Tải bản đầy đủ (.doc) (6 trang)

DE TOAN ON THI DH 2011 CO GIAI(27)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (228.74 KB, 6 trang )

ĐỀ CHÍNH THỨC

ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC NĂM 2011
Môn thi : TOÁN – KHỐI A
(Thời gian làm bài 180 phút, không kể thời gian giao đề)

I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (7,0 điểm)
3
Câu I ( 2 điểm ) Cho hàm số y = x − 3mx + 2 ( Cm )

1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số ( C1 )

Tìm m để đường thẳng đi qua điểm cực đại, cực tiểu của ( Cm ) cắt đường tròn tâm I ( 1;1) , bán kính
bằng 1 tại hai điểm phân biệt A, B sao cho diện tích tam giác IAB đạt giá trị lớn nhất
Câu II (2,0 điểm)
1. Giải bất phương trình x 2 − x − 2 + 3 x ≤ 5 x 2 − 4 x − 6
( x ∈ R).

π
2. Giải phương trình 2 2 cos 2 x + sin 2 x cos( x + ) − 4 sin( x + ) = 0 .
4
4
e
3
log 2 x
dx
Câu III (1,0 điểm) Tính tích phân I = ∫
2
x
1
+


3ln
x
1
Câu IV(1,0 điểm) Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân đỉnh A, AB = a 2 .
Gọi
điểm của cạnh BC. Hình chiếu vuông góc H của S lên mặt phẳng (ABC) thỏa mãn
uu
r I làutrung
uu
r
0
IA = −2 IH . Góc giữa SC và mặt đáy (ABC) bằng 60 . Hãy tính thể tích khối chóp S.ABC và
khoảng cách từ trung điểm K của SB đến mặt phẳng (SAH).
Câu V(1,0 điểm). Cho 2 số thực x, y thỏa mãn : x + y = 2 x − 2 + y + 1 + 1 .
Tìm GTLN, GTNN của F =

2(1 + xy x + y )
x
y
( x − y ) + ( y − x) +
.
2
2
x+ y

II. PHẦN RIÊNG (3,0 điểm) Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần (phần A hoặc B)
A.Theo chương trình Chuẩn
Câu VI.a( 2,0 điểm) 1.Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy cho hai đường thẳng ∆ : x + 3 y + 8 = 0 ,
∆ ' :3 x − 4 y + 10 = 0 và điểm A(-2 ; 1). Viết phương trình đường tròn có tâm thuộc đường thẳng ∆ ,
đi qua điểm A và tiếp xúc với đường thẳng ∆ ’.

x +1 y −1 z −1
=
=
2.Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai đường thẳng d1:
;d2:
2
−1
1
x −1 y − 2 z +1
=
=
và mặt phẳng (P): x - y - 2z + 3 = 0. Viết phương trình chính tắc của đường
1
1
2
thẳng ∆, biết ∆ nằm trên mặt phẳng (P) và ∆ cắt hai đường thẳng d1, d2 .
Câu VII.a (1 điểm) Cho n là số nguyên dương, hãy tính tổng
2 2 − 1 1 23 − 1 2
2n +1 − 1 n .
S = Cn0 +
Cn +
Cn + ... +
Cn
2
3
n +1
B. Theo chương trình Nâng cao.
Câu VI.b(2,0 điểm)
1. Trong hệ tọa độ Oxy, cho hai đường tròn (C1): x2 + y2 – 4 y – 5 = 0 và (C2): x2 + y2 - 6x + 8y +
16 = 0

Lập phương trình tiếp tuyến chung của (C1) và (C2)
2. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho hai đường thẳng
x y z
x+1
d1 : = = ,d2 :
= y = z − 1 và mặt phẳng P : x − y − z = 0 . Tìm tọa độ hai điểm
1 1 2
−2
M ∈ d1, N ∈ d2 sao cho MN song song P và MN = 6 .

( )

( )

5 x 2 y = 100
Câu VII.b (1,0 điểm) Giải hệ phương trình 
log 3 ( x + 1) + log 3 y = 1 + log 3 x
-----------------Hết--------------Ghi chú: Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.

