Tải bản đầy đủ (.doc) (72 trang)

báo cáo chuyên đề kế toán tại công ty TNHH Cồn Hiệp Thồng

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (435.36 KB, 72 trang )

Đại Học Công Nghiệp Hà Nội 1

Khoa Kế toán – Kiểm toán

MỤC LỤC
DANH MỤC CÁC TỪ VIẾT TẮT...................................................................4
DANH MỤC BẢNG BIỂU...............................................................................8
Lời nói đầu....................................................................................................11
PHẦN 1.............................................................................................................3
TỔNG QUAN CHUNG VỀ CÔNG TY TNHH CỒN HIỆP THÔNG.............3
1.1. Sự hình thành và phát triển của Công ty TNHH Cồn Hiệp Thông.............................3
1.1.1 Giới thiệu chung về công ty......................................................................................3
1.1.2 Lịch sử hình thành và phát triển công ty...................................................................3
1.2. Cơ cấu tổ chức bộ máy quản lý của công ty................................................................4

Sơ đồ 1.1: Sơ đồ bộ máy tổ chức quản lý...................................................4

1.3.Đặc điểm tổ chức hoạt động sản xuất kinh doanh của công ty....................................5
1.4. Đánh giá kết quả kinh doanh của công ty 3 năm gần đây ..........................................6

Biểu 1.1: Một số chỉ tiêu kế toán tài chính của công ty.

............6

PHẦN 2.............................................................................................................8
THỰC TRẠNG MỘT SỐ PHẦN HÀNH KẾ TOÁN CHỦ YẾU CỦA CÔNG
TY TNHH CỒN HIỆP THÔNG.......................................................................8
2.1. Những vấn đề chung về công tác kế toán của công ty................................................8
2.1.1 Các chính sách kế toán chung...................................................................................8
- Phương pháp khấu hao tài sản cố định: phương pháp đường thẳng
2.1.2


Tổ chức vận dụng hệ tống chứng từ kế toán......................................................................8

Sơ đồ 2.1: Sơ đồ luân chuyển chứng từ theo hình thức nhật ký chung. 10

2.1.3 Tổ chức vận dụng hệ thống tài khoản kế toán.........................................................10
2.1.4 Tổ chức vận dụng hệ thống sổ sách kế toán............................................................11

Sơ đồ 2.2: Sơ đồ trình tự kế toán theo hình thức nhật ký chung...........12

2.1.5 Tổ chức hệ thống báo cáo kế toán...........................................................................12
2.1.6 Cơ cấu tổ chức bộ máy kế toán của công ty:...........................................................13

Sơ đồ 2.3 : Tổ chức bộ máy kế toán ở công ty.........................................14

2.2 Thực trạng kế toán các phần hành chủ yếu của đơn vị...............................................15

Sơ đồ2.4: Sơ đồ quy trình luân chuyển chứng từ TSCĐ:........................17
Sơ đồ 2.5: Sơ đồ hạch toán tổng quát tăng TSCĐ....................................19
Biểu 2.1:Thẻ tài sản cố định

...............................................19

Biểu 2.2: Biên bản bàn giao TSCĐ...........................................................20
Biểu 2.3: Thẻ tài sản cố định......................................................................21
Biểu 2.4: Bảng phân bổ khấu hao TSCĐ....................................................25
Bùi Thị Hải Vân-KT12K13
Báo cáo tốt nghiệp


Đại Học Công Nghiệp Hà Nội 2


Khoa Kế toán – Kiểm toán

Biểu 2.5: Sổ cái TK 211...............................................................................26
Biểu 2.6: Sổ nhật ký chung..........................................................................27
2.2.2. Hạch toán kế toán tiền lương và các khoản trích theo lương.................................27

Sơ đồ 2.7: Sơ đồ Trình tự luân chuyển chứng từ kế toán tiền lương...32
Sơ đồ 2.8 : Sơ đồ kế toán phải trả người lao động.................................34
Biểu 2.7: Bảng chấm công ..........................................................................34
Biểu 2.8: Bảng thanh toán tiền lương.........................................................36
Biểu 2.9: Bảng phân bổ tiền lương và BHXH ..........................................37

Chỉ tiêu............................................................................................................37
Tổng quỹ lương cơ bản....................................................................................37
TK334..............................................................................................................37
TK338..............................................................................................................37
Cộng 338.........................................................................................................37
Tổng cộng........................................................................................................37
Biểu 2.10: Sổ cái TK 334..............................................................................38
Biểu 2.11: Sổ nhật ký chung........................................................................39
Sơ đồ 2.9: Sơ đồ ghi sổ kế toán tiền mặt................................................42
Sơ đồ 2.10: Sơ đồ hạch toán tiền mặt.......................................................43
Sơ đồ 2.11: Sơ đồ hạch toán tiền gửi ngân hàng.....................................45
Biểu 2.12: Giấy đề nghị tạm ứng...............................................................47
Biểu 2.13: Phiếu chi......................................................................................48
Biểu 2.14: Hóa đơn GTGT...........................................................................48
Biểu 2.15: Giấy thanh toán tạm ứng...........................................................50
Biểu 2.16: Phiếu thu......................................................................................51
Biểu 2.17: Sổ kế toán chi tiết tiền mặt......................................................52

Biểu 2.18: Sổ cái TK 111 .............................................................................53
Biểu 2.19: Sổ nhật ký chung........................................................................54
PHẦN 3. NHẬN XÉT VÀ KIẾN NGHỊ........................................................55
3.1. Ưu điểm.....................................................................................................................55

