Tải bản đầy đủ (.ppt) (21 trang)

SLIDE xếp HẠNG tín DỤNG DOANH NGHIỆP

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (109.56 KB, 21 trang )

Chương 8
XẾP HẠNG TÍN DỤNG
DOANH NGHIỆP

11/20/15

1


1. NHỮNG VẤN ĐỀ CHUNG ĐÁNH GIÁ XẾP
LOẠI DN

- Đánh giá, xếp loại TD DN là một
công việc quan trọng nhằm cung cấp
thông tin, phục vụ cho việc TĐ TD.
- Xếp loại DN tạo sự hấp dẫn, thu hút
ngày càng nhiều KH có uy tín gắn
bó lâu dài, giúp cho hoạt động TD
của NH được thuận lợi và phát triển
ổn định.
11/20/15

2


- Mục đích đánh gía & xếp loại TD
+ Làm căn cứ quản lý TD, xây dựng
quy trình TD
+ Làm một trong những căn cứ quan
trọng để quyết định TD
+ Giám sát rủi ro, đánh giá chất lượng


TD theo từng SP, từng lĩnh vực, từng
ngành đấu tư
11/20/15

3


- Nguồn thông tin sử dụng đánh giá
và xếp loại DN được thu thập từ
. Hồ sơ KH (pháp lý)
. Bảng cân đối kế toán,
. Báo cáo kết quả hoạt động KD,
. Mức độ tín nhiệm của KH (t.hình
quan hệ TD & dư nợ của KH)
. Các nhân tố ảnh hưởng đến chất
lượng hoạt động của KH (phi TC)
11/20/15

4


1.1 Loại hình doanh nghiệp
- Loại hình DN là một trong những
căn cứ để đánh giá và xếp loại TD
doanh nghiệp.
- NH phân loại DN theo
+ Ngành kinh tế
+ Qui mô .

11/20/15


5


- Dựa theo ngành kinh tế có thể
phân loại DN thuộc các ngành như :
• Nông, lâm và ngư nghiệp.
• Sản xuất công nghiệp
• Xây dựng.
• Thương mại dịch vụ.

11/20/15

6


- Dựa theo quy mô có thể phân loại
+ Dnghiệp có quy mô lớn.
+ Dnghiệp có quy mô vừa
+ Dnghiệp có quy mô nhỏ.
- Các tiêu thức dùng để đánh giá quy
mô bao gồm:
. Vốn KD,
. Lao động,
. DT ròng
. Nghĩa vụ nộp thuế.
11/20/15

7



1.2. Các chỉ tiêu tài chính cơ bản
Các nhóm & chỉ tiêu cơ bản gồm
a. Chỉ tiêu thanh khoản
.Tỷ số thanh toán hiện thời (ng.hạn)
.Tỷ số thanh toán nhanh
c. Chỉ tiêu hoạt động
. Vòng quay hàng tồn kho
. Kỳ thu tiền bình quân
. Hiệu quả sử dụng tài sản
11/20/15

8


b. Chỉ tiêu quản lý nợ (đòn cân nợ
. Tỷ số nợ/Tài sản
. Tỷ số Nợ/Vốn CSH
. Tỷ số nợ QH/Tổng dư nợ NH
d. Các chỉ tiêu về thu nhập
. Thu nhập trước thuế/Dthu thuần
. Thu nhập trước thuế/tài sản
. Thu nhập trước thuế/Vốn CSH
11/20/15

9


- Xếp loại là xác định doanh nghiệp
thuộc chất lượng vào loại có rủi ro

. Thấp :
AA, A, BB
. Trung bình: B
. Cao:
CC
. Rất cao:
C
- AA là tốt nhất và C là thấp nhất.
- Tuỳ mổi NH có hệ thống đánh giá
khác nhau (MHB 10 mức)
11/20/15

10


1.3. Xác định quy mô doanh nghiệp
- Tiêu thức vốn:
• Thấp nhất điểm 5,
• Cao nhất điểm 30,
• Vốn càng lớn điểm càng cao.
- Tiêu thức về doanh thu:
Thấp nhất điểm 2,
Cao nhất là 40
Doanh thu càng cao điểm càng cao.
11/20/15

11


- Tiêu thức về nghĩa vụ thuế:

