Tải bản đầy đủ (.doc) (10 trang)

Kế hoạch Sử dụng thiết bị dạy học năm học 2015 – 2016

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (136.81 KB, 10 trang )

TRƯỜNG TH THỊ TRẤN TIÊN YÊN

TỔ:1

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
Tiên Yên, ngày 22 tháng 10 năm 2015

KÕ ho¹ch
Sử dụng thiết bị dạy học năm học 2015 – 2016
Họ và tên giáo viên :
Ngày tháng năm sinh:
Tháng năm vào ngành:
Tổ chuyên môn: Tổ 1
Nhiệm vụ được giao: Giảng dạy môn: Tiếng Viết 1_ CGD, Đạo đức, TNXH
I. Căn cứ để xây dựng kế hoạch
1. Căn cứ Thông tư số: 15/2009/TT-BGDĐT ngày 16 tháng 7 năm 2009 của Bộ
Giáo dục và Đào tạo vế việc: Ban hành Danh mục thiết bị dạy học tối thiểu cấp Tiểu
học;
2. Thực hiện công văn số: 7842/BGDĐT-CSVCTBTH ngày 28 tháng 10 năm
2013 về việc đầu tư mua sắm thiết bị dạy học, học liệu các cơ sở giáo dục;
3. Căn công văn số: 4323/PGD&ĐT-GDTH ngày 25 tháng 8 năm 2015 của
Phòng Giáo dục huyện Tiên Yên về việc: Hướng dẫn thực hiện nhiệm vụ giáo dục tiểu
học năm học 2015-2016;
4. Căn cứ nhiệm vụ chuyên môn được BGH phân công trong năm học 2015-2016
5. Căn cứ tình hình thực tế của trường thiết bị đồ dùng dạy học hiện có và điều
kiện cơ sở vật chất của nhà trường ;
6. Nội dung chương trình giảng dạy môn: Toán, Tiếng Việt.
Tôi xây dựng kế hoạch sử dụng đồ dùng dạy học năm học 2015- 2016 cụ thể như sau:
iI. Những thuận lợi – khó khăn.


1. Thuận lợi:
+ Được trang bị một số đồ dùng phục vụ cho việc giảng dạy ( sách thiết kế, sách
giáo khoa TV1- CGD)
+BGH quan tâm chỉ đạo kiêm tra sát sao việc sử dụng đồ dung dạy học trong các
tiết dạy .
2. Khó khăn:
+ Đồ dùng dạy học còn thiếu, chưa đáp ứng được nhu cầu giảng dạy.
+ Một số học sinh chưa tự trang bị đầy đủ đồ dùng học tập, để hợp tác cùng giáo
viên trong tiết các tiết học
III. Nội dung kế hoạch.
*. Thực trạng về TBDH của nhà trường:
1 Thiết bị dạy học được cấp:
- Môn tiếng việt: Bộ chữ mẫu.
2 Thiết bị dạy học tự làm:
- Môn Tiếng việt: Mẫu chữ: Âm, vần; nắp chai, nam châm, .....


- Môn Đạo đức: Bảng nhóm, một số tranh ảnh trong SGK, phiếu thảo luận nhóm, thẻ
A,B,C.
- Môn: TNXH: Tranh ảnh, phiếu thảo luận nhóm.
IV. Kế hoạch chi tiết từng bộ môn.
1. MÔN: TIẾNG VIỆT

Tuần

Tiết
1,2

1


3,4
5,6
7,8
9,10

11,12
2

3

4

31,32
33,34
35,36
37,38
39,40
41,42
43,44
45,46
47,48

Tên đồ dùng

- Tiếng. Tách lời ra từng tiếng.
- Tiếng giống nhau.
- Tiếng khác nhau. Thanh
- Tách tiếng thanh ngang ra hai
phần – Đánh vần


- Sách Tiếng
Việt
- 14 nam châm
- Sưu tầm nắp
chai.

