ĐẠI HỌC QUỐC GIA THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN
WX
VÕ MINH VƯƠNG
NGHIÊN CỨU BỘ NHỚ CHUYỂN TRẠNG
THÁI ĐIỆN TRỞ DỰA TRÊN ZnO PHA TẠP Cu
Chuyên ngành: Quang học
Mã ngành: 60 44 11
LUẬN VĂN THẠC SĨ VẬT LÝ
NGƯỜI HƯỚNG DẪN KHOA HỌC
TS. LÊ TRẤN
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH - 2012
Đầu tiên tôi xin gửi lời cảm ơn chân thành đến TS. Lê Trấn đã rất tận tình giúp
đỡ, truyền đạt kiến thức và tạo điều kiện tốt nhất để tôi hoàn thành luận văn thạc sĩ
này.
Tôi xin cảm ơn đến tất cả thầy cô trong Bộ môn Vật Lý Ứng Dụng và các thầy
cô bên ngoài bộ môn đã truyền đạt cho tôi những kiến thức quý báu trong suốt quá
trình học tập tại trường.
Xin cảm ơn các bạn trong phòng thí nghiệm Vật lý chân không, phòng QuangQuang phổ, các em cao học K21 đã luôn động viên và giúp đỡ tôi trong quá trình
làm thực nghiệm.
Xin cảm ơn tất cả các bạn trong lớp Quang Học K20 và các bạn thân đã giúp
đỡ, động viên, chia sẻ với tôi những vui buồn trong suốt thời gian qua.
Con xin gửi lời cảm ơn chân thành và biết ơn sâu sắc đến ba mẹ đã hy sinh rất
nhiều để nuôi dạy anh em con thành người và luôn ở bên cạnh con, quan tâm và
động viên con trong những lúc con gặp khó khăn và xin gửi lời cảm ơn đến các Bác,
các anh chị em trong gia đình đã luôn quan tâm và giúp đỡ tôi trong suốt quá trình
học tập ở thành phố Hồ Chí Minh.
Xin cảm ơn tất cả mọi người!
Võ Minh Vương
Luận văn thạc sĩ Vật lý
1
MỤC LỤC
Trang
Danh mục các bảng ................................................................................................. 4
Danh mục các hình vẽ ............................................................................................. 5
Danh mục chữ viết tắt.............................................................................................. 7
MỞ ĐẦU ................................................................................................................. 8
PHẦN I: TỔNG QUAN
CHƯƠNG 1: Tổng quan về vật liệu v c chế chuyển t ạn th
ện t ở ............. 11
1.1. Tổng quan về ZnO ..................................................................................... 11
1.1.1. C u t c c
1.1.2. T nh ch t
nO .............................................................................. 11
ện c
nO ..................................................................... 15
1.2. Tổng quan về kim loại ............................................................................... 18
1.3. T ế x c
ữ
ạ v
1.4. C chế chuyển t ạn th
n
n............................................................. 20
ện t ở trong RRAM ....................................... 24
1.4.1. Đ c t n I-V .................................................................................... 25
1.4.2. C chế
y- ả
y........................................................................... 25
1.4.3. C chế sợi d n (Filament Conduction) ............................................. 27
1.4.4. C chế d n Schottky ................................................................................... 29
1.4.5. C chế d n Pool-Frenkel............................................................................. 29
CHƯƠNG 2: Ph
2.1. Ph
n
h
tạo màng và các hệ
x c ịnh tính ch t màng ......... 32
n pháp tạo màng bằng phún xạ Magnetron dc ................................ 32
2.1.1. Phún xạ .............................................................................................. 32
2.1.2. Phún xạ phản ứng ............................................................................... 33
2.1.3. Ph
n pháp phún xạ phản ứng Magnetron ...................................... 33
2.1.3.1. C u tạo hệ phún xạ Magnetron .................................................. 33
2.1.3.2. Nguyên lý hoạt ộng .................................................................. 34
2.1.3.3 Đ c t n c a hệ Magnetron phẳng........................................... 35
2.1.3.4. Các yếu tố ảnh h ởn
ến tốc ộ lắn
ọng màng .................... 36
2.1.4. Hệ Magnetron không cân bằng và hệ Magnetron cân bằng ............... 37
Học viên: VÕ MINH VƯƠNG
Luận văn thạc sĩ Vật lý
2
2.1.4.1. Hệ Magnetron không cân bằng .................................................. 37
2.1.4.2. Hệ Magnetron cân bằng ............................................................ 37
2.1.5. C c yếu tố ảnh h ởn
2.1.6. Ưu v nh ợc
2.2. Các hệ
ến u t nh h n xạ ..................................... 38
ểm c a h
n pháp phún xạ Magnetron ................ 40
x c ịnh tính ch t màng ............................................................ 40
2.2.1. X c ịnh ộ truyền qua c
2.2.2. Hệ
ộ
y
n
ằn thiết bị
UV-Vis .............. 40
n ............................................................................. 42
2.2.3. Hệ
nh u xạ DIFFRAKTOMETER D500..................................... 43
2.2.4. Hệ
I-V ............................................................................................ 46
PHẦN II: THỰC NGHIỆM
CHƯƠNG 3: Kết uả v thả
uận
3.1. Chế tạ c u trúc Cu/ZnO:Cu/Cu ................................................................ 49
3.1.1. Chế tạ
ố
nO h tạ Cu ....................................................... 49
3.1.1.1. Các thiết bị, hóa ch t
3.1.1.2. C c
ợc sử dụng ........................................... 49
ớc c bản c a quá trình chế tạo bia gốm ........................ 49
3.1.2. Chế tạo màng ...................................................................................... 53
