Tải bản đầy đủ (.pdf) (156 trang)

Âm nhạc trong lễ hội truyền thống của người thanh hóa

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (5.75 MB, 156 trang )

1

PHỤ LỤC

1. Phụ lục 1: Bảng tổng hợp
2. Phụ lục 2: Danh sách những người cung cấp tư liệu
3. Phụ lục 3: Tư liệu ảnh minh họa
4. Phụ lục 4: Bài bản âm nhạc dân gian


2

PHỤ LỤC 1
BẢNG TỔNG HỢP
Bảng tổng hợp âm vực:

1.
TT
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13


14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28

Tên bài/Thể loại
Hò Ghẹo
Hò Ghẹo
Hát Ghẹo
Hát Ghẹo
Hát Ghẹo
Hát Ghẹo
Hát Ghẹo
Trống vả
Trống vả
Hò Hái củi
Trò Trống Mõ
Bài hát của Mõ (A)
Bài hát của mẹ Mõ (A)

Bài hát của Mõ (B)
Bài hát của Trống và Mõ (A)
Bài hát của Trống và Mõ (B)
Bài hát của Trống và Mõ (C)
Bài hát của Trống và Mõ (D)
Bài hát của Trống và Mõ (E)
Bài hát của Mõ (C)
Bài hát của Trống và Mõ (F)
Bài hát của Mẹ Mõ và Mõ (B)
Bài hát của Mẹ Mõ (B)
Bài hát của Trống
Bài hát của Cu Nhớn (A)
Bài hát của cu Nhớn (B)
Bài hát của mẹ Mõ (C)
Trò Nữ quan
Hát chúc mừng
Hát chúc mừng

Âm vực (Tính theo đơn
vị của thang âm 7 bậc)
Quãng 8
Quãng 11
Quãng 11
Quãng 8
Quãng 10
Quãng 10
Quãng 8
Quãng 8
Quãng 6
Quãng 6


Vị trí
âm vực
Rê1 - Rê2
Rê1 - Son2
Rê1 - Pha2
Rê1 - Rê2
Rê1 - Pha2
Rê1 - Pha2
Rê1 - Rê2
Rê1 - Rê2
Đô1 - La1
Đô1 - La1

Quãng 11
Quãng 8
Quãng 8
Quãng 9
Quãng 11
Quãng 6
Quãng 12
Quãng 6
Quãng 12
Quãng 12
Quãng 8
Quãng 8
Quãng 7
Quãng 7
Quãng 8
Quãng 7


la - Đô2
Rê1 - Rê2
Rê1 - Rê2
Rê1 - Mi2
la - Đô2
Mi1 - La1
la - Đô2
Rê1 - Xi1
So1 - Đô2
So1 - Đô2
Rê1 - Rê2
Rê1 - Rê2
Rê1 - Đô2
Rê1 - Đô2
Rê1 - Rê2
Rê1 - Đô1

Quãng 8
Quãng 5

Son1 - Son2
La1 - Mi2


3

TT
30
31

32
33
34
35
36
37
38
39
40
41
42
43
44
45
46
47
48
49
50
51
52
53
54
55
56
57
58
59
60
61


Tên bài/Thể loại
Trò Chèo thờ đền Mưng
Bài hát của Công tử
Hò chèo đấu
Hò chèo khoan
Làn điệu Vãn đường cù
Làn điệu Thầy phù thuỷ
Làn điệu mẹ Duộp
Làn điệu Tuyết sương
Làn điệu Than
Làn điệu Vãn
Làn điệu Than
Làn điệu Thầy phù thuỷ
Làn điệu Than
Múa đèn Đông Anh
Thắp đèn
Luống bông, luống đậu
Vãi mạ
Đan lừ
Nhổ mạ
Đi cấy
Kéo sợi
Dệt cửi
Xe chỉ vá may
Đi gặt
Trò Tiên Cuội
Hát chúc
Dâng hương
Hát xưng danh

