Tải bản đầy đủ (.doc) (32 trang)

thẩm định hiệu quả tài chính và phân tích rủi ro của dự án dây chuyền mới bánh quy công suất 1,500 tấn năm

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (327.2 KB, 32 trang )

TRƯỜNG ĐẠI HỌC LẠC HỒNG
PHÒNG SAU ĐẠI HỌC

TIỂU LUẬN DỰ ÁN

THẨM ĐỊNH HIỆU QUẢ TÀI CHÍNH VÀ PHÂN TÍCH
RỦI RO CỦA DỰ ÁN

DÂY CHUYỀN MỚI BÁNH QUY
CÔNG SUẤT 1,500 TẤN / NĂM

GVHD: NGUYỄN VĂN TÂN
THỰC HIỆN: NHÓM 2

Tháng 09 năm 2013


PHẦN I :

MỞ ĐẦU

Trong những năm qua nhu cầu sử dụng bánh quy được sản xuất công nghiệp tại Việt Nam ngày càng trở nên phổ biến và phát triển cả
về chất lượng lẫn số lượng.
Từ năm 2010, Công Ty INTERFOOD đã có định hướng đúng đắn khi đầu tư 01 dây chuyền sản xuất bánh quy bơ với năng suất thiết
kế 5 tấn sản phẩm/ngày. Đây là dự án đầu tư có thời gian thu hồi vốn nhanh và mức sinh lợi cao. Mặc dù đã được nghiên cứu nâng công suất
lên 5 tấn sản phẩm / ngày nhưng Công ty vẫn phải luôn đứng trước tình thế là không đủ sản phẩm cung cấp cho nhu cầu của thị trường.
Trên cơ sở là một trong những Doanh nghiệp dẫn đầu trong ngành sản xuất bánh kẹo Việt Nam, Công Ty cần phải nhanh chóng đầu
tư thêm để nâng cao sản lượng bánh vừa đáp ứng được phần nào nhu cầu của thị trường, vừa khai thác được “Thời cơ vàng” về lợi nhuận
trong lĩnh vực đầu tư.

1




PHẦN II :
1.

SỰ CẦN THIẾT PHẢI ĐẦU TƯ

Đánh giá về thị trường sản phẩm bánh quy
Nguồn cung cấp sản phẩm bánh:


Do có những rào cản về mặt kỹ thuật sản xuất

bánh tươi với yêu cầu khắt khe về bảo đảm an tòan vệ sinh thực phẩm theo tiêu chuẩn HACCP nên nguồn cung cấp sản phẩm bánh quy trên
thị trường Việt Nam chưa đáp ứng được nhu cầu của người tiêu dùng.
2.

Điều kiện thuận lợi về uy tín thương hiệu


Công Ty có hệ thống quản lý chất lượng theo tiêu chuẩn ISO 9001:2000 và hệ thống đảm bảo an toàn vệ sinh thực phẩm theo

tiêu chuẩn HACCP.
3.

Điều kiện thuận lợi về tổ chức quản lý SX
Dự án đầu tư có những thuận lợi về mặt tổ chức quản lý SX do có lực lượng cán bộ lãnh đạo, cán bộ nghiện cứu, công nhân kỹ thuật

có tay nghề cao, đã tích lũy được nhiều năm kinh nghiệm trong lĩnh vực SX bánh kẹo, đặc biệt là tích lũy được nhiều kinh nghiệm SX bánh
quy bơ hiệu Danish, bảo đảm được các yêu cầu cao về chất lượng và an tòan vệ sinh thực phẩm.


2


PHẦN III :
1.

LỰA CHỌN HÌNH THỨC ĐẦU TƯ

Hình thức đầu tư:
Đầu tư mới thiết bị và nhà xưởng đồng bộ cho dây chuyền sản xuất bánh quy bơ công suất 2500 tấn/năm với công nghệ tiên tiến, tự
động hóa để sản xuất sản phẩm chất lượng cao.

2.

Chủ đầu tư: Công ty INTERFOOD

3.

