Tải bản đầy đủ (.docx) (39 trang)

HỆ THỐNG QUẢN LÝ THƯ VIỆN PTTKHT

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (705.3 KB, 39 trang )

ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ ĐỒNG NAI
KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN


Lớp 13DTH1
Nhóm 5:
Lý Viết Sơn
Quách Thanh Cường
Nguyễn Minh Hoàng
Hồ Văn Hùng

Bài Tập Môn Học
PHÂN TÍCH THIẾT KẾ HỆ THỐNG
Giảng viên Hướng Dẫn:
Nguyễn Thị Cẩm Hương
Đề Tài: Hệ Thống Quản Lý Thư Viện


HỆ THỐNG QUẢN LÝ THƯ VIỆN
Hệ thống này có các chức năng chính như sau:
Quản lý kho sách: Cập nhật loại sách,tác giả,nhà xuất bản số lượng…
Chức năng tìm kiếm theo nhiều tiêu chuẩn khác nhau.
Chức năng quản lý mượn – trả toàn trường cũng như đối với từng cá nhân.
Thống kê, tổng hợp nhiều bảng biểu báo cáo phục vụ công tác quản lý.
Tạo form nhập liệu nhanh chóng
Và một số tiện ích khác hỗ trợ rất nhiều cho việc quản lý thư viện trường

Chức năng:
Quản lý về công tác thư viện. Tổ chức thực hiện công tác lưu trữ và khai thác tư liệu thông tin
, sách báo, tạp chí, giáo trình, tài liệu điện tử phục vụ cho công tác giảng dạy, học tập và nghiên
cứu khoa học.


Trung tâm có 04 phòng chức năng chính:
-

Phòng Nghiệp vụ.

-

Phòng Đọc.

-

Phòng Mượn.


-

Phòng Tin học.

1. Phòng Nghiệp vụ: Thực hiện việc nghiên cứu thu thập, chọn lựa, bổ sung. Ngoài ra,
đây là nơi tiến hành làm thủ tục cần thiết cho bạn đọc khi mới nhập học như: Xây dựng
hồ sơ bạn đọc của Trung tâm, làm thủ tục nhận và thanh toán tiền cược sách của sinh viên
khi nhập học và trước khi tốt nghiệp ra trường, xử lý các vi phạm nội quy của bạn đọc và
thanh toán ra trường cho bạn đọc.
2. Phòng Đọc: Là nơi tổ chức, lưu trữ, bảo quản tài liệu và cung cấp cho bạn đọc những
tài liệu cần thiết để đọc tại chỗ với các phòng đọc sách, gồm có 6 phòng đọc.
3. Phòng Mượn: Là nơi tổ chức, lưu trữ, bảo quản tài liệu và phục vụ cho bạn đọc mượn
tài liệu về nhà theo thời gian quy định với 2 phòng: phòng Mượn giáo trình và phòng
Mượn tham khảo của Trung tâm.
4. Phòng Tin học: Phục vụ bạn đọc sử dụng, khai thác Internet và hệ thống thiết bị đa
phương tiện với nguồn tài liệu điện tử, được bố trí tại tầng trệt của Trung tâm.


Nhiệm vụ:
1.

Xây dựng kế hoạch phát triển thư viện theo hướng hiện đại. Từng bước phát triển
thư viện thành trung tâm thông tin của trường.

2.

Tổ chức các loại hình hoạt động, quầy giới thiệu sách, báo, tạp chí, giáo trình kinh
tế, tư liệu thông tin kinh tế , phục vụ cho các đối tượng bạn đọc trong và ngoài
trường. Cải tiến công tác phục vụ bạn đọc theo hướng văn minh lịch sự.

3.

Lập kế hoạch tổ chức thực hiện việc: Mua, tiếp nhận, trao đổi , bổ sung các loại tài
liệu, sách báo mới , tài liệu điện tử trên internet ... nhằm phục vụ đào tạo , nghiên cứu
khoa học.

4.

Tổ chức quản lý lưu trữ và bảo quản kho sách báo, tư liệu thông tin theo đúng qui
định.

5.