Hát mừng
Tiên chơi vườn đào
Cuội gặp tiên
Tiên Cuội vui chơi
Tiên Cuội kết bạn
Cuội trách Tạo hóa
Cuội than

Âm vực (Tính theo đơn
vị của thang âm 7 bậc)

Vị trí
âm vực

Quãng 11
Quãng 8
Quãng 6
Quãng 6
Quãng 6
Quãng 10
Quãng 6
Quãng 8
Quãng 6
Quãng 10
Quãng 8
Quãng 8

Rê1 - Pha2
la - La1
Đô1 - La1

Rê1 - Xi1
Rê1 - Xi1
Xi - Rê2
Rê1 - Xi1
xi - Xi1
Rê1 - Xi1
Xi1 - Rê2
pha - Pha1
Rê1 - Rê2

Quãng 8
Quãng 8
Quãng 8
Quãng 8
Quãng 8
Quãng 8
Quãng 8
Quãng 8
Quãng 8
Quãng 6

Rê1 - Rê2
Rê1 - Rê2
Đô1 - Đô2
Rê1 - Rê2
Rê1 - Rê2
Rê1 - Rê2
Rê1 - Rê2
Đô1 - Đô2
Đô1 - Đô2

Rê1 - Xi1

Quãng 6
Quãng 6
Quãng 6
Quãng 6
Quãng 6
Quãng 6
Quãng 8
Quãng 6
Quãng 8
Quãng 6

Son1 - Mi2
Son1 - Mi2
Son1 - Mi2
Son1 - Mi2
Son1 - Mi2
Son1 - Mi2
Mi1 - Mi2
Son1 - Mi2
Rê1 - Rê2
Mi1 - Đô2


4

TT

Tên bài/Thể loại


62 Cải tử hoàn sinh
63 Tiên cứu sống cuội
64 Tiên hát mừng
Trò Thủy
65 Cai đội truyền lệnh
66 Hát trình trò
67 Hát chèo thủy
68 Hát chèo thủy
68 Hát chèo thủy

69
70
71
72
73
74
75
76
77
78

79
80
81
82
83
84
85
86


Trò Thiếp
Làn điệu Thỉnh của Tín chủ
Làn điệu Sai của Thầy Hai (A)
Làn điệu Sai của Thầy Hai (B)
Làn điệu Sai của Thầy Cả
Làn điệu Sai của Thầy Hai
Bông tập tầm bông
Trò Xuân Phả
Bài hát trong điệu múa Hoa
Lang
Bài hát trong điệu Tú Huần
Chèo cạn trong múa Hoa Lang
Chèo bát trong điệu múa Ngô
Quốc
Chèo chải Vĩnh Lộc
Hát dạo
Hát bơi thờ
Hát xếp chữ
Trò Triềng
Chống đò
Vào chùa
Rồng bay ngựa lượn
Đến bến
Dâng hương

Âm vực (Tính theo đơn
vị của thang âm 7 bậc)
Quãng 8
Quãng 6

Quãng 8

Vị trí
âm vực
Rê1 - Rê2
Son1 - Mi2
Son1 - Son2

Quãng 5
Quãng 5
Quãng 6
Quãng 6
Quãng 6

La – mi1
La – mi1
Son – mi1
Son – mi1
Son - mi1

Quãng 5
Quãng 11
Quãng 11
Quãng 11
Quãng 11
Quãng 11

Son1 - Rê2
la - Đô2
la - Đô2

la - Đô2
la - Đô2
la - Đô2

Quãng 6

Son1 - Mi2

Quãng 6
Quãng 11
Quãng 11

Son1 - Mi2
Rê1 - Pha2
Rê1 - Pha2

Quãng 5
Quãng 5
Quãng 5

Rê1 - La1
Son1 - Rê2
Rê1 - La1

Quãng 7
Quãng 6
Quãng 6
Quãng 6
Quãng 6


Rê1 - Si1
Rê1 - Si1
Rê1 - Si1
Rê1 - Si1
Rê1 - Si1


5

Tên bài/Thể loại
87 Chọi voi
Chèo chải Thiệu Quang
88 Giáo chân sào
89 Chèo thuyền
Múa đèn Thiệu Quang
90 Hát chúc
91 Hát mời
92 Hát mừng

Âm vực (Tính theo đơn
vị của thang âm 7 bậc)
Quãng 6
Quãng 8
Quãng 6

La1 - La2
Rê1 - Xi1

Quãng 5
Quãng 8

Quãng 11

Rê1 - La1
Rê1 - Rê2
La - Đô2

Tổng: Trong một quãng 8 = 67/92 bài
Rộng hơn quãng 8 = 25/92 bài

2.

