Tải bản đầy đủ (.doc) (9 trang)

DE TOAN ON THI DH 2011 CO GIAI(25)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (168.15 KB, 9 trang )

Sở GD và ĐT hải dơng
Trờng THPT Thanh Bình
Đề chính thức

Đề thi thử đại học, cao đẳng LN 4 năm 2011

Môn thi : toán, Khối A, B
(Thời gian làm bài 180 phút , không kể giao đề)

Phần chung cho tất cả thí sinh (7,0 điểm)
Câu I (2 điểm). Cho hàm số: y = x 3 + 3x 2 + m 2 x + m (1)
1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số (1) khi m = 0.
2. Tìm m để đồ thị của hàm số (1) có hai điểm cực đại, cực tiểu A , B và trung điểm I của
đoạn AB nằm trên trục hoành

2017

2
Câu II (2 điểm) 1. Giải phơng trình sau: 2.sin x ữ sin 2 x +
ữ = 1 tan x
4
2


2x + 5 2x 3 2
=
2. Giải phơng trình sau:
( xR )
2x 3 + 2 3 x 3
e
ln 2 x + e x ( e x + ln 2 x )


Câu III (1 điểm). Tính tích phân sau: I =
.dx
x
1
+
e
1
Câu IV (1 điểm). Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông tâm O cạnh a. Hình chiếu
của đỉnh S trên mặt phẳng (ABCD) là trung điểm H của cạnh AD, góc giữa hai mặt phẳng
(SAC) và (ABCD) bằng 600. Tính thể tích của khối chóp S.HABC và khoảng cách từ H đến
mặt phẳng (SBC).
Câu V (1 điểm). Cho x, y, z là 3 số thực dơng và thỏa mãn: x 2 + y 2 + z 2 = 3 .
2011
8
+
2012
Chứng minh rằng:
xyz ( x + y ) ( y + z ) ( z + x )
Phần tự chọn (3,0 điểm). (Thí sinh chỉ đợc làm một trong hai phần:phần A hoặc B)
A.Theo chơng trình chuẩn
Câu VI.a (2 điểm) 1. Trong mặt phẳng Oxy cho hình vuông ABCD biết phơng trình đờng thẳng
BD là: 3x - y - 8 = 0, đờng thẳng AB đi qua M(1; 5), đờng thẳng BC đi qua
N(7; 3), đờng chéo AC đi qua P(2; 3) . Tìm toạ độ các đỉnh của hình vuông đã cho.
2. Trong không gian Oxyz cho mặt cầu (S) và mặt phẳng (P) lần lợt có phơng trình
(S): x 2 + y 2 + z 2 2 x + 4 y + 2 z 3 = 0 ;
(P): 2x + 2y - z + 5 = 0.
Viết phơng trình mặt phẳng (Q) song song với mặt phẳng (P) và tiếp xúc với mặt cầu (S).
Câu VII.a (1 điểm) . Cho số phức z1

( 1 + 2i )

thoả mãn : z =
1

( 1+ i)

2

3

. Tìm tập hợp điểm M trong mặt

phẳng phức biểu diễn số phức z thoả mãn: z + z1 4 .
B.Theo chơng trình nâng cao
Câu VI.b (2 điểm) 1. Trong mặt phẳng Oxy cho ABC cân tại đỉnh C. Biết phơng trình
đờng
14
5


thẳng AB là: x + y - 2 = 0, trọng tâm của tam giác là G ; ữ và diện tích của
tam giác
3 3
65
bằng
(đvdt). Viết phơng trình đờng tròn ngoại tiếp ABC.
2
2. Trong không gian Oxyz cho mặt cầu (S) và mặt phẳng (P) lần lợt có phơng trình
(S): x 2 + y 2 + z 2 + 2 x 4 y 6 z 2 = 0 ;
(P): 2x - 2y + z - 5 = 0.
Viết phơng trình mặt phẳng (Q) song song với mặt phẳng (P) và cắt mặt cầu (S) theo một

đờng tròn có bán kính bằng 4.


9 x + 3 y = 4

x, y R )
Câu VII.b (1 điểm) Giải hệ phơng trình: log
1 2 y + log 1 x3 = 1 (
2

8
------------------------- Hết ------------------------Thí sinh không đợc sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.

trờng THPT Thanh Bình
Đáp án đề thi thử đại hoc 2011
Câu I
1.