- Tiếng có một phần khác nhau.
- Luyện tập.
Phân biệt PÂ, nguyên âm.
Âm /c/

- Sách Tiếng
Việt

13,14
15,16,17,18
19,20

21,22
23,24
25,26
27,28
29,30

5

Bài dạy

Đồ
dùng

dạy
học

-Âm /ch/
- Âm /d/
- Âm /đ/
- Âm /e/
- Âm /ê/
- Luật chính tả e, ê.
- Âm /g/
- Âm /h/
- Âm /i/
- Âm /gi/
- Âm /kh/
- Âm /l/
- Âm /m/
- Âm /n/

- 2 vòng tròn
nhỏ, 1 que ngắn
, 1 que dài.
- Sách Tiếng
Việt, mẫu
chữ /C/
- Sách Tiếng
Việt, mẫu chữ

in
thường,
viết thường.


- Sách Tiếng
Việt, mẫu chữ
in thường, viết
thường.
- Sách Tiếng
Việt, mẫu chữ
in thường, viết
thường.

Ghi
chú


Tuần

6

7

8

9

Tiết

Bài dạy

49,50
51,52

53,54
55,56
57,58
59,60
61,62
63,64
65,66
67,68
69,70
71,72
73,74
75,76
77,78
79,80
81,82
83,84
85,86

- Âm /ng/
- Âm /nh/
- Âm /o/
- Âm /ô/
- Âm /ơ/
- Âm /p/ và âm /ph/
- Âm /r/
- Âm /s/
- Âm /t/
- Âm /th/
- Âm /tr/
- Âm /u/,/ư/

- Âm /v/
- Âm /x/
- Âm /y/
- Luyện tập.
- Luyện tập.
- Luyện tập.
- Vần chỉ có âm chính Mẫu 1 –
ba
- Luật chính tả e,ê,i
- Luyện tập chung.
- Vần có âm đệm và âm chính.
Mẫu 2- oa
- Luật chính tả về âm đệm
- Vần /oe/
- Vần /uê/
- Vần /uy/
- Vần /uơ/
- Luyện tập
- Vần có âm chính và âm cuối.
Mẫu 3 - an
- Vần /at/
- Vần /ăn/
- Vần /ăt/
- Vần /ân/
- Vần /ât/

87,88
89,90
91,92
10


11

12

93,94
95,96
97,98
99,100
101,102
103,104
105,106
107,108
109,110
111,112
113,114
115,116

Đồ
dùng
dạy
học

Tên đồ dùng

- Sách Tiếng
Việt, mẫu chữ
in thường, viết
thường.
- Sách Tiếng

Việt, mẫu chữ
in thường, viết
thường.

- Sách Tiếng
Việt, mẫu chữ
in thường, viết
thường.
Sách Tiếng Việt

- Sách Tiếng
Việt

- Sách Tiếng
Việt, mẫu chữ
hoa

- Sách Tiếng
Việt, mẫu chữ
hoa

- Sách Tiếng
Việt
- Mẫu chữ hoa

Ghi
chú


Tuần


13

14

15

Tiết

Bài dạy

117,118

- Luyện tập vần có âm cuối với
cặp n/t.
- Vần /am/, /ap/
- Vần /ăm/, /ăp/
- Vần /âm/, /âp/
- Vần /ang/, /ac/
- Vần /ăng/, /ăc/
- Vần /âng/, /âc/
- Luyện tập vần theo cặp n/t
- Vần /anh/, /ach/
- Vần /ênh/, /êch/
- Vần /inh/, /ich/
- Luyện tập các vần có cặp âm
cuối nh/ch.

119,120
121,122

123,124
125,126
127,128
129,130
131,132
133,134
135,136
137,138
139,140
141,142
143,144
145,146
147,148
149,150
151,152

16

17

18

153,154
155,156
157,158
159,160

- Vần /ai/
- Vần /ay/, /ây/
- Vần /ao/

- Vần /au/, âu/
- Vần Mối liên hệ giữa các vần.
- Vần có đủ âm đệm - âm chínhâm cuối. Mẫu 4 - oa
- Vần /oat/
- Vần /oang/, /oac/
- Vần /oanh/, /oach/

