khơng tạo ra glucozơ. Chất đó là
A. protein.
B. saccarozơ.
C. tinh bột.
D. xenlulozơ.
Câu 16: Cho dãy các chất: glucozơ, xenlulozơ, saccarozơ, tinh bột, fructozơ. Số chất trong dãy tham gia phản ứng tráng gương là
A. 3.
B. 4.
C. 2.
D. 5.
Câu 17: Cho các chất: ancol etylic, glixerol, glucozơ, đimetyl ete, axit fomic. Số chất tác dụng được với Cu(OH) 2 là
A. 3.
B. 1.
C. 4.
D. 2.
Câu 18: Thuốc thử để phân biệt glucozơ và fructozơ là
A. Cu(OH)2.
B. dung dịch brom.
C. [Ag(NH3)2] NO3.
D. Na.
Câu 19: Trong các chất sau: axit axetic, glixerol, glucozơ, ancol etylic, xenlulozơ. Số chất hòa tan được Cu(OH) 2 ở nhiệt độ

thường là
A. 3.
B. 5.
C. 1.
D. 4.
Câu 20: Cho các dung dịch sau: saccarozơ, glucozơ, anđehit axetic, glixerol, ancol etylic, axetilen, fructozơ. Số lượng dung dịch
có thể tham gia phản ứng tráng gương là
A. 3.
B. 4.
C. 5.
D. 2.
Câu 21: Khi thủy phân saccarozơ thì thu được
A. ancol etylic.
B. glucozơ và fructozơ.
C. glucozơ.
D. fructozơ.
Câu 22: Cơng thức của xenlulozơ là
A. [C6H7O2(OH)3]n.
B. [C6H8O2(OH)3]n.
C. [C6H7O3(OH)3]n.
D. [C6H5O2(OH)3]n.
Câu 23: Dãy các chất đều có phản ứng thuỷ phân trong mơi trường axit là
A. Tinh bột, xenlulozơ, glucozơ.
B. Tinh bột, xenlulozơ, fructozơ.
C. Tinh bột, xenlulozơ, saccarozơ.
D. Tinh bột, saccarozơ, fructozơ
Câu 24: Cacbonhidrat (gluxit,saccarit) là:
A. Hợp chất đa chức, có cơng thức chung là Cn(H2O)m..
B. Hợp chất tạp chức, đa số có cơng thức chung là Cn(H2O)m.
C. Hợp chất chứa nhiều nhóm hidroxyl và nhóm cacbonyl.

D. Hợp chất chỉ có nguồn gốc từ thực vật.
Câu 25: Glucozơ là hợp chất hữu cơ thuộc loại:
A. monosaccarit.
B. đa chức.
C. đisaccarit.
D. polime.
Câu 26: Saccarozơ và mantozơ là
A. monosaccarit.
B. gốc glucozơ.
saccarit
C. đồng phân.
D. poli
.
Câu 27: Tinh bột và xenlulozơ là
A. monosaccarit.
B. đisaccarit.
C. đồng đẳng.
D.
saccarit.
poli
Câu 28: Saccarozơ và glucozơ đều có:
A. Phản ứng với dung dịch NaCl.
B. Phản ứng với Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường tạo thành dung dịch xanh lam.
C. Phản ứng thuỷ phân trong mơi trường axit.
D. Phản ứng với dung dịch AgNO3/NH3 đun nóng.
Câu 29: Glucozơ và fructozơ:
A. Đều tác dụng được với Cu(OH)2 tạo dung dịch màu xanh lam.B. Đều có nhóm chức CHO trong phân tử.
C. Là hai dạng thù hình của cùng một chất.
D. Đều tồn tại ở dạng mạch hở.
Câu 30: Những phản ứng hóa học chứng tỏ glucozơ là hợp chất tạp chức là

A. phản ứng tráng gương và phản ứng cho dung dịch màu xanh lam ở nhiệt độ phòng với Cu(OH)2.
B. phản ứng tráng gương và phản ứng lên men rượu.
C. phản ứng tạo phức Cu(OH)2 và phản ứng lên men rượu.
D. đều tồn tại chủ yếu ở dạng mạch hở.
Câu 31: Phản ứng hóa học chứng minh glucozơ có 5 nhóm hiđroxyl trong phân tử là
A. phản ứng cho dung dịch xanh lam ở nhiệt độ phòng với Cu(OH)2.
B. phản ứng tráng gương và phản ứng lên men rượu.
C. phản ứng tạo kết tủa đỏ gạch với Cu(OH)2 khi đun nóng và phản ứng lên men rượu.
D. phản ứng với axit tạo este có 5 gốc axit trong phân tử.
Câu 32: Phát biểu khơng đúng là
A. Dung dịch fructozơ hòa tan được Cu(OH)2.
B. Thủy phân (xúc tác H+, t0), saccarozơ cũng như mantozơ đều cho cùng một monosaccarit.
C. Sản phẩm thủy phân xenlulozơ (xúc tác H+, t0) có thể tham gia phản ứng tráng gương.
D. Dung dịch mantozơ tác dụng với Cu(OH)2 khi đun nóng cho kết tủa Cu2O.
Câu 33: Glucozơ tác dụng được với
Email: BichLan130389@gmail. com

Trang 9


Tài liệu củng cố kiến thức và ôn thi 12

GV: Nguyễn Thúy Bích Lan – 01689.009.089

A. H2 (Ni, t0); Cu(OH)2; AgNO3/NH3; H2O (H+, t0).
B. H2 (Ni, t0); AgNO3/NH3; Na2CO3; Cu(OH)2.
C. AgNO3/NH3; Cu(OH)2; H2 (Ni, t0); CH3COOH (H2SO4 đặc, t0).
D. H2 (Ni, t0); AgNO3/NH3; NaOH; Cu(OH)2.
Câu 34: Nhận định sai là
A. Phân biệt glucozơ và saccarozơ bằng phản ứng tráng gương. B. Phân biệt tinh bột và xenlulozơ bằng I2.

C. Phân biệt saccarozơ và glixerol bằng Cu(OH)2.
D. Phân biệt mantozơ, saccarozơ bằng phản ứng tráng gương.
Câu 35: Nhận biết glucozơ, glixerol, anđehit axetic, lòng trắng trứng và ancol etylic có thể chỉ dùng một thuốc thử là
A. HNO3.
B. Cu(OH)2/OH-, t0.
C. AgNO3/NH3.
D. dung dịch brom.
Câu 36: Thuốc thử duy nhất để phân biệt các dung dịch: glucozơ, ancol etylic, anđehit fomic (HCHO), glixerol là
A. AgNO3/NH3.
B. Cu(OH)2/OH-, t0.
C. Na.
D. H2.
Cu ( OH )2 / OH −

t0

→ ↓ đỏ gạch. X khơng thể là
Câu 37: Cacbohiđrat Z tham ga chuyển hóa: Z → dung dịch xanh lam 
A. glucozơ.
B. fructozơ.
C. saccarozơ.
D. mantozơ.
Câu 38: Khi đốt cháy hồn tồn một hợp chất hữu cơ thu được hỗn hợp khí CO2 và hơi H2O có tỉ lệ mol là 1:1. Chất này có thể lên
men rượu. Chất đó là
A. axit axetic.
B. glucozơ.
C. saccarozơ.
D. fructozơ.
Câu 39: Cho sơ đồ chuyển hóa sau: Tinh bột → X → Y → axit axetic. X và Y lần lượt là
A. ancol etylic, anđehit axetic. B. glucozơ, ancol etylic.

C. glucozơ, etyl axetat.
D. glucozơ, anđehit axetic.
Câu 40: Cho sơ đồ chuyển hóa sau: Glucozơ → X → Y → CH3COOH. X và Y lần lượt là
A. CH3CH2OH và CH2 = CH2.
B. CH3CHO và CH3CH2OH.
C. CH3CH2OH và CH3CHO.
D. CH3CH(OH)COOH và CH3CHO.
Câu 41: Các chất glucozơ (C6H12O6), fomanđehit (HCHO), axetanđehit (CH3CHO), metylfomiat (HCOOCH3), trong phân tử đều
có nhóm –CHO nhưng trong thực tế để tráng gương người ta chỉ dùng:
A. C6H12O6.
B. HCOOCH3.
C. CH3CHO.
D. HCHO.
Câu 42: Tinh bột, saccarozơ và mantozơ được phân biệt bằng
A. Cu(OH)2/OH-, t0.
B. AgNO3/NH3.
C. Dung dịch I2.
D. Na.
Câu 43: Cho 3 dung dịch: glucozơ, axit axetic và glixerol. Để phân biệt 3 dung dịch trên chỉ cần dùng 2 hóa chất là
A. quỳ tím và Na.
B. dung dịch NaHCO3 và dung dịch AgNO3.
C. dung dịch Na2CO3 và Na.
D. dung dịch AgNO3/NH3 và quỳ tím.
Câu 44: Hai ống nghiệm khơng nhãn chứa riêng 2 dung dịch: saccarozơ và glixerol. Để phân biệt hai dung dịch người ta tiến hành
các bước sau
A. thủy phân trong dung dịch axit vơ cơ lỗng.
B. cho tác dụng với Cu(OH)2 hoặc thực hiện phản ứng tráng gương.
C. đun với dung dịch axit vơ cơ lỗng, trung hòa bằng dung dịch kiềm, thực hiện phản ứng tráng gương.
D. cho tác dụng với H2O rồi đem tráng gương.
Câu 45: Cho sơ đồ phản ứng: Thuốc súng khơng khói ¬ X → Y → Sobitol. X, Y lần lượt là

A. Xenlulozơ, glucozơ.
B. Tinh bột, etanol.
C. Mantozơ, etanol.
D. Saccarozơ, etanol.
Câu 46: Dãy gồm các chất đều tác dụng với Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường là
A. glucozơ, glixerol, anđehit fomic, natri axetat.
B. glucozơ, glixerol, mantozơ, natri axetat.
C. glucozơ, glixerol, mantozơ, axit axetic.
D. glucozơ, glixerol, mantozơ, ancol etylic.
Câu 47: Giữa glucozơ cà saccarozơ có đặc điểm giống nhau
A. đều là sacarit.
C. đều là hợp chất cacbohiđrat.
B. đều bị oxhi hóa bởi dung dịch AgNO3/NH3 cho ra bạc.
D. đều phản ứng được với Cu(OH)2 tạo kết tủa đỏ gạch.
Câu 48: Khi nghiên cứu cacbohiđrat X ta nhận thấy:
- X khơng tráng gương, có một đồng phân
- X thủy phân trong nước cho hai sản phẩm.
Vậy X là
A. fructozơ.
B. saccarozơ.
C. mantozơ.
D. tinh bột.
• BÀI TẬP
Câu 49: Lượng glucozơ cần dùng để tạo 1,82 gam sobitol với hiệu suất 80% là
A. 2,25 gam.
B. 1,80 gam.
C. 1,82 gam.
D. 1,44 gam.
Câu 50: Khử glucozơ bằng hiđro với hiệu suất 80% thì thu được 1,82 gam sobitol. Khối lượng glucozơ là
A. 2,25 gam.

B. 1,44 gam.
C. 22,5 gam.
D. 14,4 gam.
Câu 51: Thủy phân 324 gam tinh bột với hiệu suất của phản ứng là 75%. Khối lượng glucozơ thu được là
A. 250 gam.
B. 300 gam.
C. 360 gam.
D. 270 gam.
Câu 52: Đun nóng dung dịch chứa 27 gam glucozơ với AgNO3 trong dung dịch NH3 dư thì khối lượng Ag tối đa thu được là
A. 16,2 gam.
B. 10,8 gam.
C. 21,6 gam.
D. 32,4 gam.
Câu 53: Khi lên men 360 gam glucozơ với hiệu suất 100% thì khối lượng etylic thu được là
A. 184 gam.
B. 276 gam.
C. 92 gam.
D. 138 gam.
Câu 54: Muốn có 2610 gam glucozơ thì khối lượng saccarozơ cần đem thủy phân hồn tồn là
A. 4595 gam.
B. 4468 gam.
C. 4959 gam.
D. 4995 gam.
Câu 55: Cho m gam glucozơ lên men thành ancol etylic với hiệu suất 80%. Hấp thụ hồn tồn khí CO 2 sinh ra vào nước vơi trong
dư thu được 20 gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 14,4.
B. 45.
C. 11,25.
D. 22,5.
Email: BichLan130389@gmail. com


Trang 10


Tài liệu củng cố kiến thức và ôn thi 12

GV: Nguyễn Thúy Bích Lan – 01689.009.089

Câu 56: Cho 50 ml dung dịch glucozơ aM tác dụng với một lượng dư AgNO3/NH3 thu được 2,16 gam kết tủa. Giá trị a là
A. 0,20M.
B. 0,01M.
C. 0,02M.
D. 0,10M.
Câu 57: Đun nóng 37,5 gam dung dịch glucozơ với lượng AgNO 3/NH3dư thu được 6,48 gam bạc. Nồng độ % của dung dịch
glucozơ là
A. 11,4%.
B. 14,4%.
C. 13,4%.
D. 12,4%.
Câu 58: Lên men 41,4 gam glucozơ với hiệu suất 80%, lượng khí thu được cho hấp thụ hồn tồn vào dung dịch nước vơi trong
dư thì khối lượng kết tủa thu được là
A. 18,4 gam.
B. 28,75 gam.
C. 36,8 gam.
D. 23 gam.
Câu 59: Cho m gam glucozơ lên men thành ancol etylic. Khí sinh ra cho vào nước vơi trong dư thu được 120 gam kết tủa. Biết
hiệu suất q trình lên men đạt 60%. Giá trị m là
A. 225.
B. 112,5.
C. 120.