Thực hiện kế hoạch đào tạo, bồi dưỡng, nâng cao trình độ chuyên môn nghiệp vụ
cho cán bộ, nhân viên thư viện.

6.


Thực hiện công tác tổng hợp về hoạt động của thư viện , thống kê, báo cáo kịp
thời theo yêu cầu của cấp trên và của trường.

7.

Quản lý và sử dụng có hiệu quả lao động, cơ sở vật chất và các phương tiện thiết
bị được nhà trường giao.

8.

Có các biện pháp tư vấn, hỗ trợ bạn đọc của Thư viện : tra cứu nhân bản, trao đổi,
tóm tắt tài liệu…


9.

Tổ chức giới thiệu định kỳ các loại tài liệu, sách báo mới cho bạn đọc Thư viện.

Quy trình quản lý

Quy trình khảo sát nghiệp vụ quản lý mượn sách của thư viện
Nghiệp vụ quản lý mượn sách trong thư viện bao gồm các thực thể sau: sách, nhà xuất
bản, tác giả, loại sách, sinh viên,kho,vị trí.
Một cuốn sách được cung cấp bởi một nhà xuất bản,một nhà xuất bản có thể cung cấp
một hoặc nhiều sách cho thư viện.Nhà xuất bản có mã nhà xuất bản,tên nhà xuẩt bản,địa
chỉ.
Một cuốn sách được viết bởi một tác giả,một tác giả có thể viết một hoặc nhiều cuốn
sách. Mỗi tác giả sẽ có mã tác giả,tên tác giả,địa chỉ…
Một loại sách có thể có một hoặc nhiều cuốn sách,mỗi cuốn sách chỉ thuộc một loại sách

nhất định.Loại sách bao gồm mã loại,tên loại.
Một sinh viên có thể mượn được một hoặc nhiều cuốn sách,một cuốn sách có thể không
có sinh viên nào mượn hoặc có một hoăc nhiều sinh viên mượn.Thực thể sinh viên cần
quản lý một số thông tin sau: mã sinh viên,tên sinh viên,lớp.Nghiệp vụ mượn sách xảy ra
thì cần quan tâm đến những thông tin :hình thức mượn,ngày mượn,ngày trả,số ngày
mượn.


Trong thư viện có một hoặc nhiều kho sách,mỗi kho cần quản lý thông tin về mã kho,tên
kho.Một kho có thể có một hoặc nhiều cuốn sách,một cuốn sách chỉ thuộc một kho quản
lý.Thông tin về cuốn sách bao gồm:mã sách,tên sách,năm xuẩt bản,số lượng.
Một kho có thể cho một hoặc nhiều sinh vien đến mượn sách,một sinh viên có thể đến
mượn ở một hoặc nhiều kho

Phân tích hệ thống dữ liệu:
ERD mở rộng

MASACH
TENSACH
NAMXUATBAN
SOLUONG

KHÓA
KHÔNG KHÓA
KHÔNG KHÓA
KHÔNG KHOÁ

MAXB
TEN
DIACHI


KHÓA
KHÔNG KHÓA
KHÔNG KHÓA

SÁCH
NOT NULL
NOT NULL
NOT NULL
NULL
NHÀ XUẤT BẢN
NOT NULL
NOT NULL
NULL

MALOAI
TENLOAI

KHÓA
KHÔNG KHÓA

LOẠI SÁCH
NOT NULL
NOT NULL

CHAR(5)
VARCHAR(30)
DATE&TIME
NUMERIC(5)


Lưu trữ mã sách
Lưu trữ tên sách
Năm xuất bản
Số lượng sách

CHAR(5)
VARCHAR(30)
VARCHAR(50)

Mã xuất bản
Tên nhà xuất bản
Địa chỉ nhà xuất
bản

CHAR(5)
VARCHAR(30)