Nguồn vốn đầu tư
Nguồn
Tự có
Vay trung hạn
Cộng

Tỷ lệ

Giá trị

60%

40%
100%

14.629.734.300
7.116.906.200

Chi phí
vốn
10%/năm
12%/năm

Ghi chú

21.746.640.500

3


BIỆN PHÁP CUNG ỨNG NGUYÊN LIỆU
4.

Nhu cầu nguyên vật liệu cần thiết

4.1. Sau khi đầu tư nhà máy mới SX quy bơ, Cty dự kiến sẽ đưa vào khai thác với sản lượng trung bình 2000 tấn thành phẩm mỗi năm.
4.2. Nhu cầu nguyên liệu vật tư chính yếu mỗi năm là:
STT
1
2
3
4

5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15

HẠNG MỤC
Mạch nha
Bột mì
Tinh bột bắp
Đường
Shortening
Sữa Nguyên kem
Trứng gà
Muối tinh khiết
Bột nướng
Vitamin
Hương liệu
Màu thực phẩm
Nhãn gói
Túi PP các loại
Hộp thiếc

Đvt

Kg
Kg
Kg
Kg
Kg
Kg
quả
Kg
Kg
Kg
Kg
Kg
Cuộn
Kg
Hộp

Số lượng
50,000
70,000
117,500
317,500
207,500
67,500
1000,000
8000
1000
80
4,400
70
18,250

58,100
1,700

4


PHẦN IV :
1.

PHƯƠNG ÁN KỸ THUẬT, CÔNG NGHỆ

Phần công nghệ :

1.1. Sơ đồ quy trình công nghệ

5


6


2.

Thiết bị :

2.1. Danh sách thiết bị chính
Stt Khu vực Tên thiết bị SL
Thùng trộn bột
Chế
01

1
biến bột sơ bộ
Máy sục khí
bột

01


nướng
2

và băng Lò nướng

01

tải làm

Băng tải làm
nguội
Thùng chứa
kem trung gian
Máy làm lạnh
3

thống

- Vật liệu: Inox
- Thiết bị điện – tự động được nhiệt đới hoá.
- Vật liệu: Inox
- Điều khiển tốc độ bằng biến tần

-

Nhiên liệu: dầu DO hay gas.

-

Thời gian nước điều chỉnh được 8 -15 phút.

-

Có chức năng bảo vệ an tòan đối với các sự cố lò như
quá nhiệt lò, lệch băng tải lò, áp suất gió, trượt băng tải lò …

nguội

Hệ

Đặt tính kỹ thuật

nước chiller
Băng tải Inox
Máy cắt dọc
Thùng chứa

Chương trình điều khiển đốt lò tự động hoàn toàn.
- Lọai băng tải lưới Inox, có chổi quét để vệ sinh băng tải
01

- Tốc độ băng tải có thể điều chỉnh bằng biến tần và đồng tốc
với dây chuyền.


01
01
01
01
01

-

Vật liệu: Inox

-

Nhiệt độ nước lạnh có thể điều chỉnh được : 3 – 25 0C

Vật liệu băng tải: Inox.
- Vật liệu : Inox

- Gồm thùng chứa syrô và các vòi phun dịch bằng Inox

7


Thiết bị phết
kem
Tủ điện điều
khiển
Băng tải thóat
HT
4


Băng tải cong

0
băng tải 180

01

lớp) bằng Inox
- Thiết bị điện – tự động được nhiệt đới hoá, sử dụng của các

01

01
01

chuyển
hướng

- Gồm 10 vòi bơm kem (bánh 2 lớp) và 7 vòi bơm kem (bánh 3

hãng nổi tiếng của châu Au, Mỹ, Nhật Bản.
- Nguồn điện: 3 pha-380V-50HZ.
- Tốc độ đồng tốc với dây chuyền.
- Vật liệu bằng lưới inox
- Tốc độ đồng tốc với dây chuyền.
- Vật liệu băng tải bằng nhựa PU.
Tốc độ các băng tải : điều chỉnh bằng biến tần hoặc

Hệ thống băng

tải nạp liệu tự

servo và đồng bộ với máy gói.
01

-

động tốc độ

Lượng phân phối nạp bánh ở các băng tải điều chỉnh tự
động hoàn toàn và intrelock với hệ thống băng tải phân phối

và máy gói.
Công suất máy: phù hợp với công suất với dây chuyền..