Họ và tên thí sinh: ………………………………………… Số báo danh:…………………………


ĐÁP ÁN MÔN TOÁN – KỲ THI THỬ ĐH NĂM 2011- TRUNG TÂM LTĐH SÔNG LÔ
Câu Ý
Nội dung
1 *Tập xác định: D = R
x = 0
* y’ = - 3x2 + 6x ; y’ = 0 ⇔ 
x = 2
*Bảng biến thiên

x
y’
y

-∞
+∞

-

0
0

3
0
2

+



+∞

-

-2

Điểm

-∞


* Hàm số nghịch biến trên ( - ∞ ;1) và ( 3; + ∞ ); đồng biến trên ( 1; 3)
* Hàm số đạt cực tiểu tại x = 0 và yCT = -2; hàm số đạt cực đại tại x = 2 và yCĐ = 2

I

y

f(x)=-x^3+3x^2-2

4

2

x
-4

-3

-2

-1

1

2

3

4


-2

-4

* Đồ thị :
2

(1,0 điểm): Gọi M ∈ ( d ) ⇒ M(m;2). Gọi ∆ là đường thẳng đi qua điểm M và có hệ số
góc k ⇒ PTĐT ∆ có dạng : y=k(x-m)+2.
ĐT ∆ là tiếp tuyến của (C ) khi và chỉ khi hệ PT sau có nghiệm

0,25

− x 3 + 3 x 2 − 2 = k( x − m) + 2 (1)

(I).

2
(2)

 −3 x + 6 x = k

0,25

Thay (2) và (1) được: 2x3 -3(m+1)x2+6mx-4=0 ⇔ (x-2)[2x2-(3m-1)x+2]=0
x = 2
⇔ 2
. Đặt f(x) =VT(3)
 2 x − (3m − 1) x + 2 = 0 (3)


Từ M kẻ được 3 tiếp tuyến đến đồ thị ( C) ⇔ hệ (I) có 3 nghiệm x phân biệt ⇔ PT(3)
có hai nghiệm phan biệt khác 2

∆ > 0
m < −1 hoÆc m>5/3
⇔
⇔
 f (2) ≠ 0
m ≠ 2

0,25

.

m < −1 hoÆc m>5/3
thì từ M kẻ được 3 tiếp tuyến đến
m ≠ 2

Vậy M(m;2) thuộc (d): y = 2 với 
(C)

0,25


1

 x2 − x − 2 ≥ 0

⇔x≥2
Điều kiện  x ≥ 0

5 x 2 − 4 x − 6 ≥ 0

Bình phương hai vế ta được 6 x( x + 1)( x − 2) ≤ 4 x 2 − 12 x − 4
⇔ 3 x( x + 1)( x − 2) ≤ 2 x( x − 2) − 2( x + 1) ⇔ 3

Đặt t =

x( x − 2)
x ( x − 2)
≤2
−2
x +1
x +1

 −1
t≤
x( x − 2)
2
2 ⇔ t ≥ 2 ( do t ≥ 0 )
≥ 0 ta được bpt 2t − 3t − 2 ≥ 0 ⇔ 

x +1
t ≥ 2

Với t ≥ 2 ⇔

II

0,5


x( x − 2)
≥ 2 ⇔ x2 − 6x − 4 ≥ 0
x +1

0,5

 x ≤ 3 − 13
⇔
⇔ x ≥ 3 + 13 ( do x ≥ 2 ) Vậy bpt có nghiệm x ≥ 3 + 13
 x ≥ 3 + 13
2

2 2 cos 2 x + sin 2 x cos( x +
2 2 cos 2 x + sin 2 x (cos x. cos


π
) − 4 sin( x + ) = 0 ⇔
4
4

0,25



π
π
− sin x sin ) − 4(sin x cos + cos x sin ) = 0
4
4

4
4

⇔ 4cos2x-sin2x(sinx+cosx)-4(sinx+cosx)=0 ⇔ (sinx+cosx)[4(cosx-sinx)-sin2x-4]=0
s inx+cosx=0 (2)
π
⇔
. PT (2) có nghiệm x = − + kπ .
4
 4(cosx-sinx)-sin2x-4=0 (3)

0,25

π
Giải (2) : Đặ t = s inx-cosx= 2 sin( x − ), §iÒu kiÖn t ≤ 2 (*) ⇒ sin 2 x = 1 − t 2 ,
4
0.25
thay vào (2) được PT: t2-4t-5=0 ⇔ t=-1( t/m (*)) hoặc t=5(loại )

+ k 2π .
Với t=-1 ta tìm được nghiệm x là : x = k 2π hoÆc x=
2
KL: Họ nghiệm của hệ PT là: x = −

π

+ kπ , x = k 2π vµ x=
+ k 2π
4
2


0,25

3

 ln x 
e
e
e
3

÷
log 2 x
1
ln 2 x.
ln xdx
ln 2 
I =∫
dx = ∫ 
dx = 3 ∫
.
2
2
2
ln 2 1 1 + 3ln x
x
1 x 1 + 3ln x
1 x 1 + 3ln x