Nội dung

Điểm

Khảo sát hàm số...
Với m = 0 ta có: y = x3 + 3x2
* Tập xác định: D = R
* Sự biến thiên:
- Chiều biến thiên: y = 3x2 + 6x = 3x(x + 2)
Xét dấu y:
x
-2

0
-
+
y
+
0
0
+

0,25

=> Hàm số đồng biến trên các khoảng (-; -2) và (0; +)
Hàm số nghịch biến trên (-2; 0)
- Cực trị: Hàm số đạt cực đại tại x = -2, yCĐ = y(-2) = 4
Hàm số đạt cực tiểu tại x = 0, yCT = y(0) = 0
y = +, lim y =
- Giới hạn: xlim
+
x

0,25

- Bảng biến thiên:
x
y'
y

-

-2

0
4

+

-

+
+
+

y

-

0
0

0,25

0

* Đồ thị: Đồ thị: Đồ thị cắt Ox tại (0;0), (-3;0)
4

0,25
-2

O


1

x


Tìm m......
2.
Ta có: y = 3x2 + 6x + m2
Hàm số có cực đại, cực tiểu y = 0 có 2 nghiệm phân biệt
' = 9 3m 2 > 0 3 < m < 3

0,25

Lâý y chia y ta có:

1 2m 2
1
1

y = y ' x + ữ+
2 ữx + m m 2 ữ
3 3
3
3



Giả sử A(x1; y1), B(x2; y2) (trong đó: x1 + x2 = -2)
2m 2


1

y
=
y
(
x
)
=
2 ữ.x1 + m m 2 ữ
Ta có: 1

1
3

3

2m 2

1

y2 = y ( x2 ) =
2 ữ.x2 + m m 2 ữ
3

3

x1 + x2

x I = 2 = 1


2m 2

Ta có:
1


2
. ( x1 + x2 ) + 2 m m 2 ữ



3
y + y2 3


yI = 1
=
= m 2 + m + 2

2
2

=> I(-1; - m2 + m+ 2)

0,25

0,25

m = 1 (T / M )


Theo gt: I Ox => - m2 + m + 2 = 0 m = 2 ( L)

Vậy m = -1 thoả mãn bài toán.
CâuII:

1. Giải phơng trình: 2sin 2 ( x 4 ) sin(2 x +
Điều kiện: cos x 0 x


+ k ( k Z )
2

2017
) = 1 tan x
2

0,25

+Với đk trên pt đã cho tơng đơng:






1 cos 2 x ữ sin 2 x + + 1008 ) = 1 tan x ữ
2
2




1 sin 2 x cos 2 x = 1 tan x
sin 2 x + cos 2 x tan x = 0

0,25


sin x
)=0
cos x
sin x + cos x
2 cos x.(sin x + cos x)
=0
cos x
1
(sin x + cos x).(2 cos x
)=0
cos x
2 sin x + .cos 2 x = 0
4
2sin x.cos x + 2 cos 2 x (1 +

(

0,25

)

0,25


x = + k
sin x + = 0
4

4


k (tmđk)

cos 2 x = 0
x = 4 + 2
k
k
Vậy pt đã cho có 1 họ nghiệm: x = +
(họ +
chứa 4 + k )
4 2
4 2
2x + 5 2x 3 2
=
2. Giải phơng trình:
2x 3 + 2 3 x 3

(

)

2 x + 5 0
3


+ Điều kiện: 2 x 3 0 x 3
2
3 x 0


0,25

0,25

+ PT đã cho 3 ( 2 x + 5 2 x 3 ) = 2 ( 2 x 3 + 2 3 x )
3. 2 x + 5 = 5. 2 x 3 + 4 3 x

0,25

9.(2 x + 5) = 25(2 x 3) + 16(3 x) + 40 (2 x 3)(3 x)
5 (2 x 3)(3 x) = 9 2 x

0,25

9

9 2 x 0
x


2
2
25(2 x 3)(3 x) = (9 2 x)
54 x 2 261x + 306 = 0



Câu III:

9

x 2
17


x=
2,8


17
6
(Tmđk)

x = 6
x = 2

x = 2
17
Vậy PT có 2 nghiệm là: x = 2, x =
6
e
2
x
x
2

ln x + e (e + ln x)
dx
Tính tích phân: I =
1 + ex
1
e
2
ln 2 x + e 2 x + e x .ln 2 x
e2x
.
dx
=
ln
x
+
1
1 + ex
1 + ex
1
e

Ta có: I =

0,25

e
e

e2 x
2

dx
=
ln
x
.
dx
+

1
1 e x + 1 .dx


0,25


dx

u = ln 2 x du = 2 ln x.