Máy gói

-

Phần tiếp xúc sản phẩm bằng inox.

-

Intrelock với hệ thống băng tải phân phối.

-

Nguồn điện: 3pha -380V-50HZ.

8



PHẦN V :
1.

PHƯƠNG ÁN XÂY LẮP & TỔ CHỨC THI CÔNG

Phương án bố trí măt bằng:

1.1. Cơ sở bố trí mặt bằng:


Bố trí dây chuyền sản xuất theo tiêu chuẩn

HACCP, hiện đại và đẹp mắt


Bố trí mặt bằng nhà xưởng, kho tàng, công trình

phụ trợ…theo hướng tiết kiệm không gian diện tích, dự trù mở rộng sau này, hợp lý hoá việc vận chuyển NL, VT, BB và TP từ kho bãi đến
khu vực SX .


Phương án PCCC cho toàn bộ khu vực



Các vấn đề môi trường liên quan đến mặt bằng

như: khu xử lý nước thải phải ở sau PX, cuối chiều gió, khu văn phòng , nhà xe..bố trí tại mặt tiền, khu phụ trợ như bồn dầu, khí nén…bố trí

phí sau để tránh bụi và tiếng ồn…
1.2. Phương án bố trí mặt bằng:
♦ Dự kiến các hạng mục phục vụ cho việc sản xuất như sau:
+ Tường rào bảo vệ, đường nội bộ và khuôn viên cây xanh
+ Nhà văn phòng
+ Nhà ăn
+ Phân xưởng
+ Các kho nguyên liệu bao bì, kho thành phẩm và kho vật tư kỹ thuật

9


2.

Tổ chức thi công:

2.1. Điều kiện tổ chức thi công:


Địa bàn thi công: mặt bằng khu công nghiệp đã có hệ thống đường giao thông, các nguồn cung cấp điện, nước, hệ thống nước

thải…nên thuận tiện cho việc tổ chức thi công.


Quá trình thi công được tiến hành từng phần, sau khi san lắp mặt bằng, thi công nhà xưởng xong mới tiến hành lắp đặt thiết bị.

2.2. Tiến độ thi công:


Bước 1: Tiến hành thi công san lắp mặt bằng, xây tường rào toàn khu vực




Bước 2: Tiến hành thi công hoàn chỉnh nhà xưởng



Bước 3: Tiến hành lắp đặt thiết bị và cân chỉnh chạy thử



Bố trí nhà văn phòng, khu vực nhà ăn, nhà giữ xe… theo các cơ sở sẽ mở rộng phạm vi sử dụng về sau



Dự kiến toàn bộ phương án bố trí mặt bằng sẽ được đấu thầu thiết kế theo các tiêu chí trên

10


PHẦN VI :

A

Thiết bị

A1

Thiết bị chính


TỔNG HỢP CHI PHÍ ĐẦU TƯ

11 992 265 500

4

Hệ thống lò nuớng, băng tải nguội

1

4,520,000,000

6

Hệ thống cuối chuyền

1

971,000,000

11


A5

Nhóm chi phí lắp đặt

6

Khu phụ trợ


C

THUÊ ĐẤT
TỔNG GIÁ TRỊ ĐẦU TƯ

700

215 000 000

17,792,265,500

TỔNG GIÁ TRỊ ĐẦU TƯ (Quy VNĐ)

12


PHẦN VII. TỔ CHỨC BỘ MÁY VÀ BỐ TRÍ LAO ĐỘNG
1.