Đồ
dùng
dạy
học

Tên đồ dùng

Ghi
chú

- Sách Tiếng
Việt, mẫu chữ
hoa

- Sách Tiếng
Việt, mẫu chữ

- Sách Tiếng
Việt, mẫu chữ

- Sách Tiếng
Việt, mẫu chữ
- Sách Tiếng

Việt

- Vần /oai/

161,162
163,164
165,166
167,168
169,170

- Vần /oay/, /uây/
- Luyện tập bốn mẫu vần.
- Luyện tập.
- Kiểm tra cuối học kỳ
- Kiểm tra cuối học kỳ

171,172
173,174
175,176

- Bài 4- Nguyên âm đôi mẫu 5-iê
- Vần/iên/,/iêt/
- Vần không có âm cuôi /ia/(tập
viết chữ nhỏ)

- Sách Tiếng
Việt, mẫu chữ

18
- Sách Tiếng

Việt, mẫu chữ


Tuần

Tiết

177,178
179,180
181,182

19

183,184
185,186
187,188
189,190
191,192

20

21

22

193,194
195,196
197,198
199,200
201,202

203,204
205,206
207,208
209,210

221,222
223,224
225,226
227,228
229,230

Bài dạy

Đồ
dùng
dạy
học

Tên đồ dùng

- Vần /uya/, uyên/, /uyêt/
- Luyện tập
- Nguyên âm đôi /uô/ vần có âm
cuối:/uôn/,/uôt/
- Vần không có âm cuối:/ua/
- Luyện tập
- Nguyên âm đôi:/ươ/ vần có âm
cuối:/ươn/, /ươt/
- Vần không có âm cuối:/ưa/
- Luyện tập luật chính tả về

nguyên âm đôi /ia/,/ua/, /ưa/
- Mối liên hệ giữa các vần
- Vần/oăn/,/oăt/ Bắt đầu viết chữ
hoa( A,Ă, Â)
- Vần /uân/, /uât/
- Vần /en/, /et/
- Vần /ên/,/êt/,/in/, /it/

- Sách Tiếng
Việt, mẫu chữ
19

- Sách Tiếng
Việt, mẫu chữ
20

- Sách Tiếng
Việt, mẫu chữ

- Vần /oen/, /oet/,/uên/, / uêt/
- Vần/ uyn/, /uyt/
Vần on/,/ot/,/ôn/,/ôt/,/ơn/,/ơt/
- Vần /un/,/ut/,/ưn/,ưt/
- Luyện tập vần có âm cuối theo
cặp n/t
- Vần /em/,/ep/,/êm/,/êp/

- Sách Tiếng
Việt, mẫu chữ


- Vần /im/,/ip/,/om/, /op/
- Vần /ôm/,/ôp/,ơm/ ,/ơp/

23

231,232
233,234
235,236

Ghi
chú

- Vần /um/,/up/,/ uôm/, /uôp
Vần /iêm/,/ iêp/,/ươm/,/ươp/
Vần/eng/,/ec/,/ong/,/oc/,/ông/,

- Sách Tiếng
Việt, mẫu chữ


Tuần

Tiết
237,238
239,240

24

25


26

27

28

29

Bài dạy

Đồ
dùng
dạy
học

Tên đồ dùng

ôc/
- Vần /ung/,/uc/,/ưng/,/ưc/

- Vần /iêng/,/iêc/
- Vần /uông/, uôc/, /ương/ /ươc/
241,242
- Luyện tập vần có âm cuối theo
243,24 cặp m /p, ng/c
4
Vần /oi/,/ôi/,/ơi/
245,246
Vần /ui/, /ưi/
247,248

Vần /uôi/,/ ươi/
249,250
Vần /eo/,/êu/
251,252
Vần /iu/, /ưu/
253,254
Vần /iêu/, /ươu/
255,256
Vần/oam/,/oap/,/oăm/,/oăp/uym/,
/uyp/
257,258
Vần/oăng/, /oăc/,uâng/, /uâc
Hoàn thành viết chữ hoa
259,260
Vần/uênh/, /uêch/,/uynh/,/uych/
261,262
Vần /oao/, /oeo/
263,264
Vần / uau/,/ ueeu/, uyu/
265,266
267,268,
Luyện tập
269,270
Kiểm tra giữa học kì 2
271,272
Từng tiếng rời
273,274
Tiếng khác nhau
275,276
Tiếng khác nhau từng phần

