Tải bản đầy đủ (.doc) (124 trang)

Phân tích và đề xuất các giải pháp hoàn thiện công tác quản lý hàng hóa miễn thuế nhập khẩu tạo tài sản cố định của dự án đầu tư tại chi cục hải quan nam định

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (697.01 KB, 124 trang )

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA HÀ NỘI

NGUYỄN THỊ THU THỦY

PHÂN TÍCH VÀ ĐỀ XUẤT CÁC GIẢI PHÁP HOÀN THIỆN
CÔNG TÁC QUẢN LÝ HÀNG HÓA MIỄN THUẾ NHẬP KHẨU
TẠO TÀI SẢN CỐ ĐỊNH CỦA DỰ ÁN ĐẦU TƯ
TẠI CHI CỤC HẢI QUAN NAM ĐỊNH

Chuyên ngành: Quản trị kinh doanh

LUẬN VĂN THẠC SĨ KỸ THUẬT
QUẢN TRỊ KINH DOANH

NGƯỜI HƯỚNG DẪN KHOA HỌC
TS. PHẠM THỊ THU HÀ

HÀ NỘI - 2014


LỜI CAM ĐOAN
Tôi xin cam đoan luận văn là công trình nghiên cứu khoa học của bản thân
được đúc kết từ quá trình nghiên cứu từ việc tập hợp các nguồn tài liệu, các kiến
thức đã được học, việc tự thu thập các thông tin liên quan và liên hệ thực tế tại đơn
vị Chi cục Hải quan Nam Định. Mọi sự giúp đỡ cho việc thực hiện luận văn này đã
được tác giả gửi lời cảm ơn và đồng thời các thông tin được trích dẫn trong luận văn
đều chỉ rõ nguồn gốc.
Tác giả

Nguyễn Thị Thu Thủy



i


LỜI CÁM ƠN
Tôi xin gửi lòng biết ơn sâu sắc tới Cô giáo hướng dẫn TS. Phạm Thị Thu
Hà, người đã tận tình hướng dẫn, sửa chữa và cho những ý kiến định hướng quý báu
giúp tôi thực hiện luận văn.
Tôi cũng xin gửi lời cảm ơn chân thành nhất đến các thầy, cô giáo Viện Kinh
tế và Quản lý đã tham gia giảng dạy lớp Cao học Quản trị kinh doanh khóa 2012A
Nam Định. Bên cạnh đó, tôi xin cảm ơn gia đình, các đồng nghiệp, các phòng ban
chức năng và bạn bè đã giúp đỡ, động viên tôi trong suốt thời gian học tập và hoàn
thiện luận văn.
Xin chân thành cám ơn!
Người thực hiện

Nguyễn Thị Thu Thủy

ii


DANH MỤC CÁC CHỮ VIẾT TẮT
Ký hiệu viết tắt
ASEAN
CBCC
CP
DN
ĐT
ĐTNN
KCN

KTT

NĐT
NK
NSNN
ICD
TTHQ
TK
TSCĐ
XK
XNK
WTO

Tên viết đầy đủ
Association of Southeast Asian Nations (Hiệp hội các
quốc gia Đông Nam Á)
Cán bộ công chức
Chính phủ
Doanh nghiệp
Đầu tư
Đầu tư nước ngoài
Khu công nghiệp
Khu kinh tế
Nghị định
Nhập đầu tư
Nhập khẩu
Ngân sách nhà nước
Inland Container Depot (Cảng nội địa)
Thủ tục hải quan
Tờ khai

Tài sản cố định
Xuất khẩu
Xuất nhập khẩu
World Trade Organization (Tổ chức Thương mại Thể
giới)

iii


DANH MỤC CÁC BẢNG BIỂU, SƠ ĐỒ
LỜI CAM ĐOAN.....................................................................................................I
LỜI CÁM ƠN.........................................................................................................II
DANH MỤC CÁC CHỮ VIẾT TẮT...................................................................III
DANH MỤC CÁC BẢNG BIỂU, SƠ ĐỒ............................................................IV
DANH MỤC HÌNH VẼ........................................................................................IX
MỤC LỤC...........................................................................................................XIV
GIẢI THÍCH MỘT SỐ THUẬT NGỮ CHUYÊN NGÀNH........................XVIII
LỜI MỞ ĐẦU......................................................................................................XX
1. Lý do chọn đề tài...............................................................................................................................................xx
2. Lịch sử nghiên cứu..........................................................................................................................................xxii
3. Mục đích nghiên cứu của luận văn, đối tượng và phạm vi nghiên cứu.................................................xxiii

CHƯƠNG 1. CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ ĐẦU TƯ VÀ CÁC QUY ĐỊNH VỀ THỦ
TỤC HẢI QUAN QUẢN LÝ HÀNG HÓA MIỄN THUẾ NHẬP KHẨU TẠO
TÀI SẢN CỐ ĐỊNH CỦA DỰ ÁN ĐẦU TƯ.........................................................1
1.1. Các khái niệm, đặc điểm, vai trò của đầu tư, chính sách đầu tư, ưu đãi đầu tư....................................1
1.1.1. Khái niệm đầu tư, chính sách đầu tư....................................................................................................1
1.1.2. Đặc điểm, vai trò đầu tư.......................................................................................................................4
1.1.3. Các hình thức đầu tư............................................................................................................................5
1.2. Ưu đãi đầu tư....................................................................................................................................................6

1.2.1. Các lĩnh vực và địa bàn ưu đãi đầu tư..................................................................................................6
1.2.2. Các chính sách ưu đãi và hỗ trợ đầu tư................................................................................................7
1.3. Chính sách ưu đãi hàng hoá NK tạo TSCĐ của dự án đầu tư..................................................................8
1.4. Thủ tục hải quan, kiểm tra giám sát hải quan, quản lý thuế đối với hàng hóa NK nói chung và đối
với hàng hóa NK tạo TSCĐ của dự án đầu tư .................................................................................................10
1.4.1. Thủ tục hải quan, kiểm tra giám sát hải quan, quản lý thuế đối với hàng hóa NK kinh doanh thương
mại................................................................................................................................................................10

iv


1.4.2. Thủ tục hải quan, kiểm tra giám sát hải quan, quản lý thuế đối với hàng hóa NK tạo TSCĐ không
được miễn thuế.............................................................................................................................................18
Sơ đồ 1.1: Sơ đồ quy trình thủ tục hải quan đối với hàng hóa nhập khẩu tạo tài sản cố định của dự án đầu tư
...........................................................................................................................................................................19
1.4.3. Thủ tục hải quan, kiểm tra giám sát hải quan, quản lý thuế đối với hàng hoá miễn thuế NK tạo
TSCĐ của dự án đầu tư................................................................................................................................25
Hình 1.1. Quy trình, thủ tục đăng ký danh mục miễn thuế...............................................................................28
Sơ đồ 1.2: Sơ đồ quy trình thủ tục hải quan hàng hóa miễn thuế nhập khẩu tạo TSCĐ của dự án đầu tư.......30
1.5. Các nhân tố ảnh hưởng đến công tác quản lý hàng hoá miễn thuế NK tạo TSCĐ của dự án đầu tư
..................................................................................................................................................................................33
1.5.1. Nhóm nhân tố khách quan.................................................................................................................33
1.5.1.1. Môi trường kinh tế, chính trị, xã hội trong và ngoài nước........................................................33
1.5.1.2. Môi trường pháp lý....................................................................................................................34
1.5.1.3. Ý thức chấp hành pháp luật của DN..........................................................................................35
1.5.2. Nhóm nhân tố chủ quan ....................................................................................................................35
1.5.2.1. Con người..................................................................................................................................35
1.5.2.2. Cơ cấu bộ máy, trình độ tổ chức...............................................................................................36
1.5.2.3.Cơ sở vật chất kỹ thuật, công nghệ thông tin.............................................................................37