Mã loại sách
Tên loại sách


MATG
TENTG
DIACHI

KHÓA
KHÔNG KHÓA
KHÔNG KHÓA

MADG

TENDG
LOP

KHÓA
KHÔNG KHÓA
KHÔNG KHÓA

MANV
TENNV
DIACHI
SDT

KHÓA
KHÔNG KHÓA
KHÔNG KHÓA
KHÔNG KHÓA

MAKHO
TENKHO

KHÓA
KHÔNG KHÓA

MASACH
MADG
NGAYMUON
NGAYTRA
SONGAYMUON

KHÓA

KHÓA
KHÔNG KHÓA
KHÔNG KHÓA
KHÔNG KHÓA

TÁC GIẢ
NOT NULL
NOT NULL
NULL
ĐỘC GIẢ
NOT NULL
NOT NULL
NULL
NHÂN VIÊN
NOT NULL
NOT NULL
NULL
NULL
KHO
NOT NULL
NOT NULL
KIỂM TRA MƯỢN
NOT NULL
NOT NULL
NOT NULL
NOT NULL
NOT NULL

CHAR(5)
VARCHAR(30)

VARCHAR(50)

Mã tác giả
Tên tác giả
Địa chỉ tác giả

CHAR(5)
VARCHAR(30)
VARCHAR(20)

Mã độc giả
Tên độc giả
Lớp học

CHAR(5)
VARCHAR(30)
VARCHAR(50)
NUMERIC(11)

Mã nhân viên
Tên nhân viên
Địa chỉ nhân viên
Số điên thoại

CHAR(5)
VARCHAR(30)

Mã kho
Tên kho lưu trư


CHAR(5)
CHAR(5)
DATE & TIME
DATE & TIME
NUMERIC

Mã Sách
Mã Độc Giả
Ngày mượn
Ngày trả
Số ngày mượn

Mô Hình ERD Quản Lý Thư Viện Sách


Mô hình Ngữ Cảnh Cấp 0


Sơ Đồ Cấp 1


Độc giả:


Kiểm kê sách



Sơ đồ Cấp 2
Phân rã từ Độc giả


Phân rã từ Chi Tiết Đơn Sách


Phân rã chi tiết từ phiếu mượn

Mẫu mô tả phần tử dữ liệu

Column KT Mượn
MẪU MÔ TẢ PHẦN TỬ DỮ LIỆU
Mã nhận diện
Tên
Tên khác
Mô tả

Mã Sách
Là thuột tính nhận diện mỗi quyển sách từ lúc nhập vào cho
đến lúc cho mượn


Tính chất:
Chiều dài:

5


Chữ

Định dạng nhập: ABC000
Số chữ

Định dạng xuất:
Ngày
Giá trị mặc nhiên:
Số
 Liên tục
 Rời rạc
Điều kiện ràng buộc
Liên tục
Rời rạc
Giá trị
Giá trị lớn nhất: 999
..........
Giá trị bé nhất: 000
..........
..........




 Nhập

 Tính toán

Diễn giải
Bao gồm cả kí tự và số, kí tự thì từ A ->Z
số thì từ 000 ->999......................
......................................................

MẪU MÔ TẢ PHẦN TỬ DỮ LIỆU
Mã nhận diện

Mã ĐG

Tên
Tên khác
Mô tả
Tính chất:
Chiều dài:

Là thuột tính nhận diện mỗi độc giả khác nhau, độc giả nào
thì có 1 mã đó và không trùng
5


Chữ

Định dạng nhập:
00000
Số chữ
Định dạng xuất:
Ngày
Giá trị mặc nhiên:






Số
 Liên tục


 Rời rạc

 Nhập

 Tính toán

Điều kiện ràng buộc
Liên tục

Rời rạc
Giá trị
Giá trị lớn nhất: 99999 ..........
Giá trị bé nhất: 00000 ..........
..........

diễn giải
Bao gồm tất cả số từ 00000 -> 99999
....................................................
......................................................

MẪU MÔ TẢ PHẦN TỬ DỮ LIỆU
Mã nhận diện
Tên
Tên khác
Mô tả

Ngày mượn
Là ngày bắt đầu mà độc giả mượn sách của hệ thống

Tính chất:

Chiều dài: 8
Định dạng nhập: 00-00-0000
chữ
Định dạng xuất:
Ngày

 Chữ
 Số



Giá trị mặc nhiên:
Số
 Liên tục
 Rời rạc
Điều kiện ràng buộc
Liên tục
Giá trị lớn nhất: 9999
Giá trị bé nhất: 0000

Rời rạc
Giá trị
..........
..........
..........


