Chủ đề I
rút gọn biểu thức
Có chứa căn thức bậc hai
CN BC HAI
A.KIN THC C BN
1.Khỏi nim
x l cn bc hai ca s khụng õm a x2 = a. Kớ hiu: x = a .
2.iu kin xỏc nh ca biu thc A
Biu thc A xỏc nh A 0 .
3.Hng ng thc cn bc hai
A khi A 0
A2 = A =
A khi A < 0
4.Cỏc phộp bin i cn thc
+) A.B = A. B ( A 0; B 0 )
+)
A
A
=
B
B
+)
A 2B = A B
( B 0)
+)
A 1
=
A.B
B B
( A.B 0; B 0 )
+)
( A 0; B > 0 )
(
) ( B 0; A B )
n.( A m B )
=
( A 0; B 0; A B )
m. A m B
m
=
A2 B
A B
2
+)
n
A B
+)
A 2 B = m 2 m.n + n =
AB
m + n = A
vi
m.n = B
Bài 1: Thực hiện phép tính:
1) 2 5 125 80 + 605 ;
2) 10 + 2 10 +
5+ 2
8
;
1 5
3) 15 216 + 33 12 6 ;
4) 2 8 12
18 48
5 + 27
;
30 + 162
(
m n
)
2
=
m n
BàI TậP
5)
2 3
2+ 3
;
+
2+ 3
2 3
6) 2 16 3 1 6 4 ;
3
27
75
7) 2 27 6 4 + 3 75 ;
3 5
8)
(
3 5. 3+ 5
)
10 + 2
9) 8 3 2 25 12 + 4
10) 2 3 ( 5 + 2 ) ;
18)
19)
13) ( 5 + 2 6 ) ( 49 20 6 ) 5 2 6 ;
2 + 2+ 3
+
)
64 2
+
2 64 2
2
5 + 2 8 5
2 5 4
;
17) 14 8 3 24 12 3 ;
4 + 10 + 2 5 + 4 10 + 2 5 ;
14)
2 + 6+4 2
16) (
192 ;
11) 3 5 + 3 + 5 ;
12)
1
6+4 2
15)
1
2 2 3
;
x
1
Bài 2: Cho biểu thức A =
2 2 x
a) Rút gọn biểu thức A;
b) Tìm giá trị của x để A > - 6.
Câu I(2,5đ): HN Cho biểu thức A =
20)
(
4
1
6
+
+
;
3 +1
32
3 3
) (
)
3
2 +1
3
1
2 1
3
3
+
3 +1 1+
3 +1
.
x x x + x
ữ
ữ x + 1 x 1 ữ
ữ
x
1
1
+
+
, với x 0 và x 4.
x4
x 2
x +2
1/ Rút gọn biểu thức A.
2/ Tính giá trị của biểu thức A khi x = 25.
3/ Tìm giá trị của x để A = -1/3.
Câu I: (1,5đ) C Tho Cho biểu thức A =
1/ Rút gọn biểu thức A.
2/ Tìm giá trị của x để A > 0.
Câu III: HCM
Thu gọn các biểu thức sau:
4
8
15
+
3 + 5 1+ 5
5
x+ y
x y
B =
1 + xy
1 xy
1
x + x 1
1
x x 1
x xx
1 x
A=
x + xy
:
ữ
ữ 1 xy ữ
Bài 1: (2,0đ) KH (Không dùng máy tính cầm tay)
a. Cho biết A = 5 + 15 và B = 5 - 15 hãy so sánh tổng A + B và tích A.B.
Bi 2:Cho biu thc: H Tnh
x x
x 2
1
2
P =
+
vi x >0
x
x + 1 x x + x
1.Rỳt gn biu thc P
2.Tỡm giỏ tr ca x P = 0
;
Bi 1: (1,5 im) BèNH NH
Cho P =
x+2
x +1
x +1
+
x x 1 x + x +1 x 1
a. Rỳt gn P
b. Chng minh P <1/3 vi
v x#1
Bi 1 (2.0 im ) QUNG NAM
1. Tỡm x mi biu thc sau cú ngha
a)
1
x 1
b)
x
2. Trc cn thc mu
3
a)
2
Bài 2 (2,0 điểm) nam định
1) Tìm x biết : (2 x 1) 2 + 1 = 9
1
3 1
b)