TÓM TẮT CHƯƠNG 1........................................................................................38
CHƯƠNG 2. PHÂN TÍCH THỰC TRẠNG ÁP DỤNG CHÍNH SÁCH, QUY
TRÌNH THỦ TỤC HẢI QUAN QUẢN LÝ HÀNG HÓA MIỄN THUẾ NK
TẠO TSCĐ CỦA DỰ ÁN ĐẦU TƯ TẠI CHI CỤC HẢI QUAN NAM ĐỊNH.39
2.1. Điều kiện kinh tế, xã hội tỉnh Nam Định....................................................................................................39
Hình 2.1. Bản đồ các KCN tỉnh Nam Định.......................................................................................................40
2.2. Giới thiệu tổng quan về Chi cục Hải quan Nam Định..............................................................................40
2.2.1. Lịch sử hình thành và phát triển Chi cục Hải quan Nam Định .........................................................40
2.2.2. Chức năng, nhiệm vụ của Chi cục Hải quan Nam Định....................................................................41
2.2.3. Tổ chức bộ máy của Chi cục Hải quan Nam Định............................................................................43
Hình 2.2: Sơ đồ bộ máy tổ chức Chi cục Hải quan Nam Định.........................................................................44
2.2.4. Kết quả hoạt động từ năm 2010 đến năm 2013.................................................................................45
2.2.4.1. Số lượng tờ khai........................................................................................................................46
Bảng 2.1. Thống kê số lượng tờ khai từ năm 2010 đến năm 2013 của ............................................................46
Chi cục Hải quan Nam Định.............................................................................................................................46
Biểu đồ 2.1. Sơ đồ thể hiện sự tăng giảm về số lượng tờ khai từ năm 2010-2013...........................................46

v


...........................................................................................................................................................................46
2.2.4.2. Kim ngạch xuất nhập khẩu........................................................................................................47
Bảng 2.2. Kim ngạch XNK tại Chi cục Hải quan Nam Định từ năm 2010 - 2013...........................................47
Biểu đồ 2.2. Sơ đồ thể hiện sự thay đổi về kim ngạch xuất nhập khẩu từ năm 2010 đến năm 2013................47
Bảng 2.3. Kết quả thu thuế tại Chi cục Hải quan Nam Định qua các năm ......................................................49
Biểu đồ 2.3. Biểu đồ thể hiện mối tương quan giữa chỉ tiêu thu thuế được giao và kết quả thu thuế tại Chi cục
Hải quan Nam Định qua các năm 2010 – 2013.................................................................................................50
...........................................................................................................................................................................50
2.3. Thực trạng áp dụng chính sách, quy trình thủ tục hải quan quản lý hàng hoá NK tạo TSCĐ của
dự án đầu tư tại Chi cục Hải quan Nam Định..................................................................................................51

2.3.1. Đánh giá quá trình thực hiện..............................................................................................................51
Bảng 2.4. Bảng so sánh giữa số lượng tờ khai hàng NĐT miễn thuế và hàng có thuế qua các năm Chi cục Hải
quan Nam Định..................................................................................................................................................51
Biểu đồ 2.4. Biểu đồ thể hiện sự tương quan giữa tờ khai hàng NĐT miễn thuế và hàng có thuế qua các năm
Chi cục Hải quan Nam Định.............................................................................................................................51
...........................................................................................................................................................................51
Bảng 2.5. Bảng thể hiện kim ngạch NĐT miễn thuế và hàng NK có thuế qua các năm Chi cục Hải quan Nam
Định...................................................................................................................................................................52
Biểu đồ 2.5. Biểu đồ thể hiện sự tương quan kim ngạch NĐT miễn thuế (USD), tổng kim ngạch hàng NK có
thuế qua các năm Chi cục Hải quan Nam Định.................................................................................................52
...........................................................................................................................................................................52
2.3.2. Tình hình NK hàng hóa miễn thuế NK tạo TSCĐ của dự án đầu tư tại Chi cục Hải quan Nam Định
......................................................................................................................................................................54
2.3.2.1. Những kết quả đạt được............................................................................................................54
Bảng 2.6. Số dự án đầu tư qua các năm tại Chi cục Hải quan Nam Định.........................................................54
Biểu 2.6. Biểu đồ tăng trưởng số dự án đầu tư qua các năm 2010-2013 tại Chi cục Hải quan Nam Định.......54
...........................................................................................................................................................................54
Bảng 2.7. Số thuế được miễn và số thuế thu được qua các năm ......................................................................55
Biểu 2.7. Biểu đồ thể hiện sự tương quan giữa số thuế được miễn và số thuế thu được qua các năm tại Chi
cục Hải quan Nam Định....................................................................................................................................56
...........................................................................................................................................................................56
2.3.2.2. Những tồn tại:............................................................................................................................57
2.3.2.3 Nguyên nhân:.............................................................................................................................58
2.4. Đánh giá thực trạng công tác quản lý đối với hoạt động NK hàng hóa tạo TSCĐ của dự án đầu tư
miễn thuế tại Chi cục Hải quan Nam Định.......................................................................................................59
2.4.1. Điểm mạnh.........................................................................................................................................61

vi



2.4.2. Điểm yếu............................................................................................................................................61
2.4.2.1. Về chính sách ưu đãi miễn thuế................................................................................................61
2.4.2.2. Về thủ tục, hồ sơ đăng ký và thực hiện miễn thuế....................................................................65
2.4.3. Cơ hội.................................................................................................................................................70
2.4.4. Thách thức..........................................................................................................................................71

TÓM TẮT CHƯƠNG 2........................................................................................73
CHƯƠNG 3. CÁC GIẢI PHÁP HOÀN THIỆN QUY TRÌNH THỦ TỤC HẢI
QUAN QUẢN LÝ HÀNG HÓA MIỄN THUẾ NHẬP KHẨU TẠO TÀI SẢN
CỐ ĐỊNH CỦA DỰ ÁN ĐẦU TƯ........................................................................74
3.1. Cơ sở đề xuất các giải pháp hoàn thiện hoạt động quản lý Nhà nước về hải quan đối với hoạt động
NK hàng hóa miễn thuế NK tạo TSCĐ của dự án đầu tư ..............................................................................74
3.1.1. Dự báo về hoạt động NK hàng hóa miễn thuế NK tạo TSCĐ của dự án đầu tư trên địa bàn quản lý
của Chi cục Hải quan Nam Định.................................................................................................................74
.....................................................................................................................................................................74
3.1.2. Định hướng công tác quản lý Nhà nước về hải quan đối với hoạt động NK hàng hóa miễn thuế NK
tạo TSCĐ của dự án đầu tư trên địa bàn quản lý của Chi cục Hải quan Nam Định....................................75
3.1.2.1. Định hướng của tỉnh Nam Định đối với dự án đầu tư...............................................................75
3.1.2.2. Định hướng Chi cục Hải quan Nam Định trong quản lý Nhà nước về hải quan đối với hàng
hóa miễn thuế NK tạo TSCĐ của dự án đầu tư......................................................................................76
3.1.3. Những thuận lợi, khó khăn trong hoạt động quản lý Nhà nước về hải quan đối với hoạt động NK
hàng hóa miễn thuế NK tạo TSCĐ của dự án đầu tư ..................................................................................77
3.1.3.1. Thuận lợi ..................................................................................................................................77
3.1.3.2. Khó khăn...................................................................................................................................78
3.1.3. Mục tiêu về quản lý đối với hàng hóa NK miễn thuế NK tạo TSCĐ của dự án đầu tư trong thời gian
tới.................................................................................................................................................................79
3.2. Các giải pháp hoàn thiện công tác quản lý Nhà nước về hải quan đối với hoạt động NK hàng hóa
miễn thuế NK tạo TSCĐ của dự án đầu tư ......................................................................................................79
3.2.1. Nhóm biện pháp chung để hoàn thiện công tác quản lý Nhà nước về hải quan đối với hoạt động NK
hàng hóa miễn thuế NK tạo TSCĐ của dự án đầu tư ..................................................................................79

