Tải bản đầy đủ (.pdf) (111 trang)

kế toán tiêu thụ và xác định kết quả hoạt động kinh doanh tại công ty cổ phần xăng dầu dầu khí bạc liêu

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.89 MB, 111 trang )

TRƯỜNG ĐẠI HỌC CẦN THƠ
KHOA KINH TẾ - QTKD

-----  -----

TRƯƠNG HOÀNG KHẢ TÚ

KẾ TOÁN TIÊU THỤ VÀ XÁC ĐỊNH
KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH
TẠI CÔNG TY CỔ PHẦN XĂNG DẦU
DẦU KHÍ BẠC LIÊU

LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP ĐẠI HỌC
Ngành: Kế toán
Mã số ngành: 52340301

Tháng 11 - 2014


TRƯỜNG ĐẠI HỌC CẦN THƠ
KHOA KINH TẾ - QTKD

-----  -----

TRƯƠNG HOÀNG KHẢ TÚ
MSSV: 4118632

KẾ TOÁN TIÊU THỤ VÀ XÁC ĐỊNH
KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH
TẠI CÔNG TY CỔ PHẦN XĂNG DẦU
DẦU KHÍ BẠC LIÊU



LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP ĐẠI HỌC
Ngành: Kế toán
Mã số ngành: 52340301

CÁN BỘ HƯỚNG DẪN
THS. LÊ PHƯỚC HƯƠNG

Tháng 11 - 2014


LỜI CẢM TẠ
=====   =====
Lời đầu tiên, em xin chân thành cám ơn Quý thầy, cô Khoa Kinh tế - Quản
trị kinh doanh của Trường Đại học Cần Thơ đã tận tình truyền đạt cho em những
kiến thức bổ ích trong suốt thời gian học tập tại trường.
Em xin bày tỏ lòng biết ơn sâu sắc đến Giảng viên hướng dẫn - ThS. Lê
Phước Hương, người đã tận tâm hướng dẫn và đóng góp nhiều ý kiến quý báu
trong suốt quá trình em thực hiện luận văn.
Em xin trân trọng cám ơn Ban Giám Đốc Công ty Cổ phần Xăng dầu Dầu
khí Bạc Liêu đã tạo cơ hội để em được thực tập và làm quen với môi trường làm
việc thực tế tại Công ty. Đặc biệt, xin cám ơn anh Trần Quân Bảo và các anh chị
trong Phòng Kế toán đã nhiệt tình giúp đỡ cũng như tạo mọi điều kiện để em có
thể hoàn thành luận văn này.
Em cũng xin gửi lời cám ơn đến gia đình và bạn bè đã quan tâm, chia sẻ và
động viên em trong suốt quá trình thực hiện luận văn.
Cuối lời, em xin gửi đến Quý thầy, cô Khoa Kinh tế - Quản trị kinh doanh
của Trường Đại học Cần Thơ cùng các cô, chú, anh, chị trong Công ty Cổ phần
Xăng dầu Dầu khí Bạc Liêu những lời chúc tốt đẹp nhất.


Bạc Liêu, ngày 22 tháng 11 năm 2014
Người thực hiện

Trương Hoàng Khả Tú


TRANG CAM KẾT

=====   =====
Tôi xin cam kết luận văn này được hoàn thành dựa trên các kết quả nghiên
cứu của tôi và các kết quả nghiên cứu này chưa được dùng cho bất cứ luận văn
cùng cấp nào khác.

Bạc Liêu, ngày 22 tháng 11 năm 2014
Người thực hiện

Trương Hoàng Khả Tú


NHẬN XÉT CỦA CƠ QUAN THỰC TẬP

=====   =====

...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................

...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................

Bạc Liêu, ngày .… tháng …. năm 2014
Thủ trưởng đơn vị


MỤC LỤC
Trang
CHƯƠNG 1: GIỚI THIỆU ...................................................................................... 1
1.1. Đặt vấn đề ......................................................................................................... 1
1.2. Mục tiêu nghiên cứu ......................................................................................... 2
1.2.1. Mục tiêu chung............................................................................................... 2
1.2.2. Mục tiêu cụ thể ............................................................................................... 2
1.3. Phạm vi nghiên cứu........................................................................................... 2
1.3.1. Không gian ..................................................................................................... 2
1.3.2. Thời gian ........................................................................................................ 2
1.3.3. Đối tượng nghiên cứu .................................................................................... 2
CHƯƠNG 2: CƠ SỞ LÝ LUẬN VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU ............... 3

2.1. Cơ sở lý luận ..................................................................................................... 3
2.1.1. Kế toán doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ ......................................... 3
2.1.2. Kế toán giá vốn hàng bán ............................................................................... 8
2.1.3. Kế toán chi phí bán hàng ............................................................................... 9
2.1.4. Kế toán chi phí quản lý doanh nghiệp ......................................................... 11
2.1.5. Kế toán thu nhập và chi phí hoạt động tài chính ......................................... 13
2.1.6. Kế toán thu nhập và chi phí khác ................................................................. 16
2.1.7. Kế toán chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp ............................................... 19
2.1.8. Kế toán xác định kết quả hoạt động kinh doanh .......................................... 21
2.1.9. Phân tích kết quả hoạt động kinh doanh ...................................................... 22
2.2. Phương pháp nghiên cứu ................................................................................ 26
2.2.1. Phương pháp thu thập số liệu ....................................................................... 26
2.2.2. Phương pháp phân tích số liệu ..................................................................... 26
CHƯƠNG 3: GIỚI THIỆU KHÁI QUÁT VỀ CÔNG TY CỔ PHẦN XĂNG DẦU
DẦU KHÍ BẠC LIÊU............................................................................................ 28
3.1. Lịch sử hình thành và phát triển ..................................................................... 28
3.1.1. Giới thiệu sơ lược về công ty ....................................................................... 28
3.1.2. Quá trình hình thành và phát triển ............................................................... 28


