Tải bản đầy đủ (.doc) (6 trang)

Đề luyện thi tốt nghiệp hóa học 12

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (58 KB, 6 trang )

đề thi tốt nghiệp 6/2007
đề 2
Câu1. Muối tan trong nớc tạo dung dịch có môi trờng kiềm là :
A. Na
2
CO
3
B. MgCl
2
C. NaCl D. KHSO
4
Câu2. Nớc cứng là nớc có nhiều các ion :
A.Na
+
, K
+
B. HCO
3
-
, Cl
-
C. Ca
2+
, Mg
2+
D. SO
4
2-
, Cl
-
Câu3. nguyên liệu chính để sản xuất nhôm là:


A.qặng manhêtit B.qặng bo xit C. quặng đôlômit D. quặng pirit
Câu4. Dãy gồm cáckim loại đều phản ứng với nớc ở nhiệt độ thờng tạo dung dịch có
môi trờng kiềm là :
A. Na, Ba, K B. Ba, K, Fe C. Be, Na, Ca D. Na, Fe, K
Câu5. Anilin(C
6
H
5
NH
2
) và phenol(C
6
H
5
OH) đều có phản ứng với
A.dd NaCl B. dd nớc brôm C. dd NaOH D. dd HCl
Câu6. Cặp chất không phản ứng với nhau là
A. dd NaNO
3
và dd MgCl
2
B. dd NaOH và Al
2
O
3

C. K
2
O và H
2

O D. dd AgNO
3
và dd KCl
Câu7. Thuỷ phân este X trong môi trờng kiềm thu đợc natriaxêtat và rợu etylic .Công
thức của X là:
A. C
2
H
3
COOC
2
H
5
B. C
2
H
5
COOCH
3
C. CH
3
COOC
2
H
5
D. CH
3
COOCH
3
Câu8. Cho 10 gam hỗn hợp gồm Fe, Cu tác dụng với dd H

2
SO
4
loãng(d) .sau phản ứng
thấy có 2,24 lit khí H
2
thoát ra (đktc), dung dịch X và m gam chất rắn không
tan .GIá trị của m là
A. 3,4 gam B. 4,4 gam C. 5,6 gam D. 6,4 gam
Câu9. Chất X có công thức phân tử C
2
H
4
O
2
, cho X tác dụng với dd NaOH tạo ra muối và
nớc X thuộc loại nào ?
A.rợu no đa chức B. axit no đơn chức
C.este no đơn chức D. axit không no đơn chức
Câu10. Thuốc thử dùng để phân biệt axit axetit và rợu etylic là:
A. quỳ tím B.dd NaCl C. dd NaNO
3
D. kim loại Na
Câu11. Pôlivinylclorua (PVC) đợc điều chế từ vinylclorua bằng phản ứng
A. Axit-bagơ B. trao đổi C. trùng hợp D. trùng ngng
Câu12. Đốt cháy hoàn toàn m gam một rợu no đơn chức mạch hở. Sau phản ứng thu đợc
13,2 gam CO
2
và 8,1 gam nớc. Công thức của rợu đó là
A. C

2
H
5
OH B. C
3
H
7
OH C. C
4
H
9
OH D. CH
3
OH
Câu13. Cho phản ứng : aFe + bHNO
3
cFe(NO
3
)
3
+ dNO + eH
2
O
Các hệ số a,b,c,d,e là các số nguyên đơn giản nhất .Tổng (a+b) bằng :
A. 4 B. 3 C. 6 D. 5
Câu14. Một chất tác dụng với dd natriphenolat tạo ra phenol. Chất đó là
A. C
2
H
5

OH B. Na
2
CO
3
C. CO
2
D. NaCl
Câu15. Dãy gồm các chất chỉ có tính oxi hoá là
A. Fe(OH)
2
, FeO B. FeO, Fe
2
O
3
C. Fe(NO
3
)
2
, FeCl
3
D. Fe
2
O
3
, Fe
2
(SO
4
)
3

Câu16. Khi điều chế kim loại ,các ion kim loại đóng vai trò là các chât
A. bị khử B. bị oxi hoá C. nhận prôton D. cho proton
Câu17. Cho dd Ca(OH)
2
vào dd Ca(HCO
3
)
2
thấy có
A. kết tủa trắng sau tan B. kết tủa trắng và bọt khí
C. có kết tủa trắng xuất hiện D. có bọt khí bay ra
Câu18. Trung hoà 6 gam một axit cacboxylic no đơn chức mạch hở cần dùng 100 ml dd
NaOH 1M . Công thức cấu tạo của axit là
A. C
2
H
5
COOH B. CH
2
=CHCOOH C. CH
3
COOH D. HCOOH
Câu19. Dãy các hiđroxit đợc sắp xếp theo thứ tự giảm dần tính ba giơ (từ trái sang phải)

