ĐẠI HỌC KINH TẾ ĐÀ NẴNG
LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP
Đề tài
Niên khóa 2008-2012
CÔNG TÁC QUẢN TRỊ HÀNG TỒN KHO
TẠI CTCP VICEM VLXD ĐÀ NẴNG
Khoa
Ngành
Lớp
: Tài chính-Ngân hàng
: Tài chính doanh nghiệp
: 34K15
NỘI DUNG THUYẾT TRÌNH
1
Giới thiệu về hàng tồn kho
2
Thực trạng quản trị hàng tồn kho
3
Các giải pháp
Phần 1: Giới thiệu về hàng tồn kho
Cơ cấu hàng tồn kho
Các loại xi măng
Hoàng Thạch Hoàng Mai
Hải Vân
Bỉm Sơn
Hà Tiên
Hàng trong kho
Hàng tại cảng
Hàng đi đường
Công ty không có hàng gửi đi bán
Phần 1: Giới thiệu về hàng tồn kho
Phương thức vận chuyển
PHẦN II: THỰC TRẠNG CÔNG TÁC QUẢN TRỊ HTK
Quy trình quản trị hàng tồn kho
• Hoạch định
• Lập kế hoạch
• Tổ chức thực hiện
• Kiểm tra
Phần 2: thực trạng công tác quản trị HTK
Tình hình sản xuất toàn ngành xi măng qua các năm
(ĐVT: triệu tấn)
Chỉ tiêu
Nhu cầu xi
măng
Sản xuất
trong nước
Thừa (+)
Thiếu (-)
Cung vượt cầu
2007
2008
2009
2010
2011
36,1
40,1
44,5
49,4
52,7
26,9
34,2
44,8
51,8
57,4
-9,2
-5,8
+0,4
+2,4
+4,7
Tiêu thụ khó khăn
Mức tồn kho cao
Phần 2: thực trạng công tác quản trị HTK
Tình hình tiêu thụ xi măng của Công ty (ĐVT: Tấn)
PHẦN II: THỰC TRẠNG CÔNG TÁC QUẢN TRỊ HTK
Biến động hàng tồn kho qua các năm
PHẦN II: THỰC TRẠNG CÔNG TÁC QUẢN TRỊ HTK
Biến động hàng tồn kho qua các năm
PHẦN II: THỰC TRẠNG CÔNG TÁC QUẢN TRỊ HTK
Lượng mua vào, bán ra xi măng
Chi TRẠNG
phí về hàng
tồn khoTÁC
qua các
năm TRỊ HTK
PHẦN II: THỰC
CÔNG
QUẢN
2009
2010
Quản
trị chi
hàng tồn kho 109.282
Lượng nhập
khophí
(tấn)liên quan đến
148.468
1/ Chi phí tồn trữ cả năm (ĐVT: đồng)
Bảng 5: Các chi phí liên quan đến hàng tồn
Bốc dỡ
2.028.779.327
1.759.476.340
kho
Khấu hao kho
2011
78.530
1.338.652.000
272.571.428
163.893.672
163.893.672
7.686.500
9.731.500
4.591.000
42.000.000
49.000.000
52.000.000
2.351.037.255
1.982.101.512
1.559.136.672
356.180
302.678
289.674
1.437.500.000
1.080.000.000
750.000.000
Tổng
1.437.856.180
1.080.302.678
750.289.674
Tổng cả năm
17.254.274.160
12.963.632.136
9.003.476.088
19.605.311.415
14.945.733.648
10.562.612.760
Bảo hiểm hàng hóa
Tiền lương
Tổng
2/ Chi phí mỗi lần đặt hàng (ĐVT: đồng)
Liên lạc, giao dịch
Vận chuyển, giao hàng
Tổng hợp chi phí
sánh vớiTRẠNG
mô hình CÔNG
đặt hàngTÁC
hiệu quả
EOQTRỊ HTK
PHẦN II:SoTHỰC
QUẢN
2009
2010
Mỗi lần đặt hàng EOQ
SoSlg
sánh
với mô hình đặt hàng EOQ
33.863