3.2. Lĩnh vực kinh doanh ....................................................................................... 29
3.3. Cơ cấu tổ chức quản lý.................................................................................... 29
3.3.1. Sơ đồ tổ chức bộ máy quản lý ...................................................................... 29
3.3.2. Chức năng, nhiệm vụ từng phòng ban ......................................................... 30
3.4. Tổ chức bộ máy kế toán .................................................................................. 32
3.4.1. Sơ đồ tổ chức bộ máy kế toán ...................................................................... 32
3.4.2. Chức năng, nhiệm vụ từng bộ phận ............................................................ 32
3.4.3. Chế độ kế toán áp dụng ................................................................................ 33
3.4.4. Hình thức kế toán ......................................................................................... 33
3.5. Sơ lược kết quả hoạt động kinh doanh của Công ty trong 3 năm giai đoạn năm

2011 - 2013 ............................................................................................................ 35
3.6. Những thuận lợi, khó khăn và định hướng phát triển ..................................... 38
3.6.1. Thuận lợi ...................................................................................................... 38
3.6.2. Khó khăn ...................................................................................................... 38
3.6.3. Định hướng phát triển .................................................................................. 38
CHƯƠNG 4: KẾ TOÁN TIÊU THỤ VÀ XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH
TẠI CÔNG TY CỔ PHẦN XĂNG DẦU DẦU KHÍ BẠC LIÊU ........................ 39
4.1. Kế toán tiêu thụ tại Công ty Cổ phần Xăng dầu Dầu khí Bạc Liêu ................ 39
4.1.1. Kế toán doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ ....................................... 39
4.1.2. Kế toán giá vốn hàng bán ............................................................................. 43
4.2. Kế toán xác định kết quả hoạt động kinh doanh ............................................. 46
4.2.1. Kế toán chi phí bán hàng ............................................................................. 46
4.2.2. Kế toán chi phí quản lý doanh nghiệp ......................................................... 49
4.2.3. Kế toán thu nhập và chi phí hoạt động tài chính ......................................... 52
4.2.4. Kế toán thu nhập và chi phí khác ................................................................. 56
4.2.5. Kế toán chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp ............................................... 60
4.2.6. Kế toán xác định kết quả hoạt động kinh doanh .......................................... 62
4.3. Phân tích kết quả hoạt động kinh doanh ......................................................... 68
4.3.1. Phân tích tình hình doanh thu ...................................................................... 68
4.3.2. Phân tích tình hình chi phí ........................................................................... 70
4.3.3. Phân tích tình hình lợi nhuận ....................................................................... 73


4.3.4. Phân tích các tỷ sổ tài chính ......................................................................... 75
CHƯƠNG 5: MỘT SỐ GIẢI PHÁP NHẰM HOÀN THIỆN CÔNG TÁC KẾ
TOÁN TIÊU THỤ VÀ XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH TẠI CÔNG TY
CỔ PHẦN XĂNG DẦU DẦU KHÍ BẠC LIÊU ................................................... 79
5.1. Đánh giá chung về công tác kế toán tiêu thụ và xác định kết quả kinh doanh tại
Công ty ................................................................................................................... 79
5.1.1. Về thực hiện chế độ kế toán ......................................................................... 79

5.1.2. Về công tác kế toán ...................................................................................... 79
5.1.3. Giải pháp nhằm hoàn thiện công tác kế toán tiêu thụ và xác định kết quả
kinh doanh của Công ty ......................................................................................... 80
5.2. Đánh giá chung về kết quả hoạt động kinh doanh tại Công ty ....................... 81
5.2.1. Những mặt đạt được của Công ty ................................................................ 81
5.2.2. Những mặt còn hạn chế của Công ty ........................................................... 81
5.2.3. Giải pháp nâng cao kết quả hoạt động kinh doanh của Công ty.................. 82
CHƯƠNG 6: KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ ......................................................... 83
6.1. Kết luận ........................................................................................................... 83
6.2. Kiến nghị ......................................................................................................... 83
6.2.1. Đối với Công ty............................................................................................ 83
6.2.2. Đối với Nhà nước ......................................................................................... 84
TÀI LIỆU THAM KHẢO...................................................................................... 85
PHỤ LỤC ............................................................................................................... 86


DANH SÁCH BẢNG
Trang
Bảng 3.1 Khái quát doanh thu, chi phí, lợi nhuận của Công ty Cổ phần
Xăng dầu Dầu khí Bạc Liêu giai đoạn năm 2011 - 2013 .......................................... 36
Bảng 4.1 Tổng hợp doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ tại Công ty
Cổ phần Xăng dầu Dầu khí Bạc Liêu tháng 12/2013 ............................................... 41
Bảng 4.2 Tổng hợp giá vốn hàng bán tại Công ty Cổ phần Xăng dầu Dầu
khí Bạc Liêu tháng 12/2013 ...................................................................................... 43
Bảng 4.3 Tổng hợp chi phí bán hàng tại Công ty Cổ phần Xăng dầu Dầu
khí Bạc Liêu tháng 12/2013 ...................................................................................... 46
Bảng 4.4 Tổng hợp chi phí quản lý doanh nghiệp tại Công ty Cổ phần
Xăng dầu Dầu khí Bạc Liêu tháng 12/2013 .............................................................. 49
Bảng 4.5 Tổng hợp doanh thu tài chính tại Công ty Cổ phần Xăng dầu Dầu
khí Bạc Liêu tháng 12/2013 ...................................................................................... 52