-

Tỉ lệ: 73%
27%

Hệ thống Trò diễn
Hệ thống trò Xuân Phả (làng Xuân Phả, Thọ Xuân)
Trò Hoa Lang
Trò Chiêm Thành (không có lời ca, chỉ có múa diễn)
Trò Ai Lao (không có lời ca, chỉ có múa diễn)
Trò Tú Huần (còn gọi là Lục Hồn Nhung)
Trò Ngô Quốc
Hệ thống trò Rủn (làng Viên Khê, Đông Sơn)
Trò Xiêm Thành (không có lời ca, chỉ có múa diễn)
Trò Tô Vũ (diễn theo trống phách)
Trò Múa đèn
Trò Tiên Cuội
Trò Trống Mõ
Trò Hà Lan

Trò Thiếp
Trò Thuỷ
Trò Ngô

Vị trí
âm vực
Rê1 - Si1


6

Trò Hùm (còn gọi là trò Vằn Vương)
Trò Tú Huần
(Ở Đông Sơn còn có trò Đại Thánh; trò Nữ quan,... nhưng không có trong
danh mục hệ hống trò Rủn)
Trò diễn làng Cổ Bôn (xã Đông Thanh, Đông Sơn)
Trò đánh cờ
Trò Tiên Cuội
Trò Thuỷ Phường
Trò Ngô Phường
Trò Lan Phường
Trò Lăng Ba Khúc
Trò diễn làng Mưng (xã Trung Thành, Nông Cống)
Chèo cạn
Chèo Thờ
Trò Lưu Quân Bình
Trò Tống Trân Cúc Hoa
Trò Thục Vân
Trò Tuấn Khanh
Trò diễn làng Triềng (xã Yên Ninh, Yên Định)

Thiên Vương
Voi bị
Phường ngựa
Rồng chọi
Trò phối diễn
Tượng mã triều
Chọi voi
Đốt pháo bông…


7

3. Tổng hợp dàn nhạc tế Thành Hoàng - Thanh Hóa
4.
Phân
dạng

Tên đình/đền/
miếu

Hơi
Sáo

Kèn
Dạng 1

Hoằng Quí
Phú Khê
Ph-ợng Mao
Bia Ký**

Đông Sơn
Xuân Đài
Lý Th-ờng Kiệt
Đô đốc**
Đền Tép
Nam Ngạn
Bảng môn đình
Nhà Lê*
Ng- Lộc**
Th-ơng Phú
Đô Mỹ
Đình Trung
Đông Cao

Dạng 2

Dạng 3

x
x
x
x

x

x

x

x


: miu

: s lng nhc c

Đàn
nguyệt

x

x

7. ** : n
8. ()

x (2)
x
x
x

Hồ

x

5.
6. Ghi chỳ: *

Nhị

Dây

Đàn tứ

x

Phân nhóm
Màng rung
Trống
Trống
Trống
cái
bản
bong
x
x (4)
x(2)
x
x (7)
x
x
x (2)
x
x
x (3)
x
x (2)
x
x
x
x
x

x
x
x
x
x
x
x
x (2)
x (2)
x
x*
x
x (2)
x
x
x
x
x
x
x
x (2)