Bùi Thị Hải Vân-KT12K13
Báo cáo tốt nghiệp


Đại Học Công Nghiệp Hà Nội 3

Khoa Kế toán – Kiểm toán

3.2. Nhược điểm...............................................................................................................56
3.3. Phương hướng phát triển của công ty trong những năm tới......................................57
3.4 Kiến nghị....................................................................................................................58

Kết luận...........................................................................................................59
Tài liệu tham khảo...........................................................................................60

Bùi Thị Hải Vân-KT12K13
Báo cáo tốt nghiệp


Đại Học Công Nghiệp Hà Nội 4

Khoa Kế toán – Kiểm toán

DANH MỤC CÁC TỪ VIẾT TẮT
1. CNXH

: Chủ Nghĩa Xã Hội
2. CHXHCNVN
: Cộng Hòa Xã Hội Chủ Nghĩa Việt Nam
3. ĐVT
: Đơn vị tính
4. VNĐ
: Việt Nam Đồng
3. CCDC
: Công cụ dụng cụ
4. GTGT
: Giá trị gia tăng
5. BTC
: Bộ tài chính
6. HĐ
: Hóa đơn
7. PN
: Phiếu nhập
8. PX
: Phiếu xuất
9. TGNH
: Tiền gửi ngân hàng
10.TK
: Tài khoản
11.SDĐK
: Số dư đầu kỳ
12.NVL
: Nguyên vật liệu
13.QLDN
: Quản lý doanh nghiệp
14.XDCB

: Xây dựng cơ bản
15.SDCK
: Số dư cuối kỳ
16.NSNN
: Ngân sách nhà nước
17.BHXH
: Bảo hiểm xã hội
18.CNV
: Công nhân viên
19.TSCĐ
: Tài sản cố định
20.NLĐ
: Người lao động
21.BHYT
: Bảo hiểm y tế
22.BHTN
: Bảo hiểm thất nghiệp
23.NVBH
: Nhân viên bán hàng
24.BPBH
: Bộ phận bán hàng
25.SH
: Số hiệu
26.NT
: Ngày tháng
27.TNHH
: Trách nhiệm hữu hạn
28.TNDN
: Thu nhập doanh nghiệp
29.TC

: Tài chính

Bùi Thị Hải Vân-KT12K13
Báo cáo tốt nghiệp


Đại Học Công Nghiệp Hà Nội 5

Khoa Kế toán – Kiểm toán

DANH MỤC SƠ ĐỒ
DANH MỤC CÁC TỪ VIẾT TẮT...................................................................4
DANH MỤC BẢNG BIỂU...............................................................................8
Lời nói đầu....................................................................................................11
PHẦN 1.............................................................................................................3
TỔNG QUAN CHUNG VỀ CÔNG TY TNHH CỒN HIỆP THÔNG.............3
1.1. Sự hình thành và phát triển của Công ty TNHH Cồn Hiệp Thông.............................3
1.1.1 Giới thiệu chung về công ty......................................................................................3
1.1.2 Lịch sử hình thành và phát triển công ty...................................................................3
1.2. Cơ cấu tổ chức bộ máy quản lý của công ty................................................................4

Sơ đồ 1.1: Sơ đồ bộ máy tổ chức quản lý...................................................4

1.3.Đặc điểm tổ chức hoạt động sản xuất kinh doanh của công ty....................................5
1.4. Đánh giá kết quả kinh doanh của công ty 3 năm gần đây ..........................................6

Biểu 1.1: Một số chỉ tiêu kế toán tài chính của công ty.

............6


PHẦN 2.............................................................................................................8
THỰC TRẠNG MỘT SỐ PHẦN HÀNH KẾ TOÁN CHỦ YẾU CỦA CÔNG
TY TNHH CỒN HIỆP THÔNG.......................................................................8
2.1. Những vấn đề chung về công tác kế toán của công ty................................................8
2.1.1 Các chính sách kế toán chung...................................................................................8
- Phương pháp khấu hao tài sản cố định: phương pháp đường thẳng
2.1.2
Tổ chức vận dụng hệ tống chứng từ kế toán......................................................................8

Sơ đồ 2.1: Sơ đồ luân chuyển chứng từ theo hình thức nhật ký chung. 10

2.1.3 Tổ chức vận dụng hệ thống tài khoản kế toán.........................................................10
2.1.4 Tổ chức vận dụng hệ thống sổ sách kế toán............................................................11

Sơ đồ 2.2: Sơ đồ trình tự kế toán theo hình thức nhật ký chung...........12

2.1.5 Tổ chức hệ thống báo cáo kế toán...........................................................................12
2.1.6 Cơ cấu tổ chức bộ máy kế toán của công ty:...........................................................13

Sơ đồ 2.3 : Tổ chức bộ máy kế toán ở công ty.........................................14

2.2 Thực trạng kế toán các phần hành chủ yếu của đơn vị...............................................15

Sơ đồ2.4: Sơ đồ quy trình luân chuyển chứng từ TSCĐ:........................17
Sơ đồ 2.5: Sơ đồ hạch toán tổng quát tăng TSCĐ....................................19
Biểu 2.1:Thẻ tài sản cố định