Bảng 4.6 Tổng hợp chi phí tài chính tại Công ty Cổ phần Xăng dầu Dầu
khí Bạc Liêu tháng 12/2013 ...................................................................................... 54
Bảng 4.7 Tổng hợp thuế thu nhập doanh nghiệp theo quý tại Công ty Cổ
phần Xăng dầu Dầu khí Bạc Liêu năm 2013 ............................................................ 60
Bảng 4.8 Tình hình doanh thu của Công ty Cổ phần Xăng dầu Dầu khí Bạc
Liêu giai đoạn năm 2011- 2013 ................................................................................ 68
Bảng 4.9 Tình hình chi phí của Công ty Cổ phần Xăng dầu Dầu khí Bạc
Liêu giai đoạn năm 2011 - 2013 ............................................................................... 70
Bảng 4.10 Tình hình lợi nhuận của Công ty Cổ phần Xăng dầu Dầu khí
Bạc Liêu giai đoạn năm 2011 - 2013 ........................................................................ 73
Bảng 4.11 Tỷ số về khả năng thanh khoản của Công ty Cổ phần Xăng dầu
Dầu khí Bạc Liêu giai đoạn 2011 -2013 ................................................................... 75
Bảng 4.12 Tỷ số hoạt động của Công ty Cổ phần Xăng dầu Dầu khí
Bạc Liêu giai đoạn 2011 - 2013 ................................................................................ 76
Bảng 4.13 Tỷ số về khả năng sinh lời của Công ty Cổ phần
Xăng dầu Dầu khí Bạc Liêu giai đoạn năm 2011 - 2013 .......................................... 77


DANH SÁCH HÌNH
Trang
Hình 2.1 Sơ đồ hạch toán doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ .......................... 7
Hình 2.2 Sơ đồ hạch toán giá vốn hàng bán .............................................................. 9
Hình 2.3 Sơ đồ hạch toán chi phí bán hàng .............................................................. 11
Hình 2.4 Sơ đồ hạch toán chi phí quản lý doanh nghiệp .......................................... 13
Hình 2.5 Sơ đồ hạch toán doanh thu tài chính .......................................................... 14
Hình 2.6 Sơ đồ hạch toán chi phí tài chính ............................................................... 16
Hình 2.7 Sơ đồ hạch toán thu nhập khác .................................................................. 17
Hình 2.8 Sơ đồ hạch toán chi phí khác ..................................................................... 18
Hình 2.9 Sơ đồ hạch toán thuế thu nhập doanh nghiệp hiện hành............................ 20
Hình 2.10 Sơ đồ hạch toán thuế thu nhập doanh nghiệp hoãn lại ............................ 20

Hình 2.11 Sơ đồ hạch toán xác định kết quả hoạt động kinh doanh......................... 22
Hình 3.1 Sơ đồ tổ chức bộ máy quản lý .................................................................... 29
Hình 3.2 Sơ đồ tổ chức bộ máy kế toán .................................................................... 32
Hình 3.3 Sơ đồ trình tự ghi sổ theo hình thức Nhật ký chung .................................. 34
Hình 4.1 Sơ đồ hạch toán doanh thu từ bán hàng và cung cấp dịch vụ của
Công ty tháng 12/2013 .............................................................................................. 41
Hình 4.2 Sơ đồ hạch toán giá vốn hàng bán của Công ty tháng 12/2013 ................. 44
Hình 4.3 Sơ đồ hạch toán chi phí bán hàng của Công ty tháng 12/2013 .................. 47
Hình 4.4 Sơ đồ hạch toán chi phí quản lý doanh nghiệp của Công ty trong
tháng 12/2013 ............................................................................................................ 50
Hình 4.5 Sơ đồ hạch toán doanh thu tài chính của Công ty tháng 12/2013 ............. 53
Hình 4.6 Sơ đồ hạch toán chi phí tài chính của Công ty tháng 12/2013 .................. 55
Hình 4.7 Sơ đồ hạch toán thu nhập khác của Công ty tháng 12/2013 ...................... 56
Hình 4.8 Sơ đồ hạch toán chi phí khác của Công ty tháng 12/2013 ......................... 58


Hình 4.9 Sơ đồ hạch toán thuế thu nhập doanh nghiệp của Công ty trong
tháng 12/2013 ............................................................................................................ 61
Hình 4.10 Sơ đồ hạch toán xác định kết quả hoạt động kinh doanh Công ty
tháng 12/2013 ............................................................................................................ 62
Hình 4.11 Sơ đồ hạch toán xác định kết quả hoạt động kinh doanh của
Công ty năm 2013 .................................................................................................... 65


