Tải bản đầy đủ (.pptx) (33 trang)

Tìm hiểu về Vitamin và khoáng chất

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (9.92 MB, 33 trang )

Tìm hiểu về vitamin và khoáng chất

1. Vitamin A
2. Vitamin B1
3. Vitamin B2
4. Vitamin B3
5. Vitamin B5
6. Vitamin B6
7. Acid Folic
8. Biotin
9. Vitamin D
10. Co-enzyme Q10
11. Chrom
12. Choline & Inositol
13. Vitamin C
14. Vitamin E
15. Một số chất bổ phổ biến


16. Kali
17. Calcium
18. Kẽm
19. Đồng
20. Selenium
21. Sắt
22. Iốt
23. Magnesium

24. Natri
25. Mangan
26. Molybdenum


27. Phospho
28. Dầu omega 3
29. Dầu omega 6
30. Amino acid


Retinol
CÓ 2 DẠNG
beta-carotene

Quáng gà
800 mcg

Liều dùng mỗi ngày đối với người lớn

Gàu

Triệu chứng thiếu hụt

Gan
VITAMIN A

Da khô
Thường bị cảm hoặc

Dầu gan cá tuyết

nhiễm khuẩn

Cà rốt


Sưng miệng

Nguồn cung cấp
Khoai lang

Chống oxy hóa

Tăng cường sức đề kháng
Cà chua

Chức năng chính
Giúp da khỏe đẹp
Tăng khả năng sinh sản

Về
Về đầu
đầu trang
trang


Chuyển hóa các carbohydrate ->năng lượng

Mệt mỏi và đau nhức cơ

1,4 mg

Dễ cáu gắt

Liều dùng mỗi ngày đối với người lớn


Tê tay chân
Triệu chứng thiếu hụt

Ngũ cốc nguyên hạt

VITAMIN B1

Bí tiểu

(Thiamin)

Gạo lức

Buồn nôn và đay dạ dày

Mì sợi làm từ bột chưa rây

Kém tập trung

Nguồn cung cấp
Đậu

Chuyển hóa thức ăn thành
Lạc(đậu phộng)

năng lượng

Thịt heo


Chức năng chính

Giúp não bộ hoạt động tốt
Giúp tinh thần sảng khoái
Cải thiện sức khỏe toàn diện

Về
Về đầu
đầu trang
trang


Chuyển hóa thức ăn ->năng lượng

Mắt ngứa, mẫn cảm với
1,6 mg

nguồn sáng mạnh

Liều dùng mỗi ngày đối với người lớn
Triệu chứng thiếu hụt
Ngũ cốc nguyên hạt

VITAMIN B2

Bệnh aczema
Lở miệng, khô nứt môi

(Riboflavin)


Chất chiết xuất từ men

Rụng tóc
Gan
Nguồn cung cấp

Giúp da, tóc và móng phát triển

Phó mát
Giúp tăng thị lực
Sữa
Giúp chuyển hóa thức ăn thành
Chức năng chính

Rau xanh

năng lượng
Chống oxy hóa
Tăng khả năng miễn nhiễm

Về
Về đầu
đầu trang
trang


Acid nicotinic
Nicotinamid
Chuyển hóa thức ăn ->năng lượng
Tốt cho hệ thần

kinh và sản xuất
hormon sinh dục

Giảm trí nhớ
Hồi hộp hoặc trầm cảm

Liều dùng mỗi ngày đối với người lớn

18 mg

Nhức đầu
Triệu chứng thiếu hụt

Thịt nạc

Mệt mỏi

VITAMIN B3
Ngũ cốc nguyên hạt

(Niacin)
Bệnh Eczema

Men ủ bia
Bệnh tiêu chảy
Phó mát

Nguồn cung cấp
Giúp tinh thần ở trạng thái tốt




Giải phóng năng lượng từ thức ăn

Trứng

Thúc đẩy sự tăng trưởng và

Bánh mì làm từ bột không rây

phát triển hợp lý
Chức năng chính
Mang lại lợi ích cho tim và hệ tuần
hoàn

Giúp hệ tiêu hóa hoạt động tốt và
tăng vận động của khớp và giảm

Về
Về đầu
đầu trang
trang

sự viêm tấy


Tăng hệ miễn dịch
Dưỡng chất bổ sung

Nâng cao mức năng lượng


Giảm stress

Kém tập trung
Lo âu, hồi hộp
6 mg

Liều dùng mỗi ngày đối với người lớn
Nhức đầu
Triệu chứng thiếu hụt

Sữa ong chúa

Mệt mỏi

VITAMIN B5
Ngũ cốc nguyên hạt

Cơ bị co rút

(Acid Pantothenic)