Cơ cấu nhân sự

STT
A

BỘ PHẬN

01
02


Phó Giám đốc nhà máy phụ trách sản xuất
Bộ phận phục vụ và quản lý sản xuất
Kế hoạch điều độ sản xuất, thống kê số liệu báo cáo
tổng hợp tình hình sản xuất, cân đối nhu cầu NVL
Thống kê sản xuất
Tiếp nhận, quản lý và cung ứng vật tư NL cho NM

Quản lý công nghệ và kiểm nghiệm
03

Lái xe

SL
39
01
01

CHUYÊN MÔN
Cán bộ tại công ty
Cán bộ tại công ty

01

Cử nhân QTKD/ Kỹ

01
02
01
01
02

02
04

sư hóa
TC thống kê kế toán
Cử nhân QTKD
TC thống kê kế toán
TC thống kê kế toán
Kỹ sư cơ khí
Kỹ sư điện
Kỹ sư hóa

01
02
01
01
03
10
04
01

Cử nhân QTKD
Cử nhân TCKT
Trung cấp TCKT
TC văn thư lưu trữ
Lái xe
Lao động phổ thông
Lao động phổ thông
Y sĩ


03
90
45
06

Kỹ sư hóa
Lao động phổ thông
Lao động phổ thông
Trung cấp hóa TP

B
Trưởng ca sản xuất
Nhân viên sx

13


Với cơ cấu nhân sự như trên ước tính quỹ lương 1 năm:
Thu nhập bình quân người/tháng (đồng)
Quỹ lương năm

2.

2.800.000

Sơ đồ tổ chức
Giám đốc nhà
máy
Phó giám đốc
nhà máy


Bộ phận kế hoạch điều độ

Bộ phận kiểm
nghiệm

Các ca sản xuất

PHẦN VII :
1.

A
A1
A2

.

Bộ phận kế toán

Bộ phận HCNS

.

Bộ phận vật tư Kho

PHÂN TÍCH TÀI CHÍNH – HIỆU QUẢ KINH TẾ.

Nhu cầu vốn đầu tư

1.1. Vốn đầu tư cố định

STT

.

HẠNG MỤC

1 EUR = 20,000 VNĐ; 1 USD = 16,000 VNĐ
SL

EUR

GIÁ TRỊ
USD

VNĐ

Thiết bị
Thiết bị chính
Nhóm Thiết bị phụ trợ
14


A3
A4
B
C

Nhóm dụng cụ phục vụ sản xuất
Dụng cụ, thiết bị văn phòng
Xây dựng cơ bản

Thuê đất
TỔNG GIÁ TRỊ ĐẦU TƯ
TỔNG GIÁ TRỊ ĐẦU TƯ (Quy VNĐ)

1.2. Vốn lưu động cần thiết
STT

2.

Hạng mục

Đvt
đồn

1

Tổng giá thành hằng năm

g
đồn

2

Tổng khấu hao hằng năm

g
đồn

3
4


Chi phí vốn hoạt động 1 năm
Chu kỳ vốn lưu động (ngày)

g
ngày
đồn

5

Nhu cầu vốn lưu động :

Giá trị

g

Nguồn vốn đầu tư
* Nguồn vốn đầu
tư (Bình quân)
Vốn cố định
Vốn lưu động
Tổng cộng

Vốn tự có

Vốn vay

Tổng

60%

100%

40%

100%
100%

15


3.

Chi phí giá thành sản phẩm
Cơ sở tính toán
- Giá cả: Tính theo giá của Quý I/2012
- Chi phí quản lý DN, chi phí chung, chi phí bán hàng lấy theo tỉ lệ kế hoạch năm 2013
=> Bảng giá thành dưới đây tính cho 1 tấn sản phẩm

Stt

HẠNG MỤC

Thành tiền

1

Nguyên liệu + Hao hụt 3%

11,000,000


2

Bao bì

3

Tiền lương sản xuất

2,500,000

4

Chi phí Năng lượng

1,187,580

5

Chi phí chung

1,256,030

6

Chi phí bán hàng

1,300,00

7


Chi phí QLDN

980,000

9

Giá thành Công xưởng

700,500,000

25,723,610

4.