...............................................19

Bùi Thị Hải Vân-KT12K13

Báo cáo tốt nghiệp


Đại Học Công Nghiệp Hà Nội 6

Khoa Kế toán – Kiểm toán

Biểu 2.2: Biên bản bàn giao TSCĐ...........................................................20
Biểu 2.3: Thẻ tài sản cố định......................................................................21
Biểu 2.4: Bảng phân bổ khấu hao TSCĐ....................................................25
Biểu 2.5: Sổ cái TK 211...............................................................................26
Biểu 2.6: Sổ nhật ký chung..........................................................................27
2.2.2. Hạch toán kế toán tiền lương và các khoản trích theo lương.................................27

Sơ đồ 2.7: Sơ đồ Trình tự luân chuyển chứng từ kế toán tiền lương...32
Sơ đồ 2.8 : Sơ đồ kế toán phải trả người lao động.................................34
Biểu 2.7: Bảng chấm công ..........................................................................34
Biểu 2.8: Bảng thanh toán tiền lương.........................................................36
Biểu 2.9: Bảng phân bổ tiền lương và BHXH ..........................................37

Chỉ tiêu............................................................................................................37
Tổng quỹ lương cơ bản....................................................................................37
TK334..............................................................................................................37
TK338..............................................................................................................37
Cộng 338.........................................................................................................37
Tổng cộng........................................................................................................37
Biểu 2.10: Sổ cái TK 334..............................................................................38
Biểu 2.11: Sổ nhật ký chung........................................................................39
Sơ đồ 2.9: Sơ đồ ghi sổ kế toán tiền mặt................................................42
Sơ đồ 2.10: Sơ đồ hạch toán tiền mặt.......................................................43

Sơ đồ 2.11: Sơ đồ hạch toán tiền gửi ngân hàng.....................................45
Biểu 2.12: Giấy đề nghị tạm ứng...............................................................47
Biểu 2.13: Phiếu chi......................................................................................48
Biểu 2.14: Hóa đơn GTGT...........................................................................48
Biểu 2.15: Giấy thanh toán tạm ứng...........................................................50
Biểu 2.16: Phiếu thu......................................................................................51
Biểu 2.17: Sổ kế toán chi tiết tiền mặt......................................................52
Biểu 2.18: Sổ cái TK 111 .............................................................................53
Bùi Thị Hải Vân-KT12K13
Báo cáo tốt nghiệp


Đại Học Công Nghiệp Hà Nội 7

Khoa Kế toán – Kiểm toán

Biểu 2.19: Sổ nhật ký chung........................................................................54
PHẦN 3. NHẬN XÉT VÀ KIẾN NGHỊ........................................................55
3.1. Ưu điểm.....................................................................................................................55
3.2. Nhược điểm...............................................................................................................56
3.3. Phương hướng phát triển của công ty trong những năm tới......................................57
3.4 Kiến nghị....................................................................................................................58

Kết luận...........................................................................................................59
Tài liệu tham khảo...........................................................................................60

Bùi Thị Hải Vân-KT12K13
Báo cáo tốt nghiệp



Đại Học Công Nghiệp Hà Nội 8

Khoa Kế toán – Kiểm toán

DANH MỤC BẢNG BIỂU
DANH MỤC CÁC TỪ VIẾT TẮT...................................................................4
DANH MỤC BẢNG BIỂU...............................................................................8
Lời nói đầu....................................................................................................11
PHẦN 1.............................................................................................................3
TỔNG QUAN CHUNG VỀ CÔNG TY TNHH CỒN HIỆP THÔNG.............3
1.1. Sự hình thành và phát triển của Công ty TNHH Cồn Hiệp Thông.............................3
1.1.1 Giới thiệu chung về công ty......................................................................................3
1.1.2 Lịch sử hình thành và phát triển công ty...................................................................3
1.2. Cơ cấu tổ chức bộ máy quản lý của công ty................................................................4

Sơ đồ 1.1: Sơ đồ bộ máy tổ chức quản lý...................................................4

1.3.Đặc điểm tổ chức hoạt động sản xuất kinh doanh của công ty....................................5
1.4. Đánh giá kết quả kinh doanh của công ty 3 năm gần đây ..........................................6

Biểu 1.1: Một số chỉ tiêu kế toán tài chính của công ty.

............6

PHẦN 2.............................................................................................................8
THỰC TRẠNG MỘT SỐ PHẦN HÀNH KẾ TOÁN CHỦ YẾU CỦA CÔNG
TY TNHH CỒN HIỆP THÔNG.......................................................................8
2.1. Những vấn đề chung về công tác kế toán của công ty................................................8
2.1.1 Các chính sách kế toán chung...................................................................................8
- Phương pháp khấu hao tài sản cố định: phương pháp đường thẳng

2.1.2
Tổ chức vận dụng hệ tống chứng từ kế toán......................................................................8

Sơ đồ 2.1: Sơ đồ luân chuyển chứng từ theo hình thức nhật ký chung. 10

2.1.3 Tổ chức vận dụng hệ thống tài khoản kế toán.........................................................10
2.1.4 Tổ chức vận dụng hệ thống sổ sách kế toán............................................................11

Sơ đồ 2.2: Sơ đồ trình tự kế toán theo hình thức nhật ký chung...........12

2.1.5 Tổ chức hệ thống báo cáo kế toán...........................................................................12
2.1.6 Cơ cấu tổ chức bộ máy kế toán của công ty:...........................................................13

Sơ đồ 2.3 : Tổ chức bộ máy kế toán ở công ty.........................................14

2.2 Thực trạng kế toán các phần hành chủ yếu của đơn vị...............................................15

Sơ đồ2.4: Sơ đồ quy trình luân chuyển chứng từ TSCĐ:........................17
Sơ đồ 2.5: Sơ đồ hạch toán tổng quát tăng TSCĐ....................................19
Biểu 2.1:Thẻ tài sản cố định