3.2.1.1. Đơn giản hóa thủ tục hải quan...................................................................................................79
3.2.1.2. Hoàn thiện hệ thống pháp luật về thủ tục hải quan...................................................................80
3.2.1.3. Minh bạch hóa chính sách và các quy định của hải quan..........................................................81
3.2.1.4. Tăng cường hợp tác hải quan....................................................................................................81

vii


3.2.2. Giải pháp cụ thể để hoàn thiện công tác công tác quản lý Nhà nước về hải quan đối với hoạt động
NK hàng hóa tạo TSCĐ của dự án đầu tư ...................................................................................................82
3.2.2.1. Chính sách pháp luật liên quan..................................................................................................82
3.2.2.2. Nâng cao năng lực cán bộ, xây dựng ý thức và thái độ ứng xử lịch sự thể hiện “văn hoá’ của
công chức hải quan các cấp....................................................................................................................91
3.2.2.3. Tăng cường hiệu lực và hiệu quả của các công cụ kiểm tra, thanh tra, kiểm soát việc chấp
hành pháp luật, chính sách của nhà đầu tư.............................................................................................92
3.2.2.4. Về công nghệ thông tin.............................................................................................................93
3.2.2.5. Xây dựng chiến lược tự nguyện chấp hành pháp luật của cộng đồng DN trong hoạt động đầu
tư.............................................................................................................................................................93
3.3. Kiến nghị..........................................................................................................................................................95
3.3.1. Đối với Nhà nước...............................................................................................................................95
3.3.2. Kiến nghị với Bộ Tài chính................................................................................................................96
3.3.3. Kiến nghị với Bộ kế hoạch và đầu tư.................................................................................................96
3.3.4. Đối với Tổng cục Hải quan................................................................................................................97
3.3.5. Đối với Cục Hải quan tỉnh Thanh Hóa..............................................................................................97
3.3.5. Đối với Chi cục Hải quan Nam Định.................................................................................................98

KẾT LUẬN CHƯƠNG 3......................................................................................99
KẾT LUẬN..........................................................................................................100
DANH MỤC TÀI LIỆU VÀ VĂN BẢN THAM KHẢO..................................102
PHỤ LỤC 1..........................................................................................................105


viii


DANH MỤC HÌNH VẼ
LỜI CAM ĐOAN.....................................................................................................I
LỜI CÁM ƠN.........................................................................................................II
DANH MỤC CÁC CHỮ VIẾT TẮT...................................................................III
DANH MỤC CÁC BẢNG BIỂU, SƠ ĐỒ............................................................IV
DANH MỤC HÌNH VẼ........................................................................................IX
MỤC LỤC...........................................................................................................XIV
GIẢI THÍCH MỘT SỐ THUẬT NGỮ CHUYÊN NGÀNH........................XVIII
LỜI MỞ ĐẦU......................................................................................................XX
1. Lý do chọn đề tài...............................................................................................................................................xx
2. Lịch sử nghiên cứu..........................................................................................................................................xxii
3. Mục đích nghiên cứu của luận văn, đối tượng và phạm vi nghiên cứu.................................................xxiii

CHƯƠNG 1. CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ ĐẦU TƯ VÀ CÁC QUY ĐỊNH VỀ THỦ
TỤC HẢI QUAN QUẢN LÝ HÀNG HÓA MIỄN THUẾ NHẬP KHẨU TẠO
TÀI SẢN CỐ ĐỊNH CỦA DỰ ÁN ĐẦU TƯ.........................................................1
1.1. Các khái niệm, đặc điểm, vai trò của đầu tư, chính sách đầu tư, ưu đãi đầu tư....................................1
1.1.1. Khái niệm đầu tư, chính sách đầu tư....................................................................................................1
1.1.2. Đặc điểm, vai trò đầu tư.......................................................................................................................4
1.1.3. Các hình thức đầu tư............................................................................................................................5
1.2. Ưu đãi đầu tư....................................................................................................................................................6
1.2.1. Các lĩnh vực và địa bàn ưu đãi đầu tư..................................................................................................6
1.2.2. Các chính sách ưu đãi và hỗ trợ đầu tư................................................................................................7
1.3. Chính sách ưu đãi hàng hoá NK tạo TSCĐ của dự án đầu tư..................................................................8
1.4. Thủ tục hải quan, kiểm tra giám sát hải quan, quản lý thuế đối với hàng hóa NK nói chung và đối
với hàng hóa NK tạo TSCĐ của dự án đầu tư .................................................................................................10

1.4.1. Thủ tục hải quan, kiểm tra giám sát hải quan, quản lý thuế đối với hàng hóa NK kinh doanh thương
mại................................................................................................................................................................10

ix


1.4.2. Thủ tục hải quan, kiểm tra giám sát hải quan, quản lý thuế đối với hàng hóa NK tạo TSCĐ không
được miễn thuế.............................................................................................................................................18
Sơ đồ 1.1: Sơ đồ quy trình thủ tục hải quan đối với hàng hóa nhập khẩu tạo tài sản cố định của dự án đầu tư
...........................................................................................................................................................................19
1.4.3. Thủ tục hải quan, kiểm tra giám sát hải quan, quản lý thuế đối với hàng hoá miễn thuế NK tạo
TSCĐ của dự án đầu tư................................................................................................................................25
Hình 1.1. Quy trình, thủ tục đăng ký danh mục miễn thuế...............................................................................28
Sơ đồ 1.2: Sơ đồ quy trình thủ tục hải quan hàng hóa miễn thuế nhập khẩu tạo TSCĐ của dự án đầu tư.......30
1.5. Các nhân tố ảnh hưởng đến công tác quản lý hàng hoá miễn thuế NK tạo TSCĐ của dự án đầu tư
..................................................................................................................................................................................33
1.5.1. Nhóm nhân tố khách quan.................................................................................................................33
1.5.1.1. Môi trường kinh tế, chính trị, xã hội trong và ngoài nước........................................................33
1.5.1.2. Môi trường pháp lý....................................................................................................................34
1.5.1.3. Ý thức chấp hành pháp luật của DN..........................................................................................35
1.5.2. Nhóm nhân tố chủ quan ....................................................................................................................35
1.5.2.1. Con người..................................................................................................................................35
1.5.2.2. Cơ cấu bộ máy, trình độ tổ chức...............................................................................................36
1.5.2.3.Cơ sở vật chất kỹ thuật, công nghệ thông tin.............................................................................37

TÓM TẮT CHƯƠNG 1........................................................................................38
CHƯƠNG 2. PHÂN TÍCH THỰC TRẠNG ÁP DỤNG CHÍNH SÁCH, QUY
TRÌNH THỦ TỤC HẢI QUAN QUẢN LÝ HÀNG HÓA MIỄN THUẾ NK
TẠO TSCĐ CỦA DỰ ÁN ĐẦU TƯ TẠI CHI CỤC HẢI QUAN NAM ĐỊNH.39
2.1. Điều kiện kinh tế, xã hội tỉnh Nam Định....................................................................................................39