DANH MỤC VIẾT TẮT

CH

: Cửa hàng


NH

: Ngân hàng

NV

: Nhân viên

TK

: Tài khoản

TV

: Thực vật

NPP

: Nhà phân phối

CPBH

: Chi phí bán hàng

DNTN

: Doanh nghiệp tư nhân

GTGT


: Giá trị gia tăng

HĐKD

: Hoạt động kinh doanh

HĐTC

: Hoạt động tài chính

NSNN

: Ngân sách nhà nước

QLDN

: Quản lý doanh nghiệp

TNDN

: Thu nhập doanh nghiệp

TSCĐ

: Tài sản cố định

CHBHTH

: Cửa hàng Bách hóa tổng hợp


XĐKQKD

: Xác định kết quả kinh doanh

BH&CCDV

: Bán hàng và cung cấp dịch vụ


CHƯƠNG 1

GIỚI THIỆU

1.1. ĐẶT VẤN ĐỀ NGHIÊN CỨU
Cùng với xu hướng hội nhập và phát triển của nền kinh tế thế giới, Việt
Nam đã ngày càng mở rộng quan hệ thương mại và hợp tác nhiều hơn với các
nước trong khu vực và trên thế giới. Các doanh nghiệp Việt Nam không chỉ mở
rộng được thị trường phát triển với nhiều đối tác kinh doanh hơn, mà còn có thêm
được cơ hội tiếp thu và làm việc với khoa học kỹ thuật cao, công nghệ hiện đại từ
đó nâng cao được trình độ của doanh nghiệp. Bên cạnh đó cũng là nhiều thách
thức hơn cho doanh nghiệp khi mà tính cạnh tranh sẽ cao hơn, bởi lúc này doanh
nghiệp phải đối mặt không chỉ là với doanh nghiệp trong nước mà còn với cả
doanh nghiệp nước ngoài. Do đó để có thể đứng vững được trên thị trường thì
trước hết đòi hỏi doanh nghiệp phải nắm rõ được tình hình tiêu thụ và hoạt động
kinh doanh của doanh nghiệp như thế nào, để từ có thể tìm ra được chiến lược kinh
doanh tốt nhất, mang lại lợi nhuận tối ưu nhất cho doanh nghiệp. Và công tác hạch
toán kế toán là một trong những công cụ hữu hiệu đáp ứng được như nhu cầu quản
lý đó của doanh nghiệp.
Dù kinh doanh ở bất kỳ lĩnh vực nào thì tiêu thụ vẫn là khâu quan trọng,
mang ý nghĩa sống còn đối với một doanh nghiệp. Vì có tiêu thụ thì mới đảm bảo

được khả năng thu hồi vốn đã bỏ ra cũng như là đạt được mục tiêu lợi nhuận. Do
vậy việc đẩy nhanh tiêu thụ luôn là mục tiêu mà mọi doanh nghiệp muốn hướng
đến và vì lẽ đó mà công tác kế toán tiêu thụ cũng được doanh nghiệp đặc biệt chú
trọng và thường xuyên theo dõi.
Mọi hoạt động, mọi nghiệp vụ phát sinh trong doanh nghiệp đều được hạch
toán đầy đủ và cẩn thận không chỉ làm cơ sở thông tin kế toán tiêu thụ cho doanh
nghiệp mà còn hướng đến mục tiêu cuối cùng là để xác định kết quả hoạt động
kinh doanh. Bởi đây là một chỉ tiêu chất lượng về tình hình hoạt động kinh doanh
của doanh nghiệp, giúp doanh nghiệp có thể đánh giá được hiệu quả hoạt động
cũng như là mức độ hoàn thành những mục tiêu mà doanh nghiệp đã đề ra. Do đó
nếu xác định đúng đắn được kết quả hoạt động kinh doanh sẽ giúp cho nhà quản lý
có được cái nhìn tổng quát hơn về doanh nghiệp, kịp thời phát hiện ra được những
yếu tố tích cực cũng như các yếu tố tiêu cực ảnh hưởng đến hoạt động của doanh
nghiệp. Từ đó có thể đưa ra những đinh hướng cho tương lai cũng như là những
biện pháp thích hợp khắc phục những yếu kém còn tồn tại. Vì vậy có thể nói công

1


tác xác định kết quả hoạt động kinh doanh có ảnh hưởng trực tiếp đến chất lượng
và hiệu quả quản lý của doanh nghiệp.
Nhận thức được tầm quan trọng và cũng muốn hiểu rõ hơn về vấn đề này
em đã lựa chọn đề tài “Kế toán tiêu thụ và xác định kết quả hoạt động kinh
doanh tại Công ty Cổ phần Xăng dầu Dầu khí Bạc Liêu” để làm đề tài cho luận
văn tốt nghiệp của mình.
1.2. MỤC TIÊU NGHIÊN CỨU
1.2.1. Mục tiêu chung
Thông qua công tác kế toán tiêu thụ và xác định kết quả hoạt động kinh
doanh tại Công ty Cổ phần Xăng dầu Dầu khí Bạc Liêu, phân tích kết quả hoạt
động kinh doanh của Công ty. Từ đó đưa ra những đánh giá, nhận xét nhằm hoàn

thiện công tác kế toán tiêu thụ và xác định kết quả kinh doanh tại Công ty. Đồng
thời đề xuất một số giải pháp góp phần nâng cao hiệu quả hoạt động của Công ty.
1.2.2. Mục tiêu cụ thể
- Đánh giá thực trạng công tác kế toán tiêu thụ và xác định kết quả hoạt
động kinh doanh tại Công ty Cổ phần Xăng dầu Dầu khí Bạc Liêu.
- Phân tích kết quả hoạt động kinh doanh của Công ty thông qua tình hình
doanh thu, chi phí, lợi nhuận và chỉ số tài chính.
- Đưa ra những đánh giá và nhận xét nhằm hoàn thiện công tác kế toán
tiêu thụ và xác định kết quả hoạt động kinh doanh tại Công ty.
- Đề xuất một số giải pháp góp phần nâng cao hiệu quả hoạt động kinh
doanh của Công ty.
1.3. PHẠM VI NGHIÊN CỨU
1.3.1. Không gian
Đề tài được thực hiện tại Công ty Cổ phần Xăng dầu Dầu khí Bạc Liêu.
1.3.2. Thời gian
- Thời gian nghiên cứu: Đề tài được nghiên cứu dưa trên số liệu được thu
thập tại Công ty Cổ phần Xăng dầu Dầu khí Bạc Liêu từ năm 2011 đến năm 2013.
- Thời gian thực hiện đề tài: Từ 11/08/2014 đến 17/11/2014.
1.3.3. Đối tượng nghiên cứu
Công tác kế toán xác định kết quả hoạt động kinh doanh và phân phối lợi
nhuận tại Công ty Cổ phần Xăng dầu Dầu khí Bạc Liêu.
2


CHƯƠNG 2

CƠ SỞ LÝ LUẬN VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU
(Theo quyết định 15/2006/QĐ-BTC ngày 20/03/2006 của Bộ Tài chính)
2.1. CƠ SỞ LÝ LUẬN
2.1.1. Kế toán doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ

