Để đảm bảo công bằng xã hội, văn minh, đảm bảo sự phát triển các nguồn lực con ngời và phát
triển bền vững về kinh tế xã hội thì vấn đề cấp thiết đặt ra với nớc ta hiện nay là:
A. Tăng việc trợ cho các vùng khó khăn.
B. Đẩy mạnh phát triển giáo dục.
cõuđói
trc
nghim
Vt Lý 12 Thõn tng cỏcD.
bnPhát
hc triển
sinh đôChỳc
thi tt trong kỡ
giảm
nghèo.
thị hoá.
C.100Xoá
tttriển
nghip
Bxãhội
002
phát
kinh tế
phụ thuộc chặt chẽ vào:
Câu 2 : Trong thời đại hiện nay, việcthi
A. Nguồn thông tin mới và kịp thời
B. Sự hiện đại của phơng tiện giao thông vận
tải
C. Tiếp thu khoa học kỹ thuật mới
D. Trình độ ngời lao động
Câu 3 : Năng suất lúa tăng nhanh, các cánh đồng 7 tấn, 10 tấn đã trở lên phổ biến là do:
A. Sử dụng giống mới.
B. Mở rộng diện tích.
Đẩy
mạnh
thâm
canh.
C.
D. Phát triển thủy lợi.
Câu 4 : Đặc điểm nào dới đây thể hiện sự phân bố dân c nớc ta không đồng đều:
A. Miền núi chiếm 20% dân số, Đồng bằng
B. Miền núi chiếm 20% dân số, Đồng bằng
Câu 1 :
chiếm 80% dân số.
chiếm 80% dân số.
ĐBSH mật độ 1000 ngời/km2, ĐBSCL bằng
ĐBSH mật độ 1200 ngời/km2, ĐBSCL bằng
1/3.
1/3.
Nông thôn chiếm 60% dân số, thành thị
chiếm 50% dân số.
C. Miền núi chiếm 20% dân số, Đồng bằng
Câu 5 :
A.
C.
Câu 6 :
A.
C.
Câu 7 :
A.
C.
Câu 8 :
A.
C.
Câu 9 :
A.
C.
Câu 10 :
A.
C.
Câu 11 :
A.
C.
Câu 12 :
A.
C.
Câu 13 :
A.
Nông thôn chiếm 50% dân số, thành thị
chiếm 50% dân số.
D. Miền núi chiếm 30% dân số, Đồng bằng
chiếm 80% dân số.
chiếm 70% dân số.
ĐBSH mật độ 400 ngời/km2, ĐBSCL đông
ĐBSH mật độ 1200 ngời/km2, ĐBSCL bằng
hơn.
1/3.
Nông thôn chiếm 50% dân số, thành thị
Nông thôn chiếm 80% dân số, thành thị
chiếm 50% dân số.
chiếm 20% dân số.
Cây công nghiệp truyền thống ở nớc ta là:
Bông
B. Cói
Đay
D. Dâu tằm
Trong một thời gian dài, tồn tại lớn lnhất trong các hoạt động kinh tế đối ngoại của nớc ta là:
Cơ chế quản lý cha đổi mới đợc bao nhiêu
B. Mất cân đối giữa xuất khẩu và nhập khẩu
Cha đầu t khai thác tốt các tài nguyên du
D. Thị trờng không mở rộng
lịch
Trong các tài nguyên sau loại nào bị suy giảm nghiêm trọng nhất?
Tài nguyên rừng.
B. Tài nguyên biển.
Tài nguyên nớc.
D. Tài nguyên đất.
Trong các ngành sau, ngành nào vừa mang tính chất sản xuất vật chất, vừa mang tính chất dịch
vụ?
Nông nghiệp
B. Công nghiệp
Thơng mại
D. Giao thông vận tải
ở vùng đồng bằng, diện tích đất trồng lúa và các cây thực phẩm chiếm khoảng bao nhiêu phần
trăm diện tích đất nông nghiệp?
90%
B. 84%
50%
D. 70%
Trong các hoạt động kinh tế đối ngoại, hoạt động có vai trò quan trọng hơn cả là:
Hoạt động xuất- nhập khẩu
B. Hợp tác quốc tế về lao động
Hợp tác quốc tế về đầu t
D. Hợp tác quốc tế về du lịch
Nguyên nhân nào dẫn đến sự yếu kém, khó khăn của nền kinh tế nớc ta trớc đây?
Nớc ta xây dựng nền kinh tế từ điểm xuất
B. Nền kinh tế chịu hậu quả nặng nề của các
phát thấp.
cuộc chiến tranh kéo dài.
Mô hình kinh tế thời chiến kéo dài quá lâu.
D. Cả ba nguyên nhân trên.
Cây thuốc lá đợc trồng nhiều nhất ở:
Đồng bằng Bắc Bộ
B. Miền núi, trung du phía Bắc
Duyên Hải miền Trung
D. Đông Nam Bộ
Trong sản xuất nông nghiệp ngành chăn nuôi đang từng bớc trở thành ngành chính là do:
ý thức của ngời dân về ngành chăn nuôi
B. Ngành chăn nuôi đem lại lợi nhuận cao.
100 câu trắc nghiệm Vật Lý 12 – Thân tặng các bạn học sinh – Chúc thi tốt trong kì
thi tốt nghiệp – Bộ đề 002
100 câu trắc nghiệm Vật Lý 12 – Thân tặng các bạn học sinh – Chúc thi tốt trong kì
thi tốt nghiệp – Bộ đề 002
Đáp án
01
28
55
02
29
56
03
30
57
04
31
58
05
32
59
06
33
60
07
34
61
08
35
62
09
36
63
10
37
64
11
38
65
12
39
66
13
40
67
14
41
68
15
42
69
16
43
70
17
44
71
18
45
72
19
46
73
20
47
74
21
48
75
22
49
76
100 câu trắc nghiệm Vật Lý 12 – Thân tặng các bạn học sinh – Chúc thi tốt trong kì
thi tốt nghiệp – Bộ đề 002
23
50
77
24
51
78
25
52
79
26
53
80
27
54
81
100 câu trắc nghiệm Vật Lý 12 – Thân tặng các bạn học sinh – Chúc thi tốt trong kì
thi tốt nghiệp – Bộ đề 002