III


1 2
dx 1
2
2
Đặt 1 + 3ln x = t ⇒ ln x = (t − 1) ⇒ ln x. = tdt . Đổi cận …
3
x 3
1 2
e
2
2
3
( t − 1) 1
log
x
1
1
2
Suy ra I =
3
2
∫1 x 1 + 3ln 2 x dx = ln 3 2 ∫1 t . 3 tdt = 9 ln 3 2 ∫1 ( t − 1) dt
2

1 1 3 
4
=
 t −t÷ =
3

3
9 ln 2  3
 1 27 ln 2
Gọi M là trung điểm BC ta thấy:

AM ⊥ BC 
 ⇒ BC ⊥ ( A' AM )
A' O ⊥ BC 

Kẻ MH ⊥ AA' , (do ∠A nhọn nên H thuộc trong đoạn AA’.)

0,5

0,5


Do

BC ⊥ ( A' AM ) 
 ⇒ HM ⊥ BC .Vậy HM là đọan vông góc chung của
HM ∈ ( A' AM )

0,5
C’

A’
AA’và BC, do đó d ( AA' , BC) = HM = a

3
.

4

B’

Xét 2 tam giác đồng dạng AA’O và AMH
A' O HM
=
ta có:
A
AO
AH
⇔ suy ra A' O = AO.HM = a 3 a 3 4 = a
AH
3 4 3a 3

IV

Thể tích khối lăng trụ: V = A' O.S ABC
Trước hết ta có: x + y
3

3

( x + y)


3

C
O


M

(biến đổi tương đương) ⇔ ... ⇔ ( x − y )

4

0,5

B
1
1aa 3
a3 3
= A' O.AM.BC =
a=
2
23 2
12

x + y)
Đặt x + y + z = a. Khi đó 4 P ≥ (

V

H

3

a


+ 64 z 3

3

( a − z)
=

3

a

+ 64 z 3
3

2

( x + y) ≥ 0

0,5

= ( 1 − t ) + 64t 3
3

z
(với t = , 0 ≤ t ≤ 1 )
a

Xét hàm số f(t) = (1 – t)3 + 64t3 với t ∈ [ 0;1] . Có

0,5


1
f '(t ) = 3 64t 2 − ( 1 − t )  , f '(t ) = 0 ⇔ t = ∈ [ 0;1]


9
2

64

16
Lập bảng biến thiên ⇒ Minf ( t ) = 81 ⇒ GTNN của P là
đạt được khi x = y = 4z > 0
t∈[ 0;1]
81
1 Tâm I của đường tròn thuộc ∆ nên I(-3t – 8; t)
Theo yc thì k/c từ I đến ∆ ’ bằng k/c IA nên ta có
3(−3t − 8) − 4t + 10
= (−3t − 8 + 2) 2 + (t − 1) 2
2
2
3 +4
Giải tiếp được t = -3 Khi đó I(1; -3), R = 5 và pt cần tìm: (x – 1)2 + (y + 3)2 = 25.

VIa

2 Gọi A = d1∩(P) suy ra A(1; 0 ; 2) ; B = d2 ∩ (P) suy ra B(2; 3; 1)
Đường thẳng ∆ thỏa mãn bài toán đi qua A vàr B.
Một vectơ chỉ phương của đường thẳng ∆ là u = (1; 3; −1)
x −1 y z − 2

= =
Phương trình chính tắc của đường thẳng ∆ là:
1
3
−1

0,25

0,25

0,5

0,5

0,5

Xét phương trình : Z – Z + 6Z – 8Z – 16 = 0
Dễ thấy phương trình có 1 nghiệm Z1 = –1, phân tích vế trái thành nhân tử cho ta:
4

3

2

(Z + 1)(Z – 2)(Z2 + 8) = 0 Suy ra: Z3 = 2 2 i và Z4 = – 2 2 i

VIIa

{


0,5

}

ĐS : −1,2, − 2 2 i, − 2 2 i

1

( C1 ) : I1 ( 0; 2 ) , R1 = 3; ( C2 ) : I 2 ( 3; −4 ) , R2 = 3.