D. 180.
Câu 60: Từ 16,20 tấn xenlulozơ người ta sản xuất được m tấn xenlulozơ trinitrat. Biết hiệu suất phản ứng tính theo xenlulozơ là
90%. Giá trị của m là
A. 26,73.
B. 33,00.
C. 25,46.
D. 29,70.
Câu 61: Glucozơ lên men thành ancol etylic, tồn bộ khí sinh ra được dẫn vào dung dịch Ca(OH) 2 dư tách ra được 40 gam kết tủa,
biết hiệu suất lên men đạt 75%. Khối lượng glucozơ cần dùng là
A. 24 gam.
B. 40 gam.
C. 50 gam.
D. 48 gam.
Câu 62: Để tráng bạc một số ruột phích, người ta phải thủy phân 34,2 gam saccarozơ rồi tiến hành phản ứng tráng gương. Lượng
Ag tạo thành sau phản ứng là (biết hiệu suất phản ứng mỗi q trình là 80%)
A. 27,64.
B. 43,90.
C. 54,40.
D. 56,34.
Câu 63: 1 tấn tinh bột chứa 20% tạp chất trơ có thể sản xuất được glucozơ có khối lượng là (hiệu suất phản ứng là 80%)
A. 1777 kg.
B. 710 kg.
C. 666 kg.
D. 71 kg.
Câu 64: Khối lượng phân tử trung bình của xenlulozơ trong sợi bơng là 48.600.000 đvC. Vậy số gốc glucozơ có trong phân tử
xenlulozơ nêu trên là
A. 250.000.
B. 270.000.
C. 300.000.
D. 350.000.

Câu 65: Đốt cháy hồn tồn 1,35 gam một cacbohiđrat X thu được 1,98 gam CO 2 và 0,81 gam H2O. Tỉ khối hơi của X so với He là
45. Cơng thức phân tử của X là
A. C6H12O6.
B. C12H22O11.
C. C6H12O5.
D. (C6H10O5)n.
Câu 66: Cho m gam tinh bột lên men thành ancol etylic với hiệu suất 81%. Tồn bộ lượng CO 2 sinh ra được hấp thụ hồn tồn vào
dung dịch Ca(OH)2, thu được 550 gam kết tủa và dung dịch X. Đun kỹ dung dịch X thu thêm được 100 gam kết tủa nữa. Giá trị
của m là
A. 550 gam.
B. 810 gam.
C. 750 gam.
D. 650 gam.
Câu 67: Tráng bạc hồn tồn m gam glucozơ X thu được 86,4 gam Ag. Nếu lên men hồn tồn m gam glucozơ X trên rồi cho khí
CO2 hấp thụ vào nước vơi trong dư thì thu được lượng kết tủa là
A. 20 gam.
B. 40 gam.
C. 60 gam.
D. 80 gam.
Câu 68: Cho 2,5 kg glucozơ chứa 20% tạp chất lên men thành ancol etylic. Thể tích rượu 40 0 thu được là (biết rượu ngun chất
có khối lượng riêng 0,8g/ml và trong q trình chế biến rượu bị hao hụt mất 10%)
A. 3194,4 ml.
B. 2785,0 ml.
C. 2875,0 ml.
D. 2300,0 ml.
Câu 69: Xenlulozơ trinitrat là chất dễ cháy, nổ mạnh. Muốn điều chế 29,7 kg xenlulozơ trinitrat từ xenlulozơ và axit nitric (H =
90%) thì thể tích HNO3 96% (D = 1,52g/ml) cần dùng là
A. 14,390 lit.
B. 15,000 lit.
C. 1,439 lit.

D. 24,390 lit.
Câu 70: Từ 1,0 kg mùn cưa có 40% xenlulozơ (còn lại là tạp chất trơ) có thể thu được số kg glucozơ bằng phản ứng thủy phân là
(hiệu suất phản ứng là 90%)
A. 0,4 kg.
B. 0,6 kg.
C. 0,5 kg.
D. 0,3 kg.

CHƯƠNG III: AMIN –AMINOAXIT - PROTEIN

A. LÝ THUYẾT CẦN NHỚ
• AMIN

1. Cơng thức: Amin: CxHyNt (y ≤ 2x + 2 + t) ;
2. Danh pháp
Email: BichLan130389@gmail. com

Amin đơn chức no: CnH2n + 3N (n ≥ 1)
Trang 11


Tài liệu củng cố kiến thức và ôn thi 12

GV: Nguyễn Thúy Bích Lan – 01689.009.089

- Tên gốc chức = tên gốc hiđrocacbon + amin
- Tên thay thế = tên hiđrocacbon mạch chính + số chỉ vị trí – NH2 + amin + bậc 2, 3: chọn mạch chính là gớc R1 (R1 nhiều C hơn)
→ Gọi tên: N- tên gớc R2 + N-tên gớc R3 + số chỉ vị trí nhóm NH2 + amin
Ví dụ: C2H5-NH2
CH3-NH-C2H5

CH3- N-CH3
Etyl amin
etyl metyl amin
trimetyl amin
Etan amin
N-metyl etan amin
N, N-đimetyl metan amin
3. Tính chất vật lí
- Metyl–, đimetyl–, trimetyl– và etylamin: chất khí, mùi khai khó chịu, độc, dễ tan trong nước, còn lại là chất lỏng hoặc rắn.
- Anilin là chất lỏng, khơng màu, rất độc, ít tan trong nước, tan trong ancol và benzen
4. Tính chất hóa học
a) Tính bazơ:
- Dung dịch CH3NH2 và đồng đẳng của nó làm xanh giấy quỳ tím hoặc làm hồng phenolphthalein, anilin khơng làm đổi màu quỳ
tím và phenolphthalein.
- Tác dụng với axit → muối: R(NH2)a + HCl → R(NH3Cl)a
CH3NH2 + HCl → [CH3NH3]+Cl- (metyl amoni clorua) khói trắng
+

C H NH + HCl → C6 H 5 NH 3 Cl (phenyl amoni clorua)
6

5

2

Nhận xét: Muối của amin bị bazơ mạnh đẩy ra khỏi muối tái tạo amin ban đầu tương ứng.
b) Phản ứng thế ở nhân thơm của aniline

Hoặc: C6H5NH2 + 3Br2 → C6H2(Br)3NH2 + 3HBr
c) Phản ứng đơt cháy amin:

y
y
z
C x H y N z +(x + )O 2 → xCO 2 + H 2 O + N 2
n
− n CO2 = 1,5n a min
4
2
2
- Amin:
; Nếu amin no, đơn chức thì: H 2 O
6n + 3
2n + 3
1
C n H 2n +3 N + (
)O 2 → nCO 2 + (
)H 2O + N 2
4
2
2
- Amin no, đơn:

5. Điều chế:
a) Thay thế ngun tử H của phân tử ammoniac: các ankylamin được điều chế từ amoniacvà ankyl halogenua.
+ CH 3 I
+CH3 I
+ CH3 I
NH 3 
→CH 3 NH 2 
→(CH 3 ) 2 NH 

→(CH 3 ) 3 N
− HI
HI
HI
Fe,HCl
b) Khử hợp chất nitro: Điều chế aniline: C6H5NO2 + 6[H] → C6H5NH2 + 2H2O

• AMINOAXIT
1. CTTQ: (H2N)x−R−(COOH)y (x ≥ 1, y ≥ 1) Với x = y quỳ tím khơng đổi màu; x > y quỳ tím hóa xanh; x < y quỳ tím hóa đỏ.
2. Tính chất hóa học
a) Tính lưỡng tính
- Tác dụng dung dịch bazơ mạnh (do có nhóm COOH): (NH2)xR(COOH)y + yNaOH → (NH2)xR(COONa)y + yH2O
- Tác dụng với dung dịch axit (do có nhóm NH2): (NH2)xR(COOH)y + bHCl → (ClH3N)xR(COOH)y
HCl,bão hòa
→

b) Tính chất riêng của nhóm – COOH: H2NCH2COOH + C2H5OH ¬  H2NCH2COOC2H5 + H2O
c) Phản ứng trùng ngưng: ε- amino axit (6C) hoặc ω- amino axit (7C) có phản ứng trùng ngưng tạo polime thuộc loại poliamit.
0

Ví dụ: H2N – [CH2]5 – COOH
Axit ε - aminocaproic



t



(– NH – [CH2]5 – CO –) + nH2O

nilon – 6 (tơ capron)

PEPTIT – PROTEIN
Cấu tạo

Phản ứng thủy phân
Tính chất hóa học

Email: BichLan130389@gmail. com

Peptit
Chứa từ 2 đến 50 gốc α-aminoaxit liên kết
với nhau bằng các liên kết petit.

Protein
Tạo bởi nhiều (>50) gốc α-aminoaxit

- Thủy phân hồn tồn → tạo các α-aminoaxit
- Thủy phân khơng hồn tồn → tạo các peptit nhỏ hơn
- Tác dụng với Cu(OH)2

→ hợp chất màu tím (Chú ý: Đipeptit khơng có phản ứng này.)
- Tác dụng với HNO3

Trang 12

→ ↓ màu vàng


Tài liệu củng cố kiến thức và ôn thi 12


GV: Nguyễn Thúy Bích Lan – 01689.009.089

B. BÀI TẬP
• LÝ THUYẾT
• AMIN

CHỦ ĐỀ 1: CẤU TAO – ĐỒNG PHÂN – DANH PHÁP
Câu 1: Số đồng phân amin có cơng thức phân tử C4H11N là
A. 5.
B. 7.
C. 6.
D. 8.
Câu 2: Số đồng phân amin bậc 1 ứng với cơng thức C4H11N là
A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 5.
Câu 3: Etylmetyl amin có cơng thức phân tử là
A. CH3NHC2H5.
B. CH3NHCH3.
C. C2H5 – NH – C6H5.
D. CH3NH – CH2CH2CH3.
Câu 4: Số amin bậc 2 có cùng cơng thức phân tử C5H13N là
A. 4 amin.
B. 5 amin.
C. 6 amin.
D. 7 amin.
Câu 5: Trong các tên gọi dưới đây, tên gọi của CH3 – CH(CH3) – NH2 là
A. Metyletyl amin.

B. Etylmetyl amin.
C. Isopropan amin.
D. Isopropyl amin.
Câu 6: Trong các tên gọi dưới đây, tên gọi của C6H5 – CH2 – NH2 là
A. Phenyl amin.
B. Benzyl amin.
C. Phenylmetyl amin.
D. Anilin.
Câu 7: Trong các chất sau, amin bậc II là
A. H2N – [CH2]6 – NH2.
B. CH3 – CH(CH3) – NH2.
C. CH3 – NH – CH3.
D. C6H5NH2.
Câu 8: Trong các amin sau: (1) (CH3)2CH – NH2; (2) H2N – CH2 – CH2 – NH2; (3) CH3CH2CH2 – NH – CH3. Amin bậc 1 là
A. (1), (2).
B. (1), (3).
C. (2), (3).
D. (2).
Câu 9: Trong các chất sau, amin bậc II là
A. Phenyl amin.
B. Benzyl amin.
C. Anilin.
D. Phenylmetyl amin.
Câu 10: Etyl amin, anilin và metyl amin lần lượt là
A. C2H5NH2, C6H5OH, CH3NH2.
B. CH3OH, C6H5NH2, CH3NH2.
C. C2H5NH2, C6H5NH2, CH3NH2.
D. C2H5NH2, CH3NH2, C6H5NH2.
Câu 11: Amin và ancol cùng bậc là
A. CH3NHC2H5 và CH3CHOHCH3.