(Q*)
2011
23.229
15.198
Slg mỗi lần đặt hàng thực tế
Bảng 6: Áp dụng mô hình EOQ vào
thực trạng quản9.000
trị hàng tồn kho 6.000
12.500
(Q)
Q*/Q
2,71
2,58
2,53
4,43 ~ 4
4,74 ~ 5
5,26 ~ 5
12
12
12
6.369.100.514
5.115.767.053
3.949.352.935
17.254.274.160
12.963.632.136
9.003.476.088
Chi phí tồn trữ EOQ
6.369.100.514
5.115.767.053
3.949.352.935
Chi phí tồn trữ thực tế
2.351.037.255
1.982.101.512
1.559.136.672
Tổng hợp chi phí EOQ (1)
12.738.201.028
10.231.534.106
7.898.705.870
Tổng hợp chi phí thực tế (2)
19.605.311.415
14.945.733.648
10.562.612.760
Chênh lệch chi phí =(1)-(2)
-6.867.110.387
-4.714.199.542
-2.663.906.890
35,03%
31,54%
25,22%
Số lần đặt hàng EOQ
Số lần đặt hàng TTế
Chi phí đặt hàng EOQ
Chi phí đặt hàng thực tế
% chênh lệch
PHẦN II: THỰC TRẠNG CÔNG TÁC QUẢN TRỊ HTK
Đánh giá công tác quản trị HTK
thông qua các chỉ số về HTK
2009
2010
2011
%Chênh lệch
2010/2009
2011/2010
-20,30%
0,88%
Giá vốn
hàng bán
712.084.652.770
Hàng tồn
kho bình
quân
31.521.499.912
20.098.057.608
22.691.597.194
-13,14%
12,89%
Hệ số
vòng quay
HTK
22,59 vòng
28,24 vòng
25,23 vòng
24,99%
-10,65%
Số ngày 1
vòng quay
15,94 ngày
12,75 ngày
14,27 ngày
-20,00%
11,92%
567.504.957.216 572.492.895.819
PHẦN II: THỰC TRẠNG CÔNG TÁC QUẢN TRỊ HTK
Đánh giá công tác quản trị HTK thông
qua so sánh các công ty cùng ngành
Hệ số vòng quay hàng tồn kho của các công ty cùng ngành
2009
2010
2011
BCC
0,82
1,51
1,03 BBC: CTCP Xi măng Bỉm Sơn
HOM
3,68
3,22
2,87 HOM: CTCP Xi măng VICEM Hoàng Mai
HVX
4,68
7,03
5,51 HVX: CTCP Xi măng VICEM Hải Vân
HT1
2,96
3,41
3,26 HT1 : CTCP Xi măng Hà Tiên 1
CCM
10,06
11,67
SCC
6,08
4,86
DXV
22,59
28,24
12,78 CCM: CTCP Khoáng sản và Xi măng Cần Thơ
3,49 SCC : CTCP Xi măng Sông Đà
25,23 DXV: CTCP VICEM VLXD Đà Nẵng
PHẦN II: THỰC TRẠNG CÔNG TÁC QUẢN TRỊ HTK
Đánh giá ưu điểm, hạn chế
công tác quản trị HTK
Quy trình quản lý có sự phối hợp chặt chẽ.
Sự kết hợp với chính sách bán hàng
Tính linh hoạt với sự thay đổi của môi
trường kinh doanh
Ưu điểm
Có ưu thế khi so sánh với các
công ty cùng ngành
PHẦN II: THỰC TRẠNG CÔNG TÁC QUẢN TRỊ HTK
Đánh giá thành quả, hạn chế
công tác quản trị HTK
Chưa áp dụng mô
hình tồn kho
Chưa đưa các yếu
tố công nghệ thông
tin vào công tác
quản trị HTK
Mặt trái của hệ số
vòng quay HTK đang
ở mức cao.
Hạn chế
Chưa xác định
điểm đặt hàng lại
và lượng dự trữ
an toàn.