16


Báo cáo lãi-lỗ
Khoản mục

0

1

2

3

4


Doanh thu

0

35,700,000,000

38,250,000,000

40,800,000,000

43,350,000,000

Chi phí hoạt động
Khấu hao

0
0

27,009,790,500
1,779,226,550

28,939,061,250
1,779,226,550

30,868,332,000
1,779,226,550

32,797,602,750
1,779,226,550


EBIT
Lãi vay (I)

0
0

6,910,982,950
854,028,744

7,531,712,200
640,521,558

8,152,441,450
427,014,372

8,773,170,700
213,507,186

EBT
Thuế (T)
EAT

0
0
0

6,056,954,206
1,514,238,552
4,542,715,655


6,891,190,642
1,722,797,661
5,168,392,982

7,725,427,078
1,931,356,770
5,794,070,309

8,559,663,514
2,139,915,879
6,419,747,636

17

5
6
45,900,000,00
0 51,000,000,000
38,585,415,00
34,726,873,500
0
1,779,226,550
1,779,226,550
10,635,358,45
9,393,899,950
0
0
0
10,635,358,45
9,393,899,950

0
2,348,474,988
2,658,839,613
7,045,424,963
7,976,518,838

7
51,000,000,000
38,585,415,00
0
1,779,226,550
10,635,358,45
0
0
10,635,358,45
0
2,658,839,613
7,976,518,838

8

51,000,

38,585,
1,779,2

10,635,

10,635,
2,658,8

7,976,5


Dòng ngân lưu

Khoản mục

0

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

0


35.700.000.000

38.250.000.000

40.800.000.000

43.350.000.000

45.900.000.000

51.000.000.000

51.000.000.000

51.000.000.000

51.000.000.000

51.000.000.000

0

-3.570.000.000

-255.000.000

-255.000.000

-255.000.000


-255.000.000

-510.000.000

Dòng vào
- Doanh thu
- Chênh lệch
khoản phải thu
- Vốn lưu động
- Thanh lý máy
móc thiết bị
Tổng dòng vào
(CIF)
Dòng ra
- Đầu tư máy
móc thiết bị
- Đầu tư nhà
xưởng
- Chi phí hoạt
động
- Chênh lệch
khoản phải trả
- Chênh lệch
tiền mặt
- Thu hồi vốn
lưu động

0


0

0

0
3.954.375.000

0

32.130.000.000

37.995.000.000

40.545.000.000

43.095.000.000

45.645.000.000

50.490.000.000

51.000.000.000

51.000.000.000

51.000.000.000

54.954.375.000

0


27.009.790.500

28.939.061.250

30.868.332.000

32.797.602.750

34.726.873.500

38.585.415.000

38.585.415.000

38.585.415.000

38.585.415.000

38.585.415.000

0

-4.051.468.575

-289.390.613

-289.390.613

-289.390.613


-289.390.613

-578.781.225

0

0

0

0

0

-2.700.979.050

-192.927.075

-192.927.075

-192.927.075

-192.927.075

-385.854.150

0

0


0

0

11.992.265.500
5.800.000.000

3.954.375.000

- Thuế TNDN

0

1.514.238.552

1.722.797.661

1.931.356.770

2.139.915.879

2.348.474.988

2.658.839.613

2.658.839.613

2.658.839.613


2.658.839.613

2.658.839.613

- Lãi vay
Tổng dòng ra
(COF)

0

854.028.744

640.521.558

427.014.372

213.507.186

0

0

0

0

0

0


22.625.610.171

30.820.062.781

32.744.385.454

34.668.708.127

36.593.030.800

40.279.619.238

41.244.254.613

41.244.254.613

41.244.254.613

41.244.254.613

9.504.389.830

7.174.937.219

7.800.614.546

8.426.291.873

9.051.969.200


10.210.380.763

9.755.745.388

9.755.745.388

9.755.745.388

13.710.120.388

NCF(TIP)

21.746.640.500
21.746.640.500

18


4.1. Thu nhập thuần của dự án:
0

1

2

3

4

5


6

7

8

9

10

-21.746.640.500

9.504.389.830

7.174.937.219

7.800.614.546

8.426.291.873

9.051.969.200

10.210.380.763

9.755.745.388

9.755.745.388

9.755.745.388


13.710.120.388

1,00

0,90

0,81

0,74

0,66

0,60

0,54

0,49

0,44

0,40

0,36

(21.746.640.500)