B. (C2H5)2NC2H5 và CH3CHOHCH3.
C. CH3NHC2H5 và C2H5OH.
D. C2H5NH2 và CH3CHOHCH3.
CHỦ ĐỀ 2: TÍNH CHẤT
Câu 12: Amin khơng tan trong nước là
A. anilin.
B. metylamin.
C. etylamin.
D. trimetylamin.
Câu 13: Chất khơng phản ứng được với dung dịch NaOH là
A. C6H5NH3Cl.
B. C6H5CH2OH.
C. p – CH3C6H4OH.
D. C6H5OH.
Câu 14: Trong các chất dưới đây, chất có lực bazơ yếu nhất là
A. NH3.
B. C6H5CH2NH2.
C. C6H5NH2.
D. (CH3)2NH.
Câu 15: Trong các chất dưới đây, chất có lực bazơ mạnh nhất là
A. NH3.
B. HCOOCH3.
C. CH3COOCH3.
D. C2H5COOCH3.
Câu 16: Cho các chất phenyl amin, phenol, metyl amin, axit axetic. Dung dịch chất làm đổi màu quỳ tím sang xanh là
A. phenyl amin.
B. metyl amin.
C. axit axetic.
D. phenol.
Câu 17: Chất khơng có khả năng làm xanh quỳ tím là

A. anilin.
B. natri hiđroxit.
C. natri axetat.
D. amoniac.
Câu 18: Dãy gồm các chất đều có thể làm giấy quỳ ẩm chuyển sang màu xanh là
A. anilin, metylamin, amoniac.
B. amoni clorua, amoniac, natri hiđroxit.
C. anilin, amoniac, natri hiđroxit.
D. metyl amin, amoniac, natri hiđroxit.
Câu 19: Dãy gồm các chất được xếp theo chiều tính bazơ giảm dần từ trái sang phải là
A. CH3NH2, NH3, C6H5NH2.
B. CH3NH2, C6H5NH2, NH3.
C. C6H5NH2, NH3, CH3NH2.
D. NH3, CH3NH2, C6H5NH2.
Câu 20: Anilin và phenol đều có phản ứng với
A. dung dịch HCl.
B. dung dịch NaOH.
C. nước Br2.
D. dung dịch NaCl.
Câu 21: Chất phản ứng với dung dịch FeCl3 cho kết tủa màu nâu đỏ là
A. CH3NH2.
B. C6H5OH.
C. C2H5OH.
D. CH3COOH.
Câu 22: Chất khơng tác dụng với anilin là
A. CH3COOH.
B. Na2SO4.
C. H2SO4.
D. Br2.
Câu 23: Dung dịch etyl amin khơng phản ứng với

A. dung dịch HCl.
B. dung dịch HNO3.
C. dung dịch KOH.
D. quỳ tím.
Câu 24: Khẳng định đúng là
A. Amin nào cũng làm xanh giấy quỳ ẩm.
B. Amin nào cũng có tính bazơ.
C. Amin có tính bazơ mạnh hơn NH3.
D. C6H5NH3Cl tác dụng với nước brom tạo kết tủa trắng.
Câu 25: Ngun nhân chủ yếu làm cho etyl amin có nhiệt độ sơi cao hơn so với butan là
A. Etylamin có khối lượng phân tử thấp hơn.
B. Etylamin có khả năng tạo liên kết hiđrơ giữa các phân tử.
C. Etylamin có khả năng tạo ra các liên kết hiđrơ với phân tử nước.
D. Etylamin có khối lượng phân tử cao hơn.
Câu 26: Phát biểu sai khi nói về amin:
Email: BichLan130389@gmail. com

Trang 13


Tài liệu củng cố kiến thức và ôn thi 12

GV: Nguyễn Thúy Bích Lan – 01689.009.089

A. Tan vơ hạn trong nước.
B. Có tính bazơ yếu hơn NH3.
C. Tác dụng với dung dịch Br2 tạo kết tủa trắng.
D. Ở thể lỏng trong điều kiện thường.
Câu 27: Để phân biệt anilin và etyl amin đựng trong 2 lọ mất nhãn riêng biệt, có thể dùng thuốc thử
A. dung dịch Br2.

B. dung dịch HCl.
C. dung dịch NaOH.
D. dung dịch AgNO3.
Câu 28: Cho sơ đồ phản ứng: X → C6H6 → Y → anilin. X và Y lần lượt là
A. CH4, C6H5NO2.
B. C2H2, C6H5CH3.
C. C6H12 (xiclohexan), C6H5CH3.
D. C2H2, C6H5NO2.
Câu 29: Chỉ dùng một ít dung dịch brom thì khơng thể phân biệt được
A. anilin và xiclohexylamin.
B. anilin và benzen.
C. anilin và phenol.
D. anilin và stiren.
Câu 30: Nhận định khơng đúng:
A. Các amin đều có khả năng nhận proton.
B. Tính bazơ của các amin mạng hơn NH3.
C. Metylamin có tính bazơ mạnh hơn NH3.
D. Cơng thức tổng qt của amin no, đơn chức mạch hở là CnH2n +2 + kNk.
Câu 31: Dung dịch metylamin khơng tác dụng với
A. dung dịch HCl.
B. dung dịch Br2.
C. dung dịch HNO3.
D. dung dịch FeCl3.
Câu 32: Để tách riêng hỗn hợp gồm khí CH4 và CH3NH2 ta dùng
A. HCl.
B. NaOH.
C. NaOH, HCl.
D. HCl, NaOH.
Câu 33: Hóa chất dung để phân biệt phenol và anilin là
A. dung dịch Br2.

B. nước.
C. dung dịch C2H5OH.
D. Na.
Câu 34: Để làm sạch ống nghiệm đựng anilin, người ta thường dùng
A. dung dịch HCl.
B. dung dịch NaOH.
C. nước.
D. xà phòng.
• AMINOAXIT
Câu 35: Để phân biệt 3 dung dịch đựng trong 3 lọ riêng biệt: H2N – CH2 – COOH, CH3COOH và C2H5NH2, dùng thuốc thử
A. dung dịch HCl.
B. dung dịch NaOH.
C. Na kim loại.
D. quỳ tím.
Câu 36: Số amino axit có cùng cơng thức phân tử C3H7O2N là
A. 3.
B. 4.
C. 2.
D. 1.
Câu 37: Tên gọi khơng phù hợp với CH3 – CH(NH2) – COOH là
A. axit – 2 - aminopropanoic.
B. Axit α - aminopropionic. C. anilin.
D. alanin.
Câu 38: Tên gọi khơng phù hợp với hợp chất CH3 – CH(CH3) – CH(NH2) – COOH là
A. axit 3 – metyl – 2 - aminobutanoic.
B. Valin.
C. axit 2 – amino – 3 – metylbutanoic.
D. axit α - aminoisovaleric.
Câu 39: Trong các chất dưới đây, glixin có cơng thức
A. H2N – CH2 – COOH.

B. CH3 – CH(NH2) - COOH.
C. HOOC – CH2CH(NH2) – COOH.
D. H2N – CH2 – CH2 - COOH.
Câu 40: Dung dịch của chất khơng làm đổi màu quỳ tím là
A. Glyxin (H2N – CH2 – COOH).
B. Lysin (H2NCH2 – [CH2]3CH(NH2) – COOH).
C. Natri phenolat (C6H5ONa).
D. Axit glutamic (HOOCCH2CHNH2COOH).
Câu 41: Phân tử amoni 2 – aminopropanoat (CH3 – CH(NH2) – COONH4) phản ứng được với
A. Dung dịch AgNO3, NH3, NaOH.
B. Dung dịch HCl, Fe, NaOH
C. Dung dịch HCl, Na2CO.
D. Dung dịch HCl, NaOH.
Câu 42: Cho dãy chất: C6H5NH2, H2NCH2COOH, CH3CH2COOH, CH3CH2CH2NH2, C6H5OH. Số chất tác dụng với dung dịch HCl là
A. 4.
B. 2.
C. 3.
D. 5.
Câu 43: Axit aminoaxetic có thể tác dụng với tất cả các chất (điều kiện đầy đủ)
A. C2H5OH, HCl, KOH, dung dịch Br2.
B. HCHO, H2SO4, KOH, Na2CO3.
C. C2H5OH, HCl, KOH, Ca(OH)2.
D. C6H5OH, HCl, KOH, Cu(OH)2.
Câu 44: Glyxin khơng tác dụng được với
A. H2SO4 lỗng.
B. HCl.
C. C2H5OH.
D. NaCl.
• PEPTIT VÀ PROTEIN
Câu 45: Thuốc thử dùng để phân biệt Gly – Ala với Gly – Ala – Gly là

A. Cu(OH)2 trong mơi trường kiềm.
B. dung dịch NaCl.
C. dung dịch HCl.
D. dung dịch NaOH.
Câu 46: Tripeptit là hợp chất
A. mà mỗi phân tử có 3 liên kết peptit.
B. có liên kết peptit mà phân tử có 3 gốc aminoaxit giống nhau.
C. có liên kết peptit mà phân tử có 3 gốc aminoaxit khác nhau.
D. có 2 liên kết peptit mà phân tử có 3 gốc α - aminoaxit.
Câu 47: Trong các chất dưới đây, đipeptit là
A. H2N – CH2 – CO – NH – CH2 – CH2 – COOH.
B. H2N – CH2 – CO – NH – CH(CH3) – COOH.
C. H2N – CH2 – CO – NH – CH(CH3) – CO – NH – CH2 – COOH.
D. H2N – CH(CH3) – CO – NH- CH2 – CO – NH – CH(CH3) – COOH.
Câu 48: Từ glyxin (Gly) và alanin (Ala) có thể tạo được số đipeptit là
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Email: BichLan130389@gmail. com

Trang 14


Tài liệu củng cố kiến thức và ôn thi 12

GV: Nguyễn Thúy Bích Lan – 01689.009.089

Câu 49: Sản phẩm cuối cùng của q trình thủy phân các protein đơn giản nhờ chất xúc tác thích hợp là
A. α - amino axit.

B. β - amino axit.
C. axit cacboxylic.
D. este.

Câu 50: Từ ba α - amino axit X, Y, Z có thể tạo được số đipeptit cấu tạo bởi hai amino axit khác nhau là
A. 3.
B. 4.
C. 6.
D. 9.
Câu 51: Số đồng phân tripeptit có chứa gốc của cả Gly và Ala là
A. 3.
B. 4.
C. 6.
D. 5.
Câu 52: Một trong những điểm khác nhau giữa protein với cacbohiđrat và lipit là protein ln
A. có ngun tố nitơ trong phân tử.
B. có nhóm chức – OH trong phân tử.
C. có khối lượng phân tử lớn hơn.
D. là chất hữu cơ no.
Câu 53: Phát biểu đúng là
A. Phân tử đipeptit có hai liên kết peptit.
B. Phân tử tripeptit có 3 liên kết peptit.
C. Trong phân tử peptit mạch hở, số liên kết peptit bao giờ cũng bằng số α - amino axit.
D. Trong phân tử peptit mạch hở chứa n gốc α - amino axit, số liên kết peptit bằng n – 1.
• BÀI TẬP
CHỦ ĐỀ 3: XÁC ĐỊNH CẤU TẠO AMIN TỪ ĐẶC ĐIỂM CẤU TẠO
Câu 54: Một amin đơn chức có chứa 31,111%N về khối lượng. Cơng thức phân tử và số đồng phân của amin tương ứng là
A. CH5N; 1 đồng phân.
B. C2H7N; 2 đồng phân.
C. C3H9N; 3 đồng phân.

D. C4H11N; 8 đồng phân.
Câu 55: Hợp chất X gồm các ngun tố C, H, O, N có tỉ lệ khối lượng tương ứng là 3:1:4:7. Biết X có 2 ngun tử N. CTPT X là
A. CH4ON2.
B. C3H8ON2.
C. C3H7O2N2.
D. C3H8O2N2.
Câu 56: X là hợp chất hữu cơ mạch hở chứa các ngun tố C, H, N trong đó N chiếm 23,72%. X tác dụng với dung dịch HCl theo
tỉ lệ mol 1:1. X có số đồng phân là
A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 5.
CHỦ ĐỀ 4: PHẢN ỨNG OXI HĨA HỒN TỒN
Câu 57: Đốt cháy hồn tồn m gam metylamin (CH3NH2) sinh ra 2,24 lit khí N2 (đktc). Giá trị m là
A. 3,1.
B. 6,2.
C. 4,65.
D. 1,55.
Câu 58: Khi đốt cháy 4,5 gam một amin đơn chức giải phóng 1,12 lit N2 (đktc). Cơng thức phân tử của amin đó là
A. CH5N.
B. C2H7N.
C. C3H9N.
D. C3H7N.
Câu 59: Đốt cháy hồn tồn amin no, đơn chứcX thu được 16,8 lit CO2; 2,8 lit N2 (đktc) và 20,25 gam H2O. CTPT của X là
A. C4H9N.
B. C3H7N.
C. C2H7N.
D. C3H9N.
Câu 60: Đốt cháy hồn tồn a mol amino axit A thu được 2a mol CO2 và a/2 mol N2. Amino axit A là
A. H2NCH2COOH.