 Nhập

 Tính toán


diễn giải
Được diễn giải bằng ngày tháng hiện tại
....................................................
......................................................

MẪU MÔ TẢ PHẦN TỬ DỮ LIỆU
Mã nhận diện
Tên
Tên khác
Mô tả

Ngày trả
Là ngày kết thúc quá trình độc giả mượn sách, ngày cuối
cùng trong quá trình mượn được cho trước


Tính chất:
Chiều dài:

8


Chữ

Định dạng nhập: 00-00-0000
chữ
Định dạng xuất:
Ngày
Giá trị mặc nhiên:

Số
 Liên tục
 Rời rạc
Điều kiện ràng buộc
Liên tục
Rời rạc
Giá trị
Giá trị lớn nhất: 99999 ..........
Giá trị bé nhất: 00000 ..........
..........

 Số


 Nhập

 Tính toán

diễn giải
Được diễn tả bằng ngày tháng hiện tại
....................................................
......................................................

MẪU MÔ TẢ PHẦN TỬ DỮ LIỆU
Mã nhận diện
Tên
Tên khác
Mô tả

Số ngày mượn

Là thuột tính tổng số ngày mà độc giả mượn sách từ lúc bắt
đầu cho đến lúc kết thúc


Tính chất:
Chiều dài:

2


Chữ

Định dạng nhập: 00
Số chữ
Định dạng xuất:
Ngày
Giá trị mặc nhiên:
Số
 Liên tục
 Rời rạc
Điều kiện ràng buộc
Liên tục
Rời rạc
Giá trị
Giá trị lớn nhất: 99
..........
Giá trị bé nhất: 00
..........
..........





 Nhập

diễn giải
Giá trị sẽ từ 0 -> 99.....................
....................................................
......................................................

Column NhaXuatBan
MẪU MÔ TẢ PHẦN TỬ DỮ LIỆU
Mã nhận diện
Tên
Tên khác

Mã XB

 Tính toán


Mô tả

Là thuột tính nhận diện các nhà xuất bản với nhau, các
quyển sách này đang được các Nhà XB sản xuất

Tính chất:
Chiều dài: 5



Chữ

Định dạng nhập:
AB000

Số chữ
Định dạng xuất:

Ngày
Giá trị mặc nhiên:

Số
 Liên tục
 Rời rạc
 Nhập
 Tính toán
Điều kiện ràng buộc
Liên tục
Rời rạc
Giá trị
diễn giải
Giá trị lớn nhất: 999
..........
Giá trị sẽ đi từ 000 -> 999...........
Giá trị bé nhất: 000
..........
....................................................
..........
......................................................
MẪU MÔ TẢ PHẦN TỬ DỮ LIỆU

Mã nhận diện
Tên
Tên
Tên khác
Mô tả
Tính chất:
Chiều dài:

Là thuột tính nhận diện tên của các Nhà xuất bản trong quá
trình sản xuất sách
30


Chữ

Định dạng nhập:
ABCDE
Số chữ
Định dạng xuất:
Ngày
Giá trị mặc nhiên:
Số
 Liên tục
 Rời rạc
Điều kiện ràng buộc
Liên tục
Rời rạc
Giá trị
Giá trị lớn nhất: 999999 ..........
Giá trị bé nhất: 000000 ..........

..........




 Nhập

 Tính toán

diễn giải
....................................................
....................................................
......................................................


MẪU MÔ TẢ PHẦN TỬ DỮ LIỆU
Mã nhận diện
Địa chỉ

Tên
Tên khác
Mô tả
Tính chất:
Chiều dài:

Là thuột tính chứa một địa điểm nhất định của Nhà xuất bản
50


Chữ


Định dạng nhập:
Số chữ
Định dạng xuất:
Ngày
Giá trị mặc nhiên:
Số
 Liên tục
 Rời rạc
Điều kiện ràng buộc
Liên tục
Rời rạc
Giá trị
Giá trị lớn nhất:
..........
Giá trị bé nhất:
..........
..........