0,5
0,5

(

2
2
Gọi tiếp tuyến chung của ( C1 ) , ( C2 ) là ∆ : Ax + By + C = 0 A + B ≠ 0

)




2
2
( 1)
 d ( I1; ∆ ) = R1
 2B + C = 3 A + B
⇔

d ( I 2 ; ∆ ) = R2
 3 A − 4 B + C = 3 A2 + B 2 ( 2 )


∆ là tiếp tuyến chung của ( C1 ) , ( C2 ) ⇔ 
Từ (1) và (2) suy ra A = 2 B hoặc

C=

0,5

−3 A + 2 B
2

Trường hợp 1: A = 2 B .Chọn B = 1 ⇒ A = 2 ⇒ C = −2 ± 3 5 ⇒ ∆ : 2 x + y − 2 ± 3 5 = 0
Trường hợp 2: C =

VIb

2

−3 A + 2 B
. Thay vào (1) được
2

4
A − 2 B = 2 A2 + B 2 ⇔ A = 0; A = − B ⇒ ∆ : y + 2 = 0; ∆ : 4 x − 3 y − 9 = 0
3
M


d

M
t;
t;
2t
,
N

d

N
(
)
( −1 − 2t '; t ';1 + t ' )
Gọi
1
2

t = 1

uuuu
r uur
t ' = 0
MN.n P = 0

 t = 2t '+ 1
u
u
u

u
r

⇔   t = − 11


2
2
2

 (−1 − 2t '− t) + (t '− t) + (1 + t '− 2t) = 6
13
 MN = 6
 

12
t ' = −
13

Vậy M (−

11 11 22
11 12 2
; − ; − ), N ( ; − ; ) hoặc M (1;1;2), N (−1;0;1)
13 13 13
13 13 13

0,5

0,5


y − x > 0
Điều kiện: 
y > 0

VIIb

1
y−x


y−x 1
log 4 ( y − x ) + log 4 y = −1 log 4 y = −1  y = 4
⇔
⇔
Hệ phương trình ⇔ 
 x 2 + y 2 = 25
 x 2 + y 2 = 25
 x 2 + y 2 = 25



3y

x = 3
x =
⇔
⇔
4
 x 2 + y 2 = 25  y = 4



( do y> x ; y > 0) ⇔ ( x; y ) = (3; 4)

Nếu thí sinh làm bài không theo cách nêu trong đáp án mà vẫn đúng thì được đủ điểm từng phần
như đáp án quy định.
------------------Hết-----------------(1,0đ) Từ gt ⇒ x ≥ 2; y ≥ −1 .

(

Vì 2. x − 2 + 1. y + 1

) ≤(2
2

Nên từ x + y = 2 x − 2 +

2

+ 12

) ( x − 2 + y + 1) ⇔ 2

x − 2 + y + 1 ≤ 5( x + y − 1) .

y +1 +1

⇒ x + y ≤ 5( x + y − 1) + 1 . Đặt t = x + y , ta có: t − 1 ≤ 5(t − 1) ⇔ 1 ≤ t ≤ 6
1
2

1
2
2
= t2 +
Khi đó: F = ( x + y ) +
.
2
x+ y 2
t
1 2 2
1
'
≥ 0; ∀t ∈ [ 1;6]
Xét f (t ) = t +
, với t ∈ [ 1;6] , có f (t ) = t −
2
t
t t
2
5
⇒ Min f (t ) = f (1) = ; Max f (t ) = f (6) = 18 +
t

1;6
[ ]
t∈[ 1;6]
6
2

0,5


0,5


⇒ GTNN của F là:

GTLN của F là: 18 +
IV
(1điểm)

x = 2
5
đạt được tại: t = 1 ⇔ 
2
 y = −1
2
x = 6
đạt được tại :t= 6 ⇔ 
6
y = 0

S

.K
H

B
I

C


A

uu
r
uuu
r
*Ta có IA = −2 IH ⇒ H thuộc tia đối của tia IA và IA = 2 IH
BC = AB 2 = 2a Suy ra IA = a, IH =

a
2

⇒ AH = IA + IH =

Ta có HC 2 = AC 2 + AH 2 − 2 AC . AH .cos 450 ⇒ HC =

(

)

2

a 5
2

Vì SH ⊥ ( ABC ) ⇒ SC , ( ABC ) = ∠SCH = 60 ⇒ SH = HC . tan 60 =
0

0


Ta có HC 2 = AC 2 + AH 2 − 2 AC . AH .cos 450 ⇒ HC =


SH ⊥ ( ABC ) ⇒ ( SC , ( ABC ) )

Thể tích khối chóp S.ABCD là:

VS . ABC

0,25

3a

a 15

0,25

2

a 5
2

a 15
= ∠SCH = 60 ⇒ SH = HC .tan 60 =
2
0

0,25


0

1
a 3 15
= S ∆ABC .SH =
( dvtt )
3
6

 BI ⊥ AH
⇒ BI ⊥ ( SAH )

 BI ⊥ SH
d ( K , ( SAH ) ) SK 1
1
1
a

=
= ⇒ d ( K , ( SAH ) ) = d ( B, ( SAH ) ) = BI =
2
2
2
d ( B, ( SAH ) ) SB 2

0,25

*

0,25




×