...............................................19

Biểu 2.2: Biên bản bàn giao TSCĐ...........................................................20
Biểu 2.3: Thẻ tài sản cố định......................................................................21
Biểu 2.4: Bảng phân bổ khấu hao TSCĐ....................................................25
Bùi Thị Hải Vân-KT12K13
Báo cáo tốt nghiệp



Đại Học Công Nghiệp Hà Nội 9

Khoa Kế toán – Kiểm toán

Biểu 2.5: Sổ cái TK 211...............................................................................26
Biểu 2.6: Sổ nhật ký chung..........................................................................27
2.2.2. Hạch toán kế toán tiền lương và các khoản trích theo lương.................................27

Sơ đồ 2.7: Sơ đồ Trình tự luân chuyển chứng từ kế toán tiền lương...32
Sơ đồ 2.8 : Sơ đồ kế toán phải trả người lao động.................................34
Biểu 2.7: Bảng chấm công ..........................................................................34
Biểu 2.8: Bảng thanh toán tiền lương.........................................................36
Biểu 2.9: Bảng phân bổ tiền lương và BHXH ..........................................37

Chỉ tiêu............................................................................................................37
Tổng quỹ lương cơ bản....................................................................................37
TK334..............................................................................................................37
TK338..............................................................................................................37
Cộng 338.........................................................................................................37
Tổng cộng........................................................................................................37
Biểu 2.10: Sổ cái TK 334..............................................................................38
Biểu 2.11: Sổ nhật ký chung........................................................................39
Sơ đồ 2.9: Sơ đồ ghi sổ kế toán tiền mặt................................................42
Sơ đồ 2.10: Sơ đồ hạch toán tiền mặt.......................................................43
Sơ đồ 2.11: Sơ đồ hạch toán tiền gửi ngân hàng.....................................45
Biểu 2.12: Giấy đề nghị tạm ứng...............................................................47
Biểu 2.13: Phiếu chi......................................................................................48
Biểu 2.14: Hóa đơn GTGT...........................................................................48
Biểu 2.15: Giấy thanh toán tạm ứng...........................................................50
Biểu 2.16: Phiếu thu......................................................................................51

Biểu 2.17: Sổ kế toán chi tiết tiền mặt......................................................52
Biểu 2.18: Sổ cái TK 111 .............................................................................53
Biểu 2.19: Sổ nhật ký chung........................................................................54
PHẦN 3. NHẬN XÉT VÀ KIẾN NGHỊ........................................................55
3.1. Ưu điểm.....................................................................................................................55

Bùi Thị Hải Vân-KT12K13
Báo cáo tốt nghiệp


Đại Học Công Nghiệp Hà Nội 10

Khoa Kế toán – Kiểm toán

3.2. Nhược điểm...............................................................................................................56
3.3. Phương hướng phát triển của công ty trong những năm tới......................................57
3.4 Kiến nghị....................................................................................................................58

Kết luận...........................................................................................................59
Tài liệu tham khảo...........................................................................................60

Bùi Thị Hải Vân-KT12K13
Báo cáo tốt nghiệp


Đại Học Công Nghiệp Hà Nội 11

Khoa Kế toán – Kiểm toán

Lời nói đầu

Như chúng ta đã biết nước ta đang bước vào thời kỳ quá độ lên CNXH,
quá trình chuyên môn hoá - hợp tác hoá ngày càng được chuyên sâu góp phần
tăng tổng sản phẩm toàn xã hội. Sau 20 năm đổi mới dưới sự lãnh đạo của
Đảng về căn bản nền kinh tế nước ta đang chuyển từ nền kinh tế tập trung quan
liêu bao cấp sang nền kinh tế thị trường có sự quản lý của nhà nước. Thành tựu
sau sự đổi mới đó chính là nền tảng kinh tế chính trị, văn hóa, xã hội để Việt
Nam vươn mình trở thành nước công nghiệp phát triển hùng mạnh “sánh vai
với các cường quốc năm châu” như lời tiên tri của chủ tịch Hồ Chí Minh vĩ đại.
Là một sinh viên Trường Đại Học Công Nghiệp Hà Nội được đào tạo
chuyên ngành kế toán và cũng sắp ra trường nên trong quá trình đi thực thực
tập tại công ty TNHH Cồn Hiệp Thông, em đã phần nào hiểu được thực tế
công tác kế toán trong các công ty và phần nào hình dung được những công
việc mà mình sẽ làm có vai trò quan trọng như thế nào đến việc tồn tại của
công ty cũng như sự phát triển của đất nước .
Để có kiến thức và kết quả thực tế như ngày hôm nay, em xin chân
thành cảm ơn các thầy cô giáo Trường Đại Học Công Nghiệp Hà Nội nói
chung và đặc biệt là các thầy cô giáo trong khoa kế toán đã giảng dạy và trang
bị cho em những kiến thức cơ bản, đồng thời em cũng xin chân thành cảm ơn
cô giáo Nguyễn Thị Thư đã tận tình hướng dẫn cho em trong quá trình thực
tập. Em xin gửi lời cảm ơn đến ban giám đốc cùng đội ngũ nhân viên trong
phòng kế toán công ty TNHH Cồn Hiệp Thồng đã tạo điều kiện giúp đỡ em
trong quá trình em thực tế tại công ty .
Em xin chân thành cảm ơn!
Hà Nội, ngày tháng năm 2014
Bùi Thị Hải Vân-KT12K13
Báo cáo tốt nghiệp