Men ủ bia

Bàn tau và chân ngứa ran
như có kiến bò
Nguồn cung cấp

Gan và cật


Chuyển hóa thức ăn thành

Quả hạch

năng lượng
Trứng
Tăng cường khả năng


miễn nhiễm
Chức năng chính

Giúp da và tóc khỏe
Giảm stress

Giảm mức cholesterol và

Về
Về đầu
đầu trang
trang

chống lại bệnh tim


Tiêu hóa thức ăn
Tạo năng lượng

Dưỡng chất bổ sung


Giảm bệnh viêm da, tốt cho
răng và lợi

Bí tiểu
Liều dùng mỗi ngày đối với người lớn

2 mg

Hồi hộp, dễ cáu gắt,
trầm cảm

Mầm lúa mì

Triệu chứng thiếu hụt

Chuột rút và các cơn co thắt

VITAMIN B6

Chuối

cơ đột ngột

(Pyridoxin)
Bệnh thiếu hồng cầu

Thịt gà

Bàn tay ngứa như có kiến bò


Cải bruxen
Nguồn cung cấp
Khoai tây

Chuyển hóa thức ăn thành
năng lượng

Bánh mì làm bằng bột không rây

Giúp hệ miễn nhiễm khỏa mạnh


Chức năng chính

Rau xanh

Cân bằng các hormon sinh dục,
làm dịu các triệu chứng tiền
kinh nguyệt, giảm buồn
nôn(ốm nghén) và trị mụn

Giúp điều trị chứng trầm cảm

Về
Về đầu
đầu trang
trang


Tiêu hóa thức ăn

Tạo năng lượng

Dưỡng chất bổ sung

Giảm bệnh viêm da, tốt cho
răng và lợi

Bí tiểu
Liều dùng mỗi ngày đối với người lớn

2 mg

Hồi hộp, dễ cáu gắt,
trầm cảm

Mầm lúa mì

Triệu chứng thiếu hụt

Chuột rút và các cơn co thắt

VITAMIN B6

Chuối

cơ đột ngột

(Pyridoxin)
Bệnh thiếu hồng cầu


Thịt gà

Bàn tay ngứa như có kiến bò

Cải bruxen
Nguồn cung cấp
Khoai tây

Chuyển hóa thức ăn thành
năng lượng

Bánh mì làm bằng bột không rây

Giúp hệ miễn nhiễm khỏa mạnh


Chức năng chính

Rau xanh

Cân bằng các hormon sinh dục,
làm dịu các triệu chứng tiền
kinh nguyệt, giảm buồn
nôn(ốm nghén) và trị mụn

Giúp điều trị chứng trầm cảm

Về
Về đầu
đầu trang

trang


Phối hợp với vitamin B(B12)

Thuộc nhóm vitamin B

Bệnh thiếu máu
Liều dùng mỗi ngày đối với người lớn

200 mcg

Môi khô nứt
Triệu chứng thiếu hụt

Gan

Trầm cảm

Acidở
Folic
Nổi hạt gạo
móng tay

Bột ngũ cốc

Thiếu sinh lực

Mất cảm giác ngon miệng


Rau xanh
(rau bina và bông cải xanh)

Nguồn cung cấp
Ngăn chặn một số khuyết tật

Đậu phộng

bẩm sinh

Chuối

Chức năng chính

Quả bơ

Giúp tránh bệnh thiếu máu

Duy trì sức khỏe
Làm giảm nguy cơ bị bệnh tim

Về
Về đầu
đầu trang
trang


Kết hợp với vitamin B
Thuộc nhóm vitamin B


chuyển hóa thức
ăn thành năng lượng

150 mcg

Liều dùng mỗi ngày đối với người lớn
Bệnh Eczema và
Biotin

Đậu phộng

(Vitamin H
Nhân quả hạnh đào

bệnh viêm da
Triệu chứng thiếu hụt
Tóc bạc và hói đầu

hoặc co-enzyme R)

sớm
Cật
Lòng đỏ trứng

Tốt cho da và tóc

Nguồn cung cấp

Quả óc chó


Chức năng chính

Giúp điều trị bệnh
Eczema và bệnh viêm da

Thịt gà
Giúp giảm cân
Mè (vừng)