Hình 2.1. Bản đồ các KCN tỉnh Nam Định.......................................................................................................40
2.2. Giới thiệu tổng quan về Chi cục Hải quan Nam Định..............................................................................40
2.2.1. Lịch sử hình thành và phát triển Chi cục Hải quan Nam Định .........................................................40
2.2.2. Chức năng, nhiệm vụ của Chi cục Hải quan Nam Định....................................................................41
2.2.3. Tổ chức bộ máy của Chi cục Hải quan Nam Định............................................................................43
Hình 2.2: Sơ đồ bộ máy tổ chức Chi cục Hải quan Nam Định.........................................................................44
2.2.4. Kết quả hoạt động từ năm 2010 đến năm 2013.................................................................................45
2.2.4.1. Số lượng tờ khai........................................................................................................................46
Bảng 2.1. Thống kê số lượng tờ khai từ năm 2010 đến năm 2013 của ............................................................46
Chi cục Hải quan Nam Định.............................................................................................................................46
Biểu đồ 2.1. Sơ đồ thể hiện sự tăng giảm về số lượng tờ khai từ năm 2010-2013...........................................46

x


...........................................................................................................................................................................46
2.2.4.2. Kim ngạch xuất nhập khẩu........................................................................................................47
Bảng 2.2. Kim ngạch XNK tại Chi cục Hải quan Nam Định từ năm 2010 - 2013...........................................47
Biểu đồ 2.2. Sơ đồ thể hiện sự thay đổi về kim ngạch xuất nhập khẩu từ năm 2010 đến năm 2013................47
Bảng 2.3. Kết quả thu thuế tại Chi cục Hải quan Nam Định qua các năm ......................................................49
Biểu đồ 2.3. Biểu đồ thể hiện mối tương quan giữa chỉ tiêu thu thuế được giao và kết quả thu thuế tại Chi cục
Hải quan Nam Định qua các năm 2010 – 2013.................................................................................................50
...........................................................................................................................................................................50
2.3. Thực trạng áp dụng chính sách, quy trình thủ tục hải quan quản lý hàng hoá NK tạo TSCĐ của
dự án đầu tư tại Chi cục Hải quan Nam Định..................................................................................................51
2.3.1. Đánh giá quá trình thực hiện..............................................................................................................51
Bảng 2.4. Bảng so sánh giữa số lượng tờ khai hàng NĐT miễn thuế và hàng có thuế qua các năm Chi cục Hải
quan Nam Định..................................................................................................................................................51
Biểu đồ 2.4. Biểu đồ thể hiện sự tương quan giữa tờ khai hàng NĐT miễn thuế và hàng có thuế qua các năm
Chi cục Hải quan Nam Định.............................................................................................................................51

...........................................................................................................................................................................51
Bảng 2.5. Bảng thể hiện kim ngạch NĐT miễn thuế và hàng NK có thuế qua các năm Chi cục Hải quan Nam
Định...................................................................................................................................................................52
Biểu đồ 2.5. Biểu đồ thể hiện sự tương quan kim ngạch NĐT miễn thuế (USD), tổng kim ngạch hàng NK có
thuế qua các năm Chi cục Hải quan Nam Định.................................................................................................52
...........................................................................................................................................................................52
2.3.2. Tình hình NK hàng hóa miễn thuế NK tạo TSCĐ của dự án đầu tư tại Chi cục Hải quan Nam Định
......................................................................................................................................................................54
2.3.2.1. Những kết quả đạt được............................................................................................................54
Bảng 2.6. Số dự án đầu tư qua các năm tại Chi cục Hải quan Nam Định.........................................................54
Biểu 2.6. Biểu đồ tăng trưởng số dự án đầu tư qua các năm 2010-2013 tại Chi cục Hải quan Nam Định.......54
...........................................................................................................................................................................54
Bảng 2.7. Số thuế được miễn và số thuế thu được qua các năm ......................................................................55
Biểu 2.7. Biểu đồ thể hiện sự tương quan giữa số thuế được miễn và số thuế thu được qua các năm tại Chi
cục Hải quan Nam Định....................................................................................................................................56
...........................................................................................................................................................................56
2.3.2.2. Những tồn tại:............................................................................................................................57
2.3.2.3 Nguyên nhân:.............................................................................................................................58
2.4. Đánh giá thực trạng công tác quản lý đối với hoạt động NK hàng hóa tạo TSCĐ của dự án đầu tư
miễn thuế tại Chi cục Hải quan Nam Định.......................................................................................................59
2.4.1. Điểm mạnh.........................................................................................................................................61

xi


2.4.2. Điểm yếu............................................................................................................................................61
2.4.2.1. Về chính sách ưu đãi miễn thuế................................................................................................61
2.4.2.2. Về thủ tục, hồ sơ đăng ký và thực hiện miễn thuế....................................................................65
2.4.3. Cơ hội.................................................................................................................................................70
2.4.4. Thách thức..........................................................................................................................................71


TÓM TẮT CHƯƠNG 2........................................................................................73
CHƯƠNG 3. CÁC GIẢI PHÁP HOÀN THIỆN QUY TRÌNH THỦ TỤC HẢI
QUAN QUẢN LÝ HÀNG HÓA MIỄN THUẾ NHẬP KHẨU TẠO TÀI SẢN
CỐ ĐỊNH CỦA DỰ ÁN ĐẦU TƯ........................................................................74
3.1. Cơ sở đề xuất các giải pháp hoàn thiện hoạt động quản lý Nhà nước về hải quan đối với hoạt động
NK hàng hóa miễn thuế NK tạo TSCĐ của dự án đầu tư ..............................................................................74
3.1.1. Dự báo về hoạt động NK hàng hóa miễn thuế NK tạo TSCĐ của dự án đầu tư trên địa bàn quản lý
của Chi cục Hải quan Nam Định.................................................................................................................74
.....................................................................................................................................................................74
3.1.2. Định hướng công tác quản lý Nhà nước về hải quan đối với hoạt động NK hàng hóa miễn thuế NK
tạo TSCĐ của dự án đầu tư trên địa bàn quản lý của Chi cục Hải quan Nam Định....................................75
3.1.2.1. Định hướng của tỉnh Nam Định đối với dự án đầu tư...............................................................75
3.1.2.2. Định hướng Chi cục Hải quan Nam Định trong quản lý Nhà nước về hải quan đối với hàng
hóa miễn thuế NK tạo TSCĐ của dự án đầu tư......................................................................................76
3.1.3. Những thuận lợi, khó khăn trong hoạt động quản lý Nhà nước về hải quan đối với hoạt động NK
hàng hóa miễn thuế NK tạo TSCĐ của dự án đầu tư ..................................................................................77
3.1.3.1. Thuận lợi ..................................................................................................................................77
3.1.3.2. Khó khăn...................................................................................................................................78
3.1.3. Mục tiêu về quản lý đối với hàng hóa NK miễn thuế NK tạo TSCĐ của dự án đầu tư trong thời gian
tới.................................................................................................................................................................79
3.2. Các giải pháp hoàn thiện công tác quản lý Nhà nước về hải quan đối với hoạt động NK hàng hóa
miễn thuế NK tạo TSCĐ của dự án đầu tư ......................................................................................................79
3.2.1. Nhóm biện pháp chung để hoàn thiện công tác quản lý Nhà nước về hải quan đối với hoạt động NK
hàng hóa miễn thuế NK tạo TSCĐ của dự án đầu tư ..................................................................................79
3.2.1.1. Đơn giản hóa thủ tục hải quan...................................................................................................79
3.2.1.2. Hoàn thiện hệ thống pháp luật về thủ tục hải quan...................................................................80
3.2.1.3. Minh bạch hóa chính sách và các quy định của hải quan..........................................................81
3.2.1.4. Tăng cường hợp tác hải quan....................................................................................................81