B. H2N[CH2]2COOH.
C. H2N[CH2]3COOH.
D. H2NCH(COOH)2.
Câu 61: Đốt cháy hồn tồn 8,7 gam amino axit X (có một nhóm NH 2) thì thu được 0,3 mol CO 2; 0,25 mol H2O và 1,12 lit khí trơ
(đktc). Cơng thức phân tử của X là
A. C3H5O2N.
B. C3H5O2N2.
C. C3H7O2N.
D. C6H10O2N2.
Câu 62: Đốt cháy hồn tồn 5,9 gam một amin no, đơn chức, mạch hở X thu được 6,72 lit CO2. Cơng thức phân tử của X là
A. C2H5N.
B. C2H7N.
C. C3H9N.
D. C3H7N.
Câu 63: Đốt cháy hồn tồn 6,2 gam một amin no, đơn chức, mạch hở X cần 10,08 lit O2 (đktc). Cơng thức của X là
A. C4H11N.
B. CH5N.
C. C3H9N.
D. C5H13N.
CHỦ ĐỀ: PHẢN ỨNG AXIT - BAZƠ
Câu 64: Cho m gam aniline phản ứng hết với dung dịch NaOH. Sau phản ứng thu được 11,1 gam muối. Giá trị của m là
A. 5,7.
B. 9,8.
C. 8,9.
D. 7,5.
Câu 65: Cho 9,3 gam anilin (C6H5NH2) tác dụng vừa đủ với axit HCl. Khối lượng muối thu được là
A. 11,95 gam.
B. 12,95 gam.
C. 12,59 gam.
D. 11,85 gam.

Câu 66: Cho 5,9 gam propylamin (C3H7NH2) tác dụng vừa đủ với axit HCl. Khối lượng muối thu được là
A. 8,15 gam.
B. 9,65 gam.
C. 8,1 gam.
D. 9,55 gam.
Câu 67: Cho aniline tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl thu được 38,85 gam muối. Khối lượng aniline đã phản ứng là
A. 18,6 gam.
B. 9,3 gam.
C. 37,2 gam.
D. 27,9 gam.
Câu 68: Trung hòa 11,8 gam amin đơn chức cần vừa đủ 200 ml dung dịch HCl 1M. Cơng thức phân tử của X là
A. C2H5N.
B. CH5N.
C. C3H9N.
D. C3H7N.
Câu 69: Để trung hòa 20 gam dung dịch một amin đơn chức X có nồng độ 22,5% cần dung 100 ml dung dịch HCl 1M. CTPT X là
A. C2H7N.
B. CH5N.
C. C3H5N.
D. C3H7N.
Câu 70: Cho 7,5 gam axit aminoaxetic (H2NCH2COOH) phản ứng hết với dung dịch HCl. Khối lượng muối thu được là
A. 43,00 gam.
B. 44,00 gam.
C. 11,05 gam.
D. 11,15 gam.
Câu 71: Cho 7,5 gam axit aminoaxetic (H2NCH2COOH) phản ứng hết với dung dịch NaOH. Khối lượng muối thu được là
A. 9,9 gam.
B. 9,8 gam.
C. 9,6 gam.
D. 9,7 gam.

Câu 72: Cho 11,5 gam hỗn hợp hai amino axit tác dụng với dung dịch HCl được 12,23 gam muối. Khối lượng HCl phải dùng là
A. 0,73 gam.
B. 0,95 gam.
C. 1,42 gam.
D. 1,46 gam.
Câu 73: Cho 3,04 gam hỗn hợp X gồm 2 amin đơn chức tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl được 5,96 gam muối. Thể tích N 2
(đktc) sinh ra khi đốt cháy hết hỗn hợp X là
A. 0,224 lit.
B. 0,448 lit.
C. 0,672 lit.
D. 0,896 lit.
Câu 74: Cho 13,5 gam ankylamin X tác dụng với dung dịch FeCl3 dưu thu đưuọc 10,7 gam kết tủa. Ankylamin X là
A. CH3NH2.
B. C2H5NH2.
C. C3H7NH2.
D. C4H9NH2.

Email: BichLan130389@gmail. com

Trang 15


Tài liệu củng cố kiến thức và ôn thi 12

GV: Nguyễn Thúy Bích Lan – 01689.009.089

Câu 75: Biết rằng 0,01 mol amino axit Y phản ứng vừa đủ với 0,01 mol HCl được chất Z. Chất Z phản ứng vừa đủ với 0,02 mol
NaOH. Cơng thức của Y có dạng là
A. H2NR(COOH)2.
B. H2NRCOOH.

C. (H2N)2RCOOH.
D. (H2N)2R(COOH)2.
Câu 76: Trung hòa 50 ml dung dịch metylamin cần 30 ml dung dịch HCl 0,1M. Giả sử thể tích khơng thay đổi. Nồng độ mol của
metylamin trong dung dịch là
A. 0,06M.
B. 0,05M.
C. 0,04M.
D. 0,01M.
CHỦ ĐỀ 6: PEPTIT VÀ PROTEIN
Câu 77: Khi thủy phân 500 gam một polipeptit thu được 170 gam anilin. Nếu polipeptit đó có khối lượng phân tử là 50.000 thì số
mắc xích của anilin là
A. 170.
B. 175.
C. 191.
D. 210.
Câu 78: Khi trùng ngưng 65,5 gam axit ε - aminocaproic (Hiệu suất 80%) thu được m gam polime và 7,2 gam nước. Giá trị m là
A. 45,2.
B. 50,5.
C. 58,3.
D. 72,7.
Câu 79: Thực hiện phản ứng trùng ngưng hỗn hợp gồm 8,9 gam alanin và 30 gam glyxin thu được m gam protein. Biết hiệu suất
các phản ứng trùng ngưng đều là 70%. Giá trị của m là
A. 29,9.
B. 18,23.
C. 23,51.
D. 20,93.
CHỦ ĐỀ 7: TỔNG HỢP, ĐIỀU CHẾ HỢP CHẤT CHỨA NITƠ
Câu 80: Cho 500 gam benzen phản ứng với HNO 3 đặc và H2SO4 đặc, sản phẩm thu được đem khử thành anilin. Nếu hiệu suất
chung của q trình là 78% thì khối lượng anilin thu được là
A. 456 gam.

B. 564gam.
C. 465 gam.
D. 546 gam.
Câu 81: TNT (2,4,6 – trinitrotoluen) được điều chế bằng phản ứng toluen với hỗn hợp gồm HNO3 đặc và H2SO4 đặc, trong điều
kiện đun nóng. Biết hiệu suất tổng hợp của tồn q trình là 80%. Lượng TNT tạo thành từ 230 gam toluen là
A. 454 gam.
B. 550 gam.
C. 687,5 gam.
D. 567,5 gam.
• BÀI TẬP TỔNG HỢP CỦA CHƯƠNG TRONG CÁC ĐỀ THI TỐT NGHIỆP CÁC NĂM ĐẾN NAY
2007 – Lần 1: Số đồng phân amin bậc 1 ứng với cơng thức C3H9N là
A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 5.
2007 – Lần 1: Cho các phản ứng: H2N – CH2 – COOH + HCl → H3N+ - CH2 – COOHClH2N – CH2– COOH + NaOH → H2N – CH2– COONa + H2O
Hai phản ứng trên chứng chỏ axit aminoaxetic
A. có tính chất lưỡng tính.
B. chỉ có tính axit.
C. chỉ có tính bazơ.
D. có tính oxi hóa và có tính khử
2007 – Lần 1: Anilin (C6H5NH2) có phản ứng với dung dịch
A. NaOH.
B. Na2CO3.
C. NaCl.
D. HCl.
2007 – Lần ): Cho 4,5 gam etylamin (C2H5NH2) tác dụng vừa đủ với axit HCl. Khối lượng muối (C2H5NH3Cl) thu được
A. 8,15 gam.
B. 8,10 gam.
C. 0,85 gam.

D. 7,65 gam.
2008 – Lần 1: Số đồng phân amin có cơng thức phân tử C2H7N là
A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 5.
2008 – Lần 1PB: Dung dịch metyl amin trong nước làm
A. quỳ tím khơng đổi màu.
B. quỳ tím hóa xanh.
C. phenolphtalein hóa xanh.
D. phenolphtalein khơng đổi màu
2008 – Lần 1PB: Amino axit là hợp chất hữu cơ trong phân tử
A. chứa nhóm cacboxyl và nhóm amino.
B. chỉ chứa nhóm amino.
C. chỉ chứa nhóm cacboxyl.
D. chỉ chứa nitơ hoặc cacbon.
2008 – Lần 1PB: Chất X vừa tác dụng được với axit, vừa tác dụng được với bazơ. Chất X là
A. CH3COOH.
B. H2NCH2COOH.
C. CH3CHO.
D. CH3NH2.
2008 – Lần 1PB: Chất vừa tác dụng được với H2NCH2COOH, vừa tác dụng được với CH3NH2 là
A. NaCl.
B. HCl.
C. NaOH.
D. CH3OH.
2008 – Lần 2: Đốt cháy hồn tồn 0,2 mol metylamin (CH3NH2) thu được sản phẩm có chứa V lit khí N2 (đktc). Giá trị của V là
A. 2,24.
B. 1,12.
C. 4,48.

D. 3,36.
2008 – Lần 2: Kết tủa xuất hiện khi nhỏ dung dịch brom vào
A. benzen.
B. axit axetic.
C. anilin.
D. ancol etylic.
2008 – Lần 2: Anilin có cơng thức
A. C6H5NH2.
B. CH3OH.
C. CH3COOH.
D. C6H5NH2.
2009 – GDTX: Cho 0,1 mol anilin (C6H5NH2) tác dụng vừa đủ với axit HCl. Khối lượng muối phenylamoni clorua (C 6H5NH3Cl)
thu được là
A. 12,950 gam.
B. 19,425 gam.
C. 25,900 gam.
D. 6,475 gam.
2009 – GDTX: Cho dãy các chất: C2H5NH2, CH3NH2, NH3, C6H5NH2 (anilin). Chất trong dãy có lực bazơ yếu nhất là
A. C2H5NH2.
B. CH3NH2.
C. NH3.
D. C6H5NH2.
2009 – GDTX: Axit aminoaxetic (H2NCH2COOH) tác dụng được với dung dịch
A. Na2SO4.
B. NaOH.
C. NaCl.
D. NaNO3.

Email: BichLan130389@gmail. com


Trang 16


Tài liệu củng cố kiến thức và ôn thi 12

GV: Nguyễn Thúy Bích Lan – 01689.009.089

CHƯƠNG IV: POLIME – VẬT LIỆU POLIME

A. LÝ THUYẾT CẦN NHỚ
1. Khái niệm: Polime là những hợp chất có phân tử khối rất lớn do nhiều đơn vị nhỏ (gọi là mắt xích) liên kết với nhau.
- Số mắt xích (n) được gọi là hệ số polime hóa hay độ polime hóa.
- Các phân tử tạo nên từng mắt xích của polime được gọi là monomer.
2. Vật liệu polime
a) Chất dẻo
Tên gọi
Cơng thức
OH

Nhựa PPF: Poli(phenol fomanđehit)

OH

n

H ,t

+ nHCHO

o


xt, to, p

nCH2 CH2

Nhựa PE

+

Nhựa PVC

xt, to, p

CH

CH2

Cl

Nhựa PVA

nCH

Nhựa PS

CH n
Cl

xt, to, p


CH OCOCH3
xt, to, p

CH2

0

nCH2 = C(CH3)COOCH3

t , P , xt

→ (- CH2 – C(CH3)(COOCH3) - )n

b) Tơ: Là những vật liệu polime hình sợi dài và mảnh với độ bền nhất định
Loại tơ
Nguồn gốc
Có sẵn trong thiên nhiên, được sử dụng
Tơ thiên nhiên
trực tiếp.
Tơ tổng hợp
Polime được tổng hợp bằng phương pháp
hóa học.
Tơ hóa học
Tơ bán tổng hợp
Chế biến polime thiên nhiên bằng phương
(hay tơ nhân tạo)
pháp hóa học.
Một số loại tơ tổng hợp thường gặp
- Tơ poliamit (có nhiều nhóm amit –CO–NH–)




CH CH2 n
OCOCH3

CH CH2 n
C6H5

C6H5

Nhựa PMM (thuỷ tinh hữu cơ plexiglas)

+ nH2O

poli(vinyl clorua) (PVC)

vinyl clorua

nCH2

n

CH2 CH2 n
polietilen(PE)

etilen
nCH2

CH2


Ví dụ
Bơng, len, tơ tằm.
Tơ poliamit (nilon, capron), tơ
vinylic (nitron, vinilon), tơ lapsan..
Tơ visco, tơ xenlulozơ axetat…