Trống
bộc
x
x

Than
h la


Tự thân vang
Sênh Chiêng Nạo
tiền
bạt
x
x
x
x
x

x

x


x
x
x
x
x
x

x
x
x (2)
x

x
x
x


x

x

x
x


8

4. Bảng tổng hợp thang âm điệu thức

Điệu thức 5 âm
Phụ
lục

1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13

14
15
16
17
18
19
20
21

Tên bài/ Thể loại

Hò Ghẹo
Hò Ghẹo
Hát Ghẹo
Hát Ghẹo
Hát Ghẹo
Hát Ghẹo
Hát Ghẹo
Hát Trống vả
Hát Trống vả
Hò hái củi
Trò Trống Mõ
Bài hát của Mõ (A)
Bài hát của mẹ Mõ (A)
Bài hát của Mõ (B)
Bài hát của Trống và Mõ (A)
Bài hát của Trống và Mõ (B)
Bài hát của Trống và Mõ (C)
Bài hát của Trống và Mõ (D)
Bài hát của Trống và Mõ (E)

Bài hát của Mõ (C)
Bài hát của Trống và Mõ (F)
Bài hát của Mẹ Mõ và Mõ (B)

Loại
I
Bắc

Loại
II
Nam

Loại
III
Xuân

Điệu thức 4 âm
Loại
IV
Oán

Loại
V
Cung

Loại
I

Loại
II


Loại
III

Điệu thức 3 âm
Loại
I

Loại
II

Kết hợp điệu thức

x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
3 âm loai 2 - 4 âm loại 3


x
5 âm loại 4 - 4 âm loại 1

x
x
5 âm loại 2 - 5 âm loại 3


9

Điệu thức 5 âm
Phụ
lục

22
23
24
25
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
36
37

38
39
40
41
42
43
44

Tên bài/ Thể loại

Bài hát của Mẹ Mõ (B)
Bài hát của Trống
Bài hát của Cu Nhớn (A)
Bài hát của cu Nhớn (B)
Bài hát của mẹ Mõ (C)
Trò Nữ quan
Bài 1
Bài 2
Bài3
Bài 4
Chèo thờ đền Mưng
Hò chèo đấu
Hò chèo khoan
Làn điệu Vãn đường cù
Làn điệu Thầy phù thuỷ
Làn điệu mẹ Duộp
Làn điệu Tuyết sương
Làn điệu Than
Làn điệu Vãn
Làn điệu Than

Làn điệu Thầy phù thuỷ
Làn điệu Than
Múa đèn Đông Anh
Thắp đèn
Luống bông, luống đậu
Vãi mạ

Loại
I
Bắc

Loại
II
Nam

Loại
III
Xuân

Điệu thức 4 âm
Loại
IV
Oán

Loại
V
Cung

Loại
I


Loại
II

Điệu thức 3 âm

Loại
III

Loại
I

Loại
II

Kết hợp điệu thức

x
x
3 âm loại 5 - 5 âm loại 2
5 âm loại 2 - 4 âm loại 2
5 âm loại 3 - 5 âm loại 2

x
x
3 âm loại 2 - 4 âm loại 1

x
x
x

x
5 âm loại 2 - 5 âm loại 5

x
x
x
x
x
x
x
x
x
x


10

Điệu thức 5 âm
Phụ
lục

45
46
47
48
49
50
51
52
53

54
55
56
57
58
59
60
61
62
63
64
65
66
67
68

Tên bài/ Thể loại

Đan lừ
Nhổ mạ
Đi cấy
Kéo sợi
Dệt cửi
Xe chỉ vá may
Đi gặt
Trò Tiên Cuội
Hát chúc
Dâng hương
Hát xưng danh
Hát mừng

Tiên chơi vườn đào
Cuội gặp Tiên
Tiên Cuội vui chơi
Tiên Cuội kết bạn
Cuội trách Tạo hóa
Cuội than
Cải tử hoàn sinh
Tiên cứu sống cuội
Tiên hát mừng
Trò Thủy
Cai đội truyền lệnh
Hát trình trò
Hát chèo thủy
Hát chèo thủy