277,278
Tiếng thanh ngang
279,280
Phụ âm
281,282
Nguyên âm
283,284
Quan hệ âm - chữ
285,286
Vần
287,288
Luật chính tả về phiên âm
289,290
Tên thủ đô
291,292
Luật chính tả về viết hoa
293,294
Mối liên hệ giữa các vần
295,296
Viết đúng chính tả
297,298
Viết đúng chính tả âm đầu tr/ ch

- Sách Tiếng
Việt, mẫu chữ

- Sách Tiếng
Việt, mẫu chữ

- Sách Tiếng

Việt, mẫu chữ

-Sách
Việt

Tiếng

- Sách Tiếng
Việt, mẫu chữ

- Sách Tiếng
Việt, mẫu chữ

Ghi
chú


Tuần

30

31

32

33

Tiết

Bài dạy


299,300
301,302

Đọc
Viết đúng chính tả về âm đầu
gi/r/d
Luyện tập
Viết đúng chính tả về âm đầu l/n
Luật chính tả về nguyên âm đôi
Phân biệt âm đầu s/x
Luyện tập
Luyện tâp
Phân biệt âm đầu gi/d/v
Luyện tập
Luyện tập
Phân biệt i/y
Luật chính tả e,ê,i
Luyện tập
Viết đúng chính tả âm cuôi n/ng
Luyện tập về nguyên âm đôi
Phân biệt âm đầu gi/d/v
Phân biệt âm đầu tr/ch
Phân biệt dấu thanh hỏi/ngã
Chữ cái
Chữ viết
Viết đúng luật chính tả nguyên
âm đôi uô
Viết đúng luật chính tả nguyên
âm đôi iê

Viết đúng luật chính tả nguyên
âm đôi ươ
Luật chính tả theo nghĩa
Luật chính tả theo nghĩa tiếp
theo
Phân biết âm cuối n/ng; t/c
Luật chính tả ( Ôn tập tiết 1)
Ôn tập (tiết 2)
Ôn tập (tiết 3)
Kiểm tra cuối năm

303,304
305,306
307,308
309,310
311,312
313,314
315,316
317,318
319,320
321,322
323,324
325,326
327,328
329,330
331,332
333,334
335,336
337,338
339,340

341,342
343,344

34

345,346
347,348
349,350

35

351,352
353,354
355,356
357,358
359,360

Đồ
dùng
dạy
học

Tên đồ dùng

- Sách Tiếng
Việt, mẫu chữ

- Sách Tiếng
Việt, mẫu chữ


-Sách
Tiếng
Việt
- Sách Tiếng
Việt, mẫu chữ

- Sách Tiếng
Việt, mẫu chữ

- Sách Tiếng
Việt, mẫu chữ

- Sách Tiếng
Việt, mẫu chữ

Ghi
chú


2. MÔN: ĐẠO ĐỨC
Tên bài dạy

Tên đồ dùng

1,2

Tiết
ppct
1, 2


Em là học sinh lớp 1

3, 4

3, 4

Gọn gàng sạch sẽ

5, 6

5, 6

Tranh, ảnh, thẻ A, B, C, D bảng
phụ.
Tranh, ảnh, thẻ A, B, C, D bảng
phụ.
Tranh, ảnh, thẻ A, B, C, D bảng
phụ.

7,8

7, 8

Gia đình em

9,
10
11

9, 10


12,
13
14,
15
16,
17
18

12, 13

Lễ phép với anh chị,
nhường nhịn em nhỏ
Thực hành kĩ năng giữa
học kì 1
Nghiêm trang khi chào cờ

14, 15

Đi học đều và đúng giờ.

16,17

Trật tự trong giờ học

18

19,
20
21,

22
23,
24
25

19, 20

Thực hành kĩ năng cuối
học kì 1
Lễ phép vâng lời thầy
giáo, cô giáo.
Em và các bạn

26,
27
28,
29
30,
31
32

26, 27

Cảm ơn và xin lỗi.

28, 29

Chào hỏi và tạm biệt.