xii


3.2.2. Giải pháp cụ thể để hoàn thiện công tác công tác quản lý Nhà nước về hải quan đối với hoạt động
NK hàng hóa tạo TSCĐ của dự án đầu tư ...................................................................................................82
3.2.2.1. Chính sách pháp luật liên quan..................................................................................................82
3.2.2.2. Nâng cao năng lực cán bộ, xây dựng ý thức và thái độ ứng xử lịch sự thể hiện “văn hoá’ của
công chức hải quan các cấp....................................................................................................................91
3.2.2.3. Tăng cường hiệu lực và hiệu quả của các công cụ kiểm tra, thanh tra, kiểm soát việc chấp
hành pháp luật, chính sách của nhà đầu tư.............................................................................................92
3.2.2.4. Về công nghệ thông tin.............................................................................................................93
3.2.2.5. Xây dựng chiến lược tự nguyện chấp hành pháp luật của cộng đồng DN trong hoạt động đầu
tư.............................................................................................................................................................93
3.3. Kiến nghị..........................................................................................................................................................95
3.3.1. Đối với Nhà nước...............................................................................................................................95
3.3.2. Kiến nghị với Bộ Tài chính................................................................................................................96
3.3.3. Kiến nghị với Bộ kế hoạch và đầu tư.................................................................................................96
3.3.4. Đối với Tổng cục Hải quan................................................................................................................97
3.3.5. Đối với Cục Hải quan tỉnh Thanh Hóa..............................................................................................97
3.3.5. Đối với Chi cục Hải quan Nam Định.................................................................................................98

KẾT LUẬN CHƯƠNG 3......................................................................................99
KẾT LUẬN..........................................................................................................100
DANH MỤC TÀI LIỆU VÀ VĂN BẢN THAM KHẢO..................................102
PHỤ LỤC 1..........................................................................................................105

xiii


MỤC LỤC

LỜI CAM ĐOAN.....................................................................................................I
LỜI CÁM ƠN.........................................................................................................II
DANH MỤC CÁC CHỮ VIẾT TẮT...................................................................III
DANH MỤC CÁC BẢNG BIỂU, SƠ ĐỒ............................................................IV
DANH MỤC HÌNH VẼ........................................................................................IX
MỤC LỤC...........................................................................................................XIV
GIẢI THÍCH MỘT SỐ THUẬT NGỮ CHUYÊN NGÀNH........................XVIII
LỜI MỞ ĐẦU......................................................................................................XX
1. Lý do chọn đề tài...............................................................................................................................................xx
2. Lịch sử nghiên cứu..........................................................................................................................................xxii
3. Mục đích nghiên cứu của luận văn, đối tượng và phạm vi nghiên cứu.................................................xxiii

CHƯƠNG 1. CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ ĐẦU TƯ VÀ CÁC QUY ĐỊNH VỀ THỦ
TỤC HẢI QUAN QUẢN LÝ HÀNG HÓA MIỄN THUẾ NHẬP KHẨU TẠO
TÀI SẢN CỐ ĐỊNH CỦA DỰ ÁN ĐẦU TƯ.........................................................1
1.1. Các khái niệm, đặc điểm, vai trò của đầu tư, chính sách đầu tư, ưu đãi đầu tư....................................1
1.1.1. Khái niệm đầu tư, chính sách đầu tư....................................................................................................1
1.1.2. Đặc điểm, vai trò đầu tư.......................................................................................................................4
1.1.3. Các hình thức đầu tư............................................................................................................................5
1.2. Ưu đãi đầu tư....................................................................................................................................................6
1.2.1. Các lĩnh vực và địa bàn ưu đãi đầu tư..................................................................................................6
1.2.2. Các chính sách ưu đãi và hỗ trợ đầu tư................................................................................................7
1.3. Chính sách ưu đãi hàng hoá NK tạo TSCĐ của dự án đầu tư..................................................................8
1.4. Thủ tục hải quan, kiểm tra giám sát hải quan, quản lý thuế đối với hàng hóa NK nói chung và đối
với hàng hóa NK tạo TSCĐ của dự án đầu tư .................................................................................................10
1.4.1. Thủ tục hải quan, kiểm tra giám sát hải quan, quản lý thuế đối với hàng hóa NK kinh doanh thương
mại................................................................................................................................................................10

xiv



1.4.2. Thủ tục hải quan, kiểm tra giám sát hải quan, quản lý thuế đối với hàng hóa NK tạo TSCĐ không
được miễn thuế.............................................................................................................................................18
1.4.3. Thủ tục hải quan, kiểm tra giám sát hải quan, quản lý thuế đối với hàng hoá miễn thuế NK tạo
TSCĐ của dự án đầu tư................................................................................................................................25
1.5. Các nhân tố ảnh hưởng đến công tác quản lý hàng hoá miễn thuế NK tạo TSCĐ của dự án đầu tư
..................................................................................................................................................................................33
1.5.1. Nhóm nhân tố khách quan.................................................................................................................33
1.5.1.1. Môi trường kinh tế, chính trị, xã hội trong và ngoài nước........................................................33
1.5.1.2. Môi trường pháp lý....................................................................................................................34
1.5.1.3. Ý thức chấp hành pháp luật của DN..........................................................................................35
1.5.2. Nhóm nhân tố chủ quan ....................................................................................................................35
1.5.2.1. Con người..................................................................................................................................35
1.5.2.2. Cơ cấu bộ máy, trình độ tổ chức...............................................................................................36
1.5.2.3.Cơ sở vật chất kỹ thuật, công nghệ thông tin.............................................................................37

TÓM TẮT CHƯƠNG 1........................................................................................38
CHƯƠNG 2. PHÂN TÍCH THỰC TRẠNG ÁP DỤNG CHÍNH SÁCH, QUY
TRÌNH THỦ TỤC HẢI QUAN QUẢN LÝ HÀNG HÓA MIỄN THUẾ NK
TẠO TSCĐ CỦA DỰ ÁN ĐẦU TƯ TẠI CHI CỤC HẢI QUAN NAM ĐỊNH.39
2.1. Điều kiện kinh tế, xã hội tỉnh Nam Định....................................................................................................39
2.2. Giới thiệu tổng quan về Chi cục Hải quan Nam Định..............................................................................40
2.2.1. Lịch sử hình thành và phát triển Chi cục Hải quan Nam Định .........................................................40
2.2.2. Chức năng, nhiệm vụ của Chi cục Hải quan Nam Định....................................................................41
2.2.3. Tổ chức bộ máy của Chi cục Hải quan Nam Định............................................................................43
2.2.4. Kết quả hoạt động từ năm 2010 đến năm 2013.................................................................................45
2.2.4.1. Số lượng tờ khai........................................................................................................................46
2.2.4.2. Kim ngạch xuất nhập khẩu........................................................................................................47
2.3. Thực trạng áp dụng chính sách, quy trình thủ tục hải quan quản lý hàng hoá NK tạo TSCĐ của
dự án đầu tư tại Chi cục Hải quan Nam Định..................................................................................................51

2.3.1. Đánh giá quá trình thực hiện..............................................................................................................51
2.3.2. Tình hình NK hàng hóa miễn thuế NK tạo TSCĐ của dự án đầu tư tại Chi cục Hải quan Nam Định
......................................................................................................................................................................54
2.3.2.1. Những kết quả đạt được............................................................................................................54

xv


2.3.2.2. Những tồn tại:............................................................................................................................57
2.3.2.3 Nguyên nhân:.............................................................................................................................58
2.4. Đánh giá thực trạng công tác quản lý đối với hoạt động NK hàng hóa tạo TSCĐ của dự án đầu tư
miễn thuế tại Chi cục Hải quan Nam Định.......................................................................................................59
2.4.1. Điểm mạnh.........................................................................................................................................61
2.4.2. Điểm yếu............................................................................................................................................61
2.4.2.1. Về chính sách ưu đãi miễn thuế................................................................................................61
2.4.2.2. Về thủ tục, hồ sơ đăng ký và thực hiện miễn thuế....................................................................65
2.4.3. Cơ hội.................................................................................................................................................70
2.4.4. Thách thức..........................................................................................................................................71