A. NaOH, Al(OH)
3
, Mg(OH)
2
B. NaOH, Mg(OH)
2

, Al(OH)
3
C. Mg(OH)
2
, Al(OH)
3
, NaOH D. Mg(OH)
2
, NaOH, Al(OH)
3

Câu20. Hấp thụ hoàn toàn 4,48lit khí SO
2
(đktc) vào dd chứa 16 g NaOH thu đợc dd X .
Khối lợng muối tảntong dd X là
A.18,9 g B. 23 g C. 20,8 g D.25,2 g
Câu21. Hoà tan 5,4 g Al bằng dd H
2
SO
4
loãng (d) thu đợc dd X và V lit khí hiđrô (đktc).
Giá trị của V là
A.4,48 lit B. 3,36 lit C. 2,24 lit D. 6,72 lit
Câu22. Chất không phản ứng với dd NaOH là
A.rợu etylic B. axit clohiđric C. phe nol D. axit axetic
Câu23. Một chất thuỷ phân trong môi trờng axit, đun nóng không tạo ra glucozơ là
A.tinh bột B. saccarozơ D. xenlulozơ D.prôtit
Câu24. Công thức cấu tạo của glixerin là
A. HOCH
2

CHOHCH
2
OH B. HOCH
2
CH
2
OH
C. HOCH
2
CHOHCH
3
D. HOCH
2
CH
2
CH
2
OH
Câu25. Để bảo quản Na ngời ta ngâm trong
A.phenol lỏng B. dầu hoả D. nớc D.rợu etylic
Câu26. Thuỷ phân 324gam tinh bột hiệu suất phản ứng là 75%.Khối lợng glucozơ thu đ-
ợc là
A.360 gam B. 270 gam D. 250 gam D.300 gam
Câu27. Cho 4,5 gam etylamin tác dung vừa đủ với axit HCl. Khối lợng muối thu đợc là
A.7,65 gam B. 0,85 gam D. 8,10gam D.8,15gam
Câu28. Số đồng phân ứng với công thức phân tử là
A.5 B. 4 D. 3 D. 2
Câu29. Để bảo vệ vỏ tàu biển làm bằng thép phần ngâm dới nớc ngời ta gắn vào đó tấm
kim loại
A. Sn B. Zn D. Cu D. Pb

Câu30. Cation M
+
có cấu hình electron lớp ngoài cùng 2s
2
2p
6

A. Na
+
B. Li
+
D. Rb
+
D. K
+

Câu31. Dãy gồm các kim loại xếp theo thứ tự tính khử tăng dần từ trái sang phải là
A. Fe, Mg, Al B. Al, Mg, Fe D. Fe, Al, Mg D. Mg, Al, Fe
Câu32. Cho phản ứng sau
H
2
N- CH
2
- COOH + HCl H
2
N
+
- CH
2
- COOH Cl

-
H
2
N- CH
2
- COOH + NaOH H
2
N- CH
2
- COONa + H
2
O
Hai phản ứng trên chứng tỏ axit aminoaxêtic
A. chỉ có tính axit B. chỉ có tính ba zơ
C. Vừa có tính oxi hoá vừa có tính khử D. có tính lỡng tính
Câu33. Axit no, đơn chc, mạch hở có công thức là
A. C
n
H
2n -1
COOH (n 2) B. C
n
H
2n +1
COOH (n 0)
C. C
n
H
2n
(COOH)

2
(n 0) D. C
n
H
2n -3
COOH (n 2)
Câu34. Tơ đợc sản xuất từ xenlulozơ là:
A. tơ tằm B. tơ capron D. tơ nilon- 6,6 D. tơ visco
Câu35. Chất không có tính chất lỡng tính là
A. Al(OH)
3
B. NaHCO
3
D. Al
2
O
3
D. AlCl
3

Câu36. Cho 0,69 gam một kim loại kiềm tác dụng với nớc (d). Sau phản ứng thu đợc
0,336 lit khí H
2
(đktc). Kim loại kiềm đó là
A. Li(7) B. Na(23) D. K(39) D. Rb(85)
Câu37. Công thức chung của oxit kim loại phân nhóm chính nhóm II là
A. R
2
O
3