Đại Học Công Nghiệp Hà Nội 12


Khoa Kế toán – Kiểm toán
Sinh Viên
Bùi Thị Hải Vân

Bùi Thị Hải Vân-KT12K13
Báo cáo tốt nghiệp


Đại Học Công Nghiệp Hà Nội 35

Khoa Kế toán – Kiểm toán

PHẦN 1
TỔNG QUAN CHUNG VỀ CÔNG TY TNHH CỒN HIỆP THÔNG
1.1. Sự hình thành và phát triển của Công ty TNHH Cồn Hiệp Thông
1.1.1 Giới thiệu chung về công ty
- Tên công ty viết bằng tiếng Việt: CÔNG TY TNHH CỒN HIỆP THÔNG
- Tên công ty viết bằng tiếng nước ngoài :
HIEP THONG ANCOHOL COMPANY LIMITED
-Tên công ty viết tắt: HIEP THONG CO.,LTD
- Địa chỉ trụ sở chính:
Số 565 Xóm 17,xã Xuân Phương, huyện Từ Liêm,thành phố Hà Nội
- Tel: +84 38374941; Fax: +84 4 376453366
- Email:
- Mã số doanh nghiệp: 0104436827 do Sở Kế hoạch và Đầu tư Hà Nội cấp
ngày 01 tháng 09 năm 2010
1.1.2 Lịch sử hình thành và phát triển công ty
Xã hội ngày càng phát triển thì nhu cầu tiêu dùng ngày càng cần thiết và
đa dạng. Đi cùng sự phát triển chung của đất nước và xu thế hội nhập công ty
TNHH Cồn Hiệp Thông tham gia vào hoạt động kinh doanh trên thị trường

nhằm thúc dẩy sự phát triển chung của đất nước và nhằm thoả mãn tối đa nhu
cầu của khách hàng. Một trong số đó là các sản phẩm về “ Cồn ”. Trong quá
trình mở cửa hội nhập và cùng phát triển Nhà nước Việt Nam đã có những
chính sách tạo điều kiện thuận lợi, bình đẳng cho các doanh nghiệp trong
nước và nước ngoài trong quá trình hoạt động và mở rộng kinh doanh.

Bùi Thị Hải Vân-KT12K13
Báo cáo tốt nghiệp


Đại Học Công Nghiệp Hà Nội 35

Khoa Kế toán – Kiểm toán

Công ty TNHH Cồn Hiệp Thông thuộc mô hình công ty TNHH , hoạt
động theo Luật doanh nghiệp và các quy định hiện hành khác của nước
CHXHCNVN.
Để có những thành quả như ngày hôm nay công ty đã nỗ lực không ngừng
đưa ra các chính sách, các biện pháp nhằm đạt kết quả tốt nhất.Với phương
châm hoạt động “chữ tín là vàng” công ty đã gặt hái được nhiều thành công,
khách hàng tín nhiệm và đánh giá cao các hoạt động dịch vụ của công ty và
nhờ đó công ty đã có những bước tiến vững chắc trên thị trường và thực hiện
tốt nghĩa vụ đóng góp ngân sách cho Nhà Nước.
1.2. Cơ cấu tổ chức bộ máy quản lý của công ty

Giám đốc

Phó Giám đốc
hành chính


Phòng hành
chính

Phòng
bảo vệ

Phó Giám đốc
kinh doanh

Phòng
kế toán

Phòng kế
hoạch

Phòng kinh
doanh

Sơ đồ 1.1: Sơ đồ bộ máy tổ chức quản lý
Chức năng của từng phòng ban cụ thể:

Bùi Thị Hải Vân-KT12K13
Báo cáo tốt nghiệp


Đại Học Công Nghiệp Hà Nội 35

Khoa Kế toán – Kiểm toán

-Giám đốc: Là người đứng đầu Công ty, người chịu trách nhiệm về mọi

hoạt động của Công ty trước pháp luật. Là người tổ chức và điều hành bộ máy
hoạt động sản xuất kinh doanh của Công ty.
-Phó giám đốc hành chính:Là người giúp việc cho giám đốc đồng thời
chịu trách nhiệm về công tác hành chính, nhân sự, an ninh bảo vệ, công tác thi
đua, khen thưởng.
-Phó giám đốc kinh doanh : Là người giúp việc cho giám đốc và chịu
trách nhiệm về công tác kinh doanh nói chung của công ty.
-Phòng tổ chức hành chính : phụ trách về nhân sự, tổ chức tuyển dụng
và đào tạo, nâng cao trình độ chuyên môn nghiệp vụ, cho cán bộ công nhân
viên.
-Phòng bảo vệ: Có trách nhiệm bảo vệ tài sản chung của công ty và giữ
gìn trật tự an ninh trong công ty.
-Phòng kế toán: Bộ phận này giúp giám đốc điều hành về lĩnh vực kế
toán, tài chính của công ty theo quy định và điều lệ của công ty phù hợp với
quy định của pháp luật.
-Phòng kinh doanh: Đảm bảo cho công ty luôn có đủ nguồn hàng để
cung cấp, nghiên cứu và thâm nhập thị trường, tính toán mua các nguồn hàng
có giá cả hợp lý, phù hợp với thị hiếu người tiêu dung .
-Phòng kế hoạch: Luôn lập ra các kế hoạch dự án, đặt trước mục tiêu và
chiến lược trong kinh doanh.
1.3.Đặc điểm tổ chức hoạt động sản xuất kinh doanh của công ty.
Công ty TNHH cồn Hiệp Thông là công ty kinh doanh thương mại nên
nhiệm vụ chính của công ty là sản xuất và bán buôn cồn, với tiêu chí: “phục
vụ và đảm bảo lợi ích của khách hàng”, công ty ngày càng lớn mạnh và mở
rộng mạng lưới cung cấp sản phẩm cho khách hàng trong và ngoài nước.
Bùi Thị Hải Vân-KT12K13
Báo cáo tốt nghiệp