3.1.2.1. Hệ chân không trong quá trình tạo màng................................... 53
3.1.2.2. Quá trình xử lý bề m t ế .......................................................... 56
3.1.2.3. Quá trình lắng ọng màng ........................................................ 57
3.2. Khả s t ề
y và c u trúc màng ZnO:Cu ............................................... 57
3.2.1. Khả s t ề dày c
n .................................................................. 57
3.2.2. Khảo sát c u trúc tinh thể c a màng ZnO:Cu .................................... 59
3.3. T nh ch t chuyển t ạn th
3.3.1. Khả s t
ện t ở c
c t n I-V th
n n
3.3.2. G ả th ch c chế chuyển t ạn th
c u t c Cu/ZnO:Cu/Cu ........... 60
ộ h tạ Cu ............................... 60
ện t ở ...................................... 63
3.3.3. Khả s t ROFF v t số ROFF/RON ........................................................ 65
3.3.4. Khảo sát Vset và Vreset ........................................................................ 67
3.3.5. Khả s t ộ ậ
Học viên: VÕ MINH VƯƠNG
ạ c
n
nO:Cu ............................................... 68
Luận văn thạc sĩ Vật lý
3
KẾT LUẬN ............................................................................................................. 71
HƯỚNG PHÁT TRIỂN .......................................................................................... 72
Danh mục các công trình ......................................................................................... 73
Tài liệu tham khảo ................................................................................................... 74
Học viên: VÕ MINH VƯƠNG
Luận văn thạc sĩ Vật lý
4
DANH MỤC CÁC BẢNG
Trang
Bảng 1.1: Một số thông số c a ZnO ....................................................................... 12
Bảng 1.2: C c th n số về
ạ Cu ................................................................... 19
Bảng 3.1: Thông số tạo
n Cu/ZnO:Cu/Cu .......................................................... 60
Bảng 3.2: Th n số tạ
n Cu/ZnO:Cu/Cu theo các t lệ h tạ
h c nh u ... 60
ản 3.3: C c th n số RON; ROFF v ROFF/RON...................................................... 64
ản 3.4: C c th n số Vset, Vreset c
Học viên: VÕ MINH VƯƠNG
n
nO:Cu ............................................ 66
Luận văn thạc sĩ Vật lý
5
DANH MỤC CÁC HÌNH VẼ
Trang
Hình 1.1: C u t c h x
H nh 1.2: Biểu
n wu tz t c a ZnO..................................................... 11
mô tả hai dạng sai hỏng Schottky và Frenkel ............................ 14
Hình 1.3: C u t c t nh thể c
Cu .......................................................................... 20
Hình 1.4: C c
ức năn
ợn c
ạ v
n
n
ạ n(
) ........... 21
Hình 1.5: C c
ức năn
ợn c
ạ v
n
n
ạ n(
) ........... 22
Hình 1.6: Đ ờn
c t n I –V c a lớp tiếp xúc kim loại và bán d n .................. 23
Hình 1.7: G ản
c chế
Hình 1.8: Đ ờn
n
ện tạ ớ t ế x c
c t n I-V th
c chế
H nh 1.9: C u trúc Cu nO:Cu Cu
H nh 1.10: Lớ
ạ
ỏn ở
H nh 1.11: Đ c t n I-V th
ợc
n cực v
ằn
ữ h
ạ- n
n
h
n..................... 23
n cực ........................ 24
n
h
I-V ...................... 25
ỏn tạ th nh ớ
y
ện t ch 26
c chế b y – giải b y ............................................. 27
H nh 1.12: Sự h nh th nh v
ứt sợ
n
ện th
c chế nh ệt h
học ............... 28
H nh 1.13: Sự h nh th nh v
ứt sợ
n
ện th
c chế
học ................ 29
H nh 1.14: Đ ờn
Hình 2.1: S
c t n I-V t n t ờn hợ tổn
tạo màng bằng h
n
h
ện h
u t ................................ 30
h n xạ ........................................... 32
Hình 2.2: C u tạo hệ Magnetron phẳng .................................................................. 33
Hình 2.3: Hệ phún xạ Magnetron ........................................................................... 34
Hình 2.4: Sự phân bố thế trong h n
ện h ...................................................... 35
Hình 2.5: Sự phụ thuộc c a tốc ộ lắn
ọng màng vào dòng và thế..................... 36
H nh 2.6: S
hệ Magnetron không cân bằng ...................................................... 37
H nh 2.7: S
hệ Magnetron cân bằng ................................................................. 38
Hình 2.8: S
Hình 2.9: Thiết bị
Hình 2.10: Hệ
hố hệ
t uyền u .................................................................. 41
HALO R -10 UV/VIS Spectrophotometer ......................... 41
ộ dày màng bằn
ộng tinh thể thạch anh ......................... 42
Hình 2.11: Giao diện phần mềm Scout ................................................................... 43
Hình 2.12: Nguyên tắc
Hình 2.13: M y
hổ XRD t ên c sở ịnh luật Bragg ............................ 44
nh u xạ t X ........................................................................... 45
Học viên: VÕ MINH VƯƠNG
Luận văn thạc sĩ Vật lý
6
Hình 2.14: C u tạ
ên n
c
Hình 2.15: S
I-V c
y
XR ..................................................... 45
c u trúc Cu/ZnO:Cu/Cu ............................................ 46
Hinh 2.16: Hệ
I-V Keithley 2400 ...................................................................... 46
Hình 3.1: M y
v
y n h ền ột ...................................................................... 49
Hình 3.2: M y nun v
y
bia ....................................................................... 50
Hình 3.3: Chu t nh nh ệt ộ c a quá trình dung kết ............................................... 51
Hình 3.4: Các bia gốm ZnO pha tạp Cu .................................................................. 51