x
* Tính I1 = ln x.dx đặt:
dv = dx
1
v = x
e
e e
2
I1 = ( x ln x) 2 ln x.dx = e 2 ln x.dx
1 1
1

e

2

0,25

2dx

u = 2 ln x du =

x
Đặt:
dv = dx
v = x


e e
I1 = e 2 x.ln x 2.dx = e 2
1 1


e

e2 x
dx
x
e
+
1
1


I2 =

Đặt: y = ex + 1 => ex = u 1 và ex.dx = du
0,25

Khi: x= 1 => u = e + 1
x = e => u = ee + 1
ee +1

u 1
I2 =
ữdu =
u
e +1

ee +1

ee + 1
1
1 u ữ du = (u ln u) e + 1
e +1

= ee + 1 ln(ee +1) (e + 1 ln(e + 1))
e +1

e
e +1

= ee e + ln


e +1

Vậy: I = I1 + I2 = e 2 + ee e + ln e ữ
e +1

0,25

e +1

e
e +1

= ee 2 + ln
Hình không gian

Câu IV:
S

K

0,25
A
H

D

I

B

O

J

C
ã
Dựng HI AC => SI AC (định lý 3 đờng vuông góc) SIH
= 600

Xét SHI có tan600 =

SH
a 2
a 6
SH = HI .tan 600 =
. 3=
HI
4
4


a

+ a ữ.a

( AH + BC ). AB 2
3a 2

S HABC =
=

=
2
2
4
2
3
1
1 3a a 6 a 6
VS . HABC = .S HABC .SH = .
.
=
3
3 4
4
16

0,25

* Tính khoảng cách từ H đến (SBC)
Gọi J là trung điểm của BC
Dựng HK SJ => HK (SBC)
=> d(H; (SBC)) = HK

0,25

1
1
1
1
1

8
1
11
=
+
= 2 + 2= 2+ 2= 2
2
2
2
Ta có: HK SH HJ
a .6 a
3a a
3a
16
a 3 a 33
a 33
=
=> HK =
. Vậy d(H;(SBC)) =
11
11
11

Câu V:

0,25

CM bất đẳng thức
áp dụng bất đẳng thức côsi ta có:
3 = x 2 + y 2 + z 2 3. 3 x 2 y 2 z 2

1 3 x2 y2 z 2

xyz 1



2011
2011
xyz

0,25

áp dụng bđt côsi ta có:
3

( x + y )( y + z )( z + x)

x+ y+ y+z+z+x 2
= (x + y + z)
3
3

áp dụng bđt bunhiacôpky ta có:
(12 + 12 + 12)(x2 + y2 + z2) (x + y + z)2
=> (x + y + z)2 3(x2 + y2 + z2) = 9
=> x + y + z 3

(1)

(gt)

(2)

2
3
8
8

=1
( x + y )( y + z )( z + x ) 8

Từ (1) và (2) 3 ( x + y )( y + z )( z + x) .3 = 2
( x + y )( y + z )( z + x) 8

Vậy:

2011
8
+
2011 + 1 = 2012 (đpcm)
xyz ( x + y )( y + z )( z + x)

Dấu = xảy ra x = y = z = 1
Phần tự chọn
A- Theo chơng trình chuẩn:
Câu VI.a 1. Tìm toạ độ các đỉnh A, B , C, D
A

.M
.
P


I

B

.N

0,25
0,25
0,25


C

D

Gọi I là giao điểm của AC và BD
AC BD và đi qua P(2;3) nên có phơng trình: x+3y-11=0


I = AC BD I ; ữ.
2 2
Vì B thuộc BD B ( t ;3t 8 )
7 5

0,25

uuuur
BM = ( 1 t ;13 3t )
uuur

BN = ( 7 t ;11 3t )
uuuur uuur
t = 5
2
BM BN nên BM .BN = 0 10t 80t + 150 = 0
t = 3
* với t = 5 B(5;7) khi đó D(2;-2)

2.

AB có phơng trình: x - 2 y +9 = 0
A=AB AC A ( 1; 4 ) khi đó C(8;1)
* với t = 3 B(3;1) khi đó D(4; 4)
AB có phơng trình: 2x + y -7 = 0
A=AB AC A ( 2;3) khi đó C(5; 2)
Vậy: A ( 1; 4 ) , B(5;7) , C(8;1), D(2;-2)
Hoặc A ( 2;3) , B(3;1) , C(5; 2), D(4; 4)
Viết phơng trình mặt phẳng (Q)...