30, 31


33

33

Bảo vệ hoa và cây nơi
công cộng
Dành cho địa phương: Ăn
ở hợp vệ sinh.
Dành cho địa phương:
Tìm hiểu về địa phương

Tranh, ảnh, thẻ A, B, C, D bảng
phụ.
Tranh sgk phóng to, thẻ từ, bảng
phụ
Tranh, ảnh, thẻ A, B, C, D bảng
phụ.
Tranh, ảnh, thẻ A, B, C, D bảng
phụ.
Tranh, ảnh, thẻ A, B, C, D bảng
phụ.

34

34

Dành cho địa phương:

Tranh, ảnh, thẻ A, B, C, D bảng


TT

11

21, 22
23, 24
25

32

Gữi gìn sách vở đồ dùng
học tập.

Đi bộ đúng quy định.
Ôn tập

Tranh sgk phóng to, thẻ từ, bảng
phụ
Tranh, ảnh, thẻ A, B, C, D bảng
phụ.
Phiếu thảo luận, thẻ A, B, C, D
bảng phụ.
Tranh, ảnh, thẻ A, B, C, D bảng
phụ.
Tranh, ảnh, thẻ A, B, C, D bảng
phụ.
Tranh, ảnh, thẻ A, B, C, D bảng
phụ.
Phiếu thảo luận, thẻ A, B, C, D

bảng phụ.
Tranh, ảnh, thẻ A, B, C, D bảng
phụ.
Tranh, ảnh, thẻ A, B, C, D bảng
phụ.
Tranh, ảnh, thẻ A, B, C, D bảng
phụ.
Tranh, ảnh, thẻ A, B, C, D bảng
phụ.

Ghi
chú


TT

35

Tiết
ppct
35

Tên bài dạy

Tên đồ dùng

Tìm hiểu về địa phương

phụ.


Thực hành kĩ năng cuối
học kì 2

Phiếu thảo luận, thẻ A, B, C, D
bảng phụ.

Ghi
chú

3. MÔN TNXH
Tuần

Tiết

1
2
3
4
5
6

1
2
3
4
5
6

7


7

8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18, 19
20
21
22
23

8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18, 19
20

21
22
23

24

24

25

25

26

26

27

27

28

28

Bài dạy
Cơ thể chúng ta
Chúng ta đang lớn
Nhận biết các vật xung quanh
Bảo vệ mắt và tai
Vệ sinh thân thể

Chăm sóc và bảo vệ răng

Tên đồ dùng
Ghi chú
Tranh
Tranh
Tranh
Tranh
Tranh
Tranh
SGK, bàn chải,
Thực hành: đánh răng và rửa
cốc, khăn, kem
mặt
đánh răng
Ăn, uống hằng ngày
Tranh
Hoạt động và nghỉ ngơi
Tranh
Ôn tập: con người và sức khỏe Tranh
Gia đình
Tranh
Nhà ở
Tranh
Công việc ở nhà
Tranh
An toàn khi ở nhà
Tranh
Lớp học
Tranh

Hoạt động ở lớp
Tranh
Giữ gìn lớp học sạch, đẹp
Tranh
Cuộc sống xung quanh
Tranh
An toàn trên đường đi học
Tranh
Ôn tập: Xã hội
Tranh
Cây rau
Các loại cây rau
Cây hoa
Các loại cây hoa
Các loại cây gỗ
Cây gỗ
như: xoan đâu ,
bạch đàn, mít...
Con cá
Một số loài cá
Hình ảnh gà
Con gà
trống, gà mái,
gà con
Hình ảnh một số
Con mèo
con mèo
Hình ảnh con
Con muỗi
muỗi, kính lúp



Tuần

Tiết

Bài dạy

29

29

Nhận biết cây cối và con vật

30
31
32
33
34
35

30
31
32
33
34
35

Trời nắng, trời mưa.
Thực hành: quan sát bầu trời

Gió
Trời nóng, trời rét
Thời tiết
Ôn tập: Tự nhiên

Tên đồ dùng
Ghi chú
Ống nhòm, kính
mắt
Các loại cây rau
Các loại cây hoa
Tranh
Tranh
Tranh
Tranh

Người lập kế hoạch

Hoàng Thị Nhung
Duyệt của Tổ chuyên môn
Tổ trưởng

Duyệt của BGH
Hiệu trưởng



×