Loại
I
Bắc

Loại
II
Nam

Loại
III
Xuân

Điệu thức 4 âm
Loại
IV

Oán

Loại
V
Cung

Loại
I

Loại
II

Loại
III

Điệu thức 3 âm
Loại
I

Loại
II

Kết hợp điệu thức

5 âm loại 5 - 5 âm loại 5

x
x
x
x

x
5 âm loại 1 - 5 âm loại 3

5 âm loại 1 - 5 âm loại 2
4 âm loại 2 - 3 âm loại 3
5 âm loại 1 - 4 âm loại 1
5 âm loại 1 - 4 âm loại 1
x
5 âm loại 1 - 4 âm loại 1
5 âm loại 1 - 3 âm loại 3
5 âm loại 1- 4 âm loại 1
x
5 âm loại 1 - 3 âm loại 1
5 âm loại 2 - 4 âm loại 1
5 âm loại 1 - 4 âm loại 1
x
x
x
x
x


11

Điệu thức 5 âm
Phụ
lục

69
70

71
72
73
74
75
76
77
78
79
80
81
82
83
84
85
86
87
88
89

Tên bài/ Thể loại

Trò Thiếp
Làn điệu thỉnh của Tín chủ
Làn điệu sai của Thầy Hai (A)
Làn điệu sai của Thầy Hai (B)
Làn điệu sai của Thầy Cả (B)
Làn điệu sai của Thầy Hai
Bông tập tầm bông
Trò Xuân Phả

Bài hát trong điệu múa Hoa Lang
Bài hát trong điệu Tú Huần
Chèo cạn trong múa Hoa Lang
Chèo bát trong múa Ngô Quốc
Chèo chải Vĩnh Lộc
Hát dạo
Hát bơi thờ
Hát xếp chữ
Trò Triềng
Chống đò
Vào chùa
Rồng bay ngựa lượn
Đến bến
Dâng hương
Chọi voi
Chèo chải Thiệu Quang
Giáo chân sào
Chèo thuyền

Loại
I
Bắc

Loại
II
Nam

Loại
III
Xuân


Điệu thức 4 âm
Loại
IV
Oán

Loại
V
Cung

Loại
I

Loại
II

Loại
III

Điệu thức 3 âm
Loại
I

Loại
II

Kết hợp điệu thức

x
x

x
5 âm loại 2 - 5 âm loại 3

x
x
x
x
x
x
x
x
x
5 âm loại 2 - 4 âm loại 4

x
x

5 âm loại 1 - 4 âm loại 2
5 âm loại 1 - 4 âm loại 2
5 âm loại 1 - 5 âm loại 2
4 âm loại 4 - 5 âm loại 1

x
x


12

Phụ
lục


90
91
92

Tên bài/ Thể loại

Múa đèn Thiệu Quang
Hát chúc
Hát mời
Hát mừng

Loại
I
Bắc

Loại
II
Nam

Điệu thức 5 âm
Loại
Loại
III
IV
Xuân
Oán

Điệu thức 4 âm
Loại

V
Cung

Loại
I

Loại
II

Điệu thức 3 âm
Loại
III

Loại
I

Kết hợp điệu thức

Loại
II

x
5 âm loại 1 - 4 âm loại 4

x

Tổng:

26/92


18/92

6/92

0/92

5/92

2/92

6/92

1/92

1/92

1/92

27/92

Tỉ lệ (%):

28,2

19,5

6,5

0


5,4

2,2

6,5

1,1

1,1

1,1

29,3


13

5. Bản thông xướng tế cung đình làng Phú Khê (Hoằng Hóa)
Khởi chinh cổ: 3 hồi - 9 tiếng trống
Nhạc xanh tựu liệt: điểm 2 tiếng trống cái
Nhạc tác: Bài dạo trống cái và trống bong (khởi động)
Sơ nghiêm (lập nghiêm lần thứ nhất): gõ tang trống một hồi
Tái nghiêm (lập nghiêm lần thứ hai): bài tấu trống Bong
Tam nghiêm (lập nghiêm lần thứ ba): trống Tán
Chấp sự giả các tư kỳ sự: điểm 2 tiếng trống cái
Tế chủ dự chấp sự giả nghệ quán tiển sở: điểm 2 tiếng trống cái
Quán thủ: điểm hai tiếng trống cái
Củ soát tế vật: bài trống Rước
Bồi tế viên tựu vị: điểm hai tiếng trống cái
Tế chủ tựu vị: điểm hai tiếng trống cái