Hình 3.5: Quy trình tạo bia gốm bằng h
Hình 3.6: S
n pháp dung kết................................ 52
bu ng chân không ......................................................................... 53
Hình 3.7: C u tạo bên trong v
ên n
c a bu ng chân không ......................... 54
Hình 3.8: Bia Cu và hệ magnetron tròn ................................................................. 55
Hình 3.9: Hệ magnetron tròn dùng cho bia Cu và bia ZnO:Cu .............................. 56
Hình 3.10: S
quá trình lắn
Hình 3.11: Phổ t uyền u c
Hình 3.12: Bề
y
n
ọng màng ........................................................... 57
các
n
nO:Cu t nh
nO:Cu và th y tinh ............................. 58
ợc bằng phần mềm Scout ...................... 58
Hình 3.13: Phổ XRD c a màng ZnO:Cu theo n n
ộ pha tạp .............................. 59
Hình 3.14: Phổ XRD c a màng ZnO và ZnO:Cu ................................................... 60
Hình 3.15: Đ ờn
c t n I-V c a c u trúc Cu nO:Cu Cu th y ổi theo n n
ộ
pha tạp ..................................................................................................................... 62
Hình 3.16: Sự h nh th nh v
Hình 3.17: Đ ờn
ứt sợi d n
ện trong màng ZnO:Cu ....................... 64
c t n I-V c a c u trúc Cu/ZnO:Cu/Cu
ợc vẽ theo t lệ log-
log ............................................................................................................................ 65
Hình 3.18: Sự th y ổ
ện trở ROFF theo n n
ộ pha tạp .................................... 66
Hình 3.19: Sự phụ thuộc c a t số ROFF/RON theo n n
Hình 3.20: Sự th y ổi Vset và Vreset theo n n
ộ pha tạp ....................... 66
ộ pha tạp ..................................... 68
Hình 3.21: Độ lập lại c a màng ZnO pha tạp Cu .................................................... 69
Hình 3.22: RON và ROFF sau 50 lần chuyển ổi ở nhiệt ộ phòng ........................... 70
Học viên: VÕ MINH VƯƠNG
Luận văn thạc sĩ Vật lý
7
DANH MỤC CÁC CHỮ VIẾT TẮT
CZO ...................................................... nO h tạ
n
DRAM ..................................................Dynamic Random Access Memory
LRS ......................................................Low Resistive State
HRS ......................................................High Resistive State
MRAM ..................................................Magnetic Random Access Memory
FERAM .................................................Ferroelectric Random Access Memory
PCRAM ................................................Phase-Change Random Access Memory
RRAM ..................................................Resistive Random Access Memory
SRAM ...................................................Static Random Access Memory
SCL ..........................................................Space Charge Limited
XRD......................................................X-Ray Diraction
Học viên: VÕ MINH VƯƠNG
Luận văn thạc sĩ Vật lý
8
MỞ ĐẦU
N y n y, nhu cầu sử ụn
nh ều
hỏ c c nh sản xu t h n n
th ết ị. T n
c n n hệ ộ nhớ
sự h t t ển nh nh c
t n
y t nh v
y t nh v
RAM v
ộ nhớ
nh nh. Nh n
ệt
RAM chỉ là tạm thời, chúng sẽ m t
ổ v
ện cun c
ữ ệu c thể t n tạ
ộ nhớ h n
nhớ
ộn
sự h t t ển c
ện t ở RRAM
ợn c
c c
h
t ngu n
MRAM
u t ữ t ên
ện cung c p. ộ nhớ
n
h
sh
tn u n
ở nh ệt ộ h n [15],[29].
RAM PCRAM RRAM t n
ớ xu t h ện ần
ự t ên t nh ch t chuyển t ạn th
tốc ộ ọc v v ết
ộ nhớ n y c th n t n
h ản 1 nă
thế hệ ộ nhớ
ụn nh ều
c n n hệ ộ nhớ ộn
ộ ền c
u t ữ th n t n t ên RAM t n thờ
ổ bao
ch t
c nhữn thuận ợ ứn
ộ nhớ th y ổ v
ộ nhớ h n
ờ n yc n
ợc c c nh sản xu t ầu t n h ên cứu nh ều,
sh RAM v c c ộ nhớ n y c
RAM
c nn
n cả t ến v n n c
c n n hệ ộ nhớ
ện th ạ . Đ c
ện th ạ c
y nh t
bộ
ộ nhớ n y h ạt
ện t ở trong c c vật ệu: x t
ạ nh
TiO2 [9],[15],[21],[36],[43],[47]; NiO[23]; Nb2O5 [15],[26], oxit perovskites nh
SrZrO3; ZnMn2O4[18]; Pb(Zr,Ti)O3 ; SrTiO3; Pr(or La)0.7Ca0.3MnO3 [26],[41],
CaCu3Ti4O12 [34], polymers [16]… v RRAM
trong công nghệ nghiên cứu bộ nhớ h n
t
n
. RRAM c
u
ể
vật liệu h c nh u
ản v t ề
n
ản
nhanh tuổ thọ c
ợc c c t c
chế tạ
ụn c
n trong
ện trở [38],[48]. C c c chế
ả t ên thế
c thể
ch th ớc nhỏ, mật ộ
ớ n h ên cứu, hổ
ến nh t
ại
nO
ả th ch t nh ch t chuyển trạng
ợc chia thành ba loại: hiệu ứn
hiệu ứng nhiệt và hiệu ứng ion. Hiệu ứng ion trong t nh ch t chuyển trạn th
trở
utữ
[48]. Các c u trúc RRAM vớ nh ều
[8],[17],[19],[26],[27],[30],[33] v có nhiều c chế
th
năn ứn
n th ch với
v ợt t ộ h n so với các bộ nhớ khác (SRAM; DRAM;
MRAM; RAM…) nh c u t c
cao, tốc ộ ghi v x
ổi (NVM) nhờ khả năn t
n
nhiều loại vật liệu, giá thành rẻ, c u tạ
ợc nhiều nhà khoa học quan tâm
ện tử,
ện
ợc giải thích do sự di chuyển và phản ứng oxi hóa khử- ện hóa c a các cation
(Ag+ ho c Cun+) ho c các anion (On-) trong c u trúc với sự có m t c
Học viên: VÕ MINH VƯƠNG
ện cực hoạt
Luận văn thạc sĩ Vật lý
9
ộng (Ag, Au ho c Cu) v
t ạn th
v
ện t ở c
ứt sợ
ện cực t
n
n [8],[14] v
nO th ờn
v
hả
u xử
n
y- ả
ạ
nh ệt ể tạ
C u trúc RRAM
ợc n h ên cứu ự t ên c chế h nh th nh
ự t ên c chế
c hạn chế: h h nh th nh sợ
th
(Pt W…) [43],[49]. Song, t nh ch t chuyển
y [48]. Tuy nh ên c c c chế t ên
n
ạ
ện t ch
y
n ến
t nh ch t chuyển t ạn th
n
xt h n
utữ
ch
h nv
hả năn
ứt sợ
ộ tạ Cu t n
ềt
pha tạ v
n Cu c n
n
n y
ện
ểt
t ờn
ộn
nO ể
Qu t nh chuyển t ạn th
th ết ậ
t c Cu nO:Cu Cu
ện t ở c
[37].
n
ch
tạ Cu t n
nO h n
n th
u
u t ữ v Cu
h tạ
ạ
th y ổ
n .