Đại Học Công Nghiệp Hà Nội 35


Khoa Kế toán – Kiểm toán

-Mặt hàng kinh doanh: công ty kinh doanh chủ yếu là các mặt hàng vè
cồn, cụ thể các mặt hàng chủ yếu của công ty là: cồn khô, cồn gel, cồn IPA,
acetone,...
-Đối tượng cung cấp: đối tượng cung cấp chủ yếu của công ty là các
nhà hàng, các cửa hàng kim khí và công ty điện tử.
-Đặc điểm kinh doanh: xuất phát từ các đặc điểm trên hoạt động của
công ty chủ yếu là bán buôn, bán lẻ các sản phẩm cồn cho những đối tượng cụ
thể nên mang tính ổn định quanh năm.
1.4. Đánh giá kết quả kinh doanh của công ty 3 năm gần đây
Biểu 1.1: Một số chỉ tiêu kế toán tài chính của công ty.
ĐVT: VNĐ

Chỉ tiêu
Năm 2011
Tổng tài sản
258,137,400
Tổng nợ phải trả
50,000,000
Vốn lưu động
1,100,000,000
Doanh thu
7,100,000,000
Lợi nhuận trước thuế
400,000,000
Lợi nhuận sau thuế
310,050,500
(Nguồn:Phòng Tài chính-Kế toán)


Năm 2012
301,504,320
60,000,000
1,200,000,000
7,500,000,000
445,000,000
333,750,000

Năm 2013
550.632,048
55,000,000
1,500,000,000
8,580,000,000
654,550,000
490,912,500

Qua bảng số liệu ta có thể thấy kết quả hoạt động sản xuất kinh doanh
của Công ty TNHH Cồn Hiệp Thông trong 3 năm qua liên tục tăng là do ảnh
hưởng của:
-Công ty được thành lập vào cuối năm 2010 nhưng tổng tài sản ngày
càng tăng chứng tỏ công ty đang dần khẳng định vị trí của mình hơn trên thị
trường.
-Do phải đầu tư vào các mặt hàng mới nên công ty phải đi vay thêm
ngoài vốn tự có nhưng số nợ phải trả không đáng kể.
Bùi Thị Hải Vân-KT12K13
Báo cáo tốt nghiệp


Đại Học Công Nghiệp Hà Nội 35


Khoa Kế toán – Kiểm toán

-Doanh thu bán hàng tăng đều qua các năm,doanh thu tăng như vậy là
do công ty đã nỗ lực trong việc tìm kiếm để tạo ra cho mình những hợp đồng
mới.
-Do công ty ngày càng có được các mối quan hệ tốt nên vốn lưu động
của công ty ngày càng tăng qua các năm.
››››Từ trên ta thấy rằng tuy bị tác động bởi cuộc kinh tế toàn cầu và thị
trường xuất nhiện nhiều công ty, mặt hàng cạnh tranh với công ty nhưng mặt
hàng kinh doanh của công ty là cung cấp các loại cồn cho nhà hàng, công ty
điện tử,cửa hàng kim khí nên nhu cầu sử dung những mặt hàng này là cần
thiết cho các đối tượng sử dụng cùng với chiến lược kinh doanh và chất lượng
sản phẩm tốt công ty vẫn giữ được mức tăng trưởng ổn định.

Bùi Thị Hải Vân-KT12K13
Báo cáo tốt nghiệp


Đại Học Công Nghiệp Hà Nội 35

Khoa Kế toán – Kiểm toán

PHẦN 2
THỰC TRẠNG MỘT SỐ PHẦN HÀNH KẾ TOÁN CHỦ YẾU
CỦA CÔNG TY TNHH CỒN HIỆP THÔNG
2.1. Những vấn đề chung về công tác kế toán của công ty.
2.1.1 Các chính sách kế toán chung
- Chế độ kế toán: Áp dụng theo quyết định 15/2006QĐ-BTC ngày
20/03/2006 của Bộ Tài Chính và các chuẩn mực kế toán, các thông tư hướng

dẫn chế độ kế toán hiện hành.
- Niên độ kế toán : Bắt đầu từ 01/01/N-31/12/N
- Thuế GTGT theo phương phấp khấu trừ
- Kế toán hàng tồn kho theo phương pháp kê khai thường xuyên
- Phương pháp tính giá hàng xuất kho: nhập trước xuất trước
- Đơn vị tiền tệ sử dụng : VNĐ
- Phương pháp khấu hao tài sản cố định: phương pháp đường thẳng
2.1.2 Tổ chức vận dụng hệ tống chứng từ kế toán
Công ty TNHH Cồn Hiệp Thông thực hiện theo đúng mẫu biểu, nội
dung, phương pháp ghi các chỉ tiêu, chế độ chứng từ theo quyết định số
15/2006/QĐ-BTC ngày 20/03/2006 của Bộ tài chính.
Một số chứng từ kế toán bắt buộc như:
Bùi Thị Hải Vân-KT12K13
Báo cáo tốt nghiệp