Thượng hương: bài lưu thuỷ hành khúc
Nghinh lễ cúc cung bái (4 bái): trống Bái
Hành sơ hiến lễ nghệ tửu tôn sở: điểm 2 tiếng trống cái
Ti tôn giả cử mịch: bài Dạo cảnh
Chước tửu: bài Lưu thuỷ hành khúc
Nghệ tôn thần vị tiền: trống múa đùi
Quỵ: điểm hai tiếng trống cái
Hiến tước: điểm hai tiếng trống cái
Tiến tước: trống Tánh
Phủ phục (1 bái): trống Bái


14

Bình thân phục vị: trống Tán Bình Thân
Độc chúc nghệ độc chúc vị: trống Rước
Quỵ: điểm hai tiếng trống cái
Giai quỵ: điểm hai tiếng trống cái
Thụ phước: điểm hai tiếng trống cái
Thụ lộc: điểm hai tiếng trống cái
Phủ phục (2 bái): trống Bái
Bình thân phục vị: trống Tán Bình Thân
Bình thân phần chúc: trống Rước
Tạ lễ cúc cung bái: trống Bái
Lễ tất: hồi trống


15

PHỤ LỤC 2

DANH SÁCH NGƯỜI CUNG CẤP TƯ LIỆU
1.

Nguyễn Thị Mền (1921) - thôn Cao Sơn, làng Mưng, Trung Thành,
Nông Cống, Thanh Hóa.

2.

Lê Huy Dược (1922) - thôn Cao Sơn, làng Mưng, Trung Thành, Nông
Cống, Thanh Hóa.

3.

Nguyễn Thị Chí (1922) ) - thôn Cao Sơn, làng Mưng, Trung Thành,
Nông Cống, Thanh Hóa.

4.

Nguyễn Trọng Trung (1953) - cán bộ văn hóa xã Trung Thành, Nông
Cống, Thanh Hóa.

5.

Vũ Thị Hạnh (1985) - đội phó đội văn nghệ xã Trung Thành, Nông
Cống.

6.

Phan Văn Bơ (1925) - Làng Tây, xã Vĩnh Tiến, huyện Vĩnh Lộc, tỉnh
Thanh Hóa.


7.

Lê Thị Cân (1932) - thôn Trịnh Xá 6, xã Yên Ninh, huyện Yên Định,
tỉnh Thanh Hóa.

8.

Trịnh Đình Quý (1945) - thôn Trịnh Xá 4, xã Yên Ninh, huyện Yên
Định, tỉnh Thanh Hóa.

9.

Trịnh Đình Mễ (1926) - thôn Trịnh Xá 6, xã Yên Ninh, huyện Yên Định,
tỉnh Thanh Hóa.

10. Nguyễn Công Hòa (1937) - thôn Trịnh Xá 5, xã Yên Ninh, huyện Yên
Định, tỉnh Thanh Hóa.
11. Lưu Thị Tấm (1932) - thôn Trịnh Xá 6, xã Yên Ninh, huyện Yên Định,
tỉnh Thanh Hóa.
12. Lê Thị Tam (1930) - thôn Trịnh Xá 6, xã Yên Ninh, huyện Yên Định,
tỉnh Thanh Hóa.


16

13. Lê Đức Nhuận (1931) - thôn 2, xã Định Công, huyện Yên Định, tỉnh
Thanh Hóa.
14. Đỗ Thị Chuông (1932) - thôn 4, xã Định Công, huyện Yên Định, tỉnh
Thanh Hóa.