ữ h
ợc
ch th ớc
n y ự t ên c chế h nh th nh v
ả th ch sự chuyển ổ
ứt sợ
t ạn th
n
ện
ện t ở th
(low resistive state-LRS).
ện t ở t HRS s n LRS ọ
u t nh th ết ậ (“s t”
th ết ị RRAM v c
ện t ở t LRS s n HRS ọ
ện
n
ng th
ề t c n th y ổ n n
ện t ở c
Học viên: VÕ MINH VƯƠNG
v ợt t ộ h n s
t ờn
chế tạ th nh c n thể h ện
uy uật chuyển t ạn th
ả n h ên cứu
ện
“erase”) h c u t c Cu/ZnO:Cu/Cu
Roff/Ron cao. Đ n thờ
ể
ện t ở c
n c
n
u t nh chuyển t ạn th
ạ (“ s t”
n
ợc ự chọn ể
(high resistive state-HRS) v t ạn th
“write”) v
n c
n h n [10],[40],[52]. Nh n c c c n
n n
nO
u
n Cu
chuyển t ạn th
ch th ớc n2+. Đề t
Cu t n
ật ộ
n Cu nh ều (Cu h n ố ều) trong môi
nO ể hắc hục hạn chế c
Cu2+ ần vớ
t ởc
ật ộ
hả năn h nh th nh sợ
t nh t ên ều c hạn chế nh
T n
n
ợc nh ều t c
ện t ở. C u trúc n y c nhữn
h tạ nh
t ờn
n n
ện
c
ợc chế tạo bằng cách pha tạp Cu vào các vật liệu oxit (SiO2
[10],[21],[40],[42], MoOx [13], ZrO2 [28],[52],[44])
vớ
huếch t n v
ợc
u t nh
ện thế. C u
ợc t nh ch t chuyển t ạn th
tốc ộ h v x
ộ tạ Cu t n
c u t c Cu/ZnO:Cu/Cu.
nO v
nhanh, t số
t
ợc
Luận văn thạc sĩ Vật lý
11
CHƯƠNG 1: TỔNG QUAN VỀ VẬT LIỆU VÀ CÁC CƠ CHẾ
CHUYỂN TRẠNG THÁI ĐIỆN TRỞ
1.1. Tổng quan về ZnO.
1.1.1. Cấ
ZnO
.
vật ệu oxit
ạ chuyển t ế , c
ZnO có ba dạng c u trúc: hexagonal wurtzite, zinc
ộ ộn v n c
n
h ản 3,3eV,
c s t. T n
c u trúc
hexagonal wurtzite là c u trúc phổ biến nh t.
H nh 1.1: C u t c h x
n wu tz t c a ZnO
C u trúc hexagonal wurtzite c a ZnO dựa trên liên kết
nguyên tử với bốn nguyên tử lân cận. Trong mỗi ô
ion O2-. Hằng số mạng a c
ng hóa trị c a một
n vị ZnO chứa hai ion Zn2+ và
ộng khoảng 0.32495 – 0.32860 nm và 0.52069 –
0.5214 nm [4],[46]. Các thông số mạng c a ZnO phụ thuộc ch yếu vào các yếu tố:
C c
Nguyên tử lạ thay thế các nguyên tử chính trong mạng tinh thể, ho c
ện tử tự do tập trung dọc theo
các khuyết tật
ờng thế năn c
ểm do các nguyên tử có thể bị m t
Nhiệt ộ.
Ứng su t nội.
Học viên: VÕ MINH VƯƠNG
.
yv n
n.
Luận văn thạc sĩ Vật lý
12
Bảng 1.1: Một số thông số c a ZnO [3],[4]
Hằng số mạng (300 K)
Năn
ao
0.32495 nm
co
0.52069 nm
co/ao
1.602
ợng vùng c m
3.4 eV (ở 300 K), tới 3.437 eV (ở 4,2 K)
ợng riêng
5.606 g/cm3
Khố
1975oC
Đ ểm nóng chảy
Năn
ợng liên kết exiton
60 meV
Khố
ợng hiệu dụn
ện tử
0.24
Khố
ợng hiệu dụng lỗ trống
0.59
Độ nh ộng elctron ở 300 K
Khoảng 200 cm2/V.s
Độ nh ộng lỗ trống ở 300 K
Khoảng 5 – 50 cm2/V.s
ợc pha vào
H, Al, In, Ga, Na, Cu…
Tạp ch t có thể
Các khuyết tật
Các lỗ trống Oxi Vo
Các liên nút kẽm Zni
Hai
ct n
u n t ọng c a c u t c n y
là không có sự ối xứng trung
tâm và ở các cực bề m t. Các m t tinh thể g m có các ion Zn2+ và ion O2- sắp xếp
theo phối vị tứ diện, các m t tinh thể này sắp xếp luân phiên dọc theo trục c tạo nên
mạng tinh thể ZnO với liên kết ion mạnh. Hệ số xếp ch t c a các ion này nằm trong
khoảng 0.74. Do vậy nó chỉ chiếm khoảng 45% thể tích tinh thể và còn lại là khoảng
trốn t
n
ối rộng khoảng 0.095nm [4],[45]. Sự hình thành m t phân cực
(Zn) và phân cực
n
(O)
h
n
ện tích tạo ra, kết quả làm xu t hiện một
ng cực phân bố ng u nhiên dọc theo trục c, thực nghiệ
chứng tỏ rằng
hình thái học và sự phát triển c a tinh thể phụ thuộc vào trạng thái trạn th
ợng bề m t c a các m t phân cực này [3],[4].