0

nH2N – [CH2]6 – NH2 + nHOOC – [CH2]4 – COOH

t

→ ( NH – [CH2]6 – NH – CO – [CH2]4 – CO )n + 2nH2O

Poli(hexametylen – ađipamit) hay (nilon – 6,6)

nH2N[CH2] 5COOH
Axit



xt, to, p

ε - aminocaproic

nH2N[CH2]6COOH

xt, to, p

Axit ω - aminoenantoic

- Tơ polieste (có nhiều nhóm este)

NH[CH 2]5CO n + nH 2O
Nilon – 6 (tơ capron)
HN[CH2]6CO n + nH2O
Nilon – 7 (tơ enan)
0

n(p- HOOC – C6H4 – COOH) + nHO – CH2 – CH2 – OH
axit terephtalic
etylen glicol
- Tơ vinylic (có nhiều nhóm polivinyl):

nCH2 = CH – CN
Acrilonitrin

t

→ ( CO – C6H4 – CO – O – CH2 – CH2 – O )n + 2nH2O

Poli(etylen – terephtalat) hay (tơ lapsan)
t 0 ,P,xt

→ (- CH2 – CH(CN) - )n

Poliacrilonitron (tơ nitron hay olon)
c) Cao su
- Cao su thiên nhiên: Cao su thiên nhiên lấy từ mủ của cây cao su là polime của isopren

Email: BichLan130389@gmail. com


Trang 17


Tài liệu củng cố kiến thức và ôn thi 12

GV: Nguyễn Thúy Bích Lan – 01689.009.089

xt, to, p

nCH2

C CH CH2
CH3
2-metylbuta-1,3-dien (isopren)

CH2

C CH CH2 n
CH3
poliisopren (cao su isopren)

- Cao su tổng hợp
0

+ Cao su buna: nCH2=CH−CH=CH2
+ Cao su buna –N:
nCH2

CH


CH

Na,t




CH2 + nCH

CH2

(- CH2 – CH = CH – CH2 - )n
to, p, xt

CH2

CH

CH

CN

CH2

CH

CH2

n


CN

+ Cao su clopren:
nCH2

CH

C CH2
Cl

to, p, xt

CH2

CH

C
Cl

CH2 n

B. BÀI TẬP
• LÝ THUYẾT
Câu 1: Chất tham gia phản ứng trùng hợp tạo polime là
A. CH3 – CH2 – Cl.
B. CH3 – CH3.
C. CH2 = CH – CH3.
D. CH3 – CH2 – CH3.
Câu 2: Monome được dùng để điều chế polietilen là

A. CH2 = CH – CH3.
B. CH2 = CH2.
C. CH ≡ CH.
D. CH2 =CH – CH = CH2.
Câu 3: Polivinyl clorua có cơng thức là
A. (– CH2 – CHCl –)n.
B. (– CH2 – CH2 –)n.
C. (– CH2 – CHBr –)n.
D. (– CH2 – CHF –)n.
Câu 4: Từ glyxin (Gly) và alanin (Ala) có thể tạo được số đipeptit là
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Câu 5: Chất khơng có khả năng tham gia phản ứng trùng hợp là
A. stiren.
B. isopren.
C. propen.
D. toluen.
Câu 6: Chất có khả năng tham gia phản ứng trùng hợp là
A. propan.
B. propen.
C. etan.
D. toluen.
Câu 7: Q trình nhiều phân tử nhỏ (monome) kết hợp với nhau thành phân tử lớn (polime) đồng thời giải phóng những phân tử
nước gọi là phản ứng
A. nhiệt phân.
B. trao đổi.
C. trùng hợp.
D. trùng ngưng.

Câu 8: Tên gọi của polime có cơng thức (-CH2-CH2-)n là
A. polivinyl clorua.
B. polietilen.
C. polimetyl metacrylat.
D. polistiren.
Câu 9: Để điều chế được poli(vinyl ancol) có thể đi từ monome
A. CH2 = CH – COOCH3.
B. CH2 = CH – OCOCH3.
C. CH2 = CH – COOC2H5.
D. CH2 = CH – CH2OH.
Câu 10: Dãy gồm các chất được dùng để tổng hợp cao su Buna – S là:
A. CH2 =C(CH3) – CH = CH2, C6H5CH =CH2.
B. CH2 = CH – CH = CH2, C6H5CH = CH2.
C. CH2 = CH – CH = CH2, lưu huỳnh.
D. CH2 = CH – CH =CH2, CH3 – CH = CH2.
Câu 11: Cho các polime sau: (– CH2 – CH2 –)n ; (– CH2 – CH = CH – CH2 –)n ; (–NH – CH2 – CO –)n
Cơng thức của các monome để khi trùng hợp hoặc trùng ngưng tạo ra các polime trên lần lượt là
A. CH2 = CHCl, CH3 – CH = CH – CH3, CH3 – CH(NH2) – COOH.
B. CH2 = CH2, CH2 = CH – CH= CH2, NH2 – CH2 – COOH.
C. CH2 = CH2, CH3 – CH = CH – CH3, NH2 – CH2 – COOH.
D. CH2 = CH2, CH3 – CH = CH – CH3, NH2 – CH2 – CH2 –COOH.
Câu 12: Trong số các loại tơ sau:
(1) [– NH – (CH2)6 – NH – OC – (CH2)4 – CO –]n ; (2) [– NH – (CH2)5 – CO –]n ; (3) [C6H7O2(OOC – CH3)3]n .
Tơ nilon – 6, 6 là
A. (1).
B. (1), (2), (3).
C. (3).
D. (2).
Câu 13: Nhựa novolac được điều chế bằng cách đun nóng phenol (dư) với dung dịch
A. HCOOH trong mơi trường axit.

B. CH3CHO trong mơi trường axit.
C. CH3COOH trong mơi trường axit.
D. HCHO trong mơi trường axit.
Câu 14: Polivinyl axetat (hoặc poli(vinyl axetat)) là polime được điều chế bằng phản ứng trùng hợp
A. C2H5COO – CH = CH2.
B. CH2 =CH – COO – C2H5. C. CH3COO – CH = CH2.
D. CH2 = CH – COO – CH3.
Câu 15: Nilon–6,6 là một loại
A. tơ axetat.
B. tơ poliamit.
C. polieste.
D. tơ visco.
Câu 16: Polime dùng để chế tạo thuỷ tinh hữu cơ (plexiglas) được điều chế bằng phản ứng trùng hợp
A. CH2 =C(CH3)COOCH3.
B. CH2 = CHCOOCH3.
C. C6H5CH = CH2.
D. CH3COOCH = CH2.
Câu 17: Polivinyl clorua (PVC) điều chế từ vinyl clorua bằng phản ứng
A. trao đổi.
B. oxi hố - khử.
C. trùng hợp.
D. trùng ngưng.
Câu 18: Cơng thức cấu tạo của polibutađien là
A. (– CF2 – CF2 –)n.
B. (– CH2 – CHCl –)n.
C. (– CH2 – CH2 –) n.
D. (–CH2 – CH=CH – CH2–)n.
Câu 19: Tơ được sản xuất từ xenlulozơ là
A. tơ tằm.
B. tơ capron.

C. tơ nilon-6,6.
D. tơ visco.
Email: BichLan130389@gmail. com

Trang 18


Tài liệu củng cố kiến thức và ôn thi 12

GV: Nguyễn Thúy Bích Lan – 01689.009.089

Câu 20: Monome được dùng để điều chế polipropilen là
A. CH2 = CH – CH3.
B. CH2 = CH2.
C. CH ≡ CH.
D. CH2 = CH – CH = CH2.
Câu 21: Tơ lapsan tḥc loại
A. tơ poliamit.
B. tơ visco.
C. tơ polieste.
D. tơ axetat.
Câu 22: Tơ capron tḥc loại
A. tơ poliamit.
B. tơ visco.
C. tơ polieste.
D. tơ axetat.
Câu 23: Tơ nilon – 6,6 được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng
A. HOOC – (CH2)2 – CH(NH2) – COOH.
B. HOOC – (CH2)4 – COOH và HO – (CH2)2 – OH.
C. HOOC – (CH2)4 – COOH và H2N – (CH2)6 – NH2.

D. H2N – (CH2)5 – COOH.
Câu 24: Cho sơ đồ chuyển hố: Glucozơ → X → Y → Cao su Buna. Hai chất X, Y lần lượt là
A. CH3CH2OH và CH3CHO.
B. CH3CH2OH và CH2 = CH2.
C. CH2CH2OH và CH3 – CH = CH – CH3.
D. CH3CH2OH và CH2 = CH – CH = CH2.
Câu 25: Cao su buna được tạo thành từ buta – 1, 3 – đien bằng phản ứng
A. trùng hợp.
B. trùng ngưng.
C. cộng hợp.
D. phản ứng thế.
Câu 26: Cơng thức phân tử của cao su thiên nhiên
A. ( C5H8)n.
B. ( C4H8)n.
C. ( C4H6)n.
D. ( C2H4)n.
Câu 27: Chất khơng có khả năng tham gia phản ứng trùng ngưng là :
A. glyxin.
B. axit terephtaric.
C. axit axetic
D. etylen glycol.
Câu 28: Tơ nilon – 6,6 thuộc loại
A. tơ nhân tạo.
B. tơ bán tổng hợp.
C. tơ thiên nhiên.
D. tơ tổng hợp.
Câu 29: Tơ visco khơng thuộc loại
A. tơ hóa học
B. tơ tổng hợp.
C. tơ bán tổng hợp.

D. tơ nhân tạo.
Câu 30: Trong các loại tơ dưới đây, tơ nhân tạo là
A. tơ visco.
B. tơ capron.
C. tơ nilon – 6,6.
D. tơ tằm.
Câu 31: Teflon là tên của một polime được dùng làm
A. chất dẻo.
B. tơ tổng hợp.
C. cao su tổng hợp.
D. keo dán.
Câu 32: Polime có cấu trúc mạng khơng gian (mạng lưới) là
A. PVC.
B. nhựa bakelit.
C. PE.
D. amilopectin.
Câu 33: Tơ nilon – 6,6 được tổng hợp từ phản ứng
A. trùng hợp giữa axit ađipic và hexametylen đi amin.
C. trùng hợp từ caprolactam
B. trùng ngưng giữa axit ađipic và hexametylen đi amin.
D. trùng ngưng từ caprolactam.
Câu 34: Nhựa rezol (PPF) được tổng hợp bằng phương pháp đun nóng phenol với
A. HCHO trong mơi trường axit.
B. CH3CHO trong mơi trường axit.
C. HCHO trong mơi trường kiềm.
D. HCOOH trong mơi trường axit.
Câu 35: Phát biểu khơng đúng:
A. Polime có phân tử khối lớn, do nhiều mắc xích liên kết lại với nhau.
B. Polime có thể được điều chế từ phản ứng trùng hợp hay phản ứng trùng ngưng.
C. Polime được chia thành nhiều loại: thiên nhiên, tổng hợp, nhân tạo.

D. Polime đều khá bền với nhiệt hoặc dung dịch axit hay bazơ.
Câu 36: Polime có cấu trúc mạch khơng phân nhánh là
A. nhựa bakelit.
B. cao su lưu hóa.
C. amilopectin của tinh bột. D. poli ( vinylclorua).
Câu 37: Đặc điểm cấu tạo của các phân tử nhỏ (monome) tham gia phản ứng trùng hợp là
A. phải là hiđrocacbon.
B. phải có 2 nhóm chức trở lên.
C. phải là anken hoặc ankađien.
D. phải có ít nhất một liên kết đơi hoặc vòng no khơng bền.
Câu 38: Chất có thể tham gia phản ứng trùng ngưng là
A. H2N – CH2 – COOH.
B. C2H5 – OH và C6H5 – OH.
C. CH3COOH và HOOC – COOH.
D. CH2 = CH – COOH.
Câu 39: Cao su Buna – S được tạo thành bằng phản ứng
A. trùng hợp.
B. trùng ngưng.
C. cộng hợp.
D. đồng trùng hợp.
Câu 40: Dãy gồm các chất đều là chất dẻo là
A. Polietilen, tơ tằm, nhựa rezol.
B. Polietilen, cao su thiên nhiên, PVA.
C. Polietilen, đất sét ướt, PVC.
D. Polietilen, polistiren, bakelit.
Câu 41: Nhựa rezit được điều chế bằng cách
A. đun nóng nhựa rezol ở 1500C để tạo mạng lưới khơng gian.
B. đun nóng nhựa novolac ở 1500C để tạo mạng lưới khơng gian.
C. đun nóng nhựa novolac với lưu huỳnh ở 1500C để tạo mạng lưới khơng gian.
D. đun nóng nhựa rezol với lưu huỳnh ở 1500C để tạo mạng lưới khơng gian.