15. Đào Thị Vị (1932) - thôn 4, xã Định Công, huyện Yên Định, tỉnh Thanh
Hóa.
16. Lê Minh Chiểu (1952) - trưởng phòng Văn hóa huyện Yên Định, tỉnh
Thanh Hóa.
17. Nguyễn Thị Hiền - cán bộ Văn hóa xã Định Công, huyện Yên Đinh, tỉnh
Thanh Hóa.
18. Nguyễn Văn Nhẫn - cán bộ Văn hóa xã Định Công, huyện Yên Đinh,
tỉnh Thanh Hóa.
19. Lê Văn Sơn - phó Giám đóc phòng Văn hóa huyện Hà Trung, tỉnh Thanh
Hóa.
20. Nguyễn Văn Diệp - Câu lạc bộ Tú Huần, xã Quảng Yên, huyện Quảng
Xương, tỉnh Thanh Hóa.
21. Lê Xuân Quản (1937) - thôn Trung Tây, xã Hoằng Quý, huyện Hoằng
Hóa.
22. Lê Văn Thiết (55 tuổi) - Câu lạc bộ Tuồng xã Phú Khê, huyện Hoằng
Hóa.
23. Nguyễn Lương Y (1946) - xã Hoàng Quỳ, huyện Hoằng Hóa, tỉnh Thanh
Hóa.
24. Lê Văn Thái - xã Hoàng Quỳ, huyện Hoằng Hóa, tỉnh Thanh Hóa.
25. Nguyễn Phúc Đính - xã Hoàng Quỳ, huyện Hoằng Hóa, tỉnh Thanh Hóa.
26. Nguyễn Văn Mơ (76 tuổi) - thôn Thanh Lam, xã Hải Thanh, huyện Tĩnh
Gia, tỉnh Thanh Hóa.


17

27. Lờ Th oỏi (75 tui) ) - thụn Thanh Lam, xó Hi Thanh, huyn Tnh
Gia, tnh Thanh Húa.
28. Nguyn Vn Lun - cỏn b vn húa huyn Tnh Gia, tnh Thanh Húa
29. Nguyn Vit Xuõn - phú Ch tch xó Hi Thanh, huyn Tnh Gia, tnh

Thanh Húa.
30. Nguyn Vn Vit - cỏn b vn húa xó Hi Thanh, huyn Tnh Gia, tnh
Thanh Húa.
31. Nguyn S Lch (1935) - i 6, thụn Viờn Khờ, xó ụng Anh, huyn
ụng Sn, tnh Thanh Húa.
32. Nguyễn Duy Giăng (1925) - i 6, xó ụng Anh, huyn ụng Sn, tnh
Thanh Húa.
33. Lê Thị Giòn (1926) - i 6, xó ụng Anh, huyn ụng Sn, tnh Thanh
Húa
34. Lê Thị Nghi (1936) - thụn Viờn Khờ, xó ụng Anh, huyn ụng Sn,
tnh Thanh Húa
35. Lờ Th Ngot (1934) - thụn Tuyờn Húa, xó ụng Anh, huyn ụng Sn,
tnh Thanh Húa.
36. Nguyn Th Cc (1937) - thụn Viờn Khờ, xó ụng Anh, huyn ụng
Sn, tnh Thanh Húa.
37. Lê Thị Hỏi (1939) - i 6, xó ụng Anh, huyn ụng Sn, tnh Thanh
Húa
38. Lê Thị Liên (1939) - i 6, xó ụng Anh, huyn ụng Sn, tnh Thanh
Húa.
39. Phan Doãn Cấp (1929) - lng Thanh Oai, xó ụng Anh, huyn ụng
Sn, tnh Thanh Húa.
40. Lê Thị Bàng (52 tuổi) - i 6, ụng Anh, ụng Sn, Thanh Húa.
41. Lê Công Tr-ởng (43 tuổi) - i 6, ụng Anh, ụng Sn, Thanh Húa.


18

42. NguyÔn Duy Lam (56 tuæi) - đội 6, Đông Anh, Đông Sơn, Thanh Hóa.
43. Mai V¨n §¶m (50 tuæi) - đội 6, thôn Viên Khê, xã Đông Anh, huyện
Đông Sơn, tỉnh Thanh Hóa.