Học viên: VÕ MINH VƯƠNG
n
năn
Luận văn thạc sĩ Vật lý
13
Tinh thể thực tế u n c
ch th ớc x c ịnh, do vậy tính tuần h n v
ối
xứng c a tinh thể bị phá v ngay tại bề m t c a tinh thể. Đối với những tinh thể có
ch th ớc
N
ợc lạ
lớn th x
nh v n thỏa mãn tính tuần h n v
ối với các tinh thể c
ối xứng c a nó.
ch th ớc giới hạn và r t nhỏ thì tính tuần hoàn và
ối xứng tinh thể bị vi phạm (c u trúc màng mỏng, c u t c n n …). L c n y t nh
ch t c a vật liệu phụ thuộc r t mạnh vào vai trò c a các nguyên tử bề m t. Ngoài lí do
ch th ớc, tính tuần hoàn c a tinh thể có thể bị phá v ở các dạng sai hỏng trong tinh
thể nh
:s
hỏn
ờng, sai hỏng m t, sai hỏn
ểm [3]. Trong mục này ta chỉ
khảo sát một c ch ịnh tính về loại sai hỏng quan trọng nh t trong tinh thể
hỏn
s
ểm trong vật liệu ZnO.
Quá trình tạo sai hỏng trong mạng tinh thể ZnO là quá trình giải phóng một
nguyên tử oxi, tạo thành các vị trí khuyết x (v c ncy) c
các nguyên tử kẽm xen kẽ giữa các nút mạng. N
ện tích + 1 ho c + 2 và
ời ta gọ
s
hỏng Schottky và
sai hỏng Frenkel [4],[46].
• S
hỏn Sch tt y:
bề m t có thể bốc h
thăn
hỏi tinh thể v
n nh ệt ho c va chạm, một nguyên tử ở
ể lại một vị trí trống, các nguyên tử bên
v tạo ra một nút khuyết. Năn
trong có thể nhảy vào vị trí trốn
ợn
ể tạo ra
một nút khuyết là nhỏ, c vài eV nên mật ộ nút khuyết này khá lớn.
• S
hỏn
vị trí cân bằng và dờ
n
:
thăn
n nh ệt, một nguyên tử có thể bứt ra khỏi
ến xen giữa vào vị trí các nguyên tử h c. Nh vậy hình thành
ng thời một nút khuyết và một nguyên tử xen kẽ. Năn
hỏng này là r t lớn nên mật ộ sai hỏn n y th ờng r t nhỏ [4].
Học viên: VÕ MINH VƯƠNG
ợn
ể hình thành sai
Luận văn thạc sĩ Vật lý
14
Hình 1.2: Biểu
mô tả hai dạng sai hỏng Schottky và Frenkel [4]
Nh vậy, trong tinh thể ZnO t n tại các vị trí trống oxi và các nguyên tử kẽm
xen kẽ trong tinh thể. Các khuyết tật
các tính ch t
ể
n y
ợc cho là ngu n gốc ảnh h ởn
ến
ện và quang c a ZnO.
Đ ểm khác nhau chính giữa các khuyết tật
ểm trong ion ch t rắn và trong
kim loại là việc tạo thành, t t cả các khuyết tật ều có thể
ion là các khuyết tật
n
ện. Các khuyết tật
ểm nó chiếm giữ các vị trí nguyên tử mạng, bao g m các
khoảng trống, các nguyên tử lạ thay thế nguyên tử chính trong tinh thể, nguyên tử lạ
sắp xếp vào vị trí xen kẽ các nguyên tử chính. Các khuyết tật
hình dạng trạn th
t n
trị bị kích thích lên các mức
ện tử c a tinh thể
t n năn
ợn c
ện tử là sự lệch t các
ợc tạo thành khi các electron hóa
h n. Sự kích thích có thể tạo ra
một electron trong vùng d n ho c một lỗ trống trong vùng hóa trị c a tinh thể. Trong
giới hạn về vị trí không gian c a khuyết tật, các khuyết tật có thể ịnh xứ gần các
nguyên tử t n t ờng hợ n y ch n
nguyên tử ho c có thể ch n
h n
ại diện cho sự th y ổi trạng thái ion c a
ợc ịnh xứ trong tinh thể và di chuyển tự do
trong tinh thể [4].
Một c ch h c ể th y
học, bởi vì ở
ợc việc tạo thành các khuyết tật là các phản ứng hóa
c sự cân bằng xảy ra. Các phản ứng hóa học khuyết tật ối với việc
tạo thành các khuyết tật trong ch t rắn phải tuân theo sự cân bằng về khố
Học viên: VÕ MINH VƯƠNG
ợng, vị trí
Luận văn thạc sĩ Vật lý
v
15
ện t ch. T n t ờng hợp này, chúng không giống với những phản ứng hóa học
nh th ờng, chúng chỉ tuân theo sự cân bằng khố
t
tỉ lệ vị trí giữ c c
n
n v
ợn v
ện tích. Cân bằng tại vị
n t n t nh thể phả
tăn h c giảm bớt [3],[4].
dù tổng số vị trí có thể
Các khuyết tật c a ZnO quyết ịnh ến tính ch t u n
Để c
ợc bảo toàn, m c
c tính lý – hóa tốt h n s vớ
n
nO
n
nO
ện c a màng ZnO.
ợc pha tạp với các vật
liệu khác nhau: Li, Al, Mg, Mn, Fe, Sn, Sb, Ga v Cu (trong luận văn này thực hiện
pha tạp với vật liệu Cu). V ệc h tạ Cu v
nO h n
chỉ nhằ
h ản t ốn c
ục
ch
ch Cu nằ
phân bố ều t n
n
nO
x nv
ứng
hả
h tạ th y thế
n2+ v O2- v
ợc tính ch t chuyển trạn th
ể Cu
ện trở trong
RRAM.