2.1.1.1. Khái niệm
Doanh thu là tổng giá trị của các lợi ích kinh tế doanh nghiệp đã thu
được hoặc sẽ thu được trong kỳ kế toán, phát sinh từ hoạt động sản xuất kinh
doanh thông thường của doanh nghiệp, góp phần làm tăng vốn chủ sở hữu.
(Nguyễn Phú Giang và Nguyễn Trúc Lê, 2014, trang 342).
2.1.1.2. Điều kiện ghi nhận doanh thu
Doanh thu bán hàng chỉ được ghi nhận khi đồng thời thỏa mãn 5 điều
kiện sau:
- Doanh nghiệp đã chuyển giao phần lớn rủi ro và lợi ích gắn liền với
quyền sở hữu sản phẩm hoặc hàng hóa cho người mua.
- Doanh nghiệp không còn nắm giữ quyền quản lý hàng hóa như
người sở hữu hoặc quyền kiểm soát hàng hóa.
- Doanh thu được xác định tương đối chắc chắn.
- Doanh nghiệp đã thu được hoặc sẽ thu được lợi ích kinh tế từ giao
dịch bán hàng.
- Xác định được chi phí liên quan đến giao dịch bán hàng.
(Bộ Tài chính, 2001, Chuẩn mực số 14)
2.1.1.3. Tài khoản sử dụng
a. Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ
- Tài khoản sử dụng để hạch toán là TK511 – Doanh thu bán hàng và
cung cấp dịch vụ. Nội dung tài khoản như sau:
Bên Nợ:
+ Số thuế tiêu thụ đặc biệt, hoặc thuế xuất khẩu phải nộp.
+ Số thuế GTGT phải nộp của doanh nghiệp nộp thuế GTGT tính
theo phương pháp trực tiếp.
+ Doanh thu hàng bán bị trả lại kết chuyển cuối kỳ.
3


+ Khoản giảm giá hàng bán kết chuyển cuối kỳ.

+ Khoản chiết khấu thương mại kết chuyển cuối kỳ.
+ Kết chuyển doanh thu thuần vào TK911.
Bên Có:
+ Doanh thu bán hàng hóa và cung cấp dịch vụ thực tế trong kỳ.
Số dư cuối kỳ: Tài khoản này không có số dư cuối kỳ.
- Tài khoản 511 - Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ được chi
tiết thành 5 tài khoản cấp 2:
+ Tài khoản 5111 - Doanh thu bán hàng hóa: Phản ánh doanh thu
và doanh thu thuần của khối lượng hàng hóa được xác định là đã bán trong một
kỳ kế toán của doanh nghiệp
+ Tài khoản 5112 - Doanh thu bán các thành phẩm: Phản ánh
doanh thu và doanh thu thuần của khối lượng sản phẩm (thành phầm, bán thành
phẩm) được xác định là đã bán trong một kỳ kế toán của doanh nghiệp.
+ Tài khoản 5113 - Doanh thu cung cấp dịch vụ: Phản ánh doanh
thu và doanh thu thuần của khối lượng dịch vụ đã hoàn thành, đã cung cấp cho
khách hàng và được xác định là đã bán trong một kỳ kế toán của doanh nghiệp.
+ Tài khoản 5114 - Doanh thu trợ cấp, trợ giá: Phản ánh các khoản
doanh thu từ trợ cấp, trợ giá của Nhà nước khi doanh nghiệp thực hiện các
nhiệm vụ cung cấp sản phẩm, hàng hóa và dịch vụ theo yêu cầu của Nhà nước.
+ Tài khoản 5117 - Doanh thu kinh doanh bất động sản đầu tư:
Phản ánh doanh thu cho thuê bất động sản đầu tư và doanh thu bán, thanh lý
bất động sản đầu tư.
b. Doanh thu bán hàng nội bộ
- Tài khoản sử dụng để hạch toán là TK512 - Doanh thu bán hàng
nội bộ. Nội dung tài khoản như sau:
Bên Nợ:
+ Số thuế tiêu thụ đặc biệt phải nộp của số sản phẩm, hàng hóa,
dịch vụ đã bán nội bộ.
+ Số thuế GTGT phải nộp theo phương pháp trực tiếp của số sản
phẩm, hàng hóa, dịch vụ đã bán nội bộ.

+ Doanh thu hàng bán nội bộ bị trả lại kết chuyển cuối kỳ.
+ Khoản giảm giá hàng bán nội bộ kết chuyển cuối kỳ.
4


+ Kết chuyển doanh thu bán hàng nội bộ thuần vào TK911.
Bên Có:
+ Doanh thu bán hàng nội bộ thực tế trong kỳ.
Số dư cuối kỳ: Tài khoản này không có số dư cuối kỳ.
- Tài khoản 512 - Doanh thu bán hàng nội bộ được chi tiết thành 3 tài
khoản cấp 2:
+ Tài khoản 5121 - Doanh thu bán hàng hóa: Phản ánh doanh thu
của khối lượng hàng hóa đã được xác định là đã bán nội bộ trong kỳ kế toán.
+ Tài khoản 5122 - Doanh thu bán các thành phẩm: Phản ánh
doanh thu của khối lượng sản phẩm cung cấp giữa các đơn vị trong cùng công
ty hay Tổng công ty.
+ Tài khoản 5123 - Doanh thu cung cấp dịch vụ: Phản ánh doanh
thu của khối lượng dịch vụ cung cấp giữa các đơn vị trong cùng công ty hay
Tổng công ty.
2.1.1.4. Các khoản giảm trừ doanh thu
a. Chiết khấu thương mại
- Chiết khấu thương mại là số tiền giảm giá cho khách hàng trong
trường hợp người mua mua hàng với số lượng lớn như đã được thỏa thuận ghi
trên hợp đồng mua bán. (Nguyễn Thị Thanh Hà và Nguyễn Quỳnh Hoa, 2013,
trang 222)
- Tài khoản sử dụng để hạch toán là TK521 - Chiết khấu thương
mại. Nội dung tài khoản như sau:
Bên Nợ: Số tiền chiết khấu đã chấp thuận.
Bên Có: Cuối kỳ kết chuyển vào TK511, TK512
Số dư cuối kỳ: Tài khoản không có số dư cuối kỳ.