TÓM TẮT CHƯƠNG 2........................................................................................73
CHƯƠNG 3. CÁC GIẢI PHÁP HOÀN THIỆN QUY TRÌNH THỦ TỤC HẢI
QUAN QUẢN LÝ HÀNG HÓA MIỄN THUẾ NHẬP KHẨU TẠO TÀI SẢN
CỐ ĐỊNH CỦA DỰ ÁN ĐẦU TƯ........................................................................74
3.1. Cơ sở đề xuất các giải pháp hoàn thiện hoạt động quản lý Nhà nước về hải quan đối với hoạt động
NK hàng hóa miễn thuế NK tạo TSCĐ của dự án đầu tư ..............................................................................74
3.1.1. Dự báo về hoạt động NK hàng hóa miễn thuế NK tạo TSCĐ của dự án đầu tư trên địa bàn quản lý
của Chi cục Hải quan Nam Định.................................................................................................................74
.....................................................................................................................................................................74
3.1.2. Định hướng công tác quản lý Nhà nước về hải quan đối với hoạt động NK hàng hóa miễn thuế NK
tạo TSCĐ của dự án đầu tư trên địa bàn quản lý của Chi cục Hải quan Nam Định....................................75

3.1.2.1. Định hướng của tỉnh Nam Định đối với dự án đầu tư...............................................................75
3.1.2.2. Định hướng Chi cục Hải quan Nam Định trong quản lý Nhà nước về hải quan đối với hàng
hóa miễn thuế NK tạo TSCĐ của dự án đầu tư......................................................................................76
3.1.3. Những thuận lợi, khó khăn trong hoạt động quản lý Nhà nước về hải quan đối với hoạt động NK
hàng hóa miễn thuế NK tạo TSCĐ của dự án đầu tư ..................................................................................77
3.1.3.1. Thuận lợi ..................................................................................................................................77
3.1.3.2. Khó khăn...................................................................................................................................78
3.1.3. Mục tiêu về quản lý đối với hàng hóa NK miễn thuế NK tạo TSCĐ của dự án đầu tư trong thời gian
tới.................................................................................................................................................................79
3.2. Các giải pháp hoàn thiện công tác quản lý Nhà nước về hải quan đối với hoạt động NK hàng hóa
miễn thuế NK tạo TSCĐ của dự án đầu tư ......................................................................................................79

xvi


3.2.1. Nhóm biện pháp chung để hoàn thiện công tác quản lý Nhà nước về hải quan đối với hoạt động NK
hàng hóa miễn thuế NK tạo TSCĐ của dự án đầu tư ..................................................................................79
3.2.1.1. Đơn giản hóa thủ tục hải quan...................................................................................................79
3.2.1.2. Hoàn thiện hệ thống pháp luật về thủ tục hải quan...................................................................80
3.2.1.3. Minh bạch hóa chính sách và các quy định của hải quan..........................................................81
3.2.1.4. Tăng cường hợp tác hải quan....................................................................................................81
3.2.2. Giải pháp cụ thể để hoàn thiện công tác công tác quản lý Nhà nước về hải quan đối với hoạt động
NK hàng hóa tạo TSCĐ của dự án đầu tư ...................................................................................................82
3.2.2.1. Chính sách pháp luật liên quan..................................................................................................82
3.2.2.2. Nâng cao năng lực cán bộ, xây dựng ý thức và thái độ ứng xử lịch sự thể hiện “văn hoá’ của
công chức hải quan các cấp....................................................................................................................91
3.2.2.3. Tăng cường hiệu lực và hiệu quả của các công cụ kiểm tra, thanh tra, kiểm soát việc chấp
hành pháp luật, chính sách của nhà đầu tư.............................................................................................92
3.2.2.4. Về công nghệ thông tin.............................................................................................................93
3.2.2.5. Xây dựng chiến lược tự nguyện chấp hành pháp luật của cộng đồng DN trong hoạt động đầu

tư.............................................................................................................................................................93
3.3. Kiến nghị..........................................................................................................................................................95
3.3.1. Đối với Nhà nước...............................................................................................................................95
3.3.2. Kiến nghị với Bộ Tài chính................................................................................................................96
3.3.3. Kiến nghị với Bộ kế hoạch và đầu tư.................................................................................................96
3.3.4. Đối với Tổng cục Hải quan................................................................................................................97
3.3.5. Đối với Cục Hải quan tỉnh Thanh Hóa..............................................................................................97
3.3.5. Đối với Chi cục Hải quan Nam Định.................................................................................................98

KẾT LUẬN CHƯƠNG 3......................................................................................99
KẾT LUẬN..........................................................................................................100
DANH MỤC TÀI LIỆU VÀ VĂN BẢN THAM KHẢO..................................102
PHỤ LỤC 1..........................................................................................................105

xvii


GIẢI THÍCH MỘT SỐ THUẬT NGỮ CHUYÊN NGÀNH
1. Thủ tục hải quan là công việc mà người khai hải quan và công chức hải
quan phải thực hiện theo quy định của Luật Hải quan, Luật Thuế XK, Thuế NK,
Luật Quản lý thuế và các văn bản liên quan đối với hàng hóa, phương tiện vận tải.
2. Thủ tục hải quan điện tử là thủ tục hải quan trong đó việc khai, tiếp nhận,
xử lý thông tin khai hải quan, trao đổi thông tin khác theo quy định của pháp luật
về thủ tục hải quan giữa các bên có liên quan thực hiện qua Hệ thống xử lý dữ liệu
điện tử hải quan.
3. Hệ thống khai hải quan điện tử là hệ thống thông tin phục vụ cho người
khai hải quan khai và tiếp nhận thông tin, kết quả phản hồi của cơ quan hải quan
trong quá trình thực hiện thủ tục hải quan điện tử.
4. Người khai hải quan bao gồm chủ hàng hóa, chủ phương tiện vận tải hoặc
người được chủ hàng hóa, chủ phương tiện vận tải ủy quyền.

5. Kiểm tra hải quan là việc kiểm tra hồ sơ hải quan, các chứng từ liên quan
và kiểm tra thực tế hàng hóa, phương tiện vận tải do cơ quan hải quan thực hiện.
6. Giám sát hải quan là biện pháp nghiệp vụ do cơ quan hải quan áp dụng để
đảm bảo sự nguyên trạng của hàng hóa, phương tiện vận tải đang thuộc đối tượng
quản lý hải quan.
7. Thông quan là việc cơ quan hải quan quyết định hàng hóa được XK, NK,
phương tiện vận tải được xuất cảnh, nhập cảnh.
8. Giải phóng hàng là việc cơ quan hải quan cho phép hàng hóa đang trong
quá trình làm thủ tục thông quan được đặt dưới quyền quyết định của người khai
hải quan.
9. Kiểm tra sau thông quan là hoạt động nghiệp vụ do cơ quan chuyên trách
của ngành Hải quan thực hiện nhằm thẩm định tính chính xác, trung thực của việc
khai hải quan đối với hàng hóa XK, NK đã được thông quan và đánh giá mức độ
tuân thủ pháp luật của người khai hải quan làm cơ sở xem xét mức độ ưu tiên trong
việc làm thủ tục hải quan, kiểm tra, giám sát hải quan và xử lý vi phạm (nếu có).
xviii