Về
Về đầu
đầu trang
trang


Cơ thể sản xuất
da tiếp xúc ánh nắng
5 mg

Thức ăn động vật

Liều dùng mỗi ngày đối với người lớn
Nhức đầu
Dầu gan cá tuyết

Sâu răng
Vitamin D

Cá trích


Triệu chứng thiếu hụt
Chân vòng kiềng ở trẻ em

Cá thu
Cá mòi

Xương giòn, đau nhức

Nguồn cung cấp

Giúp tạo, duy trì xương và

Cá hồi

răng chắc khỏe
Chức năng chính

Bơ thực vật

Ngăn ngừa bệnh còi xương

Cá ngừ

Kiểm soát sự hấp thu calcium

Pho mát vàng

Về
Về đầu
đầu trang

trang


Càng giảm khi cơ thể lớn tuổi
Chuyển hoá thức ăn
thành năng lượng

Liên quan đến bệnh tuổi già
như bệnh tim

Chưa rõ

Liều dùng mỗi ngày đối với người lớn

Thường xuyên bị bệnh
Mệt mỏi, thiếu sinh lực
Triệu chứng thiếu hụt

Thịt
Co-enzyme Q10

Bệnh tim

Cá mòi
Biểu bì yếu
Cá thu
Nguồn cung cấp
Sản xuất năng lượng cơ thể

Đậu phộng


Nâng cao khả năng miễn nhiễm

Hạt mè
Chức năng chính

Rau bina

Rất cần thiết để não và
hệ thần kinh hoạt động tốt

Mang lại nhiều lợi ích cho tim
và các mạch máu

Về
Về đầu
đầu trang
trang


Tác dụng

Phân hủy các chất béo

Uể oải
Liều dùng mỗi ngày đối với người lớn

Chưa rõ

Thèm ăn thường xuyên

Chóng mặt và khó chịu sau

Men bia

6 giờ không ăn được

Triệu chứng thiếu hụt
Chrom

Lòng đỏ trứng

Thèm ăn ngọt

Thịt

Khô cổ

Phó mát

Đổ nhiều mồ hôi

Nguồn cung cấp
Bánh mì làm từ bột không rây

Kiểm soát mức đường trong máu
Ngũ cốc nguyên hạt
Giúp kiểm soát trọng lượng cơ thể
Chức năng chính

Rau bina


Giúp điều chỉnh huyết áp
Chuối
Kiểm soát mức cholesterol

Về
Về đầu
đầu trang
trang


Kết hợp với vitamin B
Thuộc nhóm vitamin B

chuyển hóa thức
ăn thành năng lượng

Bệnh Eczema
Liều dùng mỗi ngày đối với người lớn

chưa rõ

Dễ quên
Triệu chứng thiếu hụt

Gan

Dễ hồi hộp, căng thẳng

Choline và Inositol


Huyết áp cao

Thịt bò

Dễ bị cảm lạnh và ho

Đậu phộng
Nguồn cung cấp
Lòng đỏ trứng

Giảm mức cholesterol

Cam, quýt, bưởi

Kiểm soát trọng lượng cơ thể

Bánh mì làm từ bột không rây

Chức năng chính

Tăng cường trí nhớ và khả
năng tập trung

Giúp hệ thần kinh hoạt động
tốt

Về
Về đầu
đầu trang

trang


Tăng khả năng miễn

Chất chống oxi hóa mạnh

nhiễm

Chảy máu răng
60 mg

Liều dùng mỗi ngày đối với người lớn

Tiêu xanh

Dễ bị các vết thâm tím

Vitamin C

Đau nhức cơ thể

Triệu chứng thiếu hụt

Thường bị cảm và nhiễm

(Acid Ascorbic)