Câu 42: Tơ gồm hai loại:
A. tơ hóa học và tơ tổng hợp.
B. tơ thiên nhiên và tơ nhân tạo.
C. tơ hóa học và tơ thiên nhiên.
D. tơ tổng hợp và tơ nhân tạo.
Câu 43: Trong số các loại tơ: tơ tằm, tơ visco, tơ nilon – 6,6, tơ axetat, tơ capron, tơ enan. Những tơ thuộc loại tơ nhân tạo là
A. tơ tằm và tơ enan.
B. tơ visco và tơ nilon – 6,6. C. tơ nilon – 6,6 và tơ capron. D. tơ visco và tơ axetat.
Câu 44: Theo nguồn gốc, tơ cùng loại với tơ nitron là
A. bơng.
B. capron.
C. visco.
D. xenlulozơ trinitrat.
Câu 45: Loại tơ thường dùng để dệt vải may quần áo ấm hoặc bện thành sợi “len” đan áo rét là
Email: BichLan130389@gmail. com

Trang 19


Tài liệu củng cố kiến thức và ôn thi 12

GV: Nguyễn Thúy Bích Lan – 01689.009.089

A. Tơ capron.
B. Tơ nilon -6, 6.
C. Tơ capron.
D. Tơ nitron.
Câu 46: Polime có cùng cấu trúc mạch polime với nhựa bakelit là
A. amilozơ.
B. glicogen.

C. cao su lưu hóa.
D. xenlulozơ.
Câu 47: Phát biểu sai là
A. Bản chất cấu tạo hóa học của tơ tằm và len là protit, của sợi bơng là xenlulozơ.
B. Bản chất cấu tạo hóa học của tơ nilon là poliamit.
C. Quần áo nilon, len, tơ tằm khơng nên giặt với xà phòng có độ kiềm cao.
D. Tơ nilon, tơ tằm, len rất bền vững với nhiệt.
Câu 48: Phát biểu khơng đúng là
A. Tinh bột và xenlulozơ đều là polisaccarit (C6H10O5)n nhưng xenlulozơ có thể kéo sợi còn tinh bột thì khơng.
B. Len, tơ tằm, tơ nilon kém bền với nhiệt và khơng bị phân hủy trong mơi trường axit hoặc kiềm.
C. Phân biệt tơ nhân tạo và tơ tự nhiên bằng cách đốt, tơ tự nhiên cháy, tơ nhân tạo khơng cháy.
D. Đa số các polime đều khơng bay hơi do khối lượng phân tử lớn và lực liên kết phân tử lớn.
Câu 49: Bản chất của sự lưu hóa cao su là
A. tạo cầu nối đisunfua giúp cao su có mạng lưới khơng gian. B. tạo loại cao su nhẹ hơn.
C. giảm giá thành cao su.
D. làm cao su dễ ăn khn.
Câu 50: Cao su được sản xuất từ sản phẩm trùng hợp của buta –1,3 – đien với CN–CH=CH2 có tên gọi thơng thường
A. cao su Buna.
B. cao su Buna – S.
C. cao su Buna – N.
D. cao su cloropren.
• BÀI TẬP
Câu 51: Khi đốt cháy một polime Y thu được khí CO2 và hơi nước theo tỉ lệ số mol tương ứng là 1:1. Vậy Y là
A. poli(vinyl clorua).
B. polistiren.
C. polipropilen.
D. xenlulozơ.
Câu 52: Phân tử khối trung bình của polietilen X là 420.000. Hệ số polime hóa của PE là
A. 12.000.
B. 13.000.

C. 15.000.
D. 17.000.
Câu 53: Phân tử khối trung bình của PVC là 750.000. Hệ số polime hóa của PVC là
A. 12.000.
B. 15.000.
C. 24.000.
D. 25.000.
Câu 54: Một đoạn mạch PVC có khoảng 1000 mắt xích. Khối lượng của đoạn mạch đó là
A. 62.500 đvC.
B. 625.000 đvC.
C. 125.000 đvC.
D. 250.000 đvC.
Câu 55: Khối lượng của một đoạn nilon – 6,6 là 27346 đvC và một đoạn mạch tơ capron là 17176 đvC. Số lượng mắt xích trong
đoạn mạch của 2 polime nêu trên lần lượt là
A. 113 và 152.
B. 121 và 114.
C. 121 và 152.
D. 113 và 114.
Câu 56: Hệ số trùng hợp của loại polietilen có khối lượng phân tử là 4984 đvC và của poli saccarit (C 6H10O5)n có khối lượng phân
tử 162.000 đvC lần lượt là
A. 178 và 1000.
B. 187 và 100.
C. 278 và 1000.
D. 178 và 2000.
Câu 57: Từ 4 tấn C2H4 có chứa 30% tạp chất có thể điều chế lượng PE là (Biết hiệu suất phản ứng là 90%)
A. 2,55 tấn.
B. 2,8 tấn.
C. 2,52 tấn.
D. 3,6 tấn.
Câu 58: Trùng ngưng axit ε - aminocaproic thu được m kg polime và 12,6 kg H2O (Hiệu suất phản ứng là 90%). Giá trị của m là

A. 71,19.
B. 79,1.
C. 91,7.
D. 90,4.
Câu 59: Để điều chế cao su Buna người ta có thể thực hiện theo các sơ đồ biến hóa sau

→ Buta – 1,3 – đien  → Cao su Buna
C2H5OH  
Khối lượng ancol etylic cần lấy để điều chế được 54 gam cao su Buna theo sơ đồ là
A. 92 gam.
B. 184 gam.
C. 115 gam.
50%

Email: BichLan130389@gmail. com

80%

Trang 20

D. 230 gam.


Tài liệu củng cố kiến thức và ôn thi 12

GV: Nguyễn Thúy Bích Lan – 01689.009.089

CHƯƠNG V: ĐẠI CƯƠNG VỀ KIM LOẠI

A. LÝ THUYẾT CẦN NHỚ

1. Vị trí của kim loại
- Ơ ngun tố = Z.
- STT chu kì = số lớp electron.
- Xác định số TT của nhóm:
• Đối với các ngun tố nhóm A: gồm các ngun tố s và p.
SỐ TT NHĨM A = SỐ ELECTRON LỚP NGỒI CÙNG

• Đối với các ngun tố nhóm B: gồm các ngun tố d và f. Cấu hình electron lớp ngồi cùng có dạng: (n – 1)dansb.
(a + b) ; khi (a + b) < 8
(a + b) – 10; khi (a + b) > 10
VIIIB; khi 8 ≤(a + b) ≤10
2. Cấu tạo của kim loại: thường có 1, 2, 3 electron ở lớp ngồi cùng.
3. Liên kết kim loại: lực hút tĩnh điện giữa các electron tự do và các ion dương kim loại.
4. Tính chất vật lí của kim loại:
- Tính chất chung : tính dẻo, tính dẫn điện (Ag > Cu > Au > Al > Fe .....), tính dẫn nhiệt và ánh kim do sự có mặt của các electron
tự do trong mạng tinh thể kim loại gây ra.
- Tính chất riêng:
Khối lượng riêng
Nhiệt độ nóng chảy
Tính cứng
Dẻo nhất
- Nhẹ nhất: Li
- Thấp nhất: Hg
- Mềm nhất: Na, K...
Vàng (Au)
- Nặng nhất: Os
- Cao nhất: W
- Cứng nhất: W, Cr..
Chú ý: Nhiệt độ càng cao → dẫn điện giảm (do ion dương cản trở electron).
5. Tính chất hố học chung: M → Mn+ + ne

- Tác dụng với phi kim
- Tác dụng với dung dịch axit
SỐ TT NHĨM B =

+ Axit HCl , H2SO4 lỗng: (trừ Cu , Ag , Hg , Au khơng phản ứng)
+ Axit HNO3 , H2SO4 đặc: (trừ Pt , Au khơng phản ứng)

→ Muối + H2 ↑

→ Muối + SP khử + H2O.

Với n: hóa trị cao nhất của kim loại M.
Chú ý: Al, Fe, Cr thụ động trong HNO3 và H2SO4 đặc, ng̣i

n
- Tác dụng với H2O → bazơ + H2 ↑ : M + n H2O → M(OH)n + 2 H2 ↑ (Với M: Li, K, Na, Ba, Ca)
- Tác dụng với dung dịch muối : kim loại mạnh hơn khử ion của kim loại yếu hơn trong dung dịch muối thành kim loại tự do.
6. Hợp kim: là vật liệu kim loại có chứa một kim loại cơ bản và một số kim loại khác hay với một vài hợp kim. Hợp kim có t 0
nóng chảy thấp hơn, dẫn điện và dẫn nhiệt kém hơn kim loại ngun chất, nhưng cứng hơn kim loại ngun chất.
7. Dãy điện hóa của kim loại:
- Ngun tắc sắp xếp: Từ trái sang phải:
+ Tính khử kim loại giảm dần
+ Tính oxi hóa ion kim loại tăng dần
+ Tính oxi hóa ion kim loại tăng dần
K+/K Na+/Na Mg2+/Mg Al3+/Al Zn2+/Zn Fe2+/Fe
-2,93

-2,71

-2,37


-1,66

-0,76

-0,44

Ni2+/Ni Sn2+/Sn Pb2+/Pb 2H+/H2 Cu2+/Cu Fe3+/Fe2+ Ag+/Ag
-0,26

-0,14

-0,13

0,00

+0,34

+0,77

+0,80

Au3+/Au
+1,50

Dự đốn chiều của phản ứng: chất oxi hóa mạnh hơn sẽ oxi hóa chát khử mạnh hơn sinh ra chất oxi hóa yếu hơn và chất khử
yếu hơn.
⇒ Quy tắc α : Chất oxi hóa mạnh + Chất khử mạnh → Chất oxi hóa ́u + Chất khử ́u
8. Sự ăn mòn kim loại:
- Ăn mòn hố học là q trình oxi hố - khử, trong đó các electron của kim loại được chuyển trực tiếp đến các chất trong mơi

trường.
- Ăn mòn điện hố là q trình oxi hố - khử, trong đó kim loại bị oxi hố do tác dụng của dung dịch chất điện li và tạo nên dòng
electron chuyển dời từ cực âm đến cực dương.
 Điều kiện xảy ra ăn mòn điện hố:
+ Kim loại khơng ngun chất (có lẫn kim loại khác hoặc phi kim), khi đó kim loại có tính khử mạnh hơn là cực âm.
Email: BichLan130389@gmail. com

Trang 21


Tài liệu củng cố kiến thức và ôn thi 12

GV: Nguyễn Thúy Bích Lan – 01689.009.089

+ Các điện cực phải tiếp xúc với nhau.
+ Các điện cực cùng tiếp xúc với dung dịch chất điện li.
9. Ngun tắc điều chế kim loại: là sự khử ion kim loại : Mn+ + ne → M
- Phương pháp thủy luyện: dùng điều chế những kim loại yếu ( Cu , Ag , Hg …)
+ Ngun tắc : Dùng kim loại có tính khử mạnh hơn để khử ion kim loại trong dung dịch muối
- Phương pháp nhiệt luyện: dùng điều chế những kim loại trung bình và yếu (Zn , Fe , Sn , Pb , Cu , Ag, Hg)
+ Ngun tắc : Dùng các chất khử mạnh như: C , CO , H2 hoặc Al để khử các ion kim loại trong oxit ở nhiệt độ cao.
- Phương pháp điện phân:
+ Điện phân nóng chảy: điều chế những kim loại mạnh (K , Na , Ca , Mg , Al.). Có 3 trường hợp:
dpnc
→ 2M + nX2 ↑
• Điện phân nóng chảy muối halogenua của kim loại mạnh: 2MXn 
dpnc
→ 4M + O2 ↑
• Điện phân nóng chảy oxit kim loại mạnh: 2M2On 


dpnc
→ 4M + nO2 ↑ + 2nH2O
• Điện phân nóng chảy bazo của kim loại mạnh: 4M(OH)n 

+ Điện phân dung dịch: điều chế kim loại trung bình và yếu (đứng sau Al)

B.