 Nhập

diễn giải
....................................................
....................................................
......................................................

Column ĐocGia


MẪU MÔ TẢ PHẦN TỬ DỮ LIỆU
Mã nhận diện

 Tính toán


Tên
Tên khác

Mã ĐG

Mô tả

Là thuột tính nhận diện mỗi độc giả khác nhau, độc giả nào
thì có 1 mã đó và không trùng

Tính chất:
Chiều dài:

5


Chữ

Định dạng nhập: 00000
Số chữ
Định dạng xuất:
Ngày
Giá trị mặc nhiên:

Số
 Liên tục
 Rời rạc
Điều kiện ràng buộc
Liên tục
Rời rạc
Giá trị
Giá trị lớn nhất: 999999 ..........
Giá trị bé nhất: 000000 ..........
..........




 Nhập

diễn giải
Bao gồm tất cả số từ 00000 ->99999
....................................................
......................................................

MẪU MÔ TẢ PHẦN TỬ DỮ LIỆU
Mã nhận diện
Tên
Tên khác

Tên ĐG

 Tính toán



Mô tả
Tính chất:
Chiều dài:

Thuột tính nhận diện tên của độc giả muốn mượn sách, mỗi
độc giả có thể có tên trùng nhau
30


Chữ

Định dạng nhập: ABCDE
Số chữ
Định dạng xuất:
Ngày
Giá trị mặc nhiên:
Số
 Liên tục
 Rời rạc
Điều kiện ràng buộc
Liên tục
Rời rạc
Giá trị
Giá trị lớn nhất:
..........
Giá trị bé nhất:
..........
..........





 Nhập

diễn giải
....................................................
....................................................
......................................................

MẪU MÔ TẢ PHẦN TỬ DỮ LIỆU
Mã nhận diện
Tên
Tên khác

Lớp

 Tính toán


Mô tả
Tính chất:
Chiều dài:

Thuột tính chỉ ra độc giả đó thuột lớp học nào trong trường
20


Chữ


Định dạng nhập:
Số chữ
Định dạng xuất:
Ngày
Giá trị mặc nhiên:
Số
 Liên tục
 Rời rạc
Điều kiện ràng buộc
Liên tục
Rời rạc
Giá trị
Giá trị lớn nhất:
..........
Giá trị bé nhất:
..........
..........




 Nhập

diễn giải
....................................................
....................................................
......................................................

Column LoaiSach


MẪU MÔ TẢ PHẦN TỬ DỮ LIỆU
Mã nhận diện

 Tính toán


Tên
Tên khác

Mã loại

Mô tả

Là thuột tính nhận diện các loại sách khác nhau và phân chia
ra từng mục

Tính chất:
Chiều dài:

5


Chữ

Định dạng nhập: AB000
Số chữ
Định dạng xuất:
Ngày
Giá trị mặc nhiên:
Số

 Liên tục
 Rời rạc
Điều kiện ràng buộc
Liên tục
Rời rạc
Giá trị
Giá trị lớn nhất: 999
..........
Giá trị bé nhất: 000
..........
..........




 Nhập

diễn giải
Trong đó các số sẽ đi từ 000 ->999, còn
chữ cái sẽ từ A -> Z....................
......................................................

MẪU MÔ TẢ PHẦN TỬ DỮ LIỆU
Mã nhận diện
Tên
Tên khác

Tên loại

 Tính toán



Mô tả

Thuột tính nhân diện tên của mỗi loại sách, mỗi loại sách sẽ
có một tên khác nhau

Tính chất:
Chiều dài: 30


Chữ

Định dạng nhập:
Số chữ
Định dạng xuất:
Ngày
Giá trị mặc nhiên:
Số
 Liên tục
 Rời rạc
Điều kiện ràng buộc
Liên tục
Rời rạc
Giá trị
Giá trị lớn nhất:
..........
Giá trị bé nhất:
..........
..........





 Nhập

diễn giải
....................................................
....................................................
......................................................

BẢNG KHO

Mã nhận diện

 Tính toán

MẪU MÔ TẢ PHẦN TỬ DỮ LIỆU
Mã kho


×