8.577.969.160

5.844.381.866


5.734.684.601

5.590.845.060

5.420.561.368

5.518.275.459

4.758.632.151

4.294.794.360

3.876.168.195

4.916.359.862

Khoản mục
NCF
Hệ số chiết khấu
= 1/ (1+r)^n
PV (NCF)
NPV

32.786.031.582

♦ Hiện giá thu nhập thuần của dự án
NPV =

32.786.031.582


→ Khả thi

19


4.2. Thời gian hoàn vốn không có chiết khấu
Khoản
mục

0

1

2

3

4

5

6

7

8

9


10

NCF
Hệ số
chiết khấu

-21.746.640.500

9.504.389.830

7.174.937.219

7.800.614.546

8.426.291.873

9.051.969.200

10.210.380.763

9.755.745.388

9.755.745.388

9.755.745.388

13.710.120.388

0,9


0,8

0,7

0,5

0,5

0,4

0,4

0,4

PN(NCF)
lũy kế PV
(NCF)

-21.746.640.500

8.577.969.160

5.844.381.866

5.734.684.601

5.590.845.060

5.420.561.368


5.518.275.459

4.758.632.151

4.294.794.360

3.876.168.195

4.916.359.862

-21.746.640.500

-13.168.671.340

-7.324.289.474

-1.589.604.873

4.001.240.187

9.421.801.555

14.940.077.014

19.698.709.165

23.993.503.525

27.869.671.720


32.786.031.582

1

Số năm
Số tháng

3,4

4

năm

4

tháng

0,7

0,6

Căn cứ vào bảng tính trên ta có thời gian hoàn vốn (không có chiết khấu) của dự án là:
T = 4 năm + 4 tháng

4.3. Tỷ suất thu hồi vốn nội bộ dự án
Căn cứ vào bảng tính NPV, ta tính được tỷ suất hoàn vốn nội bộ (ứng với NPV = 0) của dự án là : IRR = 38,64%
4.4. Hệ số sinh lợi của dự án

P(B/C)


=

Hiện giá dòng thu nhập
--------------------Hiện giá dòng chi phí

260.267.051.384

P(B/C)

=

---------------------

= 1,14

20


227.481.019.802

P(B/C) lớn hơn 1 → Chấp nhận

4.5. Các chỉ tiêu an toàn về tài chính


Bảng tính lãi phải trả hằng năm
Lãi suất sử dụng vốn

NĂM
1


VỐN VAY

12 %

Đvt: VNĐ

NGUỒN TRẢ NỢ
KHCB
1.779.226.550

CỘNG
3.688.686.911 6.321.942.205 3.688.686.911

7.116.906.200

2
3
4
5
6
7
8
9
10
Cộng

1.779.226.550 4.527.871.424 6.947.619.532 4.527.871.424
1.779.226.550 5.367.055.937 7.573.296.859 5.367.055.937
1.779.226.550 6.206.240.450 8.198.974.186 6.206.240.450

1.779.226.550 7.045.424.963 8.824.651.513
1.779.226.550 7.976.518.838 9.755.745.388
1.779.226.550 7.976.518.838 9.755.745.388
1.779.226.550 7.976.518.838 9.755.745.388
1.779.226.550 7.976.518.838 9.755.745.388
1.779.226.550 7.976.518.838 9.755.745.388