Đại Học Công Nghiệp Hà Nội 35

Khoa Kế toán – Kiểm toán

-Chứng từ tiền tệ :Phiếu thu, phiếu chi, giấy đề nghị thanh toán tiền,
biên lai thu tiền, bảng kiểm kê quỹ, ...
-Chứng từ hàng tồn kho: phiếu nhập kho NVL;CCDC, phiếu xuát kho
NVL; CCDC, biên bản kiểm kê vật tư, bảng kê thu mua hàng, ...
-Chứng từ lao động tiền lương: bảng chấm công, bảng tính lương, phiếu
nghỉ hưởng bảo hiểm xã hội (BHXH), bảng thanh toán tiền lương, ...
-Chứng từ tài sản cố định(TSCĐ): hợp đồng mua sắm TSCĐ, biên bản
bàn giao TSCĐ, hóa đơn mua TSCĐ, biên bản thanh lý TSCĐ, biên bản đánh
giá lại TSCĐ...
-Chứng từ bán hàng: hóa đơn kiêm phiếu xuất kho, hóa đơn GTGT,

biên bản thanh lý hợp đồng, phiếu xuất kho kiêm vận chuyển nội bộ, phiếu
thu, phiếu chi, hóa đơn cước vận chuyển,...

Bùi Thị Hải Vân-KT12K13
Báo cáo tốt nghiệp


Đại Học Công Nghiệp Hà Nội 35

Khoa Kế toán – Kiểm toán

Chứng từ gốc

Bảng tổng hợp chi
tiết

Sổ quỹ

Sổ kế toán chi tiết

Nhật ký chung

Sổ tổng hợp tài khoản

Bảng cân đối kế
toán

Báo cáo kế toán

Ghi hàng ngày

Ghi định kỳ
Quan hệ đối chiếu
Sơ đồ 2.1: Sơ đồ luân chuyển chứng từ theo hình thức nhật ký chung

2.1.3 Tổ chức vận dụng hệ thống tài khoản kế toán
Công ty TNHH Cồn Hiệp Thông áp dụng hệ thống tài khoản theo chế
độ kế toán ban hành theo quyết định số 15/2006/QĐ-BTC ngày 20/03/2006
của Bộ tài chính.
Bùi Thị Hải Vân-KT12K13
Báo cáo tốt nghiệp


Đại Học Công Nghiệp Hà Nội 35

Khoa Kế toán – Kiểm toán

2.1.4 Tổ chức vận dụng hệ thống sổ sách kế toán
Công ty ghi sổ kế toán theo hình thức nhật ký chung.
(1) Hàng ngày ,căn cứ vào chứng từ gốc (phiếu thu, phiếu chi, giấy đề nghị
tạm ứng, ...) đã kiểm tra được dùng làm căn cứ ghi sổ. Trước hết ghi nghiệp
vụ phát sinh vào Sổ Nhật ký chung, sau đó căn cứ số liệu đã ghi trên Sổ Nhật
ký chung để ghi vào Sổ Cái. Nếu công ty mở sổ,thẻ kế toán chi tiết thì đồng
thời việc ghi Sổ Nhật ký chung , các nghiệp vụ phát sinh được ghi vào Sổ, thẻ
kế toán chi tiết.
Trường hợp công ty mở các sổ Nhật ký đặc biệt thì hằng ngày căn cứ
vào chứng từ gốc để ghi nghiệp vụ phát sinh vào sổ Nhật ký đặc biệt.
(2) Cuối tháng, cuối quý, cuối năm cộng số liệu trên Sổ Cái, lập bảng cân đối
số phát sinh. Sau khi đã kiểm tra đối chiếu khớp đúng, số liệu ghi trên Sổ Cái
và Bảng tổng hợp chi tiết được dùng để lập báo cáo tài chính.


Chứng từ gốc
Bùi Thị Hải Vân-KT12K13
Báo cáo tốt nghiệp


Đại Học Công Nghiệp Hà Nội 35

Sổ nhật ký đặc
biệt

Khoa Kế toán – Kiểm toán

Sổ nhật ký
chung

Sổ,thẻ kế toán
chi tiêt

Sổ cái

Bảng tổng hợp
chi tiết

Bảng cân đối số
phát sinh

Báo cáo tài chính

Ghi hàng ngày
Ghi định kỳ

Quan hệ đối chiếu
Sơ đồ 2.2: Sơ đồ trình tự kế toán theo hình thức nhật ký chung
2.1.5 Tổ chức hệ thống báo cáo kế toán
Hệ thống báo cáo kế toán được trình bày nhằm mục đích tổng hợp hay
trình bày một cách tổng quát ,toàn diện tình hình tài sản ,nguổn vốn của công
ty,tình hình và kết quả hoạt động sản xuất của công ty trong một năm tài
chính.Nó cũng nhằm cung cấp các thông tin kinh tế,tài chính chủ yếu cho việc
đánh giá tinh hình tài chính của công ty trong năm tài chính đã qua cũng như
dự toán trong tương lai. Thông tin trên báo cáo tài chính cũng là căn cứ quan
Bùi Thị Hải Vân-KT12K13
Báo cáo tốt nghiệp