4
3+ 5
3) Tìm điều kiện xác định của biểu thức: A =
2) Rút gọn biểu thức : M = 12 +
x2 + 6x 9
Câu I: (3,0đ). Nghệ An Cho biểu thức A = x x + 1 x 1
x 1
1. Nêu điều kiện xác định và rút gọn biểu thức A.
2. Tính giá trị biểu thức A khi x = 9/4.
3. Tìm tất cả các giá trị của x để A <1.
Bài 1. (2,0 điểm) QUNG NINH
x +1
Rút gọn các biểu thức sau :
a) 2 3 + 3 27 300
1
1
1
+
ữ:
x 1 x ( x 1)
x x
1
1
1. Tớnh HI PHềNG A =
2+ 5 2 5
b)
Bi 2: (2,0 im) KIấN GIANG
Cho biu thc : A =
1
x 3
1 x +3
ữ:
x x 2
x +2
ữ
x 3ữ
a) Vi nhng iu kin c xỏc nh ca x hóy rỳt gn A .
b) Tỡm tt c cỏc giỏ tr ca x A nh hn 1 .
Bi 1: (1,5 im) AN GIANG
1/.Khụng dựng mỏy tớnh, hóy tớnh giỏ tr biu thc sau :
14 - 7
15 - 5
1
A =
+
:
÷
÷
2 -1
3 -1 7 - 5
2/.Hãy rút gọn biểu thức:
B=
x
2x - x
, điều kiện x > 0 và x ≠ 1
x -1 x - x
Bài 1 (2,5 điểm) THÁI BÌNH
x
1
1
+
Cho biểu thức A = x - 4 +
, với x≥0; x ≠ 4
x- 2
x +2
1) Rút gọn biểu thức A.
2) Tính giá trị của biểu thức A khi x=25.
3) Tìm giá trị của x để A =-
1
.
3
Bài 1. (2,0 điểm) THÁI BÌNH
1. Rút gọn các biểu thức sau: a)
b)
3
13
6
+
+
2+ 3 4− 3
3
x y −y x
xy
+
x−y
x− y
với x > 0 ; y > 0 ; x ≠ y
Câu 6: VĨNH PHÚC
Rút gọn biểu thức: A = 2 48 − 75 − (1 − 3)2
Bài 1. ( 3 điểm ) ĐÀ NẲNG
a
1 1
2
−
+
Cho biểu thức K =
÷:
÷
a −1 a − a a +1 a −1
a) Rút gọn biểu thức K.
b) Tính giá trị của K khi a = 3 + 2 2
c) Tìm các giá trị của a sao cho K < 0.
25
a) PHÚ YÊN Trục căn ở mẫu : A = 7 + 2 6
; B=
Bµi 1: (1,5 ®iÓm) hƯng yªn
a) Rót gän biÓu thøc: A = 27 − 12
Bài 1 (1,5 điểm) QUẢNG TRỊ
Cho biểu thức A = 9 x − 27 + x − 3 −
1
4 x − 12 với x > 3
2
a/ Rút gọn biểu thức A.
b/ Tìm x sao cho A có giá trị bằng 7.
2
4+2 3
Bi 3 (1,5 im). QUNG TR
Rỳt gn biu thc: P =
1
a 1
Cõu 1 (2,0 im) QUNG TR
1 a +1
a +2
vi a > 0, a 1, a 4 .
:
a a 2
a 1
1. Rỳt gn (khụng dựng mỏy tớnh cm tay) cỏc biu thc:
a) 12 27 + 4 3 .
b) 1 5 + ( 2 5 )
1) Rút gọn biểu thức: Hải d ơng
1
x 1
1
với x > 0 và x 1
A=
:
ữ
x +1 x + 2 x +1
x+ x
2
Cõu 2:(2.0 im) Hải Dơng chính thức
2( x 2)
x
+
a) Rỳt gn biu thc: A =
vi x 0 v x 4.
x4
x +2
1
1
1
Bài 2(2,0 điểm): Hà Giang Cho biểu thức : M =
ữ1
ữ
a
1 a 1 + a
a, Rút gọn biểu thức M.
b, Tính giá trị của M khi a =
1
9
Bi 3: (2im) BèNH THUN
Rỳt gn cỏc biu thc:
1/
2/
4 + 15 4 15
+
4 15 4 + 15
a a a + 2 a
1 +
B = 1 +
1 a
2 + a
A=
Cõu 1: (2)
Rỳt gn biu thc Long An
a/ A = 2 8 3 27
1
128 + 300
2
Cõu2: (2) Long An
a2 + a
2a + a
+ 1 (vi a>0)
Cho biu thc P =
a a +1
a
a/Rỳt gn P.
b/Tỡm giỏ tr nh nht ca P.
