Tải bản đầy đủ (.ppt) (58 trang)

Hoạt Động Nhận Thức - Ths.Phạm Thị Xuân Cúc

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (489.1 KB, 58 trang )

HOẠT ĐỘNG NHẬN THỨC
Ths.Phạm Thị Xuân Cúc


MỤC TIÊU HỌC TẬP:

1. Hiểu được khái niêm cảm giác, tri
giác, tư duy, tưởng tượng.
2. Phân loại và trình bày các quy luật
của chúng.


1. KHÁI NIỆM:

 Nhận thức ⇒ hoạt động phản

ánh bản thân sự vật hiện
tượng trong thế giới khách
quan.
 Quyết định sự tồn tại và phát

triển của con người.


Nhận thức cảm tính:
 Cảm giác
 Tri giác

Nhận thức lý tính
 Tư duy
 Tưởng tượng




2. CẢM GIÁC:


Định nghĩa



Phân loại

Các

quy luật cơ bản


2.1 CẢM GIÁC:
• Phản ánh từng thuộc tính riêng lẻ,

bên ngoài
• Trực tiếp tác động vào giác quan


PHÂN LOẠI:
1. Cảm giác bên ngoài
2. Cảm giác bên trong


CẢM GIÁC BÊN NGOÀI
• CG nhìn

• CG nghe
• CG ngửi
• CG nếm
• CG da


CẢM GIÁC NHÌN
• Nảy sinh do sự tác động của sóng ánh sáng
phát ra từ các sự vật
• Hình dạng, độ lớn, màu sắc, số lượng, kích
thước, độ xa
• Chiếm vị trí quan trọng nhất trong việc thu
nhận thông tin từ TG bên ngoài


CẢM GIÁC NGHE
• Do những sóng âm (dao động của

KK)
• Phản ánh cường độ, cao độ & âm sắc

của âm thanh
• Có ý nghĩa to lớn trong đời sống →
nghe tiếng nói, giao tiếp bằng ngôn ngữ


CẢM GIÁC NGỬI
• Do các phần tử/ các chất bay hơi →
màng ngoài khoang mũi cùng
không khí gây nên

• Cho biết mùi của đối tượng


CẢM GIÁC NẾM
• Tác động hóa học của các chất

hòa tan trong nước lên lưỡi.
• 4 loại: chua, ngọt, mặn, đắng
• Có sự kết hợp giữa các CG trên

với CG ngửi


CẢM GIÁC DA
• Do kích thích cơ học & nhiệt

học tác động lên da
• 5 loại: CG đụng chạm, CG nén,

CG nóng, CG lạnh, CG đau.


CẢM GIÁC BÊN TRONG


CG vận động



CG thăng bằng




CG cơ thể


CẢM GIÁC VẬN ĐỘNG
• Khi các cơ, gân, xương khớp

chuyển động → CG vận động,
báo hiệu mức độ co cơ & vị trí
các phần cơ thể


CẢM GIÁC THĂNG BẰNG
• Cho biết vị trí & phương hướng

chuyển

động

của

đầu

so

với

phương hướng của trọng lực

• Cơ quan CG thăng bằng nằm ở

thành của 3 ống bán khuyên ở tai
trong.


CẢM GIÁC CƠ THỂ
• Phản ảnh tình trạng HĐ của các

cơ quan nội tạng
• CG đau, đói, khát, buồn nôn &

những CG liên quan đến quá
trình HH & tuần hoàn


QUY LUẬT CƠ BẢN CỦA CG:
 Ngưỡng

CG

 Sự

thích ứng của CG

 Sự

tác động qua lại giữa các CG



QUY LUẬT VỀ NGƯỠNG CG:


Kích thích giác quan ⇒ CG



Ngưỡng CG ⇒ Giới hạn mà ở
đó kích thích gây ra được CG


CÓ 2 LOẠI NGƯỠNG CG
• NGƯỠNG TUYỆT ĐỐI CỦA CG:

- Ngưỡng dưới
- ngưỡng trên
- Vùng CG được
• NGƯỠNG SAI BiỆT CỦA CG:

-


QL VỀ SỰ THÍCH ỨNG CỦA CG:


Khả năng thay đổi độ nhạy cảm
CG ⇒ phù hợp với kích thích




K’t’ tăng ⇒ giảm nhạy cảm &
ngược lại


QL TÁC ĐỘNG QUA LẠI CÁC CG:
 Sự k’t’ yếu lên 1 cq phân tích này ⇒

tăng độ nhạy cảm ở cq phân tích ≠,
và ngược lại.
 Tương phản đồng thời
 Tương phản nối tiếp


2.2 TRI GIÁC:


KHÁI NIỆM



PHÂN LOẠI



CÁC QUY LUẬT


2.2.1 TRI GIÁC:
Phản


ánh trọn vẹn thuộc tính của

sự vật, h.tượng
Dưới

hình thức tưởng tượng

Trực

tiếp tác động vào giác quan


PHÂN LOẠI:
 Dựa

trên chức năng CQ

 Dựa

trên đối tượng


×