B. RO
2
C. RO D. R
2
O
Câu38. Số electron lớp ngoài cùng của nguyên tử kim loại kiềm là
A. 2 B. 3 D. 1 D. 4
Câu39. Chất tác dụng với Ag
2
O trong dd NH
3
đun nóng tạo ra Ag là
A. rợu etylic B. axit axêtic D. anđêhit axêtic D. glixerin
Câu40. Saccarozơ và glucozơ đều có
A. phản ứng với dd NaCl
B. phản ứng với Cu(OH)
2
ở nhiệt độ thờng tạo dung dịch màu xanh lam
C. phản ứng với Ag
2
O trong dung dịch NH
3
, đun nóng
D. phản ứng thuỷ phân trong môi trờng axit
Đề tốt nghiệp 8/2007
đề 403
Câu1. Chất nào sau có thể tác dụng với nớc brôm
A.axit axêtic B. axit clohiđric C. axit acrylic D.ben zen
Câu2. Khi cho anđêhitno,đơn chức,mạch hở phản ứng với H
2

(xúc tác Ni,đun nóng )thu
đợc
A. rợu no, đơn chc,mạch hở,bậc3 B.axit cacboxylic đơn chức ,mạch hở
C. rợu no, đơn chc,mạch hở,bậc1 D. rợu no, đơn chc,mạch hở,bậc2
Câu3. Kim loại phản ứng đợc với dd sắt (II) clorua là
A.Fe B. Zn C. Cu D. Pb
Câu4. Hai chất đều có thể tham gia phản ứng trùng ngng là
A.H
2
N(CH
2
)
5
COOH vàCH
2
=
CHCOOH
B. C
6
H
5
CH

= CH
2
và NH
2
(CH
2
)

6
NH
2
C. NH
2
(CH
2
)
6
NH
2
và H
2
N(CH
2
)
5
COOH
D. C
6
H
5
CH

= CH
2
và H
2
NCH
2

COOH
Câu5. Để làm mất tính cứng của nớc có thể dùng
A.NaHSO
4
B. Na
2
SO
4
C. NaNO
3
D. Na
2
CO
3
Câu6. Polietilen đợc tổng hợp từ monome có công thức cấu tạo
A. CH
2
= CH- CH= CH
2
B. CH
2
= CHCl
C. CH
2
= CH
2
D. CH
2
= CH- CH
3

Câu7. Khi cho 3,75 gam axit aminoaxetic (H
2
NCH
2
COOH) tác dụng hết với dd NaOH
khối lợng muối tạo thành là
A.9,70 gam B. 4,85 gam C. 4,50 gam D. 10,00 gam
Câu8. Cô cạn dd X chứa các ion Mg
2+
, Ca
2+
và HCO
3
-
thu đợc chất rắn Y. Nung Y ở
nhiệt độ cao đến khối lợng không đổi thu đợc chất rắn Z gồm
A.MgO, CaO B. MgO, CaCO
3
C. MgCO
3
, CaO D.MgCO
3
,CaCO
3
Câu9. Đốt cháy hoàn toàn chất hữu cơ X no, đơn chức, mạch hở (chứa C, H, O) thu đợc
số mol nớc lớn hơn số mol CO
2
, X thuộc loại nào
A. anđêhit no, đơn chức, mạch hở B. este no, đơn chức, mạch hở
C. rợu no, đơn chức, mạch hở D. axit no, đơn chức, mạch hở

Câu10. Trong công nghiệp, kim loại nhôm đợc điều chế bằng cách
A. điện phân AlCl
3
nóng chảy B. điện phân dd AlCl
3
C. nhiệt phân Al
2
O
3
D. điện phân Al
2
O
3
nóng chảy
Câu11. Cho các chất : glixerin, natri axêtat, dd glucôzơ, rợu metylic. Số chất có thể phản
ứng với Cu(OH)
2
ở diều kiện thờng là
A. 3 B. 1 C. 4 D. 2
Câu12. Công thức chung của oxit kim loại phân nhóm chính nhóm I là
A.R
2
O B. R
2
O
3
C. RO D.RO
2

