Tải bản đầy đủ (.ppt) (64 trang)

TÔNG QUAN VỀ BỘT GIẶT

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (6.25 MB, 64 trang )



Đánh giá
Hướng phát triển

Quy trình sản xuất

Cơ sở phối liệu

Lịch sử

Nội dung

Thị trường

Thành phần cơ bản


LỊCH SỬ


LỊCH SỬ

PERSIL


THỊ TRƯỜNG


THỊ TRƯỜNG




Thành phần cơ bản

CHĐBM

Phụ gia

Chất độn

Chất
trung
hòa

Bột giặt

Chống
nước
cứng

TN
điều khiển
bọt

TN
chống
tái bám

TN
tẩy

trắng


Chất hoạt động bề mặt
2

LAS

Nonionic

Phân hủy chất
bẩn, dễ phân hủy
sinh học.
Chất tẩy rửa có
khả năng tạo
bọt.

Đưa vào để
tránh kết
tủa LAS.

3

Đ

1

Cationic
Có thể thêm
vào để làm

mềm vải.


Chất
trung hòa
NaOH

Na2CO3

Trung hòa LAS,
ổn định pH.

Tác nhân phụ trung
hòa LAS.

Thủy phân dầu
mỡ động vật.

Làm mềm nước,
chất độn, trợ giúp
kết tủa.


Tác nhân chống ảnh hưởng của nước cứng
Phức hóa

Kết tủa

STPP (Na5P3O10)
NTA, EDTA, EDTMP


Ca2+

Na2CO3
Trao đổi ion

Silicat, Zeolit


Tác nhân tẩy trắng

Tác nhân khử Oxy

Hợp chất của Clo

SUNFIT, BISUNFIT

JAVEL

Perborat, Percarbonat
Hợp chất giải phóng Oxy

Oxi già

TAGU, GAP, DADHT, TAED


Polyme và tác nhân chống tái bám
SCMC: Sodium Carboxyl Metyl Xenlulozo
CMC Na kiểm soát sự kết tinh và ngăn không cho các hạt

bẩn lớn tới một cỡ tối ưu (không quá lớn cũng không quá
nhỏ) để tránh sự tái bám của chúng lên sợi vải.
Natri Silicat:
- Tạo nhũ với các chất bẩn làm cho các hạt bẩn không thể
bám trở lại vải sợi khi giặt.
- Làm tăng độ bền của hạt bột, không cho chúng dính vào
nhau và tạo cho hạt bột giặt được tơi xốp.
Ngoài ra người ta có thể sử dụng các polyme khác như
các muối natri homopolyme của acid acrylic, các muối
natri copolyme của acid acrylic và maleic.


Chọn
CHĐBM

Tác nhân kiểm soát bọt
Chọn
CHĐBM

NI

NI

Chọn
CHĐBM

NI

Tăng
bọt

Mono
etanol
amit

Mono
etanol
amit
Mono
etanol
amit

Chống
bọt

bông


bông


bông


Phụ gia và các chất độn
Enzym
Nước
Natri sulfate
Chất thơm



Cơ sở luận phối liệu bột giặt

Quy ước

Tạo bọt

Không
Tạo bọt

Giặt tay

Có phosphat

Giặt máy

Không
phosphat

Bột
giặt

Đậm đặc

Có phosphat
Text
Text
Không phosphat


BỘT GIẶT QUY ƯỚC


Giặt tay
Anionic (ABS hoặc LAS)

15 - 20

NI

0-3

TPP

3 - 20

Silicat Na

5 - 10

Carbonat Na

5 - 10

Sulfat Na

20 - 50

Bentonite

0 - 15


Enzym, chất tẩy quang học

+

CMC Na, dầu thơm

+

Nước

vđ 100


BỘT GIẶT QUY ƯỚC
Giặt máy

CT có P

CT không P

Anionic

10 - 20

10 - 20

NI

0-5


0-5

Xà bông

0-1,5

0-2

TPP

15 - 30

Zeolit

-

15 - 35

Silicat Na

5 - 15

5 - 15

Carbonat Na

5 - 15

5 - 20


Sulfat Na

5 - 15

5 - 30

Perborat Na

0 - 15

0 – 15

TAED hoặc SNOB

0-4

0–4

Polyme

0-2

0-5

Enzym, chất tẩy quang

+

+


vđ 100

vđ 100

-

học, dầu thơm
Nước


BỘT GIẶT QUY ƯỚC
LAS

5 - 10

Proteaza

+

NI

3-7

Amylaza

-/+

Xà bông

0-3


Lipaza

-/+

TPP

20 - 25 Xenluloza

-/+

Silicat Na

4-8

Tác nhân chống bọt

-/+

Carbonat Na

5 - 10

Perborat

15 - 25

Sulfat Na

15 - 25 TAED


2-5


 Loại bỏ các thành phần không có tác
dụng tăng hiệu quả cho sản phẩm (các chất
độn).
 Giảm lượng nước, dùng các nguyên liệu
đậm đặc, tìm những nguyên liệu đa năng.
 Tìm những enzym có chất luợng cao.


CÓ PHOSPHAT
LAS Na

15 - 25

Chất tẩy quang học

1,15 - 0,30

NI

4-8

CMC Na

0,5 - 1,5

Xà bông


0-2

Enzym

+

TPP

20 - 25

Proteaza

8 - 12 GU/mg

Zeolit

0-5

Lipaza

++

Carbonat Na

12 - 20

Tác nhân chống bọt

-/+


Silicat Na

3-7

Dầu thơm

++

Sulfat Na

0-2

Nước

vđ 100

Polyme

0-2

Perborat

10 - 15

TAED

4-8

Tỉ trọng (g/l)




650 – 750


KHÔNG PHOSPHAT
PAS Na

2-5

EDTMP

0,3 - 0,6

LAS Na

1 - 20

Chất tẩy quang học

0,1 – 0,25

NI

5 - 12

CMC Na

0,4 - 1


Xà bông

0-1

Tác nhân chống bọt

-/+

Zeolit

15 - 20

Polyme

4-6

Proteaza

8 – 12GU/mg

Carbonat Na

12 - 16

Lipaza

++

Silicat Na


4-8

Dầu thơm

++

Xitrat Na

8 - 12

Nước

vđ 100

Perborat

12 - 18

TAED

5-8

Tỉ trọng (g/l)



720



Trong phối liệu bột giặt cần quan tâm đến:
- Sự gia tăng các thành phần có hoạt
tính và giảm tối đa các chất độn và nước.
- Sự gia tăng tỉ trọng.
Sự khác nhau cơ bản giữa bột giặt đậm
đặc và quy ước là ở chỗ tỷ suất của các
chất HĐBM anionic và tỷ suất tác nhân
tẩy trắng.















Đơn công nghệ

LAS
Sodium Tripolyphosphate
Sodium Carbonate
Sodium Lauryl Sulphate
Sodium Alumino Silicate Hydrate

Sodium Silicate
Nước
Sodium Carboxy Methyl Cellulose
Chất thơm
Protease
Bentonite 1%
2,2'-(1,2-ethenediyl)bis[5-[[4-(4-morpholinyl)-6-(phenylamino)1,3,5-triazin-2-yl]amino]-benzenesulfonic acid]- disodium salt
 Disodium Distyrylbiphenyl Disulfonate
 CI 74160
 Pigment Red 5


Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×