Bình

1.779.226.550

21,924,926,580

9,251,978,060
7,116,906,200

5,481,231,645

2,312,994,515
7,260,458,195

quân

21


♦ Đánh giá an toàn về trả nợ
Nghĩa vụ hoàn trả hàng năm =

Nợ gốc phải trả hàng năm + Lãi vay phải trả hàng năm


Khả năng tạo vốn bằng tiền

7,260,458,195
--------------------

Khả năng trả nợ =
---------------------------------Nghĩa vụ hoàn trái

= 3.1

2,312,994,515

Theo quy định, khả năng trả nợ không được < 1,4 → khả thi

4.6. Phân tích điểm hoà vốn
♦ Điểm hòa vốn (tính theo số liệu bình quân 1 năm
Q =

BEPR =

F
----------------- =
P - V
Q x

P

19810868
= -------------------------------- = 473,83

34000000 - 23487580

- F: Tổng định phí = 19810868
- V: Biến phí đơn vị
- P: Giá bán đơn vị

= 16110177390

- Q : Sản lượng hòa vốn
- BEPR: Doanh thu hòa vốn


Stt
A

Bảng tính điểm hòa vốn
Chỉ tiêu
Định phí bình quân hàng năm gồm:
1 Khấu hao cơ bản bình quân năm
2 Chi phí quản lý doanh nghiệp
4 Lãi vay đầu tư máy móc thiết bị
5 Chi phí chung khác

Ký hiệu
F
1,779,226,550
980,000
213,507,186
1,256,030


22


B

C
D
E
F

Biến phí đơn vị tính cho 1 tấn
1 Định phí bán hàng
2 Bao bì
3 Chi phí năng lượng
4 Lương sản xuất
5 Nguyên liệu + hao hụt 3%
Giá bán đơn vị bình quân 1 tấn (trước thuế)
Doanh thu thuần (lý thuyết)
Sản lượng hòa vốn (tấn)
Doanh thu hòa vốn (VND)

V

P
Q

1,300,000
7,500,000
1,187,580
2,500,000

11,000,000
34,000,000
6,910,982,950
473,83
BEPR
16,110,177,390



Phân tích độ nhạy của điểm hoà vốn

6. PHÂN TÍCH RỦI RO CỦA DỰ
Dự án đầu tư nào cũng có một hoặc nhiều biến đầu vào sẽ ảnh hưởng đến kết quả đầu ra của dự án..
6.1. Phương pháp phân tích độ nhạy
Khi lập dự án đầu tư, hiệu quả của dự án đầu tư phụ thuộc rất nhiều vào các yếu tố được dự báo. Đã là dự báo thì có thể bị sai
lệch, nhất là những biến động xảy ra trong tương lai của các yếu tố đầu vào. Vì vậy công tác thẩm định dự cần phải đánh giá được
sự ổn định của các chỉ tiêu hiệu quả của dự án khi các yếu tố đầu vào, đầu ra của dự án có sự biến động, nói khác đi là cần phải
phân tích độ nhạy của dự án theo các yếu tố biến động đó.
Trong phân tích độ nhạy người ta dự kiến một số tình huống thay đổi, những rủi ro trong tương lai làm cho giá nguyên vật
liệu tăng, giá thuê nhân công tăng, sản lượng giảm, doanh thu giảm.v.v… Rồi từ đó tính lại các chỉ tiêu hiệu quả như: NPV, IRR,...

23


Nếu các chỉ tiêu đó sau khi tính lại vẫn đạt yêu cầu thì dự án được coi là ổn định và được chấp thuận. Ngược lại dự án bị coi là
không ổn định (độ nhạy cảm cao) buộc phải xem xét điều chỉnh tính toán lại mới được đầu tư. (
+ Độ nhạy của giá bán, và chi phí thay đổi

Tỷ lệ chi phí hoạt động ban
đầu

Tỷ lệ doanh thu ban đầu

100%
100%

Tỷ lệ chi phí hoạt động thay
đổi
NPV
B/C
IRR

90%

90%

100%

105%

110%

32,786,031,582
46,915,935,636 39,850,983,609 46,915,935,636
32,786,031,582 25,721,079,555 18,656,127,529
1.14
1.22
1.18
1.22
1.14
1.11

1.08
38.64%
48%
44%
48%
39%
33%
28%

Tỷ lệ doanh
thu thay đổi
NPV
B/C
IRR

95%

90%

95%

90%

32,786,031,582

100%

105%

110%


(3,899,756,928) 13,960,429,583
(3,899,756,928)
32,786,031,582
52,577,049,068
73,333,482,041
1.14
0.98
1.06
0.98
1.14
1.22
1.30
38.64%
6%
24%
6%
39%
53%
66%

24


×