Đại Học Công Nghiệp Hà Nội 35

Khoa Kế toán – Kiểm toán

trọng cho việc đưa ra quyết định về quản lý, điều hành sản xuất kinh doanh
của công ty, chủ sở hữu các nhà đầu tư,các chủ nợ hiện tại và tương lai của
công ty.Đồng thời cung cấp thông tin phục vụ yêu cầu quản lý vĩ mô của nhà
nước.
Cuối mỗi năm tài chính,kế toán tổng hợp của công ty phải lập các báo
cáo tài chính để nộp cho các cơ quản lý nhà nước:
- Bảng cân đối kế toán
- Báo cáo kết quả kinh doanh
- Bản thuyết minh báo cáo tài chính
Báo cáo tài chính gửi cơ quan thuế phải lập và gửi thêm phụ biểu sau:
- Bảng cân đối tài khoản
Ngoài ra để phục vụ yêu cầu quản lý ,chỉ đạo của công ty ,công ty còn
lập thêm một sô báo cáo:

- Báo cáo lưu chuyển tiền tệ
- Bảng cân đối công nợ khách hàng
2.1.6 Cơ cấu tổ chức bộ máy kế toán của công ty:
Công ty đang áp dụng hình thức kế toán Nhật ký chung ,hạch toán chi
phí theo phương pháp kê khai thường xuyên và tính thuế giá trị gia tăng theo
phương pháp khấu trừ.
Phòng kế toán ngoài kế toán trưởng ra còn có 6 người hình thành nên
bộ máy kế toán của công ty. Từ đặc điểm tổ chức kinh doanh, địa bàn hoạt
động, sự phân cấp quản lý, tình hình trang thiết bị kỹ thuật tính toán và thong
tin, trình độ nghiệp vụ của các nhân viên kế toán nên Công ty TNHH Cồn
Hiệp Thông tổ chức bộ máy kế toán theo mô hình tập trung.Theo mô hình này
toàn bộ công việc kế toán được thực hiện tập trung tại phòng tài chính-kế toán

Bùi Thị Hải Vân-KT12K13
Báo cáo tốt nghiệp


Đại Học Công Nghiệp Hà Nội 35

Khoa Kế toán – Kiểm toán

Kế toán trưởng

Kế toán
tổng
hợp

Kế toán
vật tư
hàng

hoá

Kế toán
công nợ

Kế toán
tiền
lương

Thủ quỹ

Kế toán
chi phí

Sơ đồ 2.3 : Tổ chức bộ máy kế toán ở công ty

- Đứng đầu bộ máy kế toán là Kế toán trưởng: Phụ trách tập hợp số liệu,
chịu trách nhiệm hướng dẫn chỉ đạo,kiểm tra các công việc do các kế toán
viên thực hiện. Tổ chức và kiểm tra công tác kế toán của Công ty, thiết kế
công tác huy động vốn cũng như sử dụng nguồn vốn sao cho có hiệu quả
nhất.
-Kế toán tổng hợp: Thực hiện phần hành công tác kế toán tổng hợp
của công ty, đồng thời chịu trách nhiệm hướng dẫn đôn đốc công tác kế toán
của các bộ phận,
- Kế toán công nợ: Theo dõi thanh toán số tiền còn nợ người bán và số
tiền phải thu của khách hàng.
-Thủ quỹ: Quản lý tiền mặt, căn cứ vào các chứng từ hợp lý, hợp pháp,
hợp lệ tiến hành nhập quỹ và ghi sổ.
-Kế toán chi phí: Có trách nhiệm tập hợp chi phí phát sinh trong toàn
doanh nghiệp và lên báo cáo tài chính.

-Kế toán tiền lương : Theo dõi tiền lương, bảo hiểm, trợ cấp...

Bùi Thị Hải Vân-KT12K13
Báo cáo tốt nghiệp


Đại Học Công Nghiệp Hà Nội 35

Khoa Kế toán – Kiểm toán

2.2 Thực trạng kế toán các phần hành chủ yếu của đơn vị
2.2.1. Hạch toán kế toán tài sản cố định (TSCĐ)
2.2.1.1 Đặc điểm công tác quản lý tài sản cố định (TSCĐ)
Cùng với sự phát triển của nền sản xuất xã hội và tiến bộ khoa học kỹ
thuật, TSCĐ trong nền kinh tế quốc dân và trong các doanh nghiệp không
ngừng được đổi mới, hiện đại hóa và tăng lên nhanh chóng, góp phần vào
việc nâng cao năng suất lao động và chất lượng sản phẩm
Một số quy định chung về tài sản cố định của công ty:
-

Với những TSCĐ do công ty mua sắm:



Mọi TSCĐ do công ty mua sắm phải được phản ánh trong một sổ

TSCĐ của công ty.


Kế toán trưởng có trách nhiệm xác định số trích khấu hao TSCĐ


tính vào chi phí sản xuất kinh doanh theo qui định của Bộ tài chính.


TSCĐ giao cho các đơn vị của công ty thì từng đơn vị có trách

nhiệm quản lý.
-

Với những tài sản thuê ngoài:



Kế toán trưởng có trách nhiệm thẩm định danh mục, thời gian, số

lượng, phương thức và giá cả với các máy móc, thiết bị, phương tiện cần thuê
ngoài phục vụ cho họat dộng xây dựng đầu tư cơ bản và hoạt động kinh
doanh.


Phòng tài chính - kế toán thẩm định hợp đồng thuê máy móc, thiết

bị, phương tiện và trình Giám đốc.
-

Khi nhượng bán, thanh lý TSCĐ, công ty phải thành lập hội đồng

đánh giá thực trạng về mặt kỹ thuật, thẩm định giá trị tài sản. Hội đồng thanh
Bùi Thị Hải Vân-KT12K13
Báo cáo tốt nghiệp



×