0,25

0,25

0,25

Ta có: x2 + y2 + z2 - 2x + 4y +2z -3= 0
( x 1) 2 + ( y + 2) 2 + ( z + 1) 2 = 32

=> mặt cầu (S) có tâm I(1; -2; -1), R = 3.
Do mặt phẳng (Q) song song với mp(P) nên có phơng trình dạng:

2x + 2y - z + D = 0 ( D 5 )
Do (Q) tiếp xúc với mặt cầu (S) nên d ( I ;(Q) ) = R = 3
D = 10
D 1 = 9
D = 8

Vậy (Q) có phơng trình: 2x + 2y - z + 10 = 0
Hoặc 2x + 2y - z - 8 = 0
Câu VII.a Tìm tập hợp điểm biểu diễn số phức z.

( 1 + 2i )
z =
1

( 1+ i)

z1 =

2

3

=

(

)

5 + 2i ( 2i )
5 + 2i

2 5
=
=
+ i
2i
4
2 2

0,25
0,25

0,25
0,25
0,25

2 5
i
2 2

Giả sử: z =x + yi ( x, y R)
suy ra M(x; y) là điểm biểu diễn số phức z
Ta có: z + z1 4 ( x + yi) + (

0,25

2 5
2
5
i) 4 ( x +
) + ( y )i 4

2 2
2
2


2

2

2
2


2
5
2
5
x +
+ y ữ 4 x +
+ y ữ 42




2
2
2
2






2 5

Suy ra tập hợp điểm M là hình tròn tâm I ; ữữ, bán kính R = 4
2 2
B- Theo chơng trình nâng cao
Câu VI.b 1. Viết phơng trình đờng tròn....
C

0,25
0,25

Gọi H là trung điểm của AB
CH AB

.

CH có phơng trình: x-y-3=0

G

A

H

5 1
H = CH AB H ; ữ
2 2

uuur uuur
CG = 2GH C (9;6)

B

0,25

Đặt A(a;2-a) B( 5-a; a-3)

uuur
uuur 13 13
AB = (5 2a; 2a 5); CH = ; ữ
2
2
a = 0
65
1
65
2
Theo gt thì SVABC = AB.CH = 8a 40a = 0
2
2
2
a = 5

* a = 0 A ( 0; 2 ) ; B ( 5; 3)
* a = 5 A ( 5; 3) ; B ( 0; 2 ) .
Đờng tròn cần tìm có phơng trình dạng:
x 2 + y 2 + 2ax + 2by + c = 0


0,25

(a 2 + b 2 c > 0)

Do đờng tròn đi qua A, B, C nên ta có hệ:
0,25

4b + c = 4

a = 137 / 26


10a 6b + c = 34 b = 59 / 26
18a + 12b + c = 117
c = 66 /13



Vậy đờng tròn cần tìm có pt: x 2 + y 2
2.

137
59
66
x
y+
=0
13
13
13


0,25

Viết phơng trình mặt phẳng (Q)...
Ta có: x2 + y2 + z2 + 2x - 4y -6z -2 = 0
( x + 1) 2 + ( y 2) 2 + ( z 3) 2 = 42

=> mặt cầu (S) có tâm I(-1; 2; 3), R = 4
Do mặt phẳng (Q) song song với mp(P) nên có phơng trình dạng:
2x -2y+z + D = 0 ( D 5 )
Vì (Q) cắt mặt cầu theo một đờng tròn có bán kính đúng bằng R = 4 nên
mặt phẳng (Q) đi qua tâm I(-1;2;3) suy ra D =3
Vậy (Q) có phơng trình: 2x - 2y + z + 3 = 0
Câu VII.b

9 x + 3y = 4

Giải hệ phơng trình: log 1 2 y + log x3 = 1
1
2

8

(1)
(2)

0,25
0,25
0,25
0,25



x > 0

Điều kiện: 1
y < 2

0,25
1 2 y
ữ= 2 2x = 1 2 y
x


Ta có : ( 2 ) log 2 ( 1 2 y ) log 2 x = 1 log 2

Thay vào (1) ta có pt: 33 y 4.32 y + 3 = 0 ( 3 y 1) ( 32 y 3.3 y 3) = 0


3 y = 1
y = 0


3 + 21

y
3 + 21
3 =

y = log 3
2


ữ( L)


2



3 y = 3 21 ( L)

2

0,25

0,25

Với y = 0 suy ra x= 1/2 (TM)
x = 1/ 2
y = 0

Vậy hệ có một nghiệm :

Chú ý: Nếu học sinh làm theo cách khác mà vẫn đúng thì cho điểm tối đa.

Giáo viên biên soạn : Phạm Hữu Đảo
SĐT: 0982.745.281

0,25




Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×