TRẮC NGHIỆM

LÝ THUYẾT
CHỦ ĐỀ 1: KIM LOẠI VÀ HỢP KIM
Câu 1: Số electron lớp ngồi cùng của các ngun tử kim loại thuộc nhóm IIA là
A. 3.
B. 2.
C. 4.
Câu 2: Số electron lớp ngồi cùng của các ngun tử kim loại thuộc nhóm IA là
A. 3.
B. 2.
C. 4.
Câu 3: Cơng thức chung của oxit kim loại thuộc nhóm IA là
A. R2O3.
B. RO2.
C. R2O.
Câu 4: Cơng thức chung của oxit kim loại thuộc nhóm IIA là
A. R2O3.
B. RO2.
C. R2O.
Câu 5: Cấu hình electron của ngun tử Na (Z = 11) là

A. 1s2 2s2 2p6 3s2.
B. 1s2 2s2 2p6.
C. 1s2 2s2 2p6 3s1.
Câu 6: Hai kim loại đều thuộc nhóm IIA trong bảng tuần hồn là
A. Sr, K.
B. Na, Ba.
C. Be, Al.
Câu 7: Hai kim loại đều thuộc nhóm IA trong bảng tuần hồn là
A. Sr, K.
B. Na, K.
C. Be, Al.
Câu 8: Ngun tử Fe (Z = 26) có cấu hình electron là
A. [Ar]3d64s2.
B. [Ar]3d8.
C. [Ar]3d74s1.
Câu 9: Ngun tử Cu (Z = 29) có cấu hình electron là
A. [Ar]3d94s2.
B. [Ar] 4s23d9.
C. [Ar]3d104s1.
Câu 10 Ngun tử Cr (Z = 24) có cấu hình electron là
A. [Ar]3d44s2.
B. [Ar] 4s23d4.
C. [Ar]3d54s1.
Câu 11: Cấu hình electron của ngun tử Al (Z = 13) là
A. 1s2 2s2 2p6 3s23p1.
B. 1s2 2s2 2p63s3.
C. 1s2 2s2 2p6 3s13p3.
+
2
6

Câu 12: Cation M có cấu hình electron lớp ngồi cùng 2s 2p là
A. Rb+.
B. Na+.
C. Li+.
CHỦ ĐỀ 2: TÍNH CHẤT CHUNG CỦA KIM LOẠI
Câu 13: Kim loại có tính dẫn điện tốt nhất trong tất cả các kim loại là
A. Vàng.
B. Bạc.
C. Đồng.
Câu 14: Kim loại dẻo nhất trong tất cả các kim loại là
A. Vàng.
B. Bạc.
C. Đồng.
Câu 15: Kim loại có độ cứng lớn nhất trong tất cả các kim loại là
A. Vonfam.
B. Crom.
C. Sắt.
Câu 16: Kim loại được xem là kim loại mềm nhất trong tất cả các kim loại là
A. Liti.
B. Xesi.
C. Natri.
Câu 17: Kim loại có nhiệt độ nóng chảy cao nhất trong tất cả các kim loại là
A. Vonfam.
B. Sắt.
C. Đồng.
Câu 18: Kim loại nhẹ nhất (có khối lượng riêng nhỏ nhất) trong tất cả các kim loại là
A. Natri.
B. Liti.
C. Kali.
Câu 19: Kim loại có thể tan trong HNO3 đặc, nguội là

A. Sắt.
B. Crom.
C. Nhơm.
Câu 20: Kim loại có khả năng dẫn điện và dẫn nhiệt tốt nhất
A. Bạc.
B. Đồng.
C. Vàng.
Câu 21: Kim loại duy nhất là chất lỏng ở điều kiện thường là
A. Thủy ngân.
B. Beri.
C. Liti.
Câu 22: Kim loại hoạt động nhất, thường được dùng làm tế bào quang điện là
A. Xesi.
B. Natri.
C. Kali.
Email: BichLan130389@gmail. com

Trang 22

D. 1.
D. 1.
D. RO.
D. RO.
D. 1s2 2s2 2p6 3s23p1.
D. Ca, Ba.
D. Ca, Ba.
D. [Ar] 4s23d6.
D. [Ar] 4s13d10.
D. [Ar] 4s13d5.
D. 1s2 2s2 2p6 3s23p1.

D. K+.
D. Nhơm.
D. Nhơm.
D. Đồng.
D. Kali.
D. Kẽm.
D. Rubidi.
D. Đồng.
D. Nhơm.
D. Thiếc.
D. Liti.


Tài liệu củng cố kiến thức và ôn thi 12

GV: Nguyễn Thúy Bích Lan – 01689.009.089

Câu 23: Kim loại phổ biến nhất trong vỏ trái đất là
A. Sắt.
B. Crom.
C. Nhơm
D. Oxi.
Câu 24: Ngun tố gây ra màu đỏ của máu là
A. Mg.
B. Cu.
C. Cr.
D. Fe.
Câu 25: Tính chất hóa học đặc trưng của kim loại là
A. tính bazơ.
B. tính oxi hóa.

C. tính axit.
D. tính khử.
Câu 26: Hai kim loại đều phản ứng với dung dịch Cu(NO3)2 giải phóng kim loại Cu là
A. Al và Fe.
B. Fe và Au.
C. Al và Ag.
D. Fe và Ag.
Câu 27: Cặp chất khơng xảy ra phản ứng là
A. Fe + Cu(NO3)2.
B. Cu + AgNO3.
C. Zn + Fe(NO3)2.
D. Ag + Cu(NO3)2.
Câu 28: Hai kim loại Al và Cu đều phản ứng được với dung dịch
A. NaCl lỗng.
B. H2SO4 lỗng.
C. HNO3 lỗng.
D. NaOH lỗng
Câu 29: Kim loại Cu phản ứng được với dung dịch
A. FeSO4.
B. AgNO3.
C. KNO3.
D. HCl.
Câu 30: Dung dịch FeSO4 và dung dịch CuSO4 đều tác dụng được với
A. Ag.
B. Fe.
C. Cu.
D. Zn.
Câu 31: Để hòa tan hồn tồn hỗn hợp gồm hai kim loại Cu và Zn, có thể dùng một lượng dư dung dịch
A. HCl.
B. AlCl3.

C. CuSO4.
D. AgNO3.
Câu 32: Hai dung dịch đều tác dụng được với Fe kim loại là
A. CuSO4 và HCl.
B. CuSO4 và ZnCl2.
C. HCl và CaCl2.
D. MgCl2 và FeCl3.
Câu 33: Cho các kim loại: Ni, Fe, Cu, Zn. Số kim loại tác dụng với dung dịch Pb(NO 3)2 là
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Câu 34: Dung dịch muối tác dụng được với cả Ni và Pb là
A. Pb(NO3)2.
B. Cu(NO3)2.
C. Fe(NO3)2.
D. Ni(NO3)2.
Câu 35: Tất cả các kim loại Fe, Zn, Cu, Ag đều tác dụng được với dung dịch là
A. HCl.
B. H2SO4 lỗng.
C. HNO3 lỗng.
D. KOH.
Câu 36: Cho các kim loại: Na, Mg, Fe, Al. Kim loại có tính khử mạnh nhất là
A. Al.
B. Na.
C. Mg.
D. Fe.

→ cAl(NO3)3 + dNO + eH2O.
Câu 37: Cho phản ứng: aAl + bHNO3 

Hệ số a, b, c, d, e là các số ngun, tối giản. Tổng (a + b) bằng
A. 5.
B. 4.
C. 7.
D. 6.
Câu 38: Dãy gồm các chất vừa tác dụng được với dung dịch HCl, vừa tác dụng được với dung dịch AgNO3 là
A. Zn, Cu, Mg.
B. Al, Fe, CuO.
C. Fe, Ni, Sn.
D. Hg, Na, Ca.
Câu 39: Cho phản ứng hóa học: Fe + CuSO4 → FeSO4 + Cu. Trong phản ứng trên xảy ra
A. sự khử Fe2+ và sự oxi hóa Cu.
B. sự khử Fe2+ và sự khử Cu2+.
C. sự oxi hóa Fe và sự oxi hóa Cu.
D. sự oxi hóa Fe và sự khử Cu2+.
Câu 40: Cặp chất khơng xảy ra phản ứng hố học là
A. Cu + dung dịch FeCl3.
B. Fe + dung dịch HCl.
C. Fe + dung dịch FeCl3.
D. Cu + dung dịch FeCl2.
Câu 41: Cho kim loại M tác dụng với Cl 2 được muối X; cho kim loại M tác dụng với dung dịch HCl được muối Y. Nếu cho kim
loại M tác dụng với dung dịch muối X ta cũng được muối Y. Kim loại M có thể là
A. Mg.
B. Al.
C. Zn.
D. Fe.
Câu 42: Để khử ion Cu2+ trong dung dịch CuSO4 có thể dùng kim loại
A. K.
B. Na.
C. Ba.

D. Fe.
Câu 43: Để khử ion Fe3+ trong dung dịch thành ion Fe2+ có thể dùng một lượng dư
A. Kim loại Mg.
B. Kim loại Ba.
C. Kim loại Cu.
D. Kim loại Ag.
Câu 44: Thứ tự một số cặp oxi hóa - khử trong dãy điện hóa như sau : Fe 2+/Fe; Cu2+/Cu; Fe3+/Fe2+. Cặp chất khơng phản ứng với
nhau là
A. Cu và dung dịch FeCl3.
B. Fe và dung dịch CuCl2.
C. Fe và dung dịch FeCl3.
D. dung dịch FeCl2 và dung dịch CuCl2
Câu 45: X là kim loại phản ứng được với dung dịch H 2SO4 lỗng, Y là kim loại tác dụng được với dung dịch Fe(NO 3)3. Hai kim
loại X, Y lần lượt là (biết thứ tự trong dãy thế điện hố: Fe3+/Fe2+ đứng trước Ag+/Ag)
A. Fe, Cu.
B. Cu, Fe.
C. Ag, Mg.
D. Mg, Ag.
Câu 46: Dãy gồm các kim loại được xếp theo thứ tự tính khử tăng dần từ trái sang phải là
A. Mg, Fe, Al.
B. Fe, Mg, Al.
C. Fe, Al, Mg.
D. Al, Mg, Fe.
Câu 47: Dãy gồm các kim loại đều phản ứng với nước ở nhiệt độ thường tạo ra dung dịch có mơi trường kiềm là
A. Na, Ba, K.
B. Be, Na, Ca.
C. Na, Fe, K.
D. Na, Cr, K.
Câu 48: Trong dung dịch CuSO4, ion Cu2+ khơng bị khử bởi kim loại là
A. Fe.

B. Ag.
C. Mg.
D. Zn.
Câu 49: Cho dãy các kim loại: Fe, Na, K, Ca. Số kim loại trong dãy tác dụng được với nước ở nhiệt độ thường là
A. 4.
B. 1.
C. 3.
D. 2.
Câu 50: Kim loại phản ứng được với dung dịch H2SO4 lỗng là
A. Ag.
B. Au.
C. Cu.
D. Al.
Email: BichLan130389@gmail. com

Trang 23


Tài liệu củng cố kiến thức và ôn thi 12

GV: Nguyễn Thúy Bích Lan – 01689.009.089

Câu 51: Cho dãy các kim loại: Na, Cu, Fe, Ag, Zn. Số kim loại trong dãy phản ứng được với dung dịch HCl là
A. 5.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Câu 52: Đồng (Cu) tác dụng được với dung dịch
A. H2SO4 đặc, nóng.
B. H2SO4 lỗng.