Câu 3: (2 điểm) Bắc Ninh
Cho biểu thức: A =
2x
x + 1 3 11x
x + 3 3 x x2 9
a/ Rút gọn biểu thức A.
b/ Tìm x để A < 2.
c/ Tìm x nguyên để A nguyên.
B Câu III: (1,0 điểm) Bắc giang
x+ x
Rút gọn: A =
x x
+ 1
1 Với x 0; x 1
x + 1 x 1
Bi 2: (2,0 im) K LK
1/ Rỳt gn biu thc A = ( 3 + 2) 2 + ( 3 2) 2
x +2
2/ Cho biu thc B =
x 1
x +1
x 3
+
1
: 1
ữ
ữ
ữ
( x 1)( x 3)
x 1
3 x 1
A. Rỳt gn biu thc B.
B. Tỡm cỏc giỏ tr nguyờn ca x biu thc B nhn giỏ tr nguyờn .
Bài 1 (2,0 điểm): Quảng Bình Cho biểu thức:
N= n 1 + n + 1 ; với n 0, n 1.
n +1
n 1
a. Rút gọn biểu thức N.
b. Tìm tất cả các giá trị nguyên của n để biểu thức N nhận giá trị nguyên.
Bi 3: (1,0 di m) éI HC TY NGUYấN
y x + x +x y+ y
(x > 0; y > 0) .
Rỳt g n bi u th c P =
xy + 1
x
2
1
10 x
+
+
:
x
2
+
ữ
ữ
x 4 2 x
x + 2 ữ
x +2
ài 3: Cho biểu thức B =
a) Rút gọn biểu thức B;
b) Tìm giá trị của x để A > 0.
1
3
1
+
x 1 x x +1 x x +1
Bài 4: Cho biểu thức C =
a) Rút gọn biểu thức C;
b) Tìm giá trị của x để C < 1.
Bài 5: Rút gọn biểu thức :
a) D =
x + 2 + x2 4
+
x + 2 x2 4
x + 2 x2 4 x + 2 + x2 4
x + x x x
b) P = 1 +
;
ữ
ữ1 x 1 ữ
ữ
x
+
1
c) Q =
1
x +1
;
:
2
x x x x +x+ x
;
d) H =
x 1 2 x 2
x 2 1
1
1
a +1
+
:
ữ
a 1 a 2 a +1
a a
Bài 6: Cho biểu thức M =
a) Rút gọn biểu thức M;
b) So sánh M với 1.
Bài 7: Cho các biểu thức P =
2x 3 x 2
và Q =
x 2
a) Rút gọn biểu thức P và Q;
b) Tìm giá trị của x để P = Q.
x 3 x + 2x 2
x +2
2x + 2 x x 1 x x + 1
+
x
x x
x+ x
Bài 8: Cho biểu thức P =
a) Rút gọn biểu thức P
b) So sánh P với 5.
c) Với mọi giá trị của x làm P có nghĩa, chứng minh biểu thức
đúng một giá trị nguyên.
8
chỉ nhận
P
3x + 9x 3
1
1 1
+
+
ữ
x+ x 2
ữ: x 1
x
1
x
+
2
Bài 9: Cho biểu thức P =
a) Tìm điều kiện để P có nghĩa, rút gọn biểu thức P;
1
là số tự nhiên;
P
c) Tính giá trị của P với x = 4 2 3 .
b) Tìm các số tự nhiên x để
x +2
x +3
x +2
x
:
2
ữ
ữ
x 5 x +6 2 x
ữ
ữ
x
3
x
+
1
Bài 10: Cho biểu thức : P =
a) Rút gọn biểu thức P;
b) Tìm x để
1
5
.
P
2