1.1.2. Tính chấ điện c a ZnO
ển trong kim loạ
Lý thuyết d n cổ
h
n t nh chuyển ộng c
ợc phát triển bởi Drude, dựa trên
ện tử. Đ ện trở su t
ợc tính t
h
n t nh (1.1)
[5],[10]
Ở
-3
n (c
) là n n
thời gian phục h i c a hạt tả
nO. Đạ
nh
yt n
c ờn
ộ
ợc t nh
h
n t nh (1.2) [5], ở
h
ện tử, (s) là
ện tử h c
ện t ờng ngoài,
vf là vận tốc trôi sau cùng c a
ện t ờng.
y c thể x c ịnh u n
yt n
ện tích c
ên u n ến thời gian trung bình giữa hai lần tán xạ
T
(C)
ợng ên u n ến sự di chuyển c
ợc t nh
ện tử v
ộ hạt tải tự
(1.1)
ện tử tự do. Thời gian phục h i c 10-15s ối với màng
ợn
liên tiếp và m là khố
m
ne 2
mv f
eE
ờng tự do trung bình giữa những va chạ
n t nh (1.3) [5]
Học viên: VÕ MINH VƯƠNG
(1.2)
nh
Luận văn thạc sĩ Vật lý
16
l v
ợc sử dụng cho tính toán là vận tốc nhiệt, c 107 cm/s. mô
Vận tốc hạt tả v
tả t
n t c
ữ
(1.3)
ện tử và vật liệu. H c chế c
ản kiểm soát thời gian phục h i là
sự tán xạ phonon và tán xạ khuyết. Tán xạ phonon là hàm c a nhiệt ộ, có khuynh
h ớng giảm khi nhiệt ộ giảm. Tán xạ khuyết ộc lập với nhiệt ộ. Sự phân bố về tán
ợc tổng hợp t qui luật M th ss n nh t nh
xạ c a phonon, tạp hay khuyết có thể
yt n
h
n t nh (1.4) [5].
= phonon + tạp + khuyết
nO
ợc x
nh
n
n
(1.4)
n suy biến bao g m bán d n chứa loại hạt tải
electron (e) và lỗ trống (p). Thời gian phục h i trở thành thời gian phục h i trung bình
<>
ợc thay thế t n
t n
h
n t nh
n
h
n t nh
ện c
ợt
t
y n
ộ nh ộng c
n t c
hệ giữ
ần
ữa n n
ộ nh ộng nh
ợc trình bày
ản (1.5) [5], [11]:
1
nen pe p
Ở
n chứ
ợt là n n
(1.5)
ộ hạt tải và n n
ộ lỗ trống (cm-3); n, p lần
ện tử và lỗ trống (cm2 V.s). Độ nh ộn
c t n ch sự
ộ hạt tải và vật liệu thông qua sự di chuyển c a chúng. Mối liên
ộ nh ộng và thời gian phục h
t un
nh
ợc t nh
yt n
h
n
trình (1.6) [5],[11]:
với m* là khố
Khố
ợng hiệu dụng c
h i là hằng số
h
e
m*
ợng hiệu dụng c
Học viên: VÕ MINH VƯƠNG
ện tử.
ện tử phụ thuộc loại vật liệu. Nếu thời gian phục
n t nh (1.6) cho th y khố
nh ộng lớn h n. nO có khố
(1.6)
ợng hiệu dụng nhỏ h n sẽ ch
ợng hiệu dụng là 0.27mo.
ộ
Luận văn thạc sĩ Vật lý
17
Tán xạ hạt tải có trong vật liệu ZnO bao g m tán xạ
tử - ion nguyên tử tạp ch t (i)
(g). Ph
n t nh (1.7) thốn
ện tử - tạp trung hòa (n), và tán xạ trên biên hạt
1
i
1
a
1
g
1
(1.7)
n
Nếu một c chế tán xạ là tác nhân trộ ch
c chế tán xạ
ộ nh ộng toàn phần c
n v
t
ch
ộ nh ộng th p nh t so vớ c c c
huynh h ớng gần giá trị th p nh t và
ạo ảnh h ởn
ộ nh ộng c a hạt tải do nhiều h n
cộng sẽ th
ện
ê c c c chế tán xạ [5]
1
chế tán xạ h c th
ện tử - phonon (a)
ến tính ch t
ột c chế tán xạ
ện c a vật liệu. Nếu
y
ộ nh ộng tổng
h n những thành phần riêng.
Giá trị giới hạn ối vớ
ộ nh ộng cho tán xạ phonon trong tinh thể
n nO
pha tạp ít (n ~ 1016 cm-3) x p xỉ a = 250 cm2/V.s ở nhiệt ộ phòng [3]. Đối với d n
kim loại và bán d n, tán xạ phonon phụ thuộc vào nhiệt ộ
ộ nh ộn tăn
h
nhiệt ộ giảm.
Tán xạ tạ
nh
c chế tán xạ trội trong vật liệu ZnO. Khi màng ZnO
ợc pha tạp n ng, chúng sẽ chuyển tiế th nh
h
c
h n ch t
ct n
ại. N n
n t c nh ều h n v v thế ộ nh ộng th
hợp không suy biến
ộ nh ộng do tán xạ tạp bị
nh
tăn th
ộ tạp bị ion
h n. Đối vớ t ờng
nh ệt ộ. Ph
n
trình cho mối liên hệ ộ nh ộng t tán xạ tạp bị ion hóa, nhiệt ộ và mật ộ tạp bị
ion hóa (Ni) [5].
3
T2
i
Ni
Ph
(1.8)
n t nh (1.8) dựa trên hàm phân bố Maxwell-Boltzmann, trong khi hàm
phân bố Fermi-Dirac sử dụn ch t ờng hợp bán d n pha tạp suy biến. Zhang và
cộng sự [50] cho rằn
ộ nh ộng do tán xạ tạp bị ion hóa gây ra, không phụ thuộc
Học viên: VÕ MINH VƯƠNG
Luận văn thạc sĩ Vật lý
18
vào nhiệt ộ khi hàm phân bố Fermi-Dir c
ợc sử dụn ch t ờng hợp bán d n suy
biến.