Xoài


trùng

Cam

Chảy máu cam

Nguồn cung cấp
Bắp cải

Giúp da khỏa mạnh
Cà chua
Chống nhiễm khuẩn
Chức năng chính

Khoai tây

Bảo vệ mắt
Chống lão hóa

Về
Về đầu
đầu trang
trang


Chất chống ôxy hóa

5 mg

Tim mạch và da


Dễ bị các vết bầm tím

Liều dùng mỗi ngày đối với người lớn

Vết thương lâu lành
Dầu hướng dương
Triệu chứng thiếu hụt

Giảm ham muốn tình dục

Vitamin E

Hạt hướng dương

Dễ bị kiệt sức

(Tocopherol)
Nhân quả hạnh đào

Giãn tĩnh mạch
Hạt thông ăn được
Bơ đậu phộng

Duy trì sự tươi trẻ cho da

Nguồn cung cấp

Tăng cường khả năng sinh sản


Khoai lang
Chức năng chính
Măng tây

Giúp làm giảm các triệu chứng
của thời kỳ mãn kinh

Rau bina
Giúp hệ tim mạch khỏe mạnh
Quả bơ

Về
Về đầu
đầu trang
trang


Cung cấp vi khuẩn thân thiện
(probiotics)

Cân bằng hệ tiêu hóa,
tăng cường miễn nhiễm
Acidophilus
Chống lại sự nhiễm trùng
Giảm triệu chứng tiêu chảy và
viêm dạ dày ruột
Yaourt là nguồn cung cấp tốt nhất

Có trong thực vật(vitamin P)
Chống oxy hóa và sát trùng mạnh


Tăng cường tác dụng của vitamin C
và bảo vệ các ống mao dẫn

Giúp máu tuần hoàn tốt
Giảm các chất béo có
hại trong máu và hạ huyết áp

Tỏi

Tác dụng chống oxy hóa,giảm

Một số chất
bổ phổ biến

Bioflavonoid

sự viêm nhiễm và vết thương
mau lành

Chống lại bệnh tim và đột quỵ
trị suyễn và giãn tĩnh mạch
Mỗi ngày ăn ít nhất 1 tép tỏi tốt cho sức khỏe
Bưởi,cam, quả mơ,sơri,bông cải,
rượu vang đỏ và cà chua

Khoáng chất vi lượng
có trong trái cây và rau củ
Tốt cho xương do ngăn sự mất calcium
Boron


Tăng sản xuất hormon giới tính
Mỗi ngày dùng 3 mg

Về
Về đầu
đầu trang
trang

Táo tây,bông cải xanh,các loại củ trồng ở đất
giàu boron


Cơ co lại
hoạt động dây thần kinh
Nhịp tim ổn định
Hoạt động bình thường
Chuyển các dưỡng chất đến
tế bào

Kiểm soát lượng nước ở các
tế bào

Chưa rõ

Nôn mửa và tiêu chảy

Liều dùng mỗi ngày đối với người lớn

Các cơ bị yếu

Chuối
Tụt huyết áp
Cà chua
Kali

Thường xuyên có cảm giác

Triệu chứng thiếu hụt

khát nước

Rau bina
Cải xúp lơ

Sình bụng
Ớt

Giảm khả năng tập trung
Nguồn cung cấp

và dễ cáu gắt

Khoai tây chiên giòn
Làm giảm mệt mỏi

Thịt gà

Ổn định huyết áp

Cam


Duy trình sự cân bằng nước trong

Phó mát vàng
Chức năng chính

các tế bào

Rượu vang đỏ
Kích hoạt các enzyme

Về
Về đầu
đầu trang
trang

Kiểm soát sự tạo ra năng lượng
trong cơ thể


Giúp xương và tăng chắc
khỏe
Cơ thể chứa nhiều nhất

Thiết yếu nhiều quy trình

(khoáng chất)