Câu13. Cho 3,7 gam este no đơn chức mạch hở tác dụng hết với dd akaoh, thu đợc

muối và 2,3 gam rợu etylic. Công thức của este là
A. HCOOC
2
H
5
B.C
2
H
5
COOC
2
H
5
C. CH
3
COOC
2
H
5
D.C
2
H
5
COOCH
3

Câu14. Khi cho 12 gam hỗn hợp Fe và Cu tác dụng với dd HCl d, thể tích khí H
2
sinh ra
là 2,24 lit (đktc). Phần kim loại không tan có khối lợng là

A.2,8 gam B. 6,4 gam C. 3,2 gam D. 3,2 gam
Câu15. Cho phơng trình hoá học sau
2Al(OH)
3
+ 3H
2
SO
4
= Al
2
(SO
4
)
3
+ 6H
2
O
Al(OH)
3
+ KOH = K AlO
2
+ 2H
2
O
Hai phản ứng trên chứng tỏ Al(OH)
3
là chất
A.có tính axit và tính khử B. có tính ba zơ và tính khử
C. vừa có tính oxi hoá vừa có tính khử D. có tính lỡng tính
Câu16. Để phân biệt dd anđêhit fomic và rợu etylic có thể dùng

A. dd HCl B. giấy quỳ tím
C. dd NaOH D. Ag
2
O trong dd NH
3
, đun nóng
Câu17. Kim loại không tác dụng với H
2
O ở nhiệt độ thờng là
A. Na B. Ba C. K D. Fe
Câu18. Để tách đợc Fe
2
O
3
ra khỏi hỗn hợp với Al
2
O
3
có thể cho hỗn hợp tác dụng với
A.dd NaOH B. dd NH
3
C. dd HCl D. dd HNO
3
Câu19. Cặp chất nào sau đây có thể phản ứng đợc với nhau
A. CH
3
COOC
2
H
5

và dd NaOH B. dd CH
3
COOH và dd NaCl
C. CH
3
CH
2
OH và dd NaNO
3
D. C
2
H
6
và CH
3
CHO
Câu20. Este X phản ứng với dd NaOH thu đợc rợu metylic và natri axêtat. Công thức
cấu tạo của X là
A.CH
3
COOCH
3
B. CH
3
COOC
2
H
5
C. C
2

H
5
COOCH
3
D. HCOOCH
3

Câu21. Thể tích khí CO (đktc) cần dùng để khử hoàn toàn 16 gam bột Fe
2
O
3
thành Fe

A. 3,36 lit B. 7,84 lit C. 6,72 lit D.2,24 lit
Câu22. Thể tích khí clo (đktc) cần dùng để phản ứng hoàn toàn với 5,4 gam Al là
A. 2,24 lit B. 8,96 lit C. 3,36 lit D.6,72 lit
Câu23. Glixerin có thể phản ứng đợc với
A.H
2
O B. Cu(OH)
2
C. NaOH D. Na
2
SO
4
Câu24. Thể tích khí NO (giả sử là sản phẩm duy nhất ở đktc)sinh ra khi cho 1,92 gam
bột Cutác dụng với axit HNO
3
loãng d là
A. 1,120 lit B. 0,448 lit C. 0,224 lit D.0,672 lit

Câu25. Khi cho bột Fe
3
O
4
tác dụng hết với lợng d dd H
2
SO
4
đặc, nóng thu đợc dd chứa
A.Fe
2
(SO
4
)
3
, FeSO
4
và H
2
SO
4
B. Fe
2
(SO
4
)
3

C. Fe
2

(SO
4
)
3
và H
2
SO
4
D. FeSO
4
và H
2
SO
4
Câu26. Cho bốn dd muối : Fe(NO
3
)
2
, Cu(NO
3
)
2
, AgNO
3
, Pb(NO
3
)
2
. Kim loại nào dới
đây tác dụng đợc với cá bốn dd muối nói trên

A. Cu B. Pb C. Zn D. Fe
Câu27. Glucozơ không phản ứng với
A. H
2
(xúc tác Ni , đun nóng ) B. C
2
H
5
OH ở điều kiện thờng
C. Cu(OH)
2
ở điều kiện thờng D. Ag
2
O trong dd NH
3
, đun nóng
Câu28. Nguyên tử của nguyên tố Mg( Z= 12) có cấu hình electron là
A.1s
2
2s
2
2p
6
3s
1
3p
2
B. 1s
2
2s

2
2p
6
3p
2
C. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
D. 1s
2
2p
6
3s
2
3p
2

×