Tán xạ tạ t un h
thu
ợc t sự tán xạ khuyết với hạt tả . T n t ờng
hợp bán d n c chế tán xạ chỉ quan trọng ở nhiệt ộ th p khi sự ion hóa nguyên tử
tạp không xảy ra. Trái lại, tạ t un h
bán d n c
c chế tán xạ trong d n kim loại. Vật liệu
ộ tinh khiết cao khi phần lớn nguyên tố ngoạ
ợc
v
ể ion hóa và
pha tạp vật liệu. Tán xạ tạp trung hòa không phải hàm c a nhiệt ộ nh n
theo n n
ộ tạ t un h . Tăn n n
ộ tạp trung hòa, làm giả
ến thiên
ộ nh ộng.
T n t ờng hợp d n kim loại, tạp trung hòa tán xạ hạt tải bằn c ch
ứt quãng
chu kỳ c a mạng.
Tán xạ biên hạt xảy ra khi n n
giả
ộ nh ộn . Độ nh ộng c
(nd) và nhiệt ộ nh t nh
yt n
ộ khuyết lệch mạng trong vật liệu tăn
c chế này là một hàm c a mật ộ lệch mạng
h
d
n trình (1.9) [5],[11]
1
nd T
(1.9)
1
2
1.2. Tổng quan về kim loại
Đ ng là một kim loại có
u ỏ cam, có ộ d n
ện và ộ d n nhiệt cao
(trong số các kim loại nguyên ch t ở nhiệt ộ phòng chỉ có bạc c
ộd n
h n). Đ ng có lẽ là kim loạ
c c
n ên ại khoản nă
tìm th y
loại (
87
ợc c n n
ời sử dụng sớm nh t
t ớc c n n uyên (TCN)
ng trong các loại qu n
h c nh u n
ện cao
ng có
ợc tìm th y. Ngoài việc
ời ta còn tìm th y
ng ở dạng kim
ng tự nhiên) ở mọ n . Đ ng là vật liệu d dát mỏng, d uốn, có khả năn
n
iện và d n nhiệt tốt. Đ ng thuộc nhóm IB trong bảng phân loại tuần hoàn cùng với
vàng và bạc nên có c u tạ
nằm trên phân lớ 3
c t n c a nhóm này g m phân lớ 4s c 1
ầy. Đ ện tử n
c n n y c năn
ện tử
ợng liên kết với
hạt nhân r t yếu nên d bị bứt khỏi nguyên tử và di chuyển tự do trong khối kim loại.
Đ ều này giải thích cho khả năn
Học viên: VÕ MINH VƯƠNG
n nhiệt v
ện c
ng.
Luận văn thạc sĩ Vật lý
19
ả
K h ệu h
1.2. C
ố ề i
học số h ệu
ại C
Cu, 29
Khố
ợn n uyên tử
63,546
Phân
ạ
K
ạ chuyển t ế
T t ọn
8.96 g/cc
Để
n n chảy
1356.6K
Để
s
2840K
nh n uyên tử
128pm
n
7.1cm3/mol
Thể t ch n uyên tử
n
nh cộn h
Nh ệt un
Nh ệt
1.17Ao
tị
ên -Debye
0.385 J/gmol- 315K
yh
304.6 KJ/mol
Lậ
C ut c
Độ
T ạn th
t
1.90
x h
2.1
3.610 Ao
ạn t nh thể
C n th t
Độ
n
Độ
n nh ệt
ện tử
4.65eV
ện
.596. 1 6 c Ω
4.01 W/cmK
Với tính ch t d n
tạo mạch
n t
ạn t nh thể
ện
Hằn số
h
ện và nhiệt tốt
ện trong các linh kiện
ng ứng dụng ch yếu
ện tử hay làm ống tản nhiệt. Bề m t
y
ện, chế
ng chống
n ớc và các loại vi khuẩn nên dùng làm mái nhà ho c mạ lên thân tàu biển ể bảo vệ.
I n
ng Cu2+ t n
ợc t n n ớc với n n
chống ẩm cho các sản phẩm bằng gỗ…T n
Học viên: VÕ MINH VƯƠNG
ộ nhỏ, dung dịch Cu2+ dùng làm ch t
ềt
n y
n
ợc ự chọn ể h
Luận văn thạc sĩ Vật lý
tạ v
nO
chọn ể
ch th ớc c
ện cực t ên v
n
c u tạ
20
Cu2+ ần vớ
ện cực
ản, yêu cầu th
n2+. Đ n c n
ch th ớc c
ớ t n c u t c RRAM
h n t n c c ỹ thuật lắn
ọn
ợc
có thành phần
h n
ộc, giá thành
th p, vật liệu d tìm.
(a)
(b)
Hình 1.3: C u trúc tinh thể c a Cu
a) C u trúc lậ
1.3. Ti
h
n t
t c a Cu
b) C u hình electron c a Cu
kim loại – bán dẫn.
Khi cho kim
thể c t nh chỉnh
ạ t ế x c vớ
uh c
n
n. Lớ chuyển t ế
c ( h n chỉnh
ạ-
u) t y thuộc v
ạ
ạ
sử ụn [2].
+
khi:
C n th t c
n
n
ạ n nhỏ h n c n th t c
ạ.
C n th t c
n
n
ạ
ạ.
h c
+
ớn h n c n th t c
:
C n th t c
h c
Học viên: VÕ MINH VƯƠNG
n
n
ạ n ớn h n c n th t c
n
ạ.
nc
ợc
Luận văn thạc sĩ Vật lý
21
Công th t c
n
n
ạ
nhỏ h n c n th t c
ạ.
:
Gọ
ực
v
ct n c
ạ v
h n
n
n
ức
ạ nên
ện
ịn h
n
n
ct n t
ức
c
nhau [2]. Kết uả
h n
c c
ến h
n
ạ n,
n
ức
ạ s n
ện
ức
ên. T n
n
ởh
tạ ớ chuyển t ế
n
n
n
ns n
h
ạ- n
n nằ
c
ạ
ch
ề
ề
t
n
n
ả
xuốn . Qu
h
c
n h . Kh ch
ên
n
ức
v
ều ị
ct n ịch chuyển t
n tăn
ct n t ở nên t ch
t nh n y t ế tục ch
ọ
n
n nêu t ên t ế x c vớ nh u
ạnh h n
t ở nên t ch
ạ v
n. G ả sử ở nh ệt ộ h n
ên
n ầu sẽ
c n
c n th t c
ạ v
n
n h nh th nh
t
ạ
nn y
nn n
ột
ằn
thế,
ợc
thế Sch tt y.