b. Hàng bán bị trả lại
- Hàng bán bị trả lại là trị giá của số hàng đã tiêu thụ nhưng bị khách
hàng trả lại do vi phạm cam kết; vi phạm hợp đồng mua bán: hàng bị mất, kém
phẩm chất; không đúng chủng loại, quy cách. (Nguyễn Thị Thanh Hà và
Nguyễn Quỳnh Hoa, 2013, trang 222)
- Tài khoản sử dụng để hạch toán là TK531 – Hàng bán bị trả lại.
Nội dung tài khoản như sau:
Bên Nợ: Trị giá hàng hóa, thành phẩm bị trả lại.
5


Bên Có: Cuối kỳ kết chuyển vào TK511, TK512
Số dư cuối kỳ: Tài khoản không có số dư cuối kỳ.
c. Giảm giá hàng bán
- Giảm giá hàng bán là khoản giảm giá trên giá đã được thỏa thuận
do hàng bán kém phẩm chất hay không đúng quy cách, mẫu mã,… đã ghi trong
hợp đồng mua bán.
- Tài khoản sử dụng để hạch toán là TK532 - Giảm giá hàng bán.
Nội dung tài khoản như sau:
Bên Nợ: Các khoản giảm giá hàng bán được chấp thuận.
Bên Có: Cuối kỳ kết chuyển vào TK511, TK512
Tài khoản không có số dư cuối kỳ.
d. Thuế xuất khẩu
- Thuế xuất khẩu là thuế được tính trên giá bán hàng đối với hàng
hóa xuất khẩu.
- Tài khoản sử dụng để hạch toán là TK 3333 - Thuế xuất, nhập
khẩu. Nội dung tài khoản như sau:
Bên Nợ: Số thuế xuất, nhập khẩu đã nộp vào NSNN.
Số thuế xuất, nhập khẩu được hoàn lại, miễn, giảm.
Bên Có: Số thuế xuất, nhập khẩu phải nộp vào NSNN.

Số dư cuối kỳ:
Bên Nợ: Số thuế xuất, nhập khẩu đã nộp thừa.
Bên Có: Số thuế xuất, nhập khẩu cần phải nộp.
e. Thuế tiêu thụ đặc biệt
- Thuế tiêu thụ đặc biệt là thuế tính trên hàng hóa thuộc nhóm hàng
thuế tiêu thụ đặc biệt.
- Tài khoản sử dụng để hạch toán là TK3332 - Thuế tiêu thụ đặc
biệt. Nội dung tài khoản như sau:
Bên Nợ: Số thuế tiêu thụ đặc biệt đã nộp vào NSNN.
Số thuế tiêu thụ đặc biệt được hoàn lại, miễn, giảm.
Bên Có: Số thuế tiêu thụ đặc biệt phải nộp vào NSNN.

6


Số dư cuối kỳ:
Bên Nợ: Số thuế tiêu thụ đặc biệt đã nộp thừa.
Bên Có: Số thuế tiêu thụ đặc biệt cần phải nộp.
2.1.1.5. Sơ đồ hạch toán
TK 111, 112, 131

TK 511, 512

TK 531

Thanh toán với
người mua về
số hàng trả lại

Kết chuyển

HBBTL

TK 111, 112, 131
Doanh thu bán hàng hóa
sản phẩm, dịch vụ
TK 3331

TK 3331
Thuế GTGT
TK 532
Số tiền bên bán
chấp nhận giảm
cho KH
TK 3331

TK 152, 153, 156
Kết chuyển
GGHB

Bán theo phương thức
đổi hàng

Thuế GTGT
TK 334

TK 521
CKTM giảm
trừ cho KH

Kết chuyển

CKTM

Trả lương bằng sản phẩm

TK 3331
Thuế GTGT

TK 333
Thuế TTĐB, thuế GTGT phải nộp
TK 911
Kết chuyển doanh thu thuần

Hình 2.1 Sơ đồ hạch toán doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ

7


2.1.2. Kế toán giá vốn hàng bán
2.1.2.1. Khái niệm
Giá vốn hàng bán phản ánh trị giá vốn của sản phẩm, hàng hóa, dịch
vụ bất động sản đầu tư; giá thành sản xuất của sản phẩm xây lắp bán trong kỳ.
(Nguyễn Phú Giang và Nguyễn Trúc Lê, 2014, trang 310).
2.1.2.2. Phương pháp xác định giá vốn hàng bán
- Phương pháp nhập trước xuất trước
- Phương pháp nhập sau xuất trước
- Phương pháp bình quân gia quyền
- Phương pháp thực tế đích danh
2.1.2.3. Tài khoản sử dụng
Tài khoản sử dụng để hạch toán là TK632- Giá vốn hàng bán. Nội
dung tài khoản như sau:

Bên Nợ:
- Phản ánh giá vốn của sản phẩm, hàng hóa, dịch vụ đã bán trong kỳ.
- Phản ánh chi phí nguyên vật liệu, chi phí nhân công vượt trên mức
bình thường và chi phí sản xuất chung cố định không phân bổ không được tính
vào trị giá hàng tồn kho mà phải tính vào giá vốn hàng bán của kỳ kế toán.
- Phản ánh khoản hao hụt, mất mát của hàng tồn kho sau khi trừ (-)
phần bồi thường do trách nhiệm cá nhân gây ra.
- Phản ánh chi phí tự xây dựng, tự chế TSCĐ vượt trên mức bình
thường không được tính vào nguyên giá TSCĐ hữu hình tự xây dựng, tự chế
hoàn thành.
- Phản ánh khoảng chênh lệch giữa số dự phòng giảm giá hàng tồn
kho phải lập năm nay lớn hơn khoản đã lập dự phòng năm trước.
Bên Có:
- Khoản hoàn nhập dự phòng giảm giá hàng tồn kho cuối năm tài
chính. (Khoản chênh lệch giữa số lập dự phòng năm nay nhỏ hơn số dự phòng
đã lập năm trước).
- Kết chuyển giá vốn của sản phẩm, hàng hóa dịch vụ đã tiêu thụ trong
kỳ sang TK911.
Số dư cuối kỳ: Tài khoản này không có số dư cuối kỳ.
8