44. Lª ThÕ Tr-ëng (56) - cán bộ văn hóa xã Đông Anh, huyện Đông Sơn,
tỉnh Thanh Hóa.
45. NguyÔn ThÞ Cóc (54) - cán bộ văn hóa xã Đông Anh, huyện Đông Sơn,
tỉnh Thanh Hóa.
46. Trần Thị Vun (70 tuổi) - thôn Ái Sơn, xã Đông Hải, thành phố Thanh
Hóa, tỉnh Thanh Hóa.
47. Hà Ánh Nhung (54 tuổi) - trưởng phòng Văn hóa, sở Văn hóa Thể thao
và Du lịch tỉnh Thanh Hóa.
48. Nguyễn Đức Phong (55 tuổi) - cán bộ Văn hóa, Trung tâm Văn hóa tỉnh
Thanh Hóa.
49. Lê Hữu Trí (55 tuổi) - cán bộ Văn hóa, Trung tâm Văn hóa tỉnh Thanh
Hóa.
50. Nguyễn Trung Liên (57 tuổi) - phó Hiệu trưởng, trường Cao đẳng Văn
hóa Nghệ thuật tỉnh Thanh Hóa.
51. Hoàng Anh Nhân (75 tuổi) - Nguyên cán bộ sở Văn hóa trung tâm tỉnh
Thanh Hóa.


19

PHỤ LỤC 3
TƯ LIỆU ẢNH MINH HỌA
1.

Hình ảnh không gian diễn xướng

Chèo Thủy trước sân đền Nguyễn Văn Nghi - Đông Thanh, Đông Sơn
(Ảnh do Đỗ Thị Thanh Nhàn chụp tháng 7 năm 2008)

Đình làng Định Công, Yên Định - nơi tổ chức hát Ghẹo, hát Chèo thờ

trong những ngày lễ hội (Ảnh do Đỗ Thị Thanh Nhàn chụp tháng 5 năm 2008)


20

Hò Ghẹo bên sông Mã trước khi được đưa vào lễ hội
(Ảnh do Đỗ Thị Thanh Nhàn chụp tháng 5 năm 2008)

Hát Trống vả ở sân đền thờ Tứ vị Vua Bà, nhìn ra cửa biển Lạch Bạng (Ảnh trong
phim tư liệu chương trình Làng Việt - kênh VTV1, Đài truyền hình Việt Nam)


21

Đền Mưng - nơi hát chèo thờ để thờ Thánh Tam xung Tá Quốc (Ảnh do Đỗ Thị
Thanh Nhàn chụp tháng 5/2005)

2.

Hình ảnh diễn xướng

Chèo cạn trước đền Mưng (Ảnh do ông Nguyễn Trọng Trung (sinh 1956_ - cán
bộ văn hóa xã Trung Thành, Nông Cống cung cấp)


22

Thầy cả và thầy Hai đang làm phép cho tín chủ (trò Thiếp)
(Ảnh trong phim tư liệu của Viện âm nhạc)


Đánh lá lật trong Múa đèn Đông Anh
(Ảnh trong phim tư liệu của Viện âm nhạc)


23

Dõng hng trong Chốo chi Thiu Quang
(nh trong phim t liu ca Vin õm nhc)

Mỳa xờnh - trũ Xuõn Ph
(T- liệu ảnh đã dẫn trong cuốn Văn hoá phi vật thể Thanh Hoá)


24

Hát đố - trò Trống Mõ (Ảnh do Đỗ Thị Thanh Nhàn chụp tháng 8 năm 2007)

Ngô già giả chết - trò Ngô
(Ảnh do Đỗ Thị Thanh Nhàn chụp, tháng 10 năm 2009)


25

Kén rể - trò Triềng

Kỳ Phúc - trò Triềng

(Ảnh do Đỗ Thị Thanh Nhàn chụp tháng 5 năm 2008)

Trống tế đình làng Nhân Cao ở Thiệu Quang - Thiệu Hóa

(Ảnh tư liệu của Viện âm nhạc)


×