diễn ra trong cơ thể


Phụ nữ và người già
dễ thiếu hụt
800 mcg

Liều dùng mỗi ngày đối với người lớn
Mất ngủ
Sữa ít béo hoặc không béo

Chuột rút, đâu khớp,
Calcium

Phó mát vàng

viêm khớp

Triệu chứng thiếu hụt
Sâu răng

Cá mòi
Đậu hũ

Huyết áp cao

Nguồn cung cấp

Yaourt, sữa chua

Tăng tối đa tỷ trọng xương

Cải bắp


Giúp nhịp tim ổn định
Chức năng chính

Trứng

Duy trì sự hoạt động của hệ
miễn nhiễm
Giảm nguy cơ loãng xương

Về
Về đầu
đầu trang
trang


Giúp bảo vệ và sửa chữa
các AND

Hoạt động của enzyme

Giúp cơ thể điều chỉnh
mức hormon

Thiếu kẽm làm sự tăng trưởng
và khả năng sinh sản kém

Thường xuyên mắc các
bệnh nhiễm trùng
Các vết thương lâu lành

15 mg

Liều dùng mỗi ngày đối với người lớn
Vị giác hoặc khứu giác kém
Hàu

Kẽm

Triệu chứng thiếu hụt

Bệnh eczema, bệnh vảy nến hay
nổi nhiều mụn

Thịt bò
Mầm lúa mì

Nổi hạt gạo ở móng tay

Nguồn cung cấp

Ăn kém ngon

Hạt bí đỏ

Móng tay và tóc phát triển chậm

Lòng đỏ trứng

Giúp vết thương mau lành
Đóng vai trò quan trọng đối với

sức khỏe sinh sản
Chức năng chính
Thiết yếu cho sự tăng trưởng và
phát triển của cơ thể

Về
Về đầu
đầu trang
trang

Tăng cường khả năng miễn nhiễm


Bảo vệ tế bào không bị tổn hại
Chất chống ôxy hóa
Chống lão hóa

Mệt mỏi

Liều dùng mỗi ngày đối với người lớn

Chưa rõ

Thay đổi màu da
Hàu
Triệu chứng thiếu hụt

Gan

Đồng


Thiếu máu
Da tái xanh và tiêu chảy ở

Tôm,cua,sò

trẻ em

Cá xađin

Mất vị giác
Nguồn cung cấp

Hạt hướng dương

Tăng cường hệ miễn nhiễm
Đậu phộng
Làm giảm các triệu chứng viêm khớp
Chức năng chính

Nấm

Bảo vệ chống lại các bệnh tim mạch
Bánh mì làm bằng bột không rây
Chống oxy hóa
Mận khô

Về
Về đầu
đầu trang

trang


Hoạt động tương hỗ với vitamin
Quá trình trao đổi chất
Chất chống
Giúp gan hoạt động hiệu quả

oxy hóa mạnh

Có trong tinh dịch,thiếu hụt gây ra
vô sinh ở nam giới

Thường xuyên bị nhiễm trùng
Liều dùng mỗi ngày đối với người lớn

Chưa rõ

Huyết áp cao


Da bị đồi mồi và nhăn
Selenium

Nghêu sò

trước tuổi

Triệu chứng thiếu hụt
Vô sinh


Hạt hướng dương
Bánh mì làm bằng bột không rây

Đục thủy tinh thể

Nguồn cung cấp
Gàu

Quả óc chó
Các sản phẩm làm từ sữa

Góp phần tạo nên tinh dịch ở
nam giới

Trái cây và rau củ
Chức năng chính

Giúp duy trì sự đàn hồi của da
Có tác dụng chống oxy hóa mạnh
Kích thích hệ miễn dịch

Về
Về đầu
đầu trang
trang


Sắc tố máu vận chuyển oxy đến
Thành phần


tế bào và lấy đi CO2

của haemoglobin
Phụ nữ dễ thiếu hụt

Da tái nhợt

14 mg

Móng tay trắng nhợt, dễ gãy

Liều dùng mỗi ngày đối với người lớn
Mệt mỏi
Gan
Triệu chứng thiếu hụt
Sắt

Trái cây sấy khô

Mất ngủ
Mất cảm giác ngon miệng

Cá mòi
Ngứa ngáy
Cá ngừ

Nguồn cung cấp
Thường khó ở


Ngò tây
Tăng cường sinh lực, giảm mệt mỏi

Sữa

Thiết yếu đối với máu

Xà lách xoong
Chức năng chính

Giúp trẻ em tăng cường và phát
triển bình thường
Tăng cường hệ miễn dịch

Về
Về đầu
đầu trang
trang


Kiểm soát mức năng lượng và
Sản xuất các
hormon tuyến giáp

tốc độ đốt cháy các chất béo

Phát triển thể chất và trí tuệ của
trẻ em

150 mcg


Bướu cổ

Liều dùng mỗi ngày đối với người lớn

Mệt mỏi
Tảo bẹ(rong biển)
Iốt

Triệu chứng thiếu hụt

Đau bầu vú

Cá thu
Kém tập trung, giảm trí nhớ
Cá hồi
Nguồn cung cấp

Bàn chân và chân bị lạnh

Tôm
Giúp cơ thể tăng trưởng và phát triển

Sữa

Giúp kiểm soát tốc độ trao đổi chất

Hành tây

Chức năng chính

Giúp kiểm soát trọng lượng cơ thể
Giảm mệt mỏi và suy kiệt

Về
Về đầu
đầu trang
trang


×