10. Quản lý rủi ro là việc áp dụng có hệ thống các biện pháp thu thập và xử
lý thông tin nhằm đánh giá mức độ rủi ro vi phạm pháp luật làm căn cứ cho cơ
quan hải quan quyết định hình thức, mức độ kiểm tra, giám sát đối với hàng hóa
XK, NK.
11. Hoạt động đầu tư là hoạt động của nhà đầu tư trong quá trình đầu tư bao
gồm khâu chuẩn bị đầu tư, thực hiện và quản lý dự án đầu tư.
12. Dự án đầu tư là tập hợp các đề xuất bỏ vốn trung và dài hạn để tiến hành
các hoạt động đầu tư trên địa bàn cụ thể, trong khoảng thời gian xác định.
13. Dự án đầu tư mới là dự án thực hiện lần đầu hoặc dự án đầu tư độc lập
với dự án đang hoạt động.
14. Dự án đầu tư mở rộng là dự án đầu tư phát triển nhằm mở rộng quy mô,
nâng cao công suất, năng lực kinh doanh, đổi mới công nghệ, nâng cao chất lượng

sản phẩm, giảm nhiễm môi trường của dự án đầu tư hiện có.
15. Lĩnh vực đầu tư có điều kiện là lĩnh vực chỉ được thực hiện đầu tư với
các điều kiện cụ thể do pháp luật quy định.

xix


LỜI MỞ ĐẦU
1. Lý do chọn đề tài
Quản lý nhà nước về Hải quan là một mặt của công tác quản lý nhà nước về
kinh tế nó có vị trí quan trọng trong thực thi chính sách kinh tế của nhà nước, đặc
biệt là đối với hoạt động XNK.
Ngay từ khi mới giành được độc lập, Nhà nước ta rất chú trọng công tác
quản lý nhà nước về Hải quan. Ngày 10/9/1945, sắc lệnh thành lập sở thuế quan và
thuế gián thu được ban hành đã xác định vai trò của Nhà nước về thuế quan, xác
định vị trí của ngành Hải quan, một trong những công cụ của Nhà nước cách mạng
nhằm bảo vệ lợi ích, chủ quyền an ninh đất nước.
Trải qua hơn 68 năm xây dựng và phát triển, lực lượng Hải quan Việt Nam
ngày càng lớn mạnh. Chủ trương của Đảng, Nhà nước ta về "Mở cửa" nền kinh tế
đã thúc đẩy mạnh mẽ hoạt động XNK, kim ngạch XNK của Việt Nam tăng nhanh
trong những năm qua. Đó là một kết quả đáng mừng, nhưng đồng thời nó càng đòi
hỏi công tác Hải quan phải không ngừng được nâng cao nhằm đáp ứng được tình
hình mới.
Hải quan giữ trọng trách là “Người gác cửa nền kinh tế”, thực hiện các
chức năng, nhiệm vụ của mình về công tác thủ tục Hải quan, thu thuế XNK, chống
buôn lậu và gian lận thương mại, trong đó kiểm tra, giám sát Hải quan có ý nghĩa
quan trọng. Công tác quản lý thu thuế là một trong những nhiệm vụ trọng tâm của
Ngành Hải quan, “Thu đúng thu đủ” góp phần ngăn chặn các hành vi buôn lậu và
gian lận thương mại.
Từ năm 2006 đến nay, với sự cởi mở, linh hoạt của tỉnh với chính sách đầu

tư rõ ràng, minh bạch, đầy đủ của Luật Đầu tư, tạo sự bình đẳng trong đầu tư, kinh
doanh đã thu hút được nhiều dự án lớn đầu tư tại tỉnh nhà. Một số ít dự án đầu tư,
theo quản lý ngành dọc thì làm thủ tục hải quan lại Hà Nội, Hải Phòng hoặc một số
địa phương khác, còn lại một số dự án đã đăng ký làm thủ tục hải quan tại Chi cục
Hải quan Nam Định.
xx


Luật Đầu tư (hiệu lực từ 1/7/2006), Luật Thuế XK, Thuế NK (hiệu lực từ
01/01/2006) và các Nghị định của Chính phủ, Thông tư hướng dẫn của các Bộ
ngành đã cởi bỏ được nhiều rào cản trong thủ tục hành chính đối với việc đăng ký
thủ tục cấp chứng nhận đầu tư; đăng ký miễn thuế; thủ tục hải quan đối với máy
móc thiết bị, phương tiện vận tải, phụ tùng, linh kiện đi kèm, vật tư thiết bị,... tạo
TSCĐ. Ngoài ra, công cuộc hiện đại hoá, cải cách thủ tục hành chính, sự đổi mới,
phát triển về công nghệ thông tin trong các cơ quan hành chính, công quyền nói
chung cũng như cơ quan hải quan nói riêng cùng với ý thức, tư tưởng của con người
quản lý cũng đã góp phần hết sức quan trọng, tạo thuận lợi, rút ngắn thời gian làm
thủ tục, giảm chi phí cho các nhà đầu tư trong các thủ tục hành chính, tạo tiếng nói
“đồng thuận” giữa các cơ quan quản lý và nhà đầu tư.
Tuy nhiên bên cạnh đó còn có không ít những tồn tại cả chủ quan lẫn khách
quan của nhà quản lý, nhà đầu tư và bất cập trong chính sách quản lý, đó là:
- Sự “ganh đua” giữa các địa phương về việc thu hút đầu tư “ngầm”, tạo lợi
ích riêng cho địa phương như việc “bẻ ngoặt chính sách”, “trải thảm đỏ”,... tạo sự
cạnh tranh không bình đẳng, gây thiệt hại không chỉ cho nhà đầu tư mà còn cho
Ngân sách Nhà nước gây khó khăn cho việc thu hút đầu tư “minh bạch’ của tỉnh;
- Một bộ phận không nhỏ cán bộ công chức làm công tác quản lý có thái độ
gây sách nhiễu, phiền hà trong các thủ tục hành chính (thủ tục cấp chứng nhận đầu
tư, thủ tục hải quan, thủ tục miễn thuế,...) để trục lợi cá nhân.
- Không ít DN lợi dụng chính sách ưu đãi miễn thuế để NK máy móc, thiết
bị, hàng hoá miễn thuế bán ra thị trường kiếm lời, thu lợi bất chính;

- Nhiều chính sách đầu tư, chế độ ưu đãi miễn thuế còn chưa rõ ràng, cụ thể
và đồng bộ dẫn đến có nhiều cách hiểu khác nhau, thậm chí còn thiếu quy phạm,
còn bất cập, chồng chéo giữa các ngành quản lý với nhau dẫn đến việc xử lý thiếu
công bằng, thiếu minh bạch cho các DN gây khiếu kiện, khiếu nại kéo dài, ảnh
hưởng không nhỏ tới hoạt động đầu tư nhất là đầu tư nước ngoài;
- Công tác báo cáo, quyết toán của nhà đầu tư chưa được thực hiện nghiêm
túc; chế độ kiểm tra, thanh tra, kiểm toán của cơ quan quản lý đối với hoạt động đầu
xxi