Vẫn xảy ra hiện
tượng thiếu hàng
để bán
So sánh với mô hình đặt hàng hiệu quả EOQ
2009
2010
2011
Slg Mỗi lần đặt hàng EOQ
(Q*)
33.863
23.229
15.198
Slg mỗi lần đặt hàng thực tế
(Q)
12.500
9.000
6.000
2,71
2,58
2,53
4,43 ~ 4
4,74 ~ 5
5,26 ~ 5
12
12
12
6.369.100.514
5.115.767.053
3.949.352.935
17.254.274.160
12.963.632.136
9.003.476.088
Chi phí tồn trữ EOQ
6.369.100.514
5.115.767.053
3.949.352.935
Chi phí tồn trữ thực tế
2.351.037.255
1.982.101.512
1.559.136.672
Tổng hợp chi phí EOQ
12.738.201.028
10.231.534.106
Tổng hợp chi phí thực tế
19.605.311.415
14.945.733.648
Chênh lệch chi phí
-6.867.110.387
-4.714.199.542
7.898.705.870
10.562.612.76
0
-2.663.906.890
35,03%
31,54%
25,22%
Q*/Q
Số lần đặt hàng EOQ
Số lần đặt hàng TTế
Chi phí đặt hàng EOQ
Chi phí đặt hàng thực tế
% chênh lệch
PHẦN III: GIẢI PHÁP
Chưa áp dụng
mô hình tồn kho
Mô hình EOQ cho thấy Công ty sẽ tiết kiệm được chi
phí HTK nếu giảm số lần đặt hàng
và tăng khối lượng xi măng cho mỗi lần đặt.
Tham khảo mô hình EOQ
PHẦN III: GIẢI PHÁP
Chưa xác định điểm đặt hàng lại và
lượng dự trữ an toàn.
2009
2010
2011
2012
1. Lượng xi măng nhập kho (tấn)
148.468
109.282
78.530
70.000
2. Lượng xi măng bán được mỗi
ngày = (1)/300 ngày
495
364
262
233
5
5
5
5
2.474
1.821
1.309
1.165
5. Lượng dự trữ an toàn= (2)*6ngày
2.970
2.184
1.572
1.398
6. Điểm cần đặt hàng mới
= (4) + (5)
5.444
4.005
2.881
2.563
3. Thời gian nhận được hàng (ngày)
4. Điểm cần đặt hàng lại = (2)*(3)
PHẦN III: GIẢI PHÁP
Mặt trái của hệ số
vòng quay HTK đang
ở mức cao.
Vẫn xảy ra hiện
tượng thiếu hàng
để bán
♣ Áp dụng điểm đặt
hàng lại, lượng dự
trữ an toàn.
♣ Linh động về
phương tiện vận
tải.
♣ Lập kế hoạch vốn
về đặt hàng.
PHẦN III: GIẢI PHÁP
Chưa đưa các yếu
tố công nghệ thông
tin vào công tác
quản trị HTK
Phần mềm Quản Lý Kho
"Perfect Warehouse"
CÔNG TÁC QUẢN TRỊ HÀNG TỒN KHO TẠI
CTCP VICEM VLXD ĐÀ NẴNG
CẢM ƠN THẦY CÔ VÀ CÁC BẠN
ĐÃ QUAN TÂM LẮNG NGHE!
Sinh viên thực hiện : Lê Thị Thanh Thủy
Khoa
: Tài chính-Ngân hàng
Ngành
: Tài chính doanh nghiệp
Lớp
: 34K15
CÔNG TÁC QUẢN TRỊ HÀNG TỒN KHO TẠI
CTCP VICEM VLXD ĐÀ NẴNG
CẢM ƠN THẦY CÔ VÀ CÁC BẠN
ĐÃ QUAN TÂM LẮNG NGHE!
Sinh viên thực hiện : Lê Thị Thanh Thủy
Khoa
: Tài chính-Ngân hàng
Ngành
: Tài chính doanh nghiệp
Lớp
: 34K15
CÔNG TÁC QUẢN TRỊ HÀNG TỒN KHO TẠI
CTCP VICEM VLXD ĐÀ NẴNG
CẢM ƠN THẦY CÔ VÀ CÁC BẠN
ĐÃ QUAN TÂM LẮNG NGHE!
Sinh viên thực hiện : Lê Thị Thanh Thủy
Khoa
: Tài chính-Ngân hàng
Ngành
: Tài chính doanh nghiệp
Lớp
: 34K15
Quy trình dự đoán chiến lược theo Simon Ramo và Ronald Sugar