2.1.2.4. Sơ đồ hạch toán
TK 155, 157

TK 632

TK 154, 155
Xuất kho sản phẩm bán theo
phương pháp nhận hàng


Nhập kho sản phẩm đã bán
trước đây

TK 157
Xuất hàng gửi
đi bán

KH đã nhận
được hàng

TK 159
Hoàn nhập
khoản dự phòng

TK 627
Khoản chi phí sản xuất chung
cố định không phân bổ
TK 159
Trích lập dự phòng giảm giá
hàng tồn kho

TK 911
Cuối kỳ, k/chuyển giá vốn
hàng bán để XĐKQKD

TK 138
Xử lý hàng tồn kho hao hụt,
mất mát
TK 214

Chi phí xây dựng
vượt mức bình thường

Hình 2.2 Sơ đồ hạch toán giá vốn hàng bán
2.1.3. Kế toán chi phí bán hàng
2.1.3.1. Khái niệm
Chi phí bán hàng là toàn bộ chi phí thực tế phát sinh trong quá trình
bán sản phẩm, hàng hóa, cung cấp dịch vụ. Bao gồm:
- Chi phí giới thiệu, quảng cáo sản phẩm, hoa hồng bán hàng.
- Chi phí bảo hành, chi phí bảo quản, đóng gói, vận chuyển.
- Lương, các khoản trích theo lương cho nhân viên bán hàng.
- Vật liệu, bao bì, dụng cụ, đồ dùng xuất cho bộ phận bán hàng.
- Khấu hao TSCĐ dùng bán hàng.
- Các khoản chi phí, dịch vụ mua ngoài.
9


- Chi phí bằng tiền khác.
(Nguyễn Thị Thanh Hà và Nguyễn Quỳnh Hoa, 2013, trang 235).
2.1.3.2. Tài khoản sử dụng
- Tài khoản sử để hạch toán là TK641 - Chi phí bán hàng. Nội dung tài
khoản như sau:
Bên Nợ: Chi phí bán hàng thực tế phát sinh trong kỳ
Bên Có: Các khoản giảm chi phí bán hàng
Kết chuyển chi phí bán hàng vào TK911.
Số dư cuối kỳ: Tài khoản này không có số dư cuối kỳ.
- Tài khoản 641 - Chi phí bán hàng được có 7 tài khoản cấp 2:
+ Tài khoản 6411 - Chi phí nhân viên: Phản ánh các khoản phải
trả cho nhân viên bán hàng, nhân viên đóng gói, vận chuyển, bảo quản sản
phẩm, hàng hóa,… bao gồm tiền lương, tiền ăn giữa ca, tiền công và các khoản

trích bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế, kinh phí công đoàn…
+ Tài khoản 6412 - Chi phí vật liệu, bao bì: Phản ánh các chi phí
vật liệu, bao bì xuất dụng cho việc giữ gìn, tiêu thụ sản phẩm, hàng hóa, dịch
vụ, như chi phí vật liệu nhiên liệu dùng cho bảo quản, bốc vác, vận chuyển,
hàng hóa trong quá trình tiêu thụ, vật liệu dùng cho sửa chữa, bảo quản
TSCĐ,… dùng cho bộ phận bán hàng.
+ Tài khoản 6413 - Chi phí dụng cụ, đồ dùng: Phản ánh chi phí
về công cụ, dụng cụ phục vụ cho quá trình tiêu thụ sản phẩm, hàng hóa như
công cụ đo lường, phương tiện tính toán,…
+ Tài khoản 6414 - Chi phí khấu hao TSCĐ: Phản ánh chi phí
khấu hao TSCĐ ở bộ phận bảo quản bán hàng, như nhà kho, cửa hàng, phương
tiện bốc đỡ, vận chuyển, kiểm định chất lượng,…
+ Tài khoản 6415 - Chi phí bảo hành: Phản ánh khoản chi phí bảo
hành sản phẩm, hàng hóa. Riêng chi phí thuê ngoài sửa chữa và bảo hành công
trình xây lắp phản ánh ở TK 627 “Chi phí sản xuất chung” mà không phản ánh
ở TK này.
+ Tài khoản 6417 - Chi phí dịch vụ mua ngoài: Phản ánh các chi
phí dịch vụ mua ngoài phục vụ cho bán hàng như chi phí thuê ngoài sửa chữa
TSCĐ phục vụ trực tiếp cho khâu bán hàng, tiền thuê kho, thuê bãi, tiền thuê
bốc vác, tiền trả hoa hồng cho đại lý bán hàng, cho đơn vị nhận ủy thác xuất
khẩu,…
10


+ Tài khoản 6418 - Chi phí mua bằng tiền khác: Phản ánh các chi
phí bằng tiền khác phát sinh trong khâu bán hàng các chi phí đã kể trên nhƣ chi
phí tiếp khách ở bộ phận bán hàng, chi phí giới thiệu sản phẩm, hàng hóa,
quảng cáo, chi phí hội nghị khách hàng,…
2.1.3.3. Sơ đồ hạch toán
TK 138, 111