Mứ c chân không
EC
EF
EC
EF
EV
Bán dẫn
loại n
Kim loại
Kim loại
(a)
Bán dẫn
loại n
(b)
Hình 1.4: Các mức năng lượng của kim loại và bán dẫn loại n (
): (a) trướ c
́
̀
́
khi tiêp xúc và (b) trong trạng thái cân băng sau khi tiêp xúc
V
t n
t
h
ức năn
hố
n
ợn
ởh
n
n hạ th
h n
n
VSM, sao cho:
eVSM =
Học viên: VÕ MINH VƯƠNG
ột
ợn
ên
nh nh u nên c c
. Ch ều c
c
(1.10)
ức năn
h n
ợn
thế t nh
Luận văn thạc sĩ Vật lý
v t nh t
22
h
ạ
VMS, sao cho:
eVMS =
Ở t ạn th
ch ều n
n
c n ằn
số
(1.11)
ct n huếch t n u
ợc nh u sẽ ằn nh u. Đ
n nh n
n
h
v tuy
ạ chứa nh ều
ct n tự
h n
ạ
hả v ợt u h n
thế c
h n
ct n ên h
ct n ên h
ớ chuyển t ế th
n. Nh vậy ở t ạn th
c n ằn
h n c
n
u
ớ
chuyển t ế .
X t h ện t ợn t ế x c c
th t c
ạ nhỏ h n c n th t c
h
n
n th
h n ên h
s n
n
n
ch
ề
âm. Ở t ạn th c n ằn
ởt n
ạ v
ớ chuyển t ế
n
n
n
n (
ạ nên c c
t
ạ t ch
ức
ởh
ạ n t n t ờn hợ c n
). V
ức
ên
ct n sẽ ịch chuyển t
ện
n v
ề
t
h n n nh u
n
n t ch
v n năn
ạ
ện
ợn
ị uốn c n [2].
Mứ c chân không
EF
EC
EC
EF
EF
EF
EV
EV
Bán dẫn
loại n
Kim loại
Bán dẫn
loại n
Kim loại
(a)
(b)
Hình .1.5: Các mức năng lượng của kim loại và bán dẫn loại n (
trướ c khi tiếp xú c và (b) trong trạng thái cân bằng sau khi tiếp xú c
Học viên: VÕ MINH VƯƠNG
): (a)
Luận văn thạc sĩ Vật lý
23
Tiếp xúc ômic
ện
Dòng tuyến tính
trong tiếp xúc ômic
→ ện trở r t nhỏ
n
Rào thế
Schoottky
Đ ện thế
Tiếp xúc ômic
Hình 1.6: Đ ờn
T n
c t n I –V c a lớp tiếp xúc kim loại và bán d n [3]
ề tài nghiên cứu này, tính ch t chuyển t ạn th
RRAM do ớ
ện t ở c a c u trúc
nO h tạ Cu uyết ịnh. Trong c u t c Cu/ZnO:Cu/Cu thì lớp tiếp
xúc kim loại - bán d n thuộc loại tiếp xúc ômic. Do ZnO:Cu là bán d n loại n, công
thoát c a CZO là
, công thoát c a Cu là
: tiếp xúc ômic. Sự
c u t c RRAM
chuyển c a
nên
ện tử qua lớp tiếp xúc kim loại-bán d n t n
ợc thể h ện nh h nh 1.7
h
ện thế
ợc áp vào:
(d)
H nh 1.7: G ản
c chế
Học viên: VÕ MINH VƯƠNG
n
ện tại lớp tiếp xúc kim loại – bán d n [3].
Luận văn thạc sĩ Vật lý
1.4. C
ể
T ớc
học
h ện n y
ạ
i điệ
y vật ệu
h t h ện
ụn
24
ện
v
n
nv
vật ệu
ở
nh ều ứn
ể h t t ển
ột số
ở trong RRAM.
n
ụn t n
ạ th ết ị
ện t ở t n RRAM ự t ên sự
n h n
ện
n
h
học v
n
ện s u n y c c nh
ện h
h
ện thế v . Sự h t
ờ sốn
t n
n
ợc ứn
ớ nh RRAM…C chế chuyển t ạn th
n
ện c
vật ệu
ện
v
n
n h
ện thế vào.
C chế chuyển t ạn th
ện t ở t n c u trúc RRAM c thể h n th nh h
ạ : c chế chuyển t ạn th
t ạn th
ện t ở
Vreset>0 ho c n
ện t ở
n cực
h n
ợc lạ ) c chế n y
trúc RRAM v
ợc chứn
C n c chế chuyển t ạn th
ề
t
ợc chứn
ữ
n cực v
hụ thuộc vào sự phân cực
ả th ch sự h nh th nh sợ
ện t ở
n cực
ện áp (Vset>0;
n
ện t n c u
ả th ch sự
hụ thuộc vào sự phân cực
chuyển c
c c
ện cực nốt v vật ệu chuyển t ạn th
n
ện áp
(O2-) v h ệu
ện t ở c chế n y
nh t n c c vật ệu (Ba,Sr)TiO3, SrZrO3, SrTiO3, and (Pr,Ca)MnO3
[26],[41 . H nh 1.15 ch
chế
n cực [15 . C chế chuyển
nh t n c c vật ệu T O2, NiO, Nb2O5 [9],[23],[26 .
(Vset>0 và Vreset< ) c chế n y
ứn
n cực v
ết t nh ch t chuyển t ạn th
ện t ở t n RRAM th
n cực.
H nh 1.8: Đ ờn
c t n I-V th
Học viên: VÕ MINH VƯƠNG
( ) c chế
n cực v ( )
n cực [15].
c