tư chưa được tiến hành thường xuyên, bởi vậy chưa kịp thời ngăn chặn những hành
vi sai trái (cả của cán bộ quản lý, cả của nhà đầu tư) gây thất thoát cho Nhà nước;
- Việc nghiên cứu, hệ thống hoá pháp Luật Đầu tư, nhất là pháp luật về thủ
tục hải quan, thủ tục ưu đãi miễn thuế đối với hàng hoá NK tạo TSCĐ của dự án
đầu tư chưa được nhiều các cấp, ngành chú trọng và đầu tư một cách bài bản, khoa
học, chẳng hạn trên tạp chí nghiên cứu hải quan rất ít bài viết nghiên cứu về quản lý
đầu tư; rất ít hội nghị bàn về thực trạng quản lý hay chính sách đầu tư...
Trong bối cảnh toàn cầu hóa và hội nhập kinh tế quốc tế đối với một quốc gia
đang phát triển như nước ta hiện nay, thì việc thu hút đầu tư nhất là đầu tư nước
ngoài nhằm tạo ra ngày càng nhiều của cải vật chất cho xã hội, giải quyết việc làm,
ổn định đời sống chính trị - xã hội đang là vấn đề được Đảng, Nhà nước hết sức
quan tâm. Trong đó với ngành Hải quan, việc yêu cầu đơn giản và hài hòa hóa thủ
tục hải quan đang là vấn đề cấp thiết. Để có được những giải pháp khoa học, hợp lý
nhằm vừa đảm bảo quản lý chặt chẽ các hoạt động đầu tư, đặc biệt là lĩnh vực ưu
đãi về thuế, vừa tạo điều kiện thuận lợi, giảm chi phí cho các nhà đầu tư, đòi hỏi
phải nhận thức đúng đắn về lý luận và đánh giá đúng thực tiễn hoạt động đầu tư
trong từng thời điểm và từng địa bạn đầu tư cụ thể, từ đó có những giải pháp thiết
thực nâng cao hiệu quả quản lý đầu tư, trong đó có quản lý về ưu đãi thuế đối với
hoá NK tạo TSCĐ nhằm cải thiện môi trường đầu tư, thu hút đầu tư và tránh thất
thu cho NSNN.

Xuất phát từ những lý luận trên và thực tiễn quản lý hải quan về hàng hoá
NK đầu tư làm thủ tục hải quan tại Chi cục Hải quan Nam Định những năm qua,
việc lựa chọn đề tài: “Phân tích và đề xuất các giải pháp hoàn thiện công tác
quản lý hàng hoá miễn thuế nhập khẩu tạo tài sản cố định của dự án đầu tư tại
Chi cục Hải quan Nam Định” đáp ứng yêu cầu về cả lý luận và thực tiễn.
2. Lịch sử nghiên cứu
Đây là một lĩnh vực tuy không mới nhưng cũng chưa có nhiều tác giả nghiên
cứu, Một số tác giả nghiên cứu dưới cấp độ luận văn, luận án khoa học nghiên cứu,
sách chuyên khảo..., chẳng hạn:
xxii


- Đề tài luận văn thạc sỹ “ Chế độ quản lý Nhà nước về hải quan đối với hoạt
động đầu tư” của tác giả Trần Lương Bắc, năm 1998;
- Đề tài luận văn “Hoàn thiện thủ tục hải quan Việt Nam trong giai đoạn
hiện nay” của tác giả Nguyễn Mạnh Hùng;
- Sách chuyên khảo “Kỹ thuật nghiệp vụ hải quan và XNK : Lý luận và tình
huống ứng dụng” của tác giả Nguyễn Thị Thương Huyền, Học viện Tài chính, năm
2008;
- Đề tài luận văn thạc sỹ “Giải pháp hoàn thiện công tác quản lý Nhà nước
về hải quan đối với hoạt động đầu tư trực tiếp nước ngoài tại Việt Nam” của tác giả
Vũ Thu Hương, năm 2011.
Trong các công trình nghiên cứu và các đề tài trên chưa có công trình nào đi
sâu nghiên cứu một cách cụ thể về mặt lý luận, thực tiễn của hoạt động quản lý Nhà
nước về hải quan đối với hàng hoá miễn thuế NK tạo TSCĐ của dự án đầu tư tại Việt
Nam đặc biệt là tại địa bàn tỉnh Nam Định kể từ khi Luật Đầu tư 2005. Để thực hiện
đề tài này tác giả có tham khảo một số ý tưởng những tài liệu đã được công bố ở
trong nước để bổ sung cho phần cơ sở lý luận và kinh nghiệm trong nội dung đề tài.
3. Mục đích nghiên cứu của luận văn, đối tượng và phạm vi nghiên cứu
3.1. Mục đích nghiên cứu

Mục đích là trên cơ sở làm rõ những vấn đề lý luận, phân tích thực trạng,
những bất cập, thiếu sót trong các chính sách đầu tư, chính sách thuế đối với hàng
hoá miễn thuế NK tạo TSCĐ của dự án đầu tư, từ đó đề xuất các ý kiến, giải pháp
nhằm hoàn thiện chính sách, quy trình thủ tục trong việc quản lý đầu tư, thủ tục
đăng ký đầu tư, thủ tục miễn thuế,...góp phần quản lý tốt, minh bạch đối với hàng
hoá NK tạo TSCĐ của dự án đầu tư, chống thất thu cho NSNN, thúc đẩy hoạt động
XNK và đầu tư, nâng cao hiệu lực hiệu quả quản lý Nhà nước về Hải quan, phù hợp
với thực tiễn đất nước và quốc tế.
3.2. Đối tượng nghiên cứu
Đối tượng nghiên cứu của đề tài là các vấn đề về quản lý hàng hoá NK để tạo
TSCĐ của dự án đầu tư được hưởng chính sách ưu đãi miễn thuế bao gồm: chính sách
xxiii


quản lý đầu tư; quy trình thủ tục miễn thuế và thủ tục hải quan đối với hàng hoá đầu
tư tạo TSCĐ miễn thuế; Cơ chế phối hợp giữa cơ quan hải quan với nhau và với các
cơ quan hữu quan khác trong lĩnh vực quản lý đầu tư; biện pháp thanh tra, kiểm tra,
xử lý vi phạm và giải quyết tranh chấp về ưu đãi miễn thuế đối với hàng hoá NK đầu
tư.
3.3. Phạm vi nghiên cứu
Đề tài tập trung nghiên cứu thực trạng về cơ chế chính sách, về thực tiễn hoạt
động đầu tư và công tác quản lý về thủ tục hải quan đối với hàng hóa NK tạo TSCĐ
của dự án đầu tư tại Chi cục Hải quan Nam Định trong giai đoạn 2010 - 2013.
4. Các luận điểm cơ bản và đóng góp chính của luận văn
- Hệ thống hoá, phân tích, so sách các cơ chế, chính sách liên quan đến quản
lý hàng hoá NK tạo TSCĐ của dự án đầu tư. Phân tích những cơ chế do ngành Hải
quan ban hành, chính sách do Chính phủ và các ngành hữu quan ban hành mà
Ngành hải quan phải thực hiện, qua đó tìm ra những bất cập trong cơ chế, chính
sách quản lý đầu tư để đề xuất các cơ quan chức năng sửa đổi, bổ sung trong thời
gian tới.

- Đánh giá thực trạng hoạt động đầu tư tại tỉnh Nam Định cũng như quá trình
chấp hành pháp Luật Đầu tư, pháp luật hải quan và các pháp luật có liên quan khác
của các nhà đầu tư; đánh giá đúng thực trạng việc vận hành các quy trình thủ tục hải
quan từ đăng ký, xác nhận ưu đãi miễn thuế hàng đầu tư đến thủ tục miễn thuế cả về
năng lực, trình độ của CBCC thừa hành đến các vấn đề bất cập trong quy trình thủ
tục, chính sách quản lý.
- Phân tích những khó khăn, thuận lợi và đề xuất các giải pháp nhằm hoàn
thiện cả về chính sách quản lý đầu tư, quy trình thủ tục hải quan, quy trình thủ tục
miễn thuế (nhất là tính đồng bộ về pháp luật), cả về điều kiện trang thiết bị hiện đại
hoá và con người thực hiện (sự phối hợp trong và ngoài ngành, nhận thức và tình
hình chấp hành pháp luật của người nhập khẩu, DN).
- Trên cơ sở nghiên cứu những lý luận cơ bản công tác quản lý hàng hoá
miễn thuế NK tạo TSCĐ của dự án đầu tư, đánh giá thực trạng, phân tích những
xxiv


×