TK 641

TK 152, 153
Chi phí vật liệu, dụng cụ

Các khoản giảm chi phí

TK 334, 338
Chi phí nhân viên

TK 911
K/chuyển chi phí bán hàng
để XĐKQKD

TK 214
Chi phí khấu hao TSCĐ

TK 142, 242
K/chuyển CPBH
chờ phân bổ nếu
c/kỳ chưa có DT

TK 111, 112, 331

Phân bổ chi phí
k/chuyển từ kỳ
khác

Các chi phí khác


Hình 2.3 Sơ đồ hạch toán chi phí bán hàng
2.1.4. Kế toán chi phí quản lý doanh nghiệp
2.1.4.1. Khái niệm
Chi phí quản lý doanh nghiệp là các khoản chi phí quản lý chung của
doanh nghiệp. Bao gồm:
- Chi phí lương, phụ cấp, bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế và kinh phí
công đoàn cho nhân viên bộ phận quản lý doanh nghiệp.
- Chi phí vật liệu văn phòng, công cụ lao động, khấu hao TSCĐ dùng
cho quản lý doanh nghiệp.
- Thuế môn bài, thuế nhà đất
- Khoản lập dự phòng phải thu khó đòi.
- Chi phí bằng tiền khác (Tiếp khách, hội nghị khách hàng,…)

11


- Các chi phí dịch vụ mua ngoài (Điện, nước, điện thoại, fax, bảo hiểm
tài sản, cháy nổ,…)
(Nguyễn Thị Thanh Hà và Nguyễn Quỳnh Hoa, 2013, trang 237).
2.1.4.2. Tài khhoản sử dụng
- Tài khoản sử dụng để hạch toán là TK642- Chi phí quản lý doanh
nghiệp. Nội dung tài khoản như sau:
Bên Nợ: Chi phí quản lý doanh nghiệp thực tế phát sinh trong kỳ.
Bên Có: Các khoản giảm chi phí quản lý doanh nghiệp
Kết chuyển chi phí quản lý doanh nghiệp vào TK911
Số dư cuối kỳ: Tài khoản này không có số dư cuối kỳ.
- Tài khoản 642- Chi phi quản lý doanh nghiệp được chi tiết thành 8 tài
khoản cấp 2:
+ Tài khoản 6421 - Chi phí nhân viên quản lý: Phản ánh các

khoản phải trả cho cán bộ quản lý doanh nghiệp như tiền lương, các khoản phụ
cấp, bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế, kinh phí công đoàn của Ban giám đốc,
nhân viên quản lý ở các phòng ban của doanh nghiệp.
+ Tài khoản 6422 - Chi phí vật liệu quản lý: Phản ánh chi phí vật
liệu xuất dùng cho công tác quản lý doanh nghiệp như văn phòng phẩm…
nguyên vật liệu sử dụng cho việc sửa chữa TSCĐ, công cụ, dụng cụ,…
+ Tài khoản 6423 - Chi phí đồ dung văn phòng: Phản ánh chi phí
dụng cụ, đồ dùng văn phòng dùng cho công tác quản lý.
+ Tài khoản 6424 - Chi phí khấu hao TSCĐ: Phản ánh chi phí
khấu hao TSCĐ dùng chung cho doanh nghiệp như: Nhà cửa là việc của các
phòng ban, kho hàng, máy móc thiết bị quản lý dùng trên văn phòng…
+ Tài khoản 6425 - Thuế, phí và lệ phí: Phản ánh chi phí về thuế,
phí và lệ phí như: thuế môn bài, tiền thuê đất,…và các khoản phí, lệ phí khác.
+ Tài khoản 6426 - Chi phí dự phòng: Phản ánh các khoản dự
phòng phải thu khó đòi, dự phòng phải trả vào chi phí sản xuất, kinh doanh của
doanh nghiệp.
+ Tài khoản 6427 - Chi phí dịch vụ mua ngoài: Phản ánh các chi
phí dịch vụ mua ngoài phục vụ cho công tác quản lý doanh nghiệp; các khoản
chi mua và sử dụng các tài liệu kỹ thuật, bằng sáng chế,…được tính theo
phương pháp phân bổ dần vào chi phí quản lý doanh nghiệp; tiền thuê TSCĐ.
12


+ Tài khoản 6428 - Chi phí bằng tiền khác: Phản ánh chi phí
thuộc quản lý chung của doanh nghiệp, ngoài chi phí đã kể trên như: chi phí
hội nghị, tiếp khác, công tác phí, tàu xe, các khoản chi cho lao động nữ,…
2.1.4.3. Sơ đồ hạch toán
TK 138, 131

TK 642


TK 152, 153
Chi phí vật liệu, dụng cụ

Các khoản giảm chi phí

TK 334, 338
Chi phí nhân viên

TK 911
K/chuyển chi phí QLDN
để XĐKQKD

TK 214
Khấu hao TSCĐ

TK 142, 242
K/chuyển
CPQLDN chờ
phân bổ nếu
c/kỳ chưa có DT

TK 111, 112, 331
Các chi phí khác

Phân bổ chi phí
k/chuyển từ kỳ
khác

Hình 2.4 Sơ đồ hạch toán chi phí quản lý doanh nghiệp

2.1.5. Kế toán thu nhập và chi phí hoạt động tài chính
2.1.5.1. Kế toán thu nhập hoạt động tài chính
a. Khái niệm
Doanh thu hoạt động tài chính là doanh thu tiền lãi, tiền bản quyền,
cổ tức, lợi nhuận được chia và doanh thu hoạt động khác của doanh nghiệp.
Bao gồm:
- Tiền lãi: lãi cho vay, lãi tiền gửi ngân hàng, lãi bán hàng trả
chậm, trả góp, lãi đầu tư trái phiếu, tín phiếu, chiết khấu thanh toán được
hưởng do mua hàng hóa, dịch vụ,...
- Cổ tức, lợi nhuận được chia.
- Thu nhập từ hoạt động đầu tư, mua bán chứng khoán ngắn hạn và
dài hạn.
- Thu nhập về thu hồi hoặc thanh lý các khoản góp vốn liên doanh,
đầu tư vào công ty liên kết, đầu tư vào công ty con, đầu tư vốn khác.
13


×