. Thấp nhất điểm 1,
. Cao nhất là 5
. Nộp thuế càng nhiều điểm càng
cao.
- Tiêu thức về lao động:
. Thấp nhất điểm 6,
. Cao nhất là 25
. Điểm cao hay thấp tuỳ vào số
lượng lao động và khu vực SX
11/20/15

12


Sau khi chấm điểm xong quy mô DN
sẽ được xếp loại như sau:
• Từ 70 - 100 : DN có quy mô lớn
• Từ 30 – 69: DN có quy mô vừa
• Dưới 30 điểm: DN có quy mô nhỏ

11/20/15

13


2. CÁC BƯỚC THỰC HIỆN, ĐÁNH GIÁ
VÀ XẾP LOẠI DOANH NGHIỆP:
Bước 1: Thu thập thông tin
- Hồ sơ pháp lý
. QĐ thành lập

. Giấy ĐKKD
. QĐ bổ nhiệm
. Giấy tờ có liên quan khác
- Hồ sơ tài chính
. Các Báo cáo TC
. KH SXKD
- Thông tin khác (phi tài chính)
11/20/15

14


Bước 2: Chấm điểm các chỉ tiêu tài chánh
- Xác định quy mô DN
- Tính các chỉ tiêu tài chính theo 4 nhóm
chỉ tiêu cơ bản
- Chấm điểm căn cứ vào quy mô và ngành
kinh tế
Bước 3: chấm điểm các chỉ tiêu phi tài
chính
11/20/15

15


Bước 4: Tổng hợp điểm và xếp loại DN
- Khi tính điểm các chỉ tiêu tài chính NH
chú ý đến trọng khác nhau tùy theo vị trí
quan trọng của nó trong đảm bảo nợ vay
và trả nợ của KH

Càng quan trọng thì trọng số càng lớn.
- Tổng số điểm đánh giá về mặt tài chính
doanh nghiệp được xác định theo công
thức:
11/20/15

16


Tổng số điểm = (Điểm các chỉ tiêu TC * trọng số)
+ (điểm các chỉ tiêu phi TC * trọng số)
- Trọng số các chỉ tiêu tài chính và phi TC tuỳ
thuộc BCTC có kiểm toán hay không
- Tham khảo bảng đánh giá trọng số của MHB

Các chỉ tiêu TC
Phi TC

11/20/15

Đã Kiểm toán
40%

Không kiểm toán
30%

60%

60%


17


- Dựa vào tổng số điểm NH xếp loại
DN được chia ra thành các loại sau







Loại AA nếu có tổng số điểm: 117 đến 135
Loại A nếu có tổng số điểm từ 98 đến 116
Loại BB nếu có tổng số điểm từ 79 đến 97
Loại B nếu có tổng số điểm từ 60 đến 78
Loại CC nếu có tổng số điểm từ 41 đến 59
Loại C nếu có tổng số điểm dưới 41

(Tham khảo theo 57/2001/QĐ-NHNN 24/01/2002)
11/20/15

18


Ý nghĩa của xếp loại doanh nghiệp

Loại

Ý nghĩa của mỗi loại


AA

DN hoạt động rất tốt, đạt hiệu quả
cao,có triển vọng tốt đẹp, rủi ro thấp

A

DN hoạt động có hiệu quả,tài chính lành
mạnh,có tiềm năng phát triển,rủi ro
thấp

BB

DN hoạt động có hiệu quả, có tiềm
năng phát triển,rủi ro thấp. Hạn chế về
nguồn vốn và có những nguy cơ tiềm
ẩn

11/20/15

19


B

DN hoạt động chưa hiệu quả, tự
chủ tài chính thấp, và có những
nguy cơ tiềm ẩn


CC

DN hoạt động có hiệu quả thấp,
tài chính yếu kém, thiếu khả năng
tự chủ về tài chính,rủi ro cao

C

DN hoạt động KD thua lỗ kéo dài,
tình hình tài chính yếu kém, không
có khả năng tự chủ về tài chính, có
nguy cơ phá sản, rủi ro cao

11/20/15

20


3. THỰC HÀNH ĐÁNH GIÁ VÀ XẾP
LOẠI DOANH NGHIỆP

(Chú ý tính hiệu lực pháp lý và văn
bản hướng dẫn)

11/20/15

21




×