C. FeSO4.
D. HCl.
Câu 53: Cho dãy các kim loại: Na, Cu, Fe, Zn. Số kim loại trong dãy phản ứng được với dung dịch HCl là
A. 3.
B. 1.
C. 4.
D. 2.
Câu 54: Cho dãy các kim loại: K, Mg, Na, Al. Kim loại có tính khử mạnh nhất trong dãy là
A. Na.
B. Mg.
C. Al.
D. K.
CHỦ ĐỀ 3: DÃY ĐIỆN HĨA – SỰ ĐIỆN PHÂN
Câu 55: Phát biểu khơng đúng về bản chất q trình hóa học ở điện cực trong q trình điện phân là
A. Anion nhường electron ở anot.B. Cation nhận electron ở catot.
C. Sự oxi hóa xảy ra ở catot.
D. Sự oxi hóa xảy ra ở anot
Câu 56: Điện phân với điện cực trơ, màng ngăn xốp một dung dịch chứa các ion Fe 2+, Fe3+, Cu2+ và Cl-. Thứ tự điện phân xảy ra ở
catot (theo chiều từ trái sang phải) là
A. Fe2+, Fe3+, Cu2+.
B. Fe2+, Cu2+, Fe3+.
C. Fe3+, Cu2+, Fe2+.
D. Fe3+, Fe2+, Cu2+.
Câu 57: Điện phân dung dịch X chứa hỗn hợp các muối: NaCl, CuCl 2, FeCl3, ZnCl2. Kim loại cuối cùng thốt ra ở catot trước khi
có khí thốt ra là
A. Na.
B. bột Cu.
C. Fe.
D. Zn.
Câu 58: Điện phân dung dịch hỗn hợp gồm AgNO 3, Cu(NO3)2, Fe(NO3)3 (với điện cực trơ). Các kim loại lần lượt xuất hiện tại

catot theo thứ tự
A. Ag – Cu – Fe.
B. Fe – Ag – Cu.
C. Fe – Cu – Ag.
D. Cu – Ag – Fe.
Câu 59: Khi điện phân NaCl nóng chảy (điện cực trơ), tại catot xảy ra
A. sự oxi hóa ion Cl-.
B. sự oxi hóa ion Na+.
C. sự khử ion Cl-.
D. sự khử ion Na+.
Câu 60: Điện phân một dung dịch chứa hỗn hợp gồm HCl, CuCl 2, NaCl với điện cưucj trơ, có màng ngăn. Kết luận khơng đúng là
A. Kết thúc điện phân, pH của dung dịch tăng so với ban đầu.
B. Thứ tự các chất bị điện phân là CuCl2, HCl, (NaCl và H2O).
C. Q trình điện phân NaCl đi kèm với sự tăng pH của dung dịch.
D. Q trình điện phân HCl đi kèm với sự giảm pH của dung dịch.
Câu 61: Khi điện phân dung dịch CuSO4, người ta thấy khối lượng catot tăng đúng bằng khối lượng anot giảm, điều đó chứng tỏ
A. anot trơ.
B. anot bằng Zn.
C. anot bằng Cu.
D. catot trơ.
Câu 62: Điện phân dung dịch CuSO4. Điều khơng đúng là
A. phản ứng của dung dịch tăng dần.
C. màu xanh của dung dịch nhạt dần.
B. có khí bay ra ở anot.
D. có kim loại màu đỏ bám vào catot.
CHỦ ĐỀ 4: ĂN MỊN VÀ BẢO VỆ KIM LOẠI
Câu 63: Một số hóa chất được để trên ngăn tủ có khung bằng kim loại. Sau một thời gian, người ta thấy khung kim loại bị gỉ. Hóa
chất có khả năng gây ra hiện tượng trên là
A. ancol etylic.
B. dây nhơm.

C. dầu hỏa.
D. axit clohiđric
Câu 64: Biết rằng ion Pb2+ trong dung dịch oxi hóa được Sn. Khi nhứng hai thanh kim loại Pb và Sn đưuọc nối với nhau bằng dây
dẫn điện vào một dung dịch chất điện ly thì:
A. cả Pb và Sn đều bị ăn mòn điện hóa.
B. cả Pb và Sn đều khơng bị ăn mòn điện hóa.
C. chỉ có Pb bị ăn mòn điện hóa. D. chỉ có Sn bị ăn mòn điện hóa.
Câu 65: Để bảo vệ vỏ tàu biển làm bằng thép người ta thường gắn vào vỏ tàu (phần ngâm dưới nước) những tấm kim loại
A. Cu.
B. Zn.
C. Sn.
D. Pb.
Câu 66: Cho các cặp kim loại ngun chất tiếp xúc trực tiếp với nhau: Fe và Pb; Fe và Zn; Fe và Sn; fe và Ni. Khi nhứng các cặp
axit trên vào dung dịch axit, số cặp kim loại trong đó Fe bị phá hủy trước là
A. 4.
B. 1.
C. 2.
D. 3.
Câu 67: Khi để lâu trong khơng khí ẩm một vật bằng sắt tây (sắt tráng thiếc) bị xây sát sâu tới lớp sắt bên trong, sẽ xảy ra q trình
A. Sn bị ăn mòn điện hóa.
B. Fe bị ăn mòn điện hóa.
C. Fe bị ăn mòn hóa học.
D. Sn bị ăn mòn hóa học.
Câu 68: Có 4 dung dịch riêng biệt: a) HCl, b) CuCl 2, c) FeCl3, d) HCl có lẫn CuCl 2. Nhúng vào mỗi dung dịch một thanh Fe
ngun chất. Số trường hợp xuất hiện ăn mòn điện hố là
A. 0.
B. 1.
C. 2.
D. 3.
Câu 69: Cho các hợp kim sau: Cu-Fe (I); Zn-Fe (II); Fe-C (III); Sn-Fe (IV). Khi tiếp xúc với dung dịch chất điện li thì các hợp kim

mà trong đó Fe đều bị ăn mòn trước là:
A. I, II và III.
B. I, II và IV.
C. I, III và IV.
D. II, III và IV.

→ Cu + Zn2+. Trong pin đó
Câu 70: Phản ứng hố học xảy ra trong pin điện hố Zn - Cu là: Cu2+ + Zn 
2+
A. Cu bị oxi hố.
B. Cu là cực âm.
C. Zn là cực âm.
D. Zn là cực dương.
PHẦN 5: ĐIỀU CHẾ KIM LOẠI
Câu 71: Khi điều chế kim loại, các ion kim loại đóng vai trò là chất
A. bị khử.
B. nhận proton.
C. bị oxi hóa.
D. cho proton.
Câu 72: Để loại bỏ kim loại Cu ra khỏi hỗn hợp bột gồm Ag và Cu, người ta ngâm hỗn hợp kim loại trên vào lượng dư dung dịch
A. AgNO3.
B. HNO3.
C. Cu(NO3)2.
D. Fe(NO3)3.
Câu 73: Chất khơng khử được sắt oxit (ở nhiệt độ cao) là
A. Cu.
B. Al.
C. CO.
D. H2
Email: BichLan130389@gmail. com


Trang 24


Tài liệu củng cố kiến thức và ôn thi 12

GV: Nguyễn Thúy Bích Lan – 01689.009.089

Câu 74: Hai kim loại có thể được điều chế bằng phương pháp nhiệt luyện là
A. Ca và Fe.
B. Mg và Zn.
C. Na và Cu.
D. Fe và Cu.
Câu 75: Phương pháp thích hợp để điều chế kim loại Ca từ CaCl2 là
A. nhiệt phân CaCl2.
B. điện phân CaCl2 nóng chảy.
C. dùng Na khử Ca2+ trong dung dịch CaCl2.
D. điện phân dung dịch CaCl2.
Câu 76: Oxit dễ bị H2 khử ở nhiệt độ cao thành kim loại là
A. Na2O.
B. CaO.
C. CuO.
D. K2O.
Câu 77: Phương trình hóa học thể hiện cách điều chế Cu theo phương pháp thủy luyện là
A. Zn + CuSO4 → Cu + H2SO4.
B. H2 + CuO → Cu + H2O.

C. CuCl2
Cu + Cl2.
D. 2CuSO4 + 2H2O → 2Cu + 2H2SO4 + O2.

Câu 78: Phương trình hóa học cách điều chế Ag từ AgNO3 theo phương pháp thuỷ luyện là
A. 2AgNO3 + Zn → 2Ag + Zn(NO3)2.
B. 2AgNO3 → 2Ag + 2NO2 + O2.
C. 4AgNO3 + 2H2O → 4Ag + 4HNO3 + O2.
D. Ag2O + CO → 2Ag + CO2.
Câu 79: Trong phương pháp thuỷ luyện, để điều chế Cu từ dung dịch CuSO4 có thể dùng kim loại làm chất khử là
A. K.
B. Ca.
C. Zn.
D. Ag.
Câu 80: Cho khí CO dư qua hỗn hợp gồm CuO, Al2O3, MgO (nung nóng). Khi phản ứng xảy ra hồn tồn thu được chất rắn gồm
A. Cu, Al, Mg.
B. Cu, Al, MgO.
C. Cu, Al2O3, Mg.
D. Cu, Al2O3, MgO.
Câu 81: Cho luồng khí H2 (dư) qua hỗn hợp các oxit CuO, Fe2O3, ZnO, MgO ở nhiệt độ cao. Sau phản ứng hỗn hợp rắn còn lại là
A. Cu, FeO, ZnO, MgO.
B. Cu, Fe, Zn, Mg.
C. Cu, Fe, Zn, MgO.
D. Cu, Fe, ZnO, MgO.
Câu 82: Hai kim loại có thể được điều chế bằng phương pháp điện phân dung dịch là
A. Al và Mg.
B. Na và Fe.
C. Cu và Ag.
D. Mg và Zn.
Câu 83: Cặp chất khơng xảy ra phản ứng hố học là
A. Cu + dung dịch FeCl3.
B. Fe + dung dịch HCl.
C. Fe + dung dịch FeCl3.
D. Cu + dung dịch FeCl2.

Câu 84: Dãy các kim loại đều có thể được điều chế bằng phương pháp điện phân dung dịch muối của chúng là:
A. Ba, Ag, Au.
B. Fe, Cu, Ag.
C. Al, Fe, Cr.
D. Mg, Zn, Cu.
Câu 85: Hai kim loại có thể được điều chế bằng phương pháp điện phân dung dịch là
A. Al và Mg.
B. Na và Fe.
C. Cu và Ag.
D. Mg và Zn.
Câu 86: Khi điện phân NaCl nóng chảy (điện cực trơ), tại catơt xảy ra
A. sự khử ion Cl-.
B. sự oxi hố ion Cl-.
C. sự oxi hố ion Na+.
D. sự khử ion Na+.
Câu 87: Oxit dễ bị H2 khử ở nhiệt độ cao tạo thành kim loại là
A. Na2O.
B. CaO.
C. CuO.
D. K2O.
Câu 88: Trong cơng nghiệp, kim loại được điều chế bằng phương pháp điện phân nóng chảy đó là
A. Na.
B. Ag.
C. Fe.
D. Cu.
Câu 89: Phương pháp thích hợp điều chế kim loại Mg từ MgCl2 là
A. điện phân dung dịch MgCl2.
B. điện phân MgCl2 nóng chảy.
C. nhiệt phân MgCl2.
D. dùng K khử Mg2+ trong dung dịch MgCl2.

• BÀI TẬP
CHỦ ĐỀ 6: KIM LOẠI TÁC DỤNG VỚI PHI KIM
Câu 90: Cho m gam clo tác dụng vừa đủ kim loại nhơm tạo ra 26,7 gam AlCl3. Giá trị m là
A. 21,3 gam.
B. 12,3 gam.
C. 13,2 gam.
D. 23,1 gam.
Câu 91: Đốt cháy bột Al trong bình khí Clo dư, sau khi phản ứng xảy ra hồn tồn khối lượng chất rắn trong bình tăng 4,26 gam.
Khối lượng Al đã phản ứng là
A. 1,08 gam.
B. 2,16 gam.
C. 1,62 gam.
D. 3,24 gam.
Câu 92: Bao nhiêu gam Cu tác dụng vừa đủ với clo tạo ra 27 gam CuCl2?
A. 12,4 gam.
B. 12,8 gam.
C. 6,4 gam.
D. 25,6 gam.
Câu 93: Cho m gam 3 kim loại Fe, Al, Cu vào một bình kín chứa 0,9 mol oxi. Nung nóng bình 1 thời gian cho đến khi số mol O 2
trong bình chỉ còn 0,865 mol và chất rắn trong bình có khối lượng 2,12 gam. Giá trị m đã dùng là:
A. 1,2 gam.
B. 0,2 gam.
C. 0,1 gam.
D. 1,0 gam.
Câu 94: Đốt 1 lượng nhơm (Al) trong 6,72 lít O2. Chất rắn thu được sau phản ứng cho hồ tan hồn tồn vào dung dịch HCl thấy
bay ra 6,72 lít H2 (các thể tích khí đo ở đkc). Khối lượng nhơm đã dùng là
A. 8,1gam.
B. 16,2gam.
C. 18,4gam.
D. 24,3gam.

CHỦ ĐỀ 7: KIM LOẠI TÁC DỤNG VỚI AXIT
Câu 95: Cho 10 gam hỗn hợp kim loại Mg và Cu tác dụng với dung dịch HCl dư thu được 3,733 lit H2 (đktc). Thành phần phần
trăm của Mg trong hỗn hợp là
A. 50%.
B. 35%.
C. 20%.
D. 40%.
Câu 96: Một hỗn hợp gồm 13 gam kẽm và 5,6 gam sắt tác dụng với axit sunfuric lỗng dư. Thể tích khí hiđro (đktc) được giải
phóng sau phản ứng là
A. 2,24 lit.
B. 4,48 lit.
C. 6,72 lit.
D. 67,2 lit.
Câu 97: Cho 4,05 gam Al tác dụng với dung dịch HNO3 lỗng thu được V lit khí N2O (đktc) duy nhất. Giá trị của V là
A. 2,52.
B. 4,48.
C. 3,36.
D. 1,26.
Câu 98: Hòa tan hồn tồn 1,5 gam hỗn hợp bột Al và Mg vào dung dịch HCl thu được 1,68 lit khí H2 (đktc). Phần trăm của Al
trong khối lượng hỗn hợp là
A. 60%.
B. 40%.
C. 30%.
D. 80%.
Email: BichLan130389@gmail. com

Trang 25



×